Luyện thi đại học môn hóa: Chuyên đề Điện ly
Chia sẻ: Phamcaohuyentrang Phamcaohuyentrang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18
lượt xem 37
download
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu luyện thi đại học với chuyên đề điện ly, gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phần điện ly, giúp các bạn dễ dàng hệ thống kiến thức và ôn tập luyện thi thật tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học môn hóa: Chuyên đề Điện ly
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 1: Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 2: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử n{o? A. H+, CH3COO- B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O C. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 3: Dung dịch n{o sau đ}y có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường B. Dung dịch rượu C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch benzen trong ancol Câu 4: D~y n{o dưới d}y chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 5: Dung dịch chất điện li dẫn điện được l{ do: A. Sự chuyển dịch của c|c electron. B. Sự chuyển dịch của c|c cation. C. Sự chuyển dịch của c|c ph}n tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của cả cation v{ anion. Câu 6: Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được? A. HI trong dung môi nước. B. KOH nóng chảy. C. MgCl2 nóng chảy. D. NaCl rắn, khan. Câu 7: Dung dịch chất n{o sau đ}y không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen). B. Ca(OH)2 trong nước. C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 8: Chất n{o dưới đ}y không ph}n li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 (glucozơ) D. Ba(OH)2 Câu 9: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của c|c dung dịch đó tăng dần theo thứ tự n{o trong c|c thứ tự sau: A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 Câu 10: Nước đóng vai trò gì trong qu| trình điện li c|c chất trong nước A. Môi trường điện li B. Dung môi ph}n cực C. Dung môi không ph}n cực D. Tạo liên kết hiđro với c|c chất tan Câu 11: C}u n{o sau đ}y đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li l{ sự hòa tan một chất v{o nước th{nh dung dịch. B. Sự điện li l{ sự ph}n li một chất dưới t|c dụng của dòng điện. C. Sự điện li l{ sự ph}n li một chất th{nh ion dương v{ ion }m khi chất đó tan trong nước hay ở trạng th|i nóng chảy. D. Sự điện li thực chất l{ qu| trình oxi hóa khử. Câu 12: Sơ đồ n{o sau đ}y biểu diển qu| trình ph}n li của HBr trong nước. A. H2 + Br2 → 2HBr B. 2HBr → H2 + Br2 C. H + Br → HBr D. HBr → H+ + Br - Câu 13: C|c dung dịch sau đ}y có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch n{o dẫn điện tốt nhất? A. H2SO4 B. NH4NO3 C. Ca(OH)2 D. Al2(SO4)3 Câu 14: Những muối có khả năng điện li ho{n to{n trong nước l{: A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3 C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO3 D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3 Câu 15: Phương trình điện li n{o sau đ}y không đúng? A. HNO3 → H+ + NO 3 B. K2SO4 → K2+ + SO 2 4 C. HSO 3 → H+ + SO 3 D. Mg(OH)2 → Mg2+ + 2OH- 2 Câu 16: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đ|nh gi| n{o về nồng độ mol/l ion sau đ}y l{ đúng? A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M Câu 17: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước v{ coi HNO 3 phân li hoàn toàn thì đ|nh gi| n{o về nồng độ mol/l ion sau đ}y l{ đúng? A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [NO3-] C. [H+] < [NO3-] D. [H+] < 0.10M Câu 18: Chọn c|c phương trình điện li viết đúng. 2 A. AgCl → Ag+ + Cl- B. CaCO3 → Ca2+ + CO 3 2 C. CH3COOH → CH3COO- + H+ D. K2CO3 → 2K+ + CO 3 Câu 19: Dung dịch NaOH chứa c|c tiểu ph}n: A. Na+. B. OH-. C. NaOH, Na+, OH-. D. OH-, Na+. 1
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 20: Dung dịch CH3COOH chứa c|c tiểu ph}n: A. CH3COO-. B. H+. C. CH3COO-, H+. D. CH3COO-, H+, CH3COOH. Câu 21: Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc v{o những yếu tố n{o sau đ}y: A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi C. Nhiệt độ của môi trường v{ nồng độ của chất tan. D. A, B, C đúng. Câu 22: Trong dung dịch lo~ng có chứa 0,6 mol SO 2 , thì trong dung dịch đó có chứa: 4 A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,6 mol Al3+ C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3 Câu 23: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M v{ 300ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M B. 1M C. 3,2M D. 0,32M Câu 24: Nồng độ mol/l của anion trong dung dịch Ba(NO 3)2 0,10M A. 0,10M B. 0,20M C. 0,30M D. 0,40M Câu 25: Nồng độ mol/l của cation trong dung dịch Ba(NO 3)2 0,45M A. 0,45M B. 0,90M C. 1,35M D. 1,00M Câu 26: Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M v{ NaCl 1M. Số mol của c|c ion Na +, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt l{: A. 0,2 0,2 0,2 B. 0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,4 0,2 0,2 Câu 27: Đổ 10 ml dung dịch KOH v{o 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M v{o thì dung dịch trung ho{. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH l{: A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M Câu 28: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M t|c dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng l{: A. 4gam B. 8gam C. 9,8gam D. 18,2gam 2 2 Câu 29: Một dung dịch có chứa 0,2mol Na , 0,1mol Mg , 0,05mol Ca ; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl . Gi| trị của x l{: A. 0,15mol B. 0,25 mol C. 0,3mol D. 0,35mol 2 3 2 Câu 30: Một dung dịch chứa Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol) và Cl (x mol), SO4 (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn. Gi| trị của x, y l{: A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,3 và 0,1 D. 0,3 và 0,2 Câu 31: Tổng nồng độ của c|c ion trong dung dịch BaCl 2 0,01M là? A. 0,03 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,04 M Câu 32: Cho 10,6 gam Na2CO3 v{o 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 18,2 và 14,2 B. 18,3 và 16,16 C. 22,6 và 16,16 D. 7,1 và 9,1 Câu 33: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha lo~ng không l{m thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được l{: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Câu 34: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M v{ Ba(OH) 2 0,1M là: A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 35: Tính nồng độ mol/lít của ion OH– trong 100ml dung dịch NaOH có chứa 0,4 gam NaOH. A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M Câu 36: Tính nồng độ mol của ion Na+ có trong dung dịch chứa NaNO3 0,1M, Na2SO4 0,02M và NaCl 0,3M. A. 0,44M B. 0,22M C. 0,42M D. Không x|c định Câu 37: Dung dịch BaCl2 0,02M. Tính nồng độ của anion có trong dung dịch? A. 0,02M B. 0,04M C. 0,01M D. 0,05M Câu 38: Dung dịch H2SO4 15% ( d= 1,1gam/ml). Có nồng độ mol/lit l{: A. 1,86M B. 1,68M C. 1,66M D. 1,12M Câu 39: 1,5 lít dung dịch có 5,85gam NaCl v{ 11,1gam CaCl 2. Nồng độ anion có trong dung dịch l{: A. 0,2M B. 0,133M C. 0,22M D. 0,02M Câu 40: Một dung dịch có chứa chất tan A (A có khối lượng ph}n tử l{ M) có nồng độ % l{ C. Dung dịch n{y có khối lượng riêng l{ D (g/cm3). Nồng độ mol/lít của dung dịch n{y l{: 10CD CD CD A. B. C. D. Biểu thức kh|c M M 10 M Câu 41: Một dung dịch có chứa chất tan B (B có khối lượng ph}n tử l{ M) có nồng độ mol/lít l{ C. Dung dịch n{y có khối lượng riêng l{ D (g/cm3). Nồng độ % của dung dịch n{y l{: 10 MC MC MC A. B. C. D. Biểu thức kh|c D 10 D D 2
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 42: Một dung dịch có chứa chất tan C (C có khối lượng ph}n tử l{ M) có nồng độ % l{ C. Dung dịch n{y có khối lượng riêng l{ D (g/cm3). Số mol C có trong V lít dung dịch n{y là: CVD 100VCD 10CVD A. B. C. D. Biểu thức kh|c 100M M M Câu 43: D~y gồm c|c axit 2 nấc l{: A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 Câu 44: Theo thuyết A-re-ni-ut, kết luận n{o sao đ}y l{ đúng? A. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có hiđro l{ axit. B. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có nhóm OH l{ bazơ. C. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi l{ bazơ. D. Một hợp chất có khả năng ph}n li ra anion OH- trong nước gọi l{ bazơ. Câu 45: Zn(OH)2 trong nước ph}n li theo kiểu: A. Chỉ theo kiểu bazơ B. Chỉ theo kiểu axit C. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ D. Vì l{ bazơ yếu nên không phân li Câu 46: Chọn c|c chất l{ hiđroxit lưỡng tính trong số c|c hiđroxit sau: A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH)2 D. Cả A, B, C Câu 47: Muối n{o sau đ}y không phải l{ muối axit? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4 Câu 48: D~y c|c chất n{o sau đ}y vừa t|c dụng với dung dịch HCl vừa t|c dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Na2SO4, HNO3, Al2O3 C. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 Câu 49: Trong c|c cặp chất sau đ}y, cặp chất n{o cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 50: Một dung dịch có a mol NH , b mol Mg2+, c mol SO 3 và d mol HCO 3 . Biểu thức n{o biểu thị sự liên quan 4 2 giữa a, b, c, d sau đ}y l{ đúng ? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d Câu 51: Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O. Phương trình ion thu gọn đ~ cho biểu diễn bản chất của c|c phản ứng hóa học n{o sau đ}y? A. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2 B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. KOH + HCl → KCl + H2O Câu 52: Cho phương trình phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO 3 + 2H+ → H2O + CO2. Phương trình ion thu gọn trên 2 l{ của phương trình dạng ph}n tử n{o sau đ}y A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 Câu 53: Cho d~y c|c chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong d~y có tính lưỡng tính là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 54: Trong c|c muối sau, dung dịch muối n{o có môi trường trung tính? A. FeCl3 B. Na2CO3 C. CuCl2 D. KCl Câu 55: Cho d~y c|c chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3.Số chất trong d~y có tính lưỡng tính: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 56: Cho m gam NaOH vào m gam H2SO4. dung dịch sau phản ứng có môi trường l{: A. Axit B. bazơ C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 57: C|c chất HCOOH v{ HCl có tính chất chung của axit l{ do trong dung dịch của chúng đều có: A. Ion H+ B. Ion OH- C. Ion H+ và Cl- D. H+ và Cl- Câu 58: Gọi x, y, z theo thứ tự l{ nồng độ mol của ion H + trong nước nguyên chất, dung dịch axít, dung dịch bazơ.H~y sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần: A. x
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 62: Chất n{o sau đ}y l{ axit theo A-re-ni-ut? A. CdSO4 B. HBrO3 C. CsOH D. NaOH Câu 64: Muối trung hòa l{: A. Muối m{ dung dịch có pH=7 B. Muối không còn hiđro trong ph}n tử C. Muối có khả năng phản ứng với axit v{ bazơ D. Muối không còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại Câu 65: Bệnh đau dạ d{y có thể l{ do lượng axit HCl trong dạ d{y qu| cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất n{o sau đ}y? A. Muối ăn (NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO3) C. Đ| vôi (CaCO3) D. Chất kh|c Câu 66: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nh~n l{: AlCl 3, NaNO3, K2CO3 và Fe(NO3)2. Nếu chỉ được phép dùng một lần l{m thuốc thử thì có thể chọn chất n{o trong c|c chất sau: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 67: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH v{o dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra l{: A. Chỉ có kết tủa keo trắng. B. Không có kết tủa, có khí bay lên. C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. Có kết tủa keo trắng v{ có khí bay lên. Câu 68: H~y dự đo|n hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 v{o dung dịch muối FeCl3? A. Có kết tủa m{u n}u đỏ. B. Có c|c bọt khí sủi lên. C. Có kết tủa m{u lục nhạt. D. Có kết tủa m{u n}u đỏ đồng thời c|c bọt khí sủi lên. Câu 69: Thể tích của dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3 gam NaCl l{? A. 130ml B. 30,2ml C. 3,9ml D. 177ml Câu 70: Cho hỗn hợp ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 gam t|c dụng ho{n to{n với dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2. Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng l{? A. 7,945gam B. 7,495gam C. 7,594gam D. 7,549gam Câu 71: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M v{ Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml dung dịch X l{ bao nhiêu? A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 200ml Câu 72: Tính thể tích NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít SO 2 ở đktc l{? A. 250ml B. 500ml C. 125ml D. 175ml Câu 73: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50ml H3PO4 1M. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được? A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Câu 74: Cho 10 ml hỗn hợp HCl 1M v{ H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa axit là? A. 10ml B. 15ml C. 20 ml D. 25ml Câu 75: Trộn 300ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch HCl 2M thu được 500 ml dung dịch có nồng độ l{? A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 1,4M Câu 76: Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca 2+, 0,2mol Na+, 0,15mol Mg2+, 0,2mol Cl- và x mol HCO . Gi| trị của x: 3 A. 0,25mol B. 0,50mol C. 0,75mol D. 0,05mol Câu 77: Cho dung dịch X chứa ZnSO4 0,1 M. Lấy 500 ml dung dịch X cho t|c dụng với V ml dung dịch KOH 0,2 M thu được 3,96 gam kết tủa. Gi| trị lớn nhất của V l{: A. 200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 800 ml Câu 78: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M t|c dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được l{ 15,6 gam. Gi| trị lớn nhất của V l{: A. 1,2 lít B. 1,8 lít C. 2,4 lít D. 2lít Câu 79: Cho a mol NaOH v{o dung dịch chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Gi| trị của a l{: A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol C. 0,16mol D. 0,04 mol hoặc 0,12mol Câu 80: Cho rằng sự trộn lẫn c|c dung dịch không l{m thay đổi đ|ng kể thể tích dung dịch. Trộn 1,5 lít dung dịch NaOH 2M với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được. A. 1,75M B. 3M C. 0,75M D. 1,5M Câu 81: Phải trộn dung dịch H2SO4 1M và H2SO4 3M theo tỷ lệ n{o về thể tích để được dung dịch H2SO4 1,5M A. 1/3 B. 3/1 C. 1/2 D. 2/1 Câu 82: Cần trộn bao nhiêu lít dung dịch HCl 2M v{o bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M để được 5 lít dd HCl 1,2M. A. 1:4 B. 4:1 C. 1:1 D. 3:2 Câu 83: Cho 400 ml dung dịch AlCl3 0,75 M v{o V lít dung dịch chứa KOH 0,4 M thu được 11,7 gam kết tủa. Gi| trị lớn nhất của V l{: A. 1,125 lít B. 1,25 lít C. 2,625 lít D. 2,5 lít Câu 84: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5 M t|c dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,6 M. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 7,8 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 3,9 gam 9,25 Câu 85: Gi| trị pH của dung dịch chứa NH4Cl 0,1M l{ bao nhiêu? Biết K NH 10 . 4 A. pH = 4,75 B. pH = 9,25 C. pH = 5,75 D. pH = 5,125 4
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 86: Khi pH tăng thì tính axit, tính bazơ của dung dịch biến đổi như thế n{o? A. Tính axit tăng, tính bazơ giảm B. Tính axit giảm, tính bazơ tăng C. Tính axit tăng, tính bazơ tăng D. Tính axit giảm, tính bazơ giảm Câu 87: Cho 400 ml nước v{o 100 ml dung dịch có pH =2. pH của dung dịch thu được: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,8 D. 5,6 Câu 88: Chọn c}u trả lời sai: A. Gi| trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Gi| trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch pH < 7 l{m quì tím hóa đỏ. D. Dung dịch pH = 7 l{ trung tính Câu 89: Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch l{: A. axit B. kiềm C. trung tính D. không x|c định Câu 90: Một dung dịch có [H+] = 4,2.10-3M, đ|nh gi| n{o dưới đ}y l{ đúng? A. pH = 3,00 B. pH = 4,00 C. pH < 3,00 D. pH > 4,00 Câu 91: Chỉ ra c}u trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14 Câu 92: Muối trung hòa l{ muối m{ dung dịch có gi| trị: A. pH=7 B. pH7 D. pH chưa x|c định Câu 93: Một mẫu nước có pH=4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó l{? A. H 10 M 4 B. H 10 M 5 C. H 10 M 5 D. H 10 M 5 Câu 94: Dung dịch HF 0,01M có gi| trị pH như thế n{o? A. pH=2 B. pH 7 Câu 99: Khi hòa tan trong nước, chất n{o sau đ}y l{m cho quì tím chuyển m{u đỏ ? A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. K2S Câu 100: Cho c|c dung dịch được đ|nh số thứ tự như sau: 1)KCl 2) Na2CO3 3) CuSO4 4) CH3COONa 5) Al2(SO4)3 6) NH4Cl 7) NaBr 8) K2S 9) FeCl3. C|c dung dịch n{o sau đều có pH < 7? A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 5, 6, 9 C. 6, 7, 8, 9 D. 2, 4, 6, 8 Câu 101: Trong c|c dung dịch sau đ}y: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S; có bao nhiêu dd có pH > 7? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 102: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2.Chỉ được dùng thêm 1 dung dịch thì dùng dung dịch n{o sau đ}y có thể ph}n biệt được c|c chất trên ? A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch K2SO4. C. Dung dịch quì tím D. Dung dịch BaCl2 Câu 103: Phenolphtalein hóa hồng ở khoảng pH l{: A. pH = 7 B. pH = 8 C. pH > 8,3 D. pH 7 l{: A. I, II, III B. II, IV,VIII C. VI, VII, VIII D. II, IV, VI Câu 106: Chỉ ra ph|t biểu sai: A. NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều l{ muối axit. B. dung dịch C6H5ONa, CH3COONa làm quì tím hóa xanh. C. HCO 3 , HS-, H2PO l{ ion lưỡng tính. 4 2 D. SO 4 , Br-, K+, Ca2+ là ion trung tính. Câu 107: Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm v{o đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu? A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40ml Câu 108: pH của dung dịch HCl bằng 3 vậy nồng độ mol của dung dịch HCl l{? A. 0,003M B. 0,001M C. 0,002M D. 0,1M 5
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 109: Một dung dịch có nồng độ ion OH- bằng 10-4M. Thì pH của dung dịch l{? A. 4 B. 10 C. 11 D. 3 Câu 110: Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl v{ HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH aM thì thu được dung dịch có pH = 12. Tính a? A. 0,15 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,12 Câu 111: Cho 200ml dung dịch NaOH có pH=14 v{o 200ml dung dịch axit sunfuric 0,25M,thu được 400ml dung dịch A. Gi| trị pH của A l{ A. 13,7 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,4 Câu 112: Hòa tan m gam Na v{o nước được 100 ml dung dịch có pH =13, m có gi| trị l{: A. 0,23gam B. 0,46gam C. 1,25gam D. 2,3gam Câu 113: Trộn lẫn V lít NaOH 0,01M với V lít HCl 0,03M. thu được 2V lít dung dịch Y. Dung dịch Y có pH l{: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 114: Trộn lẫn 0,1 lít NaOH 1M với 0,4 lít NaOH 0,375M. thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có [OH -] là: A. 0,4 M B. 0,5 M C. 0,6 M D. 0,8 M Câu 115: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. chưa tính được Câu 116: Cho 2,24 lít CO2 (đkc) v{o dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho v{i giọt phenolphtalein v{o dung dịch sau phản ứng, m{u của dung dịch thu được l{: A. m{u đỏ B. màu xanh C. màu tím D. không màu Câu 117: Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,4M thì pH của dung dịch thu được l{ bao nhiêu? A. 7 B. 13,4 C. 13,6 D. 13,8 Câu 118: Cho 3,9 gam Zn v{o 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2. Tính V khí H 2 (đktc)? A. 1,344lít B. 0,1344lít C. 0,056lít D. 0,56lít Câu 119: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500ml dung dịch NaOH có pH=12? A. 0,1gam B. 0,2gam C. 0,3gam D. 0,4gam Câu 120: Dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M v{ HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH l{: A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 0,15 Câu 121: Trộn 60 mldung dịch HCl 0,05M với 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được 100 ml dung dịch (X). Tính pH dung dịch (X)? A. 2 B. 5 C. 8 D. 12 Câu 122: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H 2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được l{: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 123: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H 2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu? A. 7 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 124: Nồng độ ion H+ của dung dịch H2SO4 0,1M là: A. 0,05 M B. 0,6 M C. 0,2 M D. 0,3 M Câu 125: Nồng độ ion OH- của Ba(OH)2 0,2M là: A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,4 M D. 0,3 M Câu 126: Trộn 100ml dung dịch MgCl2 0,15M với 200ml dung dịch NaOH có pH=13.Thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m là? A. 0,87gam B. 0,58gam C. 1,16gam D. 2,23gam Câu 127: pH của 400 ml dung dịch chứa 1,46 gam HCl l{: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 128: Dung dịch tạo th{nh sau khi trộn 100ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH 0,375M có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 129: Dung dịch tạo th{nh sau khi trộn 200ml dd HCl 0,02M với 200ml dd H2SO4 0,05M. Có pH bằng: A. 1,22 B. 2,44 C. 13,78 D. 12,78 Câu 130: Cho m gam Na v{o nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Gi| trị của m l{: A. 2,3 gam B. 3,45 gam C. 3,6 gam D. 23 gam Câu 131: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dung dịch có pH = 10 A. 0,001gam B. 0,01gam C. 1gam D. 10gam Câu 132: Cho dung dịch H2SO4 có pH = 4. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 2 lít H2O v{o 0,5 lít dung dịch axit trên? A. 4,6 B. 4,7 C. 5 D. 12 Câu 133: Có 10ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm v{o đó x ml nước cất v{ khuấy đều thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu? A. 10 B. 9 C. 90 D. 100 6
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 134: Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M v{o 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được? A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 135: Trộn 300ml dung dịch chứa NaOH 0,1M v{ Ba(OH) 2 0,025M với 200ml dung dịch H2SO4 có nồng độ x M thu được m gam kết tủa v{ 500ml dung dịch có pH = 2. H~y tính m v{ x? (Coi H 2SO4 ph}n li ho{n to{n cả 2 nấc). A. x=0,125; m=1,7475 B. x=0,25; m=1,7475 C. x=0,1; m= 1,7475 D. x=0,2; m= 1,7475 Câu 136: Khi cho Fe t|c dụng với 250 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch có pH = 2 v{ có khí tho|t ra. Tính khối lượng Fe đ~ tham gia phản ứng? A. 1gam B. 0,63gam C. 6,3gam D. 0,56gam Câu 137: Tính nồng độ của ion H+ trong dung dịch có pH = 8,55. A. [H+]=2,818. 10-9 B. [H+]=1,828. 10-9 C. [H+]=8,182. 10-9 D. [H+]=2,121. 10-9 Câu 138: Tính nồng độ của ion OH– trong dung dịch có pH = 10,8. A. [OH-]=6,31. 10-4 B. [OH-]=6,13. 10-4 C. [OH-]=3,16. 10-4 D. [OH-]=6,6. 10-4 Câu 139: Cho 224 ml khí HCl ở đktc v{o 1 lít H2O. Thu được 1 lít dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 140: Đốt 2,24 lít khí H2 ở đktc trong lọ chứa clo dư rồi dẫn hiđroclorua sinh ra v{o 250 gam dung dịch Ca(OH) 2 3,7%. Nếu thêm nước v{o dung dịch trên để thu được 5 lít thì pH của dung dịch n{y l{ bao nhiêu? A. 3 B. 2 C. 12 D. 13 Câu 141: Trộn X ml dd Ba(OH)2 có pH = 13 với Y ml dd HNO3 có pH = 1 thu được dd có pH = 7. Tỉ lệ X:Y l{: A. 2:1 B. 1:2 C. 1:1 D. 1:3 Câu 142: Hòa tan 1 mol hiđroclorua v{o nước, cho v{o dung dịch 300 gam dung dịch NaOH 10%. Môi trường của dung dịch thu được l{: A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không x|c định Câu 143: Dung dịch HNO3 0,06M (A) trộn với dung dịch HCl 0,005M (B) theo tỷ lệ thể tích V A/VB để thu được dung dịch có pH = 2 l{: A. 10/1 B. 2/5 C. 1/2 D. 1/10 Câu 144: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH) 2 aM thu được dd có pH = 12. a có gi| trị l{: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,005 Câu 145: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M v{ H2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa v{ 500ml dung dịch có pH = 12. Tính m v{ a? A. 0,5825gam và 0,6M B. 5,825gam và 0,6M C. 0,5825gam và 0,06M D. 5,825gam và 0,06M Câu 146: Cho hỗn hợp (X) gồm K, Na, Rb v{o nước thì thu được 500 ml dung dịch (X) v{ 5,6 lít khí tho|t ra (đkc). Để trung hòa 100ml dung dịch (X) cần 100ml dung dịch H 2SO4 aM. Gi| trị của a l{: A. 2,5M B. 0,5M C. 1,5M D. 1M Câu 147: Cho hỗn hợp Na-Ba vào nước thì thu được 500ml dd (X) và 0,672 lít khí H2 (đkc) bay ra. pH của dd (X) là: A. 13,08 B. 12,77 C. 11,24 D. 10,8 Câu 148: Trộn lẫn Vml dd NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH l{: A. 2,7 B. 3 C. 2 D. 1,7 Câu 149: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al v{o 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M v{ axit H 2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2(đkc) v{ dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH l{: A. 7 B. 6 C. 2 D. 1 Câu 150: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M v{ NaOH 0,1M ) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M ) thu được dung dịch X. Gi| trị pH của dung dịch X: A. 7 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 151: Cần pha lo~ng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH= 11? A. 5 lần B. 10 lần C. 15 lần D. 100 lần Câu 152: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion n{o tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion n{o trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch c|c chất điện li. D. Không tồn tại ph}n tử trong dung dịch c|c chất điện li. Câu 153: Phản ứng n{o dưới đ}y xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH) 3? A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe(NO3)3 + Fe C. Fe2(SO4)3 + KI D. Fe(NO3)3 + KOH Câu 154: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch c|c chất điện li chỉ xảy ra khi: A. c|c chất phản ứng phải l{ những chất dễ tan. B. c|c chất phản ứng phải l{ những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau l{m giảm nồng độ ion của chúng. D. Phản ứng không phải l{ thuận nghịch. 7
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 155: Dung dịch chất n{o dưới đ}y có môi trường kiềm? A. AgNO3 B. NaClO3 C. K2CO3 D. SnCl2 Câu 156: Dung dịch chất n{o dưới đ}y có môi trường axit? A. NaNO3 B. KClO4 C. Na3PO4 D. NH4Cl Câu 157: Phản ứng n{o dưới đ}y l{ phản ứng trao đổi ion trong dung dịch A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2KI → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 158: Phản ứng n{o trong số c|c phản ứng dưới đ}y l{ phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF? A. H2 + F2 → 2HF B. NaHF2 → NaF + HF C. CaF2 + 2HCl → CaCl2 + 2HF D. CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF Câu 159: Trộn hai dung dịch chứa chất tan Pb(NO3)2 v{ KI, tỉ lệ số mol Pb(NO3)2: KI = 1:2. Trong dung dịch mới có chứa c|c ion: A. Pb2+; NO 3 ; K+; I B. Pb2+; NO 3 ; K+ C. K+; NO3 D. K+; NO 3 ; I Câu 160: Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt l{: A. KCl, FeCl3 B. K2SO4, Fe2(SO4)3 C. KOH, Fe(OH)3 D. KBr, FeBr3 Câu 161: Phản ứng n{o sau đ}y không xảy ra A. Fe2(SO4)3 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. NH4Cl + AgNO3 D. FeS + HCl Câu 162: Phản ứng n{o sau đ}y xảy ra: A. FeCl2 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. BaCl2 +KOH D. Cu(NO3)2 + Na2SO4 Câu 163: Phản ứng tạo th{nh PbSO4 n{o dưới đ}y không phải l{ phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO3 B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 + 2CH3COOH Câu 164: Trường hợp n{o c|c ion sau có thể tồn tại trong cùng dung dịch A. OH-, K+, Fe2+, SO 2 4 B. OH-, Ba2+, CH3COO-, Al3+ C. K+, NH , CO 3 , Fe2+ 4 2 D. K+, Ba2+, NH , HCO 3 4 Câu 165: Th{nh phần của một muối bao gồm: A. Cation kim loại v{ anion gốc axit. B. kim loại + hiđro + ion gốc axit C. Cation amoni + anion gốc axit. D. A hoặc C Câu 166: Cho dung dịch c|c muối sau: Na2SO4, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. Dung dịch muối n{o l{m quì tím hóa đỏ: A. Na2SO4 B. BaCl2 C. Al2(SO4)3 D. Na2CO3 Câu 167: Cho 4 ống nghiệm sau: - Ống 1: K+, Ag+, NO 3 , Cl- - Ống 2: NH , Al3+, NO 3 , PO 3 4 4 - Ống 3: K+, Ca2+, NO 3 , Cl- - Ống 4: Mg2+, Na+, Br-, SO 2 . 4 Ống nghiệm chứa c|c ion n{o có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4 Câu 168: Cho 4 ống nghiệm sau: - Ống 1: Ca2+, Mg2+, NO 3 , Cl- - Ống 2: NH , H+, Na+, Cl-, SO 2 4 4 - Ống 3: Ba2+, Na+, NO 3 , SO 2 4 - Ống 4: K+, Ag+, NO 3 , Br-. Ống nghiệm chứa c|c ion n{o có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch: A. 1 B. 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 4 Câu 169: D~y ion n{o sau đ}y có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch: A. Ca2+, Na+, CO 3 , Cl- 2 B. K+, Na+, HCO 3 , NO 3 C. Al3+, Ba2+, Cl-, SO 2 4 D. K+, Ag+, NO 3 , Cl- Câu 170: Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời c|c ion: A. Na+, Cu2+, Cl-, OH- B. Na+, Ba2+, Cl-, SO 2 4 C. K+, Ba2+, Cl-, OH- D. Ag+, Ba2+, Cl-, OH- Câu 171: Ion CO 3 không phản ứng với tất cả c|c ion n{o sau đ}y? 2 A. NH , Na+, K+ 4 B. Ca2+, Mg2+ C. H+, NH , Na+, K+ 4 D. Ba2+, NH , Cu2+, K+ 4 2 Câu 172: Sáu ion: Na+, Pb2+ Ba2+, Cl-, NO 3 , CO 3 có thể tồn tại dưới dạng 3 dung dịch trong suốt sau? A. NaCl, Pb(NO3)2, BaCO3 B. Na2CO3, BaCl2, Pb(NO3)2 C. Ba(NO3)2, PbCl2, Na2CO3 D. NaNO3, BaCl2, Pb CO3 Câu 173: Muối Na2CO3 l{ muối trung hòa, do đó khi tiếp xúc với giấy quì tím thì giấy quì sẽ đối th{nh m{u: A. trắng B. hồng C. xanh D. không đổi m{u 8
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 174: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại ion dương v{ 1 loại ion }m. C|c loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Na+, Mg2+, Ba2+, Pb2+, Cl–, NO 3 , CO 3 , SO 2 . 4 dung dịch đó l{: 2 4 A. Pb(NO3)2; BaCl2; MgSO4; Na2CO3 B. PbCl2; Na2SO4; Ba(NO3)2; MgCO3 C. Mg(NO3)2; PbCl2; BaSO4; Na2CO3 D. MgCl2; Na2SO4; Ba(NO3)2; PbCO3 Câu 175: Những ion n{o cùng hiện diện trong dung dịch cùng với ion CO 3 2 A. Na+; NH 4 ; Mg2+ B. Ca2+; NH 4 ; Cl- C. H+; NH 4 ; Ba2+ D. K+; NH 4 ; OH- Câu 176: Phương trình ion rút gọn của phản ứng NaHCO 3 + H2SO4 là: A. HCO 3 + 2H+ → CO 3 + H2O 2 B. 2HCO 3 + 2H+ → 2CO2 + 2H2O C. HCO 3 + H+ → CO2 + H2O D. Phản ứng không xảy ra 2 Câu 177: Một dung dịch X có chứa c|c ion: x mol M 3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO 4 ; 0,4 mol NO 3 . Cô cạn dung dịch thu được 116,8 gam muối khan. M l{: A. Al B. Fe C. Cr D. Một kim loại kh|c Câu 178: Một dung dịch A chứa 0,04 mol Al 3+, 0,07mol SO 2 và Mg2+. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam 4 muối khan? A. 8,4 gam B. 8,04 gam C. 17,16 gam D. 7,92 gam Câu 179: Một dung dịch A: 0,01 mol K +, 0,02 mol NO , 0,02 mol Na+ và SO 2 . Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu 3 4 gam muối khan A. 2,09gam B. 2,57gam C. 5,14gam D. 3,05gam Câu 180: Cho 5,85 gam NaCl v{o dung dịch chứa 8,5 gam AgNO 3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ l{: A. 7,175gam B. 14,35 gam C. 11,48 gam D. 10,7625gam Câu 181: Cho 1 gam HCl t|c dụng với 1gam NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc l{: A. 1,603 gam B. 1,17gam C. 1,4625gam D. 14,625gam Câu 182: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn v{o dung dịch HCl dư thấy tho|t ra 448ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng l{: A. 2,24gam B. 3,90gam C. 2,59 gam D. 2,95gam Câu 183: Cặp chất n{o sau đ}y cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaNO3 và KOH D. Ba(OH)2 và FeCl3 Câu 184: Cần 2,0 lít dung dịch đồng (II) sunfat 0,01M có pH = 2,00 để mạ điện. Tại sao dung dịch cần pH thấp như vậy? A. đồng (II) sunfat l{ muối của axit mạnh v{ bazơ yếu. B. đồng (II) sunfat bền trong môi trường axit. C. axit đóng vai trò tăng độ dẫn điện của dung dịch điện ph}n. D. axit đóng vai trò l{ xúc t|c trong qu| trình mạ điện. Câu 185: Đồng thau l{ hợp kim của đồng v{ kẽm. Khi thả một miếng đồng thau v{o dung dịch đồng (II) clorua, hiện tượng quan s|t được sẽ l{: A. Hợp kim không tan. B. Hợp kim tan một phần, dung dịch thu được có m{u xanh. C. Hợp kim tan một phần, dung dịch thu được m{u xanh nhạt dần, có lớp đồng m{u đỏ b|m trên hợp kim. D. Hợp kim tan một phần, dung dịch thu được m{u xanh đậm dần, có lớp đồng m{u đỏ b|m trên hợp kim. Câu 186: Một dung dịch (A) gồm 0,03 mol Cu2+, 0,06 mol Al3+, 0,06 mol NO 3 và SO 2 . Muốn có dung dịch (A) phải 4 hòa tan 2 muối với số mol tương ứng: A. 0,03 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol Al2(SO4)3 B. 0,03 mol CuSO4 và 0,06 mol Al(NO3)3 C. 0,09 mol CuSO4 và 0,06 mol Al(NO3)3 D. 0,03 mol Cu(NO3)2 và 0,03 mol Al2(SO4)3 Câu 187: Cho 3,78 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl 3 tạo th{nh dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06gam so với dung dịch XCl 3. X|c định công thức của muối XCl3 là: A. BCl3 B. CrCl3 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 188: Khi hòa tan 3 muối A, B, C v{o nước được dung dịch chứa: 0,295 mol Na +, 0,0225 mol Ba2+, 0,09 mol NO 3 và Cl-. Hỏi 3 muối A, B, C l{ những muối n{o? A. NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2 B. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2 C. NaCl, Ba(NO3)2, BaCl2 D. B v{ C đều đúng Câu 189: Một dung dịch có chứa 2 cation Fe 2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), và 2 anion Cl- (x mol), SO 2 (y mol), biết 4 rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Gi| trị của x v{ y lần lượt là: A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,2 C. 0,6 và 0,1 D. 0,1 và 0,6 Câu 190: Một dung dịch có chứa 2 cation Na + (x mol), K+ (y mol), và 2 anion là CO 2 (0,1 mol), PO 3 (0,2 mol). Biết 3 4 rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53 gam chất rắn khan. Gi| trị của x v{ y l{: 9
- LTĐH Chuyên đề Điện ly A. 0,05 và 0,07 B. 0,3 và 0,5 C. 0,5 và 0,3 D. 0,2 và 0,6 Câu 192: X|c định kim loại M (thuộc một trong bốn kim loại sau: Al, Fe, Na, Ca) biết rằng M tan trong dung dịch HCl cho ra dung dịch muối X. M t|c dụng với clo cho ra muối Y. Nếu thêm kim loại M v{o dung dịch muối Y ta được dung dịch muối X. A. Na B. Ca C. Fe D. Al Câu 193: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch n{o sau đ}y có thể ph}n biệt được c|c chất trên? A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch quì tím D. Dung dịch BaCl2 Câu 194: Hòa tan ho{n to{n 0,1036 gam một muối kim loại hóa trị hai MCO 3 trong 40 ml dung dịch HCl 0,08 M. Để trung hòa lượng HCl dư cần 11,28ml dung dịch NaOH 0,1M. X|c định kim loại M? A. Ca B. Mg C. Ba D. Fe Câu 195: Trong y học, dược phẩm sữa magie (c|c tinh thể Mg(OH)2 lơ lửng trong nước), được dùng để trị chứng khó tiêu do dư axit (HCl). Để trung hòa hết 788 ml dung dịch HCl 0,035M trong dạ d{y cần bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0 ml sữa magie chứa 0,08 gam Mg(OH)2? A. 10ml B. 9ml C. 8ml D. 11ml 2 Câu 196: Dung dịch X có chứa c|c ion 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cu2+; a mol SO 4 . Thêm lượng dư dung dịch hỗn hợp BaCl2 và NH3 v{o dung dịch X thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{? A. 55,82 B. 58,25 C. 77,85 D. 87,75 Câu 197: Dung dịch X có chứa c|c ion 0,1 mol Na +; 0,15 mol Mg2+; a mol Cl-; b mol NO . Lấy 1/10 dung dịch X cho 3 t|c dụng với AgNO3 dư thu được 2,1525gam kết tủa.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 21,932 B. 23,912 C. 25,627 D. 26,725 Câu 198: Dung dịch X có chứa c|c ion: Mg 2+; Ba2+; Ca2+ và 0,1 mol Cl-; 0,2 mol NO . Thêm dần V ml dung dịch 3 Na2CO3 1M v{o dung dịch X cho đến khi được kết tủa lớn nhất. Tìm V? A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 199: Dung dịch A có chứa c|c ion: 0,6mol Al 3+; 0,3mol Fe2+; amol Cl- và b mol SO 2 .Cô cạn dung dịch thu được 4 140,7 gam. Gi| trị của a, b l{ A. 0,6 và 0,9 B. 0,9 và 0,6 C. 0,3 và 0,5 D. 0,2 và 0,3 Câu 200: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vừa đủ. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Gi| trị của m l{: A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 7,71 gam D. 5,81 gam 2 2 2 Câu 201: Dung dịch A có chứa c|c ion CO 3 ; SO 3 ; SO 4 ; 0,1mol HCO 3 ; và 0,2 mol K + và 0,1 mol Na+. Thêm V ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M v{o dung dịch A thu được kết tủa lớn nhất. V có gi| trị: A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml Câu 202: Dung dịch X có chứa c|c ion: Al3+; Ca2+; Cl-. Để kết tủa hết anion trong 100 ml dung dịch X cần 700ml dung dịch chứa ion Ag+ 0,1M. Cô cạn dung dịch X thu được 3,555 gam muối. Tính nồng độ c|c cation Al 3+; Ca2+ tương ứng có trong dung dịch X. A. 0,4 và 0,3 B. 0,2 và 0,1 C. 0,1 và 0,2 D. 2 và 1 Câu 203: Cho dung dịch X chứa Al2(SO4)3 0,15 M. Trộn 200 ml dung dịch X với 400 ml dung dịch KOH 0,5 M thu được x gam kết tủa. Gi| trị của x l{: A. 2,34 gam B. 4,68 gam C. 3,9 gam D. 3,12 gam 9,25 Câu 204: Gi| trị pH của dung dịch chứa KCN 0,1M l{ bao nhiêu. Biết K HCN 10 A. pH = 5,125 B. pH = 8,875 C. pH = 9,25 D. pH = 6,25. 5 Câu 205: Gi| trị pH của dung dịch chứa CH3COOH 0,01M l{ bao nhiêu? Biết KCH3COOH 1,8.10 . A. pH = 3,38 B. pH = 2,28 C. pH = 4,75 D. pH = 3,78 Câu 205: Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 biết 30ml dung dịch H2SO4 được trung hòa hết bởi 20ml dung dịch NaOH v{ 10 ml dung dịch KOH 2M. A. [H2SO4]=(1+VNaOH)/3 B. [H2SO4]=(2+VNaOH)/3 C. [H2SO4]=(1+VNaOH)/2 D. [H2SO4]=(1+VNaOH)/6 Câu 206: Tính nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH. Biết rằng:30ml dung dịch NaOH được trung hòa hết bởi 20ml dung dịch H2SO4 v{ 5ml dung dịch HCl 1M. A. [NaOH]=(1+8VH2SO4)/3 B. [NaOH]=(1+4VH2SO4)/3 C. [NaOH]=(1+8VH2SO4)/6 D. [NaOH]=(1+4VH2SO4)/6 10
- LTĐH Chuyên đề Điện ly NĂM 2007 Câu 1 (A-2007) Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x B. y = x-2 C. y = 2x D. y = x+2 Câu 2 (A-2007) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 3 (A-2007) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) v{ dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Câu 4 (A-2007) Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4. Câu 5 (A-2007) Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 6 (A-2007) Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 7 (A-2007) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) v{ dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. Câu 8 (A-2007) Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) v{o 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 9 (B-2007) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4 Câu 10 (B-2007) Cho bốn phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ l{ A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4) Câu 11 (B-2007) Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 12 (B-2007) Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếucũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 13 (B-2007) Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl Câu 14 (B-2007) Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 15 (B-2007) Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 16 (CĐ-2007) Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH >7: A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 17 (CĐ-2007) Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M v{ NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m: A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Câu 18 (CĐ-2007) Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64) A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. 11
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 19 (CĐ-2007) Các hợp chất trong dãy chất n{o dưới đ}y đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. NĂM 2008 Câu 20 (A-2008) Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: to X X1 + CO2 ; X1+H2O →X2 : X2+Y →X +Y1 +H2O ; X2+ 2Y →X +Y2 +2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 21 (A-2008) Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn to{n, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Câu 22 (A-2008) Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 23 (A-2008) Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Câu 24 (A-2008) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25 (A-2008) Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng l{ 1 : 2 v{o nước (dư). Sau khi c|c phản ứng xảy ra hoàn to{n, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) v{ m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 26 (A-2008) Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn to{n, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Gi| trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43 Câu 27 (B-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 28 (B-2008) Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4 Câu 29 (B-2008) Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 30 (CĐ-2008) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 31 (CĐ-2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) v{ 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 32 (CĐ-2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 33 (CĐ-2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 34 (CĐ-2008) Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Gi| trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 35 (CĐ-2008) Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 12
- LTĐH Chuyên đề Điện ly NĂM 2009 Câu 36 (A-2009) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ ho{n to{n X v{o nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 37 (A-2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO C. FeS, BaSO4, KOH D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS Câu 38 (A-2009) Hoà tan hết m gam ZnSO4 v{o nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M v{o X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M v{o X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710. Câu 39 (A-2009) Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan ho{n to{n trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 40 (A-2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Gi| trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 41 (A-2009) Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 42 (B-2009) Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Câu 43 (B-2009) Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. Câu 44 (B-2009) Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 45 (B-2009) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76. Câu 46 (B-2009) Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v{ dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) v{o dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn to{n thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Câu 47 (CĐ-2009) Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Câu 48 (CĐ-2009) Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH. Câu 49 (CĐ-2009) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) v{o Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8. Câu 50 (CĐ-2009) Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5. Câu 51 (CĐ-2009) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 52 (CĐ-2009) Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+,NH4+,Br-,OH- B. Mg2+,K+,SO42-,PO43-. C. H+,Fe3+,NO3-,SO42- D.Ag+,Na+,NO3-,Cl- Câu 53 (CĐ-2009) Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) v{o Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. 13
- LTĐH Chuyên đề Điện ly NĂM 2010 Câu 54 (A-2010) Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 v{o nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M v{o X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15. Câu 55 (A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 56 (A-2010) Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A.4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 57 (A-2010) Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42-và x molOH- . Dung dịch Y có chứa ClO4-,NO3-và y mol H+; tổng số mol ClO4-,NO3- là 0,04. Trộn X v{ Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 58 (A-2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010. Câu 59 (B-2010) Phương ph|p để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch: A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 60 (B-2010) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 61 (B-2010) Phát biểu n{o sau đ}y không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư v{o dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư v{o dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 62 (B-2010) Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M v{o Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x: A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. Câu 63 (B-2010) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. - Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. - Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Câu 64 (B-2010) Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH lo~ng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 19,81%. B. 29,72%. C. 39,63%. D. 59,44%. Câu 65 (B-2010) Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận n{o sau đ}y không đúng? A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 66 (CĐ-2010) Dung dịch n{o sau đ}y có pH>7? A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch Al2(SO4)3 C. Dung dịch NH4Cl D. Dung dịch NaCl Câu 67 (CĐ-2010) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 68 (CĐ-2010) Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–. Câu 69 (CĐ-2010) Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 v{o nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 70 (CĐ-2010) Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum v{o nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 32,65%. B. 35,95%. C. 37,86%. D. 23,97%. Câu 71 (CĐ-2010) Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat l{ A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2. 14
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 72 (CĐ-2010) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 73 (CĐ-2010) Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl. NĂM 2011 Câu 74 (A-2011) Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) v{o 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75. Câu 75 (A-2011) Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) v{ m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 1,08; 0,56. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 0,54; 1,12. Câu 76 (A-2011) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 77 (A-2011) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư v{o dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư v{o dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư v{o dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 78 (A-2011) Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (lo~ng, dư) thu được kết tủa A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 79 (A-2011) Dung dịch X gồm CH3COOH 1M và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là (Ka = 1,75.10-5) A. 1,77. B. 2,33. C. 2,43. D. 2,55. Câu 80 (B-2011) Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là: A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020 Câu 81 (B-2011) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) v{o 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,0 B. 1,4 C. 1,2 D. 1,6 Câu 82 (B-2011) Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3) Câu 83 (B-2011) Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 84 (B-2011) Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 85 (B-2011) Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 7 : 4. Câu 86 (B-2011) Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. 15
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 87 (B-2011) Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 88 (CĐ-2011) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; (3) Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch Na2SiO3; (4) Sục khí CO2 (dư) v{o dung dịch Ca(OH)2; (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch Al2(SO4)3; (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 89 (CĐ-2011) Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dd Y có pH =11,0. Giá trị của a là A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12. Câu 90 (CĐ-2011) Có 4 ống nghiệm được đ|nh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí; - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. NĂM 2012 Câu 91 (A-2012) Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 92 (A-2012) Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 93 (A-2012) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 94 (A-2012) Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,01M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 , bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 4,04. B. 6,28. C. 4,28. D. 4,76. Câu 95 (A-2012) Nhận xét nào sau đ}y không đúng? A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. C. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. Câu 96 (A-2012) Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2 (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) 0 (d) Al2O3 + dung dịch NaOH t (c) SiO2 + Mg ti le mol 1:2 (e) Ag + O3 (g) SiO2 + dung dịch HF Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 97 (A-2012) Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua v{o dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 16
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Câu 98 (A-2012) Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M v{o bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Câu 99 (A-2012) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 v{o nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4. Câu 100 (B-2012) Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. NO3- và 0,03 B. Cl- và 0,01 C. CO32- và 0,03 D. OH- và 0,03 Câu 101 (B-2012) Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) v{o 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79 Câu 102 (B-2012) Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 103 (CĐ-2012) Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO-3 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là x y x 2y A. V B. V C. V 2a( x y) D. V a(2 x y) a a Câu 104 (CĐ-2012) Biết ở 250C, hằng số ph}n li bazơ của NH3 là 1,74.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch NH3 0,1M ở 250C là A. 11,12 B. 4,76 C. 13,00 D. 9,24 Câu 105 (CĐ-2012) Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na v{ Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết c|c khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là A. 1 : 2. B. 5 : 8. C. 5 : 16. D. 16 : 5. Câu 106 (CĐ-2012) Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,44 gam B. 2,22 gam C. 2,31 gam D. 2,58 gam. NĂM 2013 Câu 107 (A-2013) Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. Câu 108 (A-2013) Chất n{o sau đ}y không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3 Câu 109 (B-2013) Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đ}y, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. HCl D. NaOH 2 Câu 110 (B-2013) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH 4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M v{o X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705. Câu 111 (CĐ-2013)Dung dịch chất n{o dưới đ}y có môi trường kiềm ? A. HCl. B. CH3COONa. C.NH4Cl. D. Al(NO3)3. Câu 112 (CĐ-2013)Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Cl-; Na+ ; NO3- và Ag+ B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH- C. K +; Mg2+; OH- và NO3- D. K+; Ba2+; Cl- và NO3- Câu 113 (CĐ-2013)Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là A. 0,5 B. 0,8 C. 1,0 D. 0,3 17
- LTĐH Chuyên đề Điện ly Xin làm phiền các em ít phút: Nhận dạy gia sư lớp 10-11-12, luyện thi đại học... cho học sinh, nhóm học sinh tại Hà Nội. Phương pháp giảng dạy: Ôn tập hệ thống lí thuyết trọng tâm lớp 10-11-12 , cùng các phương pháp giải nhanh ; các thủ thuật làm bài thi trắc nghiệm với các bài học hấp dẫn, dễ hiểu. Phân dạng theo chuyên đề lý thuyết và bài tập từ lớp 10 12. Tự luyện các chuyên đề đã học trên lớp với tài liệu bài tập về nhà. Hệ thống bài kiểm tra định kỳ sau mỗi chuyên đề / nhóm chuyên đề lớn. Thi thử Đại Học với đề bài bám sát theo cấu trúc đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ của Bộ GD&ĐT. Liên hệ: Nhóm gia sư sinh viên - 0466 842 925 Phụ trách nhóm Anh Thanh – 0167 800 5290 Cảm ơn các em Chúc các em học tốt! Khöng Bao Giờ Bỏ Cuộc Ng{y xưa có một người cha rất thất vọng về con trai của mình vì em đó không có chút tính đ{n ông n{o cả, mặc dầu em đ~ 16 tuổi. Người cha đến gặp một sư phụ dạy Thiền và yêu cầu vị sư phụ giúp con trai của ông ta trở thành một người đ{n ông thật sự. Ông sư phụ nói: “Tôi có thể giúp ông; tuy nhiên, ông cần phải để con ông lại đ}y trong 3 th|ng. Trong 3 th|ng n{y, ông không được gặp con ông. Tôi bảo đảm ông sẽ vừa lòng trong 3 th|ng”. Như đ~ hứa, người cha không đến thăm cho đến hết 3 th|ng. Ông sư phụ dựng nên một cuộc thi đấu võ để cho người cha xem kết qủa. Khi cuộc thi đấu bắt đầu, người cha thấy rằng đối thủ kia là một huấn luyện viên võ thuật. Người huấn luyện viên này chuẩn bị chu đ|o cho cuộc đấu và phải thắng trước khi ông ta tấn công. Về mặt người con trai kia, cậu ta té xuống sàn khi bị tấn công mà không chống cự được gì cả. Tuy nhiên, cậu con trai không bao giờ đầu h{ng v{ đứng lên ngay sau khi bị té ngã. Cuộc đấu cứ như vậy trong hơn 20 lần. Người cha rất mắc cỡ và cảm thấy đau đớn nhưng không nói lên lời nào cả. Cậu con trai bị thua đau đớn trong trận đấu. Ông sư phụ hỏi người cha: “Ông có thấy con trai của ông l{ người đ{n ông thật sự chưa?” “Tôi cảm thấy rất xấu hổ về nó! Sau ba tháng tập dượt, có kết quả gì đ}u? Nó yếu và té xuống sàn khi bị tấn công. Tôi không nghĩ có l{ đ{n ông thật gì cả”. Người cha rất thất vọng. Ông sư phụ nói: “Tôi rất tiếc là ông chỉ chú trọng về hình thức của sự thất bại và thành công. Ông không thấy rằng con trai ông đủ can đảm và tinh thần cao mới đứng lên được mỗi lần bị té ? Thành công là ở chỗ đứng lên lại nhiều hơn l{ bị té, m{ đó chính l{ một người đ{n ông thật sự phải có”. Người cha được giác ngộ v{ c|m ơn ông sư phụ rối rít, và rồi ông ta đưa con về nhà. Chúng ta không chỉ chú trọng đến kết quả trước mắt khi chúng ta l{m điều gì. Những kinh nghiệm học được và những nổ lực cho công việc quan trọng nhất. Nếu cuộc đời con người luôn luôn song suốt, bằng phẳng, thì con người không thể thưởng thức được sự vinh quang của thành công cuối cùng sau nhiều lần bị thất bại mà vẫn không bỏ cuộc. Ðức độ quan trọng nhất là học được kinh nghiệm v{ kiên trì, can đảm đứng lên bước tới con đường mới để đạt đến thành công cuối cùng. “Thành công là một cuộc hành trình chứ không phải là điểm đến” Lớp LTĐH môn Hóa Add: Nghĩa Hưng-Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc Vi Nhân Nan 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các chuyên đề luyện thi Đại học môn Hóa: Phương pháp 6 - Phương pháp sử dụng Ion thu gọn - GV. Nguyễn Văn Nghĩa
8 p | 354 | 76
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Hóa học: Nâng cao - Bài toán thủy phân este đặc biệt
4 p | 304 | 76
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC: Môn Hóa - TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
4 p | 238 | 49
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Hóa học: Nâng cao - xác định CTPT - CTCT và gọi tên Este
4 p | 334 | 48
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Phản ứng oxi hóa khử (Phần 2)
2 p | 162 | 27
-
Luyện thi Đại học môn Hóa học: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ-P 2 (Đề 2)
3 p | 162 | 26
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Nâng cao-Phương pháp giải bài toán CO2 (SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
4 p | 107 | 24
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Phản ứng oxi hóa khử (Phần 1)
4 p | 142 | 23
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Phản ứng oxi hóa khử (Phần 3)
3 p | 153 | 23
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Nâng cao-Nước cứng
3 p | 100 | 22
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Hóa trị và số oxi hóa
2 p | 126 | 19
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Đại lượng và công thức trong giải toán hóa học
2 p | 126 | 17
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (Đề 1)
2 p | 107 | 16
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Cơ bản-Phương pháp giải bài toán CO2 (SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
3 p | 106 | 15
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Cơ bản-Nước cứng
4 p | 134 | 14
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Liên kết cộng hóa trị
3 p | 112 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (Đề 2)
2 p | 101 | 8
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Cơ bản-Phương pháp giải bài toán cacbonat
3 p | 69 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn