Lý thuyết giao thoa sóng ánh sáng
lượt xem 3
download
Tài liệu "Lý thuyết giao thoa sóng ánh sáng" gồm 23 câu trắc nghiệm nhằm giúp các bạn củ cố kiến thức cũng như ôn tập lại những lý thuyết trong quá trình học để hiểu thêm về giao thoa sóng ánh sáng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết giao thoa sóng ánh sáng
- Lý thuyết giao thoa sóng ánh sáng 1. Hiên tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi.Chọn một đáp án dưới đây A. có 2 chùm sáng từ 2 bóng đèn gặp nhau sau khi cùng đi qua một kính lọc sắc. B. có ánh sáng đơn sắc C. khi có 2 chùm sóng ánh sáng kết hợp đan vào nhau. D. có sự tổng hợp của 2 chùm sáng chiếu vào cùng một vị trí. 2. Hai sóng kết hợp là .. Chọn một đáp án dưới đây A. hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha. B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp. D. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau. 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là … Chọn một đáp án dưới đây A. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. B. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. C. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. D. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. 4. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:Chọn một đáp án dưới đây A. Có cùng tần số. B. Đồng pha. C. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm. D. Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không thay đổi. 5. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:Chọn một đáp án dưới đây A. Tần số ánh sáng. B. Bước sóng của ánh sáng. C. Chiết suất của một môi trường. D. Vận tốc của ánh sáng. 6. Trong thí nghiệm Iâng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất so với vân trung tâm là:Chọn một đáp án dưới đây: A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng xanh. C. Ánh sáng tím. D. Tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai khe Giải thích:Nếu xét tại vân sáng bậc thì độ lệch của mặt tia sáng có bước sóng so với vân trung tâm là: , do đó ánh sáng bị lệch nhiều nhất so với vân trung tâm là ánh sáng có bước sóng lớn nhất, và trong các đáp án dưới đây ta có ánh sáng đỏ có bước sóng lớn nhất thỏa mãn đề bài 7. Kết quả thí nghiệm Iâng:Chọn một đáp án dưới đây A. Là bằng chứng thực nghệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. B. Là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. C. Là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Cả A và C đều đúng. 8. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để:Chọn một đáp án dưới đây A. Đo cường độ ánh sáng B. Đo bước sóng ánh sáng C. Đo cường độ dòng quang điện D. Chế tạo máy quang phổ 9. Một chùm sáng song song gồm 4 tia : vàng , đỏ , tím , lục , truyền từ nước ra không khí. Tia màu lục ra ngoài không khí thì đi sát mặt nước . Ngoài tia màu lục còn những tia nào ló ra khỏi mặt nước :Chọn một đáp án dưới đây A. Đỏ và tím B. Tím và vàng C. Đỏ và vàng D. Đỏ , vàng và tím 10. Trong các hiện tượng sau. Hiện tượng nào nguyên nhân không phải do sự giao thoa ánh sáng?Chọn một đáp án dưới đây A. Màu sắc của váng dầu mỡ B. Màu sắc các vân trên màn của thí nghiệm Iâng. C. Màu sắc trên bong bóng xà phòng D. Màu sắc cầu vồng 11. Chọn phát biểu đúng nhất về ánh sáng trắngChọn một đáp án dưới đây A. Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. Anh sáng trắng là ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra C. Anh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng D. Anh sáng trắng là ánh sáng do mặt trời phát ra 12. KHi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì ?Chọn một đáp án dưới đây A. f không đổi, bước sóng tăng B. f không đổi, bước sóng giảm C. f tăng, bước sóng tăng D. f giảm, bước sóng giảm 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là:Chọn một đáp án dưới đây A. Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu B. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
- C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau D. Tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau 14. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục vào hai khe Young. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, ta thấy hệ thống các vân sáng có màu A. đỏ. B. lục. C. đỏ, lục, vàng. D. đỏ, lục, trắng. 15. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có liên quan đến hiện tượng giao thoa ?Chọn một đáp án dưới đây A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính C. Vệt sáng trên tường khi chiếu sáng từ đèn pin D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới 16. Quan sát ánh sáng phản xạ từ các váng dầu trên mặt nước thấy có những vân màu sặc sỡ. Giải thích hiện tượng.Chọn một đáp án dưới đây A. Do as phản xạ từ mặt trên và mặt dưới của váng dầu giao thoa nhau và mỗi màu cho một hệ vân tiêng không trùng nhau B. Do các tia màu khác nhau phản xạ khác nhau C. Do các tia màu khác nhau bị hấp thụ khác nhau D. Do các tia màu khác nhau bị khúc xạ trong không khí khác nhau 17. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.Chọn một đáp án dưới đây A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. 18. Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng :Chọn một đáp án dưới đây A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc. C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc. D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. 19. (I) ánh sáng có bản chất sóng điện từ. Vì (II) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. (I) và (II) là các mệnh đề.Chọn một đáp án dưới đây A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan. B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan. C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng. 20. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào cho vân sáng trên màn?Chọn một đáp án dưới đây A. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng B. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến các nguồn bằng một số lẻ lần của nửa bước sóng C. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng D. Cả A, B và C đều đúng 21. Trường hợp nào trong các trường hợp nêu sau đây, hai sóng ánh sáng đúng là hai sóng kết hợp?Chọn một đáp án dưới đây A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp B. Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở hai điểm xác định của sóng không đổi theo thời gian C. Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi truyền đi theo hai đường khác nhau D. Cả A, B và C đều đúng 22. Cho các loại ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng II. Ánh sáng đỏ III. Ánh sáng vàng IV. Ánh sáng tím Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với các loại ánh sáng II, III và IV, hình ảnh giao thoa của các loại nào có khoảng vân nhỏ nhất và lớn nhất? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tựChọn một đáp án dưới đây A. II, III B. II, IV C. III, II D. IV, II 23. Trong các trường hợp được nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?Chọn một đáp án dưới đây A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính C. Vệt sáng trên tường sau khi chiếu ánh sáng từ đèn pin D. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới
- LÝ THUYẾT SỰ TÁN SẮC ÁNH SÁNG 1. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì:Chọn một đáp án dưới đây A. Tần số tăng, bước sóng giảm. B. Tần số giảm, bước sóng tăng. C. Tần số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng. 2. Thí nghiệm II của Niutơn về sóng ánh sáng chứng minh:Chọn một đáp án dưới đây A. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng. B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc. D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính. 3. Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không bao giờ thay đổi là:Chọn một đáp án dưới đây A. Chiều của nó. B. Vận tốc. C. Tần số. D. Bước sóng. 4. Khi một chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính ta thu được chùm sáng ló ra khỏi lăng kính có dải màu cầu vồng: đỏ, vàng, cam, lục, lam, chàm, tím. Nguyên nhân là do:Chọn một đáp án dưới đây A. Lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng. B. Lăng kính làm lệch chùm ánh sáng trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó. C. Lăng kính đã tách riêng chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng. D. Cả A, B, C đều sai. 5. Chọn một đáp án dưới đây A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau. B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. 6. Hiện tượng nào sau đây là do hiện tượng tán sắc ánh sáng gây ra :Chọn một đáp án dưới đây A. Hiện tượng tia sáng bị gãy phương khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt B. Hiện tượng xuất hiện các vạch cầu vồng sặc sỡ trên các màng xà phòng C. Hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào D. Hiện tượng cầu vồng 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng :Chọn một đáp án dưới đây A. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song B. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song C. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Chọn một đáp án dưới đây A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. 9. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc:Chọn một đáp án dưới đây A. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc. B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. C. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. 10. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:Chọn một đáp án dưới đây A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?Chọn một đáp án dưới đây A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn là như nhau. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau. 12. (I) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định. Vì (II) Khi dùng ánh sáng trắng trong thí nghiệm giao thoa với khe lâng, ta thu được những vạch màu xác định tách rời nhau.Chọn một đáp án dưới đây A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan. B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan. C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng. 13. (I) Có thể đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa.
- Vì (II) Trong hiện tượng giao thoa có xuất hiện các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau một cách đều đặn. (I) và (II) là các mệnh đề. Chọn một đáp án dưới đây: A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan. B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan. C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng. 14. Thực hiện giao thao với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Chọn một đáp án dưới đây A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệthiện trên một nền tối. D. Không có cácvân màu trên màn. 15. (I) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với những ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau Vì (II) trong quang phổ của ánh sáng trắng có 7 màu cơ bản: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím (I) và (II) là các mệnh đề Chọn một đáp án dưới đây: A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan. B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan. C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng. 16. (I) ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính không bị tán sắc Vì (II) mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định (I) và (II) là các mệnh đề Chọn một đáp án dưới đây A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan. B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan. C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng. 17. Khi lấy đến 4 chữ số thập phân, kết quả nào dưới đây là đúng với chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím?Chọn một đáp án dưới đây A. 1,3341 và 1,3448 B. 1,3511 và 1,5428 C. 1,3311 va 1,3428 D. 1,3611 và 1,4428 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?Chọn một đáp án dưới đây A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau C. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc?Chọn một đáp án dưới đây A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau D. Cả A, B và C đều đúng 20. Nếu ánh sáng đi từ môi trường này vào môi trường khác thì sẽ có sự thay đổi của Chọn một đáp án dưới đây A. Tần số và bước sóng B. Vận tốc và tần số C. Bước sóng và vận tốc D. Không có gì thay đổi
- QUANG PHỔ LIÊN TỤC VÀ QUANG PHỔ VẠCH 1. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về… Chọn một đáp án dưới đây A. số lượng các vạch quang phổ; B. bề rộng các vạch quang phổ; C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ; D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. 2. Phát biểu nào sau đây sai? Chọn một đáp án dưới đây A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. B. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. D. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ 3. Phép phân tích quang phổChọn một đáp án dưới đây A. Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng. B. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hoá học và có độ nhạy rất cao. C. Có thể phân tích được từ xa. D. Cả A, B, C đều đúng. 4. Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi:Chọn một đáp án dưới đây A. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó. B. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó. C. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó. D. Cả B và C đều đúng. 5. Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ:Chọn một đáp án dưới đây A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. C. Áp suất của khối khí phải rất thấp. D. Không cần điều kiện gì. 6. Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là:Chọn một đáp án dưới đây A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác. 7. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật:Chọn một đáp án dưới đây A. Thấp hơn nhiệt độ của nguồn. B. Bằng nhiệt độ của nguồn. C. Cao hơn nhiệt độ nguồn. D. Có thể có giá trị bất kì. 8. Chọn câu trả lời sai Quang phổ vạch hấp thụ:Chọn một đáp án dưới đây A. Là một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp, sẽ thu được quang phổ vạch hấp thụ. C. Đặc điểm: vị trí cách vạch tối nằm đúng vị trí các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đó. D. Cả A, B, C đều sai. 9. Chọn câu trả lời sai Quang phổ vạch phát xạ:Chọn một đáp án dưới đây A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch phổ, vị trí vạch, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác định thành phần cấu tạo hay nhiệt độ của vật. 10. Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó có:Chọn một đáp án dưới đây A. Áp suất thấp và nhiệt độ cao. B. Khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì. C. Áp suất cao và nhiệt độ không quá cao. D. Áp suất thấp và nhiệt độ không quá cao. 11. Quang phổ liên tục:Chọn một đáp án dưới đây A. Là quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Cả A, B, C đều đúng. 12. Chọn câu trả lời sai về máy quang phổ: Chọn một đáp án dưới đây A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. 13. Vạch quang phổ thực chất là :Chọn một đáp án dưới đây A. Bức xạ đơn sắc , tách ra từ những chùm sáng phức tạp B. Thành phần cấu tạo của máy quang phổ C. Những vạch sáng , tối trên các quang phổ
- D. Ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc 14. Trong các điều kiên sạu đây , nhwngx điều kiện nào cho phép ta thu được quang phổ vạch hấp thụ : I> Nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục . II > Nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ . III> Khí nóng , loãng , sáng nhưng nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nguồn sáng . IV> Khí nóng , loãng , sáng nhưng nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn sáng . A. I và IIIB. I và IV C. II và III D. II và IV 15. Chọn câu sai về quang phổ vạch phát xạChọn một đáp án dưới đây A. Quang phổ của chùm sáng đèn phóng điện chứa khí loãng gồm hệ thống các vạch màu riêng rẽ trên nền tối là quang phổ vạch phát xạ B. Ở cùng nhiệt độ số vạch của quang phổ vạch phát xạ của hai chất khác nhau luôn luôn bằng nhau C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bịkích thích phát ra D. Có thể kích thích cho một chất khí phát sáng bằng cách đốt nóng hoặc bằng cách phóng tia lửa điện qua đám khí đó 16. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ.Chọn một đáp án dưới đây A. ánh sáng từ bút thử điện B. ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ C. ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất D. ánh sáng từ bóng đèn nóng sáng 17. Bộ phận quan trọng nhất của máy quang phổ là:Chọn một đáp án dưới đây A. Chân đế B. Nguồn sáng C. Lăng kính D. Kính lọc màu 18. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để ?Chọn một đáp án dưới đây: A. đo bước sóng các vạch quang phổ B. tiến hành các phép phân tích quang phổ C. quan sát và chụp quang phổ của các vật D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc 19. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ:Chọn một đáp án dưới đây A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau B. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa trên hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát ra. D. Bộ phận chính của máy làm nhiệm vụ phân tích chùm ánh sáng là lăng kính. 20. Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau Chọn một đáp án dưới đây A. Khác nhau về số lượng các vạch quang phổ B. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ C. Khác nhau về màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu D. Khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ 21. Dựa vào quang phổ liên tục của một vật phát ra, người ta có thể xác định được giá trị gì của nguồn phát sáng ? Chọn một đáp án dưới đây A. Khối lượng B. Kích thước C. Nhiệt độ D. Thành phần cấu tạo 22. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thìChọn một đáp án dưới đây A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng. B. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối. C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. 24. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch phát xạ? Chọn một đáp án dưới đây A. Mặt trời. B. Bóng đèn nêon trong bút thử điện. C. Thỏi thép cácbon nóng sáng trong lò nung. D. Dây tóc của bóng đèn làm vonfram nóng sáng. 25. Chọn câu đúng.Chọn một đáp án dưới đây A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. 26. Phép phân tích quang phổ là. Chọn một đáp án dưới đây A. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
- B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra. C. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc. D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được. 27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?Chọn một đáp án dưới đây A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song. B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau. C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kì màu trắng. D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song. 28. Về quang phổ liên tục thì.Chọn một đáp án dưới đây A. quang phổ liên tục bậc nhất và đầu quang phổ liên tục bậc 2 cách nhau 1 khe đen, cuối quang phổ liên tục bậc 2 sẽ chờm lền đầu quang phổ liên tục bậc 3. B. các vật có nhiệt độ thấp hơn 500(độ) chưa cho quang phổ liên tục mà mới cho các vạch màu hồng nhạt. Trên 500(độ) các vật mới bắt đầu cho quang phổ liên tục từ đỏ đến tím. C. các vạch màu cạnh nhau nằm sát nhau đến mức chúng nối liền với nhau tạo nên một dải màu liên tục. D. quang phổ của ánh sáng mặt trời mà ta thu được trên trái đất cũng là quang phổ liên tục. 29. Cho các loại ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng II. Ánh sáng đỏ III. Ánh sáng vàng IV. Ánh sáng tím Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục Chọn một đáp án dưới đây A. I và III B. I, II và III C. Cả 4 loại trên D. Chỉ có I 30. Đặc điểm của quang phổ liên tục là…Chọn một đáp án dưới đây A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Biên soạn:Nguyễn Đức Dũng SV ĐHXD 2008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2009 - Môn: Vật lí
0 p | 1537 | 478
-
Câu hỏi trắc nghiệm vật lí
6 p | 681 | 331
-
600 Câu trắc nghiệm lý thuyết Vật lý 12
60 p | 893 | 207
-
LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12 CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG
7 p | 1436 | 205
-
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử
0 p | 284 | 106
-
GIAO THOA ÁNH SÁNG VỚI ÁNH SÁNG NHIỀU THÀNH PHẦN ĐƠN SẮC
3 p | 353 | 77
-
MỘT SỐ YÊU CẦU THƯỜNG GẶP VỚI BÀI TOÁN GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
4 p | 117 | 31
-
Tài liệu vật lí: Tán sắc ánh sáng
6 p | 237 | 30
-
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009 VẬT LÍ - SÓNG ÁNH SÁNG
0 p | 158 | 24
-
Đề thi thử vật lý 2011 -đề thi thử số 14
5 p | 106 | 15
-
Bài giảng vật lý : Hiện tượng giao thoa ánh sáng part 4
5 p | 81 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 132 SGK Vật lý 12
5 p | 159 | 8
-
Đề kiểm tra môn vật lý 12 -Mã đề thi 153
2 p | 106 | 7
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 6 (Chủ đề 2): Giao thoa sóng ánh sáng
0 p | 62 | 6
-
Tài liệu ôn thi THPT QG môn Vật lý: Chương 5 - Sóng ánh sáng
7 p | 21 | 5
-
Trắc nghiệm giao thoa sóng ánh sáng
80 p | 51 | 3
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 6 (Bài tập 2)
14 p | 144 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn