Lý thuyết hoá học - Nhận biết các chất
lượt xem 697
download
Đây là Lý thuyết hoá học - Nhận biết các chất gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết hoá học - Nhận biết các chất
- Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT : đỏ Cr(OH)2 : vàng HgI2 Cr(OH) 3 : xanh CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen K2Cr2O7 : đỏ da cam : rắn, đen C : rắn, vàng KMnO4 : tím S : rắn, đỏ thẫm : rắn, trắng, đỏ, đen CrO3 P : trắng xanh : trắng xám Zn Fe : rắn, đen Zn(OH)2 : ↓ trắng FeO : rắn, đen Fe3O4 : lỏng, trắng bạc Hg : màu nâu đỏ Fe2O3 : màu vàng hoặc đỏ HgO Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh : trắng bạc Mn Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ : xám lục nhạt MnO Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan trong : hồng nhạt MnS NaOH MnO2 : đen Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH H2S : khí không màu Mg(OH)2 : màu trắng. SO2 : khí không màu : rắn, đỏ Cu: : lỏng, khong màu, sôi 450C SO3 : rắn, đỏ Cu2O: : lỏng, nâu đỏ Br2 : rắn, đen CuO : rắn, tím I2 Cu(OH)2 : ↓ xanh lam Cl2 : khí, vàng CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh : ↓ vàng CdS : khan, màu trắng CuSO4 : ↓ đỏ HgS FeCl3 : vàng AgF : tan : rắn, đen CrO : ↓ vàng đậm AgI : rắn, xanh thẫm Cr2O3 : ↓ màu trắng AgCl : trắng, không tan trong axit. BaSO4 : ↓ vàng nhạt AgBr BaCO3, CaCO3: trắng Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 1
- Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Khí - Quì tím ẩm Hóa hồng SO2 + H2S → 2S↓ + 2H2O Kết tủa vàng - H2S, CO, Mg,… SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 - dd Br2, SO2 SO2 + I2 + 2H2O → 2HI + H2SO4 Mất màu ddI2, dd KMnO4 SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O - nước vôi trong Làm đục Cl2 + H2O → HCl + HClO Lúc đầu làm mất màu, - Quì tím ẩm sau đó xuất hiện màu đỏ HClO → HCl + [O] ; as [O] O2 → Cl2 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 - dd(KI + hồ tinh Không màu → xám bột) Hồ tinh bột + I2 → dd màu xanh tím I2 - hồ tinh bột Màu xanh tím N2 - Que diêm đỏ Que diêm tắt - Quì tím ẩm Hóa xanh NH3 NH3 + HCl → NH4Cl Tạo khói trắng - khí HCl Không màu → nâu 2NH + O2 → 2NO2 - Oxi không khí NO NO + ddFeSO4 20% → Fe(NO)(SO4) Màu đỏ thẫm - dd FeSO4 20% NO2 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO - Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O - nước vôi trong Làm đục CO2 - quì tím ẩm Hóa hồng - không duy trì sự cháy ↓ đỏ, bọt khí CO2 CO + PdCl2 + H2O → Pd↓ + 2HCl + CO2 - dd PdCl2 CO 0 Màu đen → đỏ CO + CuO (đen) Cu (đỏ) + CO2 - CuO (t0) t → - Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O khan không màu tạo thành màu xanh H2 H2 + CuO(đen) Cu(đỏ) + H2O t0 CuO (đen) → Cu (đỏ) - CuO (t0) → - Que diêm đỏ Bùng cháy O2 0 Cu(đỏ) → CuO (đen) - Cu (t0) Cu + O2 CuO t → - Quì tím ẩm Hóa đỏ HCl HCl + AgNO3 → AgCl↓ HNO3 Kết tủa trắng - AgCl + - Quì tím ẩm Hóa hồng 2H2S + O2 → 2S↓ + 2H2O - O2 H2S + Cl2 → S↓ + 2HCl Cl2 2H2S + SO2 → 3S↓ + 2H2O SO2 H2 S Kết tủa vàng H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl FeCl3 3H2S+2KMnO4→2MnO2+3S↓ +2KOH+2H2O KMnO4 5H2S+2KMnO4+3H2SO4→2MnSO4+5S↓ 2SO4+8H2O +K H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ 2HNO3 Kết tủa đen - PbCl2 + H2O(Hơi CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O Trắng hóa xanh CuSO4 khan ) O3 KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2 Kết tủa tím dd KI Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 2
- Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ B. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Ion Li+ Ngọn lửa màu đỏ thẫm Na+ Ngọn lửa màu vàng tươi Đốt K+ Ngọn lửa màu tím hồng trên ngọn lửa Ca2+ Ngọn lửa màu đỏ da cam vô sắc Ngọn lửa màu lục (hơi Ba2+ vàng) dd SO2− , dd CO3− Ca2+ + SO2− → CaSO4 ;Ca2+ + CO2− → CaCO3 2 Ca2+ ↓ trắng 4 4 3 dd SO2− , dd CO3− Ba2+ + SO2− → BaSO4 ;Ba2+ + CO2− → BaCO3 2 4 4 3 2+ Ba ↓ trắng CrO2− → BaCrO4 ↓ Ba2+ Na2CrO4 + 4 − AgCl ↓ trắng → AgCl ↓ Ag+ + Cl HCl, HBr, HI − + Ag AgBr ↓ vàng nhạt → AgBr ↓ NaCl, NaBr, Ag+ + Br − NaI AgI ↓ vàng đậm → AgI ↓ Ag+ + I − Pb2+ PbI2 ↓ vàng → PbI2 ↓ Pb2+ + 2I dd KI − Hg2+ HgI2 ↓ đỏ → HgI2 ↓ Hg2+ + 2I 2− Pb2+ PbS ↓ đen → PbS ↓ 2+ Pb + S 2− Hg2+ HgS ↓ đỏ → HgS ↓ 2+ Hg + S 2− Fe2+ FeS ↓ đen → FeS ↓ 2+ Fe + S Na2S, H2S 2− Cu2+ CuS ↓ đen → CuS ↓ 2+ Cu + S 2− Cd2+ CdS ↓ vàng → CdS ↓ Cd2+ + S 2− Ni2+ NiS ↓ đen → NiS ↓ 2+ Ni + S 2− Mn2+ MnS ↓ hồng nhạt → MnS ↓ 2+ Mn + S Zn2+ ↓ xanh, tan trong dd NH3 dư Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 Cu2+ dd NH3 ↓ trắng, tan trong dd NH3 dư Zn(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 Ag+ ↓ trắng, tan trong dd NH3 dư + 2NH3 → [Cu(NH3)2]OH AgOH − Mg2+ ↓ trắng 2OH → Mn(OH)2 ↓ Mg2+ + − ↓ trắng, 2OH → Fe(OH)2 ↓ Fe2+ + Fe2+ 2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 2Fe(OH)3 ↓ hóa nâu ngoài không khí − Fe3+ ↓ nâu đỏ 3OH → Fe(OH)3 ↓ Fe3+ + − 3OH → Al(OH)3 ↓ Al3+ + ↓ keo trắng 3+ Al − − Al(OH)3 + OH → AlO2 + 2H2O tan trong kiềm dư − 2OH → Zn(OH)2 ↓ Zn2+ + 2+ Zn Zn(OH)2 + 2OH → ZnO2− + 2H2O − dd Kiềm 2 − 2OH → Be(OH)2 ↓ Be2+ + ↓ trắng 2+ Be Be(OH)2 + 2OH → BeO2− + 2H2O − tan trong kiềm dư 2 − 2OH → Pb(OH)2 ↓ Pb2+ + 2+ Pb Pb(OH)2 + 2OH → PbO2− + 2H2O − 2 − 3OH → Cr(OH)3 ↓ Cr3+ + 3+ Cr ↓ xám, tan trong kiềm dư Cr(OH)3 + 3OH → Cr(OH)3− − 6 − Cu2+ ↓ xanh 2OH → Cu(OH)2 ↓ Cu2+ + + − NH+ + OH NH3↑ + H2O NH 4 NH3 ↑ 4 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 3
- Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ C. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION) Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Ion OH − Quì tím Hóa xanh − Cl − ↓ trắng Cl + Ag+ → AgCl↓ (hóa đen ngoài ánh sáng) − ↓ vàng nhạt Br + Ag+ → AgBr↓ (hóa đen ngoài ánh sáng) Br − − ↓ vàng đậm → AgI↓ (hóa đen ngoài ánh sáng) I− AgNO3 I + Ag+ PO3− PO3− + 3Ag+ → Ag3PO4↓ ↓ vàng 4 4 S2− − ↓ đen → Ag2S↓ S2 + 2Ag+ CO2 − CO3− + Ba2+ → BaCO3↓ (tan trong HCl) 2 ↓ trắng 3 SO2 − SO2− + Ba2+ → BaSO3↓ (tan trong HCl) ↓ trắng 3 3 BaCl2 2− SO4 SO2− + Ba2+ → BaSO4↓ (không tan trong HCl) ↓ trắng 4 CrO2 − CrO2− + Ba2+ → BaCrO4↓ ↓ vàng 4 4 S2− − ↓ đen → PbS↓ Pb(NO3)2 S2 + Pb2+ CO2 − CO3− + 2H+ → CO2↑ + H2O (không mùi) 2 Sủi bọt khí 3 SO2 − SO2− + 2H+ → SO2↑ + H2O (mùi hắc) Sủi bọt khí 3 3 HCl S2− S2− + 2H+ → H2S↑ (mùi trứng thối) Sủi bọt khí SiO2 − SiO3− + 2H+ → H2SiO3↓ 2 ↓ keo 3 HCO2 − 0 2 HCO3 CO2↑ + CO3− + H2O − 2 → t Sủi bọt khí 3 Đun nóng 2− 0 HSO3 2 HSO3 SO2↑ + SO3− + H2O − 2 → t Sủi bọt khí − → HNO3 NO3 + H+ − NO3 Vụn Cu, H2SO4 Khí màu nâu 3Cu + 8HNO3 → 2Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O → 2NO2 ↑ 2NO + O2 − → HNO2 2 NO2 + H+ Khí màu nâu đỏ − NO2 H2SO4 → 2NO + HNO3 + H2O 3HNO2 do HNO2 phân tích → 2NO2 ↑ 2NO + O2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN THI: CƠ SỞ LÝ THUYẾT HOÁ HỌC
5 p | 591 | 129
-
Giáo trình cơ sở lý thuyết hoá học - Chương 5
16 p | 284 | 91
-
Giáo trình cơ sở lý thuyết hoá học - Chương 3
10 p | 273 | 87
-
Bài lý thuyết hóa đại học
13 p | 364 | 82
-
Giáo trình cơ sở lý thuyết hoá học - Chương 6 & 7
12 p | 240 | 80
-
Đề thi tuyển sinh sau đại học môn Cơ sở lý thuyết Hóa học và Cấu tạo chất
4 p | 314 | 56
-
Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết hóa học - Chương 8: Các quá trình điện hoá
12 p | 206 | 31
-
Đề thi tuyển sinh sau đại học môn Cơ sở lý thuyết Hóa học và Cấu tạo chất 2012 (Đợt 1)
1 p | 169 | 30
-
Bài giảng Phần thứ nhất: Cơ sở lý thuyết Hóa học chất keo
174 p | 156 | 25
-
Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết hóa học - Chương 1: Áp dụng nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học vào hoá học
11 p | 245 | 19
-
Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết Hóa học - ThS. Nguyễn Ngọc Thịnh
40 p | 148 | 17
-
Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết hóa học - Chương 7: Động hóa học
8 p | 189 | 16
-
Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết hóa học - Chương 3: Cân bằng hoá học
7 p | 209 | 15
-
Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết hóa học - Chương 2: Nguyên lý II của nhiệt động học chiều và giới hạn tự diễn biến của quá trình
11 p | 157 | 13
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở lý thuyết Hóa học hữu cơ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 18 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ sở lý thuyết Hóa học phân tích năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 13 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ sở lý thuyết Hóa học hữu cơ năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 18 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở lý thuyết Hóa học hữu cơ năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn