intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LÝ THUYẾT MẠCH (BÀI TẬP CHƯƠNG 1 )

Chia sẻ: Nguyen Tin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

1.058
lượt xem
362
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo lý thuyết mạch - bài tập mạch điện gửi đến các bạn độc giả tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LÝ THUYẾT MẠCH (BÀI TẬP CHƯƠNG 1 )

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1 : Cho maïch ñieän nhö hình 1.4. Bieát I1 =1A, xaùc ñònh doøng ñieän trong caùc nhaùnh vaø coâng suaát cung caáp bôûi nguoàn doøng 2A. 2A 2 6 I4 I5 1 6 4 I1 I3 I2 - + + 48V 40V 10V + - - Hình 1.4 Giải 2A 2 6 I4 I5 B C A 1 6 4 V2 V1 I1 I3 I2 - + + 48V 40V 10V + - - K1A: I1  2  I 4  0  I 4  I1  2  1  2  3 A K2V1: 4 I1  2 I 4  1I 3  40  48  I 3  4 I1  2 I 4  8  4  6  8  2 A K1B: I4  I3  I5  0  I5  I 4  I 3  3  2  5 A K2V2: 1I 3  6 I 5  6 I 2  10  40  50  6 I 2  50  I 3  6 I5  50  2  30  18  I 2  18 / 6  3 A Cách khác: K1C: I5  2  I 2  0  I 2  I5  2  5  2  3A Trang 1
  2. Bài 2 : Trong maïch ñieän hình 1.5. Xaùc ñònh E ñeå nguoàn aùp 16V cung caáp coâng suaát 32W. 2 4A 1 + 16V - 3 1 E + 9 3 - Hình 1.5 Giải 2 A I1 I2 4A 1 V1 + 16V - 1 3 I3 C B I5 I6 I4 E + 9 3 V3 V2 - P 32 I1    2A 16V 16 K1A: I1  I 2  4  0  I 2  I1  4  2  4  6 A K2V1: 2 I1  I 2  I 5  16  I 5  2 I1  I 2  16  4  6  16  6 A K1B:  I1  I 5  I 6  0  I 6  I1  I5  2  6  4 A , dòng I6 có chiều ngược lại với chiều đ ã chọn K2V2: I5  3I6  9 I 4  0 I  3I 6 6  12  I4  5   2A 9 9 K1C: I3  I 2  I 5  I 4  0  I 3   I 2  I 5  I 4  6  6  2  2 A K2V3: 3I 3  9 I 4  E  E  6  18  24V Trang 2
  3. Bài 3 : Cho mạch điện như hình vẽ 2 12 4 I I2 I4 I3 I1 4 8 16 + - 30V 3 6 Hãy tính các dòng đ iện I, I1, I2, I3, I4 ? Giải Biến đổ i tương đương: 2 12 I I2 I4 I3 I1 4 8nt4=12 16 + - 30V 3//6=2 2 12 I I2 I4 I3 I1 4nt2=6 8nt4=12 16 + - 30V 2 12 I I2 I1 6//12=4 16 + - 30V Trang 3
  4. 2 I I2 I1 4nt12=16 16 + - 30V 2 I 16//16=8 + - 30V 30 I  3( A) 28 Phân dòng: 16 16 I1  I 3  1.5( A) 16  16 16  16 I 2  I  I1  3  1.5  1.5( A) Phân dòng: 12 12 I3  I 2  1.5  1( A) 12  6 18 I 4  I 2  I 3  1.5  1  0.5( A) Bài 4 : Cho mạch điện như hình vẽ : a/ Tính dòng điện I, I2, I3 ? b/ Tính U1, U2, U3 ? Trang 4
  5. Bài 5 : Cho mạng điện như hình vẽ. a/ Tính dòng I1, I2, I3, I4 ? b/ Tính U ? Bài 6 : Cho mạng điện như hình vẽ. a/ Tính dòng I, I1, I2, I3, I4 ? b/ Tính U ? Bài 7 : cho mạch điện như h ình vẽ : 18 21 2 8 12 6 6 Tính dòng điện I ? Trang 5
  6. Bài 8 :Duøng pheùp bieán ñoåi töông ñöông, tìm i1 ôû maïch hình 1.16. Bài 9 : cho mạch điện như h ình vẽ Xaùc ñònh Ix treân maïch hình 1.3a vaø hình 1.3b. Bài 10 : Cho maïch ñieän hình 1.12. Xaùc ñònh R ñeå cho I = 5A. Bài 11 : Xaùc ñònh u vaø i1 treân maïch hình 1.13. Trang 6
  7. Bài 12 : Tìm aùp u treân maïch ñieän hình 1.14. Bài 13 :Xaùc ñònh uo ôû maïch hình 1.15. Bài 14 : Duøng pheùp bieán ñoåi töông ñöông tìm doøng caùc nhaùnh ôû maïch ñieän hình 1.17 Bài 15: Xaùc ñònh u1 vaø coâng suaát tieâu taùn treân ñieän trôû 8Ω ôû maïch ñieän hình 1.8. Trang 7
  8. Bài 16: U0 Tìm heä soá khueách ñaïi k  ôû maïch ñieän hình 1.9. E Bài 17: Tính i vaø uo ôû maïch ñieän hình 1.10 theo E vaøα. Bài 18 :Tìm uo ôû maïch ñieän hình 1.19. Bài 19 : Cho m ạch điện như h ình vẽ. I1 5 3 b - Uab I2 6 2 + a 10V I 1 Trang 8
  9. a/ Tìm Rtđ, I ? b/ Tính I1, I2, Uab ? BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 20 : Một m ạch điện mắc nố i tiếp và m ắc song song được minh họa như hình sau 8 j  10 I2 2 j 3  I1  I 3 6 j  9 V1 =1000  U    a/ Tính dòng I 1 , I 2 , I3 ?  b/ Tính điện áp U ? Giải  100 V1  I1    2.78  33.7( A)  2.31  1.54 j ( A) 3  2 j 3.633.7 96 j 96 j   I 2  I1  2.78  33.7  9  6 j   10  8 j  19  2 j 10.82  33.7  I 2  2.78  33.7  1.57   73.41( A)  0.45  1.5 j ( A) 19.16.01 10  8 j 12.838.66   I 3  I1  2.78  33.7  1.68  1.04( A)  9  6 j   10  8 j  19.16 Cách khác:    I 3  I1  I 2   2.31  1.54 j    0.45  1.5 j   1.86  0.04 j  1.681.36( A)    U  I1 Z  I1 10  8 j  //  9  6 j  nt  3  2 j      10  8 j   9  6 j     3  2 j  U  2.78  33.7   10  8 j    9  6 j     138  12 j    3  2 j  U  2.78  33.7   19  2 j  138  12 j  53  44 j  191  56 j   U  2.78  33.7    2.78  33.7  19  2 j  19  2 j     19916.34  U  2.78  33.7  28.96  23.37(V ) 19.16.01 Trang 9
  10. Bài 21 : Cho m ạch điện sau : với u(t )  10sin t  4 j 4 j 4 I  U  1000 4 j uc 12 a/ Tìm dòng i(t ) ? b/ Tìm điện áp uc (t ) ? c/ Tính công su ất P toàn m ạch? Giả i   Z  12 //  4 j  4  4 j   nt  4 j   12 // 4   4 j  3  4 j       U 100 100  I1     2  53.13( A) Z 3  4 j 553.13 i(t )  2sin  t  53.13  A  12 12   Ic  I  2  53.13  1.5  53.13( A) 12   4 j  4  4 j  16   U c  I c  4 j   1.5  53.13  4  90  6  143.13(V ) uc  t   6sin  t  143.13 (V ) 10  2 UI1 cos  53.13   0.6   3 W  P 2 2 Bài 22 : Cho m ạch điện như h ình vẽ : Tính I1, I2, I3 ? Trang 10
  11. Bài 23 : Cho m ạch điện như h ình vẽ : B C A I2 I1 D a/ Tìm dòng điện I ? b/ Tính công suất P3 ? Bài 24 : Cho m ạch điện như h ình vẽ : 6 1 A B I 2A + 12V 3 1A 2 - Tính dòng điện I dùng định lý Thevenin ? Giải Bước 1: Hở mạch (cắt bỏ nhánh cần xét) 6 A B 2A + 12V 3 1A 2 - Bước 2: Tính UTh=Uhở mạch = UAB A B 6 2A 3 1A 2 12/6=2A A B 2A 6//3=2 2 1+2=3A UTh  U AB  U A  U B  3 A  2  2 A  2   10(V ) Bước 3: Tính RTh=RAB (ngắn m ạch nguồn áp, hở mạch nguồn dòng độc lập) Trang 11
  12. 6 A B 3 2 RTh   6 // 3  nt 2  4() Bước 4: Vẽ mạch tương đương The’venil Rth=4 A + Uth=10V - B Bước 5: Gắn nhánh cắt bỏ vào Rth=4 A I + Uth=10V 1 - B UTh 10  2  A I  RTh  1 4  1 Bài 25 : Cho m ạch điện như h ình vẽ : I1 I 2 30 10 5 20 10A 100V Tính dòng điện I1, I2 ? Trang 12
  13. Bài 26 : Cho m ạch đ iện như h ình vẽ :   4 j 10 I2 I  I1 3  E 5 j  Biết E = 50 V (hiệu dụng)    a/ Tính I , I1 , I 2 ? b/ Kiểm tra lại sự cân bằng công su ất tác dụng? Bài 27 : Cho m ạch điện như h ình vẽ :  8 j 3 2 I1  I3  I2 3 5000 5000 5 j    a/ Tính I 1 , I 2 , I 3 ? b/ Kiểm tra lại sự cân bằng công su ất tác dụng ? Bài 28 : hãy xác định L trong mạch điện sau :  I  11.81  7.120 I1 I2 15 10 -15j 22000 L 2200 2200  I2    10.37 45( A)  7.33  7.33 j ( A) 15  15 j  15 2  45    I1  I  I 2  11.81  7.12  10.3745  11.72  1.46 j   7.33  7.33 j  ( A)  I1  4.39  8.77 j  9.81  63.41( A)  2200 U  22.4363.41    10  20 j     10  X L Z   9.81  63.41 I1 Trang 13
  14. Ta có X L 20 H  X L  L  L     BÀI TẬP CHƯƠNG 3 Bài 29 : Hãy tìm I1 và I2 cho bởi mạch sau: I1 I2 Bài 30 : h ãy tính công suất toàn phần cung cấp bởi mạch điện sau : 200 20 I 20j 20000 40 -40 j Bài 31 : Cho m ạch điện như h ình vẽ. 1 20 5 2 10 Tính dòng điện chạy qua các điện trở ? Trang 14
  15. Giả i 20 I1   2A 10 20  10  9 I2   1A 1 20  50  10 I3   2 A 20 10 I4   2 A 5 10 I5   5A 2 Bài 32 : Cho m ạch điện như h ình vẽ. a 8V + U1 2k  6k  12mA 2U 1 (mA) - b Tính điện áp U1 ? Ua  8 V 11U U b (  )  a  2U1  12 26 2  U b (3  1)  3.8  12U1  72 4U b  12U1  48 U1  U a  U b 4U b  12(8  U b )  48  U b  3V  U1  U a  U b  8  5  3V Bài 33 : Cho m ạng đ iện sau: 12 j C  I 6 10000 (Hieäu duïng ) Tần số f  50hz a/ Tìm giá trị C để V và I cùng pha ? b/ Tính công suất P toàn m ạch ứng với C vừa tìm được? Trang 15
  16. Bài 34 : Cho m ạng đ iện tác động bởi các dòng đ iện như h ình vẽ. b a I 2 8 8 4 U2 U1 a/ Tìm đ iện áp U1 ? b/ Tìm điện áp U2? c/ Tìm dòng I chạy qua điện trở 2  giải a/ 11 1 U a  20  U a ( 4  2 )  U b  2  10  5   U b  20  U ( 1  1  1 )  U  1  5  U1  U a  20 (V), U 2  U b  20 (V) b2 8 8 a 2  3 1 c/ Dòng ch ạy qua điện trở 2  :  4 U a  2 Ub  5   U a  U b 20  20  1 U  6 U  5  0 (A) I  2 2 2a 8b  3U a  2U b  20   4U a  6U b  40 bài 35 : Dùng định lý Thevenin giải bài toán sau : 8V I 2 12 12 R 4A 5 a/ Tính I khi R   2 b/ Tính R để PRmax ? Tìm P Rmx Trang 16
  17. Bài 36 : Cho m ạch điện như h ình vẽ. a/ Tính i(t), i1(t), i2(t) ? b/ tính Pnguồn, P3  ? Bài 37 : Cho m ạch điện như h ình vẽ. a/ Tìm dòng điện I2 , I3 ? b/ Tìm điện áp U ? Bài 38 : cho mạch điện như hình vẽ I 1 10 I 2 1 25A 20A 10 4 2 20V Tìm dòng đ iện I1, I2 ? Bài 39 : Dùng đ ịnh lý Thevenin tìm dòng điện I trong mạch: 10 5 20 I 10 V 8 4 Trang 17
  18. Bài 40: Dùng đ ịnh lý Thevenin giải bài toán sau : 8 2 I 4 R 35 V 10 10 a/ Tính I khi R  4 b/ Tính R để PRmax ? Tìm P Rmx Câu 41 : Cho m ạch điện như hình vẽ. a/ Tìm dòng điện I2 , I3 ? b/ Tìm điện áp U ? Giả i : 111 11 20 Ub (   )  U a (  )    6 642 26 6 U a  3V  U b  8V  u  U b  8V U a  U b 11 I2  A 2 2 U b I3   2A 4 Trang 18
  19. BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 41 : Máy phát điện 3 pha đối xứng, Cung cấp cho 2 tải đối xứng. Tải 1 mắc tam giác có trở kháng pha Z1  2  3 j () . Tải 2 m ắc sao có Z 2  3  2 j () . Biết U d  380 V. a/ Tính dòng đ iện chạy trong các tải ? Tính dòng điện dây chính ? b/ Tính công suất toàn mạch ? Bài 42 : Máy phát điện 3 pha đố i xứng, có điện áp dây U d  1000 V. Cung cấp cho 3 tải đối xứng. Tải 1 mắc tam giác có I d 1  50 A, cos 1  0.8 . Tải 2 mắc tam giác có P2  70kW, cos 2  0.866 . Tải 3 m ắc sao có X 3  6, R3  1 . a/ Tính dòng đ iện chạy trong các tải ? Tính dòng điện dây chính ? b/ Tính công suất của các tải ? Bài 43: Cho mạch điện như hình vẽ : 4 a/ Tính I1, I2 ? b/ Tính P2 ? Bài 44 : Cho m ạch điện như hình vẽ : Trang 19
  20. Tìm dòng đ iện I dùng phương pháp xếp chồng ? Bài 45 : cho mạch điện 3 pha đố i xứng, tải mắc tam giác : A1 = 34,6 A Tải m ắc đố i xứng , R=11  Tính chỉ số A2 = ? volkế = ? U dnguon  ?, công suất P? Bài 46 : nguồn 3 pha đối xứng, Ud = 300V, cung cấp cho tải hình sao đố i xứng có P = 1200KW. Có cos   0,8 . Tính dòng điện dây và trở kháng pha của tải ? Bài 47: Tính I1 và I2 ? I1 I2 Bài 48: Tìm dòng điện I ? II. PHỤ LỤC II : PHẦN BÀI TẬP TỰ HỌC : - Bài tự học môn mạch điện 1 nhằm giúp sinh viên, nâng cao tính tự giác học tập, rèn luyện tính độc lập xử lý công việc, ứng dụng kiến thức vào thự c tế thông qua hình thức bài tự họ c như sau :  Sinh viên sẽ được chia nhóm đ ể làm bài tự học. mỗi nhóm có thể từ 3 - 5 sinh viên tùy m ức độ củ a bài tự học.  Sinh viên sẽ làm mạch thực tế, nghiên cứu tài liệu liên quan môn học, mô phỏng…(m ạch có thể do giáo viên gợi ý hoặc sinh viên tự tìm kiếm ) Bài 1 : Nghiên cứu Mathlab mô phỏng phân tích một số bài tập m ạch điện. Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2