Lý thuyết môn: Hóa học - Lớp 12 trung học phổ thông
lượt xem 27
download
Dưới đây là những nội dung, lý thuyết môn "Hóa học - Lớp 12 trung học phổ thông", mời các bạn cùng tham khảo. Nội dung tài liệu gồm 120 câu hỏi bài tập trắc nghiệm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết môn: Hóa học - Lớp 12 trung học phổ thông
- LÝ THUYẾT MÔN HÓA 12 THPT Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Urê có công thức là (NH2)2CO. C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 2: Hoá chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3 B. Quỳ tím và kim loại kiềm C. Dung dịch NaOH và quỳ tím D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3 Câu 3: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp s ản ph ẩm thu được gồm glixerol, kali axetat và kali propionat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?A. 6 B. 2 C. 3 D. 12 Câu 4: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc) B. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. CO, Al2O3, K2O, Ca Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Saccarozơ còn được gọi là đường khử. B. Phân tử khối của 1 aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl luôn là 1 số lẻ. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Tơ polieste thuộc loại tơ poliamit kém bền với axít và bazơ. Câu 6: Cho các chất sau : 1.CH3CH(NH2)COOH 2. HOOC CH2CH2COOH 3. HOCH2COOH 4. HCHO và C6H5OH 5.HOCH2CH2OH và pC6H4(COOH)2 6. H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1, 3 ,4, 5,6 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 3 ,5 ,6 D. 1, 6 Câu 7: Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 cho khí là A. 5 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 8: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat có bao nhiêu chất là polime ? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 9: Cho sơ đồ biến hoá NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2 Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử ?A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. Khi đun một bình nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,005 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3 và ion Cl đến phản ứng hoàn toàn thì thu được nước mềm B. Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc khuôn C. Clorua vôi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí tác dụng với nước vôi trong dư thu được hỗn hợp hai muối D. Nước cứng không làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp Câu 11: Cho dãy phản ứng sau: CO2 (C6H10O5)n C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH Số giai đoạn cần dùng xúc tác axit là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho cân bằng : 2NO2( khí) ネネ ネネ ネネ N2O4(khí) ∆H < 0 . ( màu nâu ) ( không màu) . Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì hỗn hợp: A. Chuyển sang màu xanh. B. Giữ nguyên màu như ban đầu. C. Có màu nâu đậm dần D. Có màu nâu nhạt dần. Câu 13: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, natri phenolat, pcrezol, vinyl clorua, ancol benzylic, phenyl benzoat và tơ nilon6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 14: Hiện tượng hóa học nào sau đây được mô tả không đúng? A. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện. B. Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đậm đặc thì xung quanh đũa thủy tinh bay lên một làn khói trắng. C. Cho dung dịch NaNO2 vào dung dịch glyxin, sau đó thêm vài giọt dung dịch axit axetic vào thì thấy có bọt khí không màu bay lên. D. Cho từ từ đến dư dung dịch CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 thì lúc đầu có kết tủa nâu đỏ xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần đến hết. Câu 15: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, phenol, natri phenolat, phenylamoni clorua và các chất được ký hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 16: Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa,CH3COONa, C6H5ONa. Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
- Câu 17: Chất X có công thức phân tử C3H5O2Cl có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm gồm muối (của axit cacboxylic đơn chức), anđehit, NaCl và H2O. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2Cl. B. CH3OOCCH2Cl. C. CH3COOCH2Cl. D. CH3CH(Cl)COOH. + Cl2 ,ánh sáng,1:1 + NaOH + CuO + AgNO3 / NH 3 Câu 18: Cho sơ đồ sau: Toluen X Y Z T. Công thức cấu tạo của T là:A. C6H5OH. B. CH3C6H4COONH4. C. C6H5COONH4. D. pHOOC – C6H4Cl. Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. Thí nghiệm 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Thí nghiệm 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Thí nghiệm 4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. Thí nghiệm 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. R
- Câu 35: Trong các dung dịch sau: Ca(OH) 2, BaCl2, Br2, H2S, KMnO4. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 làA. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 36: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N Biết: X + NaOH Y + CH4O. Y + HCl (dư) Z + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với Crom(VI) oxit. D. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. Câu 38: Khi sục khí H2S đến dư lần lượt vào các dung dịch: Ba(NO3)2, ZnCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2, Fe2(SO4)3 thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 39: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, Na2S, (NH4)2CO3, Fe3O4, Cu(NO3)2 . Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 40: Có các phát biểu: 1. Trong nhóm IA (từ Li đến Cs), khối lượng riêng tăng dần, nhiệt độ nóng chảy giảm dần. 2. Trong nhóm IIA, tính khử tăng dần từ Be đến Ba. 3. Để pha loãng axit sunfuric đặc thì rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ. 4. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử còn photpho đỏ có cấu trúc polime. 5. Dung dịch thu được khi hòa tan khí CO2 vào nước không làm đổi màu quỳ tím. 6. Khí than ướt được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ. Những phát biểu đúng là:A. 1, 2, 4, 6. B. 2, 3, 5, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 3, 4, 5, 6. . Câu 41: Nung một hỗn hợp chất rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (lấy dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe 2O3 (chất rắn duy nhất) và hỗn hợp khí. Khi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng không thay đổi. Mối liên hệ giữa a và b là A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Câu 42: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng: N 2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k), H = 92 kJ. Nếu tăng nồng độ của hidro lên 2 lần thì tốc độ của phản ứng thuận sẽ A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 43: Cho các phản ứng: 2FeBr2 + Br2 2FeBr3 và 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Tính khử của Cl mạnh hơn Br. B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+. C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe . 2+ D. Tính oxi hóa của Br mạnh hơn Cl2. Câu 44: Dãy gồm các chất nào sau đây đều bị thủy phân trong dung dịch axit H2SO4 loãng, đun nóng? A. Tinh bột, vinyl fomat, protein, saccarozơ, fructozơ. B. Triolein, cao su buna, polipeptit, etyl axetat, poli(vinyl axetat). C. Tristearin, poli(vinyl axetat), glucozơ, nilon6, polipeptit D. Xenlulozơ, policaproamit, tripanmitin, protein, saccaroz ơ Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn một hợp chất có công thức C 10H14O6 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học) và glixerol. Công thức của 3 muối lần lượt là: A. CH3COONa, HCOONa, CH3CH=CHCOONa. B. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa, HCOONa. C. CH2=CHCOONa, HCOONa, CH CCOONa. D. HCOONa, CH CCOONa, CH3CH2COONa. Câu 46: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6. B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có tính chất vật lí và hóa học đều giống nhau. C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử. D. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron. Câu 48: Ancol nào sau đây không xảy ra phản ứng tách nước tạo thành anken? A. 2,3đimetylbutan2ol. B. 2,2đimetylpropan1ol. C. 2metylbutan2ol. D. 2metylpropan2ol. Câu 49: Cation X3+ và anion Y2 đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là: A. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA. B. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA. C. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA. D. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA. Câu 50: Chất nào sau đây không có tác dụng giặt rữa?
- A. CH3[CH2]14CH2OSO3Na. B. CH3[CH2]10CH2C6H4SO3Na. C. (C17H35COO)3C3H5. D. C17H33COOK. o o o Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng: CO H 2 ( xt ,t ) X CO ( xt ,t ) Y X ( xt ,t ) Z. Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của chất Z làA. C3H6O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H4O2. Câu 52: Điểm giống nhau giữa các phân tử amilozơ và amilopectin của tinh bột là A. có phân tử khối trung bình bằng nhau. B. đều có chứa gốc glucozơ. C. có hệ số polime hóa bằng nhau. D. có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron: 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết A. ion. B. kim loại. C. cho nhận. D. cộng hóa trị. Câu 54: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 55: Dãy gồm các chất nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit ? A. C2H5OH
- Câu 67: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất X tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOCH2CH=CHCH2COOH. B. HOCH2CH=CHCHO. C. HOCH2CH=CHCH2CHO. D. HCOOCH=CH CH=CH2. Câu 68: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là A. SO2Cl2. B. NH4NO3. C. BaCl2. D. CH3COOH. Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng : NaOH HCl CrO3 X H 2 SO 4 Y Z X.X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2. B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. D. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3. Câu 70: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2, HCOCH2CHO, CH2=CHCOOH. B. HCOOCH=CH2, CH2=CHCOOH, HCOCH2CHO. C. HCOCH2CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CHCOOH. D. CH3COCHO, HCOOCH=CH2, CH2=CHCOOH. Câu 71: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là A. 7. B. 10. C. 6. D. 8. Câu 72: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon6, protein, nilon7, anlyl clorua, vinyl axetat. B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylenterephtalat), poli(vinyl axetat),nilon6,6. C. nilon6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. D. mantozơ, protein, poli(etylenterephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 73: Phát biểu đúng là A. Ion Cr3+ có cấu hình electron là [Ar]3d5. B. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3. C. Fe cháy trong Cl2 tạo ra khói có màu xanh lục. D. Urê có công thức hóa học (NH4)2CO3. Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc. (3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (5) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra làA. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 75: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat. B. glucozơ, mantozơ, axit fomic. C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic. D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ. Câu 76: Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại làA. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 78: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịchA. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. NaHSO4. Câu 79: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p , X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với n+ 2 2 6 điều kiện của X làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 80: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH) 2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), 3), (4) và (7). Câu 81: Có các hóa chất : K 2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
- C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4. D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HclO Câu 82: Phát biểu đúng là A. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra. B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa. C. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư). D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Câu 83: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Các phát biểu đúng là A. (2), (4). B. (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4). Câu 85: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây ? A. KMnO4 trong H2O. B. brom trong CH3COOH. C. HCN trong H2O. D. H2 (xúc tác Ni, t0). Câu 86: Phát biểu đúng là A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn. B. Không thể dùng nước brom để phân biệt 2 khí H2S và SO2. C. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. D. Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch HNO3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1. Câu 88: Ag tan được trong dung dịch HNO3. Vai trò HNO3 trong phản ứng là: A. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò xúc tác B. Chỉ có vai trò oxi hoá C. Vừa có vai trò khử, vừa có vai trò môi trường D. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò môi trường Câu 89: Để tách được Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp. Nên chọn hoá chất sau (các điều kiện có đủ): A. KOH, HCl B. NaOH, CO2, HCl C. NaOH, CO2, HNO3 D. KOH, H2SO4 98% Câu 90: Cho các dung dịch: HBr, NaCl (bão hoà), K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Cu(NO3)2. Có bao nhiêu dung dịch trên tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 ?A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 42: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic . (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước . (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết 1,4glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc . (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc . Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 93: Trong phản ứng hoà tan CuFeS 2 với HNO3 đặc, nóng tạo ra sản phẩm là các muối và axit sunfuric thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. sẽ nhường 17 electron B. sẽ nhận 11 electron C. sẽ nhường 11 electron D. sẽ nhận 17 electron Câu 94: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 95: Cho các phát biểu sau: a) Cấu tạo hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử b) Cấu trúc hóa học chỉ cho biết vị trí trong không gian của các nhóm nguyên tử trong phân tử c) Nguyên tử clo là một loại gốc tự do. d) C6H12 có 4 cặp đồng phân cistrans là anken Các phát biểu đúng là A. a, c B. c, d C. a,b,c,d D. a,c, d Câu 96: Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan không phân nhánh(4); ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan của các hiđrocacbon trên là A. 1,3,2,6,4,5 B. 5,4,6,2,3,1 C. 4,5,6,2,3,1 D. 5,4,6,1,2,3 ( Các hidrocacbon mạch vòng và mạch phân nhánh có chỉ số Octan cao hơn loại không phân nhánh) Câu 97: Các dung dịch sau có cùng pH: NH4Cl(1); C6H5NH3Cl(2); CH3NH3Cl(3); (CH3)2NH2Cl(4). Thứ tự tăng dần nồng độ mol của các dung dịch trên làA. 4; 3; 1; 2 B. 4; 3; 2; 1 C. 1; 2; 4; 3 D. 2; 1; 3; 4(càng khó phân ly thì nồng độ càng cao) Câu 98: Để định tính C, H của hợp chất hữu cơ, cần sử dụng các hóa chất là A. CuO, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH B. O2, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH C. Không khí, CuSO4 khan, dung dịch Ba(OH)2 D. O2, CuSO4 khan, dung dịch Ca(OH)2
- Câu 99: Cho 3 lọ đựng 3 dung dịch bị mất nhãn: NaOH, HCl, HNO 3. Thuốc thử nào sau đây không nhận biết được 3 dung dịch trên ? A. Fe B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeCO3 Câu 100: Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dung dịch tương ứng: C 2H5ONa(1); CH3COONa(2); C6H5ONa(3); C2H5COOK(4); Na2CO3(5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là A. 2,4,3,5,1 B. 2,4,5,3,1 C. 1,5,3,4,2 D. 1,5,3,4,2. Câu 1: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí: A. Cu(OH)2, FeO, C B. Fe3O4, C, FeCl2 C. Na2O, FeO, Ba(OH)2 D. Fe3O4, C, Cu(OH)2 Câu 2:Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây : A. FeCO3 + 4HNO3 đ ® Fe(NO3)2 + CO2 + NO2 + 2H2O B. FeCO3 + 4HNO3 đ ® Fe(NO3)3 + CO2 + NO + 2H2O C. 2FeCO3 + 10HNO3 đ ® 2Fe(NO3)3 + 2(NH4)2CO3+ H2O D. FeCO3 + 4HNO3 đ ® Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O Câu 3.Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. CaO, Cu, Fe(OH)3, AgNO3 B. CuO, Mg, Ca(OH)2, Ag2O C. Ag2O, Al, Cu(OH)2, SO2 D. S, Fe, CuO, Mg(OH)2 Câu 4. Những kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch HNO3? A. Zn, Al, Fe B. Cu, Zn, Al C. Cu, Zn, Hg D. Tất cả các kim loại trên Câu 5.Chọn nhận định sai: A. HNO3 là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước. B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh do có ion NO3. D. HNO3 là axit mạnh. Câu 6:Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. Màu vàng. B. Màu đen sẫm. C. Màu trắng sữa. D. Màu nâu.
- Câu 7:Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe (II) là A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 8:Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày A.Sắt bị ăn mòn. B.Đồng bị ăn mòn. C.Sắt và đồng đều bị ăn mòn. D.Sắt và đồng đều không bị ăn mòn Câu 9:Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước? A.dd NaOH. B.dd K2SO4. C.dd Na2CO3. D.dd NaNO3 Câu 10:Hoàn thành pthh: Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + NO + H2O, số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat là bao nhiêu ? A.1 và 3 B.3 và 2 C.4 và 3 D.3 và 4. Câu 11 : Nhưng ng ̃ ươi bi lao phôi co thê khoi nêu sông gân r ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ừng thông, li do la ́ ̀ ̀ ưng thông co hô phach B . Gân r A. Gân r ̀ ́ ̉ ́ ̀ ừng thông co trâm h ́ ̀ ương ̀ ừng thông co nh C. Gân r ́ ựa thông va bui hoa thông ̀ ̣ D. Gân r ̀ ừng thông co môt l ́ ̣ ượng nho Ozon ̉ ̣ Câu 12 : Sau khi lam thi nghiêm v ̀ ́ ới photpho trăng , cac dung cu đa tiêp xuc v ́ ́ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ới hoa chât nay cân đ ́ ́ ̀ ̀ ược ngâm ̀ ̉ ử đôc̣ trong dd nao đê kh A. DD HCl B. Dd NaOH C. Dd CuSO4 D. Dd Na2CO3 Câu 13 : Cho cac chât sau : ́ ́ O2 , CO2 , H2 , Fe2O3 , SiO2 , HCl, CaO, H2SO4 đăc, nong, HNO ̣ ́ 3 , H2O. Cacbon pư được vơi bao nhiêu chât ́ ́ A.6 B.7 C.8 D.9 Câu 14 : Hoa tan Fe ̀ 3O4 trong lượng dư dd H2SO4 loang thu đc dd X. dd X tac dung đc v ̃ ́ ̣ ới bao nhiêu chât trong ́ sô cac chât sau : ́ ́ ́ Cu, NaOH, Br2 , AgNO3 , KMnO4 , MgSO4 , KI, Al , H2S? A.5 B.8 C.6 D.7 ́ ́ ́ ̀ ờ. Hê nghe tiêng sâm phât c Câu 15: Câu ca dao : " Lua chiêm lâp lo đâu b ̃ ́ ́ ́ ờ ma lên " noi vê hiên t ̀ ́ ̀ ̣ ượng nao sau ̀ đây A. pư cua cac pt ̉ ́ ử O2 thanh O ̀ 3 B. Mưa rao la nguôn cung câp n ̀ ̀ ̀ ́ ước cho luá C. Pư cua N ̉ 2 va O ̀ 2, sau đo biên thanh đam nitrat ́ ́ ̀ ̣ ́ ự phân huy n D. Co s ̉ ước , cung câp oxi ́ Câu 17: Nhưng dung cu nâu ca th ̃ ̣ ̣ ́ ́ ường đê lai mui tanh. Chât tôt nhât đê kh ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ử mui tanh đo la ( biêt mui tanh cua ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̃ ợp cać amin va 1 sô loai chât khac ) ca la hôn h ̀ ́ ̣ ́ ́ A. Xa phong ̀ ̀ B. Ancol C.Giâm ́ D.Sođa (vì để trung hòa các amin) ̣ Câu 18: Trong phong thi nghiêm , ng ̀ ́ ười ta co thê thu khi NH ́ ̉ ́ 3 băng ph ̀ ương phaṕ ̉ ươć A. đây n B. chưng cât́ ̉ ́ ới miêng binh ng C. đây không khi v ̣ ̀ ửa D . đây không khi v ̉ ́ ơi miêng binh up ́ ̣ ̀ ́ (Vì NH3 nhẹ hơn KK)
- Câu 19 : Cho day cac oxit sau : ̃ ́ SO2 , NO2 , NO, SO3 , P2O5 , CO, N2O5 , N2O . Sô oxit trong day tac dung đc vs ́ ̃ ́ ̣ H2O ở điêu kiên th ̀ ̣ ương la ̀ ̀ A. 7 B.6 C.5 D.8 ̣ ̉ Câu 20: Chon chât co tinh thê phân t ́ ́ ử A. nươc đa , naphtalen, iot ́ ́ B: iot, nươc đa, kali clorua ́ ́ C. than chi , kim c ̀ ương , silic ̀ D. iot, naphtalen, kim cương ̣ Câu 21 : Trong công nghiêp thực phâm, chât nao sau đây đc dung lam " bôt n ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ở " lam cho banh tr ̀ ́ ở nên xôp? ́ A.NH4HCO3 B .NH4Cl C. NaHCO3 D. NH4NO2 Câu 22 : Nươc giaven trong không khi co tinh tây mau la do s ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ự co măt cua khi nao sau đây? ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ơ A. Khi tr B. O2 C.N2 D.CO2 (Nươc giaven p ́ ư vs CO2 co trong KK tao HClO, HClO k bên , phân huy tao [O] co tinh tây mau ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̀) ́ ư sau Câu 23 : Cho cac p 3I2 + 3 H2O > HIO3 + 5HI (1) 4K2SO3 > 3K2SO4 + K2S (2) 2KClO3 > 2KCl + 3O2 (3) 4HClO4 > 2Cl2 + 7O2 + 2H2O(4) Cl2 + Ca(OH)2 > CaOCl2 + H2O (5) 2HgO > 2Hg + O2 (6) NH4NO3 > N2O + H2O (7) 3NO2 + H2O > 2HNO3 + NO ( 8) 2H2O2 > 2H2O + O2 (9) 2KMnO4 > K2MnO4 + MnO2 + O2 (10) ́ ́ ư trên , sô p Trong sô cac p ́ ư tự oxh tự khử la ? ̀ A.6 B.7 C.4 D.5 ̣ Câu 24 : Trôn dd ch ưa a mol AlCl ́ 3 vs dd chưa b mol KOH . Đê thu đc kêt tua thi cân co ti lê ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ A. a:b = 1:4 B. a:b 1:4 Câu 25 : Chiêu tăng dân năng l ̀ ̀ ượng ion hoa th ́ ứ nhât cua 3 nguyên tô : X (Z=11) ; Y(Z=12) ; Z (Z=13) đ ́ ̉ ́ ược săp xêp theo day ́ ́ ̃ A.X,Z,Y B.Z,X,Y C. X,Y,Z D. Z,Y,X ́ ̀ ượt la Na, Mg, Al. Thăng Na hiên nhiên la I1 nho nhât , con Mg va Al. Tuy Mg manh h (3 nguyên tô lân l ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ơn Al nhưng viêt câu hinh e cua 2 thăng ra . ́ ́ ̀ ̉ ̀ Ở lớp ngoai cung cua Mg la căp e kêt đôi con Al con 1 e đôc thân. Tach ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ 1 e đôc thân bao h cung dê h ̃ ̃ ơn tach 1 e cua căp đa ghep đôi ́ ̉ ̣ ̃ ́ ) Câu 26 Xét các chất (I):glucozơ;(II):saccarozơ;(III):fructozơ;(IV):mantozơ;(V):tinhbột; (VI): xenlulozơ. Chất nào cho được phản ứng tráng gương (tráng bạc)? A. (I), (IV), (V) B.(I), (II), (IV) C. (I), (IV) D.(I), (III), (IV) Câu 27 Trong các chất: (I): etylenglicol; (II): axit axetic; (III): glixerol; (IV): propan1,3–điol; (V):saccarozơ;(VI):mantozơ;(VII):tinhbột;(VIII):xenlulozơ;(IX): fructozơ;(X) Propan1,2–điol.Chất nào hay dung dịch của nó có thể hòa tanCu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam? A. Tất cả các chất trên B.Các chất trên trừ ra(II) C.Các chất trên trừra(II), (IV) D.Các chất trên trừ ra các chất (IV), (VII),(VIII)
- Câu 27 :A là chất hữu cơ khi tác dụng với dung dịch xút,đun nóng,thu được muối B và chất hữu cơ D.Cho D tác dụng với Cu(OH)2 (trong dung dịch NaOH,đun nóng) lại thu được muối B. A là: A.CH2=CHCOOCH2CH=CH2 B.CH3CH2COOCH=CHCH3 C.CH3COOCH2CH3 D.CH3CH2COOCH=CH2 Câu 28 :Có bao nhiêu đồng phân vừa cho được phản ứng tráng gương,vừa tác dụng được với kim loại kiềm ứng với các chất có công thức phân tử C4H8O2? A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 29 : Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S và khí SO2 ; (3) Khí H2S và Pb(NO3)2; (4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH ; (5) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 ; (6) Hg và S; (7) Khí CO2 và dd NaClO ; (8) CuS và dung dịch HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là: A 6 B 5 C 4 D 7 Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có phân tử là C8H6O2 với các nhóm thế trên các nguyên tử cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng với dung dịch NaOH , vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa mãn đề là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 31: Tổng số liên kết σ trong phân tử anken là: A.3n B.3n1 C.3n+1 D.3n2 Câu 32: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C4H11NO2 mà khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm: A. 8 B. 7 C. 2 D.9 CH3CH2CH2COONH4 CH3CH(CH3)COONH4 HCOONH3CH2CH2CH3 HCOONH3CH(CH3)2 HCOONH2(CH3)CH2CH3 HCOONH(CH3)3 CH3COONH3CH2CH3 CH3COONH2(CH3)CH3 CH3CH2COONH3CH3 Câu 33: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu hợp chất mạch hở, bền mà khi tác dụng với H2 (Ni,to) sinh ra ancol? A.6 B.8 C.5 D.7 Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thì thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z, trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng là: A. Y là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X tác dụng được với Na C. X có phản ứng tráng bạc D. X không phản ứng với HCl Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H5Br3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư tạo ra sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là: A. 1 B. 2 C.3 D. 4
- Câu 36. Hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C10H18O4, khi X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C thì số anken thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 37:Chất X không tác dụng với Na,tham gia phản ứng tráng bạc,tác dụng với dung dịch Br2(dung môi H2O) theo tỉ lệ 1:2.Công thức thu gọn của X có thể là: A.HCOO−C≡CH B.HCOOCH2CHO C.CH2=CH−O−COOH D.HOCH2CH=CHCHO Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) từ andehit axetic là: A.CH3COONH4;C2H5OH;CH3COONa B.HCOOCH=CH2;C2H2;CH3COOH C.C2H5OH;CH3COOCH=CH2;C2H2 D.CH3COOH;C2H2;C2H4 Câu 41: Cho các chất phenol, natri phenolat, anilin, phenyl amoniclorua, rượu benzylic, toluen. Cho các chất trên tác dụng lần lượt với HCl, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Số phản ứng xảy ra: A.10 B.7 C.8 D.9 Câu 42: Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau ứng vs CTPT C8H8O2. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng. Tổng số muối và tổng sốancol trong dd sau pư lần lượt là A.5:2 B.6:1 C.5:1 D.7:2 Câu 43:CT hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất ó 46.667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit tương ứng là A:61,538% B.53,333% C.51,613% D.35 897% Câu 44:Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học sẽ bị tử vong. Đó là do nguyên nhân nào sau đây? A. Dưới giếng có nhiều SO2 B.Dưới giếng có nhiều bùn C. Dưới giếng có nhiều CO2 và CH4 D.Dưới giếng có nhiều N2 Câu 45: Anilin để lâu trong không khí bị chuyển thành màu nào sau đây A. Tím B. Nâu đen C. Vàng D.Xanh Câu 46: Trong những chất sau : C2H2, C2H6, HCHO, CH3OH , CH3COOH có bao nhiêu chất đc sinh ra từ CH4 bằng một pư? A.1 B.3 C.2 D.4 Câu 47 : Cho các chất O2(1),NaOH(2),Mg(3),Na2CO3(4),SiO2(5),HCl(6),CaO(7),Al(8),ZnO(9),H2O(10),NaHCO3(11),KMn O4(12),HNO3(13),Na2O(14),Na2SiO3(15),NaClO(16) . Cacbon đioxt pư trực tiếp đc với bao nhiêu chất? A. 5 B.9 C. 7 D.8 Câu 48 :Sô câu đung? Ai lam ghi câu nao đung ́ ́ ̀ ̀ ́ 1) Hidrocacbon co CTPT C ́ 3H6 co 8 liên kêt xich ma ́ ́ ́ 2) Pư giưa C ̃ 6H6 va Cl ̀ ư thế ̀ 2( as) la p ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ 3) Muôi mononatri cua ax glutaric la bôt ngot( hay con goi la mi chinh) ́ 4)Cho day cac chât : benzylclorua , but1in , propanal, ̃ ́ ́ ́ ̣ axit fomic tac dung v ơi AgNO3/NH3 d ́ ư , nhiêt đô thi ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ca 4 đêu tao kêt tua ̣ 5)Môt phân l̀ ớn etanol được dung lam dung môi đê pha chê vecni , d ̀ ̀ ̉ ́ ược phâm ,n ̉ ước hoa ̣ ̉ ̣ 6)Sôđa dung trong công nghiêp thuy tinh , đô gôm , bôt giăt ̀ ̀ ́ ̣
- A.2 B.4 C.3 D. Đáp án khác 1) Hidrocacbon có CTPT C3H6 có 8 liên kết xích ma ( C3H6 có thể là xiclopropan ) 2) Pư giữa C6H6 và Cl2( as) là pư thế (pư cộng tạo thuốc trừ sâu 6,6,6) 3) Muối mononatri của ax glutaric là bột ngọt( hay còn gọi là mì chính) (muối natri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt) 4)Cho dãy các chất : benzylclorua , but1in , propanal, axit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư , nhiệt độ thì cả 4 đều tạo kết tủa 5)Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chế vecni , dược phẩm ,nước hoa(Etanol được dùng làm để pha chế vecni , dược phẩm ,nước hoa ,chứ ko dùng làm dung môi vì độc tính toxicity) 6)Sôđa dùng trong công nghiệp thủy tinh , đồ gốm , bột giặt Câu 49 : Cho các ion sau : HSO4- , NO3, C6H5O, OCOCH2NH3+ , Cu2+ , Ba2+ , Al(OH)4-, HCO3- Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính lần lượt là A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 3 và 2 D 1 và 2 Câu 50: Cho các chất sau : NH3,CFC,CO2,SO3 . Số chất có thể dùng làm chất sinh hàn là A.4 B.3 C.1 D.2 Câu 51: Trong tàu ngầm , để cung cấp O2 cho thủy thủ người ta dùng chất nào sau đây là tốt nhất? A. KNO3 B. Na2O2 C.KMnO4 D.KClO3 Câu 52: Cho clo lần lượt vào: dung dịch NaOH, dung dịch Ca(OH)2 đặc, H2S, NH3. Số trường hợp xảy ra vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là: A. 3 B 1 C 4 D 2 Câu 53: Số trường hợp xảy ra pư OXHKHỬ là: 1.Propin+H2,xúc tác Ni,to 2.Metyl axetilen+Br2/CCl4 3.Axetilen+H2,xúc tác Pd/PbCO3 4.Propilen+dd AgNO3/NH3 5.Butadien+Br2/CCl4,ở 40o 6.Axetilen+HCl 7.etilen+H2O,xúc tác H+,to 8.Glixerol+Cu(OH)2 9.Glucozơ+dd Br2/H2O 10.Fructozơ+dd Br2/H2O A.2 B.8 C.6 D.5 Câu 55 : Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số CTCT có thể có của X là A.6 B.5 C.7 D.4 Câu 56: X mạch hở có CTPT C8H14 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân CT của nhau. Số CTCT của X thỏa mãn là A.6 B.4 C.9 D.15 Câu 57 : Thực hiện pư este hóa giữa butan1,2,4triol và hỗn hợp 2 ax CH3COOH và HCOOH thì thu được tối đa số dẫn xuất chỉ chứa chức este là A.8 B.5 C.6 D.7 Câu 58: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C7H6O2 A. 4 B.5 C.2 D.3
- Câu 59 :Hiđro hóa chất X có CTPT là C4H6O ( mạch hở ) được ancol nbutylic. Số CTCT có thể có của X A.5 B.6 C.3 D.4 Câu 60: Cho các chất sau :alanin;anilin;glixerol;ancol etylic;axit axetic;trimetyl amin;benzyl amin.Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là: A.3 B.4 C.5 D.2 Câu 61:Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau:Na;H2;I2;H2O;dung dịch NaOH;CaCO3;Cu(OH)2.Trong điều kiện thích hợp ,số phản ứng xảy ra là: A.4 B.3 C.6 D.5 Câu 62: Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng: A. Quỳ tím, dd Br2 B. Quỳ tím, AgNO3/NH3 C. dd Br2, phenolphtalein D. Quỳ tím, Na kim loại Câu 63: Để chứng minh C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. HCl và NaOH Câu 64: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các dung dịch các chất: CH3NH2, H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin. A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc, dùng dd NaOH B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2 C. Dùng Cu(OH)2, dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH Câu 65: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng: A. CH3CH(NH2)COOH B. HCOOCH2CH2CH2NH2 C. CH3CH(OH)COOH D. HOCH2CH2OH Câu 66: Cho các chất: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dd NaOH (to) và dd HCl (to). Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 67: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là: A. cocain,seduxen, cafein B. heroin, seduxen, erythromixin C. ampixilin, erythromixin, cafein D. penixilin, paradol, cocain Câu 68 Hiện tượng khi cho từ từ đến dư khí clo vào dd KI ? A.xuất hiện tinh thể đen tím B. Dung dịch có màu đỏ sẫm C.Ban đầu dung dịch có đỏ sẫm sau đó lại trỏ thành trong suốt D.dung dịch có màu vàng đậm dần theo lượng clo thêm vào Ban đầu Cl2 vào KI xảy ra pư tạo I2 kết tủa. I2 trong dd có màu đỏ sẫm , nhưng sau đấy vì Cl2 dư xảy ra pư Cl2+I2+H2O−−−>HCl+HIO3 . Dd này k màu Câu 69 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất sau (điều kiện cho đủ): H2,Na,NaOH,Na2CO3,NaHCO3,HNO3,HBr,HCHO A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 70 : Cho Pư :
- Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 > Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số cân bằng của các chất pư là A. 108 B. 96 C.222 D. Đáp án khác Câu 71 : 1 học sinh làm thí nghiệm chẳng may bị dính 1 ít HNO3 lên tay . Hỏi màu sắc ở phần do đó như thế nào A. Xanh B. Vàng C. Tím D. Đỏ Câu 72: Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Hãy dùng 1 hóa chất thông thường , dễ kiếm để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ ra A.NaOH B.Ca(OH)2 C.Ba(OH)2 D.HCl Câu 73: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch natri phenolat làm phenoltalein không chuyển thành màu hồng B. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozo C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do thải khí ra khí quyển phá hủy tầng ozon. Câu 74: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) Lưu huỳnh đơn tà bền ở nhiệt độ thường (3) Lưu huỳnh chỉ tác dụng với thủy ngân ở nhiệt độ cao (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (5) Bột nhôm tự bố cháy khi tiếp xúc với clo Số phát biểu đúng là: A 3 B 1 C 4 D 2 Câu 75: Dãy các chất đều tác dụng với Fe(NO3)2: A. AgNO3, Br2, NH3 B. AgNO3, Cu, NaOH C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3 Câu 76 : Đốt cháy một ax cacboxylic A mạch hở , k phân nhánh thu được số mol H2O= số mol A đã pư. Biết hiđrocacbon tương ứng của A là chất khí ở điều kiện thường. Số CTCT phù hợp với A là? A.2 B.3 C.1 D.4 Câu 77 :Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) nằm trong khoảng nào A.0.4≤T (3) C2H5OH + O2 ( men giấm , to ) > (4)CH3CHO+Br2+H2O−−−> (5)CH3COOCH2CH3(LiAlH4)−−−−> (6)HCl+CH3COONa−−−−−> Số pư sinh ra axit axetic là A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 79 :Cố bao nhiêu chất vừa có tính oxh , vừa có tính khử : KClO3,HNO3,SO3,FeCl3,SO2 A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 80 : Cho các chất sau : C6H5OH,C6H5NH2,C6H5NH3Cl,C6H5OCH3,C6H5CHO,C6H5NO2,C6H5CH=CH2. Có bao nhiêu chất có
- khả năng tham gia pư thế với dd nướcBr2 ở điều kiện thường? A.4 B.5 C.3 D.2 Câu 81: X + H2O H+, to> A + B B + O2 xt> A X không thể là: A. Metyl propionat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Vinyl axetat Câu 82: A là hợp chất thơm đơn chức có CTPT C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo có thể có của A là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 83: Tìm kết luận đúng: A. Lipit là trieste của các axit béo và glixerol B. Phản ứng xà phòng hóa luôn sinh ra xà phòng C. Phản ứng giữa axit và ancol luôn sinh ra este D. Chất giặt rửa và xà phòng có cơ chế giặt rửa giống nhau Câu 84:Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon thơm:benzen,tuluen và stiren? A.Dung dịch HNO3 B.Brom khan C.Dung dịch brom D.Dung dịch KMnO4 Câu 85:Chất X không tác dụng với Na,tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với Brom theo tỉ lệ mol 1:1.Công thức cấu tạo của X là: A.HCOOCH2CHO B.CH2=CHOCH3 C.OHCH2CH=CHCHO D.HCOOCH=CH2 Câu 86:Cho các chất sau: H2S,Na2CO3,Cu,KI,Ag,SO2,Mg. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 dư cho sản phẩn FeSO4? A 4 B 5 C 2 D 3 Câu 87: Trong các chất sau: tristearin, benzyl format, etyl clorua, tinh bột, anbumin, cao su buna. Số chất kém bền trong cả môi trường axit và bazo là: A 1 B 2 C 5 D 4 Câu 88: Trong các chất sau: CuSO4,S,SO2,H2S,Fe2(SO4)3,SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng? A 2 B 5 C 6 D 4 Câu 89: Cho các phát biểu sau: (1) Với công thức phân tử C2H2O3 có hai hợp chất hữu cơ mạch hở có thể tham gia phản ứng tráng bạc (2) Công thức phân tử C3H5Cl có 4 đồng phân cấu tạo (3) Với công thức phân tử là C4H10O2 có 3 ancol đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2 . (4) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là: A 3 B 2 C 1 D 4 Câu 90: Cho các phát biểu sau: (1) Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2= mol nước (2) Glucozo7, mantozo, saccarozo đều có cả cấu tạo dạng mach vòng và hở (3) Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều không tạo kết tủa với nước cứng. (4) Phenol và anilin đều dễ phản ứng với nước bro6m do ảnh hưởng của gốc hidrocacbon đến nhóm chức. Số phát biểu đúng là: A 2 B 1 C 4 D 3
- Câu 91: Thủy phân hợp chất được nhiều nhất bao nhiêu anphaaminoaxit: H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CH2CONHCH(C6H5)CONHCH(CH3)COOH A.3 B.4 C.5 D.2 Câu 92: X là hợp chất hữu cơ đơn chức C, H, O. Lấy 14,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch, thu được 22,4 gam chất rắn khan. Từ X để điều chế axit acrylic cần ít nhất bao nhiêu phản ứng: A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 93: Cho các chất sau: Fructozo, vinyl axetat, triolein, glucozo, AlaGlyAla. Số chất tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 là: A 3 B 5 C 4 D 2 Câu 94 : Cho dd Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dd : Na2S,H2SO4(loãng),H2SO4(đặc),CH3NH2,NaAlO2,AgNO3,Na2CO3,Br2 . Số trường hợp xảy ra pư là A. 5 B.6 C.7 D.8 Câu 95 :Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol thu được 0.45 mol CO2 và 0.6 mol H2O . Số CTCT ancol thỏa mãn bài toán là A.6 B.5 C.Đáp án khác D.4 Câu 96 : Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCln là 66.355%. Phát biểu sai là A. MCln thuộc loại hợp chất ion B. Cho 0.2 mol MCln tác dụng với dd NaOH ( vừa đủ ) thu đc 0.2 mol kết tủa C. Dd MCln có thể làm quỳ tím hóa đỏ D. Trong MCln tồn tại liên kết cho nhận Câu 97 :Trong các chất : phenylamoniclorua, natri phenolat , vinyl clorua , anlyl clorua , benzyl clorua , phenyl clorua , phenyl benzoat , tơ nilon6 , propyl clorua , ancol benzylic , alanin , tripeptit GlyGlyVal , m crezol , số chất pư đc với dd NaOH loãng, đun nóng là A.7 B.8 C.9 D.10 Câu 98 :Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este A đơn chức no bằng dd NaOH vừa đủ chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất B. Cô cạn dd sau pư , nung B với vôi tôi xút thu đc ancol Z và 1 muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol Z thu được CO2vàH2O tỉ lệ về thể tích 3:4 trong cùng điều kiện. CTPT của A? A.C3H6O2B.C4H6O2C.C3H4O2D.C5H8O2 Câu 99 :Crom có cấu tạo tinh thể A. Lập phương tâm diện B. Lục phương C. Lập phương tâm khối D. Đáp án khác Câu 100 :CT hóa học của nước Svayde , dùng để hòa tan xenlulozo là A.Cu[(NH3)4](OH)2 B.Zn[(NH3)4](OH)2 C.Cu[(NH3)2]OH D.Ag[(NH3)2]OH Câu 101:Hợp chất hữu cơ thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố :67.742%C;6.451%H;còn lại là O.Tỉ khối hơi của X so với hidro nhỏ hơn 100.Cho 18.6g X pư hết với dung dịch chứa 0.15 mol NaOH.Số CTCT phù hợp của X là: A.7 B.6 C.5 D.4 Câu 102: các ý đúng là?? 1,Anilin là chẩt lỏng không màu,độc,sôi ở 180 độ C. 2,thủy phân este đơn chức trong NaOH tỉ lê. 1:2 vậy este đó có chứa vòng benzen. 3,Glucôzơ,saccarozơ,mantozơ,frutozơ đều có tính khử. 4,bậc của amin giống bậc của rượu.
- 5,khi cho metyl amin tác dụng với CH3I tạo ra amin bậc 2. 6,tơ capron,nilon6,6,tơ enang đều là sản phẩm của phẩm ứng trùng hợp. Câu 103: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan 2ol với axit đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩn hữu cơ: A 5 B 7 C 8 D 6 Câu 104: Cho các chất sau: CH3−CHCl2;ClCH=CHCl;CH2=CH−CH2Cl;CH2Br−CHBr−CH3;CH3−CHCl−CHCl−CH3;CH2Br−CH2 −CH2Br. Số chất khi tác dụng với NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng tác dụng với Cu(OH)2: A 5 B 4 C 2 D 3 Câu 105. Chọn chất có tinh thể phân tử : A. Nước đá, naphtalen, iot B. Iot, nước đá, kali clorua C.Than chì, kim cương, silic D. Iot, naphtalen, kim cương Câu 106. Loại phân nào khi bón vào làm tăng độ chua của đất: A. Đạm 2 lá (NH4NO3) B. Ure C. Phân vi lượng D. Phân Kali (KCl) Câu 107: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 6. B. 4. C. 8. D. 10. Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X1, X2 (đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, X1 là amin no, mạch hở và phân tử X1 nhiều hơn phân tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với HNO2, sinh ra 0,05 mol N2. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1. B. Trong phân tử X2 có 7 liên kết và 1 liên kết . C. X2 phản ứng với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc. D. X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Câu 109 : Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả,dầu mè,giấm ăn,lòng trắng trứng ta có thể tiến hành theo trình tự nào a.Quỳ, vài giọt HNO3 đặc, dd NaOH b.Dd Na2CO3, dd HCl, dd NaOH c.Dd Na2CO3, dd I2, Cu(OH)2 d.Phenolphtalein,HNO3 đặc, H2SO4 đặc Câu 110 :Thuốc thử đề phân biệt rượu etylic và cồn 96o là a.HCl b.CuSO4 c.Na d.Cu(OH)2 Câu 111 :Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol 1: CH3COONa ; 2: ClCH2COONa , 3: C2H5COONa, 4: NaCl. Thứ tự độ pH tăng dần trong các dung dịch trên a.4,3,2,1 b.4,2,3,1 c.1,2,3,4 d.4,2,1,3 Câu 112: X có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom cho Y có công thức là C8H10OBr2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức thõa mản: A 6 B 5 C 4 D 3
- Câu 114 : Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HNO3, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2, Cl. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là : A.5 B.7 C.4 D.6 Câu 111: Phương pháp loại bỏ tạp chất HCl lẫn H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua 1 lượng dư dung dịch A.AgNO3 B.Pb(NO3)2 C.NaOH D.NaHS Câu 112:Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl,NaHSO4,Hcl là A.BaCO3 B.NH4Cl C.(NH4)2CO3D.BaCl2 Câu 113:Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo.Để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây A.NaOH B.NaCl C.NH3 D.H2SO4 loãng Câu 114:Cho dãy các chất và ion sau:Fe,Cl2,SO2,NO2,C,Al,Mg2+,Na+,Fe2+,Fe3+.Số chất vừa có tính oxi hoá và tính khử là A.8 B.5 C.4 D.6 Câu 115:Cho phương trình pư:Mg+HNO3→ Mg(NO3)2+NO+N2O+H2ONếu tỉ khối của NO và N2O đối với H2 là 19.2.Tỉ lệ sô phân tử bị khử và bị oxi hóa là: A.8:15 B.11:28 C.38:15 D.6:11 Câu 116: Trong các kim loại Fe, Sn , Sr , Li , Mg , Na, số kim loại pư đc vs nước trong điều kiện thường là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 117 :Cho các dd sau ( khoảng 1M) : NaAlO2,C6H5NH3Cl,C2H5NH2,FeCl3,C6H5ONa,CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dd vs nhau, số trường hợp có pư xảy ra là A.8 B.10 C.7 D.9 Câu 118 : Thực hiện các thí nghiệm sau Nung NH4NO3 rắn (1) Đun nóng tinh thể NaCl với dd H2SO4 đặc (2) Cho CuS vào dd HCl (3) Cho Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3 (4) Sục SO2 vào dd Na2CO3 (5) Cho CaOCl2 vào dd HCl đặc (6) Cho Na2S2O3 vào dd H2SO4 loãng (7) Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A.3 B.5 C.4 D. Đáp án khác Câu 119: Cho các phản ứng: CH2=CH2+H2O−−−>Cl2+KOH−−−> C2H5OH+HBr(bk)−−−>Mg(NO3)2−−−>(nung) CH3−CH=CH2+Br2(dd)−−−>Na2O2+H2O−−−> CH3CHO+H2−−−>Fe3O4+H2SO4(l)−−−> Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxhkhử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử: A 74 B 64 C 54 D 62 Câu 120: Cho các chất sau: FeBr3,FeCl2,Fe3O4,AlBr3,MgI2,KBr,NaCl,CaF2,CaC2. Axit H2SO4 dn có thể oxi hóa bao nhiêu chất: A 3 B 6 C 5 D 7 Câu 121: Cho một đipeptit có công thức là C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc anpha aminoaxit) mạch hở: A 5 B 4 C 7 D 6
- Câu 122: Cho các dãy chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, trilonolen, axitaxetylsalixylic, dimetyl terephtalat, phenyl clorua, vinyl clorua, benzyl bromua. Số các chất trong dãy khi đun nóng với dd NaOH loãng dư sinh ra ancol là A.3 B.4 C.6 D.5 Câu 124: Cho các phát biểu sau: 1) Trong phân tử buta 1,3 d9ien, tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng 2) Liên kết kim loại và liên kết ion đều hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các phần tử tích điện trái dấu 3) Phân tử AlCl3 có kiểu liên kết cộng hóa trị 4) Phân tử NH4NO3 chứa cả liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết cho nhận. 5) Độ linh động của hidro trong HCOOH > CH2=CHCOOH. Số nhận định đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 125 : Cho các phát biểu sau 1) H2O là một oxit axit lưỡng tính 2) Dung dịch CH3COOH 0.01M có giá trị pH 2≤pH
- Số phát biểu đúng là: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 129: Cho propilen tác dụng với HCl thu được hai sản phẩm A và B với tỷ lệ nA:nB=3:1. Cho A,B tác dụng với dd NaOH đun nóng thu được hai sản phẩm D,E tương ứng. Oxi hóa D,E bằng CuO đun nóng thu được hai sản phẩm tương ứng là X và Y. Kết luận nào sau đây đúng: A. X và Y cùng tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 B. X và Y không tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 C. X tạo kết tủa Ag, Y không tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. X không tạo kết tủa Ag, Y tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 Câu 130: Cho các chất sau: Triolein, ocresol, metylbenzoat, glucozơ, tristearin, glixerol, phenol, phenylamoniclorua, phenolat natri, alanin, anilin, PVC, PVA, thủy tinh hữu cơ. Số chất tác dụng được với dd NaOH là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 131: Kết luận nào sau đây đúng? A. Ancol thơm C8H10O có 2 đồng phân tách nước tạo sản phẩm tham gia được phản ứng trùng hợp B. Hidrocacbon C4H8 có 3 đồng phân làm mất màu nước brom C. Ancol C4H10O có 2 đồng phân tách nước tạo một olefin duy nhất D. Hidrocacbon mạch hở C5H10 có 2 đồng phân tác dụng với H2 Câu 132: Chon mô tả không đúng trong các mô tả sau: A. NH3 cháy trong oxi tạo ra ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nito và nước B. Hòa tan phân ure vào dd Ba(OH)2 thấy sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa trắng C. Súc khí SO2 vào dd H2S dd vẩn đục màu vàng D. Nhỏ dd H2S vào dd Cd(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa đen Câu 133: Hòa tan hoàn toàn hh A gồm FeS, FeS2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, Fe2O3vào dd HNO3 đặc nóng dư thu được dd B và hh khí D gồm CO2 và NO2. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Hấp thụ hỗn hợp khí D vào dd NaOH dư thu được dd F. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B.7 C.6 D.8 Câu 134: Cho các ứng dụng sau: (1) Trong công nghiệp, ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn,... (2) H2SO4 được dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng hợp (3) CaCO3 được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột xương gãy (4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử, để chế tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại, bộ chỉnh lưu (5) N2 lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật (6) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D.2 Câu 135: Chất X Chứa C,H,O có M=60.X Phản ứng tráng gương,số công thức cấu tạo phù hợp với X là A 1 B 2 C 3 D4 Câu 138 : 1.Thuỷ phân hoàn toàn 1 este no,đơn chức luôn thu được muối và ancol. 2.anhidrit axetic tham gia phản ứng este hoá dễ hơn axit axetic. 3.Saccarozo không tác dụng với H2( Ni,t*). 4.Để phân biệt glucozo và mantozo người ta dùng nước Brom. 5.Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau. 6.Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH. 7.Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt lý thuyết môn Hóa học lớp 8
8 p | 2133 | 367
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Nâng cao-Lý thuyết trọng tâm về Amin-Aminoaxit (Phần 1)
4 p | 298 | 72
-
499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học 12
79 p | 285 | 46
-
tuyển chọn bộ lý thuyết môn hóa học
24 p | 153 | 31
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Cơ bản-Lý thuyết trọng tâm về Peptit Protein
6 p | 138 | 30
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Cơ bản-Lý thuyết trọng tâm về Amin-Aminoaxit (Phần 1)
4 p | 131 | 24
-
Vận dụng giải pháp NAP giải bài tập môn Hóa học: Phần 2
310 p | 46 | 6
-
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 p | 14 | 6
-
Tài liệu Ôn thi THPT quốc gia 2019-2020 môn Hóa học: Phần 1
205 p | 146 | 6
-
5 Đề ôn thi lý thuyết THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2017
26 p | 57 | 6
-
Tài liệu Ôn thi THPT quốc gia 2019-2020 môn Hóa học: Phần 2
223 p | 102 | 5
-
Trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa chương 6 lớp 11
10 p | 158 | 4
-
Đề kiểm tra đánh giá môn Hóa học lớp 12: Phần 1
105 p | 25 | 4
-
Đề kiểm tra đánh giá môn Hóa học lớp 12: Phần 2
178 p | 38 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập từ các sơ đồ hình vẽ điều chế các chất ở sách giáo khoa nhằm kết hợp phát triển kỹ năng lý thuyết và thực hành môn hóa học cho học sinh trung học phổ thông
55 p | 43 | 3
-
Vận dụng giải pháp NAP giải bài tập môn Hóa học: Phần 1
155 p | 20 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tìm hiểu một số phát minh, thành tựu của khoa học Hóa học trong bài dạy môn Hóa học lớp 10
13 p | 30 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn