Lý thuyết trắc nghiệm chương IV dao động điện từ
lượt xem 18
download
Tham khảo tài liệu 'lý thuyết trắc nghiệm chương iv dao động điện từ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết trắc nghiệm chương IV dao động điện từ
- TR C NGHI M CHƯƠNG IV: DAO Đ NG ĐI N T 1. M ch dao đ ng đi n t t do là m ch kín B. bi n thiên đi u hoà v i t n s 2f. g m: C. không bi n thiên. A. đi n tr thu n R và cu n c m L. D. bi n thiên đi u hoà v i t n s f. B. đi n tr thu n R và t đi n C. 7. t đi n c a m t m ch dao đ ng LC, năng C. cu n c m L và t đi n C. lư ng đi n trư ng bi n thiên đi u hoà v i t n s D. đi n tr thu n R, cu n c m L và t đi n f thì năng lư ng c a m ch: C. A. bi n thiên đi u hoà v i t n s f/2. 2. Chi c đi n tho i di đ ng là lo i máy: B. bi n thiên đi u hoà v i t n s 2f. A. Phát sóng đi n t . C. không bi n thiên. B. Thu sóng đi n t . D. bi n thiên đi u hoà v i t n s f. – 4 C. V a phát v a thu sóng đi n t . 8. M t m ch dao đ ng LC có t C=10 /B F, D. Không ph i các lo i k trên. Đ t ns c a m ch là 500Hz thì cu n c m ph i 3. Chu kỳ dao đ ng t do c a m ch LC có đi n có đ t c m là: tr không đáng k là: A. L = 102/Β H B. L = 10 – 2/Β H L C. L = 10 – 4/Β H D. L = 10 4/Β H A. T = 2 π B. T = 2 π LC C 9. M t m ch dao đ ng LC v i cu n c m L = 1/Β C 1 C. T = 2 π D. T = LC mH, đ m ch có t n s dao đ ng là 5kHz thì t L 2π đi n ph i có đi n dung là: 4. M t m ch dao đ ng LC khi ho t đ ng thì A. C = 10 – 5/Β µF B. C = 10 – 5/Β F cư ng đ dòng đi n có giá tr c c đ i là 36 mA. C. C = 10 – 5/Β2 F D. C = 10 5/Β µF Tính cư ng đ dòng đi n khi năng lư ng đi n 10. M t m ch dao đ ng LC v i cu n dây L = trư ng b ng 3 l n năng lư ng t trư ng. 10mH và t đi n C = 4µF, t n s c a m ch là: A. 18 mA B. 12 mA C. 9 mA D. 3 A. f = 795,7 kHz B. f = 7850 Hz mA C. f = 796 Hz D. f = 5. Trong m ch dao đ ng LC, đi n tích c a t 12,56.10 – 4 Hz đi n bi n thiên đi u hoà v i chu kỳ T thì năng 11. Trong m t m ch dao đ ng đi n t LC, n u lư ng đi n trư ng t đi n: đi n tích c c đ i t đi n là Q0 và cư ng đ A. bi n thiên đi u hoà v i chu kỳ T/2. dòng đi n c c đ i trong m ch là I0 thì t n s dao B. bi n thiên đi u hoà v i chu kỳ 2T. đ ng c a m ch là: C. không bi n thiên. Q0 I0 D. bi n thiên đi u hoà v i chu kỳ T. A. f = 2 π B. f = I0 2 πQ 0 6. M t m ch dao đ ng LC có t n s f thì năng I0 Q0 lư ng t trư ng cu n dây: C. f = 2 π D. f = Q0 2 πI 0 A. bi n thiên đi u hoà v i t n s f/2.
- 12. Ch n câu SAI: trong m t m ch dao đ ng Khi đi n tích c a t đi n là q = Q0 / 2 thì năng đi n t LC, n u đi n tích c c đ i t đi n là Q0, lư ng đi n trư ng: cư ng đ dòng đi n c c đ i trong m ch là I0 và A. b ng hai l n năng lư ng t trư ng. hi u đi n th c c đ i gi a hai b n t là U0 thì B. b ng ba l n năng lư ng t trư ng. năng lư ng c a m ch là: C. b ng m t n a năng lư ng t trư ng. Q2 LI 2 D. b ng năng lư ng t trư ng. A. W = 0 B. W = 0 2C 2 17. Ch n câu SAI khi nói v m ch dao đ ng LC 2 C U0 Q0U0 C. W = D. W = có bi u th c đi n tích t là q = Q0sinΤt: 2 2 A. Dòng đi n trong m ch là: i = ΤQ0sin(Τt 13. Trong m ch dao đ ng đi n t LC, khi dùng + Β/2) t đi n có đi n dung C1 thì t n s dao đ ng đi n t là f1=30kHz, khi dùng t đi n có đi n dung C2 B. Năng lư ng đi n trư ng: wđ = W0đsin2Τt. thì t n s dao đ ng đi n t là f2 = 40 kHz. Khi C. Năng lư ng t trư ng: wt = W0đcos2Τt. dùng hai t đi n có các đi n dung C1 và C2 ghép D. Năng lư ng đi n trư ng và năng lư ng song song thì t n s là: t trư ng bi n thiên tu n hoàn v i cùng t n s f A. 38kHz B. 35kHz C. 50kHz = Τ/2Β. D. 24kHz 18. Dao đ ng c a m ch LC là dao đ ng t t d n 14. Trong m ch dao đ ng đi n t LC, khi dùng n u: t đi n có đi n dung C1 thì t n s dao đ ng đi n A. Trong m ch có ma sát. t là f1=30kHz, khi dùng t đi n có đi n dung C2 B. Trong cu n dây có đi n tr . thì t n s dao đ ng đi n t là f2 = 40 kHz. Khi C. Đi n dung c a t l n. dùng hai t đi n có các đi n dung C1 và C2 ghép D. Đ t c m c a cu n dây nh . n i ti p thì t n s là: 19. Đ dao đ ng c a m ch LC đư c duy trì v i A. 38kHz B. 35kHz C. 50kHz t n s b ng t n s riêng c a m ch mà không b D. 24kHz t td n,ta ph i: 15. Trong m t m ch dao đ ng đi n t LC, đi n A. S d ng máy phát dao đ ng đi u hoà tích c a t bi n thiên theo hàm s q=Q0sinΤt. dùng trandito. Khi năng lư ng t trư ng b ng ba l n năng B. M c thêm vào m ch m t ngu nđi n lư ng đi n trư ng thì đi n tích c a các b n t có xoaychi u. đ l n là: C. M c thêm vào m ch m t ngu n đi n A. Q0 / 8 B. Q0 / 2 C. Q0 /2 D. không đ i. D. M c song song v i m ch m t đi n tr đ Q0/4 16. Trong m t m ch dao đ ng đi n t LC, đi n làm gi m đi n tr c a m ch. tích c a t bi n thiên theo hàm s q=Q0sinΤt.
- 20. M t m ch dao đ ng LC có chu kỳ dao đ ng 24. Ch n câu SAI khi nói v tính ch t c a sóng là T, chu kỳ dao đ ng c a m ch s là T’ = 2T đi n t : n u: A. Có th ph n x , giao thoa, t o sóng d ng. A. thay C b i C’=2C. B. Ch truy n đư c trong môi trư ng r n, B. thay L b i L’=2L. l ng, khí. C. thay C b i C’=2C và L b i L’=2L. C. Có v n t c V=8.f D. thay C b i C’=C / 2 và L b i L’=L / 2. D. V n t c ph thu c tính ch t c a môi 21. Ch n câu đúng: trư ng. A. Đi ntrư ng bi nthiên sinh ra t trư ng 25. Lo i sóng vô tuy n đư c s d ng đ thông bi nthiên. tin dư i nư c là: B. T trư ng bi nthiên sinh ra đi ntrư ng A. Sóng dài và c c dài B. Sóng trung bi nthiên. C. Sóng ng n D. Sóng c c C. S bi nthiên c a đi ntrư ng g ilà ng n dòngđi nd ch. 26. Lo i sóng vô tuy n nào đư c s d ng trong D. C A,B,C. lĩnh v c vô tuy n truy n hình? 22. Ch n câu SAI: s lan truy n tương tác đi n A. Sóng dài và c c dài B. Sóng trung t : C. Sóng ng n D. Sóng c c A. Không x y ra t c th i mà c n có th i gian. ng n B. Có th x y ra trong môi trư ng chân không 27. Lo i sóng vô tuy n nào truy n kh p m t đ t vì đã có đi n t trư ng làm n n. nh ph n x nhi u l n gi a t ng đi n ly và m t C. T cđ lantruy n là như nhau trong m i đ t? môitrư ng. A. Sóng dài và c c dài B. Sóng trung D. Kho ng cách càng xa thì l c tương tác C. Sóng ng n D. Sóng c c càng y u. ng n 23. Ch n câu SAI: sóng đi n t : 28. Khi s d ng radio, đ ng tác xoay nút dò đài A. Có th hình thành t m t đi n tích dao là đ : đ ng đi u hoà. A. thay đ i t n s c a sóng t i. B. Là m t sóng ngang g m hai thành ph n B. thay đ i đ t c m c a cu n dây trong đi n và t bi n thiên đi u hoà vuông pha nhau. m ch LC C. Là m t sóng ngang g m hai thành ph n C. thay đ i đi n dung c a t đi n trong đi n và t bi n thiên đi u hoà theo phương m ch LC vuông góc nhau. D. thay đ i đi n tr trong m ch LC D. Có nănglư ng t l v i lu th a b c 4 c a 29. Sóng đi n t có th hình thành t : t ns . A. Đi n tích t do đang dao đ ng đi u hoà. B. Sét, tia l a đi n.
- C. Ăng-ten c a đài phát thanh, truy n hình. 36. M ch thu sóng c a m t máy thu có L=5 µH D. C A,B,C. và C=1,6 nF, h i máy thu này b t đư c sóng có 30. S ch n sóng máy thu vô tuy n d a vào bư c sóng bao nhiêu? hi n tư ng: A. 186,5 m B. 168,5 m C. 168,5 µm D. A. c m ng đi n t B. c ng 186,5 µm hư ng 37. M ch dao đ ng c a m t máy thu vô tuy n C. lan truy n sóng đi n t D. C A,B,C. đi n g m L và C = 300 pF. Đ thu đư c sóng có 31. Khi dùng máy phát dao đ ng đi u hoà dùng bư c sóng 50m thì cu n dây ph i có đ t c m trandito thì dao đ ng m ch LC là: bao nhiêu? A. Dao đ ng cư ng b c B. S t dao A. 2,35 H B. 2,53 H C. 2,35 µH D. đ ng 2,53 µH C. Dao đ ng t ng h p D. Dao đ ng 38. M t m ch dao đ ng LC v i C = 2µF, dòng t do đi n trong m ch có bi u th c i = 2sin106t (A). 32. Kh năng b c x sóng đi n t c a m ch LC Năng lư ng c a m ch là: là m nh nh t khi hai b n c a t đi n: A. 10 – 6J B. 2.10 – 6J C. 2.10 – 12J D. A. Đ i di n nhau B. Vuông góc nhau 10 – 12J C. L ch nhau D. Quay lưng vào 39. M ch dao đ ng LC mà cu n dây có L = 20 nhau µH, đi n tr thu n R = 2 Σ, t đi n C = 2 nF. 33. B n ch t c a ăng-ten là: C n cung c p cho m ch công su t bao nhiêu đ A. M t m ch LC kín B. M t m ch LC h duy trì dao đ ng, bi t hi u đi n th c c đ i trên C. M t c t thu sóng D. M t c t phát t là 5 V? sóng A. 0,05 W B. 25 mW C. 5 mW D. 34. Trong m ch dao đ ng LC, khi ho t đ ng thì 2,5 mW đi n tích c c đ i c a t là Q0=1 µC và cư ng đ 40. M t m ch dao đ ng LC có đi n tích c c đ i dòng đi n c c đ i cu n dây là I0=10A. T n s trên t đi n là Q0 = 4 µC. Khi năng lư ng t dao đ ng c a m ch là: trư ng b ng năng lư ng đi n trư ng thì đi n tích A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 1,6 kHz D. c a t đi n là: 16 kHz A. q = 4 2 µC B. q = 2 2 µC 35. M ch thu sóng c a radio có L=20 µH, đ thu C. q = 2 µC D. q = 4 µC đư c sóng vô tuy n có bư c sóng 250 m thì ph i đi u ch nh đi n dung c a t đ n giá tr bao nhiêu? A. 8,8 pF B. 88 pF C. 880 pF D. 88 µF
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
22 p | 1162 | 283
-
Ôn tập chương IV – Vật lý 11
14 p | 950 | 226
-
Đề cương ôn tập chương IV môn Vật lý 10 – Ban cơ bản
8 p | 1793 | 120
-
Bài tập trắc nghiệm học kì II: Chương IV - Các định luật bảo toàn
16 p | 593 | 88
-
Đề cương ôn tập chương IV môn Vật lý 11 – Ban cơ bản
12 p | 546 | 70
-
Đề cương ôn tập môn Tin học lớp 10 Chương IV
8 p | 1273 | 69
-
Đề cương ôn tập Chương IV môn Tin học lớp 11
11 p | 823 | 67
-
ÔN TẬP LÝ: Chương IV. TỪ TRƯỜNG
14 p | 225 | 55
-
Chuyên đề ôn Lý: Chương IV. Từ trường
80 p | 156 | 36
-
Tránh ‘bẫy’ thi trắc nghiệm sinh học
2 p | 103 | 16
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải nhanh các bài tập trắc nghiệm chương IV Các định luật bảo toàn Vật lý 10 (Chương trình nâng cao)
40 p | 79 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn