Lý thuyết về nitơ và hợp chất
lượt xem 5
download
Nitơ là nguyên tố quan trọng trong nhóm VA. Tài liệu Lý thuyết về nitơ và hợp chất sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn tính chất của nitơ và một số hợp chất quan trọng của nó. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết về nitơ và hợp chất
- 1 N, P, As, Sb và Bi. 2np3 tính oxi hóa và . 21 –3 0 +1 +2 +3 +4 +5 NH3 N2 N2O NO N2O3 NO2 HNO3 TC: oxi hóa –3 (NH3 amoni NH4+); 0 (N2) và +5 (HNO3 – 3 ). 3 có tính axit; NH3 1
- 31 2 ) 3 0C. 2, Cl2 N2 + 3H2 2NH3 3Mg + N2 Mg3N2 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O to Tính 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O to 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl Mg3N2. to 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O to N2 + O2 2NO NH3 + HCl NH4Cl 3000 0 Al3+ + 3NH3 +3H2O Al(OH)3 + 3NH4+ 3 xt, to , p N2 + 3H2 2NH3 – Trong PTN: NH4NO2 to N2 + 2H2O (NH4NO2 4Cl, NaNO2) 1 (A) ns2np2. (B) ns2np4. (C) ns2np3. (D) ns2np5. 2 không (A) P. (B) Bi. (C) C. (D) N. 3 (A) +3. (B) +4. (C) +5. (D) +7. 2
- 4 không (A (B (C oxi hóa +1, +2, +4. (D 5 và ion nào sau đây đ 1s22s22p6? (A) N3-; Ne; F-; Na+ (B) N2-; Ne; Cl-; Na+ (C) N2-; Ne; Cl-; Mg2+ (D) N3-; Ar; F-; K+ n sau đ 678 (1) N2 (2) N2O (3) NO (4) NO2 (5) NH4Cl (6) N2O3 (7) N2O5 (8) NH3 (9) Li3N (10) HNO3 6 t mà nitơ th (A) (5), (6), (8). (B) (5), (8), (9). (C) (6), (8), (10). (D) (5), (7), (9). 7 t mà nitơ th (A) (1), (3), (4. (B) (5), (6), (7). (C) (8), (9), (10). (D) (7), (10). 8 t mà nitơ th n lư (A) (1), (2), (3), (4), (5). (B) (1), (2), (3), (4), (6) (C) (1), (2), (3), (6), (4). (D) (1), (2), (3), (8), (4) 9 (A) tính oxi hóa. (B (C) tính axit. (D n sau đ AB (1) 6Li + N2 3N (2) 3Mg + N2 Mg3N2 (3) 2Al + N2 2AlN (4) 3H2 + N2 2NH3 (5) O2 + N2 2NO (6) 3Ca + N2 Ca3N2 3
- A ng mà nitơ th (A) (1). (B) (4). (C) (5). (D) (6). B ng mà nitơ th (A) (1), (2), (3), (4). (B) (1), (2), (3), (6). (C) (1), (2), (3), (5), (6). (D) (1), (2), (3), (4), (6). C ão hoà. Khí X là (A) NO. (B) NO2. (C) N2O. (D) N2. D to to (1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2 850 oC, Pt to (3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2 to to (5) NH4Cl (6) NH3 + CuO 2 là: (A) (2), (4), (6). (B) (3), (5), (6). (C) (1), (3), (4). (D) (1), (2), (5). E 3 (A) tính axit. (B (C (D F c nào sau đây, NH3 đóng vai tr (A) 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl (B) NH3 + HCl NH4Cl (C) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (D) 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4 G (1) 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl (2) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (3) Al(NO3)3 +3NH3 +3H2O Al(OH)3 + 3NH4NO3 (4) 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 +3H2O (5) Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2 3 (A) (1), (2), (4). (B) (2), (4), (5). (C) (3), (5). (D) (1), (2), (3), (4). 4
- H u nào dư i đây không đúng? (A t bazơ y (B (C) Đ t cháy amoniac không có xúc tác thu đư 2 và H2O. (D) NH3 u trong nư I 3 đ 2 ng đó là h (A) NH4Cl. (B) NH4OH. (C) NCl3. (D) NCl5. J Khí NH3 đư c các oxit nào sau đây? (A) CuO. (B) PbO. (C) Fe3O4 (D K 3 hoàn tan đư 2 là do (A) Zn(OH)2 t bazơ tan. (B) Zn(OH)2 t hiđroxit lư (C) NH3 t bazơ y (D) Zn2+ năng t 3. L 3 tan? (A) Al(NO3)3. (B) Fe(NO3)2. (C) Zn(NO3)2. (D) MgCl2. 5
- 41 Axit nitric KL + HNO3 + H2O NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2 VD: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O – Chú ý: 3 3 VD: C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 3 (TT) + H2SO4 HNO3 + NaHSO4 o NH3 O2Pt, t NO O2 NO2 O2, H2O HNO3 M 3 (A) không màu. (B (C) màu vàng. (D) màu xanh. N 3 (A) tính oxi hóa. (B) tính axit. (C (D) tính oxi hóa và tính axit. 6
- O HNO3 t nào dư i đây? (A) Fe. (B) Fe(OH)2. (C) FeO (D) Fe2O3. P Fe2 O3 HNO3 lo·ng (A) Fe(NO3)3, NO, H2O. (B) Fe(NO3)3, NO2, H2O. (C) Fe(NO3)3, N2, H2O. (D) Fe(NO3)3, H2O. Q o ra đinitơ oxit. T ng trong phương tr này là (A) 10. (B) 18. (C) 20. (D) 24. R bHNO3 cAl(NO3)3 + dNH4NO3 + eH2O Các h (A) 15. (B) 9. (C) 12. (D) 18. to S 3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O có Chú ý phương tr (A) Fe + 4H 2NO3 Fe2 2NO2 2H2O. +3. (B) Fe + 4H 2NO3 Fe3 2NO2 2H2O. (C) Fe + 6H 3NO3 Fe3 3NO2 3H2O. (D) Fe + 6H 6NO3 Fe3 6NO2 3H2O. T 3 (loãng) Cu(NO3)2 + NO + H2O có phương tr (A) Cu + 4H 2NO3 Cu2 2NO 2H2O. (B) 3Cu + 8H 2NO3 3Cu2 2NO 4H2O. (C) Cu + 8H 2NO3 Cu2 2NO 4H2O. (D) 3Cu + 4H NO3 3Cu2 NO 2H2O. U Axit HNO3 không sinh ra (A) N2. (B) NO. (C) H2. (D) NO2. 7
- V Axit HNO3 không (D) Cu, Ag. (D) Na, K. (C) Au, Pt. (D) Fe, Al. W Axit HNO3 t nào dư i đây? (A) Cu. (B) Cu(OH)2. (C) CuO. (D) Fe2O3. X 2, P, Na3PO4, FeO, Cu, Fe2O3 3 là (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7. Y 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 3 – (A) 8. (B) 5. (C) 7. (D) 6. Z không 3 (A) Cu, Al, Fe. (B) Fe, Al, Cr. (C) Cu, Pb, Ag. (D) Fe, Mg, Al. a HNO3 A) Cu(NO3)2. B) HNO3. C) Fe(NO3)2. D) Fe(NO3)3. b 3 (A) NaNO2 và H2SO4 (B) NaNO3 và H2SO4 (C) NH3 và O2. (D) NaNO3 c Axit HNO3 (A (B (C (D 8
- 41 phóng khí NH3. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O nhau. 2M(NO3)n – 2 )+ O2 2M(NO3)n oxit + NO2 + O2 2M(NO3)n 2 + O2 Tính NH3 to NH4Cl NH3 + HCl to (NH4)2CO3 2NH3 + H2O + CO2 3. 3Cu + 8H+ + 2NO3– 3Cu2+ + 2NO + 4H2O hóa: NH4NO3, NH4NO2, (NH4)2SO4 không sinh ra NH3 thành to NH4NO3 N2O + H2O to 8Al + 5OH– + 3NO3– +2H2O 8AlO2– + 3NH3 NH4NO2 N2 + H2O 4Zn + 7OH– + NO3– 4ZnO22– + NH3 + 2H2O 2 và N2O trong phòng – KNO3 75 % KNO3, 10 % S, 15 % C. d (A) N2. (B) NH3. (C) NH4Cl. (D) NO. e (A) N2. (B) NO. (C) NO2. (D) NH3. f đ t phân thu đư khí NH3? (A) NH4Cl, (NH4)2CO3. (B) NH4NO3, NH4HCO3. (C) NH4NO3, NH4NO2. (D) NH4NO3, (NH4)2CO3. g 4NO3 (A) N2. (B) NH3. (C) N2O. (D) H2. 9
- h 4)2SO4 (A) NH3. (B) N2. (C) SO2. (D) SO3. i m ngư i ta đi 2 (A) không khí. (B) NH4NO2. (C) NaNO2 và NH4Cl. (D) NH4NO3. jĐ ođ i nào sau đây? (A) (NH4)3PO4. (B) NH4HCO3. (C) CaCO3. (D) NaCl. k 3 3) 2, (A) (B) 2SO4 loãng. (C) 2SO4. (D) 2SO4 loãng. l 2SO4 loãng và NaNO3 3 (A) (B) (C) (D) m (CĐ – 2009) không màu T. Axit X là (A) H2SO4 (B) HNO3. (C) H3PO4. (D) H2SO4 loãng. n 4NO3 4)2SO4 là (A) (B) và (C) (D) 10
- o AgNO3 là (A) Ag2O, NO, O2. (B) Ag2O, NO2, O2. (C) Ag, NO, O2. (D) Ag, NO2, O2. p không to (A) 2KNO3 2KNO2 + O2. to (B) NH4NO2 N2 + 2H2O. o t (C) NH4Cl NH3 + HCl. o t (D) Cu(NO3)2 Cu+ 2NO2 + O2. q (A) Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. (B) Ca(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3. (C) Cu(NO3)2, NaNO3, NH4NO3. (D) Fe(NO3)3, Ni(NO3)2, Cu(NO3)2. r 3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 và NH4NO3 (A) CuO, Fe2O3, Ag2O. (B) CuO, Fe2O3, Ag. (C) CuO, FeO, Ag. (D) NH4NO2, Cu, Ag, FeO. s (A 2 và N2 (B (C (D 11
- Câu Câu Câu 1 C J D b B 2 C K D c C 3 C L C d C 4 C M C e D 5 A N D f A 6 B O D g C 7 D P D h B 8 C Q D i C 9 D R C j B A C S C k D B D T B l B C D U C m B D A V C n D E D W A o D F B X C p D G A Y C q D H D Z B r C I A a C s B 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết trọng tâm về Nitơ và các hợp chất (Bài tập tự luyện) - Vũ Khắc Ngọc
0 p | 577 | 126
-
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết trọng tâm về Nitơ và các hợp chất (Đáp án bài tập tự luyện) - Vũ Khắc Ngọc
0 p | 355 | 59
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 18 : THỰC HÀNH. TÍNH CHẤT CỦA CÁC HỢP CHẤT NITƠ , PHOTPHO
6 p | 756 | 46
-
Lý thuyết về amin
9 p | 265 | 29
-
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết trọng tâm về Nitơ và các hợp chất (Tài liệu bài giảng)) - Vũ Khắc Ngọc
0 p | 206 | 27
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 9: KHÁI QUÁT NHÓM NITƠ.
7 p | 252 | 19
-
Luyện thi Đại học 2013 - Nitơ lí thuyết
5 p | 98 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn