intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 9: KHÁI QUÁT NHÓM NITƠ.

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

253
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết được tên các nguyên tố thuộc nhóm nitơ . - Hiểu về đặc điểm cấu tạo nguyên tử và vị trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn . - Hiểu được sự biến đổi tính chất của các đơn chất và một số hợp chất trong nhóm 2.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 9: KHÁI QUÁT NHÓM NITƠ.

  1. Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 9: KHÁI QUÁT NHÓM NITƠ. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết được tên các nguyên tố thuộc nhóm nitơ . - Hiểu về đặc điểm cấu tạo nguyên tử và vị trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn . - Hiểu được sự biến đổi tính chất của các đơn chất và một số hợp chất trong nhóm 2. Kỹ năng : - Vận dụng được những kiến thức về cấu tạo nguyên tử để hiểu được những tính chất hóa học chung của các nguyên tố nhóm nitơ . - Vận dụng những qui luật chung về biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất các nguyên tố nhóm nitơ . 3. Thái độ : - Tin tưởng vào qui luật vận động của tự nhiên .
  2. - Có thái độ làm chủ các qúa trình hóa học khi nắm được các qui luật biến đổi của chúng . 4. Trọng tâm : Biết được sự biến đổi tính chất trong nhóm Nitơ III. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại – nêu vấn đề –liên hệ thực tế. II. CHUẨN BỊ : Bảng tuần hoàn và tranh ảnh có liên quan . IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : Giới thiệu chương trình 11A. 2. Bài mới : Hoạt động 1 :Dẫn nhập: Có một số nguyên tố mà hợp chất của chúng rất quan trọng đối với đời sống của con người trong đó có các nguyên tố thuộc nhóm VA . Hoạt động 2 : I. VỊ TRÍ CỦA NHÓM NITƠ TRONG BẢNG TUẦN
  3. HOÀN - Nhóm nitơ thuộc nhóm mấy ? gồm những nguyên tố nào ?Nêu tên và kí hiệu của chúng? - Hs dựa vào BTH trả lời - Thuộc nhóm V trong BTH . - Nhóm Nitơ gồm : Nitơ (N) , Photpho (P) , Asen(As) , atimon (Sb) và bitmut (Bi) . - Chúng đều thuộc các nguyên tố p . - Cho biết số electron lớp ngoài cùng , phân bố vào các obitan của các nguyên tố thuộc nhóm nitơ ? - Biểu diễn cấu hình : 1. Cấu hình electron của nguyên tử : - Cấu hình lớp electron ngoài cùng : ns2np3 n s2 np 3 - Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có 3 electron độc thân , do đó trong các hợp chất chúng có cộng hóa trị là 3 .
  4. - Đối với các nguyên tố : P , As , Sb ở trạng thái kích thích có 5 elctron độc thân nên trong hợp chất chúng có liên kết cộng hóa trị là 5 ( Trừ Nitơ ). - Nhận xét số electron độc thân ở trạng thái cơ bản , kích thích ? Khả năng tạo thành liên kết hóa học từ các electron độc thân ? - Ở trạng thái cơ bản có 3e độc thân . - Các nguyên tố P, As, Sb còn có phân lớp d còn trống nên có thể có trạng thái kích thích với 5e độc thân . Hoạt động 3 : - Nhắc lại qui luật biến đổi tính KL, PK , tính oxi hóa- khử , độ âm điện , ái lực electron theo nhóm A ? Nhóm nitơ ? HS thảo luận trả lời : Nitơ Bimut
  5. - Bán kính , tính kim loại , tăng dần . - Độ âm điện , AE , I1 , tính oxh giảm dần - Tính khử tăng . Hoạt động 4 : 2 . Sự biến đổi tính chất của các đơn chất : a. Tính oxi hóa khử : - Trong các hợp chất chúng có các số oxi hoá : -3 , +3 , +5 . Riêng Nitơ cón có các số oxi hoá : +1 , +2 , +4 . - Các nguyên tố nhóm Nitơ vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử . - Khả năng oxi hóa giảm từ nitơ đến bitmut . b. Tính kim loại - phi kim : - Đi từ nitơ đến bitmut , tính phi kim của các nguyên tố giảm dần , đồng thời tính kim loại tăng dần . 3. Sự biến đổi tính chất của các hợp chất : a. Hợp chất với hiđro : RH3 - Độ bền nhiệt của các hiđrua giảm từ NH3 đến BiH3 .
  6. - Dung dịch của chúng không có tính axít . b. Oxit và hiđroxit : - Có số oxi hoá cao nhất với ôxi : +5 - Độ bền của hợp chất với số oxihoá +5 giảm xuống - Với N và P số oxi hóa +5 là đặc trưng . - Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng còn tính axit giảm Theo chiều từ nitơ đến bitmut- - Cho biết hóa trị của R đối với Hiđro ? viết công thức chung ? - Sự biến đổi bền , tính khử của các hợp chất hiđrua này như thế nào ? - Hợp chất với oxi R có số oxihóa cao nhất là bao nhiêu ? Cho vd? - Hãy nêu qui luật về : - Độ bền của các số oxi hóa ? - Sự biến đổi về tính axít , bazơ của các oxit và hiđroxit ? HS: Với số oxi hóa +5:
  7. N2O5, P2O5 , HNO3 , H3PO4 .Có độ bền giảm . - Với số oxi hóa +3 As2O3,Sb2O3, Bi2O3 As(OH)3 , Sb(OH)3 , Bi(OH)3 .Độ bền tăng . 3.Củng cố : Sử dụng bài tập / sgk
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2