intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hóa học lớp 11: Chủ đề: Hợp chất của cacbon

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

20
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án "Hóa học lớp 11: Chủ đề: Hợp chất của cacbon" nhằm giúp các em học sinh giải thích và minh họa được tính chất hóa học của hợp chất của các cacbon; Liệt kê được các phương pháp điều chế khí CO2, CO trong công nghiệp. Nêu được thành phần hoá học, ứng dụng của một số muối cacbonat quan trọng. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hóa học lớp 11: Chủ đề: Hợp chất của cacbon

  1. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Tiết 30 và 31 Chủ đề: HỢP CHẤT CỦA CACBON I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức ­ Giải thích và minh họa được tính chất hóa học của hợp chất của các cacbon:   + CO có tính khử mạnh (tác dụng với oxi, clo, oxit kim loại);  + CO2 là một oxit axit, có tính oxi hoá yếu (tác dụng với Mg, C) + H2CO3 là axit yếu, hai nấc, không bền dựa vào hằng số cân bằng Kc. + Tính chất hoá học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit, với dung dịch kiềm) ­ Liệt kê được các phương pháp điều chế khí CO2, CO trong công nghiệp (phương pháp khí lò ga, khí than ướt) ­ Nêu được thành phần hoá học, ứng dụng của một số muối cacbonat quan trọng. 2. Kỹ năng Viết được CTCT của CO, CO2. ­ Suy đoán tính chất hợp chất từ cấu tạo phân tử (số oxi hoá), kiểm tra và kết luận. ­ Thực hiện một số thí nghiệm, quan sát hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét. ­ Viết các phương trình hóa học minh hoạ tính chất hoá học của CO, CO2, muối cacbonat. ­ Giải được bài tập: tính thành phần phần trăm về khối lượng của muối cacbonat trong hỗn hợp; tính thành phần phần trăm khối lượng oxit kim loại   trong hỗn hợp phản ứng với CO; bài tập về tính khử của CO đối với hỗn hợp oxyt kim loại, CO 2 tác dụng với dung dịch kiềm theo những tỷ lệ mol   khác nhau.  3. Tình cảm, thái độ ­ Có ý thức yêu quý và bảo vệ môi trường khí quyển trong sạch, hạn chế thải CO và CO2 vào khí quyển.  II. Chuẩn bị ­ Đồ dùng dạy học: nam châm, phiếu học tập,  III. Phương pháp
  2. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông ­ Chia nhóm, nêu tình huống giải quyết vấn đề kết hợp với đàm thoại diễn giảng. IV. Thiết kế hoạt động dạy học A. Hoạt động trải nghiệm, kết nối (15 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá Hình 1: hiện tượng quang hợp Qua báo cáo các  Hiểu về vai trò của hợp chất CO2  nhóm, GV góp ý và  trong đời sống con người, động  bổ sung và có thể  Hình 2: hiệu ứng nhà kính vật và thực vật. cung cấp thêm thông  tin nếu cần thiết Hình   3.1:   bình   chữa   cháy   dùng  CO2 lỏng Hình   3.2:   Bình   chữa   cháy   bột  (loại   ABC   và   loại   BC),   Bột  Hình 1. ………………………. chữa   cháy   là   các   loại   bột   nhỏ  mịn, có thành phần từ  các chất  rắn không cháy. Thành phần chủ  yếu   gồm   các   muối   và   các   oxit  như:   Natri   cacbonat   (Na2CO3)  — sô đa, phèn (Al2(SO4)3), Kali  cacbonat   (K2CO3),   silic   oxit  (SiO2). Hình 4. Tách cafein trong cafe sử  Hình 2. ………………………. dụng CO2 siêu tới hạn.  (phương pháp này không để  lại  dư  lượng hóa chất độc hại  ảnh  hưởng đến sức khỏe con người)
  3. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Hình 3.1……………………. Hình 3.2.. ………………….. Hình 4…………………………. HĐ nhóm:  ­ GV cung cấp 4 hình ảnh cho 4 nhóm và yêu cầu  các nhóm đặt tên cho các hình vẽ. ­ Mỗi nhóm trình bày những hiểu biết về một  hình vẽ (nhóm 1: hình 1, nhóm 2: hình 2, nhóm 3:  hình 3.1 và 3.2, nhóm 4: hình 4
  4. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông ­ Dấu hiệu để nhận biết nhanh bình chữa cháy  đựng CO2 so với bình chữa cháy bột B. Hoạt động hình thành kiến thức (60 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá GV chia lớp thành 4 nhóm, phân  công nhiệm vụ  cho từng nhóm  với những  câu hỏi  đã   được   in  sẵn.  Mỗi   nhóm   có   10   phút   để   viết  câu trả lời vào tờ giấy A0  được  cung cấp.
  5. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Nhóm 1: A. CACBON MONOOXIT I. Cấu tạo phân tử và tính chất  G kết hợp với các nhóm để khái  vật lý quát và kết luận nội dung bài  Câu 1: Công thức cấu tạo của  học. Viết được CTCT của CO phân tử cacbon monooxit được  biểu diễn là: A. C = O B. C – O C.  Nhớ một số tính chất vật lý cơ  bản của CO CO   D.  Câu 2:  Trong các phát biểu dưới  1. Đ đây, nếu đúng viết Đ, nếu sai viết  2. Đ S vào ô tương ứng: 3. Đ (1).  CO và N2 có phân tử khối bằng nhau. 4. S (2). Cacbon monooxit có những tính chất vật lý  giống nitơ (khí không màu, không mùi, hơi nhẹ  hơn không khí, nhiệt độ sôi và nhiệt độ hóa rắn  thấp). (3). CO là khí rất độc. (4). Khí CO tan nhiều trong nước tương tự như  khí NH3 a. CO2 Giải thích và minh họa được  II. Tính chất hóa học b. COCl2 tính chất hóa học của CO có  c. CO2 + Fe Câu 3: Hoàn thành các phương  tính khử  mạnh (tác dụng với  trình hóa học dưới đây (nếu có  d. không xảy ra oxi, clo, oxit kim loại);  xảy ra, ghi rõ số oxi hóa của  e. không xảy ra
  6. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông cacbon) f. không xảy ra a. CO + O2 CO:   là   oxit   trung   tính/oxit   không  b. CO + Cl2 tạo muối (không xảy ra phản  ứng  c. CO + Fe2O3 với axit và bazo d. CO + Al2O3 CO: là chất khử mạnh (phản ứng  e. CO + HCl a, b, c và d). (khử nhiều oxyt kim  f. CO + NaOH loại đứng sau Al ở nhiệt độ cao) Từ các phản ứng trên, kết luận: tính chất hóa học của CO: ........... III. Điều chế D. Câu 4: Phản ứng hóa học thường  GV: yêu cầu HS lưu ý thêm điều  dùng điều chế khí CO trong phòng  chế   CO   trong   CN   (phản   ứng   A:  thí nghiệm: khí than  ướt, phản  ứng C: khí lò  A. C + H O  CO + H gas 2 2 B. 2C + O22CO C. CO2 + C2CO D. HCOOHCO + H2O
  7. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Nhóm 2:Giải bài tập (vận dụng 1)  và trả  lời các câu hỏi phần 1 và 2  của Cacbon đioxit Giải quyết được các bài tập liên  G kết hợp với các nhóm để khái  Vận dụng 1:  quan đến các tính chất hóa học  quát và kết luận nội dung bài  Câu 1: Để đề phòng bị nhiễm độc  của CO học. CO, người ta sử dụng mặt nạ  phòng độc có chứa hóa chất: D A. CuO và MnO2.  B. CuO và MgO.  C. CuO và than hoạt tính.  D. than hoạt tính. Câu 2: Khử hoàn toàn 4,36 gam  hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO  bằng CO thu được m gam chất rắn  Y và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn  khí CO2 thoát ra bằng nước vôi  trong dư được 3 gam kết tủa. Tính  giá trị m.  A. Đ B. CACBON ĐIOXIT B. S  1. Cấu tạo phân tử và tính chất  C. Đ vật lý D. Đ Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?. A. Công thức cấu tạo O = C = O. a. Khí CO2 không cháy và không  duy trì sự cháy B. Ở điều kiện thường, khí CO2  Nêu được CO2 là một oxit axit, có  tan nhiều trong nước tương tự khí  Không dùng CO2 dập tắt đám cháy  tính oxi hoá yếu (tác dụng với Mg,  SO2.  Mg hoặc Al C) CO2 + 2Mg  2MgO + C C. Chất khí không độc nhưng  b. CO2 là oxyt axit không duy trì sự sống. CO2 + OH­ HCO3­
  8. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông D. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu  CO2 + 2OH­CO32­ + H2O ứng nhà kính (greenhouse effect). Lưu ý:  2. Tính chất hóa học 1
  9. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Nhóm 3: Viết được phương trình điều chế  3. Điều chế CO2 Câu 3: Viết phương trình điều  CN: CaCO3 CaO + CO2 G kết hợp với các nhóm để khái  chế CO2 PTN: CaCO3 + HCl  CaCl2 + CO2 + H2O quát và kết luận nội dung bài  Trong PTN:  học. …………………………………… Giải được các bài tập liên quan  đến tính chất hóa học của CO2 …… Trong CN:  D.  …………………………………… …… Vận dụng 2: Câu 1: Dung dịch cần dùng để  loại SO2từ hỗn hợp khí SO2 và  CO2? A. Br2(dd). B. Ca(OH)2(dd). C. KMnO4(dd). D.  Br2(dd) hoặc KMnO4(dd). Câu 2: Hấp thụ toàn bộ 2,24 L khí  CO2 (ở đktc) vào 100mL dung dịch   NaOH 1,5M. Tính khối lượng của  mỗi   muối   thu   được   trong   dung  dịch?
  10. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Nhóm 4:Nghiên cứu sách giáo  G kết hợp với các nhóm để khái  khoa và cho biết các tính chất của  quát và kết luận nội dung bài  muối cacbonat: HCO3­ CO32­ học. C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI  Muối (trừ  (trừ  CACBONAT NaHCO3) Li2CO3) I. Tính tan (điền từ “tan” / “không  tan” vào bảng mô tả dưới đây) Cation  tan tan K.loại kiềm,  NH4+ HCO Muối (trừ NaHCO Một số  tan Không  Cation K.loại kiềm,  cation kim  tan NH4+ loại khác (Mg2+, Ca2+, …) Một số cation kim loại  khác (Mg2+, Ca2+,…) NaHCO3+ HCl   NaCl + CO2 + H2O HCO3­ + H+  CO2 + H2O Na2CO3+ 2HCl   2NaCl + CO2 + H2O CO32­ + 2H+  CO2 + H2O CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O CaCO3 +2H+  Ca2++ CO2+ H2O II. Phản ứng trao đổi ion (viết  NaHCO3+NaOH Na2CO3+H2O phương trình phản ứng)
  11. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông ..........................................................    HCO3 ­ .......................................................... +OH  CO3  + H2O ­ 2­ Ca(HCO3)2+   2NaOH     Na2CO3  +  .......................................................... CaCO3  2H2O .......................................................... Ca2++HCO3­+OH­ CaCO3+H2O t 0C Ca(HCO3)2 CaCO3 +   CO2 + H2O  t 0C CaCO3  CaO + CO2 III. Phản ứng nhiệt phân (cho ví  dụ) .......................................................... .......................................................... C. Hoạt động luyện tập (15 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá
  12. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Câu 1: Mô tả hiện tượng nào sau đây đúng khi nhỏ từ từ tới dư  dung dịch HCl vào dung dịch chứa hỗn hợp muối NaHCO3 và  Phân tích và giải  Na2CO3. G kết hợp với các nhóm để khái  quyết các vấn  A. Không có hiện tượng gì. B quát và kết luận nội dung bài  đề về tính chất  B. Có sủi bọt khí thoát ra ngay. học. của các hợp  C. Một lát sau mới có sủi bọt khí thoát ra.  chất của cacbon D. Có chất kết tinh màu trắng (NaHCO3) tách ra. Câu 2: Phát biều nào sau đây sai liên quan về khí CO2: A. Chế tạo nước giải khát có gas. B. Chất chứa trong bình chữa cháy. C. Chế tạo nước đá khô. D D. Là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit. Câu 3: Hấp thụ  hoàn toàn 4,48 L khí CO2 (đkc) vào 1 L dd KOH  0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được số gam kết tủa là :  A A.19,70 gam.           B. 23,64 gam.                 C. 7,88 gam.          D. 13,79 gam. Câu 4: Thêm từ từ từng giọt đến hết 150 mL dung dịch HCl 1M  vào dung dịch chứa 10,6 gam Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đkc) thoát  D ra là: A. 0,00L.                B. 0,56L.                      C. 2,24L.             D. 1,12L. Câu 5: Cho từ  từ  dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b   mol Na2CO3  đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở  đktc) và  dung dịch X. Khi cho dư  nước vôi trong vào dung dịch X thấy có  C xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A.V = 11,2(a + b) B.V = 11,2(a – b) C.V = 22,4(a – b) D.V = 22,4(a + b)
  13. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông D. Hoạt động vận dụng và mở rộng Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá Yêu cầu HS nghiên cứu và viết báo cáo tóm tắt. 1. Tác động của CO2 đến môi trường như thế nào? Hiểu biết thêm  2. Thuật ngữ “thu hồi và lưu giữ carbon” (CCS) dùng để  chỉ nhóm   các vấn đề thực  các công nghệ  giúp giảm lượng khí thải CO2 từ  các nguồn phát  tế và phát triển  sinh chủ yếu, qua đó làm giảm tác động tới quá trình biến đổi khí   tư duy khoa học hậu. Nâng cao ý thức  Có bằng chứng  cho  rằng  việc  tăng  nồng  độ   khí  carbon  dioxide  Làm thí nghiệm, so  bảo vệ môi  (CO2) trong khí quyển đã góp phần làm tăng nhiệt độ  trung bình   sánh   phản   ứng   của  trường.  toàn cầu trong thế  kỉ  qua, quá trình này được gọi là sự  nóng lên   các amin với CO2 toàn cầu. CO2 được tạo ra khi các nhiên liệu hóa thạch như  than,   Nêu được những lợi  dầu và khí tự  nhiên bị đốt cháy trong quá trình sản xuất điện cũng   ích thực tiễn và hạn  như  quy trình công nghiệp khác như  sản xuất xi măng. Các nhà  chế   của   phương  khoa học và kĩ sưđang tiến hành nghiên cứu các phương pháp thu   pháp này. carbon có thể  được sử  dụng để  thu CO2 được tạo ra từ  các quá  trình đó, để  ngăn cho CO2 vào khí quyển và  ảnh hưởng đến sự 
  14. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông nóng lên toàn cầu. Làm cách nào để giảm bớt hàm lượng CO2 trong khí quyển? Ý tưởng “bắt giữ cacbon” mà trong đó HS sẽ được tìm hiểu về các  phản  ứng hóa học giữa các hợp chất được gọi là các amin và khí  CO2   (vấn   đề   này   đang   được   nghiên   cứu   bởi   trường   Đại   học  Imperial). HS sẽ làm phép so sánh giữa hai loại amin khác nhau và   quyết định xem loại nào tốt hơn cho quá trình thu carbon. CÂU HOI TRĂC NGHIÊM H ̉ ́ ̣ ỢP CHÂT CUA CACBON ́ ̉ I. Nhân biêt ̣ ́ Câu 1: Số oxi hoá cacbon trong CO2 là A. +2. B. +4. C. 0. D. –4. Câu 2: Cacbonmono oxit (CO) thường được dùng trong việc điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là do A. CO có tính khử mạnh.  B. CO có tính oxi hoá mạnh.  C. CO khử được các tạp chất. D. CO nhẹ hơn không khí. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách A. đôt chay khi CH ́ ́ ́ 4.  B. cho CaCO3 tác dụng vơi dung dich HCl.  ́ ̣ C.đôt chay cacbon ́ ́ .           D. nhiệt phân CaCO3. Câu 4: Hiệu  ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà   không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?           A. SO2 B. NO C. CO2 D. NO2
  15. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Câu 5: Để phòng nhiễm độc CO (khí không màu, không mùi, rất độc) người ta dùng chất hấp phụ là A. đồng(II) oxit và mangan oxit.         B. đồng(II) oxit và magie oxit. C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.       D.than hoạt tính. Câu 6: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây sai? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không chay, không duy trì s ́ ự chay nhiêu chât. ́ ̀ ́ D.Tac dung v ́ ̣ ơi dung dich kiêm chi tao đ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ược muôi trung hoa. ́ ̀ Câu 7: Điều nào sau đây sai cho phản ứng của khi CO v ́ ới khí O2? A. Phản ứng thu nhiệt.                                             B. Phản ứng toả nhiệt. C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.           D. Phản ứng không xảy ra ở điêu kiên th ̀ ̣ ường. Câu 8: Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để lam thuôc giam đau da day do th ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ưa axit? ̀ A. (NH4)2CO3. B.NaHCO3. C. NH4HCO3. D. Na2CO3. Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau :     CaCO3X Y Z   .   Chất Y là : A. CO .                            B. Ca2C.                                C. CaC2 .                       D. CO2 .  Câu 10: Cặp công thức của magie silixua và nhôm cacbua là  A. Mg2Si và Al3C4.                          B .  Mg2Si và Al4C3.
  16. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông C. MgSi và Al2C3.        D. Mg3Si và Al4C3. II. Thông hiêu ̉ Câu 11: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dich? ̣ A. NaHCO3 va KOH ̀ B. Na2CO3 va NaOH ̀ C.  D. Na2CO3 va KNO ̀ 3 Câu 12: Dung dịch muối X làm quỳ tím ngả sang màu xanh, dung dịch Y không làm đổi màu quỳ tím .Trộn lẫn dung dịch hai muối thì thu   được kết tủa. Dung dịch X, Y có thể là   A. NaOH và K2SO4 B. K2CO3 và Ba(NO3)2 C. KOH và FeCl2 D. Na2CO3 và KNO3 Câu 13: Khí CO2 điều chế trong phòng thi nghiêm th ́ ̣ ường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp, ta dùng A. dung dịch NaHCO3 bão hoà. B. dung dịch Na2CO3 bão hoà.     C. dung dịch NaOH đặc.     D. dung dịch H2SO4 đặc. Câu 14: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brôm là A. CO2.  B. SO2.  C. CO.  D. N2. Câu 15: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng.  B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện.  D.kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 16: Ở nhiêt đô cao, khí CO  ̣ ̣ không khử được oxit A. CuO.  B. CaO.  C. PbO. D. Fe2O3.
  17. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Câu 17: Cho các chất sau : C, Si , SiO2 ,CO , CO2 , NO , NO2 , SO2 , Cl2 . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A.6.                              B.5.                               C.4.                             D.3. Câu 18: Cho các chất sau : (NH4)2CO3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Cr(OH)2 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , H2O , NaHSO4 , Na2HPO4 . Số chất  lưỡng tính là  A. 8.                              B. 9.                            C.7.                               D.6. Câu 19: Cho các dung dịch sau : NaHCO3 , Ba(HCO3)2 , Na2SO4 , NaCl , NaHSO4 , Na2CO3 . Không dùng thêm thuốc thử có thể nhận biết  được mấy dung dịch . A. 4.                                 B. 3.                     C. 6.                              D.5. Câu 20: Khí gây hiệu ứng nhà kính là  A. CH4, CO2.       B. CO, CO2C. SO2, CO2.        D. NO2, SO2. Câu 21: Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng được hh Y gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH dư,  khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sư pư hoàn toàn. Phần không tan Z gồm : A.MgO, Fe3O4, Cu .     B.Mg, Fe, Cu, Al.           C.MgO, Fe, Cu.                 D.Mg, Fe, Cu Câu 22: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z. Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là
  18. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông A. CuO   +   H2 Cu  +   H2O. B.CuO   +   CO   Cu  +   CO2. C. 2HCl  +  CaCO3  CaCl2  +  CO2   +  H2O. D. Fe2O3  +  3H2 2Fe  +  3H2O. Câu 23: Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây? A. NH3; CO  B. CO2;SO2 C.CH3NH2; N2 D. H2; O2 III. Vân dung ̣ ̣ Câu 24: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản   ứng là   A. 28 gam.              B. 26 gam. C. 22 gam. D.  24 gam. Câu 25: Cho 5,6 lit CO2 (đkc) hấp thụ vào 175 ml KOH 2M. Dung dịch thu được gôm ̀ A. 13,8 gam KHCO3 và 15 gam K2CO3 B. 24,15 gam K2CO3 C. 15 gam KHCO3 và 13,8 gam K2CO3 D. 25 gam KHCO3 Câu 26: Cho 34,5 gam muôi cacbonat cua kim loai X (hoa tri I) tac dung v ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ơi dung dich H ́ ̣ 2SO4 dư, thu được 5,6 lit khi (đktc). Công th ́ ưc cua ́ ̉   muôi cacbonat la ́ ̀ A.K2CO3 B. Li2CO3 C. Na2CO3 D. Rb2CO3 Câu 27: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã  tham gia phản ứng là A. 1,12 lít.              B. 2,24 lít. C. 3,36 lít.              D.4,48 lít.
  19. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông Câu 28: Một dung dịch X gồm 0,01 mol K +; 0,02 mol Ba2+; 0,02 mol HCO3– và a mol ion Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị  của a là A.OH– và 0,03. B.Cl– và 0,03. C.CO32– và 0,03. D.NO3– và 0,01. ChokhíCOđiquamgamFe O nungnóngthìthuđược10,68gchấtrắnAvàkhíB.Chotoànbộkhí Bhấpthụ vào ducg dịch Ca(OH) dư thì thấy  Câu 29: 2 3 2 tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của mlà: A. 11,16g B. 11,58g C. 12,0g D. 12,2g Câu 30: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi  các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A.0,448       B. 0,112.  C. 0,224.  D. 0,560. Câu 31: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thấy tạo thành 1g kết tủa. Tính %VCO2 trong hỗn hợp đầu? A. 2,24%   B. 15,68%         C. 2,24% hoặc 4,48%           D. 2,24% hoặc 15,68% Câu 32: Cho Ca(OH)2 dư vào 100ml dung dịch Mg(HCO3)2 1,5M thu được  m gam kết tủa.Giá trị m là ? A.14,4 gam             B.28,8gam                 C. 25,2gam                           D.38,7gam    IV. Vân dung cao ̣ ̣ Câu 33: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng   thu được V1lít CO2(đktc). Nhỏ  từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản  ứng thu được V2lít CO2(đktc). Biết tỉ  lệ V1: V2= 4 : 7. Tỉ lệ x : y  bằng  A. 11 : 4.  B.7 : 5.  C. 11 : 7.  D. 7 : 3. Câu 34: Dân t ̃ ừ từ khi CO ́ 2 vào dung dịch hôn h ̃ ợp  Ca(OH)2  và NaOH ta thu  được kết quả  như  hình  bên. Giá trị của b là A. 0,24.                       B. 0,28.
  20. Tổ Hóa Học, Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông C.0,40.                       D. 0,32. Câu 35: Có 450 ml dung dịch X chứa các ion K+, HCO3­, Cl­, Ca2+ . Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, sau khi kết   thúc các phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau khi kết thúc các phản ứng  thu được 15 gam kết tủa. Cho 100 ml dung dịch X phản  ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 , kết thúc phản ứng thu được 14,35 gam kết   tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 150 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 35,525.  B.21.  C. 31,55.  D. 16,05. Câu 36:Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết  chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn  dung dịch Z thu được (m1+ 16,68) gam muối khan. Giá trị của m là : A. 16,0 gam. B. 12,0 gam. C.8,0 gam. D. 4 gam. Câu 37: Dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl. Đổ rất từ từ A vào B. Thể tích khí thoát ra   là A. 6,72 lit. B. 8,96 lit. C.8,00 lit. D. 4,48 lit. Câu 38: Dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl. Trộn nhanh hai dung d ịch v ới nhau. Th ể  tích khí thoát ra là A. 6,72 lit 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2