o o th c t p t t nghi p M ng vi n thông
L I NÓI Đ U
Ngày nay, cùng v i s phát tri n kinh t - xã h i, nhu c u trao đ i thông tin c a ế
con ng i ngày càng cao. B i v y ngành đi n t vi n thông m t vai trò đ c bi tườ
quan tr ng nh t trong th i bu i bùng n thông tin nh hiên nay. Các h th ng vi n ư
thông tr thành ph ng ti n r t h u ích cho vi c trao đ i thông tin. Thông tin càng tr ươ
n c n thi t h n bao gi h t, đ t n m t v n đ truy n đ t thông tin nh th ế ơ ế ư ế
o đ thông tin đi đ c nhanh nh t. H th ng t ng đài ra đ i đã đáp ng m t ph n nào ượ
nhu c u tng tin c a h i.
T khi con ng i đ a t ng đài đi n tho i đ u tiên vào s d ng cho t i nay, k ườ ư
thu t t ng đài có ng ng b c ti n vô cùng to l n. Đ u tiên là nh ng t ng đài nhân công ướ ế
mà các ch c năng chung đ u do nhân ng th c hi n. Sau đó nh ng t ng đài đi n c ơ
n t đ ng, nó đ c xây d ng trên c s nguyên lý chuy n m ch ngang d c. Ti p theo ượ ơ ế
đó nh ng t ng đài đi u khi n theo ch ng trình ghi s n cho tín hi u s đã đ c s ươ ượ
d ng r ng rãi trên ph m vi toàn th gi i v i s l ng và ch ng lo i ngày càng đa d ng ế ượ
phong phú h n.ơ
Ngày nay v i công ngh ngày ng hi n đ i, các lo i t ng đài ngày càng đ c ượ
ng d ng nhi u đ liên l c thông tin trong công ty, tr ng h c và các khu n i b . Đ c ườ
bi t là t ng đài c quan PABX, s d ng nhi u là t ng đài Panasonic KX- TES824. ơ
Ngành vi n thông Vi t Nam là m t ngànhvai trò quan tr ng trong k t c u c ế ơ
s h t ng c a n n kinh t qu c dân đang phát tri n m nh m . V i chi n l c đi ế ế ượ
th ng vào k thu t m i, hi n đ i, hang lo t t ng đài đi n t s đã đang và s đ c l p ượ
đ t và đ a vào s d ng. ư
Sát cánh cùng s phát tri n c a ngành vi n thông Vi t Nam, t ng đài đi n t s
Alcatel 1000- E10 đã tr thành m t trong nh ng t ng đài ph bi n nh t Vi t Nam hi n ế
nay b i tính năng tác d ng, s m m d o trong s d ng, có c u trúc m phù h p v i
đi u ki n môi tr ng Vi t Nam. ườ
Trong k t c u c a t ng đài Alcatel, đ n v truy nh p thuê bao CSN( Subcriberế ơ
Digital Acces Unit) thành ph n trung tâm tiêu bi u nh t c a h th ng t ng đài
Alcatel 1000- E10.
Sau m t th i gian ng n tìm hi u v n d ng ki n th c c s , s giúp đ c a các ế ơ
th y giáo trong khoa. Đ c bi t s ch b o tr c ti p, t n nh c a th y giáo Tr n ế
SV: Ph m Văn D ng ươ 1 L p: ĐTVT
7A
o o th c t p t t nghi p M ng vi n thông
Văn H ic anh ch trong Đài Vi n Thông đã giúp em hoàn thành o cáo t t nghi p
v i đ i: “M ng Vi n Thông” .
Báo cáo c a em g m nh ng ph n cnh sau:
Ph n I: Lý thuy t ế
Ch ng I: T ng quan m ng vi n thôngươ
Ch ng II: K t n i thi t b trong h th ng t ng đài sươ ế ế
Ph n II: Th c t ế
Ch ng III: ươ Nh ng ki n th c thu đ c trong quá trình th c t p t i c s . ế ượ ơ
Trong quá trình th c hi n đ tài y ch c ch n không tránh kh i nh ng sai sót.
Em r t mong đ c s ch b o c a các th y cô giáo. ượ
nam, ngày 20 tháng 04 năm 2013
Sinh viên
Ph m Văn D ng ươ
SV: Ph m Văn D ng ươ 2 L p: ĐTVT
7A
o o th c t p t t nghi p M ng vi n thông
Ph n I: Lý thuy t ế
Ch ng I: T ng quan m ng vi n thôngươ
1.1.L ch s phát tri n c a m ng vi n thông.
Vi n thông m t trong nh ng b ph n kinh doanh phát tri n nhanh nh t trong các
ng ngh thông tin hi n đ i. Ch cách đây vài th p k , đ đ c coi hi u bi t c ượ ế ơ
b n v vi n thông, ta ch c n n m b t đ c ch th c ho t đ ng c a m ng đi n tho i ượ
là đ . Ngày nay, lĩnh v c vi n thông bao g m r t nhi u ng ngh và d ch v hi n đ i.
Ngoài m t vài d ch v đã hoàn thi n nh d ch v đi n tho i c đ nh còn r t nhi u ư
d ch v đã đang ng n nh d ch v đi n tho i di đ ng Internet. S a b ư
nh ng quy đ nh trong n n công nghi p vi n thông đã làm kinh doanh tăng tr ng m c ưở
giá c c a các d ch v ngày càng gi m. Vi n thông ngu n tài nguyên quan tr ng
mang tính chi n l c cho h u h t các t p đoàn hi n đ i t m quan tr ng c a vi nế ượ ế
thông ngày ng gia tăng.i tr ng vi n thông luôn luôn thay đ i này cho ta nhi u l aườ
ch n m i và cng ta c n hi u v vi n thông nhi u h n và t ng quát h n đ có th t n ơ ơ
d ng đ c nh ng kh năng s n có ngày nay. ượ
1.1.1. Khái ni m chung v m ng vi n thông.
Vi n thông: bao g m nh ng v n đ liên quan đ n vi c truy n thông tin (trao đ i ế
hay qu ng bá thông tin) gi a các đ i t ng qua m t kho ng cách, nghĩa là bao g m b t ượ
kỳ ho t đ ng liên quan t i vi c phát/nh n tin t c (âm thanh, hình nh, ch vi t, …) qua ế
các ph ng ti n truy n thông (h u tuy n nh đ ng y kim lo i, cáp quang ho c ươ ế ư ườ
tuy n ho c các h th ng đi n t khác).ế
1.1.2. Các giai đo n phát tri n m ng vi n thông.
Vi n thông đã tr i qua nhi u giai đo n l ch s kc nhau.
- 1838-1866: Đi n o (telegraph): Samuel Morse hn thi n h th ng đi n báo c a
chính mình; đi n báo là d ch v vi n thông đ u tiên xu t hi n năm 1844.
- 1876-1899: Đi n tho i (telephony): Alexander Graham Bell phát minh ra đi n tho i
(1876); xu t hi n t ng đài đi n tho i đ u tiên v i 8 đ ng y; Almond Strowger sáng ườ
ch ra t ng đài c đi n ki u t ng n c (step by step, 1887).ế ơ
- 1923-1938: Truy n hình (Television): H th ng c nh nh đ c th c hi n; b t đ u ơ ượ
nh ng th nghi m và th c nghi m qu ng bá.
SV: Ph m Văn D ng ươ 3 L p: ĐTVT
7A
o o th c t p t t nghi p M ng vi n thông
- 1938-1945: Các h th ng radar viba phát tri n trong Đ i chi n th gi i l n th 2; ế ế
FM đ c s d ng r ng kh p trong truy n tng quân s .ượ
- 1955: J. R. Pierce đ xu t các h th ng truy n thông v tinh.
- 1976: Ethernet LAN do Metcalfe và Broggs (Xerox) sáng ch .ế
- 1970–1975: Chu n PCM đ c CCITT tri n khai. ượ
- 1980–1983: Kh i đ ng c a Internet toàn c u d a trên giao th c TCP/IP.
- 1980–1985: Các m ng di đ ng t bào hi n đ i cung c p d ch v NMT B c Âu, ế
AMPS M , nh tham chi u OSI đ c T ch c chu n hóa qu c t (ISO) đ nh ế ư ế
nghĩa.
- 1990–1997: H th ng t bào s đ u tiên, Global System for Mobile Communications ế
(GSM), đ c th ng m i phát tri n m nh trên toàn th gi i; S d ng Internet ượ ươ ế
d ch v m r ng nhanh chóng nh có WWW.
- 2001– nay: Truy n hình s s thay th truy n hình t ng t và b t đ u cung c p các ế ươ
d ch v t ng tác ngi d ch v qu ng bá; các h th ng di đ ng t o th h th 3 ươ ế ế
các công ngh WLAN s cung c p các d ch v d li u tiên ti n cho ng i s d ng di ế ườ
đ ng các d ch v di đ ng n i h t s m r ng, ng d ng cho nh ng công ngh không
y kho ng cách ng n trong nhà ng s s tăng lên; m ng vi n thông toàn c u s
ti n tri n h ng t i m t b ng m ng chuy n m ch i chung cho t t c các lo i d chế ướ
v .
1.2. D ch v m ng vi n thông.
D ch v tho i, telex và nh n tin.
D ch v thuê kênh vi n thông (leased line).
D ch v truy n s li u.
D ch v truy n tng đa ph ng ti n. ươ
1.3. c m ng vi n tng.
1.3.1. M ng đi n tho i.
a. M ng PSTN.
SV: Ph m Văn D ng ươ 4 L p: ĐTVT
7A
o o th c t p t t nghi p M ng vi n thông
M ng đi n tho i chuy n m ch công c ng (PSTN) m ng d ch v phát tri n r t
s m, sau h th ng đi n o Morse. M ng PSTN cung c p các d ch v tho i phi
tho i. Do đây là m t h th ng cung c p d ch v tho i nên nó đ c tri n khai r ng kh p ượ
trên th gi i đã tr i qua nhi u giai đo n công ngh khác nhau. PSTN m ng vi nế
thông lâu đ i nh t l n nh t t tr c t i nay, tính đ n 1998 đã trên 700 tri u thuê ướ ế
bao, t i năm 2000 đã có trên 1 t thuê bao trên toàn th gi i. ế
Đ c đi m ch y u c a PSTN: ế
- Truy nh p analog 300-3400 Hz
- K t n i song công chuy n m ch kênhế
- Băng thông chuy n m ch 64kb/s ho c 300-3400Hz đ i v i chuy n m ch
analog
- Không có kh năng di đ ng ho c di đ ng v i c ly h n ch . ế
b. M ng thông tin di đ ng.
Là m ng ra đ i sau m ng đi n tho i c đ nh, m ng đi n tho i di đ ng cung c p
kh năng di đ ng cho thuê bao trong quá trình th c hi n thông tin liên l c. y theo tính
di đ ng, đ c đi m ph sóng, m c đích s d ng và k thu t đi u ch , mã hóa mà ng i ế ườ
ta phân bi t c h th ng thông tin di đ ng khác nhau: thông tin di đ ng n i vùng thông
tin di đ ng tn c u GSM, thông tin di đ ng CDMA.
SV: Ph m Văn D ng ươ 5 L p: ĐTVT
7A