MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
lượt xem 27
download
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP PHỤC VỤ BỔ NHIỆM, MIỄN NHIỆM, CÁCH CHỨC; ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN; BẦU, PHÊ CHUẨN TẠI QUỐC HỘI, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
- MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP PHỤC VỤ BỔ NHIỆM, MIỄN NHIỆM, CÁCH CHỨC; ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN; BẦU, PHÊ CHUẨN TẠI QUỐC HỘI, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên) I. THÔNG TIN CHUNG 1. Người kê khai tài sản, thu nhập - Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập: - Chức vụ/chức danh công tác: - Cơ quan/đơn vị công tác: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: 2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập - Họ và tên: - Chức vụ/chức danh công tác: - Cơ quan/đơn vị công tác: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: 3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập a) Con thứ nhất: - Họ và tên: - Tuổi: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất) II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ T ÀI SẢN T HÔNG TIN MÔ T Ả VỀ T ÀI SẢN, THU NHẬP STT Nhà ở, công trình xây dựng 1. Nhà ở a) Có Không Loại nhà Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích sàn xây Diện tích sàn xây Diện tích sàn xây Diện tích sàn xây dựng: dựng: dựng: dựng: Công trình xây dựng1 b) Có Không 1 Công trình có công năng tổng hợp thì ghi theo công năng chính
- Nhà hàng Khách sạn, nhà Khu nghỉ dưỡng, Nhà xưởng, nhà Tên công trình nghỉ sinh thái kho Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích sàn xây Diện tích sàn xây Diện tích: Diện tích: dựng: dựng: Công trình xây dựng khác: c) ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do: d) Ghi chú ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Quyền sử dụng đất 2. Có Không Đất ở Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Đất lâm nghiệp a) Phân nhóm hằng năm năm đất Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Đất nuôi trồng thủy Đất nông nghiệp Đất sản xuất, Đất phi nông sản, làm muối khác nghiệp khác kinh doanh phi nông nghiệp khác Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Phân nhóm đất khác: b) ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do: c) Ghi chú ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… T ài sản ở nước ngoài 3. Có Không Tên: Tên: Tên: Tên: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng:
- Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: T ài khoản ở nước ngoài 4. Có Không Ngân hàng thứ nhất Ngân hàng thứ hai Tên ngân hàng: Tên ngân hàng: Địa chỉ: Địa chỉ: Số dư TK: Số dư TK: Ngân hàng thứ …. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Thu nhập 5. Tổng lương, các khoản phụ cấp theo ………………………….. đồng lương, thu nhập khác/năm Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của 6. Có Không mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên Tổng giá trị ước tính: …………………………… đồng Mô tô Ô tô Tàu Thuyền Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 7. Có Không triệu đồng trở lên Tổng giá trị ước tính: …………………………… đồng Tên: Tên: Tên: Tên: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Loại khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái 8. Có Không
- phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên Tổng giá trị ước tính: …………………………… đồng Tiền mặt Tiền gửi tại ngân Cổ phiếu Trái phiếu hàng trong nước Tổng giá trị: Tổng giá trị: Số lượng Tổng giá trị Công cụ chuyển nhượng khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… T ài sản khác có giá trị từ 50 triệu 9. Có Không đồng trở lên Tổng giá trị ước tính: …………………………… đồng Đồ cổ Tranh quý Cây cảnh Tổng giá trị: Tổng giá trị: Tổng giá trị: Tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại 10. Có Không thời điểm kê khai) Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng a) Có Không Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất hai Địa chỉ: Địa chỉ: Số dư nợ: Số dư nợ: Nợ cá nhân, tổ chức khác b) Có Không Cá nhân, tổ chức thứ nhất Cá nhân, tổ chức thứ hai Tên: Tên: Địa chỉ: Địa chỉ: Số dư nợ: Số dư nợ: Khoản nợ phải trả khác: c) ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
- …, ngày … tháng … năm ..... Người kê khai tài sản, thu nhập (Ký, ghi rõ họ tên trên từng trang của bản kê khai)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP TỪ LẦN THỨ HAI TRỞ ĐI
6 p | 748 | 107
-
BẢN TỰ KÊ KHAI ĐỀN BÙ CÂY CỐI, HOA MẦU, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT
2 p | 691 | 78
-
Mẫu biên bản đấu giá tài sản
2 p | 604 | 74
-
Mẫu bản kê khai tài sản, thu nhập (Theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP)
6 p | 1491 | 37
-
Văn bản thông báo về việc kê biên tài sản thi hành án
4 p | 561 | 30
-
Mẫu bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
1 p | 216 | 21
-
Mẫu 05-KB: Văn bản yêu cầu xoá thông báo về kê biên tài sản thi hành án
3 p | 317 | 19
-
Mẫu 02-KB: Văn bản yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo về kê biên tài sản thi hành án
3 p | 240 | 13
-
Mẫu 04-KB: Văn bản yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung thông báo về kê biên tài sản thi hành án
3 p | 261 | 10
-
Mẫu 03-KB: Văn bản yêu cầu gia hạn thông báo về việc kê biên tài sản thi hành án
3 p | 171 | 9
-
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP LÀ CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
5 p | 169 | 9
-
Mẫu thực hiện kê khai giá
3 p | 131 | 8
-
Bản kê khai điều kiện sản xuất
2 p | 152 | 8
-
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước, mã số hồ sơ T-BPC018882-TT
7 p | 110 | 5
-
Mẫu số 01 MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
6 p | 152 | 5
-
Mẫu Bảng kê sản lượng và doanh thu bán dầu thô hoặc khí thiên nhiên khai thác (Mẫu số:02-1/TAIN-DK)
2 p | 19 | 4
-
Mẫu Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả
3 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn