intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình

Chia sẻ: Vo Van Lam Lam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

43
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mẫu "Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình" là bản báo cáo được lập ra để báo cáo công tác hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng. Báo cáo nêu rõ thông tin công trình, quy mô công trình, khối lượng các loại công việc xây dựng đã được thực hiện;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình

  1. DNTN XÂY DỰNG CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  DUY THỊNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 04/BCHT­DN Phù Cát, ngày 21 tháng 8 năm 2021 BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG  CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH  Kính gửi:     ­ UBND xã Cát Khánh. ­ Công ty TNHH TV ­ XDTH Thắng Lợi.     ­ Công ty TNHH TV XDTH Cát Hải. Báo cáo Chủ  đầu tư Công trình: Nhà làm việc ban chỉ  huy quân sự  xã Cát Khánh,  huyện Phù Cát; Địa điểm XD: xã Cát Khánh ­ huyện Phù Cát ­ tỉnh Bình Định. Báo cáo  hoàn thành thi công xây dựng công trình với các nội dung sau : 1. Tên công trình : Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Cát Khánh, huyện Phù Cát. 2. Địa điểm xây dựng : xã Cát Khánh ­ huyện Phù Cát ­ tỉnh Bình Định. 3. Quy mô công trình :  * Tổng diện tích xây dựng của công trình là: S = 266m2. Trong đó: ­ Diện tích tầng 1 bao gồm:  + Phòng ngủ có diện tích là: S = 7,2m x 5,6m = 40,32m2. + Phòng ăn + bếp có diện tích là: S = 4,2m x 5,6m = 23,52m2. + Phòng WC có diện tích là: S = 3,25m x 3,6m = 11,7m2. + Phòng kho có diện tích là: S = 3,6m x 2,35m = 8,46m2. + Cầu thang bố trí dọc theo hành lang KT (5,0x3,5)m. ­ Diện tích tầng 2 bao gồm:  + Phòng làm việc CHT có diện tích là: S = 3,6m x 5,6m = 20,16m2. + Phòng làm việc CHP có diện tích là: S = 3,6m x 5,6m = 20,16m2. + Phòng làm việc giao ban có diện tích là: S = 4,2m x 5,6m = 23,52m2. + Phòng WC có diện tích là: S = 3,25m x 3,6m = 11,7m2. + Phòng kho có diện tích là: S = 3,6m x 2,35m = 8,46m2. + Hành lang tầng 1 và tầng 2 bố trí rộng 1,8m. * Phần kiến trúc:  ­ Công trình cao 02 tầng nổi, tổng diện tích sàn 266m2; chiều cao công trình là 9,1m so  với cos +0,00, nền cao 0,75m so với sân.  ­ Tầng 01 cao 4m, bố trí phòng ăn, phòng ngủ, phòng kho, phòng WC, sảnh, hành lang  và cầu thang.  ­ Tầng 02 cao 3,9m, bao gồm phòng họp, phòng làm việc, phòng kho, phòng WC, hành  lang và cầu thang.  ­ Mái cao 1,2m, lợp tôn dày 5zem; xà gồ thép mạ kẽm C150x10x2mm.
  2. * Phần kết cấu:  ­  Móng đơn bằng BTCT đặt trên nền tự  nhiên chôn sâu ­1,9m so với cos sân, móng  tường xây đá chẻ KT 15x20x25cm, vữa XM M75.  ­ Tường xây gạch không nung vữa XM M75. Hệ  giằng móng tiết diện chữ  nhật KT   20x30cm, 20x25cm.  ­ Hệ cột tiết diện chữ nhật KT 20x30cm và tiết diện vuông KT 20x20cm. Hệ dầm tiết  diện chữ  nhật KT 20x45cm, 20x30cm. Hệ  sàn tầng, sê nô dày 10cm. Bê tông móng,  giằng móng, cột, dầm, sàn, sê nô, cầu thang sử  dụng bê tông cấp độ  bền B15 M200,  cường độ  chịu nén Rb=8,5Mpa. Cốt thép có đường kính  Φ>10mm, sử  dụng loại thép  CB300­V, cường độ  chịu kéo tính toán Rs=260Mpa. Cốt thép có đường kính  Φ≤10mm,  sử dụng loại thép CB240­T, cường độ chịu kéo tính toán Ts=210Mpa. * Phần hoàn thiện:  ­ Nền, sàn lát gạch ceramic KT 50x50cm; nền nhà WC lát gạch ceramic KT 25x25cm   chống trượt, ốp gạch chân tường bằng gạch ceramic KT 10x50cm; Tường nhà WC ốp  gạch ceramic KT 25x40cm, cao 1,6m.  ­ Tường, trần, sê nô, lanh tô, ô văng, lam, lan can trát VXM M75, toàn bộ công trình bả  matic, sơn 01 nước lót + 02 nước phủ.  ­  Bậc cầu thang, bậc cấp sảnh, bậc cấp hành lang, mặt trên lan can hành lang, mặt   bếp, vavhs ngăn nhà WC ốp đá granite.  ­  Hệ  thống cửa đi làm bằng khung nhôm tĩnh điện hệ  1000, kính trắng dày 5mm có  khung hoa sắt bảo vệ làm bằng thép vuông mạ kẽm KT 14x14x1,2mm sơn hoàn thiện   hoa sắt 01 nước lót + 02 nước phủ. ­  Hệ  thống cửa sổ  làm bằng khung nhôm tĩnh điện hệ  700, kính trắng dày 5mm có   khung hoa sắt bảo vệ làm bằng thép vuông mạ kẽm KT 14x14x1,2mm sơn hoàn thiện   hoa sắt 01 nước lót + 02 nước phủ. ­ Vách ngăn phòng làm việc làm bằng khung nhôm tĩnh điện hệ  1000, kính trắng dày  5mm. ­  Khung kính làm bằng khung nhôm tĩnh điện KT 38x76mm, kính trắng dày 5mm có   khung hoa sắt bảo vệ làm bằng thép vuông mạ kẽm KT 14x14x1,2mm sơn hoàn thiện   hoa sắt 01 nước lót + 02 nước phủ.  ­ Tay vịn cầu thang bằng Inox Φ90, Φ42.  ­ Hệ  thống điện công trình đi trên sàn, âm tường. Lắp hoàn chỉnh hệ  thống cấp điện  (bao gồm thiết bị dùng điện).   ­  Hệ  thống cấp thoát nước đặt chìm dưới nền, trong tường, thoát nước qua bể  tự  hoại. Hầm tự hoại bao gồm 01 bể chứa, 01 bể lắng, 01 bể lọc và 01 hố  ga thu nước.   Kết cấu hầm tự  loại đổ  bê tông M200, PCB40, đá 1x2, hố  thu xây bằng gạch không   nung, nắp Bể  tự  hoại và hố  ga đổ  bằng BTCT, M200, PCB40, đá 1x2. Lắp đặt  ống  dẫn, ống thoát hơi bằng ống nhựa PVC, làm tầng lọc hoàn thiện cho bể lọc. ­ Hệ  thống chống sét: Toàn bộ  công trình được bảo vệ  bởi kim thu sét phát tiên đạo  sớm được gắn trong dầm kết hợp với hệ  thống tiếp địa bảo đảm an toàn cho công  trình.
  3. 4. Danh sách các nhà thầu: ­ Chủ đầu tư : UBND xã Cát Khánh ­ Tư vấn thiết kế : Công ty TNHH Tổng hợp An Thuận Phát ­ Cơ quan thẩm định : Sở Xây dựng tỉnh Bình Định ­ Tư vấn quản lý dự án : Công ty TNHH TV ­ XDTH Thắng Lợi ­ Tư vấn giám sát : Công ty TNHH TV XDTH Cát Hải ­ Nhà thầu thi công : Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Duy Thịnh ­ Đơn vị thí nghiệm : 5. Ngày khởi công và ngày hoàn thành:  - Ngày khởi công :    28 / 02 / 2021 - Ngày hoàn thành thực tế :    21 / 8 / 2021 6. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu đã được thực hiện: Khối  Ghi chú Khối  Đơn vị  lượng  Tăng  STT Nội dung công việc lượng thi  tính Hợp  (+)  công đồng giảm(­)   A. Hạng mục: Phần móng:       1 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng  100m3 3,720 3,720 ≤6m ­ Cấp đất III 2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m  1m3 1,066 1,066 ­ Cấp đất III 3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ  m3 5,698 5,698 công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ  m3 20,623 20,623 công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 5 Ván khuôn móng cột ­ Móng vuông, chữ nhật 100m2 0,812 0,812 6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm tấn 0,063 0,063 7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm tấn 1,110 1,110 8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm tấn 0,035 0,035 9 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM  m3 21,426 21,426 M75, PCB40 10 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ  m3 5,022 5,022 bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 11 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng 100m2 0,501 0,501 12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,  tấn 0,121 0,121 chiều cao ≤6m 13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm,  tấn 0,640 0,640 chiều cao ≤6m 14 Xây móng bằng gạch xi măng 5,5x9x20cm, dày  m3 11,190 11,190 ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 15 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C  100m3 3,368 3,368 K = 0,85 16 Đất thừa tôn nền 100m3 0,363 0,363
  4. 17 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ  m3 11,549 11,549 công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 18 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay  100m3 0,417 0,417 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 19 Đất tôn nền, tạm tính lấy tại mỏ đất quy hoạch  100m3 0,445 0,445 Cát Khánh, Phù Cát, cách công trình 1.5km 20 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 ­ Cấp đất III 100m3 0,445 0,445 Khối  Ghi chú Khối  Đơn vị  lượng  Tăng  STT Nội dung công việc lượng thi  tính Hợp  (+)  công đồng giảm(­) 21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận  100m3/1km 4,451 4,451 chuyển 1km 22 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận  100m3/1km 4,451 4,451 chuyển 0.5km 23 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 m2 39,284 39,284 24 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 m2 15,145 15,145 25 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 m 52,340 52,340 26 Kẽ ron chìm 10x20 bồn hoa, chân móng m 35,738 35,738 27 Quét nước xi măng 2 nước m2 39,284 39,284 28 Lát đá bậc tam cấp, PCB40 m2 26,764 26,764 29 Quét vôi 2 nước trắng m2 15,145 15,145 30 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn  m2 15,145 15,145 các loại 1 nước lót + 2 nước phủ   B. Hạng mục: Phần thân + mái:       1 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công,  m3 6,741 6,741 TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 2 Ván khuôn cột ­ Cột vuông, chữ nhật 100m2 1,204 1,204 3 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao  tấn 0,261 0,261 ≤28m 4 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao  tấn 1,205 1,205 ≤28m 5 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao  tấn 0,084 0,084 ≤28m 6 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ  m3 17,983 17,983 bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 7 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng 100m2 1,633 1,633 8 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,  tấn 0,439 0,439 chiều cao ≤28m 9 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm,  tấn 1,902 1,902 chiều cao ≤28m 10 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm,  tấn 1,298 1,298 chiều cao ≤28m 11 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước,  m3 4,605 4,605 tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 12 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng  100m2 0,662 0,662 nước, tấm đan 13 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng  tấn 0,202 0,202 nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 14 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng  tấn 0,312 0,312 nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
  5. 15 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá  m3 0,378 0,378 1x2, PCB40 ­ Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công  (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) 16 Gia công thép lam, ĐK ≤10mm tấn 0,043 0,043 17 Ván khuôn gỗ lam 100m2 0,039 0,039 18 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng  cái 33,000 33,000 lượng ≤25kg Khối  Ghi chú Khối  Đơn vị  lượng  Tăng  STT Nội dung công việc lượng thi  tính Hợp  (+)  công đồng giảm(­) 19 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ  m3 1,481 1,481 bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 20 Ván khuôn gỗ cầu thang thường 100m2 0,123 0,123 21 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều  tấn 0,084 0,084 cao ≤28m 22 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều  tấn 0,206 0,206 cao ≤28m 23 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ  m3 28,928 28,928 công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 24 Ván khuôn gỗ sàn mái 100m2 3,254 3,254 25 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao  tấn 3,617 3,617 ≤28m 26 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao  tấn 0,123 0,123 ≤28m 27 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ  m3 8,032 8,032 công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40 28 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm  m3 39,991 39,991 ­ Chiều dày >10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75,  PCB40 29 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm  m3 1,190 1,190 ­ Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75,  PCB40 30 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm  m3 43,096 43,096 ­ Chiều dày >10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75,  PCB40 31 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch  m3 0,739 0,739 xi măng 5,5x9x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM  M75, PCB40 32 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm  m3 0,598 0,598 ­ Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75,  PCB40 33 Xây cột, trụ bằng gạch xi măng 5,5x9x20cm, chiều  m3 3,694 3,694 cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 34 Sản xuất xà gồ thép C150x50x10x2.0mm tấn 0,922 0,922 35 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước  1m2 117,396 117,396 phủ  36 Lắp dựng xà gồ thép tấn 0,922 0,922 37 Lợp mái che tường bằng tôn lạnh sóng vuông dày  100m2 1,479 1,479 5dzem 38 Ngâm nước xi măng nguyên chất chống thấm m2 125,060 125,060 39 Láng sê nô dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 m2 125,060 125,060
  6. 40 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng m2 125,060 125,060 41 Sản xuất, lắp dựng cửa đi bằng khung nhôm hệ  m2 28,210 28,210 1000 sơn tĩnh điện, kính dày 5mm (kể cả phụ kiện:  bản lề, chốt, gió, ổ khóa, tay nắm,...) 42 Sản xuất, lắp dựng cửa sổ lùa bằng khung nhôm  m2 41,760 41,760 hệ 700 sơn tĩnh điện, kính dày 5mm (kể cả phụ  kiện: bản lề, chốt, gió, ổ khóa, tay nắm,...) Khối  Ghi chú Khối  Đơn vị  lượng  Tăng  STT Nội dung công việc lượng thi  tính Hợp  (+)  công đồng giảm(­) 43 Sản xuất, lắp dựng vách ngăn bằng khung nhôm  m2 18,360 18,360 hệ 1000 sơn tĩnh điện, kính mờ dày 5mm (kể cả  phụ kiện: bản lề, chốt, gió, ổ khóa, tay nắm,...) 44 Sản xuất lắp dựng vách kính nhôm sơn tĩnh điện  m2 5,280 5,280 khuôn ngoại 38x76 kính trắng dày 5ly (kể cả phụ  kiện, ổ khóa...) 45 Lắp dựng cửa vào khuôn 1m2 93,610 93,610 46 SXLD thanh inox lan can fi 90 m 12,000 12,000 47 SXLD thanh inox lan can fi 42 m 1,320 1,320 48 Gia công cửa sắt, hoa sắt tấn 0,372 0,372 49 Lắp dựng hoa sắt cửa m2 57,499 57,499 50 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước  1m2 39,641 39,641 phủ  51 SXLD tấm đá granit m2 5,005 5,005   C. Hạng mục: Phần hoàn thiện:       1 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 m2 523,420 523,420 2 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 m2 289,277 289,277 3 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa  m2 160,150 160,150 XM M75, PCB40 4 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 m2 233,931 233,931 5 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 m2 334,280 334,280 6 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 m 72,300 72,300 7 Đắp chỉ bản, vữa XM cát mịn M75 m 12,126 12,126 8 Kẽ ron chìm m 4,023 4,023 9 Lát đá bậc cầu thang, PCB40 m2 18,936 18,936 10 Lát nền, sàn gạch ceramic 250x250mm chống  m2 20,326 20,326 trượt, XM PCB40 11 Ốp tường trụ gạch ceramic 250x400mm, XM  m2 66,798 66,798 PCB40 12 Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, XM PCB40 m2 209,913 209,913 13 Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột ­ tiết  m2 15,080 15,080 diện gạch 100x500mm 14 Bả bằng bột bả vào tường m2 779,545 779,545 15 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần m2 728,361 728,361 16 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn  m2 884,349 884,349 các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 17 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn  m2 623,557 623,557 các loại 1 nước lót + 2 nước phủ   D. hạng mục: Hầm tự hoại:      
  7. 1 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng  100m3 0,157 0,157 ≤6m ­ Cấp đất III 2 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ  m3 0,583 0,583 công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 3 Bê tông ống xiphông, ống phun, ống buy, ĐK ống  m3 1,693 1,693 ≤200cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 4 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu  100m2 0,315 0,315 kiện khác Khối  Ghi chú Khối  Đơn vị  lượng  Tăng  STT Nội dung công việc lượng thi  tính Hợp  (+)  công đồng giảm(­) 5 Xây tường thẳng bằng gạch xi măng 5,5x9x20cm ­  m3 0,560 0,560 Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,  PCB40 6 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá  m3 0,394 0,394 1x2, PCB40 ­ Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công  (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) 7 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm  tấn 0,038 0,038 8 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng  cái 5,000 5,000 lượng ≤50kg 9 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp  100m2 0,014 0,014 đan, tấm chớp 10 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa  m2 14,318 14,318 XM M75, PCB40 11 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm,  m2 2,355 2,355 vữa XM M100, PCB40 (2 lần) 12 Thi công tầng lọc cát 100m3 0,008 0,008 13 Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 100m3 0,008 0,008 14 Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 100m3 0,008 0,008 15 Lớp vật liệu làm tầng lọc than xỉ, thang củi bể 1,000 1,000 16 Các hệ thống ống dẫn, thông hầm cho bể cái 1,000 1,000   E. Hạng mục: Phần điện:       1 Lắp đặt cụm đón điện cụm 1,000 1,000 2 Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứ sứ 1,000 1,000 3 Lắp đặt ống sứ ống nhựa, dài ≤250mm, luồn qua  cái 1,000 1,000 tường gạch 4 Lắp đặt các automat 1 pha, 2 cực MCB 75A­250V cái 1,000 1,000 5 Lắp đặt các automat 1 pha, 2 cực MCB 50A­250V cái 3,000 3,000 6 Lắp đặt các automat 1 pha, 2 cực MCB 32A­250V cái 2,000 2,000 7 Lắp đặt các automat 1 pha, 2 cực MCB 10A­250V cái 2,000 2,000 8 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng bộ 12,000 12,000 9 Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng bộ 6,000 6,000 10 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng bộ 3,000 3,000 11 Lắp đặt đèn áp trần neon 20W bộ 5,000 5,000 12 Lắp đặt quạt trần cái 6,000 6,000 13 Bộ điều khiển tốc độ quạt đặt ngầm tường 1 bộ 6,000 6,000 14 Lắp đặt công tắc 1 hạt cái 26,000 26,000 15 Lắp đặt ô cắm đôi cái 8,000 8,000 16 Lắp đặt cầu chì cái 19,000 19,000
  8. 17 Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì,  hộp 8,000 8,000 automat 18 Lắp bảng điện cửa cột bảng 12,000 12,000 19 Mặt nạ 1 cái 13,000 13,000 20 Mặt nạ 2 cái 2,000 2,000 21 Mặt nạ 3 cái 2,000 2,000 22 Cáp CVV (2*10) mm2 m 80,000 80,000 23 Cáp CVV (2*6) mm2 m 95,000 95,000 24 Cáp CVV (2*2.5) mm2 m 210,000 210,000 Khối  Ghi chú Khối  Đơn vị  lượng  Tăng  STT Nội dung công việc lượng thi  tính Hợp  (+)  công đồng giảm(­) 25 Cáp CVV (2*1.5) mm2 m 395,000 395,000 26 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn ­ Đường  m 190,000 190,000 kính ≤34mm 27 Tủ điện bằng tôn dày 1,5ly có khóa bảo vệ âm  tủ 1,000 1,000 tường (KT 250x400x200) 28 Tủ điện bằng tôn dày 1,5ly có khóa bảo vệ âm  tủ 1,000 1,000 tường (KT 200x200x200)   F. Hạng mục: Phần nước:       1 Lắp đặt xí bệt bộ 2,000 2,000 2 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh cái 2,000 2,000 3 Lắp đặt vòi rửa 1 vòi D34 gạt bằng Inox bộ 2,000 2,000 4 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (lavabo) bộ 4,000 4,000 5 Lắp đặt bộ đỡ + ống nhựa mềm chậu rửa cái 4,000 4,000 6 Lắp đặt gương soi cái 4,000 4,000 7 Lắp đặt phễu thu, Đường kính 100mm cái 6,000 6,000 8 Lắp đặt hộp đựng xà phòng cái 2,000 2,000 9 Phao rơle tự động  cái 1,000 1,000 10 Lắp đặt chậu rửa chén inox bộ 1,000 1,000 11 Lắp đặt bể nước Inox 1m3 bể 1,000 1,000 12 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán  100m 0,200 0,200 keo, dài 6m, ĐK 114mm 13 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán  100m 0,500 0,500 keo, dài 6m, ĐK 90mm 14 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán  100m 1,000 1,000 keo, dài 6m, ĐK 60mm (bao gồm ống nước mái) 15 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán  100m 0,440 0,440 keo, dài 6m, ĐK 34mm 16 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán  100m 0,650 0,650 keo, dài 6m, ĐK 27mm 17 Lắp đặt tê, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán  cái 4,000 4,000 keo, ĐK 114mm 18 Lắp đặt tê, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán  cái 4,000 4,000 keo, ĐK 114mm 19 Lắp đặt tê, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán  cái 10,000 10,000 keo, ĐK 90mm 20 Lắp đặt tê, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán  cái 5,000 5,000 keo, ĐK 90mm
  9. 21 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo,  cái 24,000 24,000 ĐK 60mm 22 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo,  cái 8,000 8,000 ĐK 34mm 23 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo,  cái 16,000 16,000 ĐK 34mm 24 Lắp đặt van khóa PVC D = 34mm cái 3,000 3,000 25 Cầu chắn rác inox D60 cái 12,000 12,000 26 Đồng hồ nước, ống dẫn nước sạch, phụ kiện ... toàn bộ 1,000 1,000   G. hạng mục: Chống sét:       Khối  Ghi chú Khối  Đơn vị  lượng  Tăng  STT Nội dung công việc lượng thi  tính Hợp  (+)  công đồng giảm(­) 1 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m  1m3 7,150 7,150 ­ Cấp đất III 2 Mua và lắp đặt kim thu sét phát tia tiên đạo sớm  kim 1,000 1,000 loại kim INGESCO, có bán kính bảo vệ Rbv = 50m 3 Dây dẫn sét cáp đồng trần 50 mm2 m 35,000 35,000 4 Mua và lắp đặt cột đỡ kim thu sét bằng inox ĐK  cột 1,000 1,000 60, dày 1.2mm, dài 3.0m 5 Thả cọc tiếp địa mạ đồng D20, L= 2.5m cọc 2,000 2,000 6 Cung cấp và lắp đặt cùm xiết dây cáp đồng cái 8,000 8,000 7 Que hàn điện kg 2,000 2,000 8 Xi nawg PCB40 kg 30,000 30,000 9 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán  100m 0,080 0,080 keo, dài 6m, ĐK 27mm 10 CCLĐ bộ khớp nối kiểm tra bằng bu lông + hộp  hộp 2,000 2,000 nhựa bao che 11 Đắp nền móng công trình, nền đường bằng thủ  m3 7,150 7,150 công 12 Khoang giếng thả cọc chống sét sâu 8.0m D60 lỗ 2,000 2,000 13 Đo kiểm tra điện trở tiếp đất CT 1,000 1,000 7. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng so với yêu  cầu của thiết kế: - Chất lượng các hạng mục công trình xây dựng đạt yêu cầu so với thiết kế. 8. Báo cáo về  việc đủ  điều kiện để  tiến hành nghiệm thu đưa công trình vào sử  dụng:  8.1 Hồ sơ chuẩn bị đầu tư xây dựng và hợp đồng - Chủ trương đầu tư; - Dự toán thiết kế một số công việc chuẩn bị đầu tư; - Kế hoạch đấu thầu một số công việc chuẩn bị đầu tư; - Hợp đồng Thiết kế; - Hợp đồng giám sát; - Hợp đồng thi công;
  10. - Các quyết định pháp lý do Chủ đầu tư lập. 8.2 Hồ sơ Khảo sát xây dựng, Thiết kế xây dựng công trình - Hồ sơ Khảo sát xây dựng: Báo cáo Khảo sát công trình xây dựng, biên bản nghiệm  thu Khảo sát công trình. - Hồ  sơ  Thiết kế  xây dựng công trình: Thuyết minh Thiết kế  bản vẽ  thi công, các   bản vẽ thiết kế thi công, dự toán công trình, biên bản nghiệm thu thiết kế. 8.3 Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng - Các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công và các văn bản thẩm định, phê duyệt  của cấp có thẩm quyền. - Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo). - Các kế  hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công  trình. - Các kết quả đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công. - Các biên bản ngiệm thu công việc xây dựng. - Các kết quả thí nghiệm đối chứng. - Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình. - Quy trình vận hành, khai thác công trinh; quy trình bảo trì công trình . - Văn bản thỏa thuận, chấp thuận, xác nhận của các tổ  chức, cơ  quan Nhà nước có  thẩm quyền ( nếu có) về:  An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ;  BB nghiệm thu giai đoạn. Đề nghị UBND xã Cát Khánh, Công ty TNHH TV ­ XDTH Thắng Lợi, Công ty TNHH   TV XDTH Cát Hải tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo   thẩm quyền./. Nơi nhận: ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG ­ Như trên; CHỦ DOANH NGHIỆP Trần Quang Thăng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2