Mẫu hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu “Mẫu hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức” là mẫu bản hợp đồng được lập ra để ủy quyền về giao dịch chứng khoán cho tổ chức. Mẫu hợp đồng nêu rõ nội dung ủy quyền... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN GIAO DỊCH BÊN ỦY QUYỀN CHỦ TÀI KHOẢN Tên tổ chức: .......................................................................................................................... Giấy phép thành lập/ ĐKKD:....................................Ngày cấp:……/……/……. Nơi cấp:............................................................................. Người đại diện (tổ chức):............................................................Chức vụ:........................ Số CMND/Hộ chiếu : ...................................... Ngày cấp: ….../......../............ Nơi cấp: Điện thoại người đại diện:.................................................................................................. Fax:...........................................................Email:................................................................... Mã số thuế: .......................................................................................................................... Số tài khoản giao dịch chứng khoán ......: B BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN: Họ và tên: ............................................................................................................................. Ngày sinh:........../......../.................Nơi sinh: .......... Giớitính Nam Nữ Số CMND/Hộ chiếu : ...................................... Ngày cấp: ….../......../............ Nơi cấp: ... Địa chỉ thường trú:................................................................................................................ Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………... ………………….... Số điện thoại:...................................................Email:......................................................... Dưới đây được gọi là (“các Bên”) Sau khi bàn bạc thống nhất, các Bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng ủy quyền này với những nội dung cụ thể như sau:
- I. ĐỐI TƯỢNG ỦY QUYỀN: Tài khoản giao dịch chứng khoán số ……………….mở tại Công ty ................... (Dưới đây được gọi là “Tài khoản”) II. PHẠM VI ỦY QUYỀN Ký tên xác nhận STT Phạm vi ủy quyền Bên ủy quyền Bên được ủy quyền 1 Đặt lệnh giao dịch (mua/bán/hủy) 2 Giao dịch trực tuyến 3 Nhận báo cáo giao dịch, thông tin về tài khoản 4 Thực hiện quyền chứng khoán 5 Thực hiện nộp, rút tiền 6 Làm thủ tục lưu ký chứng khoán 7 Ký và thực hiện hợp đồng nhượng quyền nhận tiền bán chứng khoán 8 Ký và thực hiện các hợp đồng dịch vụ tài chính, hợp đồng hợp tác đầu tư chứng khoán với công ty chứng khoán hoặc tổ chức thứ ba. III. THỜI HẠN ỦY QUYỀN Thời hạn ủy quyền Chữ ký của Bên Chữ ký của Bên STT ủy quyền được ủy quyền 1 Kể từ ngày…./…../..…..đến hết ngày…./….. /.. . ….. 2 Ủy quyền cho đến khi xong công việc. . (Ghi chú: Nếu ủy quyền cho phạm vi, thời hạn nào thì cả 2 bên phải ký xác nhận vào ô đó) IV. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN ỦY QUYỀN
- 1. Yêu cầu Bên được ủy quyền thực hiện đúng và đầy đủ theo phạm vi ủy quyền như quy định tại mục II của Hợp đồng ủy quyền này. 2. Không đưa ra bất cứ khiếu nại, kiện cáo nào đối với những thông tin về Tài khoản của mình mở tại .......... mà .......... cung cấp cho Bên đư ợc ủy quyền trong phạm vi Hợp đồng ủy quyền. 3. Tự chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm về việc ủy quyền trước pháp luật, đồng thời cam kết chấp nhận và không đưa ra bất cứ khiếu nại, kiện cáo nào với .........đối với mọi hành vi của Bên được ủy quyền đã thực hiện trong phạm vi nội dung đã ký ủy quyền. V. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN 1. Chịu trách nhiệm trước Bên ủy quyền và trước pháp luật về mọi hành vi trong phạm vi ủy quyền và không được ủy quyền lại cho bất kỳ bên thứ ba nào khác thực hiện các uỷ quyền giao dịch nêu trên. 2. Không được thực hiện các giao dịch với chính mình hoặc với người thứ ba mà mình là người được ủy quyền. VI. CAM KẾT CHUNG CỦA CÁC BÊN 1. Nội dung ủy quyền chỉ nằm trong phạm vi đã được hai bên ủy quyền và được ủy quyền ký xác nhận tại mục II của Hợp đồng ủy quyền này trong thời gian ủy quyền của Hợp đồng; 2. Các bên cam kết những thông tin được ghi trong Hợp đồng ủy quyền này hoàn toàn đúng sự thật, được hai bên xác lập trên cơ sở hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc. 3. Mọi tranh chấp phát sinh giữa các bên do các bên tự giải quyết. 4. Các bên đã đọc lại, hiểu rõ nội dung của Hợp đồng ủy quyền này. VII. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN 1. Hợp đồng ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng và thay thế các văn bản ủy quyền hai bên đã ký trước đây liên quan đến việc sử dụng các dịch vụ chứng khoán tại ............. (nếu có). 2. Hợp đồng ủy quyền này sẽ mặc định hết hiệu lực khi hết thời hạn ủy quyền hoặc khi một trong hai bên yêu cầu chấm dứt hợp đồng bằng văn bản và có sự xác
- nhận của .......... hoặc khi xảy ra trường hợp bất khả kháng khiến một trong hai bên không thể tiếp tục thực hiện Hợp đồng. Hợp đồng ủy quyền này được lập thành 03 (ba) bản có hiệu lực pháp lý như nhau. Bên ủy quyền giữ 01 (một) bản, Bên được ủy quyền giữ 01 (một) bản, 01 (một) bản lưu tại ......... NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN NGƯỜI ỦY QUYỀN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Những mẫu hợp đồng ủy quyền thông dụng
32 p | 290 | 91
-
Hợp đồng ủy quyền bàn giao và tiếp nhận bất động sản
6 p | 818 | 67
-
Mẫu hợp đồng ủy quyền bán ( hoặc cho cho thuê, cho thuê mua) nhà ở thương mại qua sàn giao dịch bất động sản
7 p | 252 | 29
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án
5 p | 243 | 25
-
Mẫu giấy ủy quyền nhận tiền
2 p | 914 | 17
-
Thủ tục chứng thực Hợp đồng
2 p | 188 | 16
-
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Trong trường hợp trên địa bàn huyện chưa có tổ chức hành nghề công chứng thì người tham gia hợp đồng, giao dịch được lựa chọn công chứng của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn khác hoặc chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật)
9 p | 220 | 11
-
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Trong trường hợp trên địa bàn huyện chưa có tổ chức hành nghề công chứng thì người tham gia hợp đồng, giao dịch được lựa chọn công chứng của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn khác hoặc chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật)
9 p | 211 | 10
-
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất (Trong trường hợp trên địa bàn huyện chưa có tổ chức hành nghề công chứng thì người tham gia hợp đồng, giao dịch được lựa chọn công chứng của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn khác hoặc chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật)
7 p | 152 | 8
-
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Trong trường hợp trên địa bàn huyện chưa có tổ chức hành nghề công chứng thì người tham gia hợp đồng, giao dịch được lựa chọn công chứng của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn khác hoặc chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật)
7 p | 154 | 7
-
Công chứng Hợp đồng, giao dịch theo yêu cầu của người công chứng (Giấy uỷ quyền)
11 p | 163 | 7
-
Mẫu Lời chứng của công chứng viên áp dụng chung đối với hợp đồng, giao dịch (Mẫu số TP-CC-21)
11 p | 57 | 5
-
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
2 p | 93 | 5
-
Công chứng Hợp đồng, giao dịch theo yêu cầu của người công chứng (Hợp đồng uỷ quyền)
11 p | 100 | 5
-
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) (mã hồ sơ: T-BPC-139584-TT)
4 p | 76 | 5
-
Mẫu hợp đồng ủy quyền giao dịch cá nhân
4 p | 86 | 4
-
Hợp đồng đăng ký giao dịch trực tuyến
3 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn