
Mẫu Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (Mẫu số 23/QĐ-KNCGTVPT)
lượt xem 3
download

Mẫu Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (Mẫu số 23/QĐ-KNCGTVPT) là văn bản được lập ra nhằm ban hành quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BCA ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công an. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (Mẫu số 23/QĐ-KNCGTVPT)
- Mẫu số 23/QĐKNCGTVPT Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TTBCA ngày 20/3/2019 ....................(1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....................(2) Độc lập Tự do Hạnh phúc Số:............/QĐKNCGTVPT .......(3)......., ngày ......... tháng ......... năm ......... QUYẾT ĐỊNH Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính Căn cứ Khoản 1 Điều 123, Điều 129 Luật xử lý vi phạm hành chính; Căn cứ Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số …………………………………………... ………………… ngày……………../……..……/…………. (nếu có); Tôi:..............................................................Cấp bậc, chức vụ:.....................................................Đơn vị:...................................................................... QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính: Chủ sở hữu nơi bị khám: Ông(Bà)/Tổ chức(Tên tổ chức, người đại diện theo pháp luật):................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sinh ngày:..................../....................../...........................Quốc tịch:..................................................................................................................................... Nghề nghiệp/Lĩnh vực hoạt động hoặc Mã số doanh nghiệp:..................................................................................................................... Nơi ở hiện tại/Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................................................................................... CMND hoặc CCCD hoặc hộ chiếu/GCN đăng ký hoặc GP thành lập số:.......................................................................................... Ngày cấp:...........................................................................Nơi cấp:....................................................................................................................................... Lý do khám:................................................................................................................................................................................................................................ Địa điểm khám:......................................................................................................................................................................................................................... Phạm vi khám: .......................................................................................................................................................................................................................... Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Quyết định này được: 1. Giao cho Ông(Bà)/Tổ chức:.................................................................................................................................... để chấp hành. Ông (Bà)/Tổ chức có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật. 2. Giao(4)...................................................................................................................................................... để tổ chức thực hiện Quyết định này và lập Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính theo đúng quy định./. Nơi nhận: NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH Như Điều 3; (Ký, đóng dấu; ghi rõ chức vụ, họ tên) Lưu: Hồ sơ.
- (1) Tên cơ quan chủ quản; (2) Tên đơn vị của người ra quyết định; (3) Ghi rõ địa danh hành chính; (4) Ghi tên của cá nhân/tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BIỂU MẪU "QUYẾT ĐỊNH Về việc khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế "
3 p |
195 |
22
-
MẪU BIÊN BẢN Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
2 p |
134 |
10
-
MẪU QUYẾT ĐỊNH Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
3 p |
171 |
7
-
Mẫu quyết định số 02: Quyết định khám cơ sở vi phạm quy định về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, nơi cất giấu tang vật, phương tiện, thiết bị vi phạm hành chính
3 p |
117 |
5
-
Mẫu biên bản số 05: Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
5 p |
100 |
5
-
Mẫu Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở
3 p |
23 |
3
-
Mẫu Quyết định khám nơi cất giấu tang vật và phương tiện vi phạm hành chính
3 p |
29 |
3
-
Mẫu Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (Mẫu quyết định số 27)
3 p |
7 |
2
-
Mẫu quyết định số 04: Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
4 p |
105 |
2
-
Mẫu Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở (Mẫu quyết định số 28)
3 p |
17 |
2
-
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (MQĐ05)
1 p |
6 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
