intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1 ĐÃ CẤP

Chia sẻ: Bèo Bánh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

126
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biếu số: 15 Ban hành kèm theo Quyết định số: /2012/QĐ-UBND ngày …… . Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 07 tháng 4 hàng năm; BC năm: ngày 07 tháng 10 hàng năm. SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1 ĐÃ CẤP Chia theo đối tượng yêu cầu cấp Chia theo nội dung xác nhận Chia ra Có yêu cầu xác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1 ĐÃ CẤP

  1. SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐÃ CẤP Biếu số: 15 (6 tháng/năm) Ban hành kèm theo Quyết định số: Đơn vị báo cáo: /2012/QĐ-UBND ngày …… . Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ngày nhận báo cáo (BC): Đơn vị nhận báo cáo: BC 6 tháng: ngày 07 tháng 4 hàng năm; Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài BC năm: ngày 07 tháng 10 hàng năm. chính) Đơn vị tính: Phiếu SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1 ĐÃ CẤP SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2 ĐÃ CẤP Chia theo đối tượng yêu Chia theo đối tượng Chia theo nội dung xác nhận Chia theo nội dung xác nhận cầu cấp yêu cầu cấp Chia ra Chia ra Chia ra Chia ra Có Có yêu yêu Không Không cầu cầu có yêu Cơ quan có yêu xác xác Không Bị cầu xác Bị cấm Nhà cầu xác nhận nhận bị cấm cấm nhận về đảm nước, nhận về về Tổng về Cơ Tổng đảm đảm Tổng Công Tổng cấm Tổng Công Tổng nhiệm Người Tổ chức cấm cấm số cấm Người quan số nhiệm nhiệm số dân số có đảm số dân số đã Không bị cấm chức nước chính đảm đảm không đảm nước tiến không chức chức Việt án nhiệm Việt bị kết đảm nhiệm chức vụ, ngoài trị, tổ nhiệm nhiệm có án nhiệm ngoài hành tố bị kết vụ, vụ, Nam tích chức Nam án vụ, thành lập, thành chức chức vụ, chức tích chức tụng án thành thành vụ, quản lý DN, HTX lập, chính trị thành vụ, vụ, lập, lập, thành quản lý xã hội lập, thành thành quản lý quản lập, DN, quản lý lập, lập, DN, lý DN, quản lý HTX DN, quản quản HTX HTX DN, HTX lý lý HTX DN, DN, HTX HTX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ..........., ngày......tháng....năm..... Người lập biểu GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
  2. GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 15 (Số phiếu Lý lịch tư pháp đã cấp) 1. Nội dung - Biểu số 15: để thu thập thông tin thống kê về số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp cho cá nhân, tổ chức có yêu cầu. - Phiếu lý lịch tư pháp: Là phiếu do Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp cấp có giá trị chứng minh cá nhân có hay không có án tích; bị cấm hay không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản (Khoản 4 Điều 2 Luật Lý lịch tư pháp 2009). - Phiếu lý lịch tư pháp số 1: Là Phiếu lý lịch tư pháp cấp cho cá nhân, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (Điểm a Khoản 1 Điều 41 Luật Lý lịch tư pháp 2009). - Viết tắt: DN: Doanh nghiệp, HTX: Hợp tác xã. - Cá nhân: Là công dân Việt Nam, người nước ngoài đã hoặc đang cư trú tại Việt Nam có quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp của mình (Khoản 1, Điều 7 Luật Lý lịch tư pháp năm 2009). - Công dân Việt Nam: Là người có quốc tịch Việt Nam (Khoản 1, Điều 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008). - Người nước ngoài: Là người có quốc tịch nước ngoài hoặc người không có quốc tịch. - Tổ chức chính trị: Là Đảng Cộng sản Việt Nam, bao gồm các ban sau đây: Ban Tổ chức Trung ương; Ban Tuyên giáo Trung ương; Ban Dân vận Trung ương; Ban Đối ngoại Trung ương; Ban Cán sự Đảng ngoài nước; Văn phòng Trung ương Đảng; Ban Khoa giáo Trung ương. Ngoài ra còn có Ủy ban Kiểm tra Trung ương. - Tổ chức chính trị xã hội: Bao gồm Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên khác như: Hội cựu chiến binh; Hội nông dân Việt Nam; Tổng liên đoàn lao động Việt Nam; Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.
  3. - Phiếu lý lịch tư pháp số 2: Là Phiếu lý lịch tư pháp cấp cho cơ quan tiến hành tố tụng và cấp theo yêu cầu của cá nhân để người đó biết được nội dung về lý lịch tư pháp của mình (Điểm b Khoản 1 Điều 41 Luật Lý lịch tư pháp 2009). - Cơ quan tiến hành tố tụng: gồm: Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Tòa án (Khoản 1, Điều 33 Bộ luật Tố tụng hình sự) - Có án tích: Là người đã bị kết án và chưa được xóa án tích. - Không có án tích: Là người chưa từng bị kết án hoặc đã bị kết án nhưng đã được xóa án tích. 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu - Cột 1 = Cột (2+3+4) = Cột (5+8) - Cột 5 = Cột (6+7) - Cột 8 = Cột (9+10) - Cột 11 = Cột (12+13+14) = Cột (15+18) - Cột 15 = Cột (16+17) - Cột 18 = Cột (19+20) 3. Nguồn số liệu Từ Sổ cấp Phiếu lý lịch tư pháp tại Sở Tư pháp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2