intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu Thông báo về việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế (Mẫu số 01/TB-XLBT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mẫu số 01/TB-XLBT là văn bản do cơ quan thuế phát hành để thông báo kết quả xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp hoặc tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế. Biểu mẫu này giúp người nộp thuế nắm được quyết định của cơ quan thuế về việc hoàn trả hoặc bù trừ số tiền đã nộp thừa. Việc sử dụng mẫu giúp đảm bảo tính minh bạch trong quá trình xử lý tài chính thuế và bảo vệ quyền lợi người nộp thuế. Mời các bạn cùng tham khảo để áp dụng khi cần.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu Thông báo về việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế (Mẫu số 01/TB-XLBT)

  1. TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ QUAN THUẾ BAN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HÀNH THÔNG BÁO Số: ……./TB-CT(CCT) ............, ngày..........tháng ........năm ...... THÔNG BÁO V/v xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế Căn cứ các quy định của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn Luật Quản lý thuế về xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa; Căn cứ Văn bản đề nghị xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa số ….. ngày …/…/….. của , đã được …. tiếp nhận ngày …/…/…..; Trên cơ sở đối chiếu thông tin đề nghị xử lý khoản nộp thừa của người nộp thuế với dữ liệu trên hệ thống quản lý thuế của cơ quan thuế, …. thông báo cho người nộp thuế như sau: Cơ quan thuế đã thực hiện bù trừ khoản nộp thừa với khoản nợ, khoản thu phát sinh theo đề nghị của người nộp thuế. Thông tin nghĩa vụ thuế của người nộp thuế/người nộp thuế khác sau khi cơ quan thuế thực hiện bù trừ như sau: I. Thông tin khoản nộp thừa được bù trừ: Nội Số tiền Số tiền Số Ngày dung Chương Loại nộp nộp Tiểu chứng chứng STT khoản tiền thừa thừa mục từ nộp từ nộp nộp vào được bù NSNN NSNN thừa NSNN trừ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Tổng cộng
  2. 2 theo tiểu mục: Tổng cộng: II. Thông tin khoản nợ, khoản thu phát sinh được bù trừ: Thông Số tin tiền khoản còn nợ/kh phải Số tiền còn phải nộp sau bù trừ (nếu có) oản nộp thu đã bù phát trừ sinh Mã Mã số định STT thuế Tên danh Tên Địa Số của NNT khoản Tiểu tiền Chươ cơ bàn Hạn Loại NNT khác phải mục còn ng quan hành nộp tiền khác (nếu nộp phải thu chính (nếu có) (ID) nộp có) (nếu có) (13)= (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (11)- (12) Tổng cộng theo tiểu mục: Tổng cộng: Cơ quan thuế không thực hiện bù trừ theo đề nghị của người nộp thuế. Lý do: Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với để được hỗ trợ. thông báo để người nộp thuế được biết./. Nơi nhận: QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (1) - ; Ký điện tử) - ;
  3. 3 - Lưu: VT, Bp ban hành TB. Ghi chú: Chữ trong dấu chỉ là giải thích hoặc ví dụ. (1): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2