YOMEDIA
ADSENSE
MẪU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM…
111
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM….. (Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 03/10 /2012 của UBND tỉnh Bình Định) - Tên cơ quan: - Địa chỉ Trang thông tin điện tử chính thức của Cơ quan:
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MẪU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM…
- TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM….. (Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 03/10 /2012 của UBND tỉnh Bình Định) - Tên cơ quan:…………………………………………………………………….. - Địa chỉ Trang thông tin điện tử chính thức của Cơ quan: http://........................................................... ……………………………………. - Họ và tên người cung cấp thông tin: …………………………………………… - Chức vụ:………………………….Phòng ban …………………………………. - Điện thoại:......................................Di động:……………………………………. - Địa chỉ e-mail:…………………………………………………………………... I. ĐÁNH GIÁ VỀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP THÔNG TIN (Đề nghị Quý cơ quan tự đánh giá trang thông tin điện tử của cơ quan mình theo các tiêu chí sau đây. Khoanh tròn vào điểm phù hợp trong cột ”Tự đánh giá”). STT Tiêu chí Tự đánh giá Đầy đủ Chưa đầy Chưa Có thông tin giới thiệu về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn 1 (10 điểm) đủ có của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc. (5 điểm) a Sơ đồ cơ cấu tổ chức. 2 1 0 b Giới thiệu về tổ chức, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và 2 1 0 các đơn vị trực thuộc. c Thông tin giao dịch: địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử 2 1 0 chính thức để giao dịch và tiếp nhận thông tin. d Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan (họ và tên, chức vụ, 2 1 0 điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong đơn vị). e Tóm lược quá trình hình thành và phát triển của cơ quan (dành cho 2 1 0 các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh). f Bản đồ địa giới hành chính đến cấp phường xã, điều kiện tự nhiên, lịch 2 1 0 sử, truyền thống văn hóa, di tích, danh lam thắng cảnh (dành cho UBND các huyện, thành phố, thị xã). g Cung cấp danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của cơ quan, đơn 2 1 0 vị trực thuộc và cán bộ, công chức. Đầy đủ Chưa đầy Chưa Có hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn đủ có 2 (10 điểm) bản pháp luật có liên quan (5 điểm)
- STT Tiêu chí Tự đánh giá a Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành. 2 1 0 b Cho phép tải các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành. 2 1 0 c Cho phép đọc được các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan 2 1 0 thông qua liên kết . d Phân loại các văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, ngày ban 2 1 0 hành, cơ quan ban hành... e Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật. 2 1 0 Thông tin hoạt động, thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng Đầy đủ Chưa đầy Chưa 3 dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách, chiến lược, quy (14 điểm) đủ có hoạch chuyên ngành. (7 điểm) a Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế 2 1 0 độ của ngành, địa phương. b Tin tức sự kiện hoạt động ngành, địa phương. 2 1 0 c Thông tin thống kê chuyên ngành. 2 1 0 d Tin tức sự kiện: tần suất cập nhật tin ít nhất 01 tin/ngày. 2 1 0 e Thông tin quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành, địa phương. 2 1 0 f Các thông tin có thể được tìm kiếm theo lĩnh vực, thời gian, cơ quan 2 1 0 ban hành, từ khóa. Đầy đủ Chưa đầy Chưa 4 Các ứng dụng tích hợp trên website (8 điểm) đủ có (4 điểm) a Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp. 2 1 0 b Hệ thống một cửa điện tử. 2 1 0 c Lịch công tác. 2 1 0 d Hệ thống thư điện tử công vụ. 2 1 0 Đầy đủ Chưa đầy Chưa 5 Chuyên mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân (4 điểm) đủ có (2 điểm) a Cho phép nêu ý kiến đóng góp, thắc mắc, khiếu nại. 2 1 0 b Trả lời ý kiến đóng góp, thắc mắc, khiếu nại. 2 1 0 Đầy đủ Chưa đầy Chưa 6 Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến (14 điểm) đủ có (7 điểm) a Thông báo danh mục các dịch vụ hành chính công trực tuyến đang 2 1 0 thực hiện. b Với mỗi dịch vụ công trực tuyến có nêu rõ quy trình, thủ tục, hồ sơ, 2 1 0 nơi tiếp nhận, tên và thông tin giao dịch của người trực tiếp xử lý hồ sơ, thời hạn giải quyết, phí và lệ phí (nếu có). c Các dịch vụ công trực tuyến được tổ chức, phân loại theo ngành, lĩnh vực. 2 1 0 d Danh sách các thủ tục hành chính được thực hiện bởi cơ quan và các 2 1 0
- STT Tiêu chí Tự đánh giá đơn vị trực thuộc. e Các thủ tục hành chính được mô tả bao gồm các bước thực hiện, cách 2 1 0 thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, lệ phí...(mức độ 1). f Cho phép tải các biểu mẫu của các thủ tục hành chính (mức độ 2). 2 1 0 g Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận tiện các thủ tục hành chính trên trang 2 1 0 thông tin điện tử. Đầy đủ Chưa đầy Chưa 7 Chức năng hỗ trợ truy cập thuận tiên: (10 điểm) đủ có (5 điểm) a Có sơ đồ website thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng 2 1 0 mục thông tin của trang thông tin điện tử; đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng. b Mỗi tin bài có chức năng in ấn, sao chép thông tin. 2 1 0 c Tại mỗi trang thông tin có đường liên kết đến Trang chủ, mục Giới 2 1 0 thiệu/Liên hệ, Sơ đồ trang thông tin điện tử tại mỗi trang thông tin. d Có liên kết tới website của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan liên 2 1 0 quan. e Có chức năng cho phép tổ chức, cá nhân theo dõi quá trình xử lý dịch 2 1 0 vụ công trực tuyến. Tổng số: II. ĐÁNH GIÁ VỀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN 1. Tổng số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 1: Nếu cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 thì được 1 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1). .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. 2. Tổng số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 2: Nếu cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 thì được 1 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
- 3. Tổng số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3: Nếu cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thì được 1 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 4. Tổng số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 4: Nếu cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thì được 1 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... III. TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHÁC: 1. Đã ban hành Quy chế quản lý, vận hành và duy trì trang thông tin điện tử: (Nếu có thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm) Có Không Nếu có xin cho biết liên kết (link) đăng tải văn bản: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 2. Đã thành lập Ban Biên tập Trang thông tin điện tử (Nếu có thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm): Có Không Nếu có, xin cho biết chi tiết: - Tổng số thành viên của Ban Biên tập: ..............………...... (người); - Số thành viên xử lý dịch vụ công trực tuyến: .............……. (người); - Số thành viên quản trị kỹ thuật: ................................………(người); - Số thành viên biên tập Trang thông tin:………….................(người); - Liên kết (link) đăng tải quyết định thành lập Ban Biên tập: ..................... IV. XẾP LOẠI:
- 1. Loại tốt: Đạt từ 70 điểm đến 76 điểm 2. Loại khá: Đạt từ 60 điểm đến 69 điểm 3. Loại trung bình: Đạt từ 55 điểm đến 68 điểm 4. Loại kém: Đạt dưới 55 điểm Bình Định, ngày tháng năm 2012 Bình Định, ngày tháng năm 2012 NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (Ký tên) (Ký tên và đóng dấu)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn