intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU XÁC NHẬN CAM KẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU

Chia sẻ: Trần Long | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

169
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

( Ban hành kèm theo Thông tư số: 28 /2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promulgated under Circular No /2011/TT-BNNPTNT date / /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development ) STATEMENT OF EXPORT FISHERY PRODUCTS PROCESSED FROM IMPORTED CATCHES XÁC NHẬN CAM KẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU I confirm that the processed fishery products:……………. have been obtained from catches imported under the following catch certificate(s): Tôi đảm bảo rằng các sản phẩm thủy sản:……………….được chế biến từ thủy sản đánh bắt hợp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU XÁC NHẬN CAM KẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU

  1. ( Ban hành kèm theo Thông tư số: 28 /2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Promulgated under Circular No /2011/TT-BNNPTNT date / /2011 by Minister of Agriculture and Rural Development ) STATEMENT OF EXPORT FISHERY PRODUCTS PROCESSED FROM IMPORTED CATCHES XÁC NHẬN CAM KẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU I confirm that the processed fishery products:……………. have been obtained from catches imported under the following catch certificate(s): Tôi đảm bảo rằng các sản phẩm thủy sản:……………….được chế biến từ thủy sản đánh bắt hợp pháp sau:
  2. Catch Name of Flag state Validation Catch Total Catches Processed Quốc gia certificate Fishing date(s) description processed fishery landed treo cờ number vessel Ngày products Mô tả thủy Kh ối weight thông qua exported Số chứng sản khai thác lượng Tên tàu to EU Tổng nhận thủy thủy sản khối sản khai thác Sản phẩm khai thác lượng đưa vào sau khi thủy sản chế biến chế biến khai thác xuất khẩu (kg) vào EU (kg) (kg)
  3. Name and address of the processing plant Tên và địa chỉ của cơ sở chế biến: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Name and address of the exporter (if different from the processing plant): Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu (nếu khác với nhà máy chế biến): ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Approval number of the processing plant Mã số cơ sở chế biến: ……………………………………………………………………… Health certificate number and date Số giấy Chứng nhận CL, VSATTP (Chứng thư vệ sinh) và ngày cấp: ……………………………………………………………………………..
  4. Signature Chữ ký Place Địa điểm Responsible person of Date Ngày the processing plant Đại diện của cơ sở chế biến Endorsement by the competent authority Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền Statement No Số xác nhận …….................................. Place Địa điểm Public authority Signature and seal Date Ngày :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0