Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất
lượt xem 13
download
Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất ghi rõ: diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do miễn và thời hạn miễn tiền thuê đất. + Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. + Quyết định của cơ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất
- BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất ... Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Trình tự thực hiện: Người thuê đất nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp + tiền thuê đất năm đầu tiên tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường. Trường hợp việc đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp + tiền thuê đất thì hồ sơ miễn tiền thuê đất được nộp tại Cục thuế. - Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất + hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường (nếu nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên). Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Cục thuế (nếu nộp hồ sơ đề nghị miễn + tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất). - Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất ghi rõ: diện tích đất thuê, thời hạn thuê đất; lý do + miễn và thời hạn miễn tiền thuê đất. Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. + Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc cho phép người sử dụng + đất được chuyển từ hình thức giao đất sang thuê đất. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trường hợp đã được cấp Giấy).. + Quyết định cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật + về đất đai; Hợp đồng thuê đất. Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. + Tờ khai tiền thuê đất. + Và các hồ sơ sau: + • Nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 1, khoản 4 Điều 14 Nghị định số 142/2005/NĐ-CP: Giấy chứng nhận đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp trong trường hợp dự án đầu tư phải được cơ quan nhà nước quản lý đầu tư ghi vào Giấy chứng nhận đầu tư hoặc dự án thuộc diện không phải đăng ký đầu tư nhưng nhà đầu tư có yêu cầu xác nhận ưu đãi đầu tư theo quy định tại Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. • Nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 142/2005/NĐ-
- CP: o Trong thời gian đang tiến hành xây dựng cơ bản, tính từ thời điểm phải tính tiền thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 142/2005/NĐ-CP thì hồ sơ gồm có: Giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp; Hợp đồng xây dựng; Biên bản bàn giao đất trên thực địa; o Trường hợp trong quá trình xây dựng, dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng thì chậm nhất sau bảy (07) ngày kể từ ngày tạm ngừng xây dựng, người thuê đất phải gửi cho cơ quan thuế: Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng XDCB, trong đó nêu rõ lý do và thời gian phải tạm ngừng xây dựng, có xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh; Phụ lục hợp đồng xây dựng hoặc Biên bản (về việc tạm ngừng xây dựng) được lập giữa Bên giao thầu và Bên nhận thầu, trong đó xác định việc tạm dừng thực hiện hợp đồng xây dựng do: Lỗi của Bên giao thầu và Bên nhận thầu; do 2 bên thỏa thuận hay thuộc trường hợp bất khả kháng quy định tại khoản 6.1 Mục II Phần II Thông tư số 02/2005/TT- BXD ngày 25/2/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng xây dựng trong hoạt động xây dựng. Sau khi công trình hoặc hạng mục công trình được hoàn thành, bàn giao o đưa vào khai thác/sử dụng, người thuê đất nộp bổ sung hồ sơ: Biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình/hạng mục công trình hoàn thành, đưa vào khai thác/sử dụng được lập giữa chủ đầu tư xây dựng công trình và nhà thầu thi công xây dựng công trình. Số lượng hồ sơ: (bộ) 01 - Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục thuế + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế + Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài + nguyên & Môi trường. - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định miễn tiền thuê đất hoặc thông báo cho người thuê đất biết lý do không thuộc diện được miễn. - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế (Mẫu số 01/MGTH ban hành kèm theo Thông tư + số 60/2007/TT-Bộ Tài chính ngày 14/6/2007) Tờ khai tiền thuê đất (Mẫu số 01-05/TTĐ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số + 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường) - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật đất đai năm 2003 + NĐ số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 + Thông tư số 120/2005/TT-BTC 30/12/2005, Thông tư số 141/2007/TT-BTC ngày + 30/11/2007 của Bộ Tài chính Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Liên Bộ Tài + chính- Tài nguyên & Môi trường.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trình tự miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
3 p | 711 | 115
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian xây dựng theo DA..
7 p | 215 | 29
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với tổ chức kinh tế...
3 p | 183 | 17
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài
2 p | 149 | 14
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý.
7 p | 169 | 10
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng theo DA được cấp có TQ phê duyệt..
6 p | 175 | 10
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước kể từ ngày XD hoàn thành đưa DA vào HĐ đối với các DA thuộc DM lĩnh vực KKĐT, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư...
6 p | 171 | 9
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp ...
2 p | 152 | 8
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý
4 p | 137 | 7
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) đối với các DA SD XD nhà CC cho CN của các KCC theo DA được cấp có thẩm quyền phê duyệt...
5 p | 141 | 7
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được đầu tư ...
2 p | 158 | 6
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động đối với các dự án
2 p | 112 | 6
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư
3 p | 129 | 5
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian XD theo DA được cấp có TQ phê duyệt đối với tổ chức KT, tổ chức, cá nhân nước NN, người VN định cư ở NN...
6 p | 128 | 5
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian tạm ngừng hoạt động theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư
3 p | 127 | 4
-
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại
4 p | 99 | 4
-
Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước
2 p | 123 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn