Mô hình cỏ với cá rô phi
lượt xem 17
download
Tạo mô hình để nhân dân vùng dự án và vùng ngoài dự án đến tham quan học tập; nâng cao hiệu quả sản xuất theo hướng bền vững. - Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào nuôi trồng thủy sản nhằm giúp người nông dân có điều kiện khai thác các tiềm năng hiện có tại địa phương, tạo ra nguồn thủy sản tại chỗ cải thiện cuộc sống, tạo ra hàng hóa, tăng thu nhập cho nông dân, góp phần xoá đói giảm nghèo cho nhân dân vùng dự án. 3. Phạm vi và...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mô hình cỏ với cá rô phi
- ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ (Kèm theo tờ trình số 17/Tr-PPMU-AST 04 ngày 08/6/2009) 1. Tên hợp đồng: Mô hình nuôi ghép cá trắm cỏ với cá rô phi. 2. Mục tiêu của mô hình: - Tạo mô hình để nhân dân vùng dự án và vùng ngoài dự án đến tham quan học tập; nâng cao hiệu quả sản xuất theo hướng bền vững. - Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào nuôi trồng thủy sản nhằm giúp người nông dân có điều kiện khai thác các tiềm năng hiện có tại địa phương, tạo ra nguồn thủy sản tại chỗ cải thiện cuộc sống, tạo ra hàng hóa, tăng thu nhập cho nông dân, góp phần xoá đói giảm nghèo cho nhân dân vùng dự án. 3. Phạm vi và địa bàn triển khai: - Phạm vi và địa bàn triển khai: Xã Phước Công huyện Phước Sơn - Tiêu chí chọn đối tượng tham gia: Hộ có diện tích ao nuôi từ 150m2 trở lên. Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 1
- - Thời gian triển khai hợp đồng: 8 tháng, từ tháng năm 2009 đến tháng năm 2010 4. Yêu cầu của mô hình và mức hỗ trợ: 4.1.Yêu cầu chung: Chỉ tiêu Đ Yêu Ghi chú T VT cầu Giống, Mật độ nuôi: Co 2,5 - Các giống cá đã được - Cá trắm cỏ n/m2 kiểm dịch. 4 40% Co - Cá rô phi n/m2 60% Quy cở giống Giống khỏe, không bị (cm/con) các bệnh, đảm bảo các tiểu C Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 2
- - Trắm m ≥6 chuẩn khác về giống. cỏ C ≥3 - Rô phi m Mức hỗ trợ / (Nhu cầu con giống điểm/mô hình 5000m2 x 6,5 con/m2 = 32 Co 32.5 (0,5ha) 500con) n 00 Quy mô Mỗi điểm 30 hộ có ao trung bình: nuôi đủ điều kiện tham gia; Ha 0,01 (ha/hộ) 5 Hình thức Nuôi Ao nuôi theo hộ gia nuôi ao đình, ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 3
- Thức ăn - Yêu cầu hàm lượng Protein trong thức ăn ≥18 - Hệ số 1,5 - Sử dụng thức ăn viên dạng nổi. An toàn dịch Ít Áp dụng các biện bệnh mang mầm pháp phòng, trị bệnh theo bệnh quy trình. 4.2.Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt: TT Chỉ tiêu ĐVT Yêu Ghi cầu chú 1 Tỷ lệ nuôi sống % ≥ 70- 80 2 Trọng lượng cá khi thu hoạch: kg ≥ 0,5 ( TB: Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 4
- - Ghép rô phi kg 1,0- 0,8) (kg/con) 1,5 - Ghép trắm cỏ (kg/con) 3 Năng suất ( tấn/ ha) Tấn 0,8 4.3. Kết quả đầu ra: - Số hộ nông dân tham gia thực hiện mô hình: 30 hộ; - Số nông dân được tập huấn về kỹ thuật của mô hình: 30 người; - Số nông dân đến tham quan mô hình: 30 lượt người; - Số hộ nông dân, số nông dân làm theo mô hình: trên 80%; - Thay đổi tập quán khai thác thủy sản chỉ dựa vào tự nhiên, hướng người nông dân sản xuất theo hướng chủ động để cải thiện đời sống, tạo ra hàng hóa, dịch vụ; - Thay đổi về mặt kinh tế xã hội: Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 5
- + Kinh tế: Tăng chất lượng, sản lượng thủy sản, góp phần tự túc nguồn thực phẩm cho cộng đồng, tạo ra nguồn hàng hóa nhằm tăng thu nhập cho nông dân tham gia Dự án; + Xã hội: tạo việc làm, giúp Phụ nữ tiếp cận tiến bộ kỹ thuật mới, cải tạo chế độ dinh dưỡng cộng đồng, góp phần ổn định về mặt xã hội; + Giảm được nguy cơ ô nhiễm môi trường. 5. Mức hỗ trợ: 5.1. Mức hỗ trợ giống, vật tư: Yêu cầu TT Chỉ tiêu ĐVT chương trình Ghi chú 1 Cá giống: con 32.500 Hỗ trợ 100% cho nông dân. kg 6.000 Vật tư cung 2 Thức ăn (0,8 tấn/ha Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 6
- x 1,5 x 0,5) ứng tại địa điểm triển khai mô hình. Hoá chất, 3 thuốc phòng trị Đồng 2.000.000 (*): Hỗ trợ bệnh (*) cho nông dân bằng vật tư, không hỗ trợ bằng tiền. 5.2. Mức hỗ trợ triển khai: Định Đơn giá TT Chỉ tiêu ĐVT mức (đồng) Tập huấn: 01 Lần 2 1 lần/ 01 ngày. Định mức 01 Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 7
- lần + Thù lao giảng viên người/ngày 1 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 + Hỗ trợ tiền ăn 20.000 cho ND người/ngày 30 + Nước uống người/ngày 30 5.000 +Tài liệu, VPP bộ 30 Tham quan: 01 Lần 1 2 lần/ 01 ngày 20.000 + Hỗ trợ tiền ăn người/ngày 30 Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 8
- cho nông dân + Thuê xe ca 1 + Nước uống Người 30 5.000 + Hướng dẫn Người/ tham quan ngày 1 3 Hội thảo xác định ND tham gia mô Lần 1 hình + Hỗ trợ tiền ăn 20.000 cho nông dân người/ngày 40 + Nước uống người/ngày 40 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 40 Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 9
- + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 +Chi khác trọn gói 1 4 Hội nghị tổng kết Lần 1 + Hỗ trợ tiền ăn 20.000 cho nông dân người/ngày 40 + Nước uống người/ngày 40 5.000 + Tài liệu, VPP bộ 40 + Thuê mướn (hội trường, phục vụ, thiết bị học tập) ngày 1 Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 10
- +Chi khác trọn gói 1 5 Thuê cán bộ tháng 8 theo dõi, chỉ đạo kỹ thuật (01 người/5.000m2) Ghi chú: Đối với các khoản chi cho nông dân như: Tiền ăn, nước uống, tài liệu Nhà CCDV phải chi đúng với định mức. 5.3. Chi phí quản lý: Chi phí quản lý cho < nhà CCDV (% trên tổng mức % Ghi chú 10 chi phí của mô hình) 6. Giải pháp kỹ thuật thực hiện: 6.1. Giống: Phải đảm bảo chất lượng, được mua ở các cơ sở giống được công nhận, đảm bảo an toàn dịch bệnh, có năng suất và chất lượng cao. Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 11
- 6.2. Thức ăn: Dự án sẽ hỗ trợ một phần thức ăn hỗn hợp, nông dân tham gia mô hình chủ động nguồn thức ăn còn lại đảm bảo theo quy trình đã được ngành Nông nghiệp & phát triển nông thôn hướng dẫn. 6.3. Ao nuôi: - Ao phải có độ sâu ít nhất 0,8- 1m. Phải có bờ cao hơn mặt nước tối thiểu là 50cm tránh bị ngập lụt trong mùa lũ làm cá thoát ra ngoài, có nguồn nước sạch và chủ động, diện tích ao tối thiểu phải từ 100 m2 trở lên. 6.4. Quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng: Trong quá trình thực hiện mô hình các hộ tham gia sẽ được tham gia các lớp tập huấn kỹ thuật cũng như tham quan hội thảo về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản. Áp dụng quy trình nuôi bán thâm canh được Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Quảng Nam hướng dẫn. 7. Đối tượng hưởng lợi: bà con nông dân nghèo các xã dự án; ít nhất 40% số người tham gia là phụ nữ, có sự tham gia giữa hộ nghèo, hộ dân tộc thiểu số. 8. Yêu cầu về tiến độ thực hiện dự án và chế độ báo cáo: - Tiến độ thực hiện: Tiến hành triển khai thực hiện trong vụ sản xuất theo tiến độ, thời gian quy định tại hợp đồng. Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 12
- - Chế độ báo cáo: Định kỳ hằng tháng, quý phải có báo cáo tiến độ thực hiện mô hình về Ban Quản lý Dự án KHCN NN Quảng Nam; báo cáo tháng chậm nhất vào ngày 25 hằng tháng, báo cáo quý vào ngày 31 tháng thứ 3 của quý. Ngoài ra, đơn vị thực hiện hợp đồng CCDV khuyến nông phải báo cáo không định kỳ theo yêu cầu của BQL Dự án tỉnh, BQL Trung ương và các cấp có thẩm quyền (nếu có) yêu cầu. 9. Ngân sách tối đa dự án tài trợ để thực hiện hợp đồng: Tối đa không quá 100.485.000 đồng Việt Nam. (Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế theo quy định). Dự án KHCNNN Quảng Nam. Nuôi cá - TOR. -Trang 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁ LÓC - ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ PHƯƠNG THỨC NUÔI
10 p | 542 | 101
-
KẾT QUẢ XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT RÔ PHI HÀNG HOÁ
11 p | 271 | 57
-
Kỹ thuật nuôi ghép cá Trắm cỏ trong ao
23 p | 230 | 29
-
Nuôi ghép cá rô phi với tôm
2 p | 163 | 17
-
PHÂN TÍCH NHỮNG RỦI RO VÀ HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH LUÂN CANH TÔM LÚA ĐANG ÁP DỤNG TRÊN VÙNG BÁN ĐẢO CÀ MAU
11 p | 113 | 16
-
Xử Lý Nước Ao Nuôi Cá Rô Phi Bằng Rong Biển
3 p | 142 | 15
-
Cách nuôi cá điêu hồng sống cùng tôm sú
10 p | 124 | 10
-
Cá điêu hồng sống cùng tôm sú
9 p | 101 | 9
-
Đánh giá về kỹ thuật của mô hình nuôi đơn cá rô phi (Oreochromis niloticus) và nuôi ghép cá rô phi – tôm (Macrobrachium rosenbergii) trong ao đất có và không có sử dụng giá thể cho tảo bám
2 p | 97 | 6
-
Kết quả thực hiện mô hình sản xuất cá giống rô phi đơn tính đực tại Hà Giang
1 p | 98 | 5
-
Đánh giá và lựa chọn mô hình nuôi cá rô phi thích ứng với biến đổi khí hậu tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
9 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn