YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Mở rộng khái niệm luỹ thừa
115
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'mở rộng khái niệm luỹ thừa', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mở rộng khái niệm luỹ thừa
- Mở rộng khái niệm luỹ thừa 1.Rút gọn các biểu thức sau: 1 2:4– 2 + (3– 2)3.( )– 3 3 –1 –3 4 9 2 .2 + 5 .5 a) b) 10– 3:10– 2 – (0,2)0 1 5– 3.252 + (0,7)0.( )– 2 2 ab– 2.(a– 1.b2)4.(ab– 1)2 1 c) ( )– 10.27 – 3 + (0,2)– 4.25– 2 d) – 2 a .b(a– 2.b– 1)3a– 1.b 3 1 c) (a– 4 – b– 4):(a– 2 – b– 2) d) (x3 + y – 6):(x + ) y2 a– n + b– n a– n – b– n –1 – x– 1 a– 1 + x– 1 1 –1 a –1 e) – n – f) (x.a – a.x ). – 1 – a – b– n a– n + b– n a + x– 1 a– 1 – x– 1 4 2.Tính các biểu thức sau: 11 a) 5 2.3 2 2 : 2 b) 3 4.3 2. 8 c) a a a a : a 16 6 3 5 1 b3a e) 4 x 2 .3 x .5 x d) 3 f) g) 3 . 2 a. a . a : a 5 2 2 5 .31 5 a b 1 1 1 h) ( 3 2 ) 2 3 2 2 3 2 ( 3 2 ) 1 – 0,75 1 + ( )– 4/3 l) 4 3 2 .2 1 2 .2 4 2 m) (251 2 5 2 2 ).5 1 2 2 k) ( ) 16 8 3.Cho hai số a ,b > 0.Tính các biểu thức sau:
- 1 2 2 4 2 1 3 3 5 a 5 )( a 5 a 5 )( a 5 a 5 a) (2a 4 3a 4 ) 2 b) ( a ) c) ( a 4 a 1)( a 4 a 1)(a a 1) 4 1 2 1 1 1 1 1 a 3 (a 3 a3) a3 b b3 a 2 (1 a )(1 a ) d) a a e) f) 2 2 1 3 1 6 a 6 b 1 a 4 4 4 a (a a ) 2 2 1 1 a 3 b h) (a 3 b 3 ) : 2 3 g) (3 a 3 b )(a 3 b 3 3 ab ) a b 1 a 4 a 3 b ab 3 a 4 3b( a 2 b 2 ) 3 : ( a b) 1 i) (a b) 1 2 2 a 2ab b a (a b) a a– 1+ (b +c)– 1 . b2 + c2 – a2 . (1 ( ) 2 ) a 2 ) (a + b + c)– 2 b j) k) – 1 (1+ a – (b + c)– 1 2bc 1 1 ( a 2 b 2 ) 2 2 ab 4.Cho biết 4x + 4– x = 23 ,hãy tính 2x + 2– x 5.Rút gọn các biểu thức sau: 4ab a b 2ab a) (a + b – ):( – –2 ) a + b a + b b – a a – b2 a 2 b2 2(a 1 b1 ) : (ab) 2 b) (a b) 2 3 (a b) a6 + b3 4 a2 + b – 1 3 c) a 2 1 2 12 . a 2 –1 d) 2 (a – b) + ( )– (1 a 2 ) a 1 a a+ b 2b a2 b a4 – b
- 3 2 2 . a –3 a2 1 a 2 22 2 f) e) 2 –1 – : 2 a –1 1 – a –2 (1 + a ) 2 1 2 (1 a ) a 1 a 4c2 2c 2 –1 –1 –2 –2 g) [(a +b – )(a + b + 2c)]:[a + b + – ] ab a2b2 ab (b 1) 2 1 1 1 1 h) 2 b a a b a a b 1 b 1 9 1 3 2 1 1 b b 4 4 2 2 a a b b i) 1 2 : a 2 b 2 j) a a 1 5 1 1 4 4 b b2 2 a a 5.Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 1 x.y 2 y.x 2 a)A = b) B = (4 3 10 3 25 3 )(2 3 53 ) 1 1 2 2 x y 2 3 3 1 1 3 3 3 3 1 x 2 a 2 (ax ) 2 . x 2 a 2 4 4 4 4 c) C = (a b1 )(a 1 b ) ab d) D = 1 xa 1 x 2 a 2 a2 b2 1 1 2 1 1 1 a 4 3a 1 a b2 2 ab 4a 9a e) E = 3 1 1 1 f) F = : (a 4 b 4 ) 1 1 1 1 1 a 4 a 2 .b 4 a 4 b 4 2 2 a2 a 2 2 a 3a 3 3 11 1 1 b 22 2 a 2 b2 a g) G = : a b ( a b 2 ) 1 1 1 ab 1 1 a 2 b2 a2 b2
- 1 11 3 3 22 2 2 2a b a . a b a b h) H = 11 1 1 3a a a b 22 a b2 2 5 (4 a 4 b ) 2 ( 4 a 4 b ) 2 3 3 i) I = a . a a a ab 3 2 2 2 33 2 2 3 (b a ) 2a b 1 6 42 24 63 j)J = 2 (a 3a b 3a b b ) 2 2 a a 2 (b 3 a 3 )3 2b2 1 22 1 a b 1 –1 k) K = 2(a + b) . ab . 1 với a.b > 0 2 4 b a 6.Cho 2 số a = và b = 4 10 2 5 Tính a + b 4 10 2 5 2a x2 – 1 1 a b 6. Rút gọn biểu thức A = với x = a < 0 ;b < 0 2 b a 2 x+ x –1 7.Cho 1 x 2. Chứng minh rằng: x 2 x 1 x 2 x 1 2 8.Rút gọn các biểu thức sau: a+1 : a–1 2 2 a) a1 a 1 23 1 a 1 b) 1 + a + a a2 – a 1 a2 a 2 a2 a2 a 2 1 1 1 1 1 1 1 1 c) a 2 b 2 ab a 2 b 2 a 2 b 2 2 d) 1 : 1 .( b a 2 ) 1 1 1 1 a b 2 ab 2 a b 2 a 2 b2 a2 b2
- 3 3 2 a 2 b2 a a 1 a 1 2b 1 1 e) f) 1 . (a b ) 2 2 a a 1 a 1 1 a b a b (ab ) 2 3 3 1 a b a2 b2 ab g) ab. 1 ab 1 a b a b2 2 2 2 a 3 b3 ab ab h) 2 1 1 2 2 1 1 2 1 1 3 3 3 3 3 3 3 3 a 3 b3 a a b b a a b b 9**.Rút gọn các biểu thức sau: 4 4 2 4 1 1 2 3 3 3 3 a 4a a 3 2a 25a 4a 3a 3 2a 2a a) b) 1 1 1 1 2 2 4 2 2 2 2 2 a 2a a a 3 3 a3 a 3 5a 2a a 3 10 a 1 a 9 a 1 a 1 a 2 a 5 2 a 1 c) d) 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 a 5a a 3a 2 2 2 2 a a a 2a 9 a 16 a 1 a 1 12 a 1 a 25 a 1 a 2 15 a 1 e) f) 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 3a 4 a a 3a 2 2 2 2 a 5a a 3a 2 2 2 10.Cho ba số dương thoả a + b = c . Chứng minh rằng : a 3 b 3 c 3 11.Cho a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng nếu 3 3 3 c là cạnh lớn nhất thì : a 4 b 4 c 4 12.Cho a ,b ≥ 0 và m ,n là hai số nguyên dương thoả m ≥ n . Chứng minh rằng :
- 1 1 m m n n m n (a b ) (a b ) 4x 13.Cho f(x) = x 4 +2 a)Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1 1 2 2003 2004 b) Tính tổng S = f( ) + f( ) + …+ f( ) + f( ) 2005 2005 2005 2005 14.Tìm miền xác định của các hàm số sau: a) y = (x2 – 4x + 3)– 2 b) y = (x3 – 3x2 + 2x)1/4 c) y = (x2 + x – 6)– 1/3 d) y = (x3 – 8)/3 15.So sánh các cặp số sau: 5/2 10 / 3 2 3 10 / 4 5/2 3 4 a) và b) và c) và 2 2 2 5 5 7 3 2 5 2 2 3 6 7 2 3 d) và e) và f) và 7 8 6 5 5 5
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)