Mỗi tuần 1 đề luyện thi ĐH_Đề số 3 và hướng dẫn giải
lượt xem 45
download
Tham khảo tài liệu 'mỗi tuần 1 đề luyện thi đh_đề số 3 và hướng dẫn giải', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mỗi tuần 1 đề luyện thi ĐH_Đề số 3 và hướng dẫn giải
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 ĐỀ SỐ 3 I. Phần chung Câu 1 (2đ). 2m 1 x m2 Cho hàm số: y C x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số C ứng với m 1 . 2. Tìm m để đồ thị hàm số C tiếp xúc với đường thẳng y x . Câu 2 (2đ). 1. Giải phương trình: 2 3 cos 2 x sin2x 4cos 2 3x 2 2 xy x y2 1 2. Giải hệ phương trình: x y x y x2 y Câu 3 (1đ). 2 sin xdx Tính tích phân: I 3 0 sin x cos x Câu 4 (1đ). a 3 Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy 2a , AM ABC , AM 2 ( M là trung điểm của cạnh BC ).Tính thể tích khối đa diện ABABC . Câu 5 (1đ). Cho các số x, y là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 y 2 4 y 4 x 2 y 2 4 y 4 x 4 II. Phần riêng (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần). A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. Câu 6a (1đ). 1). Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho 3 điểm A 3;1;1 , B 7;3;9 , C 2;2;2 và mặt phẳng P có phương trình: x y z 3 . Tìm trên P điểm M sao cho MA 2MB 3MC nhỏ nhất. x2 y 2 2) Cho Elip có phương trình E : 1 . Tìm các điểm M E sao cho 100 25 F1MF2 1200 ( F1 , F2 là hai tiêu điểm của Elip) Câu 7a (1đ). Gọi a1 , a2 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau: 10 x 1 x 2 x11 a1 x10 a2 x9 ... a11 , tìm hệ số a5 . B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO. Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 1 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 Câu 6b (1đ). 1) Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và đường thẳng x2 y z 3 d : . Tìm trên d hai điểm A, B sao cho tam giác ABM đều. 1 1 1 2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy , cho đường tròn 2 2 C : x 3 y 4 35 và điểm A 5;5 . Tìm trên đường tròn 2 điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Câu 7b (1đ). Giải hệ phương trình: 2y log 2009 x x 2 y 3 3 x y x2 y2 xy HƯỚNG DẪN GIẢI I. Phần chung Câu 1 (2đ). 2m 1 x m 2 Cho hàm số y C x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C hàm số 1 khi m 1 b) Tìm m để đồ thị hàm số C tiếp xúc với đường thẳng y x Giải a) Bạn đọc tự giải. 2m 1 x m 2 b) y C x 1 TXĐ: D \ 1 Đồ thị hàm số C tiếp xúc với đường thẳng y x . Ta có điều kiện tiếp xúc: 2m 1 x m 2 x * x 1 2 m 1 1 ** x 12 2 m 1 1 m 1 2 x 1 2 m 1 x 1 x m Từ ** ta có 2 x 2 m x 1 m 1 x 1 + Với x m thay vào (*) ta có: 0m 0 thỏa với mọi m Vì x 1 m x 1 + Với x 2 – m thay vào (*) ta có: 2 2m 1 2 m m2 2 m 2 m 1 4 m 1 0 m 1 m 1 x 2 1 1 (loại) Vậy với m 1 thì đồ thị hàm số C tiếp xúc với đường thẳng y x . Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 2 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 Câu 2 (2đ). 1. Giải phương trình: 2 3 cos 2 x sin 2 x 4cos 2 3 x Giải 2 3 cos 2 x sin 2 x 4cos 2 3 x 3 cos 2 x sin 2 x 4cos 2 3 x 2 3 1 cos 2 x sin 2 x cos 6 x 2 2 5 cos 2 x cos 6 x 6 5 6 x 6 2 x k 2 k,l 6 x 5 2 x l 2 6 5 k x 48 4 k,l x 5 l 24 2 2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 xy x y x y 1 1 x y x2 y 2 Giải: Điều kiện: x y 0 2 xy 2 1 1 : x 2 y 2 1 x y 1 2 xy 1 0 x y x y x y 1 x y 1 x y 1 2 xy 0 x y 2 xy x y 1 x y 1 0 x y x y 1 x 2 y 2 x y 0 x y 1 0 y 1 x (vì x y 0 nên x 2 y 2 x y 0 ) x 1 y 0 Thế x 1 y vào 2 ta có: 1 x 2 1 x x 2 x 2 0 x 2 y 3 Vậy hệ có hai nghiệm: 1;0 , 2;3 Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 3 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 Câu 3 (1đ). 2 sin xdx Tính tích phân: I 3 0 sin x cos x Giải Đặt x t dx dt 2 0 sin t dt 2 2 cos tdt Ta có: I 3 3 0 sin t cos t 2 sin t cos t 2 2 2 2 sin xdx cos xdx Do đó ta có: I 3 3 0 sin x cos x 0 sin x cos x cos x sin x 1 1 Xét 2 I 2 3 dx 2 2 dx 2 dx 0 sin x cos x 0 sin x cos x 0 4 2cos 2 x 4 1 1 2 tan x tan tan tan 1 2 4 0 2 4 4 4 1 Vậy I 2 Câu 4 (1đ). a 3 Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đầu cạnh 2a , A ' M ABC và A ' M 2 trong đó M là trung điểm của BC. Tính thể tích khối đa diện ABA ' B ' C . Giải A' C' B' A C M B Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 4 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 Vì ABB ' A ' là hình bình hành nên ta có: VC . ABB ' VC . AB ' A ' (đáy bằng nhau và cùng đường 1 1 a 3 a 2 3 a3 cao). Mà VC . ABB ' A ' M .S ABC . 3 3 2 4 8 3 3 a a Vậy VC . ABB ' A ' 2VC . ABB ' 2 (đvtt) 8 4 Câu 5 (1đ). Cho x, y là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x2 y 2 4 y 4 x2 y2 4 y 4 x 4 Giải 2 2 Ta có: A x 2 2 y x 2 y 2 x 4 Xét a x; 2 y , b x, y 2 2 2 Ta có: a b a b x 2 2 y x 2 y 2 4 x 2 16 2 x 2 4 Suy ra A 2 x 2 4 x 4 Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi a, b cùng hướng hay y 0 2 Dùng BĐT BCS ta có: 2 3 x 3 1 4 x 2 2 x 2 4 2 3 x 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 3 Do đó: A 2 3 x 4 x 2 3 4 2 3 4 2 Vậy A 4 2 3 dấu “=” xảy ra khi x ,y 0 3 2 Vậy min A 4 2 3 khi x ,y 0 3 II. Phần riêng (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần). A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. Câu 6a (1đ). a) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho 3 điểm A 3;1;1 , B 7;3;9 , C 2;2;2 và mặt phẳng P : x y z 3 . Tìm trên P điểm M sao cho: MA 2MB 3MC nhỏ nhất. Giải 23 13 25 Gọi I là điểm thỏa: IA 2 IB 3IB 0 , khi đó tọa độ điểm I là: I ; ; 6 6 6 Ta có: T MA 2 MB 3MC MI IA 2 MI IB 3 MI IC 6MI 6 MI Do đó T nhỏ nhất MI nhỏ nhất M là hình chiếu của I lên mặt phẳng P . Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 5 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với P , d có vectơ chỉ phương là 23 x 6 t 13 nP 1;1;1 . Phương trình tham số của d là: y t 6 25 z 6 t Thay vào phương trình mặt phẳng P ta có: 23 13 25 t t t 3 6 6 6 43 3t 6 43 t 18 43 13 2 16 Thay t vào phương trình d ta có: M ; ; 6 9 9 9 x2 y2 b) Cho Elip có phương trình E 1 . Tìm điểm M trên Elip sao cho F1MF2 1200 100 25 Giải 3 3 Gọi M a; b E , Ta có: MF1 10 a, MF2 10 a 2 2 Áp dụng định lý hàm số cosin đối với tam giác F1MF2 ta có: F F 2 MF 2 MF 2 2MF .MF cos F MF 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 3 3 3 3 1 10 3 10 a 10 2 a 2 10 2 a 10 2 a 2 2 a0 Thay a 0 vào phương trình Elip ta có: b 5 hoặc b 5 Vậy có 2 điểm thỏa: M 1 0;5 , M 2 0; 5 Câu 7a (1đ). Gọi a1 , a2 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau: 10 x 1 x 2 x11 a1 x10 a2 x9 ... a11 Tìm hệ số a5 Giải 10 Ta có: x 1 C10 x10 C10 x 9 C10 x8 C10 x 7 ... C10 x C10 0 1 2 3 9 10 10 x 1 x 2 .... C10 2C10 x6 ... 5 4 5 4 a5 C10 2C10 672 Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 6 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 Cách khác: 10 10 10 10 10 Ta có: x 1 x 2 x x 1 2 x 1 x C x 2 C10 x k k k 10 k k 0 k 0 6 5 4 a5 là hệ số của x nên a5 C 2C 672 10 10 B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO. Câu 6b (1đ). a) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm M 2;1; 2 và đường thẳng x2 y z 3 d : . Tìm trên d hai điểm A, B sao cho tam giác ABM đều. 1 1 1 Giải M 0 2;0;3 d d có vectơ chỉ phương là u 1;1;1 MM 0 0; 1;1 MM 0 , u 2;1;1 Gọi H là hình chiếu của M lên (d). Ta có: MM 0 , u 2 2 12 12 MH d M ; d 2 u 12 12 12 Tam giác ABM đều nhận MH là đường cao nên ta có: 2MH 2 2 2 6 MA MB AB 3 3 3 Do đó tọa độ A, B là nghiệm của hệ x 2 y z 3 1 1 1 1 x 2 2 y 12 z 2 2 8 2 3 x 2 t 1 : y t thay vào (2) ta có: z 3 t 2 2 2 8 2 t 2 t 1 3 t 2 3 2 2 t 3 t2 9 2 t 3 Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 7 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 2 x 2 3 2 2 Với t y 3 3 2 z 3 3 2 x 2 3 2 2 Với t y 3 3 2 z 3 3 2 2 2 2 2 2 Vậy A, B là một trong hai điểm 2 ; ;3 , 2 ; ;3 3 3 3 3 3 3 2 2 b) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn C : x 3 y 4 35 và điểm A 5;5 . Tìm trên đường tròn hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Giải A B I C Tâm đường tròn I 3; 4 AB AC Ta có , suy ra AI là đường trung trực của BC , tam giác ABC vuông cân tại A IB IC nên AI cũng là phân giác của BAC . Do đó AB, AC hợp với AI một góc 450 . Gọi (d) là đường thẳng hợp với AI một góc 450 . Khi đó B, C là giao điểm của d và C và AB AC Ta có: IA 2;1 1;1 , 1; 1 (lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng y x và y x )do đó vectơ chỉ phương của (d) có hai thành phần đều khác không. Gọi u 1, a là vectơ chỉ phương của (d). ta có Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 8 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 2a 2a 2 cos IA, u 1 a 2 22 1 5 1 a2 2 a 3 2 2 a 5 1 a 2 2 a 5 1 a 3a 8a 3 0 2 2 2 2 a 1 3 +Với a 3 ,thì u1 1;3 , phương trình đường thẳng qua A nhận u1 1;3 làm vectơ chỉ x 5 t phương là: d1 y 5 3t Thay vào phương trình đường tròn (C) ta có: 2 2 5 t 3 5 3t 4 35 t2 t 3 0 1 13 t 2 1 1 13 t 2 9 13 1 13 x 2 Với t ta có: 2 y 7 3 13 2 9 13 1 13 x 2 Với t ta có: 2 y 7 3 13 2 9 13 7 3 13 9 13 7 3 13 Ta có giao điểm của d1 và C là ; , ; 2 2 2 2 1 + a , thì chọn u1 3; 1 , phương trình đường thẳng qua A nhận u1 3; 1 làm 3 x 5 t vectơ chỉ phương là 1 d2 y 5 3t Thay vào phương trình đường tròn (C) ta có: 2 2 5 3t 3 5 t 4 35 t2 t 3 0 1 13 t 2 1 13 t 2 Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 9 www.trungtamquangminh.tk
- Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 7 3 13 1 13 x 2 Với t ta có: 2 y 11 13 2 7 3 13 1 13 x 2 Với t ta có: 2 y 11 13 2 7 3 13 11 13 7 3 13 11 13 Ta có giao điểm của d 2 và C là ; , ; 2 2 2 2 7 3 13 11 13 9 13 7 3 13 Vì AB AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là: ; , ; 2 2 2 2 7 3 13 11 13 9 13 7 3 13 và ; , ; 2 2 2 2 Câu 7b (1đ). 2y log 2009 x x 2 y 1 Giải hệ phương trình: 3 3 x y x2 y2 2 xy Giải Điều kiện: xy 0 Từ 2 ta có: x 3 y 3 xy x 2 y 2 0 x 0, y 0 2y 2y 1 : log 2009 x 2y 2009 x 2 y x.2009 x 2y.20092y x x t Xét hàm số f t t 2009 t 0 t f ' t 2009t 1 0 ln 2009 Do đó hàm số f t là hàm tăng khi t 0 Vậy ta có: f x f 2 y x 2 y y 0 x 0 9 Thay x 2 y vào 2 ta có phương trình: y 5 y 0 2 y 9 x 9 10 5 9 9 So với điều kiện ta có nghiệm của hệ phương trình: ; . 5 10 HẾT Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 10 www.trungtamquangminh.tk
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mỗi tuần 1 đề luyện thi ĐH_Đề số 1 và hướng dẫn giải
10 p | 451 | 56
-
tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra toán 1 (tập 1): phần 1
61 p | 204 | 47
-
Mỗi tuần 1 đề luyện thi ĐH_Đề số 2 và hướng dẫn giải
10 p | 287 | 35
-
Giáo án tuần 1 bài Luyện từ và câu: Từ và câu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 679 | 32
-
Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1: Tập 1
57 p | 160 | 28
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Ngữ Văn: Chữ người tử tù (Tài liệu bài giảng) - GV. Trịnh Thị Thu Tuyết
0 p | 172 | 25
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Định luật tuần hoàn (phần 1) - Thầy Lê Phạm Thành
8 p | 87 | 18
-
Ôn tập hóa học 9 - luyện thi tốt nghiệp trung học cơ sở: phần 2
68 p | 117 | 15
-
luyện đề thpt quốc gia môn hóa học
492 p | 90 | 12
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Ngữ Văn: Nhân vật quản ngục trong Chữ người tử tù (Tài liệu bài giảng) - GV. Trịnh Thị Thu Tuyết
1 p | 116 | 11
-
Đề thi thử ĐH lần 1 Vật lí (2012-2013) - THPT Gia Viễn A - Mã đề 132
6 p | 76 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 11 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 13 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Mã đề 125
3 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Mã đề 732
3 p | 47 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum
11 p | 4 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum
4 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn