BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
LÊ THỊ TUYẾT NHUNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHO KHÁCH HÀNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG
KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH BÌNH PHƯỚC
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh
Mã số ngành: 60.34.01.02
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
LÊ THỊ TUYẾT NHUNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHO KHÁCH HÀNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG
KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH BÌNH PHƯỚC
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh
Mã số ngành: 60.34.01.02
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: VÕ TẤN PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH, Tháng 09 năm 2017
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS.Võ Tấn Phong
Luận văn Thạ ược bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM ngày
22 tháng 09 năm 2017
Thành phần Hội ồng ánh giá Luận văn Thạ gồm:
Họ v tên Ch nh Hội ồng TT
TS.Trương Quang Dũng Ch ị h 1
TS.Hoàng Trung Kiên hản iện 1 2
TS.Nguyễn Hải Quang hản iện 2 3
TS.Lê Tấn Phước vi n 4
TS.Nguyễn Quyết Thắng vi n Thư 5
Xác nhận c a Ch tịch Hội ồng ánh giá Luận văn u hi Luận văn ã
ược sửa chữa (nếu có)
Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn
TS.Trương Qu ng Dũng
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH–ĐTSĐH
Độc lập - Tự do - Hạnhphúc
TP.HCM, ngày 27 tháng 07 năm 2017
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Lê Thị Tuyết Nhung Giới tính: Nữ
Ngà háng năm inh: 30/12/1986 Nơi inh: Bình Phước
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh MSHV: 1541820212
I- T n đ i
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT CHO KHÁCH HÀNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
TỈNH BÌNH PHƯỚC
II- Nhi v v nội ung
Thứ nhất, luận văn n u l n á l luận ơ ản về hấ lượng ị h vụ ị h vụ
ông ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ho há h h ng. Tr n ơ ở
ế hừ á ông rình nghi n u rong v ngo i nướ á giả xâ ựng mô hình l
hu ế về hấ lượng ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ho khách
hàng.
Thứ hai, ự r n mô hình v h ng o u hi nghi n u ịnh ính luận văn
ã phân í h hự rạng về hấ lượng ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng
ấ Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hước v rú r những ưu iểm v
nhượ iểm.
Thứ ba, r n ơ ở phương hướng hoạ ộng rong hời gi n ới v những hạn
hế rong hấ lượng ị h vụ á giả ã ề xuấ á giải pháp nhằm nâng o hấ
lượng ị h vụ ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hước.
III- Ng gi nhi v 24/01/2017
IV- Ng h n h nh nhi v 31/08/2017
V- Cán ộ h ng n TS.Võ Tấn Phong
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin m o n â l ông rình nghi n u c a riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn l rung hự v hư ừng ược ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin m o n rằng mọi sự giúp ỡ cho việc thực hiện luận văn n
ã ược cảm ơn v á hông in rí h ẫn trong luận văn ã ược chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
Lê Thị Tuyết Nhung
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá rình họ ập v rèn lu ện ại rường Đại họ Công Nghệ Th nh
hố Hồ Chí Minh ượ ự nhiệ ình giảng ạ á hầ á ô rong rường
nói hung v rong Kho Quản Trị Kinh Do nh nói ri ng em ã ượ r ng ị
những iến h ơ ản về hu n môn ũng như lối ống ạo ho em h nh r ng
vững hắ ho ông á u n .
Em xin hân h nh ảm ơn ặ iệ ến Thầ Võ Tấn hong ã luôn ạo iều
iện qu n âm v ận ình hướng ẫn em rong quá rình nghi n u v ho n hiện
ề i.
Khó luận hắ hắn ẽ hông ránh hỏi những i ó em rấ mong nhận
ượ ự óng góp hỉ ảo á hầ á ô v á ạn ể i hó luận ng
ho n hiện hơn. Đâ ẽ l iến h ổ í h ho ông việ em u n .
Cuối ùng em xin hân h nh ảm ơn ự giúp ỡ nhiệ ình á nh hị
án ộ ại Văn hòng ăng ấ i Tỉnh Bình hướ những người ồng nghiệp
há h h ng ã ung ấp i liệu hướng ẫn góp ho em rong uố hời gi n họ
ập v nghi n u.
Em xin hân h nh ảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2017
Học viên làm luận văn
Lê Thị Tuyết Nhung
iii
TÓM TẮT
Đề i nghi n u: “Nâng cao chất lượng dịch vụ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho khách hàng tại Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình
Phước” ượ hự hiện rong ối ảnh nhiều ị h vụ h nh hính ông ó nhiều mặ
hạn hế ém hấ lượng ừ ó ẫn ến m ộ h i lòng khách hàng về hấ
lượng ị h vụ h nh hính ông hư o nhấ l ối với ông á ấp giấ h ng
nhận qu ền ử ụng ấ . Luận văn ã nghi n u v ư r vấn ề ố lõi u
â :
Th nhất, nêu lên các lý luận ơ ản về chấ lượng dịch vụ, dịch vụ công,
dịch vụ cấp giấy ch ng nhận quyền sử dụng ất cho há h h ng. Tr n ơ ở kế thừa
các công trình nghiên c u rong v ngo i nước, tác giả xây dựng mô hình lý thuyết
về chấ lượng dịch vụ bao gồm 4 yếu tố: (1) Đảm bảo, (2) Tin cậy, (3) hương iện
hữu hình, (4) Th tục hành chính. Đồng thời tác giả ũng ề xuấ u ó nghi n
c u ịnh tính về h ng o ho 4 yếu tố nói trên.
Th h i ự r n mô hình v h ng o u hi nghi n u ịnh ính luận
văn ã phân í h hự rạng về hấ lượng ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử
ụng ấ ho há h h ng ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ và rút ra
những ưu iểm: (1) Nhân vi n ượ ánh giá l ó hái ộ lị h ự nhã nhặn hỉnh
ề về hình h v á phong, (2) Nghiệp vụ ượ xử l úng hời hạn qu ịnh, (3)
Chấ lượng ượ hự hiện úng m ế há o, (4) Văn phòng ung ấp ầ
rõ r ng á i liệu nghị ịnh hông ư ượ ni m ế ông h i ể há h h ng ễ
ng heo õi v iểm r , (5) Cán ộ luôn giữ lời h rả lời với những rường hợp
ph ạp hách hàng, (6) Thời gi n l m việ huận iện với há h h ng, (7)
Khách h ng ánh giá Văn phòng ó ị iểm huận iện ho gi o ị h. B n ạnh ó
nhiều hạn hế ũng ượ hỉ r : (1) Nhiều án ộ òn ếu iến h hu n môn
ẫn ến việ giải áp hó hiểu hoặ làm khách hàng hiểu i về những vấn ề òn
vướng mắ , (2) Những xử l rong quá rình l m việ hông l m ho há h h ng in
ưởng, (3) Công á giải qu ế hồ ơ ấp ổi hường éo i, (4) Thái ộ giữ lời h
iv
hông ượ hú rọng, (5) Cán ộ hư ẵn lòng giúp ỡ há h h ng ũng hư
ượ há h h ng h i lòng, (6) Cán ộ hông lắng nghe v hiểu rõ nhu ầu ụ hể
há h h ng ũng như ảm hông với những hó hăn ri ng, (7) Mộ ố án ộ
hông ảm ảo giờ giấ l m việ , (8) Cán ộ ượ ánh giá vẫn òn gâ phiền h
hó ễ nhũng nhiễu hi l m việ với há h h ng, (9) Về ơ ở vậ hấ r ng hiế
ị òn hạn hế, (10) Công á văn hư lưu rữ hư ượ hú rọng, (11) Thiếu ơ ở
vậ hấ ảm ảo ho ông á lưu rữ ung ấp ị h vụ, (12) Chư ó má ấm ố
xếp h ự (13) Đồng phụ nhân vi n hư gâ ấn ượng ho hách hàng, (14)
Cá qu rình h ụ gi o ị h òn rườm r ph ạp (15) Năng lự án ộ òn
ếu ẫn ến i ó hấ lượng ém (16) Khá h h ng hông hể heo õi qu rình
giải qu ế hồ ơ ở ừng gi i oạn. Đồng hời luận văn ũng ã hỉ r ngu n nhân
những hạn hế n .
Th á giả ã ề xuấ á giải pháp nhằm nâng o hấ lượng ị h vụ
ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ : (1) Tăng ường ông á o ạo
ội ngũ án ộ, (2) Tăng ường ông á o ạo ỹ năng “mềm” phụ vụ gi o iếp
ng xử há h h ng, (3) Xâ ựng hệ hống á hỉ i u o lường ánh giá ế quả
hự hiện ông việ , (4) Nâng o ự qu n âm ối với há h h ng h ổi ư u
nhân vi n về khách hàng, (5) Qu n âm việ ầu ư r ng hiế ị ầ hiện
ại, (6) Tăng ường năng lự hệ hống á ơ qu n quản l ấ i (7) Ho n hiện
hệ hống hồ ơ inh gọn á qu rình h ụ . (8) Nâng o rình ộ án ộ ông
h vi n h hự hiện ông á ăng ấ i ấp giấ h ng nhận, (9)
Nghi n u riển h i ng ụng ho họ - ông nghệ xâ ựng hệ hống i u
huẩn ỹ huậ , (10) Xâ ựng quản l phá riển hạ ầng quản l ấ i (11) Tăng
ường ông á iểm r h nh r , (12) Đổi mới ơ hế quản l ăng ường năng
lự hệ hống ng nh Quản l ấ ai.
Luận văn ũng ã rình mộ ố iến nghị với lãnh ạo Văn phòng Đăng
Đấ i ỉnh Bình hướ nhằm l m ho việ hự hiện á giải pháp ượ hả
thi.
v
ABSTRACT
The i ’ topic: "Improving the quality of land use right certificates granted
to clients at the Land Registration Office of Binh Phuoc Province" is carried out in
the context of restriction of many public administrative services. Poor quality, less
satisfaction of customers on the quality of public administrative services, especially
for land use right certificate supply service. The thesis has studied and identified the
following three core issues:
Firstly, the basic arguments for the quality of services, public services and
land use right certificates are given to customers. Based on the inheritance of
domestic and foreign researches, the author develops a theoretical model of service
quality including four factors: (1) Assurance, (2) Reliability, (3) Tangible, (4)
Administrative procedures. At the same time the author also proposed, then
qualitative research on the scale of the four factors mentioned above.
Secondly, based on the model and scale after the qualitative research, the
thesis analyzed the quality of land use right certificate granting services at the Binh
Phuoc Land Registration Office and draw the following advantages: (1) The
employee is judged to be polite, courteous, respectful about form and style, (2) The
quality of the contract is quite high, (4) The office provides full, clear documents,
decrees and circulars that are publicly posted so that customers can easily follow
and inspect. 5) The staff always keep the promise of responding to complicated
cases of customers, (6) Convenient working time, (7) Customers evaluate Office’
location is convenient for transaction. In addition, many restrictions have been
pointed out: (1) Many staff members have weak technical knowledge that leads to
confusing answers or misleading customers about problems that remain, (2) In the
process of doing work does not make customers trust, (3) The work of resolving the
case is often lengthy, (4) The commitment to keep the promise is not paid attention,
(5) Staff are not willing to help, (6) The staff does not listen and understand the
specific needs of the customer as well as the sympathy with their own difficulties,
(7) Some staff do not guarantee working hours, (8) Staffs are still considered to be
vi
troublesome, difficult to work with, and harassed when dealing with clients. (9)
Limited physical facilities. (11) Lack of facilities to assure storage and service, (12)
No digital counting machine, (13) Uniform has not impressed the customer, (14)
The procedures are cumbersome and complex, (15) Staff capacity is weak, leading
to errors, and poor quality, (16) Guest can not be tracked at each stage. At the same
time, the thesis also pointed out the causes of these limitations.
Third, the author proposed solutions to improve service quality at the Land
Registration Office of Binh Phuoc Province: (1) Strengthening staff training, (2)
Strengthening soft skills training in communication and customer behavior, (3)
Building a system of performance indicators, (4) Raising the interest of customers ,
(5) Change the employee's mindset about the customer, (5) Pay attention to
equipment investment, (6) Strengthen the capacity of the land administration
system, (7) Improve the profile system, streamline processes and procedures. (8)
Improve the level of cadres, civil servants, cadres who perform land registration
work, issue certificates, (9) Research and develop scientific and technological
application (10) Building and managing the development of land management
infrastructure, (11) Strengthening inspection, (12) Renewing the management
mechanism, strengthening the system capacity land management sector.
The thesis also presented some recommendations to the head of the Land
Registration Office of Binh Phuoc Province to make the implementation of the solutions feasible.
vii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM TẮT ................................................................................................................. iii
ABSTRACT ................................................................................................................ v
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................xi
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... xii
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... xiii
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. L o họn ề i.................................................................................................. 1
2. Mụ i u nghi n u ............................................................................................ 2
3. Đối ượng v phạm vi nghi n u ....................................................................... 3
4. hương pháp nghi n u ..................................................................................... 3
5. Kế ấu ề i ....................................................................................................... 4
Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ............................................................... 5
1.1 Chấ lượng v hấ lượng ị h vụ ...................................................................... 5
1.1.1. Khái niệm hấ lượng ................................................................................. 5
1.1.2. Khái niệm ị h vụ ....................................................................................... 8
1.1.2.1 Khái niệm .............................................................................................. 8
1.1.2.2. Đặ iểm ị h vụ .................................................................................. 9
1.1.3 Khái niệm hấ lượng ị h vụ ................................................................... 10
1.1.3.1. Dị h vụ ông ..................................................................................... 11
1.1.3.2. Mối qu n hệ giữ hấ lượng ị h vụ v ự h i lòng há h h ng
......................................................................................................................... 13
1.2. Dị h vụ ung ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ho há h h ng ....... 14
1.2.1. Khái niệm qu ền ử ụng ấ ................................................................... 14
viii
1.2.2. Dị h vụ ăng ấp Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ho khách hàng
............................................................................................................................ 16
1.2.2.1. Mối qu n hệ giữ ông á ăng ấ i ấp giấ h ng nhận với
á nội ung quản l nh nướ về ấ i ....................................................... 17
1.2.2.2. Nội ung ăng ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ heo pháp
luậ hiện h nh .................................................................................................. 20
1.3. Mô hình v h ng o hấ lượng ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng
ấ ........................................................................................................................... 24
1.3.1. Mộ ố mô hình hấ lượng ị h vụ .......................................................... 24
1.3.2. Xâ ựng h ng o hấ lượng ị h vụ..................................................... 30
Tóm ắ hương 1 ...................................................................................................... 34
Chương 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI VĂN HÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH
BÌNH HƯỚC .......................................................................................................... 35
2.1. Điều iện ự nhi n inh ế - xã hội ỉnh Bình hướ ..................................... 35
2.1.1. Cá ếu ố iều iện ự nhi n i ngu n hi n nhi n v môi rường ...... 35
2.1.2. Cá ếu ố inh ế - xã hội ........................................................................ 47
2.1.2.1. Điều iện inh ế ................................................................................ 47
2.1.2.2. Văn hó xã hội .................................................................................... 49
2.1.3. Hiện rạng ử ụng ấ ỉnh Bình hướ ............................................ 55
2.1.3.1. Đăng ấ i lập v quản l hồ ơ ị hính ấp giấ h ng nhận:
......................................................................................................................... 55
2.1.3.2. Đánh giá hiện rạng ử ụng ấ ỉnh Bình hướ ............................. 57
2.2. Giới hiệu về Văn phòng Đăng ấ i ỉnh Bình hướ ........................... 59
2.2.1. Lị h ử h nh lập ...................................................................................... 59
2.2.2. Ch năng nhiệm vụ qu ền hạn Văn phòng Đăng ấ i ỉnh
Bình hướ ......................................................................................................... 59
2.2.2.1 Vị rí h năng .................................................................................. 59
2.2.2.2 Nhiệm vụ qu ền hạn ........................................................................... 60
2.2.2.3 Cơ ấu ổ h ộ má ........................................................................ 61
ix
2.3.Thự rạng hấ lượng ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ại Văn
phòng Đăng ký ấ ai ỉnh Bình hướ ................................................................... 63
2.3.1. Qu rình hự hiện nghi n u ................................................................ 63
2.3.2. Kế quả hảo á ........................................................................................ 65
2.3.2.1 Thự rạng h nh phần ảm ảo .......................................................... 65
2.3.2.2 Thự rạng h nh phần in ậ ............................................................. 68
2.3.2.3 Thự rạng h nh phần phương iện hữu hình ..................................... 73
2.4. Đánh giá hung về hấ lượng ị h vụ Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ ...................................................................................................................... 78
2.4.1 Ưu iểm ..................................................................................................... 78
2.4.2. Hạn hế v ngu n nhân những hạn hế ............................................ 79
Tóm ắ hương 2 ...................................................................................................... 82
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI HÁ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CẤ
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI VĂN HÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI TỈNH BÌNH HƯỚC .............................................................................. 83
3.1. Định hướng nâng o hấ lượng ị h vụ Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ ...................................................................................................................... 83
3.1.1. Định hướng hiến lượ phá riển ng nh Quản l Đấ i ỉnh Bình hướ gi i
oạn 2015 – 2020 v ịnh hướng phá riển ến năm 2030 .................................... 83
3.1.2. Định hướng nâng o hấ lượng ị h vụ Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh
Bình hướ ......................................................................................................... 85
3.2. Mộ ố giải pháp nâng o hấ lượng ị h vụ ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh
Bình hướ ............................................................................................................. 85
3.2.1. Cá giải pháp về h nh phần ảm ảo ...................................................... 85
3.2.1.1 Tăng ường ông á o ạo ội ngũ án ộ l m việ ại Văn phòng
Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ ................................................................... 85
3.2.1.2 Đo lường ánh giá ế quả o ạo: ..................................................... 88
3.2.2. Cá giải pháp về h nh phần in ậ ......................................................... 88
3.2.3. Các giải pháp ối với h nh phần hữu hình .............................................. 90
3.2.4. Cá giải pháp li n qu n ến h nh phần h ụ h nh hính .................... 92
x
3.2.4.1 Giải pháp ăng ường năng lự hệ hống á ơ qu n quản l ấ i 92
3.2.4.2 Tăng ường ư r giải pháp ho n hiện hệ hống hồ ơ inh gọn á
qu rình h ụ .............................................................................................. 93
3.2.4.3 Giải pháp nâng o rình ộ án ộ ông h vi n h hự hiện
ông á ăng ấ i ấp giấ h ng nhận ............................................... 93
3.2.4.4 Nghi n u riển h i ng ụng ho họ - ông nghệ xâ ựng hệ
hống i u huẩn ỹ huậ ................................................................................ 95
3.3. Kiến nghị ......................................................................................................... 95
3.3.1 Chương rình xâ ựng quản l phá riển hạ ầng quản l ấ i .......... 95
3.3.2 Chương rình ăng ường ông á iểm r h nh r nhằm ảm ảo quản
l ử ụng ền vững ấ i ................................................................................ 96
3.3.3 Chương rình ổi mới ơ hế quản l ăng ường năng lự hệ hống ng nh
Quản l ấ i .................................................................................................... 96
Tóm ắ hương 3 ...................................................................................................... 97
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 99
HỤ LỤC ......................................................................................................................
xi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viế ắ Chữ viế đầ đủ
Giấ h ng nhận qu ền ự ụng ấ qu ền ở hữu GCN nh ở v i ản há gắn liền với ấ
BTNMT Bộ T i ngu n Môi rường
Chỉ hị CT
Chính ph CP
Công Văn CV
Nghị ịnh NĐ
Qu ế ịnh QĐ
Tổng Cụ Đị Chính TCĐC
Thông ư TT
Th ướng hính ph TTg
Trung ương TW
n nhân ân UBND
V ĐKQSDĐ Văn phòng ăng qu ền ử ụng ấ
Cộng hò xã hội h ngh CHXHCN
Hội ồng nhân ân HĐND
Uỷ n mặ rận ổ quố UBMTTQ
Đăng ý ấ i ĐKĐĐ
xii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Bình hướ ó 3 hị xã v 8 hu ện với ổng 111 xã phường hị rấn .... 37
Bảng 2.2: Thống iện í h heo ị hình ............................................................. 38
Bảng 2.3: hân loại ấ ỉnh Bình hướ .................................................................. 40
Bảng 2.4: Diễn iến iện í h v rữ lượng rừng ỉnh Bình hướ ........................... 42
Bảng 2.5: Mộ ố hỉ i u hí hậu ỉnh Bình hướ ................................................ 44
Bảng 2.6: CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT T NG QUÁT ............................................... 57
Bảng 2.7: Bảng mẫu ố liệu iều r ......................................................................... 65
Bảng 2.8: Kế quả ánh giá h nh phần ảm ảo ...................................................... 65
Bảng 2.9: Tỷ lệ hậm ấp giấ h ng nhận r n ị n ỉnh Bình hướ ............... 67
Bảng 2.10: Kế quả ánh giá h nh phần in ậ ...................................................... 68
Bảng 2.11: Tiến ộ ấp giấ h ng nhận r n ị n ỉnh Bình hướ .................. 70
Bảng 2.12: Số lượng hư góp hái ộ phụ vụ ại Văn phòng ăng ấ i ỉnh
Bình hướ ................................................................................................................ 72
Bảng 2.13: Kế quả ánh giá h nh phần phương iện hữu hình ............................... 74
Bảng 2.14: Kế quả ánh giá h ụ h nh hính ...................................................... 76
Bảng 2.15: Bảng heo õi ình hình há h h ng ượ hông áo về ự ho n h nh
h ụ ........................................................................................................................ 77
Bảng 3.1: Kế hoạ h o ạo hu n ng nh v ỹ năng ............................................ 87
Bảng 3.2: Kế hoạ h ầu ư r ng hiế ị phụ vụ ..................................................... 91
xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Qu rình ăng ấ i lần ầu. ............................................................ 23
Hình 1.2: Mô hình mối qu n hệ giữ ự hấp nhận hấ lượng ị h vụ v ự h i lòng
há h h ng .......................................................................................................... 25
Hình 1.3: Mô hình hỏ mãn hấ lượng ị h vụ heo r ur m n......................... 26
Hình 1.4: Mô hình hấ lượng ị h vụ r ur m n & g (1985:44) ..................... 28
Hình 2.1: Bản ồ ỉnh Bình hướ ............................................................................ 37
1
MỞ ĐẦU
1. Lý chọn đ i
Đấ i l i ngu n vô giá mỗi quố gi ó hông hỉ ơn huần l nơi
inh ống ản xuấ on người m nó òn l nơi iễn r á hoạ ộng gi o lưu
văn hó r o ổi hông in l m phong phú uộ ống on người ạo n n né
văn hó ri ng ừng quố gi ừng ân ộ . Chính vì những v i rò o lớn ấ
i ối với mọi mặ ời ống inh ế - xã hội n n việ quản l ấ i hông qu
ông á ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ng ng ó ngh qu n rọng
rong việ góp phần ảo vệ qu ền ở hữu o n ân ối với ấ i ảo về qu ền v
lợi í h hợp pháp người ử ụng ấ .
Đăng ấ i l mộ h ụ h nh hính nhằm hiế lập hồ ơ ị hính ầ
v ấp GCN ho người ử ụng ấ hợp pháp ể xá lập mối qu n hệ pháp luậ
ầ giữ Nh nướ v người ử ụng l m ơ ở ho Nh nướ nắm hắ v quản
l hặ hẽ o n ộ ấ i heo pháp luậ ảo vệ qu ền lợi hợp pháp người ử
ụng ấ .
Công á ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ũng l mộ loại hình ị h
vụ. Điểm há iệ l loại hình ị h vụ n l ị h vụ h nh hính ông m ối
ượng ung ấp ị h vụ l ơ qu n ông qu ền nh nướ . Vì vậ l nh vự ị h vụ
n há ặ iệ rấ nhạ ảm v rấ ễ phá inh i u ự l loại hình ị h vụ h nh
hính ông ễ l m o nh nghiệp xú ấ ình ối với án ộ ông h v ơ
qu n h nh hính Nh nướ .
Bình hướ những năm qu ùng với ự phá riển về inh ế xã hội quá rình
ô hị hoá iễn r với ố ộ ng ng nh nh ình hình gi o ị h về ấ i ấ
ộng ản ng mộ ăng l n. Công á ăng ấ i lập v quản l hồ ơ ị
hính ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở v i ản há
gắn liền với ấ l vấn ề qu n rọng ấp hiế luôn ượ hính qu ền ỉnh Bình
hướ hỉ ạo hự hiện rong nhiều năm qu . Tu nhi n r n hự ế ông á n
iễn r hậm hấ lượng hồ ơ ăng ấp giấ h ng nhận hư o ẫn ến ỷ lệ
2
ấp giấ h ng nhận òn hấp việ lấn hiếm hu ển mụ í h ử ụng ấ rái
phép mu án hu ển nhượng ấ i iễn r ngầm hế hấp ưới hình h “ ín
ụng en” hông hông qu ơ qu n ăng òn nhiều. Tỉnh Bình hướ ượ
ánh giá l ị phương ó iều iện huận lợi rong việ phá rển inh ế xã hội
rong gi i oạn hội nhập v phá riển hiện nay. Trong ó ấ i l hế mạnh ó
ngh o lớn rong hiến lượ phá riển inh ế - xã hội Tỉnh ồng hời những
áp lự về ấ i ượ nả inh ng ng ộ lộ rõ né . Vì vậ việ riển h i ông
á ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ v lập hỉnh l hồ ơ ị hính l mộ
nhu ầu ần hiế v ấp á h.
Nhằm góp phần ạo iều iện ho ông ân hự hiện qu ền ử ụng ấ
mình v hú ẩ hị rường ấ ộng ản phá riển hoạ ộng ông h i minh
ạ h ồng hời Nh nướ quản l ấ i ó hiệu quả hì ông á ăng ấp giấ
h ng nhận hiện n iếp ụ ần ượ oi l vấn ề qu n rọng ấp á h ể á ấp
uỷ hính qu ền nhân ân ỉnh Bình hướ qu n âm hỉ ạo hự hiện. Để l m ố
ông á n hơn nữ ần hiế ự r n những ơ ở ho họ v hảo á phân
í h ánh giá hự rạng ông á ăng ấp giấ h ng nhận hiện n ừ ó ề
xuấ giải pháp nâng o hiệu quả ông á n . Xuấ phá ừ ình hình hự ế r n
ôi ã nghi n u v lự họn ề i: “Nâng cao chất lượng dịch vụ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho khách hàng tại Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình
Phước” nhằm góp phần ải á h h ụ h nh hính hự hiện ố hơn nữ h
năng ị h vụ ông Nh nướ về ăng ấ i giải qu ế ượ những hạn
hế hó hăn rong ông á ăng ấ i ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng
ấ phụ vụ ho ông á quản l Nh nướ về ấ i r n ị n Tỉnh Bình
hướ .
2. M c i u nghi n cứu
- Hệ hống hoá ơ ở l luận về hấ lượng dị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền
ử ụng ấ ừ ó ề xuấ mộ ố giải pháp nhằm nâng o hiệu quả ông á n
góp phần ải á h h ụ h nh hính về ấ i ở ị phương, áp ng u ầu v
ngu ện vọng hính áng há h h ng;
3
-Đánh giá hự rạng hấ lượng ị h vụ ông ấp giấ h ng nhận qu ền ử
ụng ấ ho há h h ng ại Văn phòng Đăng ký Đấ ai ỉnh Bình hướ
- Gợi mộ ố giải pháp nhằm nâng o hấ lượng ị h vụ ông ấp giấ
h ng nhận qu ền ử ụng ấ ho há h h ng ại Văn phòng Đăng ký Đấ i ỉnh
Bình Phướ .
3. Đối ợng v phạ vi nghi n cứu
- hạm vi nghi n u
+ Không gian: Văn phòng Đăng ký Đấ i ỉnh và 11 chi nhánh Văn phòng
Đăng ký ấ ai tỉnh Bình Phướ
+ Thời gi n: ừ năm 2014 ến 2016
- Đối ượng nghi n u: hấ lượng ị h vụ về việ ấp giấ h ng nhận
qu ền ử ụng ấ ho há h h ng ại Văn phòng Đăng ký Đấ i ỉnh Bình hướ .
4. Ph ơng pháp nghi n cứu
Đề i ử ụng ế hợp ả phương pháp nghi n u ịnh ính v phương
pháp nghi n u ịnh lượng rong ó phương pháp nghi n u ịnh ính l h
ếu. hương pháp nghi n u ịnh ính ượ hự hiện hông qu lấ iến hu n
gia về á i u hí o lường hấ lượng ị h vụ ông. Cá phương pháp ụ hể ượ
ử ụng ể hu hập phân í h ữ liệu ánh gí gồm phương pháp hống mô ả
phân í h o ánh ối hiếu hái quá v ổng hợp.
Nguồn ữ liệu ử ụng o gồm:
- Nguồn ữ liệu ơ ấp: Thu hập hông qu hảo á mộ ố há h h ng ã v
ng ử ụng ị h vụ ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ .
- Nguồn ữ liệu h ấp: Từ Văn Phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ :
+ Thu hập ố liệu về ình hình quản l ử ụng ấ hiện rạng ử ụng ấ
ỉnh Bình hướ .
+ Cá phòng n h năng như: Thống T i hính Y ế Giáo ụ về ình
hình phá riển inh ế - xã hội ỉnh Bình hướ .
4
5. Kế cấu đ i
Ngo i phần mở ầu và kế luận ề i “Nâng o hấ lượng ị h vụ ấp
giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ho há h h ng ại Văn phòng Đăng Đấ i
- ỉnh Bình hướ ” ó ế ấu gồm 3 hương như u:
Chương 1: Cơ ở l hu ế về hấ lượng ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử
ụng ấ ho há h h ng
Chương 2: Thự rạng hấ lượng ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ
ho há h h ng ại Văn phòng Đăng ký Đấ ai ỉnh Bình hướ
Chương 3: Giải pháp nhằm nâng o hấ lượng ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử
ụng ấ ho há h h ng ại Văn phòng Đăng ký Đấ i ỉnh Bình hướ .
5
Ch ơng 1:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1.1 Chấ l ợng v chấ l ợng ịch v
1.1.1. Khái ni chấ l ợng
Tr n hế giới hái niệm về hấ lượng ản phẩm ã ừ lâu luôn gâ r những
r nh ãi ph ạp. Ngu n nhân h ếu ình rạng n l á hái niệm về hấ
lượng nói hung v hấ lượng ản phẩm nói ri ng ượ n u r ưới á gó ộ
há nh u mỗi á h iếp ận mỗi á h nhìn nhận ri ng iệ .
Theo quan iểm riế họ hấ lượng l ính xá ịnh ản hấ n o ó ự
vậ hiện ượng ính hấ m nó hẳng ịnh nó hính l ái ó h hông phải l ái
há hoặ ũng nhờ nó m nó ạo r mộ ự há iệ với mộ há h hể há . Chấ
lượng há h hể hông qu về những ính hấ ri ng iệ nó m gắn hặ
với há h hể như mộ hối hống nhấ o rùm o n ộ há h hể. Theo qu n iểm
n hì hấ lượng ã m ng rong nó mộ ngh hế rừu ượng nó hông phù
hợp với hự ế ng òi hỏi
Mộ hái niệm về hấ lượng vừ m ng ính ơn giản vừ ễ hiểu và có tính
hấ quảng á rộng rãi ối với ấ ả mọi người ặ i l với người i u ùng với
á ổ h hoạ ộng ản xuấ inh o nh v ung ấp ị h vụ ũng như với á
phương pháp quản rị hấ lượng rong á ổ h á o nh nghiệp
Mộ qu n iểm há về hấ lượng ũng m ng mộ ính hấ rừu ượng. Chấ
lượng heo qu n iểm n ượ ịnh ngh như l mộ ự ạ mộ m ộ ho n hảo
m ng ính hấ u ệ ối. Chấ lượng l mộ ái gì ó m l m ho mọi người mỗi
hi nghe hấ ều ngh ng ến mộ ự ho n mỹ ố nhấ o nhấ . Như vậ heo
ngh n hì hấ lượng vẫn hư hoá hỏi ự rừu ượng nó. Đâ l mộ hái
niệm òn m ng nặng ính hấ h qu n ụ ộ v qu n rọng hơn hái niệm n
về hấ lượng vẫn hư ho phép ó hể ịnh lượng ượ hấ lượng. Vì vậ nó
hỉ m ng mộ ngh nghi n u l hu ế m hông ó hả năng áp ụng rong
kinh doanh.
6
Mộ qu n iểm h 3 về hấ lượng heo ịnh ngh W. A. Shemart. Là
mộ nh quản l người mỹ l người hởi xướng v ạo iễn ho qu n iểm n ối
với vấn ề về hấ lượng v quản l hấ lượng. Shem r ho rằng: “ hấ lượng ản
phẩm rong ản xuấ inh o nh ông nghiệp l mộ ập hợp những ặ ính ản
phẩm phản ánh giá rị ử ụng nó”.
So với những hái niệm rướ ó về hấ lượng hì ở hái niệm n . Shem r
ã oi hấ lượng như l mộ vấn ề ụ hể v ó hể ịnh lượng ượ . Theo qu n
iểm n hì hấ lượng ản phẩm ẽ l mộ ếu ố n o ó ồn ại rong á ặ ính
ản phẩm v vì ồn ại rong á ặ ính ản phẩm ho n n hấ lượng ản
phẩm o ũng ồng ngh với việ phải xá lập ho á ản phẩm những ặ ính
ố hơn phản ánh mộ giá rị o hơn ho ản phẩm v như vậ hi phí ản xuấ ản
phẩm ũng o hơn l m ho giá án ản phẩm ở mộ hừng mự n o ó hó
ượ người i u ùng v xã hội hấp nhận. Do vậ qu n iểm về hấ lượng n
C Shew r ở mộ mặ n o ó ó mộ ngh nhấ ịnh nhưng nhìn hung â l
mộ qu n iểm ã á h rời hấ lượng với người i u ùng v á nhu ầu họ.
Nó hông hể hoả mãn ượ á iều iện về inh o nh v ạnh r nh rong ối
ảnh hiện n .
Qu n iểm h 4 về hấ lượng xuấ phá ừ phí người ản xuấ . Theo họ
qu n iểm n hấ lượng ản phẩm l ự ạ ượ v uân h úng những i u
huẩn những u ầu về inh ế v ỹ huậ ã ượ ặ r ừ rướ rong hâu hiế
ế ản phẩm. Theo qu n iểm n hấ lượng gắn liền với vấn ề ông nghệ v ề
o v i rò ông nghệ rong việ ạo r ản phẩm với hấ lượng o . Qu n
iểm n ho rằng “ hấ lượng l mộ rình ộ o nhấ m mộ ản phẩm ó ượ
hi ản xuấ ”.
Do xuấ phá ừ phí người ản xuấ n n hái niệm về hấ lượng heo qu n
iểm n òn ó nhiều ấ ập m ng ính hấ ản hấ v hái niệm n luôn ặ r
ho á nh ản xuấ những âu hỏi hông ễ gì giải áp ượ . Th nhấ o ề o
ếu ố ông nghệ rong vấn ề ản xuấ m qu n i rằng vấn ề ản phẩm ó ạ
ượ hấ lượng o h hông hính l o người i u ùng nhận xé h hông
phải o á nh ản xuấ nhận xé ự r n mộ ố ơ ở hông ầ v hiếu ính
7
hu ế phụ ó l ông nghệ ản xuấ họ Th h i âu hỏi ặ r ho á nh
ản xuấ l họ lấ gì ể ảm ảo rằng quá rình ản xuấ ượ hự hiện r n ông
nghệ họ hông gặp mộ rở ngại h rắ rối n o rong uố quá rình ản xuấ v
mộ iều nữ liệu ông nghệ họ ó òn hí h hợp với nhu ầu về á loại ản
phẩm ả ản phẩm ùng loại v ản phẩm h hế r n hị rường h hông.
Như vậ heo hái niệm về hấ lượng n á nh ản xuấ hông ính ến
những á ộng luôn luôn h ổi v h ổi mộ á h li n ụ môi rường
inh o nh v hệ quả ấ ếu nó rong hi họ ng xư với những ản phẩm
hấ lượng o họ hì ũng l lú nhu ầu người i u ùng ã hu ển ng
mộ hướng há mộ ấp ộ o hơn.
Để hắ phụ những hạn hế ồn ại v những hu ế ậ hung hái niệm
r n uộ á nh quản l á ổ h o nh nghiệp ản xuấ inh o nh phải ư
r mộ hái niệm o quá hơn ho n hỉnh hơn về hấ lượng ản phẩm. hái niệm
n mộ mặ phải ảm ảo ượ ính há h qu n mặ há phải phản ánh ượ vấn
ề hiệu quả ản xuấ inh o nh m hấ lượng ản phẩm, hấ lượng o ẽ
m ng lại ho o nh nghiệp ho ổ h . Cụ hể hơn hái niệm về hấ lượng ản
phẩm n phải hự ự xuấ phá ừ hướng người i u ùng. Theo qu n iểm n hì:
“ hấ lượng l ự phù hợp mộ á h ố nhấ với á u ầu v mụ í h người
i u ùng” với hái niệm r n về hấ lượng hì ướ ầu i n quá rình ản xuấ
inh o nh phải l việ nghi n u v ìm hiểu nhu ầu người i u ùng về á
loại ản phẩm h ng hoá hoặ ị h vụ m o nh nghiệp ịnh ung ấp r n hị
rường. Cá nhu ầu hị rường v người i u ùng luôn luôn h ổi òi hỏi
á ổ h á o nh nghiệp h m gi ản xuấ inh o nh phải li n ụ ổi mới
ải iến hấ lượng áp ng ịp hời những h ổi nhu ầu ũng như á
ho n ảnh á iều iện ản xuấ inh o nh. Đâ l những òi hỏi rấ ơ ản mang
ính hấ ặ rưng nền inh ế hị rường v nó ã rở h nh ngu n ắ h ếu
nhấ rong ản xuấ inh o nh hiện ại ng n . Mặ ù vậ qu n iểm r n â
về hấ lượng ản phẩm vẫn òn những nhượ iểm nó. Đó l ự hiếu h ộng
trong á qu ế ịnh ản xuấ inh o nh o nh nghiệp. Sự phụ huộ quá nhiều
v ph ạp o nh nghiệp v o há h h ng người i u ùng ó hể ẽ l m ho
8
vấn ề quản l rở n n ph ạp v hó hăn hơn. Tu vậ nó l mộ òi hỏi ấ ếu
m ng ính hấ hời ại v lị h ử.
+ Theo i u huẩn ISO – 8402 /1994. Chấ lượng l ập hợp á ặ ính
mộ hự hể ạo ho hự hể ó hả năng hoả mãn nhu ầu ã xá ịnh hoặ ần
ến.
+ Theo ịnh ngh ISO 9000/2000. Chấ lượng l m ộ mộ ập
hợp á ặ ính vốn ó áp ng ượ á u ầu.
+ Theo ổ h i u huẩn hoá quố ế. Chấ lượng l ổng hể á hi i u
những ặ rưng ản phẩm hể hiện ự hoả mãn nhu ầu người i u ùng phù
hợp với ông ụng m người i u ùng mong muốn với hi phí hấp nhấ v hời
gi n nh nh nhấ .
Như vậ hấ lượng ản phẩm ù ượ hiểu heo nhiều á h há nh u ự
r n những á h iếp ận há nh u ều ó mộ iểm hung nhấ . Đó l ự phù hợp
với u ầu. Y u ầu n o gồm ả á u ầu há h h ng mong muốn hoả
mãn những nhu ầu mình v ả á u ầu m ng ính ỹ huậ inh ế v á
ính hấ pháp l há . Với nhiều á hái niệm ự r n á qu n iểm há nh u
như r n o vậ rong quá rình quản rị hấ lượng ần phải xem hấ lượng ản
phẩm rong mộ hể hống nhấ . Cá hái niệm r n mặ ù ó phần há nhau
nhưng hông loại rừ m ổ ung ho nh u. Cần phải hiểu hái niệm về hấ lượng
mộ á h ó hệ hống mới ảm ảo hiểu ượ mộ á h ầ nhấ v ho n hiện
nhấ về hấ lượng. Có như vậ việ ạo r á qu ế ịnh rong quá rình quản l
nói chung và quá rình quản rị hấ lượng nói ri ng mới ảm ảo ạ ượ hi ụ
quả ho ả quá rình ản xuấ inh o nh o nh nghiệp h ổ h .
1.1.2. Khái ni ịch v
1.1.2.1 Khái ni
Dị h vụ l ng nh hông rự iếp ản xuấ r ải vậ hấ ho xã hội u
nhi n ị h vụ luôn giữ mộ v i rò qu n rọng rong hoạ ộng ản xuấ inh o nh.
Ng n ị h vụ ng hiếm vị rí rọng ếu rong nền inh ế hế giới. Đối với
Việ N m ị h vụ ng l mộ rong những ng nh mũi nhọn rong hiến lượ phá
9
riển inh ế Việ N m. Tính ến n ã ó rấ nhiều hái niệm về ị h vụ ó
hể ể ến như u:
Theo Philip Kotler (1997): “Dị h vụ l mọi hoạ ộng v ế quả m mộ bên
ó hể ung ấp ho n i h ếu l vô hình hông ẫn ến qu ền ở hữu mộ
ái gì ó. Sản phẩm nó ó hể gắn h hông gắn với mộ ản phẩm vậ hấ ”.
Theo Heizer và Render (1999): “Cá hoạ ộng inh ế ản xuấ ặ hù mộ
ản phẩm vô hình như giáo ụ vui hơi giải rí hự phẩm v hỗ ở giao thông
vận ải ảo hiểm hương mại hính ph i hính ấ ộng ản ế sử hữ v
ảo rì ”.
Theo ISO 9000:2000: “Dị h vụ l ế quả í nhấ mộ hoạ ộng ần ượ
tiến h nh ại nơi ương gi o giữ người ung ấp v há h h ng v hường hông
hữu hình”.
Theo Zeithaml và Britner (2000): “Dị h vụ l những h nh vi quá rình cách
h hự hiện mộ ông việ n o ó nhằm ạo r giá rị ử ụng ho há h h ng
làm hỏ mãn nhu ầu v mong ợi há h h ng”.
Theo Kotler và Armstrong (2004): “Dị h vụ l những hoạ ộng h lợi í h
m o nh nghiệp ó hể ống hiến ho há h h ng nhằm hiế lập ng ố v mở
rộng những qu n hệ v hợp á lâu i với há h hàng”.
Tóm lại á hái niệm r n ơ ản l giống nh u vì ều n u r ặ iểm ơ
ản ị h vụ l á hoạ ộng h nh vi nhằm ạo r giá rị hõ mãn nhu ầu
há h h ng; v ị h vụ há với á ản phẩm hữu hình ị h vụ hường l vô hình
phi vậ hể.
1.1.2.2. Đặc điể ịch v
Cá nghi n u về mối qu n hệ giữ ản phẩm v ị h vụ hầu hế ều ập
rung nghi n u ự há nh u giữ á ặ iểm ản phẩm ị h vụ. Theo
Rathmell (1966) ản phẩm v ị h vụ ó 13 ặ iểm há iệ . Theo Lovelo
(1991) hì ó 7 ặ iểm há iệ . Theo r ur m n Zeithaml và Berry (1985) thì
ị h vụ ượ phân iệ với ản phẩm hông hường ởi ốn ặ iểm u:
10
- Tính đồng hời, không chi cắ (Inseparability)
Quá rình ung ấp ị h vụ l quá rình xả r li n ụ . Điều ó ó ngh l
quá rình ung ấp v iếp nhận ị h vụ xả r ồng hời với ự hiện iện há h
h ng. Nếu hư ó há h h ng hì hư hể ạo ị h vụ. Do vậ hấ lượng ị h vụ
ẽ rấ hó oán rướ m ẽ ự heo phán oán h qu n. Ngoài ra, chúng ta không
hể í h lũ h ự rữ ị h vụ ũng như hông hể iểm nghiệm rướ .
- Tính không đồng nhấ , không ổn định (Heteregoneity)
Dị h vụ ượ ạo r ởi nhiều nh ung ấp há nh u ại những hời gi n
và không gian khác nh u v ó ả ự n hiệp há h h ng rong quá rình ạo r
ị h vụ n n ã ạo r ính hông ổn ịnh ị h vụ. Do ó hó ó hể iểm r
rướ hấ lượng ị h vụ gâ r hó hăn rong quản l hấ lượng ị h vụ.
- Tính vô hình củ ịch v (Intangibility)
Sản phẩm ị h vụ há với á ản phẩm vậ hấ ụ hể ở hỗ l ị h vụ
hông hể ầm nắm nghe h nhìn rướ hi mu . Khá h h ng hỉ nhận ượ ản
phẩm ị h vụ hi nó ượ ung ấp.
- Tính mong manh, không l u giữ (Perish ili )
Bởi vì ính vô hình ản phẩm ị h vụ m ị h vụ ượ ho l rấ mong
manh, hông hể ịnh hình v ự rữ như l á ản phẩm vậ hấ ng ồn ại rong
lưu hông.
1.1.3 Khái ni chấ l ợng ịch v
Hiện n rong á i liệu viế về hấ lượng ó rấ nhiều ịnh ngh há
nh u về hấ lượng ị h vụ ù heo qu n iểm góc nhìn á giả. Tu nhi n mộ ố
hái niệm ượ ử ụng há phổ iến như u:
Theo Deming mộ rong những hu n gi h ng ầu Mỹ về hấ lượng
hì ịnh ngh như u: “Chấ lượng l m ộ ự oán rướ về ính ồng nhấ
( ồng ạng) v ó hể in ậ ượ ại m hi phí hấp v hị rường hấp nhận”.
Theo TCVN ISO 9001:2000 hì ho rằng: “Chấ lượng l m ộ mộ ập
hợp á ặ ính vốn ó mộ ản phẩm hệ hống hoặ quá rình hỏa mãn các
u ầu há h h ng v á n ó li n qu n”. Còn TCVN ISO 9001:2007,
“Chấ lượng l m ộ mộ ập hợp á ặ ính vốn ó áp ng á u ầu”.
11
Trong mộ hời gi n i ó rấ nhiều ịnh ngh há nh u về hấ lượng ị h
vụ ù heo gó ộ qu n á mỗi người.
Theo P r ur m n v ộng ự (1988): “Chấ lượng ị h vụ l hoảng á h
giữ ự mong ợi về ị h vụ há h h ng v nhận h họ hi ã ử ụng
qu ị h vụ” r ur m n ho rằng ỳ vọng rong hấ lượng ị h vụ l những
mong muốn há h h ng ngh l họ ảm hấ nh ung ấp phải hự hiện h
hông phải ẽ hự hiện á u ầu ị h vụ.
B n ạnh ó Leh inen (1982) lại ho rằng hấ lượng ị h vụ phải ượ
ánh giá r n h i hí ạnh: (1) quá rình ung ấp ị h vụ v (2) ế quả ị h
vụ. S u ó Gronroo (1984) ũng ề nghị h i h nh phần hấ lượng ị h vụ,
ó l : (1) hấ lượng ỹ huậ l những gì m há h h ng nhận ượ v (2) hấ
lượng h năng iễn giải ị h vụ ượ ung ấp như hế n o.
Tóm ắ lại, ó hể nói hấ lượng ị h vụ l những gì m há h h ng ảm
nhận ượ . Chấ lượng ị h vụ ượ xá ịnh ự v o nhận h h ảm nhận a
há h h ng hi họ ử ụng ị h vụ.
1.1.3.1. Dịch v công
Trong phạm vi nghi n u ề i á giả òn qu n âm ến hái niệm
ị h vụ ông.
Dị h vụ ông heo iếng Anh l “pu li ervi e” v ương ự rong iếng háp
l “ ervi e pu li ”. Tu nhi n hiện n hái niệm ũng như nội h m huậ ngữ
ị h vụ ông ở nướ vẫn òn nhiều iến há nh u.
Theo GS.TS Ngu ễn Như há Viện nghi n u Nh nướ v pháp luậ
“Dị h vụ ông l loại hình ị h vụ ượ ung ấp ởi á ơ qu n h nh hính Nh
nướ ho á á nhân ổ h n ngo i hông m ng ính hấ ông vụ nhằm áp
ng á nhu ầu ụ hể về mặ pháp l ”.
Theo TS Lê Chi M i họ viện h nh hính quố gi “Dị h vụ ông l những
hoạ ộng phụ vụ rự iếp á lợi í h hiế ếu á qu ền v ngh vụ ơ ản
á ổ h v ông ân o Nh nướ ảm nhận h nhiệm ho á ơ ở ngo i
Nh nướ hự hiện nhằm ảm ảo rậ ự v n o n xã hội”.
12
Theo TS hạm Hồng Thái họ viện h nh hính quố gi “Dị h vụ ông l
hoạ ộng á ơ qu n Nh nướ rong việ hự hi h năng quản l h nh
hính nh nướ v ảm ảo ung ng á h ng hó ông phụ vụ nhu ầu lợi í h
chung hiế ếu xã hội”.
B n ạnh ó nhiều văn ản qui phạm pháp luậ ã qui ịnh vấn ề ị h vụ
ông rong h năng nhiệm vụ á ơ qu n rong ộ má h nh hính Nh
nướ như Luậ ổ h Chính ph 2015. Điều 8 ghi á nhiệm vụ Chính ph
mụ 4 viế “ hống nhấ quản l việ xâ ựng phá riển inh ế quố ân phá riển
văn hó giáo ụ ế ho họ ông nghệ á ị h vụ ông…” hoặ Điều 22
viế “Bộ ơ qu n ng ng ộ l ơ qu n Chính ph hự hiện h năng quản l
Nh nướ ối với ng nh hoặ l nh vự ông á quản l Nh nướ .”
Có hể hấ rằng hái niệm v phạm vi á ị h vụ ông ho ù ượ iếp
ận ở nhiều gó ộ há nh u húng ều ó ính hấ hung l nhằm phụ vụ ho
nhu ầu v lợi í h hung hiế ếu xã hội. Ng ả hi nh nướ hu ển gi o
mộ phần việ ung ng ị h vụ ông ho hu vự ư nhân hì nh nướ vẫn ó v i
rò iều iế nhằm ảm ảo ự ông ằng rong phân phối á ị h vụ n v hắ
phụ á ấ ập hị rường.
Các loại hình dịch vụ công có những đặc điểm chung cơ bản sau đây:
- Dị h vụ ông ó ính xã hội với mụ i u hính phụ vụ lợi í h ộng ồng
áp ng nhu ầu ấ ả ông ân hông phân iệ gi i ấp ị vị xã hội v ảo
ảm ông ằng v ổn ịnh xã hội m ng ính quần húng rộng rãi. Mọi người ều ó
qu ền ng ng nh u rong việ iếp ận á ị h vụ ông với ư á h l ối ượng
phụ vụ nh nướ . Từ ó ó hể hấ ính inh ế lợi nhuận hông phải l iều
iện i n qu ế hi phối hoạ ộng ị h vụ ông.
- Dị h vụ ông ung ng loại “h ng hó ” hông phải ình hường m l h ng
hó ặ iệ o nh nướ ung ng hoặ nhiệm o ổ h á nhân hự hiện
áp ng nhu ầu o n xã hội ấ ể ản phẩm ượ ạo r ó hình hái hiện vậ h
phi hiện vật.
13
- Việ r o ổi ị h vụ ông hông hông qu qu n hệ hị rường ầ .
Thông hường người ử ụng ị h vụ ông hông rự iếp rả iền h úng hơn l
ã rả iền ưới hình h óng huế v o ngân á h nh nướ Cũng ó những ị h
vụ ông m người ử ụng vẫn phải rả mộ phần hoặ o n ộ inh phí; ong nh
nướ vẫn ó rá h nhiệm ảm ảo ung ng á ị h vụ n hông nhằm mụ i u
lợi nhuận.
- Từ gó ộ inh ế họ ị h vụ ông l á hoạ ộng ung ng ho xã hội
mộ loại h ng hó ông ộng. Loại hàng hó n m ng lại lợi í h hông hỉ ho
những người mu nó m ho ả những người hông phải rả iền ho h ng hó n .
1.1.3.2. Mối qu n h giữ chấ l ợng ịch v v sự h i lòng củ khách h ng
Sự hài lòng ( thỏa mãn) của khách hàng
Sự hài lòng với khách hàng là một khái niệm tổng quát nói lên sự thỏa mãn
c người ó hi i u ùng một sản phẩm hay một dịch vụ n o ó. Theo hilip
Kotler (2003), sự thỏa mãn là m ộ c a trạng thái cảm giác c a mộ người bắt
nguồn từ việc so sánh kết quả hu ược từ sản phẩm với những kỳ vọng c người
ó.
Cả Parasuraman và cộng sự (1988) Spreng v M o (1996) ều cho rằng
sự hài lòng c a khách hàng là phản ng c a họ về sự khác biệt cảm nhận giữa kinh
nghiệm ã iết và sự mong ợi.
Đối với khu vực công, Tony Bovaird & Elike Loffler (1996) cho rằng: Quản
trị công chấ lượng cao không chỉ l m gi ăng hỏa mãn khách hàng với dịch vụ
công mà còn xây dựng sự trung thành trong quản trị công thông qua quá trình minh
bạch, trách nhiệm giải rình v hông qu ối thoại dân ch . Đánh giá hu vực công
trong cung cấp dịch vụ hành chính công phải ược hiểu bằng khái niệm chính trị
c a chấ lượng, hiểu ược khu vực công là chất xúc tác trách nhiệm c a xã hội dân
sự năng ộng, thông qua hoạ ộng c a công dân và các nhóm lợi ích khác.
14
Nói cách khác, m ộ hài lòng c a khách hàng tùy thuộc vào hiệu quả hay
lợi ích c a sản phẩm dịch vụ mang lại so với những gì mà họ ng ỳ vọng. Khách
hàng có thể có những cấp ộ hài lòng khác nhau. Nếu hiệu quả sản phẩm dịch vụ
mang lại thấp hơn o với kỳ vọng, khách hàng sẽ bất mãn. Nếu hiệu quả sản phẩm
dịch vụ khớp với kỳ vọng, khách hàng sẽ hài lòng. Nếu hiệu quả sản phẩm dịch vụ
mang lại o hơn ỳ vọng, khách hàng sẽ hết s c hài lòng và vui mừng.
Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.
Chấ lượng dịch vụ và sự hài lòng c a khách hàng là hai khái niệm phân biệt
nhưng ó mối quan hệ với nhau. Có nhiều nghiên c u ã iểm ịnh mối quan hệ
giữa chấ lượng dịch vụ và sự hài lòng khách hàng. Theo Oliver (1980) giải thích
rằng sự hài lòng c há h h ng òi hỏi phải áp ng ầ các kỳ vọng c a khách
hàng về các sản phẩm và dịch vụ. Nếu nhận th c c a khách hàng cho thấy chất
lượng c a sản phẩm, dịch vụ phù hợp hoặ vượ hơn ự mong ợi c a khách hàng
thì họ sẽ hài lòng. Parasuraman và các cộng sự (1993) cho rằng chấ lượng dịch vụ
và sự hài lòng khách hàng có tồn tại một số khác biệ m iểm khác biệ ơ ản là
về vấn ề “nhân quả”. Còn Ru er v Bloemer (1997) ho rằng chấ lượng dịch vụ
là nhân tố ch yếu ảnh hưởng ến sự hài lòng.
1.2. Dịch v cung cấp giấ chứng nhận qu n sử ng đấ cho khách hàng
1.2.1. Khái ni qu n sử ng đấ
Qu ền ử ụng ấ l o n ộ á qu phạm pháp luậ o Nh nướ n h nh
rong ó qu ịnh việ ảo vệ á qu ền v ngh vụ á ổ h á nhân ượ
Nh nướ gi o ấ ử ụng.
"Qu ền ử ụng ấ á nhân pháp nhân hộ gi ình h hể há ượ
xá lập o Nh nướ gi o ấ ho hu ấ hoặ ông nhận qu ền ử ụng ấ "
( heo Điều 688 Bộ Luậ Dân ự).
Đấ i ó hể em lại ự gi u ó ự phồn hịnh ho h ở hữu ấ v việ
ở hữu ấ i như hế n o ho hợp l ể ảm ảo ho ự phá riển ổn ịnh ho
ình ông ằng xã hội lại l vấn ề hế hó ú ối với mỗi quố gi ũng như
o n hể nhân loại.
15
Chế ộ quản l v ử ụng ấ i hiện h nh nướ l ở hữu o n ân về
ấ i Nh nướ hống nhấ quản l nhân ân ượ rự iếp ử ụng v ó qu ền
người ử ụng ấ . Để qu ịnh ảo vệ v hự hi hế ộ n Nh nướ ã
ư r á văn ản pháp luậ pháp l qu ịnh ụ hể. Đó l Hiến pháp nướ Cộng
ho xã hội h ngh Việ N m năm 1980 (Điều 19) Hiến pháp 1992 (Điều 17 18
84) Luậ Đấ i năm 1993 Luậ ử ổi ổ ung mộ ố iều Luậ Đấ i năm
1998 năm 2001 qu ịnh về qu ền ở hữu ấ i qu ền ử ụng ấ i hế ộ
quản l ấ i hống nhấ Nh nướ ũng như qu ịnh rõ qu ền hạn rá h
nhiệm á ông á quản l ấ v qu ền hạn rá h nhiệm người ử ụng ấ .
Tr n ơ ở Nh nướ gi o ấ ho hu ấ ông nhận qu ền ử ụng ấ
ho á ổ h á nhân hộ gi ình hì Nh nướ ấp giấ h ng nhận ho á
h ử ụng ấ . Giấ h ng nhận l h ng hư ó giá rị pháp l o nhấ hể hiện
qu ền h ử ụng v ũng l ăn pháp l gi o ị h giữ Nh nướ v người
ử ụng ấ . Tr n ơ ở ó h ử ụng ấ ượ ông nhận ượ hưởng qu ền lợi
ồng hời phải hự hiện ầ mọi ngh vụ ối với Nh nướ rong quá rình ử
ụng ấ u ệ ối uân h mọi qu ịnh về ử ụng ấ o nh nướ ặ r . Ngượ
lại Nh nướ ng r ảo hộ qu ền lợi hợp pháp người ử ụng ấ .
Qu ền ở hữu v qu ền ử ụng ấ ng ng rở n n ượ oi rọng hi
qu n hệ ấ i ng ng mở rộng v n xen ph ạp v o mọi hoạ ộng inh ế
xã hội như hiện n hì ự phối hợp giữ ơ hế ở hữu v ơ hế ử ụng ấ rở
h nh mộ vấn ề nóng hổi nả inh nhiều vấn ề hó hăn. Vì hế việ ìm r mộ
ơ hế phối hợp qu ền ở hữu v qu ền ử ụng ấ hợp l ảm ảo h i ho á lợi
í h l rấ ần hiế v nếu ạ ượ iều ó hì ẽ hú ẩ nền inh ế phá riển v
xã hội ổn ịnh. Ngượ lại nếu húng hông ó ơ hế hợp l ẽ ìm hãm ự vận
ộng qu n hệ ấ i ấ ếu ẽ phá inh mâu huẫn gâ ản rở ho ướ iến
nền inh ế - xã hội ấ nướ .
Với u ầu ặ r như r n nhận hấ rằng ơ hế ở hữu v ử ụng ấ
i m Đảng ề r v Nh nướ hự hiện như ng n l ho n o n hợp l v
phù hợp với hự iễn. Hệ hống văn ản pháp luậ ấ i hiện n nướ ã
ướ ầu áp ng ượ những u ầu ph ạp rong việ iều hỉnh á mối qu n
16
hệ ấ i ồn ại v phá inh. Tu nhi n với xu hướng luôn luôn vận ộng luôn
luôn phá riển v hự ế òn nhiều hó hăn ồn ại rong ông á quản l v ử
ụng ấ i hiện n òi hỏi Nh nướ phải nghi n u nắm ắ rõ ình hình ấ
i nhằm ề r những văn ản pháp l về ấ i mới ổ ung ho hệ hống văn ản
hiện ó h hế những văn ản hông òn phù hợp ho n hiện hệ hống văn ản
ấ i. Đâ ẽ l vững hắ nhấ ảm ảo ho việ quản l v ử ụng ấ iễn r
ổn ịnh hặ hẽ ử ụng iế iệm hiệu quả em lại lợi í h o nhấ .
1.2.2. Dịch v đăng ký cấp Giấ chứng nhận qu n sử ng đấ ch khách
hàng
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ
qu ền ở hữu nh ở v i ản há gắn liền với ấ l giấ h ng nhận o ơ qu n
nh nướ ó hẩm qu ền ấp ho người ó qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở
qu ền ở hữu i ản há gắn liền với ấ ể ảo hộ qu ền v lợi í h hợp pháp
người ó qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở qu ền ở hữu i ản há gắn
liền với ấ .
Nh nướ qu ịnh v hự hiện ảo hộ qu ền lợi hợp pháp h ử ụng
á loại ấ v h ở hữu nh ở. Đối với mỗi loại ấ hi Nh nướ iến h nh gi o
ấ ho hu ấ hì ều ông nhận qu ền ử ụng người ượ gi o ấ ho
hu ấ . Biểu hiện ụ hể việ Nh nướ ông nhận qu ền n l việ Nh nướ
ấp giấ h ng nhận ho người ử ụng ấ . Giấ h ng nhận l giấ ờ pháp l
hiế lập qu n hệ giữ Nh nướ với người ử ụng ấ ảo vệ ho qu ền lợi v
việ hự hiện ngh vụ mỗi n ối với n i .
Nh v ấ ó mối qu n hệ hăng hí với nh u ặ iệ ấ ở v nh ở luôn
luôn i ùng nh u. Vì vậ ng 01/12/2009 Nh nướ iến h nh ấp ồng hời
giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ở v qu ền ở hữu nh ở r n ùng mộ văn ản
hự hiện ùng mộ lú . Với ầm qu n rọng ặ iệ mình nh ở v ấ ở phải
hịu ự quản l hặ hẽ hống nhấ Nh nướ .
Giấ h ng nhận giúp ho người ử ụng ấ ở hữu nh ở n âm ử ụng
nh ấ hự hiện á qu ền người ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở như
hu ển nhượng nh ấ hế hấp góp vốn ảo lãnh ằng qu ền ử ụng ấ v ở
17
hữu nh ể v vốn ầu ư inh o nh ản xuấ ... mộ á h ễ ng huận iện úng
pháp luậ ũng như hự hiện ầ ngh vụ với Nh nướ .
- Một số khái niệm liên quan đến việc đăng ký cấp Giấy chứng nhận.
1. Khái niệm đăng ký.
Đăng l mộ hoạ ộng on người nhằm ư mộ lượng ơ ở ữ liệu
nhấ ịnh v o mộ hệ hống ữ liệu mộ ơ qu n h ổ h á nhân pháp
nhân n o ó mụ í h ảm ảo qu ền lợi v ngh vụ á n heo mộ qu
luậ nhấ ịnh. Có nhiều loại ăng như ăng hộ ị h ăng gi o ị h ảm
ảo ăng ấ ộng ản ăng ộng ản ăng n miền hương hiệu ản
qu ền ở hữu rí uệ v.v…
2. Khái niệm đăng ký đất đai.
Đăng ấ i l mộ h ụ h nh hính xá lập mối qu n hệ pháp l giữ
Nh nướ (với ư á h l ại iện h ở hữu) v người ử ụng ấ ượ Nh nướ
gi o qu ền ử ụng nhằm hiế lập hồ ơ ị hính ầ ể quản l hống nhấ
ối với ấ i heo pháp luậ ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ho những
h ử ụng ấ ó iều iện ể xá lập ị vị pháp l họ rong việ ử ụng
ấ ối với Nh nướ v xã hội. Đăng ấ i m ng ính ặ hù quản l Nh
nướ về ấ i. Đăng ấ i l mộ h ụ h nh hính ắ uộ ối với mọi h
ử ụng ấ o hệ hống ng nh T i ngu n v Môi rường rự iếp giúp n
nhân ân á ấp rong việ ổ h hự hiện.
1.2.2.1. Mối qu n h giữ công ác đăng ký đấ đ i, cấp giấ chứng nhận v i
các nội ung quản lý nh n c v đấ đ i
- Qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở l i ản người ử ụng ấ
người ở hữu nh ở v i ản gắn liền với ấ . Nếu hông ăng hì người ử
ụng ấ người ở hữu nh ở v i ản gắn liền với ấ hông ượ Nh nướ ấp
Giấ h ng nhận hông ượ Nh nướ ảo hộ hông ượ h m gi v o hị
rường ấ ộng ản hính h . Cho n n ăng ấ i qu ền ở hữu nh ở l
mộ hoạ ộng ắ uộ v nằm rong qu rình rình ự h ụ nội ung quản
l Nh nướ về ấ i v nh ở.....
18
- Đăng qu ền ở hữu i ản gắn liền với ấ hông ó ính ắ uộ m
o nhu ầu h ở hữu i ản gắn liền với ấ .
- Để hự hiện ố việ quản l ấ i v nh ở hì phải hự hiện ố việ
h i ăng ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ v qu ền ở hữu nh ở. K
h i ăng ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ v qu ền ở hữu nh ở ó v i
rò qu n rọng ụ hể:
- K h i ăng ấp giấ h ng nhận l mộ nội ung qu n rọng h ng
ầu ó qu n hệ hữu ơ hú ẩ v ho n hiện á nội ung nhiệm vụ há rong
ông á quản l Nh nướ về ấ i v nh ở.
Công á h i ăng ấp giấ h ng nhận ẽ hiế lập n n hệ hống hồ
ơ về nh ấ với ầ á hông in ó li n qu n. Hệ hống hồ ơ n l ản phẩm
á nội ung quản l há quản l Nh nướ về ấ i v nh ở ngượ lại
hệ hống hồ ơ n lại l iều iện ảm ảo hú ẩ ho á nội ung ó hự hiện
ố hơn. Cụ hể như:
+ Với việ xâ ựng v n h nh á văn ản pháp qu về quản l ử ụng
ấ v ở hữu nh : Cá văn ản pháp qu về quản l ử ụng ấ v ở hữu nh giúp
ho việ iến h nh h i ăng ấp giấ h ng nhận hự hiện úng ối ượng
úng h ụ úng qu ền v ngh vụ h ử ụng ấ v ở hữu nh . Ngượ
lại những phá inh xả r rong quá rình h i ăng ấp giấ h ng nhận ẽ
l ơ ở ể u ầu việ iều hỉnh á văn ản hính á h ũ v n h nh á văn
ản pháp l mới ho phù hợp với u ầu hự ế.
+ Với ông á iều r o ạ ấ : Kế quả iều r o ạ l ơ ở
ho họ ho việ xá ịnh vị rí hình hể í h hướ iện í h loại ấ v n h
ử ụng hự ế ể phụ vụ ho ông á h i ăng ấp giấ h ng nhận
qu ền ử ụng ấ v qu ền ở hữu nh ở. Ngượ lại quá rình h i ăng ấp
giấ h ng nhận ẽ l quá rình iểm r ế quả o ạ . Nếu phá hiện những i
ó ẽ ịp hời iều hỉnh ể ảm ảo ính hính xá hông in nh ấ .
+ Với ông á lập qu hoạ h ế hoạ h ử ụng ấ v qu hoạ h ế hoạ h
phá riển nh ở: Kế quả việ lập qu hoạ h ế hoạ h ử ụng ấ v phá riển
nh l ăn ho họ ịnh hướng ho việ gi o ấ ấp giấ húng nhận qu ền ử
19
ụng ấ ảm ảo ho việ ử ụng ấ ổn ịnh hợp l . Qu ông á lập qu
hoạ h ế hoạ h ẽ lập r ản ồ qu hoạ h ử ụng ấ ể ự v o ó người
quản l iế ượ nơi n o ượ phép ấp giấ h ng nhận nơi n o hông ượ ấp
nh ở ượ xâ ựng như hế n o l phù hợp qu hoạ h.
Ngượ lại hông qu việ h i ăng ấ v nh ở ơ qu n quản l ó
hể iểm ình ình ử ụng ấ v hống quỹ nh ở hiện ó ừ ó l m ơ ở ho
việ lập qu hoạ h ử ụng ấ i hạn (hoặ iều hỉnh qu hoạ h ho phù hợp) v
lập ế hoạ h phá riển nh rong ương l i á với nhu ầu hự ế.
+ Với ông á gi o ấ ho hu ấ : Qu ế ịnh gi o ấ ho hu ấ
ơ qu n quản l Nh nướ về ấ i v nh ở ó hẩm qu ền l o nhấ ể xá
ịnh nguồn gố hợp pháp ấ v nh hi iến h nh h i ăng ấp giấ
h ng nhận. Tu nhi n hiện n nhiều nơi ở nướ nhân ân ự ử ụng ấ v
xâ ựng nh ở hi hư ượ Nh nướ gi o ấ ho hu ấ h nh ấ ử ụng
ừ rướ m hông ó giấ ờ hợp pháp. Đâ l ồn ại o lị h ử quản l ấ i ể
lại. Vì vậ hông qu việ h i ăng ử ụng ấ v ở hữu nh ở Nh nướ
ối hiếu với qu hoạ h ử ụng ấ v phá riển nh hiện ó nếu nh ấ ó phù
hợp với qu hoạ h hì ượ Nh nướ iến h nh gi o ấ ông nhận qu ền ử ụng
ấ ho hu ấ ảm ảo hợp pháp hoá o n ộ ấ i ránh ình rạng ấ i
Nh nướ hư gi o ho h ử ụng quản l ụ hể ị ỏ ho ng hoá ị lấn hiếm
rái phép m Nh nướ hông quản l ượ .
+ Đối với ông á phân hạng v ịnh giá nh ấ : Kế quả phân hạng v
ịnh giá nh ấ l ơ ở ho việ xá ịnh ngh vụ i hính người ử ụng
ấ ở hữu nh rướ v u hi h i ăng v ấp giấ h ng nhận ồng hời
ũng l ơ ở ể xá ịnh qu ền lợi v rá h nhiệm về i hính người ử ụng
ấ ở hữu nh rong quá rình ử ụng như iền ồi hường hiệ hại hi Nh nướ
hu hồi ấ phá ỡ nh ể phụ vụ ho việ phá riển ơ ở hạ ầng như l m ường
xâ ựng ầu.. h lấ ấ ho mụ í h n ninh quố phòng..
+ Công á h nh r v giải qu ế r nh hấp ấ i v nh ở: Trong quá
rình hự hiện h i ăng ể xé ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ v
qu ền ở hữu nh ở ông á h nh r v giải qu ế r nh hấp ó v i rò rấ qu n
20
rọng rong việ giúp xá ịnh úng ối ượng ăng iểm r hông in nh ấ
xử l riệ ể những ồn ại vướng mắ rong ông á xé u ệ ấp giấ h ng
nhận. Ngượ lại hi ã h i ăng v ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ
v qu ền ở hữu nh ở ẽ ạo lập ượ hệ hống ổ á h hồ ơ nh ấ ầ v rõ
ràng giúp ho việ giải qu ế á r nh hấp hiếu nại phá inh u n mộ á h
nh nh hơn hặ hẽ hơn.
1.2.2.2. Nội ung đăng ký cấp giấ chứng nhận qu n sử ng đấ theo
pháp luậ hi n h nh
Nội dung của việc đăng ký đất đai.
1. Trình ự đăng ký đấ đ i
* Kê h i ăng ấ i:
- K h i ăng ấ i l rá h nhiệm 2 h hể: Người ử ụng ấ v
ơ qu n Nh nướ ó hẩm qu ền.
- Đối với người ử ụng ấ : Theo qu ịnh pháp luậ hiện h nh hì
những người ử ụng ấ qu ịnh ại Điều 5 Luậ Đấ i năm 2013.
- Cơ qu n Nh nướ ó hẩm qu ền l Chi nhánh Văn phòng ăng ấ i
hoặ Văn phòng ăng qu ền ử ụng ấ huộ hòng T i ngu n môi rường
ấp hu ện ( ối với nơi hư h nh lập Văn phòng ăng ấ i “1 ấp” v á
Chi nhánh rự huộ .
* Thẩm ịnh hồ ơ.
S u hi nhận hồ ơ hợp lệ ơ qu n Nh nướ ó hẩm qu ền hẩm ịnh
nếu iều iện hì hự hiện h ụ ăng nếu hồ ơ òn hiếu hì n h nh văn
ản u ầu người ử ụng ấ ổ ung hồ ơ. Nếu hồ ơ hông iều iện hì rả
lại hồ ơ ho người ử ụng ấ v hông áo rõ l o ằng văn ản.
* B n h nh Giấ Xá nhận ăng ấ i.
2. Thủ c, hồ sơ đăng ký đấ đ i
* Người ử ụng ấ l m ơn ăng ấ i heo mẫu hiện n nội ung
ơn xin h i ăng qu ền ử ụng ấ ượ í h hợp v o ơn ăng ấp
Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở v i ản há gắn liền
21
với ấ heo mẫu 04 /ĐK n h nh èm heo Thông ư ố 24/2014/TT-BTNMT
ng 19/5/2014 Bộ T i ngu n v Môi rường qu ịnh về hồ ơ ị hính.
Hồ ơ gồm:
) Đơn ề nghị ăng ấp Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ qu ền ở
hữu nh ở v i ản há gắn liền với ấ ( heo mẫu 4 /ĐK èm heo Thông ư
24/2014/TT-BTNMT);
) Bản pho o op ổ hộ hẩu giấ h ng minh nhân ân.
) Bản o h ng hự giấ ờ về qu ền ử ụng ấ (nếu ó);
) Bản o h ng hự giấ ờ về i ản gắn liền với ấ (nếu ó i ản v ó
u ầu h ng nhận qu ền ở hữu);
) Sơ ồ nh ở ông rình xâ ựng ( rừ rường hợp rong giấ ờ qu ịnh
ại iểm hoản n ã ó ơ ồ nh ở ông rình xâ ựng);
e) Văn ản qu ền nộp hồ ơ (nếu ó);
3. Các hình hức đăng ký đấ đ i
Tuỳ huộ v o mụ í h v ặ iểm ông á ăng ăng ấ i
ượ hi h nh 2 hình hái.
Đăng ấ i n ầu v ăng iến ộng ấ i.
a) Đăng ký đất đai ban đầu.
Đăng ấ i n ầu l việ người ử ụng ấ hư ó Giấ h ng nhận
ến l m h ụ ại ơ qu n Nh nướ ó hẩm qu ền ể ượ ăng qu ền ử
ụng ấ heo mộ qu rình rình ự h ụ nhấ ịnh ể hiế lập hồ ơ ị hính
n ầu ho o n ộ ấ i v ấp Giấ h ng nhận ho ấ ả á h ử ụng ấ
ó iều iện heo qu ịnh pháp luậ .
Theo Thông ư ố 24/2014/TT-BTNMT ng 19/5/2014 Bộ T i ngu n
v Môi rường qu ịnh về hồ ơ ị hính: “Đăng ấ i i ản gắn liền với
ấ lần ầu ( u â gọi l ăng lần ầu) l việ hự hiện h ụ lần ầu ể ghi
nhận ình rạng pháp l về qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở i ản há gắn
liền với ấ v qu ền quản l ấ ối với mộ hử ấ v o hồ ơ ị hính.”
* Th ụ ăng ấ i n ầu.
22
+ Đối ượng hự hiện: Tấ ả những người ng ử ụng ấ heo qu ịnh
Luậ Đấ i hiện h nh v ơ qu n Nh nướ ó hẩm qu ền.
+ Qu rình ăng ấ i n ầu :
Quy trình ăng ấ i n ầu ượ minh hoạ ằng ơ ồ u:
UBND CẤ XÃ
CHUẨN
BỊ ĐIỀU
TUYÊN TRUYỀN
CHUẨN BỊ LỰC LƯỢNG T.HUẤN
KIỆN TRIỂN KHAI
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
THU THẬ TÀI LIỆU
CHUẨN BỊ VẬT TƯ KINH PHÍ
HOÀN THIỆN TÀI LIỆU
SAO IN BẢN ĐỒ ĐỂ T CHỨC ĐĂNG KÝ
XÁC MINH ĐẤT TÊN CH SỬ DỤNG ĐẤT
CHỈNH LÝ B SUNG TÀI LIỆU ĐO ĐẠC
KIỂM TRA CÔNG NHẬN
T CHỨC KÊ KHAI ĐĂNG KÝ
LÀM ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ
LẬ HỒ SƠ CÔNG KHAI KẾT QUẢ KIỂM TRA
ĐỐI CHIẾU KIỂM TRA HỒ SƠ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
`
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
XÁC MINH HIỆN TRẠNG NẾU CẦN THIẾT
TRÌNH UBND CẤ HUYỆN QUYẾT ĐỊNH KÝ CẤ GCN CHO HỒ SƠ Đ ĐIỀU KIỆN
CẬ NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
THU GIẤY TỜ GỐC VỀ ĐẤT
TRAO GIẤY CHỨNG NHẬN THU HÍ LỆ HÍ
CÁC TRƯỜNG HỢ CHƯA Đ ĐIỀU KIỀN CẤ GCN THÌ XEM XÉT ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
1 Hình 1.1. Quy trình đăng ký đấ đ i lần đầu.
23
24
b) Đăng ký biến động đất đai.
Đăng iến ộng ấ i l hoạ ộng hường xu n ơ qu n Nh nướ
có thẩm qu ền m rự iếp l ổ h ăng ấ i huộ ơ qu n quản l ấ
i) nhằm ập nhậ những hông in về ấ i ể ảm ảo ho hệ hống hồ ơ ị
hính luôn phản ánh úng hiện rạng ử ụng ấ l m ơ ở ể Nh nướ phân í h
á hiện ượng inh ế xã hội phá riển rong quá rình quản l v ử ụng ấ i.
Theo Thông ư ố 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 c a Bộ Tài nguyên
v Môi rường qu ịnh về hồ ơ ịa chính: "Đăng iến ộng ấ i i ản gắn
liền với ấ ( u â gọi l ăng iến ộng) là việc thực hiện th tụ ể ghi nhận
sự h ổi về một hoặc một số hông in ã ăng v o hồ ơ ịa chính theo quy
ịnh c a pháp luật".
* Thủ tục, trình tự, hồ sơ đăng ký biến động đất đai.
+ Đối ượng hự hiện: Tấ ả những người ng ử ụng ấ heo qu ịnh
Luậ Đấ i hiện h nh ã ó Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ nhưng ó
iến ộng v ơ qu n Nh nướ ó hẩm qu ền.
Người ử ụng ấ ó mộ rong 5 loại Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ
ó n u: Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở v i ản há
gắn liền với ấ ( ng ấp hiện h nh) Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ; Giấ
h ng nhận qu ền ở hữu nh ở qu ền ử ụng ấ ở ( heo Nghị ịnh 60/C Nghị
ịnh 61/C ) Giấ h ng qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh và công trình xây
ựng ( heo Nghị ịnh 95/C ). S u hi l m h ụ hu ển ổi hu ển nhượng
nhận hừ ế ặng ho hu ển ổi qu ền ử ụng ấ hế hấp ảo lãnh góp vốn
ằng qu ền ử ụng ấ m hình h nh người ử ụng ấ mới. H Nh nướ hu
hồi mộ phần iện í h ấ hử ấ ị ạ lở ự nhi n á h hử hợp hử … hì
người ử ụng ấ phải em Giấ h ng nhận v hồ ơ èm heo ến ơ qu n Nh
nướ ó hẩm qu ền ể l m h ụ ăng iến ộng ấ i.
1.3. Mô hình v h ng đ chấ l ợng ịch v cấp giấ chứng nhận qu n sử
ng đấ
1.3.1. Mộ số mô hình chấ l ợng ịch v
Đã ó nhiều nh nghi n u ìm cách ánh giá v o lường hấ lượng ị h vụ:
25
Mô hình Zeithaml & Bitner (2000)
Theo Theo Zei h ml v Bi ner (2000) hấ lượng ị h vụ v ự hài lòng là 2
hái niệm phân iệ ự h i lòng l mộ hái niệm ổng quá rong hi o hấ lượng
ị h vụ hỉ ập rung v o á h nh phần ụ hể ị h vụ. Nhiều nh nghi n u
ã h ng minh ượ giữ ự h i lòng v hấ lượng ị h vụ ó mối li n hệ với nhau
ví ụ: Thọ v ộng ự (2003) với ị h vụ vui hơi giải rí ngo i rời; Cronin v
T lor (1992) với ị h vụ giặ hô…
Ch ấ l ợ ng d ị ch v
Nh ữ ng nhân tuyên t ố
tình hu ố ng
S ự hài lòng khách hàng
Ch ấ l ợ ng s ả n ph ẩ m
Nh ữ ng nhân tuyên t ố
Giá
tình hu ố ng
2 Hình 1.2 Mô hình ối qu n h giữ sự chấp nhận chấ l ợng ịch v và
sự h i lòng củ khách h ng
(Nguồn: Zeithaml & Bitner (2000))
Mô hình n ã hỉ r ượ á ếu ố á ộng ến ự h i lòng khách hàng
hi i u ùng mộ ản phẩm ị h vụ v mối qu n hệ giữ húng. Tu nhi n nhượ
iểm mô hình l hư hỉ r ượ ự há iệ giữ ông năng giá rị ản
phẩm m há h h ng nhận ượ o với ông năng giá rị ản phẩm m há h h ng
ã ỳ vọng rướ hi mu .
Mô hình sự thỏa mãn của Parasuraman
Mô hình hỏ mãn há h h ng r ur m n v á ộng ự (1985) l mô
hình nghi n u hấ lượng ị h vụ inh iển mô hình n há ho n hỉnh về hấ
lượng o i u mọi vấn ề ặ rưng ho hấ lượng ị h vụ. Tr n hự ế ã ó
nhiều nghi n u á á giả ã ử ụng mô hình Servqu l r ur m n ể
26
ánh giá hấ lượng ị h vụ: lấ ví ụ Leh ine (1982). B u & Boller (1992)
….
Đ Ộ TIN C Ậ Y
CH ẤT L Ư ỢNG
D ỊCH VỤ
MONG MU ỐN
S Ự Đ Ả M B Ả O
CH ẤT LUỢNG
TÍNH H Ữ U HÌNH
D ỊCH VỤ
TH ỎA M ÃN
S Ự
TH Ấ U C Ả M
CH ẤT L Ư ỢNG
D ỊCH VỤ
CUNG ỨNG
TÍNH TRÁCH NHI Ệ M
3 Hình 1.3 Mô hình hỏ ãn chấ l ợng ịch v he P r sur n
(Nguồn: Parasuraman et al. (1985))
r ur m n v á ộng ự (1991) phá iểu rằng: "Trong l nh vự inh o nh
ị h vụ hấ lượng ị h vụ l ếu ố á ộng mạnh ến ự hỏ mãn há h
h ng. Th ng o Servqu l l mộ rong những ông ụ hính ể o lường hấ lượng
ị h vụ"
hương pháp "SERVQUAL" hể hiện rong giải huậ "mong ợi ừ nhận h "
(Expectation - Perception, P-E).
Năm 1990 r ur m n A. ùng ộng ự ã ông ố ộ i u huẩn phương
pháp rong ó hỉ r ự lự họn ối ưu ( heo họ) á á nhân í h hí h v các
huộ ính ể nghi n u.
Cá á nhân í h hí h h ếu rong i u huẩn "SERVQUAL":
Hữu hình: B o gồm hình ảnh v iếng nói ạn ối với há h h ng.
27
Tin cậy: M ộ in ậ em lại ho há h h ng ự in ưởng về ị h vụ ã
ung ấp (l m úng những gì ạn nói).
Trách nhiệm: Luôn ẵn lòng giúp ỡ há h h ng rong mọi ho n ảnh.
Đảm bảo: M ộ h nh hạo người hự hiện ị h vụ ( ó á ỷ năng hí h
hợp ể hự hiện ị h vụ)
Cảm thông: hản ánh m ộ hấu hiểu nhu ầu á nhân ụ hể khách hàng.
Th ng o SERVQUAL ho hấ á mong ợi há h h ng ắ nguồn ừ
ếu ố:
- Sự gi o iếp hông qu ối hoại;
- Những nhu ầu á nhân;
- Cá rải nghiệm rong quá h .
Có ốn lý cơ ản giải hích ại s các ng đợi củ khách h ng không
ượ áp ng :
- L o 1: Những gì ông in rằng á há h h ng mong muốn hông hự ự
hí h hợp với á nhu ầu hự ế họ.
- L o 2: Năng lự ông rong việ hu ển á mong ợi há h
h ng h nh những hi iế ị h vụ.
- L o 3: Dị h vụ hông ượ ung ấp như ã ự ịnh.
- L o 4: Tìm iếm hông in ừ những há h h ng hông hiểu hự ự họ
muốn gì.
Thỏ mãn hấ lượng ị h vụ heo r ur m n v á á giả hự hấ l
giảm v xó ỏ 5 há iệ u:
28
4 Hình 1.4 Mô hình chấ l ợng ịch v P r sur n & ctg (1985:44)
(Nguồn: Parasuraman & Ctg (1985:44))
- Khá iệ h nhấ : Khá iệ giữ mong ợi há h h ng v nhận h
ổ h ung ấp ị h vụ về á mong ợi há h h ng. Ri ng rong l nh vự
ị h vụ ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ , Văn phòng phải hiểu rõ hấ lượng
ị h vụ mình ng ung ấp á ếu ố n o ị h vụ ng ung ấp ạo n n ự
h i lòng há h h ng.
- Khá iệ h h i: Nh quản l ru ền ạ i hoặ hông ru ền ạ ượ ỳ
vọng há h h ng h nh qu rình qu á h hấ lượng.
Điểm ơ ản ự há iệ n l o ơn vị ị h vụ hông hiểu iế hế
những ặ iểm n o ạo n n hấ lượng ị h vụ mình ũng như á h hu ển
giao chúng cho khách h ng ể hỏ mãn nhu ầu há h h ng. Đối với ị h vụ
ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ , Văn phòng phải hiểu rõ á ếu ố ấu
h nh n n hấ lượng ị h vụ mình ể ạo ho há h h ng ự h i lòng hi ử
ụng ị h vụ.
29
- Khá iệ h : Nhân vi n l m việ hông úng qu rình ã ịnh. Sự há
iệ n hể hiện á qu rình h ụ rong hỗ rợ há h h ng như nhân vi n hự
hiện hông úng qu ịnh về hời gi n h ụ ;
- Khá iệ h ư: Quảng áo v giới hiệu i.
- Khá iệ h năm: Sự há iệ giữ hấ lượng ỳ vọng há h h ng v
hấ lượng họ ảm nhận ượ . Mộ hi há h h ng nhận hấ hông ó ự há iệ
giữ hấ lượng họ ỳ vọng v hấ lượng họ ảm nhận ượ hi i u ùng mộ ị h
vụ hì hấ lượng ị h vụ ượ xem l ho n hảo.
Trong á mô hình r n mỗi mô hình ều ó những ưu hu ế iểm ri ng mô
hình Zei h ml & Bi ner hì hỉ r ượ á ếu ố á ộng ến ự h i lòng
há h h ng hi i u ùng mộ ản phẩm ị h vụ v mối qu n hệ giữ húng. Tu
nhi n nhượ iểm mô hình l hư hỉ r ượ ự há iệ giữ ông năng giá
rị ản phẩm ị h vụ m há h h ng nhận ượ o với ông năng giá rị ản
phẩm ị h vụ m há h h ng ã ỳ vọng rướ hi mu . Cuối ùng l mô hình hấ
lượng ị h vụ r ur m n & g (1985) â l mô hình ượ ử ụng phổ
iến hơn ả ởi ính ụ hể hi iế v ông ụ ể ánh giá luôn ượ á giả v
ồng nghiệp iểm ịnh v ập nhậ . Ngo i r mô hình r ur m n & g (1985)
hông những ã ượ hấp nhận iểm h ng ởi á nh nghi n u m nó òn
ượ ử ụng ể o lường hấ lượng ị h vụ rong nhiều l nh vự há nh u. Do
vậ mô hình n ho n o n phù hợp với ối ượng nghi n u á giả l há h
h ng ử ụng ị h vụ cấp giấ ch ng nhận quyền sử dụng ấ tại Văn phòng Đăng
ký ấ i tỉnh Bình hướ . Cụ hể mô hình r ur m n như u:
V o năm 1988 r ur m n Berr v Zei h ml ã ế luận rằng hấ lượng
ị h vụ gồm năm h nh phần ơ ản u:
- Sự in cậ (Reli ili ) hể hiện hả năng ảm ảo ị h vụ ã h mộ á h
hắ v hính xá .
- Sự đả ả (Assur nce) hể hiện rình ộ hu n môn hái ộ ng xử
nhân vi n v hả năng họ ạo n n ượ ín nhiệm v lòng in ở há h h ng.
- Yếu ố hữu hình (T ngi ili ) hể hiện qu á phương iện vậ hấ trang
hiế ị on người v i liệu hông in.
30
- Sự cả hông (E p h ) hể hiện qu hái ộ qu n âm v ồng ảm với
khách hàng.
- Độ phản hồi (Resp nse): hể hiện qu ự ẵn ng giúp ỡ há h h ng v
ảm ảo ị h vụ nh nh hóng.
1.3.2. Xâ ựng h ng đ chấ l ợng ịch v
Mộ rong những hình h o lường ử ụng phổ iến rong nghi n u ịnh
lượng l h ng o Li er . Th nh lập h ng o Li er o gồm 5 m ể hăm ò
iến há h h ng về m ộ h i lòng há h h ng ối với việ ung ấp ản
phẩm ị h vụ văn hòng Đăng ấ i ỉnh Bình hướ .
Sự h i lòng há h h ng ượ ánh giá ưới nhiều hí ạnh há nh u.
Mỗi hí ạnh ượ o lường ởi h ng o Li er (Renni Li er 1932) gồm 5 m
ộ:
M (1): Ho n o n hông ồng .
M (2): Không ồng .
M (3): Không ó iến.
M (4): Đồng .
M (5): Ho n o n ồng .
Trong nghi n u n á giả ũng hống nhấ với qu n iểm l hông hể ánh
giá hấ lượng ị h vụ mộ á h hung hung như hấ lượng ị h vụ n o h
hấp mà chấ lượng ị h vụ phải ượ o lường ằng ảo âu hỏi hảo á với nhiều
ập hợp á iến ó li n hệ với nh u ạo n n hấ lượng ị h vụ. Cá ếu ố ấu
h nh hấ lượng ị h vụ r ur m n ượ ử ụng hung nhằm ánh giá hấ
lượng ị h vụ ho ấ ả á ổ h . Khi ng ụng ho mộ ổ h ụ hể ần
xâ ựng h ng o ri ng ho ừng loại hình ổ h ó. Ở rong nướ ũng ó nhiều
nghi n u về l nh vự ị h vụ như:
- Ngu ễn Đình Thọ - Ngu ễn Thị M i Tr ng (2007) nghi n u ho họ
M r e ing ng ụng mô hình ấu rú u ến ính SEM nghi n u về hấ lượng
ị h vụ i u hị ế quả nghi n u n ư r mô hình h ng o hấ lượng ị h vụ
v mô hình l hu ế iểu iễn á mối qu n hệ giữ á h nh phần hấ lượng ị h
vụ v m ộ hỏ mãn iểm ịnh ằng mô hình.
31
- Ngu ễn Thị Thù Vân (2007) hự hiện nghi n u á ếu ố á ộng ến
ự hỏ mãn há h h ng ối với hấ lượng ị h vụ hám hữ ệnh ại Trung
âm hẩn oán ho Hò Hảo.
- L Văn Hu v Trương Bá Th nh (2010) xâ ựng mô hình o lường hấ
lượng ị h vụ ngân h ng ã ư r ượ h ng o (gồm 25 iến) hấ lượng ị h vụ
ho ấ ả á ị h vụ hiện ó ại á ngân h ng.
Tr n ơ ở h ng o á á giả mới ề ập r n. S u hi nghi n u ịnh
ính với á hu n gi về h nh phần rong mô hình hấ lượng ị h vụ há h h ng
Văn hòng Đăng ấ i ỉnh Bình hướ á giả hu ế về ảnh hưởng
á ếu ố hấ lượng ị h vụ ảm nhận ượ ặ r heo mô hình nghi n u
r ur m n gồm 5 h nh phần như u.
- Sự tin cậy: ó ảnh hưởng rự iếp ến ự h i lòng há h h ng hi ộ in
ậ về ị h vụ ăng ấ i há h h ng ăng hì m ộ h i lòng há h
h ng ăng v ngượ lại.
- Sự đồng cảm: Sự ồng ảm há h h ng ó ảnh hưởng rự iếp áng ể
với ự h i lòng há h h ng hi ự ồng ảm há h h ng với ị h vụ ăng
ký ấ i ăng hì m ộ h i lòng há h h ng ăng v ngượ lại.
- Phương tiện hữu hình: ảnh hưởng rự iếp ến ảm nhận há h hàng, khi
i ản hữu hình Văn hòng Đăng ấ i ỉnh Bình hướ ượ há h h ng
ánh giá ăng hì m ộ h i lòng há h h ng ẽ ăng v ngượ lại.
- Phục vụ: hiệu quả phụ vụ ảnh hưởng rự iếp áng ể ến m ộ h i lòng
há h h ng hi hiệu quả phụ vụ văn hòng Đăng ấ i ỉnh Bình
hướ ượ ánh giá ăng hì m ộ h i lòng há h h ng ẽ ăng v ngượ lại.
- Sự đảm bảo: ảnh hưởng rự iếp áng ể ến ự h i lòng há h h ng hi
ự ảm ảo Văn hòng Đăng ấ i ỉnh Bình hướ ượ há h h ng ánh
giá ăng hì m ộ h i lòng há h h ng ẽ ăng v ngượ lại.
Tá giả ã hự hiện nghi n u ịnh ính với 10 chuyên gia là 10 án ộ ó
nhiều inh nghiệm rong l nh vự nghi n u ể l m ơ ở ho việ iều hỉnh
h ng o á giả ề xuấ . S u hi lấ iến hu n gi hì h ng o v mô hình
ượ hỉnh ử như u: (xin xem phụ lụ 1).
32
(1) Th nh phần đả ả : â l ếu ố ạo n n ự ín nhiệm in ưởng ho
há h h ng ượ ảm nhận hông qu ự phụ vụ hu n nghiệp iến h hu n
môn giỏi phong hái lị h hiệp v hả năng gi o iếp ố nhờ ó há h h ng ảm
hấ n âm mỗi hi ử ụng ị h vụ Văn hòng ượ o lường ằng 3 iến
hảo á :
- Cán ộ ó hái ộ l m việ với há h h ng lị h hiệp nhã nhặn.
- Cán ộ ó iến h rình ộ ể rả lời những âu hỏi há h h ng.
- Những xử l rong quá rình phụ vụ luôn l m ho há h h ng in ưởng.
(2) Th nh phần in cậ : Sự in ậ nói l n hả năng ung ng ị h vụ hính xá
úng qu ịnh v u ín. Điều n òi hỏi ự nhấ quán rong việ hự hiện ị h vụ
v ôn rọng á m ế ũng như giữ lời h với há h h ng. Thể hiện ự qu n
âm với há h h ng ẵn ng giúp ỡ v hướng ẫn há h h ng. Thể hiện m ộ
hấu hiểu ìm hiểu qu n âm ến nhu ầu phá inh há h h ng. Tiêu chí này
hường ượ o lường ởi 8 iến u â :
- Nghiệp vụ ượ xử l úng hời hạn qu ịnh.
- Cán ộ luôn giữ lời h rả lời với những rường hợp ph ạp há h
hàng.
- Cung ấp ầ rõ r ng á i liệu nghị ịnh hông ư ượ ni m ế ông
kh i ể há h h ng ễ ng heo õi v iểm r .
- Cán ộ hông hoặ rấ í i ó rong quá rình xử l nghiệp vụ.
- Cán ộ luôn ẵn lòng giúp ỡ há h h ng.
- Thời gi n l m việ huận iện với há h h ng.
- Cán ộ hông gâ phiền h hó ễ nhũng nhiễu hi l m việ .
- Cán ộ luôn ôn rọng v ghi nhận iến óng góp há h h ng.
(3) Th nh phần ph ơng i n hữu hình Sự hữu hình hính l hình ảnh n ngo i
á ơ ở vậ hấ hiế ị má mó phong hái ội ngũ nhân vi n i liệu
á h hướng ẫn v hệ hống hông in li n lạ ... Nói mộ á h ổng quá ấ ả những
gì m há h h ng nhìn hấ rự iếp ượ ằng mắ v á giá qu n hì ều ó hể
á ộng ến ếu ố n :
- Cơ ở vậ hấ h ng r ng r ng hiế ị hiện ại.
33
- Đị iểm huận iện ho há h h ng ến gi o ị h.
- Cán ộ ó ồng phụ ẹp v lị h ự.
(4) Th nh phần hủ c h nh chính hể hiện á qu ịnh pháp luậ về qu
rình nghiệp vụ hồ ơ h ụ hi hự hiện. Gồm 4 iến qu n á như u:
- Cá nghị ịnh hông ư hướng ẫn nghiệp vụ ượ ni m ế ông h i ể
há h h ng iện heo õi.
- Cá qu rình gi o ị h ng ng ơn giản hó v nh nh gọn.
- Khá h h ng hỉ ần gi o ị h với mộ người l ó hể giải qu ế ượ những
ông oạn ph ạp.
- Khá h h ng heo õi ượ qu rình xử l .
34
Tó ắ ch ơng 1
Trong hương 1 á giả ã rình những nội ung hính u: l hu ế về
hấ lượng ị h vụ hấ lượng ị h vụ ị h vụ ông ị h vụ ấp giấ h ng nhận
qu ền ử ụng ấ á mô hình và á h ng o hấ lượng ị h vụ. Đặ iệ l á
giả ã óm ắ h ng o hấ lượng ị h vụ mộ ố ông rình nghi n u. Qua
việ ế hừ những ế luận nghi n u n á giả ẽ ử ụng ể l m ộ h ng
o hấ lượng ị h vụ ại Văn phòng Đăng ấ i ỉnh Bình hướ .
35
Ch ơng 2
THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH BÌNH PHƯỚC
2.1. Đi u ki n ự nhi n, kinh ế - xã hội ỉnh Bình Ph c
2.1.1. Các ếu ố đi u ki n ự nhi n, i ngu n hi n nhi n v ôi r ờng
a. vị trí địa lý
Bình hướ l mộ ỉnh huộ miền Đông N m ộ nằm rong vùng inh ế
rọng iểm phí N m ó 260 433 m ường i n giới giáp với vương quố
C mpu hi . Tỉnh l ử ngõ ầu nối vùng Đông N m ộ với Tây Nguyên và
C mpu hi . Cụ hể phí Đông giáp ỉnh Lâm Đồng v Đồng N i; phí Tâ giáp
ỉnh Tâ Ninh v C mpu hi ; phí N m giáp ỉnh Bình Dương; phí Bắ giáp ỉnh
Đắ Lắ v C mpu hi .
5 Hình 2.1 Bản đồ ỉnh Bình Ph c
36
Tỉnh ó iện í h 6.871 5 m² gồm 7 nhóm ấ hính với 13 loại ấ rong
ó iện í h ấ lâm nghiệp hiếm 51 3% ổng iện í h ấ o n ỉnh. Dân ố
905.300 người mậ ộ ân ố ạ 132 người/ m² ( heo ố liệu hống năm 2011)
gồm nhiều ân ộ há nh u ( ồng o ân ộ hiểu ố hiếm 17 9%) inh ống
r n ị n 111 xã phường hị rấn (92 xã 14 phường v 5 hị rấn) huộ 8 hu ện
3 hị xã.
Thế mạnh ỉnh l â ông nghiệp ( iều hồ i u o u o…) với
ổng iện í h â lâu năm ướ ến hế năm 2012 l 391.174 h rong ó â iều
o u ỉnh vẫn óng v i rò h ph ả nướ . Tỉnh hiện ó 18 khu công
nghiệp ( iện í h hơn 5.211 h ) ập rung h ếu ở hu ện Chơn Th nh Hớn Quản
Đồng hú hị xã Đồng Xo i v mộ hu inh ế ử hẩu quố ế Ho Lư (hu ện
Lộ Ninh) với ổng iện í h hơn 28.300h .
Bình hướ ng l iểm ến l ưởng v môi rường ầu ư hấp ẫn ối
với á nh ầu ư rong v ngo i nướ với h ng loạ hính á h mở ưu ãi v
hông hoáng. Tỉnh ó i ngu n phong phú quỹ ấ ạ h ồi o gi o hông huận
iện nguồn nhân ông giá rẻ ồng hời l vự rốn â ông nghiệp v hàng nông
ản … ã v ng l hế mạnh “hú ” nh ầu ư.
37
1 Bảng 2.1 Bình Ph c có 3 hị xã v 8 hu n, v i ổng 111 xã, ph ờng, hị rấn
Thị xã Bình Long
Thị xã Ph c L ng
Hu n Bù Đăng
Hu n Bù Đốp
Hu n Chơn Th nh
Hu n Đồng Phú
Hu n H n Quản
Hu n Lộc Ninh
Hu n Phú Ri ng
Ðơn vị hành chính cấp Huyện
Thị xã Đồng X i
Hu n Bù Gia Mập
Diện tích (km²)
168,47
126,28
118,83
1.503
377,5
1.061,16
389,49
935,4
663,79
853,95
674,97
Dân số (người)
88.380
57.590
50.019
131.296
45.253
72.907
62.562
86.896
95.681
115.268
92.016
472
456
421
87
120
68,7
161
93
144
135
136,3
Mật độ dân số (người/km²)
8 xã
13 xã
10 xã
Số đơn vị hành chính
5 phường và 3 xã
4 phường và 2 xã
5 phường và 2 xã
1 thi trấn và 15 xã
1 thi trấn và 6 xã
1 thi trấn và 8 xã
1 thi trấn và 10 xã
1 thi trấn và 15 xã
Năm thành lập
01/09/1999
11/08/2009
11/08/2009
---
20/02/2003 11/08/2009 20/02/2003
---
11/08/2009
---
15/5/2016
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh)
38
b. Đặc điểm địa hình: Tu l mộ ỉnh miền núi nhưng Bình hướ ó ị hình ương ối ằng o
với á ỉnh miền núi há rong ả nướ rấ huận lợi ho việ ố rí ử ụng ấ .
Về kiểu địa hình có dạng chính sau đây:
- Đị hình núi hấp: Có o ộ u ệ ối ừ 300-600m ạo h nh ừ á núi
ó rải rá huộ phần uối ã Trường Sơn ừ Tâ Ngu n ổ xuống. Tập rung
iểu ị hình n ở phí Đông Bắ ỉnh huộ á hu ện hướ Long Bù Đăng
Bắ Đồng hú.
- Đị hình ồi v ồi hấp: Đâ l ạng ị hình hính ỉnh. C o ộ
u ệ ối ừ 100-300m ó ề mặ lượng óng nhẹ ế nối với á ã n á
phiến v phù ổ. Cá ồi ó ỉnh ằng ườn ố hoải. Tr n iểu ị hình n
rấ huận lợi ho việ ố rí ử ụng ấ .
- Đị hình ằng rũng: Đị hình n huộ á vùng ấ í h ụ l á ồi
rũng á vùng phẳng giữ ồi núi ở ộ o 100m.
2 Bảng 2.2 Thống k i n ích he đị hình
Độ ố Diện í h (h ) (%) Ghi hú
I (< 3o) 171.820 25,89 Rấ huận lợi ho ử ụng ấ v ản xuấ NN
166.508 25,09 Rấ huận lợi ho ử ụng ấ v SX-NN
126.168 19,01 Thuận lợi ho ử ụng ấ v ản xuấ NN
II (3-8o ) III (8-15o ) IV (15-20o) 90.051 13,57 Í huận lợi ho ử ụng ấ v ản xuấ NN
34.226 5,16 Không huận lợi ho ản xuấ NN
V (20-25o) VI (>25o) 74.775 11,27 Không ó hả năng ản xuấ NN
(Nguồn: Sở TN & MT tỉnh Bình Phước)
Về ộ ố ị hình: Thống iện í h ấ heo ộ ố ị hình ho hấ
ị hình ó ộ ố 15o (Cấp I II III) huận lợi ho ử ụng ấ v ản uấ nông
nghiệp hiếm 70% iện í h lãnh hổ rong ó ị hình rấ huận lợi 50 9%; huận
lợi 19 01%. Đị hình hông huận lợi ho SX-NN hỉ ó hoảng 16 4% iện í h
lãnh hổ ( ấp IV V).
39
c. Các nguồn tài nguyên: - T i ngu n đấ : Kế quả xâ ựng ản ồ ấ ỉnh Bình hướ năm 2015
hân viện qu hoạ h v TKNN ho hấ : Tr n ản ồ 1/100.000 ấ ỉnh Bình
hướ ó 6 nhóm với 11 ơn vị ản ồ ấ . Trong ó:
- h m t h sa ó iện í h nhỏ l 665 h l loại ấ ó hấ lượng
há o. Đấ ó h nh phần ơ giới rung ình ến nặng 35-47% é í hu pH(H2O):
5-5 2. Dung lượng r o ổi ion o: 17-20 me/100g ấ ộ no ơ rung ình:
43-46% ầng mặ giầu mùn 2 1-4% ạm ổng ố rung ình: 0 07-0 14% lân ổng
ố há: 0 06-0 14% li ổng ố há o 1 2-1 6%. Về ử ụng: ấ phù n n
gi nh ho việ rồng á â h ng năm rong ó h ếu l lú nướ v ho m u.
- h m t m Có 93.889 h (13 7%DTTN). Nhóm ấ xám ó h nh
phần ơ giới nhẹ ễ hoá nướ . Đấ hu CEC C ion iềm r o ổi v BS hấp
(pHH2O: 4,8-6,5 pHKCl:4,2-5,5, CEC: 8-10 me/100g ấ BS: 35-40%. Đấ xám nhìn
hung rấ nghèo mùn ạm lân v li. Đấ xám u ó ộ phì hông o nhưng nó
hí h hợp với nhiều loại hình ử ụng ấ ể ả á ấ xâ ựng nông nghiệp v
lâm nghiệp. Trong nông nghiệp á loại hình ử ụng ấ rấ phong phú ể ả á
â i ng ( o u ph i u iều…) â ăn quả v nhiều loại â h ng năm
há .
- h m t ỏ ng: ó iện í h 544.007 h hiếm 79 34% DTTN. Nó
ượ hình h nh r n 04 loại á mẹ v mẫu hấ : á n gr ni phiến é v mẫu
hấ phù ổ. Cá ơn vị ấ ượ rình heo á á mẹ v mẫu hấ hình
h nh ấ .
- t n u ỏ n u n tr n a an ó 396.697 h hiếm 57 86% DTTN
v hiếm 60% quỹ ấ ỏ n vùng ĐNB v hiếm 17 26% quỹ ấ n o n
quố . Đấ ó h nh phần ơ giới nặng ấu ượng vi n hạ ơi xốp: hị ph é ới
é ấp hạ é 45-55%. Đấ hu CEC ion iềm r o ổi v ộ no ơ hấp
giầu mùn ạm lân v nghèo li: (pHH2O:5,0-6,0, pHKCl:4 0-5 0; CEC:4-8
me/100g ; BS:35-40%. Mùn: 1 2-1,8%; N: 0,12-0,20%; P2O5: 0,15-0,25%; K2O:
0 1-0 5%). Đấ ỏ n l loại ấ ó hấ lượng o nhấ rong á loại ấ ồi núi
ở Việ N m. Nó hí h hợp với nhiều loại â rồng ó giá rị inh ế o.
40
3 Bảng 2.3 Phân l ại đấ ỉnh Bình Ph c
K T n ấ Diện í h
Hiệu hân loại Việ N m Tương ương (ha) (%)
Theo WRB’98(*)
I NH M ĐẤT PH SA 665 0,10
P 1/ Đấ phù hông ượ ồi Dystric/ Eutric Fluvisols 665 0,10
II NH M ĐẤT X M 93.889 13,70
X 2/ Đấ xám r n phù ổ Ferric/Haplic Acrisols 88.276 12,88
Xg 3/ Đấ xám gle Gleyic Acrisols 5.613 0,82
III NH M ĐẤT ĐEN 666 0,10
Ru Ferric/ Chromic Luvisols 666 0,10 4/ Đấ nâu hẫm/ á ọ & á bazan
IV NH M ĐẤT ĐỎ V NG 544.007 79,34
Fk 5/ Đấ nâu ỏ r n á n Rhodi- Acric Ferralsols 300.417 43,82
Fu 6/ Đấ nâu v ng r n á n Xanthi- Acric Ferralsols 96.280 14,04
Fp 7/ Đấ nâu v ng r n phù ổ Hapli- Chromic Acrisols 56.762 8,28
Fs 8/ Đấ ỏ v ng r n á phiến Skeleti- Chromic Acrisols 89.492 13,05
Fa 9/ Đấ v ng ỏ r n gr ni e Skeleti- Chromic Acrisols 1.056 0,15
V NH M ĐẤT XMTSĐ 239 0,03
E 10/ Đấ xói mòn rơ ỏi á 239 0,03 Hyperskeleti- Lithic; Leptosols
VI NH M ĐẤT DỐC TỤ 24.082 3,51
D 11/ Đấ ố ụ Cumuli- Umbric Gleysols 24.082 3,51
VII S NG H 22.051 3,22
Tổng cộng 685.599 100
(Nguồn: Phạm uang Khánh và ctg Phân viện uy hoạch và TKNN, 201 )
- Đấ nâu v ng r n phù ổ ( p): ó 56.762 h hiếm 8 28% DTTN. Đấ
ó h nh phần ơ giới ừ rung ình ến nhẹ. Đấ hu CEC C ion iềm r o ổi
v BS hấp nghèo mùn ạm lân li (pHH2O:4 8-5,5 pHKCl:4,2-5,0; CEC:8-10
me/100g; BS: 35-40%, OC: 1,8-2,0%; N: 0,15-0 16%; 2O5: 0 05-0 08% ; K2O:
41
0 3-0 5%). Đấ n u ó ộ phì hông o nhưng nó hí h hợp với nhiều loại â
rồng ể ả á â i ng ( o u ph i u iều… â ăn quả) v nhiều loại
â h ng năm.
- Đấ ỏ v ng r n á phiến é ( ): ó 89.492 h (13 05% DTTN). Đấ ó
h nh phần ơ giới ừ hị rung ình ến nặng ấu ượng ảng ụ ắ ạnh hặ .
Đấ hu CEC ion iềm r o ổi v ộ no ơ hấp; mùn ạm rung ình
nghèo lân v nghèo li (pHH2O : 4 5-5 0 pHKCl : 4 0-4 5 CEC: 4-8 me/100g ;
BS: 30-40% OC: 1 2-1 5%; N: 0 10-0 15%; 2O5: 0 05-0 06% ; K2O: 0 1-0 5%).
Đấ n nhìn hung ó ộ phì nhi u hấp ầng ấ hường mỏng v ộ ố o n n
í ó hả năng ử ụng ho nông nghiệp. hần nhiều ử ụng ho lâm nghiệp.
- Đấ v ng ỏ r n á gr ni ( ): Diện í h 1.056 h (0 15%) hỉ ó ở ỉnh
núi B Rá. Đấ hình h nh r n á m m i (Gr ni ). Tầng ấ hường rấ mỏng
nhiều nơi á lộ ầu rấ nhiều. Đị hình ố o. Đấ ó ộ phì nhi u rấ ém. Vì vậ
ấ n hông ó hả năng ản xuấ nông nghiệp. Chỉ ó hả năng ử ụng rong
lâm nghiệp.
- Nhóm ấ ố ụ: ó 24.082 h hiếm 3 51% DTTN. Đấ hình h nh ở ị
hình hung lũng r n á ản phẩm ồi ụ ừ á hu vự ồi núi o xung qu nh.
Nhìn hung á ấ ố ụ ó ộ phì nhi u ương ối há nhưng hu . Đị hình
hấp rũng hó hoá nướ . N n nó hỉ ó hả năng ử ụng ho việ rồng á â
h ng năm như lú ho m u lương hự nuôi h ản.
- Nhóm ấ en (Ru): ó 665 h (0 1% TDTTN). Chỉ ó ở hu ện Bình
Long. Đấ ó h nh phần ơ giới rung ình ừ hị ph á mịn ến hị ph é . Đấ
ó ộ phì há o: í hu ung lượng r o ổi ion o giầu ion iềm r o ổi.
(pHH2O : 5 5-7 8 pHKCl 5 0-6 5; CEC: 22-24 me/100g ấ ; BS: 50-80%. Đấ en
ở Bình hướ hỉ ử ụng ho việ rồng á â h ng năm như: ắp ậu ỗ ông
vải…
- Nhóm ấ xói mòn rơ ỏi á (E): ó 239 h (0 03%DTTN). Tầng ấ mịn
hầu như hông òn m h ếu l á ảng. Đấ n hỉ ó hả năng ử ụng ho
việ h i há vậ liệu xâ ựng hoặ ho nh nuôi ảo vệ rừng.
42
Đánh giá quỹ ấ v hả năng ử ụng rong nông nghiệp: Trong ổng quỹ
ấ 688.280 h ó ới 96 59% iện í h ó hả năng ử ụng ho nông nghiệp.
- Loại rấ ố ó 369.697 h hiếm 57 86%DTTN; hí h hợp với á â
rồng h lự ỉnh: o u i u â ăn quả iều.
- Loại ố ó 58.093 h (8 47%DTTN); hí h hợp với o u â ăn quả
iều i u v á â h ng năm lú mì ắp r u m u…
- Loại rung ình ó 93.889 h (13 69%DTTN); hí h hợp h ếu với á
â lâu năm: o u â ăn quả iều i u v á â h ng năm như lú m u…
- Loại ém ó 113.574 h (16 57%DTTN); hí h hợp h ếu với iều mì.
- T i ngu n rừng Bình hướ vốn l ỉnh ó quỹ rừng lớn ạng v nó ó giá rị phòng hộ môi rường ho ả vùng ĐNB nhưng ã ị h i há l m ho ạn iệ .
4 Bảng 2. Di n iến i n ích v rữ l ợng rừng ỉnh Bình Ph c
Năm Diện í h ấ Đô he ph
ó rừng (h ) rừng (%) Trữ lượng gổ ( riệu m3)
2005 479.601 69,95 29,6
2008 262.435 38,28 12,1
2010 232.431 33,90 11,9
2013 206.529 30,12 11,5
2016 165.172 24,09 11,3
( Nguồn: Cục thống kê)
Vị rí rừng ỉnh Bình hướ óng v i rò hế qu n rọng rong việ
ảo vệ môi rường inh hái ho ả hu vự N m Bộ ạo iều iện ố ho việ hự
hiện hiến lượ phá riển KT-XH ả hu vự ĐNB v vùng KTTĐ N. Rừng
Bình hướ h m gi iều hò òng hả á on ông Đồng N i Sông Bé
ông S i Gòn l rừng ầu nguồn á hồ nướ rấ qu n rọng hu vự như
hồ Trị An hồ Thá Mơ hồ Dầu Tiếng hồ Sro hú Mi n hồ Cần Đơn. Vì vậ
phải gi nh mộ quỹ ấ áng ể ho việ ảo vệ v rồng rừng.
- T i ngu n kh áng sản T i ngu n hoáng ản ượ phân ố rải rá
h ếu vùng phí â v mộ í ở rung âm. Đã phá hiện ượ 91 mỏ iểm quặng
iểm hoáng hoá với 20 loại hoáng ản ó iềm năng riển vọng há nh u huộ 4
43
nhóm: ngu n liệu phân ón im loại phi im loại á qu v án qu . Trong ó,
ngu n vậ liệu xâ ựng ( á á é l eri pu ơl n) olin á vôi...l loại
hoáng ản ó riển vọng v qu n rọng nhấ ỉnh.
Cụ hể: Có 4 mỏ quặng B uxí r n ề mặ iện í h 13.400h ; 6 iểm
hoáng hoá; 26 mỏ á xâ ựng; 3 mỏ á uội ỏi; 11 mỏ é gạ h ngói; 15 iểm
mỏ L eri v vậ liệu n lấp; 5 mỏ olin; 2 mỏ á vôi xi măng ó qu mô lớn; 2
mỏ é ximăng v l eri ; 6 mỏ pu ơl n; 2 mỏ l eri ; 2 mỏ á qu v 4 mỏ án á
quý. Hiện n ỉnh mới hỉ h i há mộ ố mỏ như á vôi á xâ ựng á ỏi é
gạ h ngói áp ng mộ phần ho ản xuấ i u ùng xâ ựng rong ỉnh òn lại
á mỏ há ng iến h nh hăm ò ể ó ơ ở ầu ư h i há .
- T i ngu n khí hậu: Tỉnh Bình hướ nằm rong vùng ó hí hậu nhiệ
ới gió mù ận xí h ạo ó nền nhiệ o ều qu nh năm í gió ão hông ó
mù ông lạnh rấ huận lợi ho ử ụng ấ v ản xuấ á â rồng nhiệ ới.
Khí hậu vùng ĐNB nói hung v ỉnh Bình hướ nói ri ng m ng ặ hù
hí hậu nhiệ ới gió mù hông ồng nhấ với á ặ iểm u: (i) Có ấu rú
ạng về hời iế mù (ii) hí hậu ó ính iến ộng o o hệ quả ph hệ gió
mù v qu n hệ ương á với ảnh qu n ị hình (iii) iễn hế hí hậu qu n hệ với
ộng lự gió mù .
Có xạ mặ rời o o với ả nướ : r n 130 lo/ m2/năm. Thời ỳ ó
ường ộ xạ o nhấ v o háng III & háng IV ạ 300-400 lo/ m2/ng .
Tr n nền ó án ân xạ ó rị ố lớn 70-75 lo/ m2/năm. Từ nguồn năng
lượng ó hế ộ nhiệ o v há ổn ịnh: nhiệ ộ o ều rong năm 25 8-26 2oC.
Nhiệ ộ rung ình ối o hông quá 33oC (31 7-32 2oC) v nhiệ ộ rung ình
ối hấp hông ưới 20oC (21 5-22oC). Tổng í h ôn rấ o 9.288-9.360oC. Tổng
giờ nắng rong năm rung ình 2.400 -2.500 giờ. Số giờ nắng ình quân rong ng
6 2 - 6 6 giờ.
44
5 Bảng 2. Mộ số chỉ i u khí hậu ỉnh Bình Ph c
Trạm Trạm Trạm Ghi Số
Chỉ i u Đồng hú Lộ Ninh Chú TT
hướ Long
1 Nhiệ ộ (oC)
26,2 - Nhiệ ộ ình quân 25,8 26 Nhiệt độ thấp nhất
22 - Nhiệ ộ q hấp nhấ 21,5 là huyện ộc Ninh -
32,2 -
- Nhiệ ộ q o nhấ 2 Tổng í h ôn (oC/năm) 9.288 9.301 31,7 Vào tháng 1 1 10,7oC 9.360
3 Giờ hiếu áng (giờ/ng) 6,5 6,2 6,6
4 Lượng mư (mm)
- Bình quân/năm 2.325 2.045 2.285
- - C o nhấ /năm 2.433 3.407
- - Thấp nhấ /năm 1.674 1.489
- Số ng mư q/năm 138 141 145
5 Lượng ố hơi (mm)
- Bình quân năm 1.447 1.113 1.168
6 Độ ẩm hông hí (%)
- Bình quân/năm 81 81,4 80,8
- Thấp nhấ /năm 47,2 45,6 53,2
(Nguồn: Sở TN & MT tỉnh Bình Phước)
Bình hướ nằm rong v nh i ó lượng mư o nhấ vùng ĐNB lượng
mư ình quân 2.045 -2.315mm nhưng phân hó heo mù hi phối mạnh mẽ ến
ản xuấ nông nghiệp.
- Mù hô éo i rong 06 háng ừ háng XI ến háng IV năm u lượng
mư hiếm 10 -15% lượng mư ả năm. Trong hi ó lượng ố hơi hiếm 64 -67%
ổng lượng ố hơi ả năm v án ân ẩm rấ o.
- Mù mư éo i rong 06 háng ừ háng V ến háng XI mư rấ ập
rung lượng mư rong 06 háng hiếm 85-90% ổng lượng mư ả năm. Lượng
mư lớn v ập rung ã xả r quá rình xói mòn rử rôi rấ mạnh.
45
Lượng mư phân hó heo mù ã hi phối mạnh mẽ ến ản xuấ nông
nghiệp: Mù mư (vụ hè hu v vụ mù ) â ối phá riển rấ ố v l mù ản xuấ
hính ngượ lại mù hô (vụ ông xuân) â ối hô ằn phá riển rấ ém. L
mộ ỉnh m hả năng ung ấp nướ ưới ho nông nghiệp rấ hó hăn hư ầ
10% iện í h ấ nông nghiệp ó ưới. Vì vậ rong ản xuấ nông nghiệp ần phải
họn v ư v o ử ụng những loại hình ử ụng ấ í hoặ hông ần nướ ưới
như: o u iều mộ ố â ăn rái mì.
- T i ngu n n c: Bình hướ ó vị rí l hượng nguồn hu vự l
nơi u rì nguồn nướ v l nơi xâ ựng á ông rình h lợi lớn nhưng hả
năng ung ấp nướ ưới ho nông nghiệp rấ hạn hế. Vì vậ việ ưu i n ố rí
á â rồng hông hoặ í ần ưới l ần hiế .
- Tài nguyên nước mặt: Tr n ị n ỉnh Bình hướ ó 04 ông lớn: Sông
Bé ông S i Gòn ông Đồng N i v ông Măng.
- Sông Bé hả i ọ heo rung âm ỉnh heo hướng Bắ -N m hả qu
á hu ện hướ Long Bù Đốp Lộ Ninh Bình Long Chơn Th nh Đồng hú v
hả về ỉnh Bình Dương. Tr n òng Sông Bé ã qu hoạ h 4 ông rình h lợi
lớn heo 4 ậ h ng: Th iện Thá Mơ Cần Đơn Sro hu Mi ng v hướ Hò . Hiện n ông rình h iện Thá Mơ (1 47 ỷ m3) ã ư v o ử ụng ừ
1995. Cá ông rình ã hi ông xâ ựng: Sro hu Mi ng Cần Đơn; ông rình
hướ Hò ng rong gi i oạn hiế ế ỹ huậ .
Sông S i Gòn l r nh giới giữ ỉnh Bình hướ với ỉnh Tâ Ninh v ỉnh
Bình Dương. Tr n ông n ã hình h nh hồ Dầu Tiếng mộ hồ ưới lớn nhấ vùng ĐNB với iện í h mặ hồ hoảng 20.000 h v ung í h hoảng 1 5 ỷ m3 nướ .
- Sông Đồng N i l r nh giới giữ ỉnh Bình hướ v ỉnh Lâm Đồng. Tr n
òng ông n hình h nh h iện Trị An.
- Sông Măng hạ ọ i n giới C mpu hi v ỉnh Bình hướ .
Nhìn hung hệ hống ông uối ỉnh Bình hướ ương ối nhiều với mậ ộ hoảng 0 7-0,8 km/km2. Nhưng ông uối rong vùng ó lòng ông hẹp ố lũ lớn
rong mù mư v hô iệ rong mù hô. Vì vậ hả năng ung ấp nướ ho ản
46
xuấ nông nghiệp rấ í . Muốn ử ụng ượ nguồn nướ n ho ản xuấ nông
nghiệp ần uấ ầu ư rấ o.
- Nước ngầm : Theo ản ồ ị hấ h văn ỉnh Sông Bé( ũ) h nh lập
năm 1995 li n o n Đị hấ 6 ho hấ nướ ngầm rong vùng ó á ầng
h nướ u:
- Tầng h nướ B n (QI-II) phân ố r n qu mô hoảng 4000 m2 lưu
lượng ương ối há 0 5-16l/s. Tuy vậ o iến ộng lớn về ính hấm n n ỷ lệ
khoan, h i há nướ hông o.
- Tầng h nướ lei o ene (QI-III) phân ố ở hu ện Bình Long n m
hu ện Đồng hú. Đâ l ầng h nướ ó rữ lượng há lớn v hấ lượng ốt.
- Tầng h nướ lioxen (N2) lưu lượng 5-15l/ phân ố ở hu ện Bình
Long v rung âm hu ện Đồng hú ó hấ lượng ố .
- Ngo i r ó á ầng h nướ Me o oi phân ố ở vùng ồi hấp (100-
250m).
Nhìn hung nguồn nướ ngầm hông nhiều hỉ n n h i há nguồn nướ
n ho inh hoạ hạn hế h i há ho ản xuấ nông nghiệp.
- T i ngu n u lịch Từ lâu Bình hướ ã ượ nhiều người iế ến l
mộ vùng ấ ó nền văn hó iền ử lâu ời. Nhiều i hỉ hảo ổ ã ượ phá hiện
v nghi n u ó ni n ại á h â 2.000 năm như: n á h nh ấ ổ á ông
ụ ằng á gốm huộ nền văn minh hời ì iền ử. B n ạnh ó ỉnh òn ó nhiều
i í h lị h ử rung ương gắn liền với ự nghiệp ấu r nh giải phóng ân ộ
như: hú Riềng với phong r o ấu r nh ông nhân o u hú Riềng rong
háng hiến hống háp; Nh ù B Rá vùng rừng hi ng nướ ộ m hự ân
háp gi m ầm những hiến ỹ á h mạng u nướ Việ N m; Khu ăn quân
ộ ư lệnh á lự lượng vũ r ng Miền N m Việ N m; Só Bom Bo với
hình ảnh ồng o ân ộ S' i ng ng m giã gạo nuôi quân ánh giặ ... v iế
o ị nh ã he hở ho án ộ hiến ỹ rong h i uộ hiến hống ngoại
xâm. Ngo i những i í h in ậm ấu ấn lị h ử ó Bình hướ òn l nơi ó nhiều
ảnh qu n ự nhi n ng ấu mình rong á hu rừng ạ ng n như há Mơ Hồ
Só Xi m Núi B Rá hu i í h uối L m rừng ngu n inh Bù Gi Mập vườn
47
quố gi Cá Tiên... Đến với Bình hướ u há h ẽ ó ịp ượ hi m ngưỡng
mộ ngọn núi B Rá với â ối x nh ươi rậm rạp m ng ầ vẻ ho ng ơ v hùng
v . Đ ng ở lưng hừng núi ó hể phóng ầm mắ mình về hị rấn Thá Mơ xinh
ẹp nép mình ưới những rặng â x nh x x hồ Thá Mơ lãng ãng trong làn
ương mỏng. Mộ h iện Thá Mơ - nơi l ưởng ho những giờ phú hư giãn
với ảnh rí hi n nhi n h i hò hơ mộng xung qu nh hồ ượ o ọ ởi ồi núi
nhấp nhô óng â má rượi. Giữ lòng hồ m nh mông ó 10 hòn ảo nhỏ á
loại hình vui hơi giải rí ã ngoại u hu ền...
2.1.2. Các ếu ố kinh ế - xã hội
2.1.2.1. Đi u ki n kinh ế
- Tăng r ởng kinh ế Qu 20 năm ái lập Bình hướ hiện ó 13 hu
ông nghiệp rong ó ó 8 hu ông nghiệp ng hoạ ộng 2 hu ng ầu ư xâ
dựng ế ấu hạ ầng 3 hu ng ho n hỉnh h ụ ầu ư. Cá hu ông nghiệp
ng hoạ ộng ó gần 800 h iện í h ấ ể ho hu . Hiện n ã ho hu hơn
530 h rong ó ó 60 ự án rong nướ v 107 ự án ó vốn ầu ư nướ ngo i với
ổng vốn ăng gần 3.400 ỷ ồng v hơn 1 riệu USD.
Chính á h hu hú ầu ư ó nhiều ổi mới qu n âm nhiều hơn ến lợi í h
o nh nghiệp v Nhân ân. Đến n Bình hướ ó hoảng 5.200 o nh
nghiệp ăng inh o nh với ổng ố vốn ăng gần 37.000 ỷ ồng. To n ỉnh
ó 159 ự án DI với ổng ố vốn ăng r n 1.153 riệu USD ạo việ l m ho
r n 142 ng n l o ộng rong v ngo i ỉnh. Kéo heo ự phá riển á hu ông
nghiệp l ộ mặ nông hôn ô hị h ổi; á hoạ ộng inh o nh ị h vụ phát
riển; nhiều hu ân ư mới ượ xâ ựng ã rở n n ông ú . Ướ uối năm
2016 giá rị ản xuấ ông nghiệp ướ ạ gần 30.000 ỷ ồng ăng gấp 245 lần o
với năm ái lập ỉnh.
- Tăng mạnh tỷ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu ngành nông - lâm
nghiệp và hình thànhmột số vùng sản xuất hàng hóa tập trung:
Ở năm ầu ái lập rong ơ ấu inh ế ỉnh nông - lâm nghiệp hiếm
ỷ rọng 70%. S u 20 năm ơ ấu inh ế nông - lâm - h ản hu ển ị h úng
ịnh hướng ến n giảm gần mộ nử hỉ hiếm 38 5%. Cơ ấu nội ng nh phá
48
riển í h ự úng hướng ăng ỷ rọng rong l nh vự hăn nuôi. Sản xuấ ừng
ướ gắn với hế iến v xuấ hẩu hình h nh mộ ố vùng ản xuấ h ng hó ập
trung.
Việ hu ển ổi ơ ấu ng nh rồng rọ ượ ỉnh qu n âm ưu i n ập
rung rồng á loại â ó giá rị inh ế o như: C o u iều ph hồ i u
o â ăn quả. Bướ ầu ã hình h nh á vùng hu n nh â iều ở Bù
Đăng Bù Gi Mập; o u ở Bình Long; hồ i u ở Lộ Ninh. Cá vùng hu n canh
rồng rọ ừng ướ ượ ơ giới hó .
Chăn nuôi gi ú gi ầm h ản rướ â hỉ l nhỏ lẻ heo hộ gi
ình ến n ã phá riển ập rung qu mô lớn hiện ại với hình h ông
nghiệp v án ông nghiệp gi ăng về ố lượng v ính ạnh r nh r n hị rường.
- Hạ tầng giao thông phát triển vượt bậc, lưu thông hàng hóa và việc đi lại
của Nhân dân ngày càng thuận tiện:
Với h rương: há riển hệ hống hạ ầng gi o hông l ơ ở l iền ề
ho ự phá riển inh ế - xã hội u 20 năm ái lập hạ ầng gi o hông ỉnh
Bình hướ ã ó ướ phá riển vượ ậ ừng ướ hiện ại. Hiện n o n ỉnh
ã ó r n 500 u ến ường với hiều i hơn 8.000 m rong ó quố lộ 13 14 ã
nhự hó 100% v hiện ng iếp ụ nâng ấp mở rộng; ường ỉnh nhự hó ạ
gần 99%. 100% ố xã ã ó ường nhự ến rung âm; hệ hống gi o hông ế nối
với á ỉnh giáp i n nướ ạn C mpu hi á ỉnh rong vùng rọng iểm inh ế
phí N m. Hạ ầng gi o hông hiện ại ã ạo huận lợi ho việ i lại lưu hông
h ng hó hu hú ầu ư ạo li n ế giữ á vùng miền hú ẩ inh ế văn hó
- xã hội ỉnh phá riển.
- Điện lưới quốc gia đã về hầu khắp các khu dân cư, thôn, ấp:
Đến uối năm 2016 Bình hướ ó 01 rạm iến áp 220KV; 7 rạm iến
áp 110KV; 3.360 m ường â hạ hế; 3.190 m ường â rung hế; gần 6.100
rạm iến áp phân phối iện; iện hương phẩm ạ gần 1.088 riệu KWh gấp hơn
31 lần o với năm 1997. Do nh hu ạ gần 2.000 ỷ ồng gấp hơn 80 lần o với
năm 1997. Cả ỉnh ó gần 250 ng n há h h ng ùng iện v ỷ lệ ố hộ ó iện ạ
r n 98% gấp 6 lần o với năm ái lập ỉnh.
49
- Áp dụng có hiệu quả các nghiên cứu khoa học và công nghệ vào đời
sống, sản xuất của Nhân dân:
Nhiều ề i nghi n u mô hình ản xuấ mới ượ ng ụng h nh ông
ã góp phần qu n rọng hu ển ị h ơ ấu inh ế nâng o năng uấ hấ lượng
ản phẩm hú ẩ inh ế - xã hội ỉnh phá riển. 20 năm qu ã ó 151 ề i
ự án ấp ỉnh ượ riển h i nghi n u rong ó ó r n 70% ề i ự án ượ
ng ụng v o hự iễn; hơn 134 ề i ã ượ nghiệm hu ập rung phụ vụ ản
xuấ ời ống phá riển nông nghiệp nông hôn. H i năm 2014-2015, kinh phí
nh ho ông á nghi n u phá riển ho họ - ông nghệ ỉnh ạ gần 8 ỷ
ồng.
Việ ng ụng hu ển gi o h nh ựu ho họ - ỹ huậ v o ản xuấ ã
góp phần ăng năng uấ á loại â rồng hế mạnh ỉnh giúp nông ân h
ổi ập quán ản xuấ nâng o hiệu quả inh ế góp phần ải hiện hu nhập nâng
o ời ống nông ân. Cá ề i nghi n u ho họ rong l nh vự vệ inh
n o n hự phẩm; i ngu n v môi rường; ông nghiệp; họ ; ho họ xã hội
v nhân văn ượ ng ụng hiệu quả rong hự ế.
2.1.2.2. Văn hó xã hội
- Nhu cầu sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của Nhân dân được đáp ứng
nhờ sự phát triển đa dạng của ngành thương mại, dịch vụ:
S u 20 năm ái lập ơ ấu inh ế ỉnh hu ển ị h mạnh heo hướng
ăng ần ỷ rọng ng nh hương mại - ị h vụ. Ướ ến uối năm 2016 ổng m
án lẻ h ng hó v ị h vụ xã hội gấp hơn 41 lần; ơ ấu ng nh hương mại -
ị h vụ ăng gần 17% o với năm 1997.
Từ hỗ h ng hó í ỏi h n hiếm ến n mạng lưới hương mại á
h nh phần inh ế ph hắp ỉnh. Năm 1997 Bình hướ hỉ ó 04 o nh nghiệp
quố o nh 104 o nh nghiệp ngo i nh nướ v hoảng 7.450 ơ ở hoạ ộng
hương mại - ị h vụ giải qu ế việ l m ho gần 13.000 l o ộng. Đến n ố
o nh nghiệp ăng 13 lần ố ơ ở hương mại ăng gần 7 lần v ố l o ộng ượ
giải qu ế việ l m ăng gấp hơn 6 lần o với năm ầu ái lập ỉnh.
50
Kế ấu hạ ầng hương mại ượ ầu ư ổi mới với hệ hống 56 hợ
ru ền hống phân ố rộng hắp ỉnh 4 rung âm hương mại v 1 i u hị với ơ ở
vậ hấ há hiện ại phương h mu án văn minh m ng lại iện mạo mới ũng
như áp ng ố nhu ầu i u ùng Nhân ân rong ỉnh. Ướ ến uối năm
2017 ổng m án lẻ h ng hó ạ hơn 32.500 ỷ ồng ăng hơn 36 lần im ngạ h
xuấ hẩu ạ gần 1.352 riệu USD ăng gần 40 lần im ngạnh nhập hẩu ạ 375
riệu USD ăng hơn 190 lần o với năm ầu ái lập ỉnh.
Dị h vụ vận ải phá riển nh nh ổn ịnh. Tính ến n o n ỉnh ã ó
r n 12.000 ô ô hu n hở h ng hó h nh há h; ó 82 u ến vận ải h nh há h
cùng 7 o nh nghiệp inh o nh xi v 9 ến xe há h áp ng ơ ản nhu ầu về
phương iện i lại gi o hương h ng hó Nhân ân.
- Thông tin liên lạc cho Nhân dân và nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh được đảm bảo tốt:
Công nghệ hông in v ưu hính viễn hông những ng ầu mới ái lập
gần như hông ó gì hạ ầng ơ ở ơn giản hô ơ ố hu o iện hoại ố ịnh
hế hi m ốn. Công nghệ hông in hậm ập nhậ rình ộ người ử ụng òn
non ếu h ếu phụ vụ ho việ ánh má văn ản h nh hính.
Tính ến uối năm 2016 r n ị n ỉnh ó 7 o nh nghiệp ó hạ ầng
viễn hông v ung ấp á ị h vụ viễn hông. Cả ỉnh ó r n 1 1 riệu hu o
iện hoại ạ ỷ lệ hơn 119 hu o/100 ân; hơn 1.200 rạm phá óng i ộng
to n ỉnh. 100% xã phường hị rấn ó ị h vụ iện hoại ố ịnh v ường ru ền
áp qu ng. In erne ằng ông nghệ 3G ã ph óng hầu hế á ị phương rong
ỉnh.
Mạng ưu hính ỉnh phá riển rộng hắp ị h vụ. Hiện ỉnh ó 87
ưu ụ v iểm ưu iện văn hó xã phụ vụ ưu hính rong ó ó 2 ưu ụ ấp
I 5 ưu ụ ấp II 20 ưu ụ ấp III v 60 ưu iện văn hó xã.
Hệ hống Cổng hông in iện ử ỉnh v r ng hông in iện ử á ở
ng nh v UBND hu ện hị xã ượ qu n âm ầu ư ã ừng ướ minh ạ h hó
hoạ ộng h nh hính. Đến uối năm 2016 100% ở n ng nh v UBND á
hu ện hị xã ó mạng nội ộ v ế nối in erne ăng hông rộng. Mạng ru ền ố
51
liệu hu n ùng á ơ qu n ơn vị rong ỉnh ã ượ riển h i ại 310 iểm.
Hệ hống hội nghị ru ền hình rự u ến ã riển h i ở 14 iểm ầu ảm ảo ấ
ả á uộ họp UBND ỉnh với UBND á hu ện hị xã hự hiện r n môi
rường In erne hi ó u ầu.
- Giáo dục - Đào tạo phát triển mạnh mẽ, trình độ dân trí được nâng cao:
Từ hỗ hiếu rường lớp họ inh phải họ ; ến n mạng lưới
rường lớp ượ qu hoạ h v phá riển ập rung ể ả á iểm lẻ vùng âu
vùng x vùng i n giới áp ng nhu ầu phá riển giáo ụ r n ị n ỉnh. Tỉnh
ó 3 rường o ẳng v nhiều ơ ở rung âm o ạo nghề. Đội ngũ giáo vi n
án ộ quản l giáo ụ li n ụ ượ ổ ung ố lượng qu n âm huẩn hó về hấ
lượng.
Chấ lượng giáo ụ - o ạo ỉnh ượ nâng l n rõ rệ . Năm 1998
ỉnh ượ ông nhận xó mù hữ v phổ ập giáo ụ iểu họ ; ến năm 2009 ượ
ông nhận ạ huẩn phổ ập giáo ụ rung họ ơ ở. Đến uối năm 2016 ỷ lệ
rường họ ạ huẩn quố gi ạ gần 23%. Số họ inh rúng u ển v o á rường
o ẳng ại họ ng ng nhiều rong ó ó nhiều em l người ồng o ân ộ
hiểu ố. Nổi ậ l rường TH T hu n Qu ng Trung lá ờ ầu ng nh giáo
ụ o ạo ỉnh Bình hướ ó nhiều họ inh giỏi ấp quố gi v l mộ rong
những rường ượ xếp v o ốp ầu á rường TH T rong ả nướ ó ỷ lệ họ
inh ậu ại họ o.
- Đời sống văn hóa tinh thần phát triển tương ứng với sự cải thiện đời sống
vật chất của Nhân dân:
Kinh ế phá riển éo heo mọi mặ ời ống xã hội ó ướ hu ển
iến rõ né ương ối o n iện. hong r o “To n ân o n ế xâ ựng ời ống
văn hó ở hu ân ư” phá riển rộng v ng ng i v o hiều âu. To n ỉnh ó
r n 92% ố hộ gi ình ượ ông nhận gi ình văn hó hơn 60% hu ân ư
ượ ông nhận văn hó . Cá hoạ ộng văn hó ở ơ ở ượ hơi ậ nhiều âu
lạ ộ văn nghệ hể ụ - hể h o ượ hình h nh. Những lễ hội nhấ l á lễ hội
ru ền hống ồng o S i ng Khơme Mơnông... ượ phụ ựng. Cá i í h
lị h ử văn hó ấp ỉnh v quố gi ượ rùng u xâ ựng v phá hu á ụng
52
giáo ụ ru ền hống ho hế hệ rẻ. 100% hôn (ấp) ồng o ân ộ hiểu ố ó
nh văn hó ộng ồng; ặ iệ ỉnh ã hánh h nh gi i oạn 1 Khu ảo ồn văn
hó ân ộ S i ng Só Bom Bo.
Cá ản phẩm văn hó văn họ nghệ huậ phụ vụ nhu ầu hị hiếu phong
phú ạng hơn. S u hi ái lập ỉnh Bình hướ hỉ ó 2 ơ qu n áo hí (Báo
Bình hướ v Đ i há h nh - Tru ền hình Bình hướ ) ến n ã ó 4 ơ qu n
áo hí ó 4 loại hình áo in áo hình áo nói áo iện ử với nhiều hu n
mụ hương rình inh ộng ổ í h hỏ mãn ng ng o nhu ầu hông in
giải rí Nhân ân.
- Người có công với đất nước và các nhóm yếu thế được quan tâm, tạo điều
kiện vươn lên có cuộc sống ngày càng ấm no, hạnh phúc:
Chính á h ưu ãi Đảng v Nh nướ ối với người ó ông luôn ượ
á ấp á ng nh ở Bình hướ qu n âm ập rung hỉ ạo giải qu ế ố heo qu
ịnh. 20 năm qu ỉnh ã xâ ựng u ử ngh r ng liệ mộ liệ với ổng
kinh phí trên 44 ỷ ồng ừ ngân á h rung ương. Tổ h ón nhận ru iệu v
n áng ại Ngh r ng liệ ỉnh 2.500 h i ố liệ ừ C mpu hi v á ị
phương.
To n ỉnh hiện ng quản l 25.000 hồ ơ người ó ông rong ó ó 6.400
người ó ông ng hưởng rợ ấp h ng háng. 20 năm qu o n ỉnh ã ó gần
16.000 lượ người ó ông ượ i iều ưỡng. 100% người ó ông ượ mu hẻ
ảo hiểm ế. hong r o “Đền ơn áp ngh ” ó ượ ự hưởng ng v óng góp
í h ự o n xã hội. To n ỉnh ã vận ộng xâ ựng ử hữ r n 2.200 ăn
nh ình ngh rị giá 43 ỷ ồng; ặng 911 ổ iế iệm ình ngh rị giá 671 riệu
ồng; nhận phụng ưỡng 116 ối ượng người ó ông rong ó ó 34 B mẹ Việ
Nam Anh hùng.
- Nhiều sự kiện, ngày lễ kỷ niệm lớn được tổ chức thành công:
Đảng ộ ỉnh ã lãnh ạo ổ h h nh ông á ỳ Đại hội Đảng ộ á
ấp iến ới Đại hội Đảng ộ ỉnh hó VI VII VIII IX v X với qu ế âm phá
hu ru ền hống á h mạng mạnh hối ại o n ế o n ân; xâ ựng Đảng
ộ rong ạ h vững mạnh; giữ vững ổn ịnh hính rị - xã hội v h qu ền n ninh
53
i n giới; h i há v ử ụng ó hiệu quả mọi nguồn lự xâ ựng ỉnh Bình
hướ phá riển nh nh v vững hắ .
Đảng ộ ỉnh lãnh ạo ổ h á ỳ ầu ử ại iểu Quố hội v ại iểu
Hội ồng nhân ân á ấp úng luậ n o n iế iệm hậ ự l ng hội o n
ân. Qu ó ã ầu r ượ những người i u iểu ó ó i h m gi v o
Quố hội v Hội ồng nhân ân á ấp xâ ựng ng ố v ho n hiện ộ má
nh nướ Nhân ân o Nhân ân v vì Nhân ân.
Cá ng lễ ỷ niệm á ự iện hính rị qu n rọng há ỉnh
ấ nướ ù iều iện inh ế - xã hội òn hó hăn nhưng ỉnh ã ổ h rấ
h nh ông n o n iế iệm ó l n ỏ lớn hu hú ượ ự qu n âm heo õi
á ầng lớp Nhân ân rong v ngo i ỉnh.
- Đồng bào dân tộc thiểu số, đồng bào tôn giáo được chăm lo tốt về đời
sống vật chất và tinh thần:
Bình hướ l ỉnh ó vị rí iếp giáp với Tâ Ngu n ũng l mộ trong
những ị n m á hế lự hù ị h hường xu n lợi ụng vấn ề ân ộ ôn
giáo ể hự hiện âm mưu “ iễn iến hò ình”. Vì vậ ông á riển h i hự
hiện á hương rình ự án phá riển inh ế - xã hội vùng ồng o ân ộ hiểu
ố vùng ồng o ôn giáo ã ượ lãnh ạo ỉnh ặ iệ qu n âm v hự hiện ó
hiệu quả.
Cá hính á h về ôn giáo qu ền ự o ín ngưỡng ôn giáo ượ ảo
ảm. To n ỉnh hiện ó 8 ôn giáo ượ Nh nướ ông nhận ó hơn 232 nghìn ín
ồ hiếm gần 25% ân ố o n ỉnh; ó gần 1.700 h ắ h việ ; gần 300 ơ
ở ôn giáo. Cá hoạ ộng ôn giáo ơ ản heo qu ịnh pháp luậ những giá
rị văn hó ạo ố ẹp ôn giáo ượ phá hu ôn rọng. Cá h rương
ường lối Đảng hính á h pháp luậ Nh nướ về ôn giáo ượ hự hiện
ố ồng o ôn giáo phấn hởi ánh giá rấ o n n í h ự h m gi phá riển
inh ế - xã hội xâ ựng gi ình ấm no hạnh phú hự hiện á qu ịnh
Nh nướ về inh hoạ ôn giáo in ưởng v o ự lãnh ạo ấp ảng hính
qu ền ị phương.
54
- Y tế có nhiều tiến bộ, từng bước hướng đến mục tiêu vì Nhân dân phục
vụ:
Ng mới ái lập ng nh ế Bình hướ gặp rấ nhiều hó hăn. Cơ ở vậ
hấ xuống ấp; ội ngũ án ộ hiếu hư ạ huẩn về rình ộ. Tr ng hiế ị lạ
hậu rong hi ó nhu ầu hám - hữ ệnh Nhân ân ng ng ăng nhiều
ệnh ị h mới lạ ngu hiểm phá inh.
Đến n o n ỉnh ó 2 ệnh viện u ến ỉnh (Bệnh viện Đ ho ỉnh v
Bệnh viện Y họ ổ ru ền ân ộ ) 11 Bệnh viện Đ ho hu ện hị xã với ổng
ố giường ệnh gần 2.500 giường gấp 6 5 lần o với năm 1997; 1 Bệnh viện ư
nhân Thánh Tâm 1 Bệnh viện quân - ân Binh o n 16 v hơn 420 phòng hám
ông lập v ư nhân.
Đội ngũ án ộ nhân vi n ế hông ngừng lớn mạnh với r n 3.300
người ó 7 2 á /vạn ân 26 5 giường ệnh/vạn ân ông uấ ử ụng giường
ệnh rung ình ạ 90%.Tỷ lệ rạm ế ấp xã ó á ạ 85%. 100% xã
phường hị rấn ạ huẩn quố gi về ế. Tỷ lệ rẻ em ưới 5 uổi ị u inh
ưỡng òn 14% giảm 3 lần o với năm ầu ái lập ỉnh.
Bình hướ ã ơ ản hống hế ập ượ những ệnh ị h ngu hiểm
những ệnh ặ hù ị phương như ố ré ướu ổ ạ h hầu; loại rừ ượ
ệnh ậu mù h nh oán ại liệ . Cá ệnh ị h ru ền nhiễm như uốn ván ho g
ởi ỷ lệ ử vong mẹ ử vong rẻ ơ inh ều giảm.
- Nhiều lao động trong tỉnh được đào tạo nghề và giải quyết việc làm:
Tỉnh ã hự hiện ồng ộ nhiều hính á h giải pháp ạo việ l m nâng
hu nhập ho người l o ộng nhấ l o ạo nghề hỗ rợ ín ụng. 20 năm qu ỉnh
ã giải qu ế việ l m ho hoảng 468.000 l o ộng ỷ lệ hấ nghiệp ở h nh hị
giảm ừ 4 4% xuống 3 2% ỷ lệ ử ụng l o ộng ở nông hôn ăng ừ 83% l n trên
90%.
- Thể dục thể thao cho mọi người phát triển rộng khắp, đáp ứng cơ bản
nhu cầu vui chơi, giải trí và rèn luyện sức khỏe cho Nhân dân:
Những năm 2006-2016 ượ xem l gi i oạn ó ính ộ phá hiến lượ ;
á h rương hính á h ề án ế hoạ h phá riển hể ụ hể h o ượ ho n
55
hiện.Trung âm hể ụ hể h o ỉnh ượ h nh lập. Cá vận ộng vi n ượ o
ạo ập rung hu n nghiệp ó ế hoạ h ịnh hướng phá riển rõ r ng ụ hể.
Đến n o n ỉnh ó 4 nh hi ấu ấp hu ện r n 100 ân ỏ nhân ạo 91 ân
quần vợ 50% ố hu ện hị xã ó ể ơi.
Thể ụ hể h o quần húng iếp ụ ẩ mạnh hự hiện uộ vận ộng
“To n ân rèn lu ện hân hể heo gương Bá Hồ v ại” gắn với phong r o xâ
ựng gi ình văn hó hôn hối phố ơ qu n văn hó . Số người ập lu ện hể ụ
hể h o hường xu n ạ 28% ố gi ình hể h o ạ 16%. 60% ố xã phường
hị rấn ó á ội nhóm hường xu n ập lu ện hể ụ hể h o. Bình hướ hiện
ó 80 âu lạ ộ hoạ ộng ều ặn i u iểu l á âu lạ ộ hể ụ ưỡng inh.
Tổ h ố Hội hỏe hù Đổng ho họ inh ó vận ộng vi n h m gi hi ấu ạ
h nh í h ố ại Hội hỏe hù Đổng o n quố . Tổ h hường xu n Hội h o
Quố phòng rong Quân ội v Hội h o “Khỏe vì n ninh Tổ quố ” rong lự lượng
Công n nhân ân…
2.1.3. Hi n rạng sử ng đấ củ ỉnh Bình Ph c
2.1.3.1. Đăng ký đấ đ i, lập v quản lý hồ sơ đị chính, cấp giấ chứng nhận
Nhìn hung việ ăng ấ i ấp giấ h ng nhận rong những năm
qu ã ượ ị phương v người ân qu n âm. Công á lập v quản l hồ ơ ị
hính ã ượ iến h nh ơ ản heo úng qui ịnh. Hồ ơ u hi nghiệm hu ượ
quản l lưu rữ heo qu ịnh.
Tính luỹ ế ến háng 6 năm 2014 ổng ố giấ h ng nhận ã ấp ho hộ
gi ình á nhân l 29.919 giấ h ng nhận ấ ở; ã hự hiện r n 27.500 hồ ơ
ăng iến ộng qu ền ử ụng ấ .
- Công tác quản lý tài chính về đất đai
Công á quản l i hính về ấ i ượ riển h i hự hiện heo úng
qu ịnh pháp luậ . Tỉnh ã hự hiện ố việ quản l hu hi ngân á h như:
iền ử ụng ấ huế hu nhập á nhân ừ hu ển qu ền ấ ộng ản lệ phí rướ
ạ …
- Công tác thanh tra, giải quyết đơn thư, khiếu nại tố cáo
56
Đối với ấp ỉnh: Sở T i ngu n v Môi rường hường xu n hỉ ạo
Th nh r Sở phối hợp hặ hẽ với á ng nh h năng rong ỉnh iểm r h nh
r hường xu n ông á quản l i ngu n v môi rường. Giải qu ế ịp hời
những r nh hấp hiếu nại ố áo rong l nh vự ấ i v môi rường. Cán ộ
h nh r luôn quán riệ ông á giải qu ế ơn hư hiếu nại ố áo ông ân
xem â l nhiệm vụ rọng âm v hự hiện heo úng qu ịnh Luậ Khiếu
nại. Vì vậ về ơ ản Th nh r Sở ã l m ố ông á iểm r h nh r giải
qu ế r nh hấp hiếu nại ố áo rong l nh vự ấ i. Tu nhi n vẫn òn mộ ố
vụ việ giải qu ế hư ịp hời hông ảm ảo về hời gi n. Ngu n nhân hính l
o lự lượng h nh r òn mỏng ị n hoạ ộng quá rộng nhiều vụ việ ó ính
hấ ph ạp.
- uản lý các hoạt động dịch vụ công về đất đai
Thự hiện Luậ Đấ i năm 2013, UBND Tỉnh ó h nh lập Văn phòng
ăng qu ền ử ụng ấ hự hiện ơ hế “mộ ử ” ở Tỉnh v iều hỉnh ông
h i á h ụ về ăng ấ i ng ụng ông nghệ hông in v o quản l ăng
hế hấp ảo lãnh qu ền ử ụng ấ i ản gắn liền với ấ . Thự hiện Luậ
Đấ i năm 2013 Qu ế ịnh ố 2867/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 UBND
Tỉnh Bình hướ Văn phòng ăng ấ i rự huộ Sở Tài nguyên và Môi
rường ỉnh Bình hướ ượ h nh lập v hính h i v o hoạ ộng o n ộ á
ị h vụ ông về ấ i ượ hự hiện ại Chi nhánh Văn phòng ăng ấ i
heo úng h năng nhiệm vụ ượ gi o.
57
2.1.3.2. Đánh giá hi n rạng sử ng đấ ỉnh Bình Ph c
- Cơ cấu sử ng đấ ổng quá
6 Bảng 2. CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT T NG QU T
T.Bình hướ (*) Vùng ĐNB (**) To n quố (**) Hạng mụ (ha) (%) (ha) (%) (ha) (%)
T NG DIỆN T CH 688.280,10 100 3.478.829 100 33.069.293 100
1. Đấ đã sử ng 687.017,86 99,82 3.361.550 96,63 28.049.335 84,82
t nôn n h 633.766,49 92,25 2.906.931 86,48 24.816.995 88,48
- Đấ ản xuấ NN 294.540,70 42,79 1.607.970 46,22 9.409.675 28,45
- Đấ lâm nghiệp 337.469,15 49,03 1.260.383 36,23 14.677.662 44,38
- Đấ nông nghiệp há 1.756,64 0,26 38.579 1,11 729.658 2,21
t h nôn n h 53.251,37 7,75 454.619 13,52 3.232.340 11,52
- Đấ ở 5.704,98 0,83 71.034 2,04 598.520 1,81
- Đấ hu n ùng 21.578,70 3,14 191.504 5,50 1.390.178 4,20
- Đấ phi NN òn lại 25.967,69 3,77 192.082 5,52 1.243.642 3,76
2. Đấ ch sử ng 1.262,24 0,18 117.279 3,37 5.019.958 15,18
(Nguồn: Sở TN & MT tỉnh Bình Phước)
Qu Bảng 2.6 ho hấ :
- Tỷ lệ ấ ã ư v o ử ụng ỉnh Bình hướ rấ o: Trong ổng
688.280 h DTTN ến n ã ư v o ử ụng 687.018 h hiếm 99 82%DTTN
ỷ lệ n o hơn vùng ĐNB v o hơn nhiều o với o n quố (vùng ĐNB l
96 63% v o n quố l 84 82%). Cho hấ hả năng h i há ừ ấ hư ử ụng
ổ ung ho á mụ í h ử ụng hông òn nhiều. Vì vậ qu hoạ h ử ụng ấ
lần n h ếu l quá rình hu hu ển giữ á loại ử ụng ấ m hôi; xu hế
hung rong gi i oạn ới ấ phi nông nghiệp ẽ ăng nh nh hì ấ ếu ấ nông
nghiệp phải giảm ương ng.
- Trong ấ ã ư v o ử ụng ấ lâm nghiệp hiếm ỷ rọng o nhấ o
với vùng ĐNB v ả nướ ngượ lại ấ phi nông nghiệp ó mộ ỷ rọng nhỏ o
với vùng ĐNB v ả nướ . Trong 687.018 h ấ ã ư v o ử ụng: Đấ lâm
58
nghiệp l 337.540 h hiếm 49 03% DTTN ( ỷ rọng n ối vời vùng ĐNB l
36 23% ả nướ l 44 38%). Đấ ản xuấ nông nghiệp ó 294.540 h hiếm
42,79% DTTN hấp hơn vùng ĐNB v o hơn nhiều o n quố (vùng ĐNB l
46,22% v o n quố 28 45%). Đấ phi nông nghiệp ó 53.251 h hiếm 7 75%
DTTN hấp hơn nhiều o với vùng ĐNB v ả nướ (vùng ĐNB 13 52% v o n
quố l 11 52%).
- Trong nhóm ấ phi nông nghiệp ấ ó mặ nướ hu n ùng hiếm ỷ
rọng o nhấ vì nơi â ó nhiều hồ h nướ lớn nhấ hu vự . Trong 53.251 h
ấ phi nông nghiệp ấ ó mặ nướ hu n ùng ó ới 25.230 h hiếm 47 38%
DT ấ phi nông nghiệp n n á ấ phi nông nghiệp há òn rấ í . Vì vậ rong
ự án án n ấ phi nông nghiệp ần ượ hú iều hỉnh ăng h m nhằm hú
ẩ inh ế – xã hội ỉnh phá riển.
Nhìn chung Bình hướ u l ỉnh mới h nh lập ừ năm 1997 nhưng ến
năm 2005 ã ơ ản ho n h nh ông á qu hoạ h ử ụng ấ ho ả ấp ỉnh
hu ện xã (Theo Bộ TN & MT ến uối năm 2005 o n quố mới ó 57/64 ỉnh
62% ổng ố ơn vị ấp hu ện v 55% ơn vị ấp xã ó QHSDĐ). Tu nhi n hiện
n r n ị n òn ồn hoảng 6.800 hử ấ ở, hông ó r n ản ồ ị hính
năm 1995-1997 hư ượ ấp giấ h ng nhận o ó nguồn gố ượ gi o ấ
hông úng hẩm qu ền hoặ á h ử ụng ự hu ển ổi mụ í h ử ụng ấ
lấn hiếm ấ i nhưng hính qu ền ơ ở xã hôn hư hự ự v o uộ òn né
ránh ngại hó ngại v hạm o r nh hấp ấ i giải qu ế ồn ại rong quản l
ử ụng ấ o lị h ử ể lại n n hấ lượng hồ ơ ấp giấ h ng nhận gửi ơ qu n
hẩm ịnh mộ ố xã hông ảm ảo ó nhiều i ó hông iều iện xé
u ệ ể rình ấp r n.
Qu hoạ h v việ hự hiện qu hoạ h ử ụng ấ á ấp ã góp phần
qu n rọng rong việ xá lập ự ổn ịnh về mặ pháp l ấ i ối với ông á
quản l hống nhấ nh nướ . Nó rở h nh ăn qu n rọng ể iến h nh gi o
ấ l ơ ở ể hu ển ổi mụ í h ử ụng ấ phù hợp với ặ iểm ừng
hu vự áp ng nhu ầu ấ i ho iến rình phá riển inh ế – xã hội r n ị
n Tỉnh những năm qu . Vì vậ , việ ánh giá hự rạng ông á ăng ấ i
59
l hế qu n rọng óng góp mộ phần hông nhỏ v o ự phá riển ền vững
Tỉnh.
2.2. Gi i hi u v Văn phòng Đăng ký đấ đ i ỉnh Bình Ph c
2.2.1. Lịch sử h nh lập
Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ ượ h nh lập heo Qu ế
ịnh ố 2867/QĐ-UBND ngày 25-12-2014 về việ h nh lập Văn phòng ăng ấ
i huộ Sở T i ngu n v Môi rường.
Theo ó Văn phòng Đăng Đấ i l ơn vị ự nghiệp ông lập ó hu
ó ư á h pháp nhân ó rụ ở ó on ấu ri ng v ượ mở i hoản ể hoạ
ộng heo qu ịnh pháp luậ . Bộ má v i n hế gồm á phòng nghiệp vụ: ổ
h - h nh hính ăng ấ i hông in - lưu rữ ỹ huậ v hi nhánh ại 11
hu ện hị xã r n ị n ỉnh.
Văn phòng Đăng Đấ i hính h i v o hoạ ộng ừ ng 1-04-
2015. To n ộ nhân ự ơ ở vậ hấ hồ ơ i liệu Văn phòng ăng qu ền
ử ụng ấ hiện n rự huộ UBND 10 hu ện hị xã ẽ n gi o v Văn phòng
Đăng Đấ i iếp nhận rướ ng 31-3-2015. Giám ố Văn phòng Đăng
Đấ i o Ch ị h UBND ỉnh r qu ế ịnh ổ nhiệm miễm nhiệm; hó giám
ố Văn phòng Đăng Đấ i o Giám ố Sở T i ngu n v Môi rường r
qu ế ịnh ổ nhiệm miễn nhiệm; giám ố phó giám ố á hi nhánh v rưởng
phó á phòng nghiệp vụ o Giám ố Văn phòng ăng ấ i r qu ế ịnh ổ
nhiệm miễn nhiệm.
2.2.2. Chức năng, nhi v , qu n hạn củ Văn phòng Đăng ký đấ đ i ỉnh
Bình Ph c
2.2.2.1 Vị trí, chức năn
- Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ l ơn vị ự nghiệp ông lập
rự huộ Sở T i ngu n v Môi rường ó h năng hự hiện ăng ấ i,
nh ở v i ản há gắn liền với ấ ; xâ ựng quản l ập nhậ hỉnh l hống
60
nhấ hồ ơ ị hính v ơ ở ữ liệu ấ i; hống iểm ấ i v ung ấp
hông in ấ i ho ổ h á nhân heo qu ịnh pháp luậ .
- Văn phòng Đăng Đấ i ó ư á h pháp nhân ó on ấu ri ng; ượ
Nh nướ ố rí văn phòng r ng hiế ị l m việ v mở i hoản heo qu ịnh
pháp luậ .
2.2.2.2 h m ụ, quyền hạn
1. Thự hiện việ ăng ấ ượ Nh nướ gi o quản l ăng qu ền
ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở v i ản há gắn liền với ấ .
2. Thự hiện việ ấp lần ầu ấp ổi ấp lại Giấ h ng nhận qu ền ử
ụng ấ qu ền ở hữu nh ở v i ản há gắn liền với ấ ( u â gọi l Giấ
h ng nhận).
3. Thự hiện việ ăng iến ộng ối với ấ ượ Nh nướ gi o quản
l qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở v i ản há gắn liền với ấ .
4. Lập hỉnh l ập nhậ lưu rữ v quản l hồ ơ ị hính; iếp nhận
quản l việ ử ụng phôi Giấ h ng nhận heo qu ịnh pháp luậ .
5. Cập nhậ hỉnh l ồng ộ hó h i há ữ liệu ấ i; xâ ựng
quản l hệ hống hông in ấ i heo qu ịnh pháp luậ .
6. Thự hiện việ hống iểm ấ i v lập ản ồ hiện rạng ử
ụng ấ ; hỉnh l ản ồ ị hính; rí h lụ ản ồ ị hính.
7. Kiểm r ản rí h o ị hính hử ấ ; iểm r xá nhận ơ ồ nh ở
v i ản há gắn liền với ấ o ổ h á nhân ung ấp phụ vụ ăng ấp
Giấ h ng nhận.
8. Thự hiện ăng gi o ị h ảo ảm ằng qu ền ử ụng ấ qu ền ở
hữu nh ở v i ản há gắn liền với ấ heo qu ịnh pháp luậ .
9. Cung ấp hồ ơ ản ồ hông in ố liệu ấ i nh ở v i ản há
gắn liền với ấ ho á ổ h á nhân heo qu ịnh pháp luậ .
10. Thự hiện việ hu phí lệ phí heo qu ịnh pháp luậ .
11. Thự hiện á ị h vụ r n ơ ở h năng nhiệm vụ phù hợp với năng
lự heo qu ịnh pháp luậ .
61
12. Quản l vi n h người l o ộng i hính v i ản huộ Văn
phòng ăng ấ i heo qu ịnh pháp luậ ; hự hiện hế ộ áo áo heo
qu ịnh hiện h nh v ình hình hự hiện nhiệm vụ về á l nh vự ông á ượ
giao.
2.2.2.3 Cơ c u tổ chức ộ m y
Các phòng chuyên môn nghiệp vụ:
- Phòn Tổ chức – Hành chính: Có lãnh ạo v nhân vi n h m mưu lãnh
ạo Văn phòng Đăng Đấ i hự hiện á nhiệm vụ u:
- Th m mưu ho Giám ố rong ông á quản l án ộ vi n h v
người l o ộng; ổ h v giám á việ hự hiện nội qu qu hế ơ qu n hi
u hen hưởng. hối hợp với á phòng hu n môn heo õi iểm r quản l
nhân ự quản l ng giờ ông l o ộng;
- Thự hiện v quản l ông á văn hư gồm: Tiếp nhận xử l ông văn
ến iểm r phá h nh v heo õi ế quả ông văn i; Soạn hảo văn ản h nh
hính hông hường;
- hối hợp với á phòng ơn vị xâ ựng hương rình ế hoạ h ông á
i hạn ngắn hạn; Xâ ựng ế hoạ h hu hi i hính; Hạ h oán v qu ế oán
ịp hời úng qu ịnh; Thự hiện ổng hợp áo áo ế quả hoạ ộng ơn vị
các báo cáo chu n ề úng qu ịnh;
- Tổ h hướng ẫn hự hiện á hế ộ hính á h Nh nướ ối với
án ộ vi n h v người l o ộng rong ơn vị về hế ộ iền lương iền ông
hen hưởng; hự hiện nhiệm vụ quản l i ản rong o n hệ hống Văn phòng
Đăng Đấ i v h m mưu ề xuấ việ ử hữ mu ắm vậ ư i ản ố
ịnh v ông ụ ụng ụ heo qu ịnh;
- hối hợp với á phòng hu n môn xâ ựng ịnh m l o ộng ự oán
ơn giá ho á ự án v á hợp ồng inh ế; hự hiện v giám á ề xuấ h nh
l á hợp ồng;
- Thự hiện việ hu phí lệ phí v á nguồn hu ho phép; lập h ụ giải
qu ế á hế ộ; áo áo á loại huế; phí lệ phí heo qu ịnh rong o n hệ
hống Văn phòng Đăng Đấ i;
62
- Kiểm r v ập nhậ á loại h ng ừ lưu h ng ừ ổ á h ế oán heo
qu ịnh; hấu h o ảo quản v iểm i ản heo qu ịnh; áo áo v ối hiếu
việ hu hi i hính heo ịnh ỳ; hi h nh oán á hoản phá inh hường
xuyên;
- Theo õi v vận h nh hệ hống quản l hấ lượng TCVN ISO 9001:2008
ơn vị;
- Quản l ộ phận ị h vụ Văn phòng Đăng ấ i;
- Thự hiện ông á há o lãnh ạo Văn phòng Đăng ấ i phân
công.
- Phòn ăn ký t a : Có lãnh ạo v nhân vi n h m mưu lãnh ạo
Văn phòng Đăng Đấ i hự hiện á nhiệm vụ u:
- Thự hiện việ ăng ấ i i ản gắn liền với ấ ;
- Thự hiện á h ụ về ấp Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ qu ền
ở hữu nh ở v i ản há gắn liền với ấ ;
- Thự hiện việ hống iểm ấ i v lập ản ồ hiện rạng ử ụng
ấ ;
- Thự hiện ông á há o lãnh ạo Văn phòng Đăng ấ i phân
công.
- Phòng Thông tin – Lưu trữ: Có lãnh ạo v nhân vi n h m mưu Giám
ố Văn phòng Đăng Đấ i hự hiện á nhiệm vụ u:
- Lập ập nhậ hỉnh l lưu rữ v quản l hồ ơ ị hính; iếp nhận quản
l việ ử ụng phôi Giấ h ng nhận heo qu ịnh pháp luậ ;
- Cập nhậ hỉnh l ồng ộ hó h i há ữ liệu ấ i; ổ h xâ
ựng quản l hệ hống hông in ấ i heo qu ịnh pháp luậ ;
- Cung ấp hồ ơ ản ồ hông in ố liệu ấ i nh ở v i ản há
gắn liền với ấ ho á ổ h á nhân heo qu ịnh pháp luậ ;
- Thự hiện lưu rữ văn ản heo qu ịnh Nh nướ về hế ộ lưu rữ
i liệu;
- Thự hiện ông á há o lãnh ạo Văn phòng Đăng ấ i phân
công.
63
- Phòn Kỹ thuật Có lãnh ạo v nhân vi n h m mưu lãnh ạo Văn
phòng Đăng Đấ i hự hiện á nhiệm vụ u:
- Đo ạ v ản ồ phụ vụ ăng ấp Giấ h ng nhận;
- Kiểm r ản phẩm o ạ v ản ồ heo qu ịnh ể phụ vụ ăng
ấp Giấ h ng nhận;
- Thự hiện o ạ lập ản ồ ị hính rí h o ị hính hử ấ xâ
ựng ơ ở ữ liệu ấ i;
- Thự hiện ông á há o lãnh ạo Văn phòng Đăng ấ i phân
công.
Văn phòng ó á hi nhánh Văn phòng ăng ấ i ( ưới â gọi ắ l
hi nhánh) ại á hu ện hị xã gồm:
- Chi nhánh hị xã Bình Long;
- Chi nhánh hị xã Đồng Xo i;
- Chi nhánh hị xã hướ Long;
- Chi nhánh hu ện Chơn Th nh;
- Chi nhánh hu ện Bù Đăng;
- Chi nhánh hu ện Bù Gi Mập;
- Chi nhánh hu ện Bù Đốp;
- Chi nhánh hu ện Hớn Quản;
- Chi nhánh hu ện Đồng hú;
- Chi nhánh hu ện Lộ Ninh;
- Chi nhánh hu ện hú Riềng;
2.3. Thực rạng chấ l ợng ịch v cấp giấ chứng nhận qu n sử ng đấ ại
Văn phòng Đăng ký đấ đai ỉnh Bình Ph c
2.3.1. Qu rình hực hi n nghi n cứu
Nhằm ánh giá hự rạng hấ lượng ị h vụ ại Văn phòng Đăng Đấ
i ỉnh Bình hướ qu ó phân í h v ìm hiểu những ếu ém v ngu n nhân.
Nhằm góp phần giải qu ế ượ những vướng mắ ấ ập rong quản l ử ụng
ấ i góp phần ải á h h ụ h nh hính về ấ i vừ ảo ảm quản l hặ
hẽ vừ ảo ảm ân h ông h i minh ạ h huận iện; hắ phụ ận gố
64
những hạn hế òn ồn ại rong ông á hỗ rợ hự hiện việ ăng h ụ ấp
giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ r n ị n Tỉnh. Tá giả ã hự hiện hảo á
há h h ng Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ . Qu rình hự hiện
hảo á như u:
B c 1 Xâ ựng ảng câu hỏi khảo sát
Theo như ã rình ở hương 1, ảng âu hỏi hảo á ượ xâ ựng
ự r n năm ếu ố ảnh hưởng ến hấ lượng ị h vụ Văn phòng Đăng Đấ
i ỉnh Bình hướ ( hụ lụ ố 2).
B c 2 Xác định số l ợng u cần hiế v h ng đ ch vi c khả sá
Theo Ben ler (1990) ỷ lệ ố lượng mẫu r n iến qu n á ượ ề nghị l
5:1. Mô hình hảo á rong luận văn gồm ó 6 ếu ố ộ lập với 25 iến qu n á .
Do ó ố lượng mẫu qu n á ối hiểu ần hiế l 5 x 25 = 125 mẫu. Tu nhi n á
giả qu ế ịnh hự hiện ùng 250 ảng âu hỏi hảo á ể ăng h m ự in ậ
mẫu v ự phòng á há h h ng hông rả lời.
Tác giả ử ụng h ng o Li er rong nghi n u o gồm 5 ấp ộ phổ
iến ừ 1 ến 5. 1 “l rấ hông ồng ” ến 5 l “ho n o n ồng ”.
B c 3 Khả sá khách h ng
Đối ượng hảo á o gồm: há h h ng ử ụng ản phẩm ị h vụ
Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ r n ị n Tỉnh. Cá h h hảo á :
250 ảng âu hỏi ã ượ gởi ến há h h ng ến ăng ại Văn phòng ỉnh Bình
hướ các Chi nhánh rự huộ ể hi há h h ng ến gi o ị h hì nhờ há h
h ng rả lời ảng âu hỏi hảo á . H i l á giả rự iếp i ến những há h h ng
quen huộ ể nhờ há h h ng rả lời ảng âu hỏi. Trướ hi gởi phiếu ho á Chi
nhánh, tá giả ã hướng ẫn về á h ánh rả lời ảng âu hỏi ể họ hướng ẫn
há h h ng ánh ho úng heo u ầu. Những há h h ng nhận ượ ảng âu
hỏi heo phương pháp họn mẫu huận iện.
Trong ợ hảo á n á giả ã phá r ố phiếu l 250 ưới â l ảng
ế quả hảo á :
65
7 Bảng 2.7 Bảng u số li u đi u r
Chỉ i u Tỷ l
Tổng ố ảng âu hỏi phá r Tổng ố ảng âu hỏi hu về Tổng ố ảng âu hỏi ị loại vì hông hợp lệ Kế quả 250 228 25 STT 1 2 3 100% 91,2% 10,0%
Tổng ố ảng âu hỏi ư v o phân í h 203 81,2% 4
Đã có 228 ảng âu hỏi ượ hu nhận, trên 250 ố lượng ảng âu hỏi phá
ra rong ó ó 25 ảng âu hỏi ị loại ỏ o hông hợp lệ. Do ó ố lượng mẫu ư
vào phân tích là 203 ảng âu hỏi.
- Thông tin u nghi n cứu
Về giới tính: Trong 203 mẫu trên có 85 nữ hiếm 41,9% và 118 n m ương
ng 58,1% vậ ỷ lệ n m o hơn nữ rong nghi n u n .
Về tuổi của mẫu nghiên cứu:
Đ ố mẫu rong nghi n u n l những á nhân ó ộ uổi ừ 34 – 44
hiếm ỷ lệ 46 7% (95 người) iếp ến l ộ uổi l 45 – 50 hiếm ỷ lệ 30 6% (62
người) á mẫu nghi n u òn lại lần lượ ở ộ uổi 25 – 33 hiếm ỷ lệ 14 8% (30
người) r n 55 uổi l ỷ lệ òn lại 7 9% (16 người).
2.3.2. Kế quả khả sá
2.3.2.1 Thực rạng h nh phần đả ả
8 Bảng 2.8 Kế quả đánh giá h nh phần đả ả
( ) Đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Không có ý kiến
(5) Hoàn toàn đồng ý
(1) Hoàn toàn không đồng ý
Tổng phiếu
%
%
%
%
%
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
STT
11.3
16
7.9
5.9
139
68.5
12
6.4
13
23
203
ĐB1
6.9
9
4.4
5.4
151
74.4
11
8.7
18
14
203
ĐB2
25.1
29
14.3
40.9
33
16.3
7
83
3.4
51
203
ĐB3
Chú thích:
- ĐB1: Cán ộ ó hái ộ l m việ với há h h ng lị h hiệp nhã nhặn.
66
- ĐB2: Cán ộ ó iến h rình ộ ể rả lời những âu hỏi há h
hàng.
- ĐB3: Những xử l rong quá rình gi o ị h luôn l m ho há h h ng in
ưởng.
Cán ộ nhân vi n hính l ơ ở v l nền ảng ơ ản ể xâ ựng hấ
lượng i h vụ á ơn vị. Nếu như những huẩn mự ừ hình ảnh n ngo i ( ơ
ở vậ hấ ồng phụ , á phong …) l ếu ố n ầu ể ạo ấn ượng ố với
há h h ng hì hái ộ v ự ận ụ ng xử nhân vi n hả năng hu n môn
nghiệp vụ phong á h l m việ hu n nghiệp… hính l những huẩn mự bên
rong ể hinh phụ rọn vẹn rái im há h h ng. H nói á h há việ uân
h á ngu n ắ về nâng o hấ lượng ị h vụ hính l lời m ế gắn ó lâu
i m á án ộ nhân vi n nh ho ơn vị mình ông á . Cá ơ qu n ặ iệ
ơ qu n Nh nướ ần xem â l im hỉ n m rong ông á nâng o hấ lượng
ản phẩm ị h vụ v ư nh iếng ến ầm o mới ó ũng hính l ự m ế
ảm ảo về hấ lượng ị h vụ m ơn vị ung ấp ho há h h ng.
- Đối với ự ánh giá nhân vi n lị h ự, nhã nhặn hỉnh ề về hình h v
á phong ố lượng há h h ng ồng hiếm ỷ lệ o nhấ ạ ến 68.5% và
6.4% l ho n o n ồng . Điều n ho hấ nhân vi n í ó h nh ộng hiếm nhã
hiếu lị h ự với há h h ng. Tuy nhiên, ố há h h ng ánh giá hoàn toàn không
ồng v hông ồng ũng hiếm ỷ lệ 19.2% (39 há h h ng). Khi phỏng vấn
âu ố lượng há h h ng n hì nhận ượ ự phản hồi rằng nhân vi n luôn hể
hiện hái ộ phụ vụ hông qu né mặ ử hỉ lời nói h nh ộng rong quá trình
phụ vụ há h h ng hiếu ự ôn rọng ồng ảm hân hiện nhiệ ình v ẵn ng
hỗ rợ ể lại ấn ượng hiếu hiện ảm rong lòng há h h ng. Điều n ũng l ăn
ệnh hung á ơ qu n Nh nướ hi luôn òn ồn ại ư u há h h ng ần
mình h mình hông ần há h h ng. Tại Văn phòng hiện n ũng hư ó Quy
ịnh hi iế ừng h nh ộng về văn hó gi o iếp ng xử v l m việ với há h
hàng. Lãnh ạo Văn hòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ ần hú rọng o
ạo nhận h về h nh vi hái ộ í h ự rong quá rình l m việ với khách hàng.
67
- Nhóm há h h ng ượ hảo á ã ó những há h h ng ho n o n ồng
v ồng hi ánh giá về ếu ố cán ộ ó iến h rình ộ ể rả lời những
âu hỏi há h h ng. Chiếm ỷ lệ lần lượ l 74.4 % v 8.7%. Điều n l mộ ỷ
lệ áng mừng ởi vì rình ộ hu n môn á ơn vị Nh nướ hường hông
ượ người ân ánh giá o. Tu nhi n ỷ lệ há h h ng rong hảo á n vẫn ó
những ỷ lệ không hài lòng về iến h hu n môn rong quá rình rả lời những
hắ mắ há h h ng òn nhiều án ộ rả lời hư hính xá ẫn ến ự hó
hiểu hoặ hiểu i về những vấn ề há h h ng òn vướng mắ . Điều n l m ảnh
hưởng i u ự ến ảm nhận v hông h i lòng ối với 34 há h h ng rong hảo
á n hiếm ỷ lệ 16.7%. Văn phòng ần ó những giải pháp hắ phụ ình rạng
òn ếu về mặ iến h hu n môn gâ mấ hời gi n ho há h h ng l m há h
h ng ảm hấ hông h i lòng.
- Đối với i u hí ánh giá những xử l rong quá rình gi o ị h luôn làm
ho há h h ng in ưởng hì iến há h h ng ho n o n hông ồng v hông
ồng hiếm ỷ lệ o l 39.4%. Số lượng há h h ng hông ó iến ũng hiếm
40.9%. Điều n h ng ỏ há h h ng hông ó ấn ượng ố ũng như ự in ưởng
với á án ộ hự hiện việ ăng ấ i v ấp giấ h ng nhận qu ền ử
ụng ấ ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ . hỏng vấn âu há h
h ng hì ượ iế l o rằng o ông á giải qu ế hồ ơ ấp ổi Văn phòng
ăng ấ i hường éo i nhấ l việ phải ổi ổ rong h ụ người ân áo
hạn ngân h ng hường éo i nhiều uần. Tr n hự ế ỷ lệ hời gi n giải qu ế hồ
ơ ấp ổi ại văn phòng như u:
9
68
Bảng 2.9: Tỷ l chậ cấp giấ chứng nhận r n đị n ỉnh Bình Ph c
Tổng hồ ơ Tổng ố Năm h i xin ấp Số hồ ơ hậm ấp GCN ã ấp GCN % ố hồ ơ ấp hậm hơn o với qui ịnh Số lượng hồ ơ ấp úng hời hạn qui ịnh
2328 2014 2053 2021 32 1.58%
2558 2015 2385 2352 33 1.40%
1543 2016 1325 1302 23 1.77%
513 T6/2017 466 459 7 1.53%
Cộng 6.942 6.229 95 1.55% 6.134
(Nguồn: Số liệu điều tra, thu thập tại VPĐK đất đai tỉnh Bình Phước)
Điều n gâ nhiều hó hăn ho người ân. Vì vậ m ố lượng há h
h ng ượ hảo á ánh giá hư o tiêu chí này.
Nhìn hung h nh phần ảm ảo với 3 iến ư v o hảo á ều hông
ượ há h h ng ánh giá o. Chỉ ri ng ếu ố ảm ảo về án ộ ư xử lị h ự
nhã nhặn ượ há h h ng ỏ ự h i lòng nhưng vẫn òn những hạn hế ại i u
chí này. Điều n ần ượ ìm hiểu ngu n nhân ể ư r giải pháp giải qu ế
riệ ể.
2.3.2.2 Thực rạng h nh phần in cậ
Sự in ậ nói l n hả năng ung ng ị h vụ hính xá úng qu ịnh và
u ín. Điều n òi hỏi ự nhấ quán rong việ hự hiện ị h vụ v ôn rọng á
m ế ũng như giữ lời h với há h h ng. Thể hiện ự qu n âm với há h
h ng ẵn ng giúp ỡ v hướng ẫn há h h ng. Thể hiện m ộ hấu hiểu ìm
hiểu qu n âm ến nhu ầu phá inh há h h ng. Tiêu chí n hường ượ o
lường ởi 8 iến u â :
10
69
Bảng 2.10 Kế quả đánh giá h nh phần in cậ
( ) Đồng ý
(1) Hoàn toàn không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Không có ý kiến
(5) Hoàn toàn đồng ý
Tổng phiếu
%
%
%
%
%
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
STT
3.0
6
9
4.4
38
18.7
106
52.2
44
21.7
203
TC1
5.9
12
42
20.7
31
15.3
92
26
45.4
12.8
203
TC2
6.9
106
52.2
4.4
9
14
56
18
27.6
8.9
203
TC3
5.4
11
23
11.3
97
47.8
55
17
27.1
8.4
203
TC4
12.8
26
15
7.4
89
43.8
53
20
26.1
9.9
203
3.4
7
21
10.3
59
29.1
96
20
47.3
9.9
203
TC5 TC6
35
17.2
29
14.3
87
42.9
43
21.2
9
4.4
203
TC7
5
2.5
7
3.4
57
28.2
104
51.2
30
14.7
203
TC8
Chú thích:
- TC1: Nghiệp vụ ượ xử l úng hời hạn qu ịnh.
- TC2: Cán ộ luôn giữ lời h rả lời với những rường hợp ph ạp
khách hàng.
- TC3: Cung ấp ầ rõ r ng á i liệu nghị ịnh hông ư ượ ni m ế
ông h i ể há h h ng ễ ng heo õi v iểm r .
- TC4: Cán ộ hông hoặ rấ í i ó rong quá rình xử l nghiệp vụ.
- TC5: Cán ộ luôn ẵn lòng giúp ỡ há h h ng.
- TC6: Thời gi n l m việ huận iện với há h h ng.
- TC7: Cán ộ hông gâ phiền h hó ễ nhũng nhiễu hi l m việ .
- TC8: Cán ộ luôn ôn rọng v ghi nhận iến óng góp há h h ng.
- Qu ế quả hảo á ối với i u hí nghiệp vụ ượ xử l úng hời hạn
qu ịnh tỷ lệ há h h ng ồng v ho n o n ồng với việ hấ lượng ượ
hự hiện úng m ế há o lần lượ l 52.2% v 21.7%. Trong những năm qu
ông á ấp giấ h ng nhận r n ị n ỉnh Bình hướ luôn ượ oi l nhiệm
70
vụ qu n rọng v ho n h nh hỉ i u h ng năm ượ UBND Tỉnh giao. Đồng hời
hỉ ạo phòng T i ngu n v Môi rường h ng háng gi o n với án ộ ị hính
á xã hu ện nhằm ịp hời háo gỡ những hó hăn vướng mắ ánh giá ế quả
hự hiện ngu n nhân ồn ại ể ư r những iện pháp hắ phụ ; ồng hời ại
á phi n họp gi o n h ng háng UBND Tỉnh nghe Sở Tài nguyên và Môi
rường Giám ố văn phòng ăng áo áo ình hình hự hiện v ho iến hỉ
ạo. N n việ xử l ịp hời á nghiệp vụ ã ượ nâng o.
11 Bảng 2.11 Tiến độ cấp giấ chứng nhận r n đị n ỉnh Bình Ph c
Tổng hồ ơ h i xin ấp % ạ ượ o với Tổng ố GCN ã ấp Năm ổng ố ần ấp GCN
2053 88,2 2328 2014
2385 93,2 2558 2015
1325 85,8 1543 2016
466 90,8 513 T6/2017
6.229 89,7 6.942 Cộng
(Nguồn: Số liệu điều tra, thu thập tại VPĐK đất đai tỉnh Bình Phước)
Kế quả ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ gi i oạn 2014 - tháng
6/2017 ho hấ ố lượng giấ h ng nhận ơ ản năm u ó hiều hướng o hơn
năm rướ .
- Với i u hí Cán ộ luôn giữ lời h rả lời với những rường hợp ph ạp
há h h ng mặ ù ượ há h h ng hảo á ồng v ho n o n ồng
hiếm 58.2% o hơn phần hông ồng v ho n o n hông ồng . Nhưng â
hông phải ỷ lệ hả qu n m ỷ lệ n ảnh áo về hái ộ giữ lời h với người
ân l những há h h ng ến Văn phòng ể l m h ụ hông ượ hú rọng. Mộ
lần nữ h l m việ v ư u há h h ng ần mình h mình hông ần há h
h ng vẫn hể hiện rấ rõ né . Điều n ảnh hưởng rấ i u ự ến ảm nhận ự in
ậ há h h ng ối với u ín Văn phòng Đăng ấ i ỉnh Bình hướ .
- Khi ánh giá về ếu ố ung ấp ầ rõ r ng á i liệu nghị ịnh
hông ư ượ ni m ế ông h i ể há h h ng ễ ng heo õi v iểm r
phần há h h ng hông ó iến về hự rạng r n với ỷ lệ 52.2%. Cùng với quá
71
rình ải á h nền h nh hính ông nướ qu rình nghiệp vụ Nh nướ ã v
ng h ổi mộ á h âu rộng. Chính vì hế á nghị ịnh hông ư r ời li n ụ
h hế nh u mộ á h hóng mặ hiến ho há h h ng hó lòng heo õi ự h
ổi ó. Vì hế họ hường nhờ v o ự hướng ẫn á nhân vi n gi o ị h. Dần
h nh hói quen phần lớn há h h ng hông òn qu n âm nhiều ến ảng ni m ế
ông h i mặ ù á văn ản hướng ẫn vẫn ượ ni m ế ầ . Tu vậ vẫn
ó mộ ộ phận há h h ng nắm ắ ố á qu ịnh vừ mới phá h nh ể nâng
o nghiệp vụ họ ũng như giám á hoạ ộng ơ qu n h nh hính Nh
nướ nói hung với ỷ lệ ồng hiếm 36.5%.
- Ti u hí ư v o hảo á án ộ hông hoặ rấ í i ó trong quá trình
xử l nghiệp vụ hông ượ há h h ng ánh giá o. Tỷ lệ ồng v ho n o n
ồng hỉ hiếm 35.5% rong hi ó ố há h h ng ượ hảo á hông ó iến
gì hiếm 47.8%. Điều n nói l n năng lự l m việ á án ộ hông ượ
ánh giá o. Ngu n nhân ũng mộ phần o rình ộ hu n môn lự lượng
rự iếp l m ông á ăng ấ i ấp giấ h ng nhận ại ơ ở như án ộ ị
chính òn hạn hế ông h ị hính hư ượ o ạo hính qui rung ấp ị
hính quản l ấ i.
- Tại i u hí ánh giá án ộ luôn ẵn lòng giúp ỡ há h h ng ũng hư
ượ há h h ng ảm nhận ũng như h i lòng. Theo ảng ế quả hảo á hì ỷ lệ
há h h ng ho n o n ồng v ồng hiếm ỷ lệ hấp 36.0% rong hi ó ỷ lệ
há h h ng hông ó iến hiếm 43.8% v iến hông ồng hiếm 20.2%.
Ngu n nhân ượ xá ịnh u hi phỏng vấn rự iếp há h h ng như u: án
ộ hông lắng nghe v hiểu rõ nhu ầu ụ hể há h h ng ũng như ảm hông
với những hó hăn ri ng hái ộ ẵn ng hỗ rợ ũng như ạo ự hân hiế ể
há h h ng hi ẻ những mong muốn hư ượ hự hiện. Điều n ẫn ến ảm
nhận i u ự về ự in ậ ến Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ .
- Thời gi n l m việ huận iện với há h h ng ượ ư v o hảo á hông
qu ỷ lệ há h h ng ồng v ho n o n ồng hiếm ỷ lệ 57.2% hì ho hấ
há h h ng ã ánh giá o về hời gi n l m việ hợp l huận iện. Tu nhi n,
há h h ng hông ồng v ho n o n hông ồng còn hiếm ỷ lệ 13.7%. Tại
72
Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ ó hời gi n l m việ ừ h 2 ến h
6; áng ừ 7h ến 11h hiều ừ 13h ến 16h30. Mộ ố há h h ng ã gặp phải
rường hợp á án ộ hông l m việ úng á ầu giờ uổi áng ũng như ầu giờ
uổi hiều. Dẫn ến há h h ng phải hờ ợi gâ mấ hời gi n v ảnh hưởng ông
việ ri ng há h h ng.
- Nhìn v o ảng ế quả ó hể ễ ng nhận hấ án ộ ượ ánh giá vẫn
òn gâ phiền h hó ễ nhũng nhiễu hi l m việ với há h h ng hiếm ỷ lệ
74.45% rong hi ó ố lượng người ó nhận ịnh ngượ lại hỉ hi m ốn 25.6%.
Đâ như l ăn ệnh ố hữu rong ơ qu n Nh nướ . Trong nội qu ơ qu n
ũng như 10 iều ỷ luậ m o n hể án ộ nhân viên phải nghi m ú hự hiện
ó qu ịnh án ộ hông há h ị h nhũng nhiễu gâ hó hăn phiền h ho
há h gi o ị h. Tu nhi n những nội qu hỉ nằm r n giấ ờ m hư i v o
hự ế vì nhiều ngu n nhân há nh u. Th nhấ ông á o ạo ồi ưỡng ông
h hỉ hú rọng v o nghiệp vụ m ỏ qu n á ỹ năng mềm. Th h i ông việ
quá nhiều v áp lự ảnh hưởng ến hái ộ phụ vụ há h h ng. Cuối ùng qu n
niệm há h h ng ần mình h mình hông ần há h h ng vẫn òn rong ư ưởng
mộ ố nhân vi n.
- Đối với phá iểu án ộ luôn ôn rọng v ghi nhận iến óng góp
khách hàng ình hình hả qu n hơn với 65.9% ỷ lệ há h h ng ồng . Thái ộ ôn
rọng ượ hể hiện qu lời nói né mặ hi iếp xú với há h h ng. Ở mỗi ộ phận
ều ó ặ hùng hư góp há h h ng ở nơi ễ hấ nhấ . Mỗi háng những
iến ẽ ượ rưởng phòng hu hập v phân í h rú inh nghiệm rong á uộ
họp qu . Những năm gần â ng ng í những hư góp về hái ộ phụ vụ
nhân vi n mộ phần n o ó ã phản ánh ự h ổi rong văn hó ở ơ qu n hướng
ến phụ vụ há h h ng.
12
73
Bảng 2.12: Số l ợng h góp ý hái độ ph c v ại Văn phòng đăng ký đấ đ i ỉnh Bình Ph c
Năm Tổng ố hư góp Số hư góp về hái ộ phụ vụ % Số hư góp về hái ộ phụ vụ
2014 150 92 61%
2015 136 78 57%
2016 120 59 49%
T6/2017 50 20 40%
Cộng 456 249 55%
(Nguồn: Số liệu điều tra, thu thập tại VPĐK đất đai tỉnh Bình Phước)
Nhìn hung rong mắ há h h ng án ộ, nhân viên vẫn hư hậ ự hể
hiện mộ hình ảnh hu n nghiệp mộ hái ộ ận âm năng lự hu n môn năng
lự giải áp hắ mắ vướng mắ rong quá rình xử l nghiệp vụ ỹ năng gi o
iếp ạo nghề nghiệp hư ho n o n ạo ượ ự in ậ ừ phí người ân l
há h h ng rự iếp ến ăng á h ụ ấ i ại Văn phòng Đăng Đấ
i.
2.3.2.3 Thực rạng h nh phần ph ơng i n hữu hình
Để há h h ng h i lòng ơn vị ần qu n âm ến việ ảm ảo ơ ở vậ
hấ ung ấp iện í h hông gi n gi o ị h huận iện và thoái mái cho khách
hàng. Thông hường ảm nhận ầu i n há h h ng hi gi o ị h l ảm nhận
ằng hị giá về ơ ở vậ hấ . Thông qu á phương iện vậ hấ rụ ở gi o
ị h ở ở vậ hất bên trong và bên ngoài, r ng hiế ị on người v i liệu
hông in nhận iện phân iệ ơn vị n với ơn vị há hông qu m u ắ á h
h ố rí phòng gi o ị h ồng phụ nhân vi n ảng hiệu v logo … ấ ả
á ếu ố ạo n n iện mạo ơn vị ượ gọi l phương iện hữu hình ơn
vị. Dự v o á i u hí n á giả hự hiện hảo á há h h ng về á phương
iện hữu hình a Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ hông qu 3 tiêu chí
v ế quả hự hiện hể hiện qu ảng 2.13.
74
13 Bảng 2.13 Kế quả đánh giá h nh phần ph ơng i n hữu hình
( ) Đồng ý
(1) Hoàn toàn không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Không có ý kiến
(5) Hoàn toàn đồng ý
Tổng phiếu
%
%
%
%
%
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
Số phiế u
STT
18.7
86
8
3.9
61
38
10
4.9
42. 4
203
HH1
-
-
10
4.9
153
-
-
40
19.7
203
HH2
14.3
70
38
18.7
54
29
12
5.9
34. 5
30 .1 75 .4 26 .6
203
HH3
Chú thích:
- HH1: Cở ở vậ hấ h ng r ng tr ng hiế ị hiện ại.
- HH2: Đị iểm huận iện ho há h h ng ến gi o ị h.
- HH3: Cán ộ ó ồng phụ ẹp lị h ự.
Thông qu ế quả h ng o Li er ượ ổng hợp ại ảng 2.13 ỷ lệ há h
h ng ồng với á ánh giá ố về phương iện hữu hình hiếm ỷ rọng o ở á
ếu ố trang hiế ị hiện ại ơ ở vậ hấ h ng r ng v ị iểm huận iện ho
há h h ng ến gi o ị h. Số lượng há h h ng ượ hảo á hi n về iến ồng
ý. Cụ hể:
- Về ơ ở vậ hấ r ng hiế ị hông ượ há h h ng ánh giá o. Với
ỷ lệ ho n o n hông ồng v hông ồng hiếm 65%. Điều n ho n o n phù
hợp với iều iện ơ ở vậ hấ hự ế ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ . Mặ ù Văn phòng ó rụ ở ri ng với 4 phòng l m việ với ổng iện í h
ử ụng 194m2 01 ho lưu rữ i liệu máy vi tính 06 hiế má in A3 01 hiế
má in A4 05 hiế .... nhưng r ng hiế ị vậ hấ òn hạn hế như hư ó má
pho o má n hiếu má in A3 ể in giấ h ng nhận 01 phòng l m việ hư
ó má in A4 ho lưu rữ ũng như phòng l m việ òn hẹp rong hi ó hồ ơ lưu
rữ ng ng nhiều n n việ á nghiệp hụ l giải qu ế hồ ơ lưu rữ quản l
hồ ơ gặp nhiều hó hăn. Mặ há heo qui ịnh hồ ơ giải qu ế á h ụ h nh
hính về ấ i phải lưu rữ v nh viễn ( rừ hồ ơ gi o ị h ảm ảo lưu rữ ó hời
hạn) nhưng ông á văn hư lưu rữ ại á Chi nhánh văn phòng ăng hư
75
ượ hú rọng o hông ó i n hế ri ng úng hu n ng nh o ạo ảm nhiệm
ông việ n . Ngo i r hông ó vá h ngăn ính ựng ể iếp nhận h ụ dãy
ghế ngồi ho ông ân xếp h ự n iếp ông ân v hướng ẫn h i hồ ơ
ảo quản hồ ơ ổ á h i liệu hu n môn hư ó má ấm ố xếp h ự hiếu
máy phôtô, máy scan.
- Nhóm há h h ng ồng với iến ị iểm huận iện ho gi o ị h
chiếm ỷ rọng o với ỷ lệ ạt 95.1% và không có khách h ng n o ượ hảo á
rả lời hông ồng . Trụ ở Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ ặ
ại rung âm hành chính tỉnh Bình Phướ nằm r n u ến ường hính rấ huận
iện ho há h h ng ến gi o ị h.
- Nhóm há h h ng ồng với iến nhân vi n Văn phòng Đăng
Đấ i ỉnh Bình hướ ó gọn g ng ươm ấ hỉ hiếm ỷ lệ nhỏ 32.5% ó ến
67.5% ỷ lệ há h h ng ánh giá hông ồng v hông ư r iến về việ ồng
phụ ặ hù ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ . Tr n hự ế ồng
phụ nhân vi n hư ượ qu ịnh m l ồng phụ ự o hính vì vậ hư
hự ự ượ ánh giá o ũng như gâ ấn ượng ho há h h ng. Đồng phụ
ượ xem l mộ rong những ặ iểm góp phần nâng o m ộ nhận iện và
hẳng ịnh ính ồng nhấ hu n nghiệp. Những iểm r n ho hấ há h h ng
hư ể lại ấn ượng ố với ồng phụ Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ .
Nhìn hung ếu ố phương iện hữu hình ượ ánh giá khá cao ở tiêu chí
ị iểm gi o ị h huận lợi. Điều n l ơ ở ể Văn phòng Đăng Đấ i xây
ựng mộ iện mạo hướng ến há h h ng ảm ảo u rì hoạ ộng v phá riển,
mụ í h nâng o năng lự phụ vụ há h h ng ải á h hấ lượng ị h vụ hiện
ại. Tu vậ ở i u hí ánh giá ồng phụ và ơ ở vậ hấ h ng r ng hiế ị
hiện ại hông ượ há h h ng ánh giá o. Điều n ho hấ n lãnh ạo ại
Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ ần hú rọng h ổi ồng phụ
nhân viên. Nhằm ạo r iện mạo mới ho n o n hu n nghiệp gâ ấn ượng ố
với há h h ng. Như vậ B n lãnh ạo ần qu n âm hơn ến vấn ề ơ ở vậ hấ
ể ầu ư h ổi. Trong ó iều iện vậ hấ r ng hiế ị hỗ rợ v hình h
76
n ngo i người ung ấp ị h vụ o gồm r ng phụ nhân vi n l mộ
rong những ếu ố hữu hình ( ngi le ) ể há h h ng ảm nhận. Như vậ ngoài
việ phá hu các tiêu chí hảo á u ượ ánh giá ố . Thì việ ần h ổi
những ếu ố òn nhiều hạn hế l hế ần hiế . Nhằm ể Văn phòng ó ự thay
ổi nhằm ạo iện mạo mới với ự hu n nghiệp ồng ộ ể nâng o hấ lượng
phụ vụ ải hiện hình ảnh ơ qu n v hự hiện úng hiến lượ phá riển lớn
mạnh.
2.3.2.4 Th nh phần hủ c h nh chính: thể hiện á qu ịnh pháp luậ về
qu rình nghiệp vụ hồ ơ h ụ hi hự hiện. Gồm 3 iến qu n á như u:
14 Bảng 2.1 Kế quả đánh giá hủ c h nh chính
(5) Hoàn
( ) Đồng ý
(1) Hoàn toàn không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Không có ý kiến
toàn đồng ý Tổng phiếu
%
%
%
%
%
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
Số phiếu
STT
11.8
82
40.4
55
27.1
32
15.8
24
4.9
10
203
HC1
5.9
8
3.9
115
56.7
53
26.1
12
7.4
15
203
HC2
15.3
52
25.6
76
37.4
30
14.8
31
6.9
14
203
HC3
Chú thích:
- HC1: Cá qu rình gi o ị h ng ng ơn giản hó v nh nh gọn.
- HC2: Khá h h ng hỉ ần gi o ị h với mộ người l ó hể giải qu ế
ượ những ông oạn ph ạp.
- HC3: Khá h h ng heo õi ượ qu rình xử l .
- Về nhận ịnh á qu rình h ụ gi o ị h ng ng ơn giản hó v
nh nh gọn ỷ lệ ho n o n hông ồng v hông ồng hiếm o ương ng
11.8% và 40.4%. Việ ải á h h ụ h nh hính ều nhắm ến ự nh nh gọn ơn
giản hó m vẫn ảm ảo iểm oá ố . Tu nhi n r n hự ế việ riển h i á
hông ư nghị ịnh mới hông hề ơn giản việ ó ự h ổi mộ ố iều rong
qu rình mộ ử ều gâ hó hăn ho ả án ộ v há h h ng rong việ iểm
oá . Ngu n nhân hính l o rong quá rình hự hi á văn ản qu phạm pháp
77
luậ òn ó ự hông hống nhấ giữ ấp r n v ấp ưới; hự iễn phá inh
hông hể áp ụng úng heo như qu ịnh; ôi hi l những vấn ề ấ ập rong
nội ộ ng nh giữ á ơ qu n h nh hính với nh u.
- Khá h h ng hỉ ần gi o ị h với mộ người l ó hể giải qu ế ượ
những ông oạn ph ạp i u hí n nhận ượ ố ánh giá há h h ng l
hông ó iến hiếm ỷ lệ 56.7%. Điều n ho hấ năng lự xử l ông việ
hư hự ự l m hõ mãn nhu ầu há h h ng hư em lại ấn ượng ố ẹp
cho khách hàng. Trong quá rình hự hiện áp ụng rình ự h ụ ể ông nhận
qu ền ử ụng ấ ấp giấ h ng nhận òn ph ạp nhiều h ụ á văn ản
hính á h Nh nướ … òn nhiều hâu hự hiện nhưng năng lự áp ng giải
qu ế nh nh gọn ũng như ảm nhiệm nhiều hâu án ộ hư o. Qua tìm
hiểu ngu n nhân ẫn ến những hạn hế n ó hể xá ịnh rằng năng lự án ộ
òn ếu o ó hồ ơ h i ăng òn nhiều i ó hấ lượng ém, nhiều án
ộ ị hính hư hự ự nắm vững ượ á hính á h li n qu n ến việ ấp
giấ h ng nhận nhưng lại ó ư ưởng ảo h rì rệ hông hịu iếp hu họ hỏi.
- Tại i u hí ư v o hảo á há h h ng heo õi ượ qu rình xử l thì
ho n o n nhận ượ ự hông ồng rấ o l 40.9%. Để ạo ự hiểu iế v
hông ảm lẫn nh u giữ há h h ng v ông h nhân vi n nắm rõ v hông áo
ho há h h ng iế hồ sơ ng luân hu ển ở ộ phận n o v hi n o ho n h nh.
Có hể hấ ố lượ há h h ng ượ hông áo ị h vụ quá í ỏi o với ố hồ sơ ã
ượ gi o ị h h nh ông h ng ỏ việ n hông ượ hú rọng há h h ng
hông ượ hông áo hồ sơ họ ng luân hu ển ở gi i oạn n o. Đôi khi
hính ng á án ộ ũng hông iế rõ hồ sơ há h h ng ng ở gi i oạn
n o rong qu rình. Nhiều há h h ng h n phiền o phải ợi lâu hoặ i lại nhiều
lần ể giải qu ế mộ hồ ơ nhưng họ ũng hông ám hể hiện ự qu n âm hắ
mắ ó với ơ qu n.
15
78
Bảng 2.1 Bảng he õi ình hình khách h ng đ ợc hông á v sự h n h nh hủ c
Năm Tổng ố hồ sơ Số lượ há h h ng
ượ gi o ị h h nh ông ượ hông áo
2014 278.321 136
2015 301.234 161
2016 368.965 154
(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Phước)
2.4. Đánh giá chung v chấ l ợng ịch v của Văn phòng Đăng ký Đấ đ i ỉnh
Bình Ph c
Thông qu ế quả phân í h hấ lượng ị h vụ Văn phòng Đăng
Đấ i ỉnh Bình hướ hư hỏ mãn nhu ầu há h h ng. Điều n ho hấ
Văn phòng ần phải nỗ lự ải hiện nhiều mặ hơn nữ ể ó ượ hấ lượng ị h
vụ ố nhấ ho há h h ng. Tu nhi n qu phân í h ũng ho hấ những ưu iểm
ần phải iếp ụ phá hu . Tá giả ã ổng hợp những ưu iểm v nhượ iểm như
n ưới ể l m ơ ở ề xuấ á giải pháp nâng o hấ lượng ị h vụ ại Văn
phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ .
2.4.1 Ưu điể
- Th nh phần đả ả :
- Nhân viên ượ ánh giá l ó hái ộ lị h ự nhã nhặn hỉnh ề về hình
h v á phong.
- Mộ ố lượng há h h ng ượ hảo á ã ánh giá về ếu ố án ộ ó
iến h rình ộ ể rả lời những âu hỏi há h h ng.
- Th nh phần in cậ
- Qu ế quả hảo á ối với i u hí nghiệp vụ ượ xử l úng hời hạn
qu ịnh ỷ lệ há h h ng ồng v ho n o n ồng với việ hấ lượng ượ
hự hiện úng m ế há o. Điều n ũng phần n o áp ng ượ ự h i lòng
há h h ng.
79
- Cán ộ luôn giữ lời h rả lời với những rường hợp ph ạp há h
hàng.
- Văn phòng ung ấp ầ rõ r ng á i liệu nghị ịnh hông ư ượ
ni m ế ông h i ể há h h ng ễ ng heo õi v iểm r
- Thời gi n l m việ huận iện với há h h ng.
- Cán ộ luôn ôn rọng v ghi nhận iến óng góp há h h ng.
- Th nh phần ph ơng i n hữu hình
- Khách hàng ánh giá Văn phòng có ị iểm huận iện ho gi o ị h.
- Nhóm há h h ng ồng với iến nhân vi n Văn phòng Đăng
Đấ i ỉnh Bình hướ ó gọn g ng ươm ấ .
2.4.2. Hạn chế v ngu n nhân củ những hạn chế
- Th nh phần đả ả
- Khách hàng phản hồi rằng, mộ ố án ộ ó hể hiện hái ộ phụ vụ hông
qu né mặ ử hỉ lời nói h nh ộng rong quá rình phụ vụ há h h ng hiếu ự
ôn rọng ồng ảm hân hiện nhiệ ình v ẵn ng hỗ rợ khách hàng.
- Khá h h ng rong hảo á n vẫn ó những ỷ lệ hông h i lòng về iến
h hu n môn rong quá rình rả lời những hắ mắ há h h ng òn nhiều
án ộ rả lời hông m ng ính hính xá ẫn ến ự hó hiểu hoặ hiểu i về
những vấn ề há h h ng òn vướng mắ .
- Những xử l rong quá rình l m việ hông l m ho há h h ng in ưởng.
Điều n h ng ỏ há h h ng hông ó ấn ượng ố ũng như ự in ưởng với á
án ộ hự hiện việ ăng ấ i v ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ại
Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ .
- Công á giải qu ế hồ ơ ấp ổi Văn phòng ăng ấ i hường
éo i nhấ l việ phải ổi ổ rong h ụ người ân áo hạn ngân h ng hường
éo i nhiều uần. Điều n gâ nhiều hó hăn ho người ân. Vì vậ m ố
lượng há h h ng ượ hảo á ánh giá hư o i u hí n .
80
- Th nh phần in cậ
- Thái ộ giữ lời h với người ân l những há h h ng ến Văn phòng ể
l m h ụ hông ượ hú rọng. Mộ lần nữ h l m việ v ư u há h
h ng ần mình h mình hông ần há h h ng vẫn hể hiện rấ rõ né .
- Cán ộ hông hoặ rấ í i ó rong quá rình xử l nghiệp vụ hông
ượ há h h ng ánh giá o. Ngu n nhân ũng mộ phần o rình ộ hu n
môn lự lượng rự iếp l m ông á ăng ấ i ấp giấ h ng nhận
án ộ ị hính òn hạn hế ông h ị hính hư ượ o ạo hính qui
rung ấp ị hính quản l ấ i.
- Cán ộ hư ẵn lòng giúp ỡ há h h ng ũng hư ượ há h h ng ảm
nhận ũng như h i lòng. Cán ộ hông lắng nghe v hiểu rõ nhu ầu ụ hể
há h h ng ũng như ảm hông với những hó hăn ri ng hái ộ ẵn ng hỗ rợ
ũng như ạo ự hân hiế ể há h h ng hi ẻ những mong muốn hư ượ hự
hiện.
- Mộ ố án ộ hông l m việ úng á ầu giờ uổi áng ũng như ầu
giờ uổi hiều. Dẫn ến há h h ng phải hờ ợi gâ mấ hời gi n v ảnh hưởng
ông việ ri ng há h h ng.
- Cán ộ ượ ánh giá vẫn òn gâ phiền h hó ễ nhũng nhiễu hi l m
việ với há h h ng.
- Qu n niệm há h h ng ần mình h mình hông ần há h h ng vẫn òn
rong ư ưởng mộ ố nhân vi n.
- Th nh phần ph ơng i n hữu hình
- Về ơ ở vậ hấ r ng hiế ị òn hạn hế như hư ó má pho o má
n hiếu má in A3 ể in giấ h ng nhận 01 phòng l m việ hư ó má in
A4 ho lưu rữ ũng như phòng l m việ òn hẹp rong hi ó hồ ơ lưu rữ ng
ng nhiều n n việ á nghiệp hụ l giải qu ế hồ ơ lưu rữ quản l hồ ơ gặp
nhiều hó hăn.
- Công á văn hư lưu rữ ại á Chi nhánh văn phòng ăng hư ượ
hú rọng o hông ó i n hế ri ng úng hu n ng nh o ạo ảm nhiệm ông
việ n .
81
- Không ó vá h ngăn ính ựng ể iếp nhận h ụ ã ghế ngồi ho
ông ân xếp h ự n iếp ông ân v hướng ẫn h i hồ ơ ảo quản hồ
ơ ổ á h i liệu hu n môn hư ó má ấm ố xếp h ự hiếu máy phôtô,
máy scan.
- Tr n hự ế ồng phụ nhân vi n hư ượ qu ịnh m l ồng
phụ ự o hính vì vậ hư hự ự ượ ánh giá o ũng như gâ ấn ượng
cho khách hàng.
- Th nh phần thủ c h nh chính
- Về nhận ịnh á qu rình h ụ gi o ị h ng ng ơn giản hó v
nh nh gọn hì hư hự ự hự hiện ượ . Nguyên nhân chính là do trong quá
rình hự hi á văn ản qu phạm pháp luậ òn ó ự hông hống nhấ giữ ấp
r n v ấp ưới; hự iễn phá inh hông hể áp ụng úng heo như qu ịnh; ôi
hi l những vấn ề ấ ập rong nội ộ ng nh giữ á ơ qu n h nh hính với
nhau.
- Năng lự án ộ òn ếu o ó hồ ơ h i ăng òn nhiều i ó
hấ lượng ém nhiều án ộ ị hính hư hự ự nắm vững ượ á hính á h
li n qu n ến việ ấp giấ h ng nhận nhưng lại ó ư ưởng ảo h rì rệ hông
hịu iếp hu họ hỏi.
- Tại i u hí há h h ng heo õi ượ qu rình xử l hì ho n o n nhận
ượ ự hông ồng rấ cao. Để ạo ự hiểu iế v hông ảm lẫn nh u giữ
há h h ng v ông h nhân vi n nắm rõ v hông áo ho há h h ng iế hồ sơ
ng luân hu ển ở ộ phận n o v hi n o ho n h nh. ó hể hấ ố lượ há h
h ng ượ hông áo ị h vụ quá í ỏi o với ố hồ sơ ã ượ gi o ị h h nh ông
h ng ỏ việ n hông ượ hú rọng há h h ng hông ượ hông áo h ng
ừ họ ng luân hu ển ở gi i oạn n o.
82
Tó ắ ch ơng 2
Trong hương 2 á giả ã giới hiệu ơ lượ về h năng nhiệm vụ qu ền
hạn ũng như phân í h hự rạng về hấ lượng ị h vụ ại Văn phòng Đăng Đấ
i ỉnh Bình hướ . Tá giả hỉ r á ngu n nhân ụ hể ẫn ến hấ lượng ị h
vụ hư ượ ho n hiện. Với hự rạng về hấ lượng ị h vụ ng rầm rọng như
trên, việ xâ ựng giải pháp nâng o hấ lượng ị h vụ ại Văn phòng Đăng
Đấ i ỉnh Bình hướ rấ ấp hiế . Tá giả ẽ ề xuấ á giải pháp ụ hể rong
hương 3.
83
Ch ơng 3
MỘT SỐ GIẢI PH P NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI VĂN PHÒNG
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH BÌNH PHƯỚC
3.1. Định h ng nâng c chấ l ợng ịch v củ Văn phòng Đăng ký Đấ đ i ỉnh
Bình Ph c
3.1.1. Định h ng chiến l ợc phá riển ng nh Quản lý Đấ đ i ỉnh Bình Ph c
gi i đ ạn 201 – 2020 v định h ng phá riển đến nă 2030
Chiến lượ phá riển ng nh quản l Đấ i - Đấ i l i ngu n hi n nhi n
i ản quố gi vô ùng qu giá l ư liệu ản xuấ ặ iệ l h nh phần qu n rọng
h ng ầu môi rường ống l ị n phân ố á hu ân ư xâ ựng á ơ ở
inh ế văn hó xã hội n ninh quố phòng. Đối với Việ N m l mộ quố gi ấ hậ
người ông ân ố ăng nh nh ng rong quá rình phá riển mạnh mẽ heo hướng
ông nghiệp hó hiện ại hó ; ượ ảnh áo l mộ rong những quố gi hịu ảnh
hưởng nặng nề nhấ iến ổi hí hậu hì việ quản l hặ hẽ ử ụng hợp l v
hiệu quả i ngu n ấ l mộ nhiệm vụ vô ùng qu n rọng.
Chiến lượ phá riển ng nh Quản l ấ i gi i oạn 2015 - 2020 v ịnh
hướng ến năm 2030 ượ xâ ựng r n ơ ở á qu n iểm:
1. Đấ i l i ngu n quố gi vô ùng qu giá l ư liệu ản xuấ ặ iệ l
h nh phần qu n rọng h ng ầu môi rường ống l ị n phân ố á hu ân ư
xâ ựng á ơ ở inh ế văn hoá xã hội n ninh v quố phòng. Nguồn i ngu n
ấ i nướ rấ hạn hế phải ối mặ với nhiều ngu ơ u giảm về iện í h v
hấ lượng quỹ ấ ng ng hó áp ng nhu ầu ử ụng ấ á ng nh; vì vậ
việ quản l ảo vệ h i há v ử ụng phải hợp l hiệu quả v iế iệm.
2. hụ vụ mụ i u phá riển inh ế - xã hội ền vững l ịnh hướng h ạo
v u ầu xu n uố rong ông á quản l ấ i. Việ quản l ử ụng ấ phải vừ
ảm ảo quỹ ấ phụ vụ mụ i u ông nghiệp hó hiện ại hó ấ nướ vừ ảm ảo
mụ i u ảo vệ môi rường n ninh lương hự xoá ói giảm nghèo ông ằng xã hội
hí h ng với iến ổi hí hậu ảm ảo quỹ ấ ử ụng lâu i ho á hế hệ m i u.
84
3. Ng nh Quản l ấ i phải phá riển heo hướng hiện ại hoá r n ơ ở ng
ụng ông nghệ hiện ại v xâ ựng mô hình ổ h iến iến. Đẩ mạnh ng ụng
ông nghệ phải l mộ rong những ộ phá hiến lượ hính ể phá riển ng nh Quản l
ấ i. Mô hình ổ h phải hu ển ổi phù hợp với qu rình quản l ự r n ng
ụng ông nghệ hiện ại.
4. Nâng ầm óng góp ấ i v ng nh Quản l ấ i ho phá riển inh
ế - xã hội heo hướng hú ẩ việ vận ụng á qu n hệ inh ế ong ong với á
qu n hệ h nh hính rong hoạ ộng quản l ; xã hội hó ung ấp ị h vụ ông; ăng
ường ử ụng á ông ụ i hính nhằm nâng o nguồn hu ngân á h ảm ảo ông
ằng rong hưởng hụ á lợi í h ừ ấ i.
5. Con người l rung âm l ộng lự v nhân ố qu ế ịnh rong hiến lượ
phá riển Ng nh. Việ o ạo phá riển ội ngũ án ộ ng nh Quản l ấ i vừ ó
hu n môn nghiệp vụ o vừ ó ạo nghề nghiệp ó inh hần hái ộ phụ vụ ố
áp ng ượ mọi nhu ầu phá riển ền vững phải ượ oi l nhiệm vụ hen hố .
Định hướng phát triển đến năm 20 0
Định hướng phá riển ến năm 2030 l xâ ựng hệ hống quản l ấ i hiện
ại mộ nướ ó nền inh ế ông nghiệp phá riển ạ rình ộ ng ng mặ ằng
á nướ phá riển rong hu vự .
Công á quản l ấ i phải ượ ổn ịnh về hệ hống pháp luậ hệ hống ổ
h ơ hế giám á v giải pháp ổ h hự hiện ảm ảo iều hỉnh ượ mọi qu n
hệ ấ i rong nền inh ế ông nghiệp phá riển vận h nh heo ơ hế hị rường ịnh
hướng xã hội h ngh . Tiếp ụ xâ ựng á luậ hu n ng nh về ấ i ạo ơ ở
ể xâ ựng Bộ Luậ ấ i.
Tự ộng hó in họ hoá o n ộ hệ hống quản l ấ i r n ơ ở ng ụng
iến ộ ho họ - ông nghệ rong xâ ựng quản l vận h nh v ử ụng hệ hống ư
liệu hồ ơ ấ i ơ ở ữ liệu ấ i v á ông ụ quản l há rong việ hự hiện
á h ụ h nh hính về ấ i.
Nâng o ính ân h ông ằng ông h i minh ạ h ó ự h m gi í h
ự người ân rong xâ ựng h rương hính á h pháp luậ rong qu rình xâ
85
ựng v n h nh á qu ế ịnh v rong việ iểm r giám á việ hi h nh hính
sách, pháp luậ ấ i.
3.1.2. Định h ng nâng c chấ l ợng ịch v Văn phòng Đăng ký Đấ đ i
ỉnh Bình Ph c
Tr n ơ ở hiến lượ phá riển ng nh Quản l Đấ i ến năm 2020
Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ luôn phấn ấu ẫn ầu rong phong
r o hi u ng nh. Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ xá ịnh mụ
i u v phương hâm h nh ộng l ập rung hiến lượ phá riển ho n hiện hệ
hống ông nghệ hông in nâng o hấ lượng nguồn nhân lự góp phần ho n
hiện hể hế hính á h về hoạ ộng ng nh Quản l Đấ i. Văn hòng Đăng
Đấ i ỉnh Bình hướ hông ngừng ổi mới ho n hiện mọi mặ ể nâng o hấ
lượng phụ vụ v ung ấp ị h vụ ông ng ng ố hơn ho á há h h ng ến
gi o ị h. hấn ấu ạ r n 80% há h h ng hi ến gi o ị h ảm hấ h i lòng
thông qua cá phiếu hảo á qu á năm. Qu ó m ng ến ự h i lòng ho há h
h ng ằng những giải pháp i hính hiệu quả phong á h phụ vụ v hấ lượng
ị h vụ hu n nghiệp.
3.2. Mộ số giải pháp nâng c chấ l ợng ịch v ại Văn phòng Đăng ký Đấ đ i
ỉnh Bình Ph c
Tr n ơ ở phương hướng hoạ ộng những mặ hạn hế v ngu n nhân
những hạn hế về hấ lượng ị h vụ Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ ượ phân í h ại hương 2 ể nâng o hấ lượng ị h vụ ũng như ho n
h nh những mụ i u Văn phòng ã ề r ến năm 2020, luận văn ề xuấ những
giải pháp ể nâng o hấ lượng ị h vụ cho Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ u â .
3.2.1. Các giải pháp v h nh phần đả ả
3.2.1.1 Tăng c ờng công ác đ ạ đội ngũ cán ộ l vi c ại Văn
phòng Đăng ký Đấ đ i ỉnh Bình Ph c
Thứ nh t, o tạo ề mặt chuy n môn
- Với qu n iểm nhân ố on người hính l nhân ố qu n rọng nhấ qu ế
ịnh ự h nh ông á ổ h inh o nh ị h vụ. B n lãnh ạo Văn phòng
86
Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ ần qu n âm vấn ề o ạo nhân vi n hơn nữ
nhằm ải hiện ình rạng án ộ hiếu hụ về iến h hu n môn iến h về
quản l Đấ i nắm rõ á qu rình qu ịnh hi hự hiện ông việ ránh ình
rạng xả r i ó … Nhằm ạo hiệu quả ông việ o ũng như huận iện ho
há h h ng ến l m việ .
- Kế hợp o ạo ại r với o ạo ội ngũ hu n gi rình ộ o ầu n
rong ừng l nh vự quản l ấ i;
Thứ hai, o tạo ề kỹ năn mềm, ao t ế ớ kh ch h n :
- B n ạnh ông á o ạo hu n môn B n lãnh ạo ần qu n âm hơn
nữ ến á lớp ỹ năng “mềm” phụ vụ gi o iếp ng xử há h h ng văn hó
Do nh nghiệp. Xó ỏ ư u v lối l m việ há h h ng ần mình h mình hông
ần há h h ng òn ồn ại rong mộ ố ộ phận.
- Chú rọng o ạo ồi ưỡng năng lự lãnh ạo quản l hoạ ộng hự
iễn hả năng ng ụng ông nghệ i n iến rình ộ ngoại ngữ ể mở rộng hợp á
quố ế.
C c ả h cụ thể
- Thự hiện á i iểm r iến h nghiệp vụ hu n môn ối với á
iến h hung iến h hu n iệ với ừng vị rí ể xá ịnh á mặ ếu ém
ừng vị rí ừ ó xá ịnh ượ iến h ần o ạo ổ ung.
- Nâng cao các lớp o ạo hu n ng nh: riển h i á hoá họ ịnh ỳ
v hường xu n ho ừng ối ượng án ộ nhân vi n ừ ân u ển ến lãnh ạo
o ạo ồi ưỡng ập nhậ iến h . Để ạo r ội ngũ án ộ ó năng lự áp
ng ượ u ầu ông việ ề r .
87
16 Bảng 3.1 Kế h ạch đ ạ chu n ng nh v kỹ năng
Loại o ạo Mụ í h Đối ượng Thời gi n
Đ o ạo hướng Cung ấp á hông in iến Nhân vi n mới Khi ắ ầu vị
ẫn ông việ h mới v á hỉ ẫn ho u ển mới rí ông việ
nhân vi n mới u ển về ông hu n hu ển mới
việ giúp ho nhân vi n mới
mau hóng hí h nghi với iều
iện á h h l m việ qu
rình nghiệp vụ.
Đ o ạo huấn Giúp ho nhân vi n ó á ỹ Tấ ả nhân Định ỳ 6
lu ện ỹ năng năng phù hợp ể hự hiện ông vi n ặ iệ tháng/lần
việ heo u ầu và nâng cao là nhân viên
năng lự hả năng gi o iếp với á ộ phận
khách hàng iếp xú rự
iếp với ân
Đ o ạo v Giúp ho ội ngũ án ộ hu n Tấ ả nhân Định ỳ 6
nâng cao trình rá h ượ ập nhậ với á iến viên háng/lần v
ộ hu n h ỹ năng mới, quy trình, ngay khi có
môn ỹ huậ h ụ nghiệp vụ mới h ổi về qui
ịnh nghiệp vụ
Đ o ạo v Giúp ho án ộ quản l ượ Cán ộ quản l Định ỳ 1
phá riển á r ng ị phương pháp l m việ năm/lần
năng lự quản mới nâng o ỹ năng quản l
rị v inh nghiệm ổ h quản l
v hu ến hí h nhân vi n.
88
3.2.1.2 Đ l ờng đánh giá kế quả đ ạ :
- Cần xâ ựng hệ hống á hỉ i u o lường ánh giá ế quả hự hiện
ông việ á hòng thông qu hấm iểm hi u
- Xâ ựng hỉ i u ánh giá ế quả v hiệu quả hoạ ộng o ạo.
Tóm lại việ o ạo nhân vi n l ần hiế v nền ảng ể hự hiện á
giải pháp ải hiện hấ lượng ị h vụ há . Bởi vì on người hính l ếu ố qu ế
ịnh rong hoạ ộng ung ấp ị h vụ ể nâng o hấ lượng ị h vụ rướ hế
phải nâng o hấ lượng người ung ấp ị h vụ. Do ó hoạ ộng n ần ượ
ự qu n âm ưu i n ố mộ o với á giải pháp òn lại.
3.2.2. Các giải pháp v h nh phần in cậ
- Nâng cao sự qu n â đối v i khách h ng, h đổi u củ nhân
vi n v khách hàng
- B n lãnh ạo v ấ ả án ộ Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ ần phải ối xử với há h h ng như hể ương l i ự phá riển Văn
phòng hoàn toàn nằm rong há h h ng. Nếu hống nhấ ượ qu n iểm như
r n mới ó hể hăm ó há h h ng hu áo hơn v ạo iều iện ể há h h ng
ượ giải qu ế nh nh gọn hơn ạo niềm in vững hắ ho ân v o á ơ qu n
h nh hính ông Nh nướ .
- Tìm hiểu ặn ẽ nhu ầu há h h ng giải hí h hướng ẫn ụ hể rõ
r ng ho há h h ng hiểu rõ những h ụ ần hiế ể ổ ung ầ hồ ơ nhằm
ảm ảo hời gi n xử l h ụ .
- Môi rường l m việ hính l iều iện qu n rọng ể á án ộ ông
h ố gắng ho n h nh ố nhiệm vụ ượ gi o ống hiến hế mình ể ng mộ
nâng o hơn nữ hấ lượng hiệu quả ông việ . Do ó n ạnh xâ ựng môi
rường văn hó ông ở ạo á iều iện vậ hấ ể á án ộ ông h ho n
h nh ố ông việ hì môi rường l m việ hiệu quả ần phải ó hông hí vui vẻ
ởi mở hân hiện hò ồng mọi người ùng hi u ùng ố gắng phấn ấu
ùng giúp ỡ nh u ho n h nh ố nhiệm vụ ượ gi o. Điều n ó ngh lớn
ảnh hưởng ến h rá h nhiệm mỗi án ộ ần ượ B n lãnh ạo qu n
âm hự hiện ó hiệu quả.
- Quán riệ âu rộng v riển h i ó hiệu quả á văn ản ó nội ung li n
89
qu n ến việ nâng o hiệu quả ử ụng giờ l m việ ến ừng án ộ ông h
trong o n hể Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ . Như Chỉ hị ố
05/2008/CT-TTg ng 31/01/2008 Th ướng Chính ph về việ nâng o
hiệu quả ử ụng hời giờ l m việ án ộ ông h vi n h nh nướ :
+ Để ần ần mỗi mộ án ộ ông h hắ âu những qu ịnh n
trong âm rí rong u ngh v hể hiện r rong ừng h nh ộng việ l m ụ hể.
Đặ iệ ể những qu ịnh n hậ ự ó ự ảnh hưởng lớn ến u ngh nhận
h án ộ ông h ng nh n ạnh việ quán riệ á nội ung văn ản
n ần hường xu n qu n âm ồi ưỡng giáo ụ rèn lu ện hính rị ư ưởng
ạo lối ống ho án ộ ông h người l o ộng rong ơ qu n ơn vị ởi
â ẽ l iền ề qu n rọng l nền ảng ơ ản góp phần nâng o h hấp
h nh nội qu qu hế ơ qu n ơn vị ũng như nâng o ạo ông vụ
mỗi người án ộ ông h .
+ Để nâng o hiệu quả ử ụng giờ l m việ hì rướ hế ản hân mỗi án
ộ ông h ần h ượ ngh v ầm qu n rọng việ nâng o hiệu
quả ử ụng giờ l m việ ối với xã hội ối với ơ qu n ơn vị nói hung v ối
với hính ản hân mình nói ri ng ồng hời ần phải nhận h rõ r ng rằng việ
ử ụng giờ l m việ mộ á h hiệu quả n ạnh l ngh vụ òn l qu ền lợi
mỗi người án ộ ông h ó như hế hì ự ản hân mỗi người mới ó ộng
lự v hí ố gắng phấn ấu ng ng l m việ hiệu quả hơn hăng hơn v
ử ụng giờ l m việ úng mụ í h úng u ầu hơn. Đâ hính l nhiệm vụ
m ông á giáo ụ ạo ông vụ ho án ộ ông h ần phải l m ượ .
B n lãnh ạo ần qu n âm âu á hơn ũng ần xâ ựng môi rường văn hó
ông ở nhằm hình h nh hói quen h hấp h nh án ộ ông h .
+ Công á hi u hen hưởng ẽ l ông ụ quản l hữu hiệu nói hung v
việ nâng o hiệu quả ử ụng giờ l m việ nói ri ng nếu húng iế á h ử
ụng v phá hu ố v i rò á ụng nó ụ hể: Tổ h ho á án ộ ông
h ản m ế l m việ ó hấ lượng hiệu quả ng ừ ầu năm với những
nội ung i u hí ụ hể; Đư nội ung “Sử ụng hời giờ l m việ ó hấ lượng
90
hiệu quả” rở h nh mộ rong những i u hí ơ ản ể ình xé hi u hen
hưởng uối năm; Tổ h á ợ hi u hu n ề li n qu n ến việ nâng o
hiệu quả ử ụng giờ l m việ r n ơ ở ự iểm r giám á B n Chấp h nh
Công o n.
- Con người l rung âm l ộng lự v nhân ố qu ế ịnh rong hiến lượ
phá riển Ng nh. Việ o ạo phá riển ội ngũ án ộ ng nh Quản l ấ i
vừ ó hu n môn nghiệp vụ o vừ ó ạo nghề nghiệp ó inh hần hái
ộ phụ vụ ố áp ng ượ mọi nhu ầu phá riển ền vững phải ượ oi l
nhiệm vụ hen hố . Tu nhi n hự ế ồn ại ở l nh vự Đấ i m ng nhiều ấ
ập v nhạ ảm như hiện n n n ại Văn hòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ ũng ượ há h h ng ánh giá hư ố . Điều n vi phạm qu hế
ơn vị vi phạm ạo nghề nghiệp vi phạm á qu ịnh pháp luậ . Đề xuấ
Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ ban hành: nội qu qu hế l m việ
ơ qu n ông h i hòm hư góp ại ơ qu n ni m ế ông h i ường â
nóng: rong ó ó ố iện hoại Giám ố Sở TNMT Chánh Th nh r Sở
Chánh Văn phòng Sở Giám ố Văn phòng ăng ấ i ỉnh v Giám ố Chi
nhánh Văn phòng ăng ấ i á Chi nhánh hị xã hu ện. Tại mỗi uộ họp
ơ qu n h ng háng Văn phòng ều ề ập phổ iến quán riệ nghi m ấm
những việ l m ảnh hưởng ến ơ qu n ơn vị. Văn phòng ần có chính sách
ng rắn ề o inh hần phụ vụ người ân l n r n hế hông ể ho á nhân
lợi ụng h vụ qu ền hạn ể rụ lợi á nhân rong ông việ v á nhân ó
phải hịu ho n o n rá h nhiệm rướ qu ịnh pháp luậ .
3.2.3. Các giải pháp đối v i h nh phần hữu hình
Quan tâm vi c đầu r ng hiế ị đầ đủ, hi n đại
- Tăng ường ơ ở vậ hấ r ng hiế ị ỹ huậ ần hiế cho Văn
phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ nhằm phụ vụ ông á ăng Đấ i
ấp giấ h ng nhận rong quá rình quản l ấ i áp ng u ầu nhiệm vụ v
mụ i u hiện ại hó Ng nh. Cụ hể r ng ị h m á hiế ị u:
91
17 Bảng 3.2 Kế h ạch đầu r ng hiế ị ph c v
L ại hiế ị Số l ợng M c đích
Phần mềm in 01 Ứng ụng ho họ ông nghệ v o ông á ăng
vẽ giấ h ng ấ i giúp ông á in ấn lưu rữ hồ ơ nh nh
nhận quản l hóng hính xá giảm hời gi n hờ há h
hồ ơ h ụ hàng.
hành chính Liên thông ữ liệu với ơ qu n huế ho ạ .
Má ấm ố 01 Đảm ảo ự ông ằng v xâ ựng ính văn
h ự minh trong phụ vụ: há h h ng ến rướ ượ
hự hiện á h ụ rướ .
Ghế ngồi heo 03 Giảm ải ho ộ phận iếp nhận hồ ơ v ó á
dãy (8 ã ghế ngồi hờ ho há h h ng hư ến lượ
ghế/ ã ) n hướng ẫn ó án ộ hướng ẫn hi há h
h ng ần hự hiện việ ăng . B n iếp ông 01
dân
T ảo quản 02 Lưu rữ hồ ơ qu n rọng ó hời hạn lưu rữ
hồ ơ v nh viễn.
Máy photo và 01 In hồ ơ nh nh v n á i liệu h ng ừ
scan qu n rọng ho ông á lưu rữ
Máy in A3 01 Để in giấ h ng nhận
Đồng phụ Theo ố M ng ến ấn ượng ố ho há h h ng ũng như
cho nhân viên lượng xâ ựng hình ảnh hu n nghiệp lị h ự ến
i n hế với môi rường l m việ ng ượ ho n hiện.
- Lập ế hoạ h ụ hể về hời gi n viế phần mềm in vẽ giấ h ng nhận và
o ạo ho nhân vi n việ ử ụng phầm mềm quản l hồ ơ h ụ h nh hính.
- Hồ ơ ị hính l hồ ơ phụ vụ quản l nh nướ ối với người ử ụng
ấ o gồm á i liệu: ản ồ ị hính Sổ ị hính ổ ấp giấ h ng nhận
92
Sổ mụ ấ i Sổ heo õi iến ộng ấ i. Chính vì vậ ông á lưu rữ ần
ượ qu n âm v ó giải pháp hiế hự nh nh hóng ể áp ng việ giữ gìn á
i liệu.
- Hiện n ồng phụ hư ượ qu ịnh ại Văn phòng Đăng Đấ i
ỉnh Bình hướ . Vì vậ ể iện mạo h ổi m ng ến ấn ượng ố ho há h
h ng ũng như xâ ựng hình ảnh hu n nghiệp lị h ự ến với môi rường l m
việ ng ượ ho n hiện. Tá giả ề xuấ B n lãnh ạo ó ế hoạ h h ổi v
n h nh qu ịnh ri ng ho ồng phụ .
3.2.4. Các giải pháp li n qu n đến h nh phần hủ c h nh chính
3.2.4.1 Giải pháp ăng c ờng năng lực h hống các cơ qu n quản lý đấ
đ i
- C ng ố v ăng ường năng lự quản l ấ i á hòng T i ngu n
và Môi rường á án ộ ị hính hông qu việ o ạo ử i họ á lớp
hu n môn nghiệp vụ v năng lự quản l .
- hân ấp mạnh riệ ể về hẩm qu ền qu ế ịnh rong l nh vự quản l ử
ụng ấ i ến ừng vị rí án ộ. N u o qu ền ự h ự hịu rá h nhiệm
á ơn vị rong việ ổ h riển h i hự hiện á nội ung nhiệm vụ Chiến
lượ phá riển ng nh Quản l ấ i.
- Tăng ường phối hợp hoạ ộng rong ng nh v với á ng nh ơ qu n ổ
h ó li n qu n; hú rọng ự phối hợp giữ á ấp á ng nh rong ông á
quản l ấ i; lồng ghép á mụ i u nội ung Chiến lượ v o á hương
rình ự án nhiệm vụ phá riển inh ế - xã hội á ng nh v á ị phương.
- Văn phòng Đăng ấ i ỉnh Bình hướ ần linh hoạ giải qu ế hồ ơ
ấp ổi Văn phòng ăng ấ i hường éo i nhấ l việ phải ổi ổ
rong h ụ người ân áo hạn ngân h ng hường éo i nhiều uần l hông ảm
ảo huận lợi ho người ân. Vì ối với những xã hư ho n hiện rình hồ ơ
chính quy thì Văn phòng vẫn ạo iều iện h ng hự v vốn r n GCN ũ hông
ắ uộ người ân phải hự hiện việ ấp ổi GCN heo ố liệu hính qu .
93
3.2.4.2 Tăng c ờng đ r giải pháp h n hi n h hống hồ sơ, inh gọn
các qu rình, hủ c.
- Cải á h h nh hính rong l nh vự quản l ấ i heo ịnh hướng xã hội
hó ung ấp ị h vụ ông rong l nh vự quản l ấ i;
- Xâ ựng v phá riển á mô hình ung ấp ị h vụ ông á ổ h
ngo i ông lập ặ iệ rong á l nh vự iều r ơ ản ịnh giá ấ lập qu
hoạ h ế hoạ h ử ụng ấ ăng ấ i.
- Thự rạng ấ i rong những năm qu iến ộng rấ nh nh o quá rình
ông nghiệp hoá ô hị hoá iễn r mạnh o á hính á h ấ i h ổi ình
rạng vi phạm pháp luậ ấ i xả r nhiều. Việ ập nhậ hỉnh l á iến ộng
về ấ i v o hồ ơ ị hính hông heo ịp với hự ế ỷ lệ á iến ộng về ấ
i ượ ập nhậ hỉnh l rong hồ ơ ị hính ( ả ản ồ ị hính v á loại
ổ) òn hấp lại hông ồng ộ hậm hí nhiều nơi hông hỉnh l hệ quả l á hồ
ơ ị hính ượ lập mặ ù ốn rấ nhiều hời gi n inh phí… nhưng nh nh
hóng ị lạ hậu hông phản ánh hính xá ượ hự ế ử ụng ấ . Cá hồ ơ ồn
ọng hư ượ giải qu ế ũng như á h ụ òn rườm r gâ hó hăn ho ả
án ộ v người ân hi hự hiện ăng ấp giấ h ng nhận. Do ó việ ải
á h qui rình h ụ giúp ập nhậ nh nh hồ ơ ị hính xử l ịp hời hồ ơ ồn
ọng giảm lãng phí về hời gian và kinh phí cho người ân v ho Văn phòng.
3.2.4.3 Giải pháp nâng c rình độ cán ộ, công chức, vi n chức hực
hi n công ác đăng ký đấ đ i, cấp giấ chứng nhận
Mặ ù ã ề xuấ giải pháp về nâng o rình ộ nhân vi n ở mụ 3.2.2 u
nhi n hi ượ hảo á hì ỷ lệ há h h ng ánh giá năng lự á ộ ại văn
phòng òn ếu ém. Dẫn ến hồ ơ h i ăng òn nhiều hiếu ó ư ưởng
iếp hu iến ộ hư o vì vậ á giả ề xuấ ổ ung về việ ăng ường ông á
o ạo ội ngũ án ộ l m việ ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hướ
như u:
- Đối với án ộ ng ượ i n hế: Nếu án ộ ếu ở hâu n o hì ho i
o ạo lại như in họ ồ họ ông á ổ h quản l iều h nh ơn vị ối với
lãnh ạo.
94
- Tổ h á hạ h hu n môn nghiệp vụ h ng năm ằng á h ổ h ập
huấn v l m i hu hoạ h nếu ạ u ầu hì ho iếp ụ ông á hông ạ hì
u ầu ự o ạo nghi n u họ lại v ổ h á hạ h lại.
- Cán ộ l ái gố ông việ o ó nếu án ộ n o rình ộ ếu ó iểu
hiện phiền h á h nhiễu hướng ẫn ông ân ổ ung hồ ơ hông ụ hể hông
rõ r ng. Hướng ẫn ổ ung hồ ơ ến lần h rở l n hông áo áo lãnh ạo
phụ rá h gâ ấ ình rong ư luận... hì xem xé ho hu n hu ển ố rí ông
tác khác.
- Cán ộ ần hường xu n r u ồi iến h ập nhậ á văn ản hế ộ
hính á h á qu ịnh mới h ổi h ng ng ể ự nâng o rình ộ giải qu ế
nh nh nhưng phải úng pháp luậ úng rình ự úng hẩm qu ền ảm ảo qu ền
lợi ho Nh nướ qu ền v lợi í h hợp pháp ông ân.
- Cán ộ ần ó h iếp hu v xâ ựng nền văn minh ông ở ng ố
niềm in nhân ân v o Nh nướ v o án ộ.
- Đối với án ộ ẽ ổ h hi u ển ông h vi n h v o hòng T i
ngu n v Môi rường Văn phòng ăng ấ i và các Chi nhánh: Lấ 80% án
ộ ó hu n môn quản l ấ i như ỹ ư quản l ấ i ử nhân ị hính òn
lại 20% l án ộ ó hu n môn quản l nh ở xâ ựng qui hoạ h v in họ .
- Đăng áo v ổ h hi u ển ông h i heo u ầu Luậ Công h
vi n h hoá hông nể n ng ể nhận u ển án ộ hông ạ u ầu r n
ơ ở vì việ xếp người h hông vì người xếp việ . Trình ộ án ộ phải ừ ại
họ rở l n.
- Bồi ưỡng iến h ông nghệ hông in ho án ộ ông h vi n h
ại Văn phòng Đăng Đấ i; ổ h ập huấn ồi ưỡng iến h về quản l
ự án ông nghệ hông in v ẩ mạnh ng ụng o ạo rự u ến hỗ rợ ông
nghệ hông in ừ x . Điều n ó ngh hế o lớn rong việ ề xuấ ng ụng
ông nghệ hông in v o việ quản l Đấ i.
95
3.2.4.4 Nghi n cứu, riển kh i ứng ng kh học - công ngh , xâ ựng
h hống i u chuẩn kỹ huậ
- Đẩ mạnh ng ụng iến ộ ho họ - ông nghệ hiện ại hó hệ hống
quản l ấ i;
- Thường xu n ập nhậ v ng ụng ông nghệ i n iến rong l nh vự
quản l ấ i;
- Đẩ mạnh nghi n u ho họ pháp l nhằm ung ấp những luận ho
họ v hự iễn ho n hiện hệ hống hính á h pháp luậ ấ i.
- Áp ụng hệ hống ông nghệ hông in ể há h h ng ó hể r u qu
rình giải qu ế hồ ơ hính mình ng ở gi i oạn ộ phận n o. Giúp ho
há h h ng n âm rong hệ hống xử l ũng như iện heo õi.
3.3. Kiến nghị
3.3.1 Ch ơng rình xâ ựng, quản lý phá riển hạ ầng quản lý đấ đ i
- Mụ i u: Đánh giá hiện rạng ử ụng ấ ến ừng loại ấ v ối ượng
ử ụng ánh giá úng ình hình quản l ử ụng ấ ình hình iến ộng ấ i
ình hình hự hiện o ạ ản ồ ị hính ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng
ấ lập hồ ơ ị hính. Xá ịnh r nh giới v ắm mố r nh giới o ạ lập ản ồ
hi iế á nông lâm rường quố o nh ấp giấ h ng nhận o ạ iện í h
rả về ị phương l m ơ ở ho việ hự hiện gi o ấ . Ho n hiện hệ hống hồ ơ
ị hính ạng ố xâ ựng ơ ở ữ liệu ị hính phụ vụ việ ng ụng ông
nghệ hông in rong á hoạ ộng quản l ử ụng ấ .
Nhiệm vụ:
- Thống iểm ấ i; o ạ lập ản ồ ị hính ăng qu ền ử
ụng ấ lập hồ ơ ị hính ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ qu ền ở
hữu nh v á i ản gắn liền với ấ .
- Điều r ơ ản phụ vụ ông á ự áo iến ộng rong quản l ử ụng
ấ gắn với mụ i u phá riển inh ế - xã hội.
- Xâ ựng hệ hống hông in ữ liệu ấ i ( hống nhấ ừ Trung ương ến
ị phương) ồng ộ với ơ ở ữ liệu Quố gi hự hiện h rương hương mại
hó ố liệu iều r ơ ản.
96
3.3.2 Ch ơng rình ăng c ờng công ác kiể r , h nh r nh đả ả
quản lý sử ng n vững đấ đ i
Mụ i u: Tăng ường ông á iểm r h nh r về ông á quản l v ử
ụng ấ nhằm ảo ảm quản l ử ụng ền vững ấ i.
Nhiệm vụ:
- Kiểm r hự hiện hiến lượ quy hoạ h ế hoạ h ử ụng ấ về gi o ấ
ho hu ấ hu ông nghiệp ô hị ân gol ấ lú ; iều iện hoạ ộng ăng
hoạ ộng ư vấn về lập qu hoạ h ế hoạ h ử ụng ấ .
- Kiểm r hỉ ạo hự hiện ự án xâ ựng hồ ơ ị hính v ơ ở ữ liệu
quản l ấ i.
3.3.3 Ch ơng rình đổi i cơ chế quản lý, ăng c ờng năng lực h hống
ng nh Quản lý đấ đ i
Mụ i u: Xâ ựng hệ hống ổ h ăng ường năng lự (về nhân lự
rình ộ ông nghệ v ơ ở vậ hấ ) ng nh Quản l ấ i ừ Trung ương ến
á ị phương hiện ại v phù hợp ể áp ng ượ u ầu phá riển inh ế - xã
hội nướ rong hời ỳ ông nghiệp hoá hiện ại hoá v hội nhập quố ế.
Xâ ựng v ho n hiện mô hình ổ h ị h vụ công.
Nhiệm vụ:
- Ho n hiện ổi mới ổ h v phương h vận h nh hệ hống ộ má
quản l ấ i.
- Tăng ường ơ ở vậ hấ r ng hiế ị ông nghệ phụ vụ ông á quản
l nh nướ về ấ i.
- Xâ ựng v riển h i ế hoạ h phổ iến u n ru ền giáo ụ pháp
luậ về ấ i ở á ấp.
- Thự hiện á hương rình ề i ự án hử nghiệm nghi n u ho họ
ông nghệ rong l nh vự quản l ấ i.
97
Tó ắ ch ơng 3
Dự r n ơ ở phân í h ở hương 2 hương 3 ư r những giải pháp ụ
hể ho 4 h nh phần hấ lượng ị h vụ Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình
hướ . Cá h nh phần o lường hấ lượng ại Văn phòng ã ượ hảo á phân
í h những mặ í h ự những hạn hế v ngu n nhân. Từ ó ư r những ề
xuấ giải pháp nhằm ải hiện hấ lượng ị h vụ hiện ng ượ ánh giá rấ hấp.
Tá giả mong muốn những ề xuấ óng góp r n hi áp ụng v o hự ế ẽ góp
phần ải hiện v nâng o hấ lượng ị h vụ ại Văn phòng Đăng Đấ i ỉnh
Bình hướ .
98
KẾT LUẬN
Trong ông uộ ổi mới v hội nhập inh ế hiện n hì ấ i ng ng
ó giá rị lớn. Công á quản l ấ i Nh nướ ũng vì hế m nặng gánh hơn.
Đăng ấ i v ấp Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ ã v ng l ông á
qu n rọng h ng ầu quản l Nh nướ về ấ i. Điều n ó hể hấ rõ rong
ề i: “Nâng Cao Chất lượng dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
khách hàng tại Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Phước”.
Chúng ó hể hẳng ịnh lại rằng v i rò ông á ăng ấ i v
ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ l hế qu n rọng nó ảo vệ qu ền lợi
Nh nướ v người ử ụng ấ . Đấ i l i ản lớn quố gi l ăn
o n vẹn lãnh hổ. Chính vì vậ ỉnh Bình hướ nói ri ng v ả nướ nói hung
việ quản l Nh nướ về ấ i ần ượ qu n âm v ho n hiện hơn nữ ặ
iệ rong ông á ăng ấ i v ấp giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ . Tạo
niềm in ự n âm ầu ư; góp phần v o ự phá riển ền vững hung ấ
nướ .
Đâ l mộ ề i òi hỏi áp ụng ả l hu ế v inh nghiệm hự ế. N n
mặ ù ã ố gắng nhưng ề i hắ hắn hông ránh hỏi hiếu ó . Kính mong
iến óng góp á hầ ô giáo án ộ ơn vị ùng ấ ả á ạn.
99
T I LIỆU THAM KHẢO
A.T i li u Tiếng Vi
1. Luậ Đấ i (1993) Nh xuấ ản Chính rị Quố gi H Nội.
2. Luậ ử ổi ổ ung mộ ố iều Luậ ấ i (1998) Nh xuấ ản
Chính rị Quố gi H Nội.
3. Luậ ử ổi ổ ung mộ ố iều Luậ ấ i (2001) Nh xuấ ản
Chính rị Quố gi H Nội.
4. Luậ Đấ i (2013) Nh xuấ ản Chính rị Quố gi H Nội.
5. Luậ Kinh o nh ấ ộng ản (2014) Nh xuấ ản Chính rị Quố gi H
Nội.
6. Chính ph (2014) Nghị ịnh ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 qu ịnh
hi iế hi h nh mộ ố iều Luậ Đấ i;
7. Chính ph (2014) Nghị ịnh ố 45/2014/NĐ-C ng 15/5/2014 qu ịnh
về hu iền ử ụng ấ .
8. Bộ T i ngu n v Môi rường (2010) Thông ư ố 20/2010/TT-BTNMT
"Qu ịnh ổ ung về Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở v
i ản há gắn liền với ấ "
9. Bộ T i ngu n v Môi rường (2014) Thông ư ố 23/2014/TT-BTNMT
"Qu ịnh về Giấ h ng nhận qu ền ử ụng ấ qu ền ở hữu nh ở v i ản
há gắn liền với ấ ".
10. Bộ T i ngu n v Môi rường (2014) Thông ư ố 76/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 Bộ T i hính hướng ẫn mộ ố iều Nghị ịnh ố 45/2014/NĐ-
C ng 15 háng 5 năm 2014 Chính ph qu ịnh về hu iền ử ụng ấ .
11. GS-TSKH L Đình Thắng (2000) Giáo rình "Quản l Nh nướ về ấ
i v nh ở" Nh xuấ ản hính rị quố gi H Nội.
12. GS-TSKH L Đình Thắng (2000) Giáo rình "Đăng hống ấ i"
Nh xuấ ản hính rị quố gi H Nội.
13. Đ o Xuân Bái (2002) Giáo rình “Hồ ơ ị hính ấp Giấ h ng nhận
qu ền ử ụng ấ ” Đại họ Kho họ ự nhiên - Đại họ Quố gi H Nội.
100
B. T i li u Tiếng Anh
1. Beckett A., Hewer P. and Howcroft B., 2000. An exposition of consumer
behavior in the financial industry. Internationnal Journal of Banking Marketing.
2. Bentler, P.M, 1989. EQS, Structural Equaitions, Program Manual,
Program Version 3.0. Los Angeles: BMDP Statistical Software, Inc.
3. Bitner, M.J. & Hubert, A.R., 1994. Encouner satisfaction versus overall
satisfaction versus quality: The u omer’ voi e. In: Ru R.T. Oliver R.L. E …
Service Quality: New Directions in Theory and Practice. London: Sage Publications.
4. Broderick, A. J., Vachirapornpuk, S., 2002. Service quality in internet
banking: the importance of customer role. Marketing Intelligence & Planning, Vol
20, No.6, pp. 327 – 314.
5. Gronross. C, 1984. A Service Quality Model and Its Marketing
Implications. European Journal of Marketing.
6. Kotler, P. and Armstrong, G., 2004. Principles of Marketing. Englewood
Cliffs. NJ: Prentice Hall.
7. r ur m n A. V. A. Zei h ml & L. L. Berr 1988. “SERVQUAL:
multiple-i em le or me uring on umer per ep ion o ervi e qu li ”.
Journal of Marketing.
PHỤ LỤC 1
Nội ung Thả luận nhó (Nghi n cứu định ính)
DÀN BÀI THẢO LUẬN NH M
Tôi tên là Lê Thị Tuyế Nhung họ vi n lớp o họ QTKD Trường ĐH Công
Nghệ T .HCM. Tôi ng nghi n u ề i về “Nâng cao chất lượng dịch vụ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho khách hàng tại Văn phòng Đăng ký Đất đai
tỉnh Bình Phước”.
Nội ung hảo luận rấ qu giá ối với á giả nói ri ng v ó hể óng góp í nhiều
ho hoạ ộng ại Văn phòng trong tình hình hấ lượng ị h vụ ó nhiều ếu ém
như hiện n . Trong uộ hảo luận n hông ó qu n iểm hái ộ n o l úng
hay sai m ấ ả ều l á hông in hữu í h. Do vậ rấ mong ượ ự ộng á
hân ình nhấ qu nh/ hị.
Th nh phần h m gi : 10 án ộ ó nhiều inh nghiệm rong l nh vự ó l giám
ố phó giám ố v á giám ố Chi nhánh hu ện hị xã.
Nội ung:
1
Cá âu hỏi ặ r ối với á án ộ lãnh ạo l :
Trong ông á hoạ ộng Văn phòng vấn ề xú về hấ
1. Những ếu ố n o nh/ hị qu n âm nhấ hi ử ụng ị h vụ ? (gợi
lượng ị h vụ ung ấp heo nh/ hị l gì? Văn phòng ã l m gì ể hắ phụ nó?
heo hướng á qu n á 05 h nh phần hấ lượng ị h vụ rong mô hình)
3. Theo nh/ hị ngo i những ếu ố r n hấ lượng ị h vụ ần qu n âm
4.
ến những ếu ố n o há ?
Theo nh/ hị ngo i những ếu ố r n hấ lượng ị h vụ ung ấp
5. Đư r mô hình l hu ế ề xuấ phỏng vấn xem ếu ố n o qu n
Văn phòng ần qu n âm ến những ếu ố n o há ?
rọng v phù hợp ếu ố n o n n ổ ung ể úng với hự rạng ại ông .
S u hi iều hỉnh h ng o heo ế quả hảo luận ằng phương pháp chuyên gia,
ảng âu hỏi ượ phá r há h h ng ượ phỏng vấn rự iếp rả lời âu hỏi heo
qu n iểm ri ng mình.
Cuộ r o ổi xin ừng ở â xin hân h nh ảm ơn ự giúp ỡ v những iến
óng góp á hu n gi ã giúp ho n hiện h ng o hấ lượng ị h vụ.
PHỤ LỤC 2 THANG ĐO ĐỀ XUẤT THANG ĐO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(1) Th nh phần đả ả : â l ếu ố ạo n n ự ín nhiệm in ưởng ho
há h h ng ượ ảm nhận hông qu ự phụ vụ hu n nghiệp iến h hu n
môn giỏi phong hái lị h hiệp v hả năng gi o iếp ố nhờ ó há h h ng ảm
hấ n âm mỗi hi ử ụng ị h vụ văn hòng ượ o lường ằng 3 iến
hảo á :
- Cán ộ ó hái ộ l m việ với há h h ng lị h hiệp nhã nhặn.
- Cán ộ ó iến h rình ộ ể rả lời những âu hỏi há h h ng.
- Những xử l rong quá rình phụ vụ luôn l m ho há h h ng in ưởng.
(2) Th nh phần in cậ : Sự in ậ nói l n hả năng ung ng ị h vụ hính xá
úng qu ịnh v u ín. Điều n òi hỏi ự nhấ quán rong việ hự hiện ị h vụ
v ôn rọng á m ế ũng như giữ lời h với há h h ng. Tiêu chí n hường
ượ o lường ởi 4 iến u â :
- Nghiệp vụ ượ xử l úng hời hạn qu ịnh.
- Cán ộ luôn giữ lời h rả lời với những rường hợp ph ạp há h
hàng.
- Cung ấp ầ rõ r ng á i liệu ần hiế .
- Cán ộ hông hoặ rấ í i ó rong quá rình xử l nghiệp vụ.
(3) Th nh phần đồng cả hể hiện ự qu n âm với há h h ng ẵn ng giúp ỡ
v hướng ẫn khách hàng. Thể hiện m ộ hấu hiểu ìm hiểu qu n âm ến nhu
ầu phá inh há h h ng. Th nh phần n ượ o lường ằng á iến u:
- Cán ộ luôn ẵn lòng giúp ỡ há h h ng.
- Cán ộ luôn ận ình hướng ẫn với những âu hỏi há h h ng.
- Thời gi n l m việ huận iện với há h h ng.
( ) Th nh phần ph ơng i n hữu hình Sự hữu hình hính l hình ảnh n ngo i
á ơ ở vậ hấ hiế ị má mó phong hái ội ngũ nhân vi n i liệu
á h hướng ẫn v hệ hống hông in li n lạ ... Nói mộ á h ổng quá ấ ả những
gì m há h h ng nhìn hấ rự iếp ượ ằng mắ v á giá qu n hì ều ó hể
á ộng ến ếu ố n :
- Tr ng hiế ị hiện ại.
- Cơ ở vậ hấ ầ .
- Cán ộ ó ồng phụ ẹp v lị h ự.
( ) Th nh phần hủ c h nh chính hể hiện á qu ịnh pháp luậ về qu
rình nghiệp vụ hồ ơ h ụ hi hự hiện. Gồm 3 iến qu n á như u:
- Cá nghị ịnh hông ư hướng ẫn nghiệp vụ ượ ni m ế ông h i ể
há h h ng iện heo õi.
- Các quy trình giao ị h ng ng ơn giản hó v nh nh gọn.
- Khá h h ng hỉ ần gi o ị h với mộ người l ó hể giải qu ế ượ những
ông oạn ph ạp.
THANG ĐO SAU NGHIÊN CỨU ĐỊNH T NH
THANG ĐO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(1) Th nh phần đả ả : â l ếu ố ạo n n ự ín nhiệm in ưởng ho
há h h ng ượ ảm nhận hông qu ự phụ vụ hu n nghiệp iến h hu n
môn giỏi phong hái lị h hiệp v hả năng gi o iếp ố nhờ ó há h h ng ảm
hấ n âm mỗi hi ử ụng ị h vụ văn hòng ượ o lường ằng 3 iến
hảo á :
- Cán ộ ó hái ộ l m việ với há h h ng lị h hiệp nhã nhặn.
- Cán ộ ó iến h rình ộ ể rả lời những âu hỏi há h h ng.
- Những xử l rong quá rình phụ vụ luôn l m ho há h h ng in ưởng.
(2) Th nh phần in cậ : Sự in ậ nói l n hả năng ung ng ị h vụ hính xá
úng qu ịnh v u ín. Điều n òi hỏi ự nhấ quán rong việ hự hiện ị h vụ
v ôn rọng á m ế ũng như giữ lời h với há h h ng. Thể hiện ự qu n
âm với há h h ng ẵn ng giúp ỡ v hướng ẫn há h h ng. Thể hiện m ộ
hấu hiểu ìm hiểu qu n âm ến nhu ầu phá inh há h h ng.Tiêu chí này
hường ượ o lường ởi 8 iến u â :
- Nghiệp vụ ượ xử l úng hời hạn qu ịnh.
- Cán ộ luôn giữ lời h rả lời với những rường hợp ph ạp há h
hàng.
- Cung ấp ầ rõ r ng á i liệu nghị ịnh hông ư ượ ni m ế ông
h i ể há h h ng ễ ng heo õi v iểm r .
- Cán ộ hông hoặ rấ í i ó rong quá rình xử l nghiệp vụ.
- Cán ộ luôn ẵn lòng giúp ỡ há h h ng.
- Thời gi n l m việ huận iện với há h h ng.
- Cán ộ hông gâ phiền h hó ễ nhũng nhiễu hi l m việ .
- Cán ộ luôn ôn rọng v ghi nhận iến óng góp há h h ng.
(3) Th nh phần ph ơng i n hữu hình Sự hữu hình hính l hình ảnh n ngo i
á ơ ở vậ hấ hiế ị má mó phong hái ội ngũ nhân vi n i liệu
á h hướng ẫn v hệ hống hông in li n lạ ... Nói mộ á h ổng quá ấ ả những
gì mà khách h ng nhìn hấ rự iếp ượ ằng mắ v á giá qu n hì ều ó hể
á ộng ến ếu ố n :
- Cơ ở vậ hấ h ng r ng r ng hiế ị hiện ại.
- Đị iểm huận iện ho há h h ng ến gi o ị h.
- Cán ộ ó ồng phụ ẹp v lị h ự.
(4) Th nh phần hủ c h nh chính hể hiện á qu ịnh pháp luậ về qu
rình nghiệp vụ hồ ơ h ụ hi hự hiện. Gồm 3 iến qu n á như u:
- Cá qu rình gi o ị h ng ng ơn giản hó v nh nh gọn.
- Khá h h ng hỉ ần gi o ị h với mộ người l ó hể giải qu ế ượ những
ông oạn ph ạp.
- Khá h h ng heo õi ượ qu rình xử l .
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH 10 CHUYÊN GIA
STT TÊN CHỨC VỤ SĐT
ĐƠN VỊ C NG TÁC Văn phòng Đăng 0918067963 1
Võ Du Hải Giám ố Đấ i ỉnh
Bình hướ
Văn phòng Đăng 0904151726 2
L Đình Sỹ hó giám ố Đấ i ỉnh
Bình hướ
Văn phòng Đăng 0906236945 3
Ngu ễn Thìn Bả hó giám ố Đấ i ỉnh
Bình hướ
0915068866 4
Chi nhánh Văn
Tân Hảo Thảo Giám ố phòng Đăng
Đấ i TX Đồng
Xoài
Chi nhánh Văn 0983470443 5
Ngu ễn Văn hương Giám ố phòng Đăng
Đấ i TX Bình
Long
Chi nhánh Văn 0918370169 6
Vũ Minh Sơn Giám ố phòng Đăng
Đấ i TX
hướ Long
Chi nhánh Văn 0935833465 7
Ngu ễn Ngọ To n Giám ố phòng Đăng
Đấ i hu ện
hú Riềng
Chi nhánh Văn 0973181162 8
Lương Ngọ Dinh Giám ố phòng Đăng
Đấ i hu ện
Đồng hú
Chi nhánh Văn 0909451030 9
L Tiến Lâm Giám ố phòng Đăng
Đấ i hu ện
Chơn Th nh
Chi nhánh Văn 0903578632 10
phòng Đăng ký
L Văn hú Giám ố Đấ i hu ện
Hớn Quản
PHỤ LỤC
DANH S CH ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN TAY Đ I
STT HỌ VÀ TÊN SỐ ĐIỆN THOẠI
1 Nguyễn Thị Mai 0976190696
2 Mai Trúc Linh 0906862837
3 Nguyễn Văn Hu 0914947107
4 Trần Thị Hoàng Ngọc 0943213649
5 Vũ Đình Lợi 0974469000
6 Hoàng Phú Khánh 0903610549
7 Trần Khánh Hà 0985036933
8 Lê Thị Hạnh 0978494771
9 Trương Mạnh Hải 0918004407
10 Dương Th nh Hùng 01653526931
11 Võ Thị Trâm Anh 0936231815
12 Nguyễn Quốc Hải 0909564436
13 Nguyễn Thị Mười 0915595789
14 Trần Văn Khải 0979796983
15 Phạm Văn Chung 0966834614
16 Ngô Minh Nhật 0909083235
17 Nguyễn Thị Như Ý 01291364736
18 Trần Thị Trúc Ly 0907238733
19 Dương Văn Mạnh 0932729897
20 Trần Văn Định 0964956863
PHỤ LỤC 5 BẢNG KHẢO S T
Kính chào các Anh/Chị.
Tôi tên là Lê Thị Tuyết Nhung , học viên lớp cao họ QTKD Trường ĐH
Công Nghệ T .HCM. Tôi ng nghi n u ề tài về “Nâng cao chất lượng dịch vụ
cấp giấy chứng nhận uyền sử dụng đất cho khách hàng tại Văn phòng Đăng ký
Đất đai tỉnh Bình Phước”, với mong muốn hoàn thiện chấ lượng dịch vụ tại Văn
phòng Đăng Đấ i ỉnh Bình hước. Rất mong các Anh/Chị dành chút thời
gi n r o ổi v óng góp u ngh a mình ể trả lời các câu hỏi n ưới theo
qu n iểm c a Anh/Chị. Ý kiến quý báu c a Anh/Chị sẽ giúp cho tôi hoàn thành
ượ ề tài nghiên c u và tạo ơ hội ể cải thiện chấ lượng dịch vụ, phục vụ Quý
khách hàng ngày càng tố hơn.
Tôi rất mong nhận ược câu trả lời c a các Anh/Chị. Xin hân h nh ám ơn!
Cá Anh/Chị vui lòng ọ á âu hỏi n ưới v họn âu rả lời phù hợp:
PHẦN GẠN LỌC
1. Xin vui lòng cho biết giới tính c a Anh/Chị:
Nam 1
Nữ 2
2. Xin vui lòng cho biết Anh/Chị thuộc nhóm tuổi n o ưới â :
Từ 25 - 33 tuổi 1
Từ 34 – 44 tuổi 2
Từ 45 - 55 tuổi 3
Trên 55 tuổi 4
3. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp c a Anh/Chị hiện tại:
Học sinh – sinh viên 1
Nhân vi n văn phòng 2
Cấp quản lý 3
Kinh doanh 4
Khác (nếu ược Anh/Chị ghi cụ thể nghề nghiệp) 5
……………………………………………………
4. Xin vui lòng cho biế rình ộ văn hó hu n môn a Anh/Chị:
Trung cấp 1
C o ẳng 2
Đại học 3
Tr n ại học 4
Khác 5
5. Xin vui lòng cho biế ơn m c thu nhập/tháng c a Anh/Chị:
Dưới 5 triệu ồng 1
5 – 14 triệu ồng 2
15 – 24 triệu ồng 3
25 – 34 triệu ồng 4
Trên 35 triệu ồng 5
Anh/Chị cho biết m ộ ồng ý về các phát biểu u heo h ng iểm từ 1
ến 5 bằng á h ho nh ròn heo qu ước các m ộ ăng ần: 1: Hoàn toàn
hông ồng ; 2 Không ồng ý; 3: Không có ý kiến; 4 Đồng ý; 5: Hoàn toàn ồng
ý.
Tiêu thức Mức độ
Thành phần Đảm bảo
ĐB1 Cán bộ ó hái ộ làm việc với khách hàng lịch 1 2 3 4 5 thiệp, nhã nhặn.
ĐB2 Cán ộ ó iến h rình ộ ể rả lời những 1 2 3 4 5 âu hỏi há h h ng.
ĐB3 Những xử l rong quá rình phụ vụ luôn l m 1 2 3 4 5 ho há h h ng in ưởng.
Thành phần tin cậy
TC1 Nghiệp vụ ược xử l úng hời hạn qu ịnh. 1 2 3 4 5
TC2 Cán bộ luôn giữ lời h a trả lời với những rường 1 2 3 4 5 hợp ph c tạp c a khách hàng.
TC3 Cung cấp ầ , rõ ràng các tài liệu, nghị ịnh, 1 2 3 4 5
hông ư ược niêm yế ông h i ể khách hàng
dễ dàng theo dõi và kiểm tra.
TC4 Cán bộ không hoặc rất ít sai sót trong quá trình 1 2 3 4 5 xử lý nghiệp vụ.
TC5 Cán bộ luôn sẵn lòng giúp ỡ khách hàng. 1 2 3 4 5
TC6 Thời gian làm việc thuận tiện với khách hàng. 1 2 3 4 5
TC7 Cán bộ không gây phiền hà, khó dễ nhũng nhiễu 1 2 3 4 5 khi làm việc.
TC8 Cán bộ luôn tôn trọng và ghi nhận ý kiến óng 1 2 3 4 5 góp c a khách hàng.
Thành phần hữu hình
HH1 Cơ ở vật chất khang trang, trang thiết bị hiện ại. 1 2 3 4 5
HH2 Đị iểm thuận tiện cho khá h h ng ến giao 1 2 3 4 5 dịch.
HH3 Cán bộ ó ồng phụ ẹp và lịch sự. 1 2 3 4 5
Thành phần thủ t c hành chính
HC1 Cá qu rình gi o ị h ng ng ơn giản hó 1 2 3 4 5 v nh nh gọn.
HC2 Khá h h ng hỉ ần gi o ị h với mộ người l ó 1 2 3 4 5 hể giải qu ế ượ những ông oạn ph ạp.
HC3 Khá h h ng heo õi ượ qu rình xử l . 1 2 3 4 5
Xin chân thành cả ơn Anh Chị!