Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
***
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ả Ử Ụ
Ệ
Ồ Ố NÂNG CAO HI U QU S D NG NGU N V N
Ủ
Ậ
Ả
Ạ
Ệ
ODA C A NH T B N T I VI T NAM SAU
Ủ
Ả
Ế
KH NG HO NG KINH T NĂM 2008
Chuyên ngành: Kinh t
ế ố ế qu c t
ƯƠ
D
NG VĂN KHÔI
Ộ HÀ N I 2017
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
***
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
ồ ố
ệ
ả ử ụ Nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n ODA
ậ ả ạ
ệ
ủ
ủ c a Nh t B n t
i Vi
ả t Nam sau kh ng ho ng
ế
kinh t
năm 2008
Chuyên ngành : Kinh t
ế ố ế qu c t
ố
Mã s : 60310106
ƯƠ
D
NG VĂN KHÔI
Ọ Ẫ Ễ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C: PGS,TS NGUY N VĂN
H NGỒ
Ộ HÀ N I 2017
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể ươ ọ ế ề ậ Đ hoàn thành ch ng trình cao h c và vi t đ tài lu n văn này tác
ả ậ ượ ự ướ ẫ ệ gi đã nh n đ c s h ỡ ng d n, giúp đ và góp ý nhi ủ t tình c a quý
ầ ườ ạ ạ ươ Th y Cô Tr ọ ng Đ i H c Ngo i Th ng.
ướ ế ả ả ơ ớ Tr c h t, tác gi xin chân thành c m n t ầ i quý Th y Cô Tr ườ ng
ạ ạ ọ ươ ệ ữ ầ Đ i H c Ngo i Th ặ ng, đ c bi ả t là nh ng th y cô đã tham gia gi ng
ỉ ẫ ậ ọ ố ạ ớ d y l p Cao h c KTTG & QHKTQT 17B, đã t n tình ch d n trong su t
ọ ậ ạ ườ ờ ả ử ờ ả ơ th i gian h c t p t i tr ng. Tác gi xin g i l i c m n sâu s c đ n ắ ế Phó
ấ ờ ư ế ễ ề ồ đã dành r t nhi u th i gian và tâm giáo s – Ti n sĩ Nguy n Văn H ng
ế ướ ẫ ả ậ huy t h ứ ng d n nghiên c u và giúp tác gi hoàn thành lu n văn t ố t
ệ ả ả ơ ệ nghi p. Nhân đây, tác gi xin chân thành c m n Ban giám hi u Tr ườ ng
ạ ạ ọ ươ ề ệ ể ạ Đ i H c Ngo i Th ng, đã t o đi u ki n đ tác gi ả ượ đ ọ ậ c h c t p và
ố ọ hoàn thành t t khóa h c.
ờ ả ơ ả ả ơ ớ ế L i c m n ti p theo, tác gi xin c m n t i các cô chú, anh ch ị
ộ ế ầ ư ạ ế ứ ề ệ ạ ỡ ủ c a B K ho ch và Đ u t đã h t s c giúp đ và t o đi u ki n cho tác
ả ữ ệ ữ ể ậ ả gi có nh ng d li u đ hoàn thành lu n văn. Tác gi ấ ố ắ đã r t c g ng
ệ ằ ấ ả ự ệ ự ủ ế ậ hoàn thi n lu n văn b ng t t c s nhi t huy t và năng l c c a mình,
ữ ể ế ấ ậ ỏ tuy nhiên không th tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong nh n đ ượ c
ữ ủ ầ nh ng đóng góp quý báu c a quý Th y Cô.
ộ Hà N i, tháng 09 năm 2017
Ụ Ụ M C L C
ổ T ng cam k t ế .................................................................................35
ợ ệ Vi n tr ậ Nh t B n ả ...................................................................................35
ầ ư ầ ả ố ạ B ng 2.5: Nhu c u v n đ u t ệ cho toàn ngành đi n giai đo n 2002
2020............................................................................................................46
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
ổ T ng cam k t ế .................................................................................35
ợ ệ Vi n tr ậ Nh t B n ả ...................................................................................35
ầ ư ầ ả ố ạ B ng 2.5: Nhu c u v n đ u t ệ cho toàn ngành đi n giai đo n 2002
2020............................................................................................................46
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ổ ừ ề ể ậ ế ậ ỷ Sau ba th p k chuy n đ i t n n kinh t t p trung, quan liêu
ề ấ ệ ộ ướ ế bao c p sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng, Vi t Nam đã ti n m t b c dài
ườ ể ậ ộ ế ố ế trên con đ ng phát tri n và h i nh p kinh t qu c t . Tuy nhiên,
ướ ượ ộ ướ ệ n ẫ c ta v n đ c đánh giá là m t n ể c nông nghi p, đang phát tri n.
ệ ự ọ ườ ố ế ư ế Vi c l a ch n đ ng l ể i phát tri n kinh t nh th nào sao cho phù
ự ế ủ ấ ướ ệ ề ớ ườ ế ợ h p v i đi u ki n th c t c a đ t n c và môi tr ng kinh t ố qu c
ế ế ề ặ ậ ấ ệ t ấ ầ là r t c n thi t. Vì v y, v n đ đ t ra là Vi ế ụ ầ t Nam c n ti p t c
ữ ọ ướ ư ế ể ự ụ ệ ự l a ch n nh ng b ể c đi nh th nào đ th c hi n m c tiêu phát tri n
ộ ướ ề ệ ớ ệ ề ữ b n v ng trong đi u ki n m i hi n nay. Là m t n ể c đang phát tri n,
ế ố ữ ệ ợ ộ ể ự ợ s tr giúp, vi n tr phát tri n là m t trong nh ng y u t ọ quan tr ng
ướ ữ ướ ữ ơ ể đ chúng ta b c đi nh ng b c đi v ng vàng h n trên con đ ườ ng
ể ậ ộ h i nh p và phát tri n kinh t ế .
ệ ả ậ ồ ố Vi ế t Nam đã tr i qua 22 năm ti p nh n ngu n v n ODA k t ể ừ
ứ ố ạ ệ ớ ộ ồ ợ khi chính th c n i l i quan h v i c ng đ ng các nhà tài tr qu c t ố ế
ồ ố vào tháng 11 năm 1993. Ngu n v n ODA trong 22 năm qua đã song
ể ỏ ộ ả hành và đóng góp không nh vào công cu c phát tri n và xóa đói gi m
ủ ệ ỗ ợ ệ ế ượ ổ ự ệ ị nghèo c a Vi t Nam, h tr Vi t Nam th c hi n Chi n l c n đ nh
ế ệ ộ ệ ể và phát tri n kinh t xã h i. Hi n nay, Vi t Nam đang có quan h ệ
ươ ậ ả ợ ớ v i 28 nhà tài tr ODA song ph ng, trong đó, Nh t B n là nhà tài tr ợ
ế ấ ớ ố ố ả ổ ộ ồ ớ l n nh t chi m t i kho ng 40% t ng s v n mà c ng đ ng qu c t ố ế
cam k t.ế
2
ố ừ ậ ả ầ ỏ V n ODA t ữ Nh t B n đã góp ph n không nh trong nh ng
ự ể ế ệ ạ ượ thành t u phát tri n kinh t ộ xã h i mà Vi t Nam đ t đ ự c trong th c
ờ ố ệ ệ ộ ổ ớ ế hi n công cu c đ i m i toàn di n đ i s ng kinh t ấ ộ ủ xã h i c a đ t
ướ ả ả ộ ệ ở ướ ạ n c do Đ ng C ng s n Vi t Nam kh i x ng và lãnh đ o, Vi ệ t
ạ ượ ự ề ọ Nam đã đ t đ ể c nhi u thành t u phát tri n quan tr ng: Tình hình
ị ị ế ưở ờ ố ộ ổ chính tr , xã h i n đ nh, kinh t tăng tr ng nhanh, đ i s ng nhân
ườ ượ ả ệ ệ ấ dân, nh t là ng i nghèo đ ị ế ủ c c i thi n rõ r t, vai trò và v th c a
ệ ườ ố ế ự ừ ượ Vi t Nam trên tr ng qu c t và khu v c không ng ng đ c nâng
ợ ừ ệ ồ ố ậ ả cao. Tuy nhiên, ngu n v n vi n tr t Nh t B n đã th c s đ ự ự ượ ử c s
ư ế ể ệ ệ ả ồ ố ợ ọ ụ d ng hi u qu ch a, làm th nào đ ngu n v n vi n tr quan tr ng
ự ự ệ ạ ộ ả ươ ớ ầ ứ ọ này ho t đ ng th c s hi u qu t ủ ng x ng v i t m quan tr ng c a
nó...
ự ữ ớ ọ ủ ề V i nh ng lý do trên, tôi đã l a ch n ch đ :
ả ử ụ ủ ồ ố ệ “Nâng cao hi u qu s ậ d ng ngu n v n ODA c a Nh t
ả ạ ệ ủ ả ế B n t i Vi t Nam sau kh ng ho ng kinh t năm 2008”.
ề ậ ố Làm đ tài lu n văn t ệ ủ t nghi p c a mình.
2. Tình hình nghiên c uứ
ề ấ ữ ề ẩ Trong nh ng năm qua, đã có nhi u n ph m và bài báo v thu
ử ụ ả ồ ố ư hút, qu n lý và s d ng ngu n v n ODA nh :
ỗ ứ ễ ộ ử ụ ả Huy đ ng và s d ng (cid:0) Đ Đ c Bình, Nguy n Đông H i,
ậ ả ạ ồ ố ủ ệ ạ ngu n v n ODA c a Nh t B n t i Vi ự t Nam: Th c tr ng và
ả ậ ả ứ ạ ắ gi i pháp , T p chí nghiên c u Nh t B n và Đông B c Á, s ố
6 (48)2003, tr.65.
ễ ử ụ ệ ả ồ ế Khai thác và s d ng có hi u qu ngu n (cid:0) Nguy n Văn Hi u,
3
ế ệ ệ ạ ề ố v n ODA trong ti n trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá n n
ạ ố kinh t ế ở ướ n c ta , T p chí Ngân hàng, s 102003.
(cid:0) ạ ị ử ụ ể ế Thu hút và s d ng ODA vào phát tri n k t Ph m Th Tuý,
ạ ầ ệ ố ị ấ c u h t ng kinh t ế ở Vi t Nam , NXB Chính tr Qu c gia,
ộ Hà N i, 2009.
(cid:0) ạ ị ệ ố Kinh nghi m ch ng tham nhũng trong s ử Ph m Th Tuý,
ố ọ ệ ụ d ng v n ODA và bài h c rút ra cho Vi t Nam ạ , T p chí
ố Ngân hàng, s 122006.
(cid:0) ạ ị ả Gi ố i ngân v n ODA ở ệ Vi t Nam v n ẫ ở ứ m c Ph m Th Tuý,
ạ ệ ấ ắ th p: Nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c ữ ụ , T p chí nh ng
ế ế ớ ố ề ấ v n đ kinh t th gi i, s 52005.
ẩ ấ ớ ệ ấ Các n ph m và bài báo nói trên đã gi ữ i thi u nh ng v n đ ề
ự ề ồ ố ờ ạ ồ chung v ngu n v n ODA, đ ng th i đã phân tích th c tr ng
ử ụ ả ẩ ấ ồ ố qu n lý, thu hút và s d ng ngu n v n ODA. Các n ph m và
ủ ự ấ ạ ố ồ bài báo đã nh n m nh s đóng góp c a ngu n v n ODA có
ự ữ ề ộ ươ ố ớ ệ nh ng tác đ ng tích c c trên nhi u ph ệ ng di n đ i v i vi c
ế ả ộ ở ệ ể phát tri n kinh t xã h i và xoá đói gi m nghèo Vi t Nam.
ậ ồ ố ử ụ Tuy v y, quá trình thu hút và s d ng ngu n v n ODA cũng đã
ộ ộ ề ầ ữ ấ ả ế b c l không ít nh ng v n đ c n gi ữ ạ i quy t và t o nên nh ng
ố ự ệ ạ ấ ư ậ d lu n không t t. Th c tr ng đó cho th y vi c đánh giá l ạ i
ử ụ ể ế ậ ố quá trình ti p nh n và s d ng v n ODA vào phát tri n kinh t ế
ả ộ ở ệ xã h i và xoá đói gi m nghèo Vi ầ ệ t Nam là vi c làm c n
ế thi ấ t và c p bách.
ộ ố ả ấ ẩ Trong các n ph m và bài báo nói trên, m t s gi i pháp đ s ể ử
ệ ả ồ ố ượ ụ d ng hi u qu ngu n v n ODA cũng đã đ ự ế c bàn đ n. S trì
4
ệ ế ủ ả ơ ướ tr , y u kém c a các c quan qu n lý nhà n ệ ố c và h th ng
ộ ạ ậ ồ ể ố pháp lu t không đ ng b t ộ i các qu c gia đang phát tri n là m t
ả ử ụ ể ế ệ ồ ố ự ả l c c n đáng k đ n hi u qu s d ng ngu n v n ODA.
ử ụ ệ ả ồ ố ạ Kinh nghi m qu n lý và s d ng ngu n v n ODA t i m t s ộ ố
ố ượ ế ặ ệ qu c gia cũng đã đ ứ c các nhà nghiên c u bàn đ n, đ c bi t là
ư ậ ả ố ố các qu c gia Châu Á nh : Hàn Qu c, Đài Loan, Nh t B n …
ự ạ ả ố ố ử ụ ệ T i các qu c gia này, do có s qu n lý t t và s d ng hi u qu ả
ồ ố ượ ể ế ngu n v n ODA nên đã đóng góp đ ể c đáng k đ n phát tri n
ế ấ ướ ả ộ kinh t xã h i và xoá đói gi m nghèo cho đ t n c mình.
ướ ề ặ ầ ẳ ậ ị ệ Các tài li u trên, b ầ c đ u đã kh ng đ nh v m t lý lu n c n
ế ử ụ ế ệ ả ả ả ơ ồ thi ố t ph i có c ch qu n lý và s d ng hi u qu ngu n v n
ở ệ ODA Vi t Nam.
ộ ố ế ư ả ử ụ ệ M t s bài vi t đã đ a ra các gi i pháp s d ng hi u qu ả
ồ ở ệ ư ậ ế ố ngu n v n ODA Vi t Nam. Tuy v y, ch a có bài vi t hay
ứ ệ ộ công trình nghiên c u nào phân tích m t cách toàn di n, c v ả ề
ả ử ụ ự ễ ề ệ ặ ậ ồ m t lý lu n và th c ti n v nâng cao hi u qu s d ng ngu n
ậ ả ạ ệ ủ ả ủ ố v n ODA c a Nh t B n t i Vi t Nam sau kh ng ho ng kinh t ế
ả ệ ể ư năm 2008 đ đ a ra các gi ả ử ụ i pháp nâng cao hi u qu s d ng
ậ ả ạ ủ ồ ố ệ ủ ngu n v n ODA c a Nh t B n t i Vi ả t Nam sau kh ng ho ng
ế kinh t năm 2008.
ụ ứ 3. M c tiêu nghiên c u
ứ ủ ữ ụ ấ ậ M c tiêu nghiên c u c a lu n văn là làm rõ nh ng v n đ ề
ả ử ụ ề ệ ố ự chung v hi u qu s d ng v n ODA và các tiêu chí đánh giá; th c
ậ ả ạ ả ử ụ ủ ệ ạ ố ệ ồ tr ng hi u qu s d ng ngu n v n ODA c a Nh t B n t i Vi t Nam
ủ ả ế ữ ự sau kh ng ho ng kinh t ạ năm 2008, đánh giá nh ng thành t u đã đ t
5
ượ ơ ở ư ữ ế ặ ạ ậ đ c và nh ng m t còn h n ch . Trên c s đó, lu n văn đ a ra các
ả ả ử ụ ụ ể ằ ố ồ gi ệ i pháp c th nh m nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n ODA
ậ ả ạ ệ ủ ả ế ủ c a Nh t B n t i Vi t Nam sau kh ng ho ng kinh t năm 2008.
ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ề ề ệ ứ ủ ậ ấ Đ i t ng nghiên c u c a lu n văn là các v n đ v hi u qu ả
ả ạ ủ ậ ố ồ ệ ử ụ s d ng ngu n v n ODA c a Nh t B n t i Vi ủ t Nam sau kh ng
ả ế ho ng kinh t năm 2008.
ứ ủ ệ ạ ậ ả ử ụ Ph m vi nghiên c u c a lu n văn là làm rõ hi u qu s d ng
ả ạ ủ ậ ồ ố ệ ngu n v n ODA nói chung và ODA c a Nh t B n t i Vi t Nam sau
ủ ế ề ặ ạ ả kh ng ho ng kinh t ờ năm 2008. V m t th i gian, ph m vi nghiên
ể ừ ủ ố ạ ậ ả ệ ề ứ c u c a đ tài k t năm 1992 khi Nh t B n n i l ợ i vi n tr chính
ứ ệ ế ỷ ữ ế ầ th c ODA cho Vi t Nam cho đ n nh ng năm đ u th k 21 trên c ơ
ả ử ụ ủ ứ ệ ậ ố ồ ở s nghiên c u hi u qu s d ng ngu n v n ODA c a Nh t B n t ả ạ i
ệ ủ ả ế ư ả Vi t Nam sau kh ng ho ng kinh t năm 2008 và đ a ra các gi i pháp
ả ử ụ ả ạ ủ ệ ậ ố ồ nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n ODA c a Nh t B n t i Vi ệ t
ủ ả ế Nam sau kh ng ho ng kinh t năm 2008.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ể ậ ươ ứ Đ hoàn thành lu n văn, các ph ng pháp nghiên c u đ ượ ử c s
ồ ươ ố ợ ổ ụ d ng bao g m: ph ậ ng pháp th ng kê, phân tích – t ng h p, lu n
ả ề ể ế ạ ậ ố gi i, đ i chi u so sánh các lu n đi m trên nhi u khía c nh khác nhau
ự ễ ề ề ứ ế ợ k t h p quá trình nghiên c u th c ti n v đ tài.
ế ấ ủ ậ 6. K t c u c a lu n văn
ờ ở ầ ụ ụ ế ậ ậ Ngoài l ế i m đ u, k t lu n và các ph l c, Lu n văn có k t
ư ấ c u nh sau:
6
ả ử ụ ề ố ệ ổ ố Chương 1: T ng quan v v n ODA và hi u qu s d ng v n
ODA
ươ ự ệ ạ ố ồ Ch ủ ả ử ụ ng 2: Th c tr ng hi u qu s d ng ngu n v n ODA c a
ậ ả ạ ệ Nh t B n t i Vi t Nam
́ ươ ủ ể ả ậ ọ ố Ch ng 3: Tri n v ng v n ODA c a Nh t B n và cac gi ả i
ả ử ụ ả ạ ủ ệ ậ ố pháp nâng cao hi u qu s d ng v n ODA c a Nh t B n t i Vi ệ t
ủ ả ế Nam sau kh ng ho ng kinh t năm 2008.
7
ƯƠ CH NG 1
Ả Ử Ụ Ề Ố Ổ Ố Ệ T NG QUAN V V N ODA VÀ HI U QU S D NG V N ODA
Ữ Ấ Ề Ề 1.1. NH NG V N Đ CHUNG V ODA
ờ ủ ự 1.1.1. S ra đ i c a ODA
ệ ợ ể ệ Vi n tr ợ ướ n c ngoài hay Vi n tr ứ phát tri n chính th c
ạ ộ ộ (Official Development Assistance, ODA) là m t ho t đ ng kinh t ế
ố ế ổ ậ ừ ế ớ ế ứ ặ qu c t khá n i b t t sau chi n tranh th gi ờ i th hai. M c dù th i
ạ ộ ấ ủ ư ả ạ ầ gian ho t đ ng ch a lâu, song b n ch t c a nó l ơ i không đ n thu n là
ữ ề ấ ế nh ng v n đ kinh t .
ế ớ ế ề ướ ị ứ ặ Sau chi n tranh th gi i th hai, nhi u n c b tàn phá n ng n ề
ế ủ ế ướ ướ ề v kinh t mà ch y u là các n c Châu Âu. Trong khi đó, n c M ỹ
ụ ữ ế ị ở không nh ng không b suy s p b i chi n tranh mà còn giàu lên trông
ổ ậ ề ọ ớ ứ ạ ấ ấ ặ ủ th y. V i s c m nh v m i m t c a mình, trong đó n i b t nh t là
ế ể ợ ư ừ ế ỹ ề v kinh t ạ , M đã đ a ra K ho ch Marshall, v a đ tr giúp các
ướ ụ ồ ế ừ ể ể n c Tây Âu ph c h i kinh t ố , v a đ chi ph i, ki m soát các n ướ c
ề ố ớ này. V i mong mu n kích thích n n kinh t ế ế ớ th gi ờ i đang trong th i
ở ộ ệ ả ưở ủ ặ ỳ k thoái trào và ngăn ch n vi c m r ng nh h ng c a Liên Xô,
ướ ả ả ẩ ổ ố ỹ n ủ c M đã rót kho ng 2,5% t ng s n ph m qu c dân (GNP) c a
ộ ế ờ ỳ ừ mình vào công cu c tái thi t Tây Âu trong th i k t ế năm 1947 đ n
ượ ồ ợ ủ ệ ế ỹ ạ 1951. Đ c l ng ghép vào K ho ch Marshall, vi n tr c a M đóng
ụ ệ ấ ọ ẩ vai trò r t quan tr ng trong vi c đ y nhanh quá trình khôi ph c Tây
ừ ố ế ớ ế ổ Âu t ủ đ ng tro tàn đ nát c a Chi n tranh th gi ứ i th hai.
ể ế ợ ủ ệ ế ậ ạ ướ Đ ti p nh n vi n tr c a K ho ch Marshall, các n c Châu
ư ộ ươ ụ ồ ế Âu đã đ a ra m t ch ng trình ph c h i kinh t ổ ứ ậ và thành l p T ch c
8
ợ ế ứ ề ở ổ ợ H p tác kinh t Châu Âu, v sau tr thành T ch c H p tác và Phát
ể ế tri n kinh t (Organization for Economic Cooperation and
ứ ữ ổ ế ứ Development, OECD). T ch c này đã có nh ng đóng góp h t s c
ệ ấ ọ ươ ươ quan tr ng cho vi c cung c p ODA song ph ng và đa ph ng.
ượ ữ ẩ ợ ế ở Đ c thúc đ y b i nh ng tính toán l ề ặ i ích v m t kinh t và an
ư ế ở ộ ạ ả ưở ướ ninh, cũng nh k ho ch m r ng nh h ủ ng c a n ỹ c M trên
ế ớ ế ạ ầ ứ ướ ỹ ph m vi toàn c u sau Chi n tranh th gi i th hai, n c M tìm cách
ệ ộ ườ nhân r ng thành công này thông qua vi c tăng c ệ ng vi n tr ợ ướ c n
ướ ể ậ ngoài cho các n c đang phát tri n trong th p niên 1950. Ch ươ ng
ể ệ ằ ấ ố ờ ợ ỹ trình B n đi m ra đ i năm 1951 nh m cung c p vi n tr ậ k thu t
ượ ố ằ ế ệ ệ ể ề ậ ợ ỹ đ c ti p n i b ng vi c thành l p Qu Vi n tr phát tri n (ti n thân
ố ế ể ơ ằ ạ ủ c a C quan Phát tri n qu c t ợ ư ẩ ngày nay) nh m đ y m nh tài tr u
ự ươ ể ở ế ớ ứ đãi cho các d án và ch ng trình phát tri n Th gi ồ i th ba. Đ ng
ờ ế ố ế ể th i, Ngân hàng tái thi t và phát tri n qu c t ủ ề (IBRD), ti n thân c a
ế ớ ắ ầ ể ọ ừ ộ Ngân hàng Th gi i cũng b t đ u chuy n tr ng tâm t công cu c tái
ế ể ở ế ớ ứ ơ thi t Châu Âu sang quá trình phát tri n Th gi i th ba. C quan
ố ế ộ ộ ự ậ ộ ể phát tri n qu c t (IDA), m t b ph n tr c thu c Ngân hàng Th gi ế ớ i
ụ ấ ả ạ ấ ớ v i m c đích cung c p các kho n cho vay dài h n không tính lãi su t
ể ở ướ ế ớ ượ ấ ể ỗ ợ đ h tr phát tri n các n c nghèo nh t th gi i đ ậ c thành l p
ổ ứ ệ ủ ụ ợ ố vào năm 1960. Các t ch c chuyên bi t c a Liên h p qu c, ví d nh ư
ươ ổ ứ ự ệ ổ ứ T ch c L ng th c và nông nghi p, T ch c Y t ế ế ớ th gi ớ i cũng l n
ả ề ố ượ ạ ậ m nh c v s l ng và quy mô trong các th p niên 1950 và 1960.
ớ ự ả ổ ứ ươ Cùng v i s hình thành đông đ o các t ch c đa ph ng là s ự
ờ ủ ấ ề ổ ứ ợ ạ ướ ra đ i c a r t nhi u t ệ ch c vi n tr t i các n ể c phát tri n Tây Âu
ư ở ế ơ ươ cũng nh các n i khác. Trong vòng 20 năm ti p theo, ch ng trình
ợ ươ ừ ướ ệ ợ ệ vi n tr song ph ng t các n ấ c cung c p vi n tr khác còn tăng
9
ớ ủ ổ ợ ề ỹ ể ơ ấ h n r t nhi u so v i c a M . Trong khuôn kh h p tác và phát tri n,
ướ ữ ậ ỷ các n c OECD đã l p ra nh ng U ban chuyên môn, trong đó có U ỷ
ệ ợ ể ban vi n tr phát tri n (Development Assistance Committee, DAC),
ằ ướ ể ể ẩ ế nh m giúp các n c đang phát tri n đ y nhanh phát tri n kinh t và
ả ầ ư ầ ủ ệ nâng cao hi u qu đ u t . Thành viên ban đ u c a DAC có 18 n ướ c:
ầ ạ ơ ỉ ộ Ôxtrâylia, Áo, Aix len, B , Canađa, Đan M ch, Ph n Lan, Pháp, C ng
ứ ậ ỵ ể hoà Liên bang Đ c, Italia, Nh t, Hà Lan, Niu Dilân, Nauy, Thu Đi n,
ệ ồ ỵ ỹ Thu Sĩ, Anh, M . Hi n nay, DAC có thêm B Đào Nha, Lucxămbua
ướ ệ và Tây Ban Nha. Các n c thành viên DAC có trách nhi m th ườ ng
ủ ả ọ ỷ xuyên thông báo cho U ban các kho n đóng góp c a h cho các
ươ ệ ợ ổ ớ ể ồ ch ng trình vi n tr ờ và phát tri n, đ ng th i trao đ i v i nhau các
ệ ề ể ế ợ ấ v n đ liên quan đ n chính sách vi n tr và phát tri n.
ố ệ 1.1.2. Khái ni m v n ODA
ứ ể ổ ợ ế Theo T ch c H p tác và Phát tri n kinh t (OECD), ODA là
ủ ứ ồ ơ ngu n tài chính do các c quan chính th c (các chính ph , các t ổ ứ ch c
ủ ổ ủ ứ ặ ố phi chính ph , các t ch c liên chính ph ho c liên qu c gia) cung
ướ ẩ ự ậ ằ ấ c p cho các n ể c ch m và đang phát tri n, nh m thúc đ y s phát
ể ế ướ ườ ượ tri n kinh t và phúc l ợ ở i các n c này. ODA th ng đ c đàm
ư ế ợ ợ ị ị phán, ký k t và tài tr thông qua các ngh đ nh th tài tr và các th ủ
ứ ạ ề ề ệ ớ ơ ụ t c đi u ki n kèm theo, ph c t p h n nhi u so v i các kênh di
ể ố chuy n v n khác.
ử ụ ủ ề ả Ở ệ Vi ồ ế t Nam, Đi u 1 c a Quy ch qu n lý và s d ng ngu n
ứ ể ượ ị ị ỗ ợ h tr phát tri n chính th c đ c ban hành theo Ngh đ nh s ố
ủ ủ ệ ị 17/2001/NĐCP ngày 04/05/2001 c a Chính ph Vi t Nam quy đ nh
ạ ộ ữ ể ợ ướ ặ ODA là ho t đ ng h p tác phát tri n gi a nhà n c ho c chính ph ủ
10
ộ ố ớ ợ ủ ướ ồ ủ c a m t qu c gia v i nhà tài tr bao g m chính ph n c ngoài và
ổ ứ ặ ố ướ ệ các t ủ ch c liên chính ph ho c liên qu c gia d ứ i hình th c vi n tr ợ
ạ ế ố ặ ố ạ không hoàn l ư i ho c v n vay u đãi có y u t ấ cho không đ t ít nh t
25%.
ầ ượ ố ướ ạ ệ Lúc đ u, ODA đ ự ợ c xem là s tr giúp v n d i d ng vi n tr ợ
ạ ố ố ế ả ấ ặ ỉ không hoàn l i (ch chi m kho ng 25% s v n cung c p) ho c cho
ệ ư ủ ề ớ ướ ể vay v i các đi u ki n u đãi c a các n c phát tri n cho các n ướ c
ư ể ệ ể ầ ợ ỷ đang phát tri n. Nh ng g n đây, U ban vi n tr phát tri n đã nói t ớ i
ủ ệ ệ ấ ả ợ ố ợ ệ vai trò khác c a vi n tr , ngoài vi c cung c p v n, vi n tr ph i chú
ệ ỗ ợ ọ ướ ế ể ậ ố ượ tr ng vào vi c h tr các n c ti p nh n v n đ có đ ể ế c th ch và
ứ ữ ầ ấ ợ ơ ố ỉ nh ng chính sách phù h p, ch không đ n thu n ch là c p v n. Có
ả ử ụ ư ậ ư ụ ủ ệ ố ớ nh v y thì hi u qu s d ng v n cũng nh tác d ng c a ODA m i
ượ ở ộ đ c m r ng và lâu dài.
ế ớ ứ ệ ợ Theo Ngân hàng Th gi ể i, vi n tr phát tri n chính th c cung
ứ ẹ ồ ố ạ ợ ộ ố ự ấ c p ngu n v n cho m t s d án h a h n mang l ữ i nh ng l i ích
ế ộ ớ ượ ự kinh t ư xã h i to l n, nh ng không thu hút đ ủ c s quan tâm c a
ố ư ồ ầ ư ữ ự ồ ế ngu n v n t nhân, bao g m nh ng d án đ u t vào y t ụ , giáo d c,
ự ứ ệ ề ạ ơ ở ạ ầ nghiên c u nông nghi p và c s h t ng. Nhi u d án lo i này ch ỉ
ồ ố ể ả ộ ờ ế có th thu h i v n sau 3040 năm, m t kho ng th i gian quá dài khi n
ầ ư ư ủ ế ố các nhà đ u t t ủ nhân không mu n tham gia. Vai trò ch y u c a
ứ ể ế ệ ả ợ ổ vi n tr trong phát tri n là b sung ch không ph i thay th cho khu
ế ả ộ ưở ự ư v c t ợ nhân. K t qu mong đ i là m t mô hình tăng tr ng kinh t ế
ả ơ ệ ệ ỉ ợ ượ ệ hoàn ch nh và hi u qu h n. Vi n tr còn đ c bi n minh vì lý do
ầ ớ ợ ượ ệ ẳ ở ữ ấ bình đ ng. B i vì ph n l n vi n tr đ ề c cung c p theo nh ng đi u
ả ư ướ ể ế ữ ồ kho n u đãi, nên các n ố ậ c nghèo có th ti p c n nh ng ngu n v n
ế ể ọ ượ ươ ự mà h không th tìm ki m đ c theo cách khác. T ng t ư ậ nh v y,
11
ợ ư ữ ệ ướ ể ế n u không có vi n tr u đãi thì nh ng n c nghèo không th chi tr ả
ụ ọ ậ ượ ị ể ệ cho các d ch v h nh n đ ơ ở ạ ầ ạ c, khó có th hi n đ i hoá c s h t ng
ế ầ ư ự ậ ả ộ ả ề c v kinh t và xã h i, do v y kh năng thu hút đ u t ế tr c ti p
ướ ườ ẩ ẽ ị ạ ấ n c ngoài và tăng c ế ng xu t kh u s b h n ch .
ủ ặ ể 1.1.3. Đ c đi m c a ODA
ứ ấ ố ư Th nh t, v n ODA mang tính u đãi
ả ố ố ờ ờ V n ODA có th i gian cho vay (hoàn tr v n dài), có th i gian
ủ ẳ ạ ạ ố ờ ân h n dài. Ch ng h n, v n ODA c a WB, ADB, JBIC có th i gian
ả ạ ờ hoàn tr là 40 năm và th i gian ân h n là 10 năm.
ườ ố ệ ợ Thông th ng, trong ODA có thành t vi n tr không hoàn l ạ i
ể ệ ữ ệ ợ (cho không), đây cũng chính là đi m phân bi t gi a vi n tr và cho
ươ ạ ố ượ ự ờ ị vay th ng m i. Thành t cho không đ c xác đ nh d a vào th i gian
ợ ớ ứ ệ ấ ạ ờ ấ cho vay, th i gian ân h n và so sánh lãi su t vi n tr v i m c lãi su t
ươ ự ư ạ ở ớ ậ ụ tín d ng th ng m i. S u đãi đây là so sánh v i t p quán th ươ ng
ạ m i qu c t ố ế .
ể ệ ở ự ư ỗ ố S u đãi còn th hi n ỉ ch v n ODA ch dành riêng cho các
ướ ụ ể ể ậ n ề c đang và ch m phát tri n, vì m c tiêu phát tri n. Có hai đi u
ấ ể ơ ả ệ ướ ể ể ậ ki n c b n nh t đ các n ậ c đang và ch m phát tri n có th nh n
ượ đ c ODA là:
ố ộ ứ ề ệ ấ ả ẩ ổ Đi u ki n th nh t: T ng s n ph m qu c n i (GDP) bình quân
ườ ướ ấ ầ ườ ấ ầ đ u ng i th p. N c có GDP bình quân đ u ng i càng th p thì
ườ ợ ạ ủ ớ th ng đ ượ ỷ ệ ệ l vi n tr không hoàn l c t i c a ODA càng l n và kh ả
ờ ạ ư ấ ấ ớ ớ năng vay v i lãi su t th p và th i h n u đãi càng l n.
12
ử ụ ủ ụ ứ ề ệ ố Đi u ki n th hai: M c tiêu s d ng v n ODA c a các n ướ c
ả ợ ươ ướ ư ớ này ph i phù h p v i chính sách và ph ng h ng u tiên xem xét
ệ ữ ậ ố ườ ấ trong m i quan h gi a bên c p và bên nh n ODA. Thông th ng các
ướ ữ ư ề ấ n ủ c cung c p ODA đ u có nh ng chính sách và u tiên riêng c a
ộ ố ậ ả ọ ự mình, t p trung vào m t s lĩnh v c mà h quan tâm hay có kh năng
ư ấ ố ượ ờ ồ ủ ư ướ ậ ỹ k thu t và t v n. Đ ng th i, đ i t ng u tiên c a các n c cung
ụ ể ừ ể ạ ổ ậ ấ c p ODA cũng có th thay đ i theo t ng giai đo n c th . Vì v y,
ắ ượ ướ ư ủ ướ ắ n m b t đ c xu h ề ng u tiên và ti m năng c a các n c, các t ổ
ấ ầ ứ ấ ế ch c cung c p ODA là r t c n thi t.
ề ự ể ấ ạ ặ ự V th c ch t, ODA là s chuy n giao có hoàn l i ho c không
ạ ầ ổ ữ ề ệ ả ộ hoàn l ẩ ấ ị i trong nh ng đi u ki n nh t đ nh m t ph n t ng s n ph m
ố ừ ướ ể ướ ể qu c dân t các n c phát tri n sang các n c đang phát tri n. Do
ị ự ề ề ặ ấ ả ạ ộ ỉ ậ v y ODA r t nh y c m v m t xã h i và ch u s đi u ch nh c a d ủ ư
ộ ừ ậ ướ ư ừ ấ ướ ế lu n xã h i t phía n c cung c p cũng nh t phía n ậ c ti p nh n
ODA.
ứ ố ộ Th hai, v n ODA mang tính ràng bu c
ể ặ ầ ặ ộ ộ ộ ODA có th ràng bu c (ho c ràng bu c m t ph n ho c không
ộ ướ ề ị ỗ ướ ể ậ ràng bu c) n c nh n v đ a đi m chi tiêu. Ngoài ra m i n c cung
ữ ề ề ệ ợ ộ ấ c p vi n tr cũng đ u có nh ng ràng bu c khác và nhi u khi các ràng
ẽ ố ớ ướ ấ ộ ụ ậ ậ ả ị ặ bu c này r t ch t ch đ i v i n c nh n. Ví d , Nh t B n quy đ nh
ậ ề ượ ể ệ ằ ậ ồ ủ ố v n ODA c a Nh t đ u đ c th hi n b ng đ ng Yên Nh t.
ế ố ố ướ ệ V n ODA mang y u t ị chính tr : Các n ợ c vi n tr nói chung
ừ ả ưở ề đ u không quên dành đ ượ ợ c l i ích cho mình v a gây nh h ng chính
ị ừ ụ ư ấ ự ệ ấ ị ướ ẩ tr v a th c hi n xu t kh u hàng hoá và d ch v t v n vào n ế c ti p
ệ ậ ẳ ạ ạ ầ ợ ỉ ả ứ nh n vi n tr . Ch ng h n, B , Đ c và Đan M ch yêu c u kho ng
13
ợ ủ ướ ệ ệ ả ợ 50% vi n tr ph i mua hàng hoá vi n tr c a n c mình, Canada yêu
ợ ủ ệ ầ ớ c u t i 65%. Nhìn chung 22% vi n tr c a DAC ph i đ ả ượ ử ụ c s d ng
ụ ủ ệ ố ị ợ ể đ mua hàng hoá và d ch v c a các qu c gia vi n tr .
ể ừ ớ ứ ự ệ ợ K t ờ khi ra đ i cho t ụ i nay, vi n tr luôn ch a đ ng hai m c
ồ ạ ứ ấ ụ ẩ tiêu cùng t n t i song song. M c tiêu th nh t là thúc đ y tăng tr ưở ng
ữ ả ở ướ ể ộ ơ ề b n v ng và gi m nghèo các n c đang phát tri n. Đ ng c nào đã
ợ ề ụ ẩ ả ướ thúc đ y các nhà tài tr đ ra m c tiêu này ? B n thân các n c phát
ấ ợ ể ỗ ợ ủ ỡ tri n nhìn th y l ệ i ích c a mình trong vi c h tr , giúp đ các n ướ c
ị ườ ể ở ụ ả ẩ ể đang phát tri n đ m mang th tr ng tiêu th s n ph m và th ị
ườ ầ ư ợ ườ ệ ề ệ ắ ớ ế tr ng đ u t . Vi n tr th ng g n v i các đi u ki n kinh t xét v ề
ợ ẽ ợ ề ặ ế ị lâu dài, các nhà tài tr s có l i v m t an ninh, kinh t , chính tr khi
ế ướ ưở ụ kinh t các n c nghèo tăng tr ng. M c tiêu mang tính cá nhân này
ượ ế ợ ầ ạ ớ ộ ồ đ ộ ố ấ c k t h p v i tinh th n nhân đ o, tính c ng đ ng. Vì m t s v n
ố ế ớ ư ự ầ ổ ệ ả ề đ mang tính toàn c u nh s bùng n dân s th gi i, b o v môi
ườ ẳ ố ớ ệ ố ị ả tr ng s ng, bình đ ng gi i, phòng ch ng d ch b nh, gi ế i quy t các
ộ ắ ộ ỏ ự ợ ỗ ự ủ ả ộ xung đ t s c t c, tôn giáo… đòi h i s h p tác, n l c c a c c ng
ố ế ướ ụ ồ đ ng qu c t không phân bi ệ ướ t n c giàu, n c nghèo. M c tiêu th ứ
ườ ị ế ị ủ ướ ướ hai là tăng c ng v th chính tr c a các n ợ c tài tr . Các n c phát
ể ử ụ ư ộ ị ế ụ ị ị ả tri n s d ng ODA nh m t công c chính tr : xác đ nh v th và nh
ưở ủ ạ ướ ự ế ậ h ng c a mình t i các n ụ c và khu v c ti p nh n ODA. Ví d ,
ậ ả ợ ế ớ Nh t B n là nhà tài tr ầ hàng đ u th gi i và cũng là nhà tài tr ợ ử s
ư ộ ề ị ế ụ ụ d ng ODA nh m t công c đa năng v chính tr và kinh t ủ . ODA c a
ỉ ư ạ ợ ậ ướ ậ Nh t không ch đ a l i l i ích cho n c nh n mà còn mang l ạ ợ i l i ích
ả ố ữ ậ ọ ỷ ớ ố cho chính h . Trong nh ng năm cu i th p k 90, khi ph i đ i phó v i
ế ị ự ữ ề ặ ậ ả nh ng suy thoái n ng n trong khu v c, Nh t B n đã quy t đ nh tr ợ
ấ ớ ướ ế ơ giúp tài chính r t l n cho các n c Đông Nam Á là n i chi m t ỷ ọ tr ng
14
ươ ề ậ ố ớ ầ ư ủ ậ ả ậ ị t ng đ i l n v m u d ch và đ u t c a Nh t B n, Nh t đã dành 15
ỷ ủ ế ề ặ ầ ạ ắ ố t ấ USD ti n m t cho các nhu c u v n ng n h n ch y u là lãi su t
ằ ấ ỷ ị ồ th p và tính b ng đ ng Yên và dành 15 t ầ ậ USD cho m u d ch và đ u
ư ượ ả t có nhân nh ằ ng trong vòng 3 năm. Các kho n cho vay tính b ng
ữ ự ắ ậ ớ ồ đ ng Yên và g n v i nh ng d án có các công ty Nh t tham gia.
ệ ướ ỉ ơ ể ầ ợ ủ Vi n tr c a các n ệ c phát tri n không ch đ n thu n là vi c
ụ ợ ạ ể ữ ợ ộ ị ế ậ tr giúp h u ngh mà còn là m t công c l i h i đ thi t l p và duy
ợ ế ị ế ị ướ ữ ợ trì l i ích kinh t và v th chính tr cho các n c tài tr . Nh ng n ướ c
ỏ ướ ế ậ ả ợ ấ c p tài tr đòi h i n ể ổ c ti p nh n ph i thay đ i chính sách phát tri n
ớ ợ ợ ủ ệ ậ ợ ợ cho phù h p v i l i ích c a bên tài tr . Khi nh n vi n tr các n ướ c
ỹ ưỡ ậ ầ ắ ữ ủ ề nh n c n cân nh c k l ệ ng nh ng đi u ki n c a các nhà tài tr ợ
ợ ướ ề ợ ữ ắ không vì l i ích tr ấ c m t mà đánh m t nh ng quy n l i lâu dài.
ệ ỗ ợ ả ả ể ẹ ả ọ Quan h h tr phát tri n ph i đ m b o tôn tr ng toàn v n lãnh th ổ
ộ ộ ủ ệ ệ ẳ ủ c a nhau, không can thi p vào công vi c n i b c a nhau, bình đ ng
và cùng có l i.ợ
ứ ả ợ ồ ố Th ba, ODA là ngu n v n có kh năng gây n
ử ụ ấ ư ế ậ ố ồ Khi ti p nh n và s d ng ngu n v n ODA do tính ch t u đãi
ợ ườ ộ ố ướ ư ệ ấ ặ nên gánh n ng n th ng ch a xu t hi n. M t s n c do không s ử
ể ạ ự ệ ả ưở ấ ờ ụ d ng hi u qu ODA có th t o nên s tăng tr ư ng nh t th i nh ng
ộ ờ ạ ợ ầ ả sau m t th i gian l i lâm vào vòng n n n do không có kh năng tr ả
ề ở ỗ ố ầ ư ự ả ấ ợ n . V n đ là ch v n ODA không có kh năng đ u t ế tr c ti p
ả ợ ạ ự ệ ả ấ ấ ẩ ấ cho s n xu t, nh t là cho xu t kh u trong khi vi c tr n l i d a vào
ạ ệ ấ ẩ ị xu t kh u thu ngo i t ạ . Do đó, trong khi ho ch đ nh chính sách s ử
ể ả ố ợ ồ ố ườ ớ ụ d ng ODA ph i ph i h p v i các ngu n v n đ tăng c ứ ng s c
ạ ế ả ẩ ấ m nh kinh t và kh năng xu t kh u.
15
ợ ộ ệ 1.1.4. N i dung vi n tr ODA:
ệ ạ ợ 1.1.4.1. Vi n tr không hoàn l i
ệ ạ ả ậ ợ Là d ng vi n tr mà bên nh n không ph i hoàn tr d ả ướ ấ ỳ i b t k
ứ ệ ợ ợ ạ ườ hình th c nào cho nhà tài tr . Vi n tr không hoàn l i th ế ng chi m
ế ớ ổ ả ố ố 25% trong t ng s v n ODA trên th gi ủ i. Tùy theo hoàn c nh c a
ỗ ướ ậ ợ ấ ườ m i n ệ c nh n vi n tr mà t ỷ ệ l trên cao hay th p và th ng đ ượ c
ự ệ ướ ơ ả ệ ạ ậ ợ th c hi n d ư ỗ ợ ỹ i các d ng c b n nh : h tr k thu t, vi n tr nhân
đ o …ạ
ệ ợ ạ ườ ượ ệ ư ự Vi n tr không hoàn l i th ng đ c th c hi n u tiên cho các
ướ ể ề ậ ộ n ệ ấ c đang phát tri n, có thu nh p th p và không ràng bu c đi u ki n
ộ ễ ị ộ chính tr m t cách l li u.
ợ ủ ệ ế ầ ổ ứ ộ ệ ố ủ H u h t vi n tr c a các t ợ ch c thu c h th ng c a Liên h p
ự ề ệ ố ướ ứ ệ ợ ạ ư qu c đ u th c hi n d i hình th c vi n tr không hoàn l i, u tiên
ướ ể ấ cho các n ộ ậ c đang phát tri n, có thu nh p th p và không ràng bu c
ị ộ ề ệ ộ ễ ệ ạ đi u ki n chính tr m t cách l ợ li u. Vi n tr không hoàn l i th ườ ng
ữ ươ ự ộ ử ụ ậ t p trung vào s d ng cho nh ng ch ng trình, d án thu c các lĩnh
ự v c sau:
ướ ế ạ ả Xoá đói gi m nghèo, tr c h t t i các vùng nông thôn, vùng
sâu, vùng xa
ế ố Y t ể , dân s và phát tri n
ụ ồ ự ể Giáo d c, phát tri n ngu n nhân l c
ề ệ ấ ấ ướ ộ ạ Các v n đ xã h i (t o vi c làm, c p n ạ c sinh ho t, phòng
ệ ố ố ị ệ ạ ộ ch ng d ch b nh, phòng ch ng các t n n xã h i)
16
ả ườ ể ệ ả ồ ệ B o v môi tr ng, b o v phát tri n các ngu n tài nguyên
ứ ệ ọ ự thiên nhiên, nghiên c u khoa h c và công ngh , nâng cao năng l c
ứ ể nghiên c u và tri n khai
ứ ẩ ị ươ ự ể Nghiên c u chu n b các ch ng trình, d án phát tri n
ả ư ườ ủ C i cách hành chính, t pháp, tăng c ự ng năng l c c a c ơ
ươ ươ ể ả quan qu n lý nhà n ướ ở c Trung ị ng, đ a ph ng và phát tri n th ể
chế
ộ ố ế ị ủ ướ ủ ự M t s lĩnh v c khác theo quy t đ nh c a Th t ng Chính
phủ
ệ ợ ạ ư 1.1.4.2. Vi n tr có hoàn l i (hay là vay u đãi)
ệ ợ ạ ộ ỷ ọ ế ả Vi n tr có hoàn l ụ i là kho n tín d ng chi m m t t ớ tr ng l n
ố ố ế ớ ổ ố ượ ư trong t ng s v n ODA trên th gi ồ i, là ngu n v n đ ớ c u đãi v i
ờ ạ ả ợ ứ ấ ấ ạ ờ ượ m c lãi su t th p, th i gian ân h n và th i h n tr n dài, đ ả c b o
ế ố ạ ọ ố ỗ ợ ả đ m sao cho “y u t không hoàn l i” (còn g i là “thành t h tr ”) ít
ấ ạ ố ớ ố ớ ả ộ nh t đ t 35% đ i v i các kho n vay có ràng bu c và 25% đ i v i các
ả ượ ư ả ộ kho n vay không ràng bu c. Nh ng nó ph i đ ố ả c hoàn tr lãi và g c
ị ượ ữ ướ ệ ấ ợ ướ ệ theo hi p đ nh đ ế c ký k t gi a n c cung c p vi n tr và n ế c ti p
ậ ợ ệ nh n vi n tr .
ệ ạ ượ ử ụ ữ ươ ợ Vi n tr có hoàn l c s d ng cho nh ng ch i đ ng trình, d ự
ự ộ án thu c các lĩnh v c sau:
ệ ể ả Xoá đói gi m nghèo, nông nghi p và phát tri n nông thôn
ậ ả Giao thông v n t ạ i, thông tin liên l c
Năng l ngượ
17
ơ ở ạ ầ ợ ộ C s h t ng xã h i (các công trình phúc l ộ i công c ng, y t ế ,
ụ ạ ấ ướ ả ườ giáo d c và đào t o, c p thoát n ệ c, b o v môi tr ng)
ỗ ợ H tr cán cân thanh toán
ộ ố ế ị ủ ướ ự ủ M t s lĩnh v c khác theo quy t đ nh c a Th t ng Chính
phủ
ợ ỗ ệ ợ 1.1.4.3. Vi n tr h n h p
ả ệ ợ ỗ ệ ồ ợ ợ ạ Vi n tr h n h p bao g m c vi n tr không hoàn l ệ i và vi n
ợ ạ ệ ầ ấ ợ ạ tr có hoàn l i. Ph n c p không là vi n tr không hoàn l ế i chi m
ệ ả ổ ợ ạ ầ ợ kho ng 25% t ng vi n tr , còn l ệ i 75% là ph n vi n tr có hoàn l ạ i.
ệ ầ ợ ạ ể ượ Ph n vi n tr có hoàn l i này có th đ ệ c vi n tr ợ ướ d ứ i hình th c
ụ ư ặ ườ cho vay u đãi ho c cho vay tín d ng bình th ứ ng. Đây là hình th c
ợ ượ ệ ự ệ ấ ợ ả ướ ế vi n tr đ ề c th c hi n nhi u nh t vì có l i cho c n ậ c ti p nh n
ệ ướ ệ ấ ợ vi n tr và n ợ c cung c p vi n tr .
ợ ệ ứ 1.1.5. Các hình th c vi n tr ODA
ỗ ợ 1.1.5.1. H tr cán cân thanh toán và ngân sách
ả ồ ượ ấ ướ ạ ề ặ G m các kho n ODA đ c cung c p d ặ i d ng ti n m t ho c
ể ỗ ợ ủ ặ ướ hàng hóa đ h tr cán cân thanh toán ho c ngân sách c a Nhà n c.
ỗ ợ ườ H tr cán cân thanh toán và ngân sách th ng có nghĩa là hình
ứ ỗ ợ ự ế ư ạ th c h tr tài chính tr c ti p, nh ng đôi khi l ặ ỗ ợ ệ ậ i là h tr hi n v t ho c
ạ ệ ậ ể ặ ỗ ợ h tr ẩ nh p kh u. Ngo i t ho c hàng hoá chuy n vào trong n ướ c
ứ ỗ ợ ể ượ thông qua hình th c h tr cán cân thanh toán có th đ ể c chuy n thành
ề ả ậ ờ ứ ỗ ợ h tr ngân sách. Đi u này x y ra khi hàng hoá nh p vào nh hình th c
ượ ị ườ ướ ậ ằ ố này đ c bán ra trên th tr ng trong n c, và s thu nh p b ng b n t ả ệ
ủ ượ ư đ ủ c đ a vào ngân sách c a Chính Ph .
18
ụ ươ 1.1.5.2. Tín d ng th ạ ng m i
ỗ ợ ằ ụ ươ ứ ạ ứ Hình th c h tr b ng tín d ng th ng m i là hình th c cho
ư ề ấ ả ấ ạ ớ ả ề vay v i các đi u kho n m m nh : lãi su t th p, h n tr dài.... Trên
ự ế ứ ỗ ợ ụ ươ ỗ ợ ạ th c t hình th c h tr tín d ng th ộ ạ ng m i là m t d ng h tr có
ràng bu c.ộ
ợ ươ ệ 1.1.5.3. Vi n tr ch ng trình
ệ ợ ươ ạ ượ ệ ợ Vi n tr ch ứ ng trình là hình th c vi n tr khi đ t đ ộ c m t
ớ ố ố ượ ệ ệ ấ ằ ộ ị ợ hi p đ nh v i đ i tác vi n tr nh m cung c p m t kh i l ng ODA
ấ ị ụ ả ổ ớ ờ ạ cho m c đích t ng quát v i th i h n nh t đ nh, mà không ph i xác
ả ượ ử ụ ư ế ẽ ị đ nh chính xác nó s ph i đ c s d ng nh th nào.
ỗ ợ ự 1.1.5.4. H tr d án
ủ ế ủ ỗ ợ ự ứ ứ ệ ợ H tr d án là hình th c ch y u c a vi n tr chính th c. H ỗ
ợ ự ườ ặ ỗ ợ ỹ ỗ ợ ơ ả ế ậ tr d án th ng liên quan đ n h tr c b n ho c h tr k thu t và
ự ế ườ ế ố ả ỗ ợ ơ ả ườ trên th c t th ng có c hai y u t này: H tr c b n th ng ch ủ
ư ườ ự ề ố ườ ọ ế y u v xây d ng nh : đ ầ ng sá, c u c ng, tr ệ ệ ng h c, b nh vi n,
ễ ườ ự ệ ố h th ng vi n thông …. Th ng các d án này có kèm theo m t b ộ ộ
ậ ủ ợ ỹ ệ ậ ướ ạ ướ ph n c a vi n tr k thu t, d i d ng thuê chuyên gia n c ngoài đ ể
ể ạ ạ ộ ấ ị ữ ể ả ặ ki m tra nh ng ho t đ ng nh t đ nh nào đó, ho c đ so n th o, xác
ệ ậ ậ ố ợ nh n các báo cáo cho các đ i tác tham gia nh n vi n tr ; H tr k ỗ ợ ỹ
ườ ủ ế ỉ ậ ứ ể ậ thu t th ặ ng ch y u ch t p trung vào chuy n giao trí th c ho c
ườ ậ ơ ở ế ố ấ ứ ạ tăng c ơ ả ng l p c s k ho ch, c v n, nghiên c u tình hình c b n,
ứ ướ ầ ư ứ ạ ậ ậ nghiên c u tr c khi đ u t : Quy ho ch, l p các lu n ch ng kinh t ế ,
ứ ể ể ể ậ ỹ k thu t…. Chuy n giao trí th c có th là chuy n giao công ngh ệ
ườ ề ỹ ư ạ ậ ọ ơ thông th ng , nh ng quan tr ng h n là đào t o v k thu t phân tích
19
ế ả ố ươ ạ ướ kinh t , qu n lý, th ng kê, th ng m i, hành chính nhà n ấ c, các v n
ộ ề đ xã h i …
ồ ấ 1.1.6. Ngu n cung c p ODA
ề ơ ả ế ớ ủ ế ồ V c b n, trên th gi ấ i có 2 ngu n cung c p ODA ch y u là:
ợ ươ ổ ứ ợ ươ các nhà tài tr song ph ng và các t ch c tài tr đa ph ng.
ươ ộ ố ố ủ ế ậ ODA song ph ng t p trung ch y u vào m t s đ i tác sau:
ướ ủ ể ợ ỷ các n ệ c thành viên c a U ban vi n tr phát tri n (DAC), các n ướ c
ủ ổ ứ ướ ầ ấ ẩ thành viên c a t ch c các n ỏ c xu t kh u d u m (OPEC), Liên Xô
cũ và Đông Âu.
ổ ứ ợ ươ ổ ứ ộ Các t ch c tài tr đa ph ồ ng bao g m: các t ch c thu c h ệ
ư ố ố ợ ươ ợ th ng Liên h p qu c nh : Ch ố ể ủ ng trình phát tri n c a Liên h p qu c
ồ ợ ố ỹ ươ (UNDP), Qu nhi đ ng Liên h p qu c (UNICEF), Ch ng trình
ươ ế ớ ự ố ố ợ ỹ L ng th c th gi i (WFP), Qu dân s Liên h p qu c (UNFPA), T ổ
ứ ế ớ ứ ệ ổ ươ ch c Y t ế th gi i (WHO), T ch c nông nghi p và l ự ng th c
ổ ứ ủ (FAO); Liên minh Châu Âu (EU); Các t ch c phi chính ph (NGOs);
ổ ố ế ồ ế ớ ứ Các t ch c tài chính qu c t , g m: Ngân hàng th gi i (WB), Qu ỹ
ề ệ ố ế ể ti n t qu c t (IMF), Ngân hàng phát tri n Châu Á (ADB), Ngân
ể ệ ỹ ợ ủ hàng phát tri n Châu Phi (AfDB), Qu vi n tr c a OPEC; Qu ỹ
Côoét, …
ố ừ ướ ồ Trong s các ngu n này thì ODA t các n ủ c thành viên c a
ệ ấ ợ ớ ỷ ể U ban vi n tr phát tri n ( DAC) là l n nh t.
Ả Ử Ụ Ố Ệ 1.2. HI U QU S D NG V N ODA VÀ CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ
ố ệ ả ử ụ 1.2.1. Hi u qu s d ng v n ODA
20
ả ế ệ 1.2.1.1. Hi u qu kinh t
ả ượ ệ ơ ở ế ỏ Hi u qu đ ả ạ c đánh giá trên c s chi phí b ra và k t qu đ t
ượ ầ ư ử ụ ự ệ ả ố đ c. Hi u qu các d án đ u t ồ s d ng ngu n v n ODA đ ượ c
ậ ộ ế nhìn nh n trên góc đ kinh t .
ộ ế ả ử ụ ệ ả Trên giác đ kinh t ố ố , hi u qu s d ng v n ODA ph n ánh m i
ệ ữ ợ quan h gi a l i ích kinh t ế ạ ượ đ t đ ỏ c và chi phí b ra đ đ t đ ể ạ ượ ợ i c l
ử ụ ụ ự ấ ớ ố ích đó. V i các d án s d ng v n ODA, do tính ch t và m c đích s ử
ủ ệ ả ố ồ ụ d ng c a ngu n v n này, hi u qu kinh t ế ượ đ c xét t ớ ở i ạ ph m vi
ấ ổ ể ề ơ ế ủ ộ ị ươ ộ r ng h n, mang tính ch t t ng th n n kinh t c a m t đ a ph ng,
ả ướ ộ ệ ả m t vùng hay c n c. Hi u qu kinh t ế ượ đ c đánh giá và xem xét
ự ả ấ ờ ệ ộ mang tính lâu dài và cũng ph i m t th i gian r t dài sau khi th c hi n
ự ể ớ ị ượ ệ ả ế xong d án m i có th xác đ nh đ c hi u qu kinh t theo các ch s ỉ ố
ươ ả ạ ố ưở ộ mang tính t ng đ i. Đó là do ph m vi nh h ủ ng và tác đ ng c a
ử ụ ự ố ườ ả ắ ề ộ các d án s d ng v n ODA th ớ ng là r ng, và ph i g n li n v i
ế ố ề ể ự ệ ế ệ ờ ế ồ vi c th c hi n đ ng th i các y u t v th ch , kinh t ộ và xã h i
ự ạ ị trong ph m vi đ a bàn d án.
ả ộ ệ 1.2.1.2. Hi u qu xã h i
ả ử ụ ể ệ ộ ộ ố ậ Trên giác đ xã h i, hi u qu s d ng v n ODA có th nh n
ự ự ệ ế ấ ặ th y ngay trong quá trình th c hi n ho c ngay sau khi k t thúc d án.
ộ ề ậ ớ ệ ả ự ề ạ ế ứ Hi u qu xã h i đ c p t i các khía c nh tích c c v y t ỏ , s c kh e,
ố ượ ụ ụ ưở ự văn hóa và giáo d c mà các đ i t ng th h ế ng tr c ti p hay gián
ượ ế ưở ả ử ụ ụ ồ ờ ế ti p đ ậ c ti p c n và h ệ ng th , đ ng th i hi u qu s d ng cũng
ẽ ớ ấ ề ả ấ ượ ệ ặ liên quan ch t ch t i v n đ c i thi n và nâng cao ch t l ng môi
ườ ằ ướ ớ ộ ườ ả tr ng sinh thái nh m h ng t i m t môi tr ả ạ ng trong s ch đ m b o
ữ ự ệ ể ả ộ ườ ề cho s phát tri n chung b n v ng. Hi u qu xã h i th ng là trên
21
ệ ộ ự ề ề ạ ộ ỏ ệ di n r ng và có tác đ ng lan t a, t o ti n đ cho s phát huy hi u
ả ế ạ ộ ộ ủ ầ ư ả ệ ả qu kinh t và hi u qu xã h i c a các ho t đ ng đ u t ấ s n xu t
ộ ủ ự ử ụ ệ ả ố kinh doanh khác. Hi u qu xã h i c a d án s d ng v n ODA có tác
ườ ữ ự ề ớ ộ đ ng lâu dài và th ầ ơ ng mang tính b n v ng h n so v i các d án đ u
ư ườ ử ụ ụ ủ ặ ồ t thông th ố ng, do đ c tính và m c tiêu s d ng c a ngu n v n
ODA.
ữ ệ ậ ả ế ệ ả Nhìn nh n và so sánh gi a hi u qu kinh t ộ và hi u qu xã h i
ệ ữ ư ố ử ụ ự ố cũng nh m i quan h gi a chúng qua các d án s d ng v n ODA,
ể ệ ể ấ ộ ẽ ệ ả ộ ơ ề có th th y tính xã h i th hi n rõ nét h n. Hi u qu xã h i s là ti n
ệ ả ế ườ ể ề ể ạ ớ đ đ đ t t i hi u qu kinh t và th ạ ng thì khó có th tách b ch
ượ ứ ộ ủ ệ ả ế ự hoàn toàn dung l ng, m c đ c a hi u qu kinh t trong các d án
ứ ộ ủ ạ ố ử ụ s d ng v n ODA do m c đ và ph m vi đóng góp c a chúng.
ể ệ ạ ả ộ ế Không th tính toán m t cách tách b ch hi u qu kinh t trong
ữ ố ỉ ạ ử ụ s d ng v n ODA, ngoài nh ng ch tiêu tính toán trong giai đo n
ự ứ ả ầ ộ ờ ả nghiên c u kh thi ban đ u và ph i m t th i gian dài sau khi d án đi
ể ậ ậ ớ ế ượ vào v n hành, khai thác m i có th nh n bi t và đánh giá đ ộ c m t
ệ ầ ả ế ệ ườ ượ ph n hi u qu kinh t ả . Hi u qu ODA th ng đ ự c đánh giá d a
ơ ở ượ ể ế trên c s đóng góp đ ự c bao nhiêu vào s phát tri n kinh t ộ xã h i
ự ứ ạ ộ ị ứ trong ph m vi đ a bàn d án, m c đ đóng góp vào GDP, m c đ ộ
ệ ả ệ ườ ầ ư đóng góp vào vi c c i thi n và nâng cao môi tr ng đ u t , …
ả ử ụ ố ệ 1.2.2. Các tiêu chí đánh giá hi u qu s d ng v n ODA
ố ộ ả ự 1.2.2.1. T c đ gi i ngân các d án
ộ ự ượ ệ ả M t d án đ ờ c đánh giá là có hi u qu cao thông qua th i
ờ ạ ả ộ ả ộ gian, th i h n gi ố i ngân. T c đ gi ơ ả i ngân đánh giá m t cách c b n
ộ ử ụ ự ế ể ố ti n đ s d ng v n cho tri n khai d án.
22
ả ề ộ ồ ố ồ Gi i ngân là m t quá trình chi tiêu ngu n v n, ngu n ti n theo
ộ ế ạ ượ ệ ướ ộ ướ ấ m t k ho ch đã đ c phê duy t tr c. M t n ộ c cung c p m t
ệ ả ạ ạ ầ ể ể ợ kho n vi n tr không hoàn l i ODA đ phát tri n h t ng. Nhà tài tr ợ
ộ ế ầ ậ ự ệ ạ ể ệ yêu c u l p m t k ho ch th c hi n hàng năm, trong đó th hi n
ủ ế ạ ượ ả ngân sách chi tiêu c a c năm. K ho ch này đã đ c nhà tài tr ợ
ệ ấ ồ ộ thông qua và đ ng ý cung c p ngân sách. Vi c chi tiêu, thanh toán m t
ạ ộ ự ế ạ ợ ọ cách h p pháp cho các ho t đ ng, d án theo k ho ch này g i là gi ả i
ngân.
ỷ ệ ả ỷ ệ ữ ố ề T l gi i ngân là t ợ gi a s ti n đã chi tiêu, thanh toán h p l
ệ ớ ồ ổ ả pháp so v i ngu n ngân sách đã phân b , phê duy t trong cùng kho ng
ỷ ệ ả ờ ườ ượ th i gian. T l gi i ngân th ng đ c tính theo quý, năm.
ề ả ố ưở ả ử ụ ế ệ ố ấ Có b n v n đ nh h ng đ n hi u qu s d ng v n ODA
ờ ả ồ ưở ế ố ộ ả ấ ượ ự cũng đ ng th i nh h ng đ n t c đ gi i ngân d án là ch t l ng,
ề ủ ụ ị ự ế ạ ấ ẩ ộ ổ ti n đ giai đo n chu n b d án mà n i lên là v n đ th t c, quy
ộ ề ế ả ấ ượ ầ trình; ti n đ đ n bù, gi ặ ằ i phóng m t b ng; ch t l ự ng nhà th u; l a
ọ ư ấ ở ủ ự ch n t v n các khâu c a d án.
ử ụ ụ ố 1.2.2.2. S d ng v n đúng m c đích
ố ượ ủ ự ộ ụ ưở S tham gia r ng rãi c a các đ i t ng th h ng vào quá trình
ử ụ ế ố ế ậ ố ể ọ ti p nh n và s d ng v n ODA là y u t quan tr ng đ giúp ODA
ượ ử ụ ụ ệ ả ộ đ ấ c s d ng đúng m c đích và có hi u qu cao. M t khi các c p
ỉ ạ ự ề ẽ ế ạ chính quy n cam k t m nh m và ch đ o sát sao và có s tham gia
ủ ườ ấ ỳ ươ ự ộ r ng rãi c a ng i dân thì b t k ch ng trình và d án ODA nào, dù
ỏ ề ượ ấ ượ ự ệ ế ộ ớ l n hay nh đ u đ c th c hi n đúng ti n đ , có ch t l ớ ng v i
ề ữ ệ ả hi u qu cao và b n v ng.
23
ự ệ ả ườ ạ ượ ố ượ Hi u qu tích c c th ng đ t đ c khi các đ i t ng th ụ
ưở ượ ự ộ ườ ầ ả h ng đ c tham gia vào các d án công c ng (đ ng sá, c u c ng, y
ế ự ụ ệ ượ ế ế t , giáo d c …). Vi c tham gia đó làm cho d án đ c thi t k phù
ự ế ơ ớ ớ ợ ợ ợ h p h n v i th c t , sát v i l ủ i ích c a ng ườ ưở i h ng l i, tránh đ ượ c
ụ ệ ề ạ ấ ộ ị tình tr ng đ c quy n gây lãng phí trong vi c cung c p d ch v công
ự ướ ủ c a khu v c nhà n c.
ở ươ ấ ề ự Nhi u d án ị các đ a ph ờ ự ỉ ạ ng đã r t thành công nh s ch đ o
ủ ề ế ấ sát sao và quy t tâm cao c a các c p chính quy n. Ngoài ra, các
ươ ế ự ự ự ế ch ể ộ ng trình và d án ODA có tác đ ng tr c ti p đ n s phát tri n
ế ườ ụ ưở ế ả kinh t ộ xã h i và ng i th h ng k t qu quá trình này là ng ườ i
ự ủ ậ ộ ườ ổ ứ dân. Do v y, huy đ ng s tham gia c a ng ủ i dân, c a các t ch c xã
ể ệ ự ự ộ h i và đoàn th trong quá trình th c hi n và giám sát quá trình th c
ự ủ ệ ả ả ươ ự ọ hi n là đ m b o quan tr ng s thành công c a ch ng trình, d án
ODA.
ủ ệ ặ ộ ồ M t khác, vi c tham gia c a c ng đ ng nói chung và ng ườ i
ưở ợ ế ấ ủ ự ộ h ng l ạ i nói riêng vào các công đo n c a d án thu c k t c u h ạ
ế ẽ ạ ệ ả ệ ề ả ạ ầ t ng kinh t s t o đi u ki n cho vi c đ m b o minh b ch tài chính,
ủ ộ ườ ứ ụ ị bu c các thành viên tham gia, Chính ph , ng i cung ng d ch v có
ố ớ ế ư ấ ượ ệ ơ ộ ự trách nhi m h n đ i v i ti n đ cũng nh ch t l ng d án. Ngoài ra,
ầ ư ự ả ố ơ ở ướ ườ các d án đ u t ế có k t qu t t h n ữ nh ng n c mà ng i dân
ể ệ ở ậ ủ ể đ ượ ự c t do th hi n quan đi m c a mình. Chính b i v y, trong hàng
ớ ủ ự ệ ế ế ạ ợ lo t sáng ki n m i c a các nhà tài tr thì vi c khuy n khích s tham
ủ ữ ợ ủ ủ ự ị ươ gia c a nh ng ng ườ ưở i h ng l i và s làm ch c a đ a ph ng đã
ượ ề đ c đ cao.
ữ ầ ượ ư ố Nh ng năm g n đây, l ậ ng v n vay ODA kém u đãi do Nh t
ả ợ ướ ố ả ư ậ ị B n tài tr có xu h ng gia tăng. Trong b i c nh nh v y, đ nh
24
ướ ử ụ ữ ầ ậ ả ồ ố h ủ ng s d ng ngu n v n ODA c a Nh t B n c n có nh ng thay
ể ọ ố ượ ợ ộ ề ầ ổ đ i phù h p đ m i đ i t ng và thành ph n trong xã h i đ u có th ể
ử ụ ệ ế ậ ả ợ ồ ệ ti p nh n và s d ng có hi u qu ngu n vi n tr này.
ề ấ 1.2.2.3. V n đ lãng phí, tham ô, tham nhũng
ữ ạ ấ ộ N n lãng phí, tham ô và tham nhũng là m t trong nh ng v n đ ề
ượ ắ ở ả ệ ộ đang đ c quan tâm và x y ra sâu s c Vi t Nam. Đây là m t tiêu
ả ử ụ ệ ệ ọ ố ở chí quan tr ng trong vi c đánh giá hi u qu s d ng v n ODA Vi ệ t
Nam.
ứ ủ ệ ề ợ Theo đánh giá c a nhi u nhà nghiên c u thì vi n tr ả là m nh
ỡ ủ ế ướ ạ ủ ề ấ đ t màu m c a n n tham nhũng và các bi n t ạ ng c a nhi u d ng
ủ ể ạ ỹ ở thao túng, bi n th ngân qu . N n tham nhũng tr ố ộ thành m t qu c
ấ ướ ề ộ ừ ả ứ ữ ạ n n trong b máy đi u hành đ t n c, t c nh ng quan ch c cao
ủ ấ ủ c p c a Chính ph .
ế ấ ạ ầ ế ử ụ ố Trong các công trình k t c u h t ng kinh t s d ng v n ODA
ệ ổ ế ệ ở ể ề ắ thì t tham nhũng là khá ph bi n và bi u hi n nhi u s c thái khác
ế ấ ạ ầ ế ầ ư ự ộ nhau. Do k t c u h t ng kinh t là m t lĩnh v c đ u t ề có nhi u
ụ ớ ề ầ ả ắ ạ ứ ạ ạ h ng m c v i nhi u kho n c n mua s m, l ề i ph c t p v các thông
ế ả ề ậ ộ ớ ộ ỹ ố s kinh t ạ k thu t, bao trùm m t ph m vi r ng l n c v quy mô
ấ ượ ẫ ẩ ệ ể ố ượ s l ng l n tiêu chu n ch t l ự ng, nên vi c ki m tra tài chính d án
ậ ệ ễ ề ế ị ụ ụ là đi u không d dàng. Ngoài ra, v t li u, thi t b ph c v cho quá
ự ự ệ ạ ế ở ậ ề ự ọ trình th c hi n d án l ơ ộ i có nhi u l a ch n thay th . B i v y c h i
ỹ ủ ề ươ ử ụ ự ố ể đ rút ti n ngân qu c a các ch ng trình, d án s d ng v n ODA
ẽ ả ưở ự ớ ấ ượ ề là không ít và đi u đó s nh h ng tiêu c c t i ch t l ự ng d án.
ự ế ự ự ữ ự ế ấ ả Th c t ủ cho th y, nh ng d án có s qu n lý tr c ti p c a
ướ ị ấ ự ữ ướ ự ế n ơ c ngoài ít b th t thoát h n nh ng d án trong n ả c tr c ti p qu n
25
ữ ễ ạ ẫ lý. Và trong nh ng năm qua, tình tr ng này cũng v n còn di n ra sâu
ố ấ ử ụ ự ố ớ ắ ở s c các d án có s d ng v n ODA, con s th t thoát lên t i 30%
ầ ư ố ố ổ t ng s v n đ u t .
ử ụ ạ ố Nguyên nhân gây ra tình tr ng lãng phí trong s d ng v n ODA
ể ượ ầ ư ầ ớ ợ có th do công trình đ c đ u t ủ không phù h p v i nhu c u c a
ườ ủ ầ ợ ớ ườ ư ng i dân hay phù h p v i nhu c u c a ng i dân nh ng l ạ ượ c i đ
ậ ợ ớ ạ ộ ậ ườ ưở ặ ở ộ ị đ t m t v trí không thu n l i v i đ i b ph n ng i dân h ng l ợ i
ừ ự t d án.
ể ậ ạ Còn nguyên nhân gây ra tình tr ng tham nhũng có th là do nh n
ế ề ơ ứ ư ề ế ạ ả ả ỏ th c ch a đúng v ODA, h n ch v c ch qu n lý, qu n lý l ng
ồ ừ ữ ơ ả ắ ẻ l o…b t ngu n t nh ng lý do c b n sau:
ủ ự ứ ấ ấ ả ị Th nh t là do b n ch t tích c c c a ODA đã b ng ườ ử i s
ợ ụ ể ư ầ ụ ụ d ng l i d ng đ m u c u các m c đích riêng.
ứ ườ ẫ ặ ầ ầ ẫ ố Th hai là do ng i ta nh m l n ho c c tình nh m l n v ề
ấ ủ ự ằ ồ ố ồ ố th c ch t c a ngu n v n ODA, cho r ng ODA là ngu n v n h tr ỗ ợ
ự ế ư ứ ể phát tri n là th cho không … nh ng trên th c t ồ ầ ớ thì ph n l n ngu n
ế ố ỉ ỷ ọ ấ ầ ố v n ODA là v n vay, ph n cho không ch chi m t tr ng r t ít.
ứ ồ ố ượ ấ ớ ố ượ Th ba là do ODA là ngu n v n đ c c p v i s l ớ ng l n,
ượ ư ế ấ ử ụ ự ể ủ ế ch y u đ c u tiên s d ng cho các d án phát tri n k t c u h ạ
ế ấ ạ ầ ụ ự ề ạ ộ ớ ầ t ng, mà k t c u h t ng là m t lĩnh v c có nhi u h ng m c v i
ự ể ề ả ầ ắ ề ệ nhi u kho n c n mua s m nên vi c ki m tra tài chính d án là đi u
ậ ợ ệ ề ễ ạ không d dàng, t o đi u ki n thu n l i cho t ệ ố ộ h i l ả , tham nhũng n y
sinh và hoành hành.
ự ượ ự ệ 1.2.2.4. Các công trình d án đ c th c hi n phát huy sau
đ u tầ ư
26
ẩ ả ượ ạ ừ ầ ư ự ử ụ Các s n ph m đ c t o ra t các d án đ u t ố có s d ng v n
ủ ế ộ ợ ODA ch y u là các công trình công c ng, công trình phúc l i chung
ả ử ụ ệ ộ ố ượ ủ c a toàn xã h i. Hi u qu s d ng v n ODA đ c đánh giá thông
qua:
ấ ượ ượ ạ ừ ệ (cid:0) Ch t l ng các công trình đ c t o ra t ử ụ vi c s d ng
ầ ư ồ ố ể ngu n v n ODA cho đ u t phát tri n.
(cid:0) ố ố ử ụ ể ượ ạ ộ S v n s d ng đ có đ ẩ c m t công trình đ t tiêu chu n
ầ ư ự ủ ẩ ặ ố ủ theo quy chu n c a d án đ u t ẩ , ho c s công trình đ tiêu chu n
ấ ượ ượ ạ ấ ị ệ ố ợ ch t l ng đ c t o ra t ừ ộ ượ m t l ng v n vi n tr nh t đ nh. Tiêu chí
ể ệ ệ ả ế ủ ố ầ ư này th hi n hi u qu kinh t c a v n đ u t .
ệ ử ụ ệ ậ (cid:0) Vi c s d ng và v n hành các công trình này có hi u qu . ả
ự ế ữ ệ ậ ạ ả Có nh ng công trình th c t đã x y ra tình tr ng trì tr trong v n hành
ề ằ ể ề hay n m yên trong nhi u năm sau đ ượ ầ ư c đ u t . Đi u này có th do s ự
ự ể ề ả ấ ậ b t c p trong nhi u khâu kh o sát và tri n khai d án. Ví d th c t ụ ự ế
ư ộ ố ấ ướ ạ nh m t s công trình cung c p n ả c s ch cho các b n vùng sâu vùng
ượ ầ ư ự ằ ồ ố xa Tây Nguyên đ c đ u t ủ xây d ng b ng ngu n v n ODA c a
ả ậ ượ ỉ ư Nh t B n. Sau khi các công trình đ c hoàn thành thì ch đ a vào
ạ ộ ầ ậ ộ ở ị ho t đ ng 1 tháng đ u tiên sau đó thì tr thành m t bãi lau s y do đ a
ệ ấ ế ướ ủ ồ ợ th không phù h p cho vi c l y n c c a đ ng bào, công trình đ ượ c
ự ộ ở ộ ơ ộ ư ạ ữ xây d ng gi a m t vũng, m t n i r ng nh ng l i không có ng ườ i
ầ ư ự ệ ậ ở ế đ n. Vì v y mà d án đã tr nên vô hi u sau đ u t .
(cid:0) ế ừ ủ ự ọ ổ ộ Tu i th và tính k th a c a d án cũng là m t tiêu chí đánh
ủ ự ể ấ ượ giá đáng k . Kh u hao c a d án đã đ ậ c tính toán trong quá trình l p
ầ ư ự ế ề ậ ự d án đ u t . Song th c t ạ , nhi u công trình khi đi vào v n hành ho t
ớ ự ế ủ ự ứ ề ấ ớ ơ ộ đ ng thì có m c kh u hao l n h n nhi u so v i d ki n c a d án
27
ớ ự ế ọ ủ ự ề ể ả ổ làm cho tu i th c a d án gi m đáng k so v i d ki n. Đi u này
ầ ớ ấ ượ ấ ơ ả x y ra ph n l n là do ch t l ớ ng công trình thi công th p h n so v i
ả ự ế d ki n. Tuy nhiên, lý do chính là do quá trình qu n lý thi công không
ấ ả ưở ấ ượ ớ sát sao nên gây th t thoát nh h ế ng l n đ n ch t l ng công trình.
ế ừ ủ ộ ấ ự ự ề ạ Còn m t v n đ bên c nh đó là tính k th a c a d án. D án khi
ả ượ ặ ộ ổ ự ể ạ ầ ư đ u t xây d ng ph i đ c đ t trong m t t ng th quy ho ch các d ự
ế ượ ế ạ ạ ợ ớ án và phù h p v i các quy ho ch, k ho ch và chi n l ể c phát tri n
ủ ị ươ ế ừ ủ ự ự chung c a vùng, đ a ph ng có d án. Tính k th a c a d án đ ượ c
ể ệ ự ữ ủ ự ợ ớ ự th hi n trong s phù h p c a d án khi có nh ng d án m i cùng
ụ ượ ươ ầ ư ấ m c tiêu đ c đ u t ầ ư ở ị đ a ph ự ng, hay d án đ u t nâng c p d ự
án.
Ả Ử Ụ Ữ Ố Ế Ệ Ộ 1.3. NH NG NHÂN T TÁC Đ NG Đ N HI U QU S D NG
Ố V N ODA
ề ấ ố ả ử ụ ệ ế ộ Có r t nhi u nhân t ố tác đ ng đ n hi u qu s d ng v n
ộ ố ố ặ ODA, song có m t s nhân t ư đ c tr ng sau:
ộ ả 1.3.1. Trình đ qu n lý
ộ ế ố ả ộ ầ ả ọ Trình đ qu n lý là m t y u t quan tr ng hàng đ u nh h ưở ng
ả ử ụ ệ ế ố ở ệ ớ l n đ n hi u qu s d ng v n ODA Vi ự ế t Nam. N u năng l c
ư ứ ủ ự ạ ả ộ ộ chuyên môn và t cách đ o đ c c a đ i ngũ cán b qu n lý d án
ỏ ố ư ấ ượ ộ ự ế ố gi i và t ệ t thì ti n đ th c hi n cũng nh ch t l ủ ự ng c a d án t t do
ạ ả ử ụ ự ệ ế ố đó đem l i hi u qu s d ng v n ODA cao, còn n u năng l c chuyên
ư ứ ủ ự ế ạ ả ộ ộ môn và t cách đ o đ c c a đ i ngũ cán b qu n lý d án y u kém
ư ấ ượ ộ ự ế ệ ế ủ ự ẫ d n đ n ti n đ th c hi n cũng nh ch t l ng c a d án kém do đó
ệ ử ụ ấ ạ ố gây ra tình tr ng th t thoát, lãng phí trong vi c s d ng v n ODA.
28
ầ ư ạ ấ ố Tình tr ng th t thoát v n đ u t còn là quá cao ở ướ n c ta. T ỷ
ệ ấ ầ ư ế ổ ố ự ặ ệ l th t thoát lên đ n 30% t ng v n đ u t cho d án đ c bi t là khi
ườ ả ườ ề ậ chính ng i qu n lý là ng ứ i có nh n th c sai v ODA.
ự ổ ị ị ế 1.3.2. S n đ nh chính tr , kinh t ộ xã h i
ự ổ ề ị ị ế ặ ộ S n đ nh v chính tr , kinh t xã h i liên quan đ c bi ệ ế t đ n
ủ ề ệ ự ị ị ướ ế ượ ắ ự ổ s n đ nh c a ti n t , s đ nh h ng đúng đ n trong chi n l c phát
ấ ướ ể ạ ế ự ổ ị ế tri n dài h n đ t n c. Vì th , s n đ nh kinh t ộ ị , chính tr , xã h i
ớ ượ ả ầ ư ủ ữ ạ ủ ự gi m b t đ c nh ng r i ro trong đ u t dài h n c a d án, mang l ạ i
ự ệ ả hi u qu cao cho d án ODA.
ườ ầ ư 1.3.3. Môi tr ng đ u t
ườ ầ ư ầ ả ượ ệ ố ậ Môi tr ng đ u t c n ph i đ c h th ng pháp lu t và chính
ướ ệ ố ả ả ả ậ ưở ủ sách c a Nhà n c đ m b o. H th ng pháp lu t có nh h ớ ng l n
ả ử ụ ệ ở ả ố ế đ n hi u qu s d ng v n ODA khi ta xem xét ạ khía c nh b o h ộ
ầ ư ủ ủ ố ớ ộ ố ự ầ ư ừ ố v n đ u t c a Chính ph đ i v i m t s d án đ u t t ngân sách
ướ ừ ộ ầ ộ nhà n c, trong khi nhìn t m t góc đ nào đó thì ODA g n nh đ ư ượ c
ầ ư ố ướ ồ coi là ngu n v n đ u t nhà n c.
ệ ố ậ ướ ế ả ợ H th ng pháp lu t tr ả ằ c h t ph i công b ng, h p lý và đ m
ố ớ ự ự ễ ầ ọ ế ả b o th c thi trong th c ti n đ i v i m i thành ph n kinh t ạ . T o
ự ủ ụ ộ ề d ng m t n n kinh t ế ị ườ th tr ng, phát huy tác d ng c a kinh t ế ị th
ườ ầ ư ự ờ ồ ố tr ng ngay trong d án đ u t ODA. Nh đó ngu n v n ODA đ ượ c
ế ề ử ụ ệ ổ ả phát huy h t ti m năng, phân b và s d ng có hi u qu .
ộ ướ ườ ể ế ệ M t n c có môi tr ả ng, th ch và chính sách hi u qu là
ộ ướ ở ậ ủ ạ ộ ệ ố ề ỉ m t n c mà đó có m t h th ng pháp lu t đ m nh, đi u ch nh có
ệ ả ộ ộ ướ ứ hi u qu các hành vi xã h i, b máy Nhà n ạ c trong s ch, m c đ ộ
29
ượ ứ ộ ể ạ tham nhũng đ ặ c ki m soát; l m phát trong m c đ cho phép, th ng
ở ử ươ ạ ư d ngân sách và m c a th ng m i.
ế ấ ạ ầ ế 1.3.4. K t c u h t ng kinh t ộ xã h i
ế ấ ế ộ ế ố ộ ể ạ ầ K t c u h t ng kinh t , xã h i là m t y u t không th không
ố ế ệ ộ ể ế k đ n khi đánh giá các nhân t tác đ ng đ n hi u qu đ u t ả ầ ư ủ ự c a d
ổ ơ ự ề ể ế ế án. Đi u này có liên quan tr c ti p đ n quá trình chuy n đ i c ch ế
ả ế ả ả ố ề qu n lý n n kinh t ự , qu n lý v n, qu n lý d án ODA và hình thành
ạ ộ ủ ề ổ ế khuôn kh pháp lý cho ho t đ ng c a n n kinh t , cho môi tr ườ ng
ệ ố ạ ầ ệ ầ ư ự đ u t ồ ộ ế ấ d án ODA. Và vi c có m t k t c u h t ng h th ng, đ ng
ả ầ ư ự ế ộ b có gi ự i quy t tích c c trong đ u t d án ODA.
30
ƯƠ CH NG 2
Ồ Ố Ự Ạ Ệ Ả Ử Ụ TH C TR NG HI U QU S D NG NGU N V N ODA
Ủ Ạ Ả Ậ Ệ C A NH T B N T I VI T NAM
Ổ Ố Ồ Ủ Ậ Ả Ề Ạ 2.1. T NG QUAN V NGU N V N ODA C A NH T B N T I
Ệ VI T NAM
ổ ế ả ứ 2.1.1. T ng m c ký k t và gi i ngân
ệ ệ ớ ợ ươ Vi t Nam có quan h v i 28 nhà tài tr song ph ng, 23 nhà tài
ợ ươ ớ ươ ườ ầ tr đa ph ng v i các ch ng trình ODA th ng xuyên; g n 600 t ổ
ạ ộ ứ ủ ạ ệ ả ợ ch c phi chính ph ho t đ ng t i Vi ệ t Nam tài tr kho ng 100 tri u
ứ ầ ố ổ ứ USD/năm. Đ ng đ u trong các qu c gia và t ch c trên là Ngân hàng
ế ớ ể ậ ả Th gi ớ i (WB), Nh t B n, Ngân hàng phát tri n Châu Á (ADB) v i
ế ế ồ ố ổ ố ố s v n cam k t chi m 7080% t ng ngu n v n ODA hàng năm mà
ệ ợ các nhà tài tr dành cho Vi t Nam.
ệ ợ ớ Các nhà tài tr l n ODA cho Vi t Nam năm 2015 là Ngân hàng
ế ớ ậ ả ể th gi i (WB), Ngân hàng phát tri n Châu Á (ADB) và Nh t B n.
31
ừ ế ộ ế T tháng 111993 cho đ n h t năm 2015, đã có 22 H i ngh ị
ư ấ ợ ệ ễ ố nhóm t v n các nhà tài tr cho Vi t Nam và Di n đàn đ i tác phát
ệ ượ ổ ứ ớ ổ ố ượ ượ ể tri n Vi t Nam đ ch c v i t ng kh i l c t ng ODA đ ạ c ký đ t
ỷ ứ ả ừ ế ế 80,226 t ổ USD và t ng m c gi i ngân t năm 1993 đ n h t năm 2015
ỷ ươ ươ ổ ạ đ t 55,964 t USD, t ng đ ế ố ng 69,76 % t ng v n ODA đã ký k t.
ơ ấ ậ ả ư ễ Trong c c u ODA, ngành giao thông v n t i, b u chính vi n thông
ự ế ấ ạ ầ ộ nói riêng và các ngành thu c lĩnh v c k t c u h t ng kinh t ế ườ ng th
ỷ ọ ế chi m t tr ng cao.
ư ậ ố ồ ơ ượ ố ạ Nh v y, sau h n 22 năm ngu n v n ODA đ c n i l i cho
ệ ố ố ế ổ ệ Vi t Nam, t ng s v n ODA cam k t cho Vi ừ t Nam không ng ng
ừ ườ ượ ứ ự tăng lên qua t ng năm tài khoá và th ng v t m c d báo, k c ể ả
ữ ệ ế ế ớ ữ ế ề trong nh ng đi u ki n kinh t ự khu v c, th gi ộ i có nh ng bi n đ ng
ề ệ ủ ả ủ ả ớ l n (kh ng ho ng tài chính ti n t Châu Á, kh ng ho ng kinh t ế
ố ệ ổ ể ầ ậ ả ợ ấ toàn c u năm 2008), có th nh n th y qua b ng s li u t ng h p sau:
ế ế ả ả ủ B ng 2.1: Tình hình cam k t, ký k t và gi i ngân ODA c a Vi ệ t
ạ Nam giai đo n 1993 2015
ệ ơ ị Đ n v tính: Tri u USD
Năm ODA ODA ODA Ký Gi iả Gi iả
cam ký k tế gi iả k t/Caế ngân/Ký ngân/Cam
ế ế k tế ngân m k t(%) k t(%)
ế k t(%)
1993 1.861 817 49,90 50,55 22,19 413
1994 1.959 2.598 132,61 27,90 37 725
1995 2.311 1.444 62,48 51,03 31,89 737
1996 2.431 1.597 65,69 56,35 37,02 900
32
1997 2.377 1.686 1.000 70,93 59,31 42
1998 2.192 2.444 1.242 111,50 50,82 57
1999 2.146 1.507 1.350 70,22 89,58 63
2000 2.400 1.773 1.650 73,88 93,06 69
2001 2.399 2.433 1.500 101,42 61,65 63
2002 2.462 1.813 1.528 73,64 84,28 62
2003 2.839 1.785 1.422 62,87 79,66 50
2004 3.441 2.594 1.650 75,39 63,61 48
2005 3.748 2.610 1.787 69,64 68,47 48
2006 4.457 2.989 1.785 67,06 59,72 40
2007 5.426 3.911 2.176 72,08 55,64 40
2008 5.000 4.339 2.253 86,78 51,92 45
2009 8.063 6.200 4.105 76,89 66,21 50,91
2010 7.905 5.873 3.541 74,29 60,29 44,79
2011 7.918 7.218 3.650 91,16 50,57 46,10
2012 7.395 7.025 6.300 95,00 89,68 85,19
2013 6.980 6.580 6.120 94,27 93,01 87,68
2014 5.160 5.160 5.480 106,20 106,20 100
2015 5.830 5.830 4.650 79,76 79,76 100
ộ ế ầ ư ạ ồ Ngu n: B K ho ch và Đ u t
ệ ở ủ ả ề S dĩ trong đi u ki n kinh t ế ế ớ th gi i đang kh ng ho ng, suy
ả ế ợ ẫ ư ữ ư ệ gi m kinh t ự , nh ng các nhà tài tr v n đ a ra nh ng tín hi u tích c c
33
ế ệ ợ ề ề v cam k t ODA cho Vi t Nam là do các nhà tài tr đ u đánh giá Vi ệ t
ử ụ ủ ệ ả ộ ố ụ ồ Nam s d ng khá hi u qu ngu n v n này. M t báo cáo c a C c
ừ ượ ả ạ ợ ộ ố qu n lý n và tài chính đ i ngo i – B Tài Chính v a đ c công b ố
ế ệ ợ ậ ả ọ ổ cho bi t, Vi t Nam luôn theo đu i chính sách qu n lý n th n tr ng.
ủ ệ ế ề ả Chính ph Vi ả t Nam đã ban hành nhi u văn b n liên quan đ n qu n
ả ợ ướ ệ ố ự ỉ lý vay, tr n n ợ ả c ngoài; xây d ng và qu n lý h th ng ch tiêu n ;
ợ ả ậ ạ thu th p, báo cáo thông tin n , b o lãnh, cho vay l ậ i… Vì v y, các ch ỉ
ủ ệ ớ ạ ố ợ ướ s n n c ngoài c a Vi t Nam luôn trong gi i h n an toàn, đ ượ c
ặ ướ ấ ố WB và IMF đ t trong danh sách nhóm các n c có m i nguy th p v ề
ờ ệ ượ ơ ộ ợ ướ n n c ngoài. Nh đó, Vi ẽ t Nam s duy trì đ c c h i có đ ượ c
ượ ầ ố ế ầ ư ụ ụ ầ l ng v n ODA c n thi t ph c v các nhu c u đ u t ể phát tri n
ế ế ạ ệ ươ ậ trong giai đo n ti p theo, n u Vi t Nam có ph ế ng pháp ti p c n và
ệ ồ ố ộ ả ử ụ s d ng ngu n v n này m t cách hi u qu .
ậ ướ ệ ợ ể ớ ấ ả Nh t B n là n ấ c cung c p vi n tr phát tri n l n nh t cho
ệ ợ ủ ế ệ ế ổ ướ Vi t Nam, chi m trên 30% t ng cam k t vi n tr c a các n c cho
ệ ố ượ ế ế ủ Vi t Nam. Đ n h t năm 2015 kh i l ậ ng ODA mà chính ph Nh t
ế ớ ả ệ ạ ỷ ổ ố B n ký k t v i Vi t Nam đ t trên 15,06 t USD, t ng v n ODA gi ả i
ạ ỷ ế ế ố ngân đ t trên 6,85 t ổ USD chi m 45,51% t ng v n ODA ký k t.
ệ ề ế ủ ậ ả ả Hi n nay, n n kinh t ị ả c a Nh t B n b gi m sút do nh h ưở ng
ủ ả ộ ế ầ ả ủ c a cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u năm 2008 kéo dài và x y ra
ệ ấ ầ ộ ự ệ s ki n đ ng đ t, sóng th n vào tháng 03 năm 2011 do đó mà vi n tr ợ
ậ ả ướ ị ả ệ ủ c a Nh t B n dành cho các n c b gi m sút. Tuy nhiên, Vi t Nam
ướ ư ậ ả ợ ủ ệ ậ ẫ v n là n c u tiên nh n vi n tr c a Nh t B n.
ơ ấ ử ụ ậ ả ủ ồ ố 2.1.2. C c u s d ng ngu n v n ODA c a Nh t B n theo
ngành và lĩnh v cự
34
ầ ư ứ ầ ố ướ ể Căn c vào nhu c u v n đ u t ị và đ nh h ng phát tri n theo
ổ ề ế ượ ự ế ngành lĩnh v c và vùng lãnh th đ ra trong các chi n l ạ c, k ho ch
ủ ế ể ộ ệ ị phát tri n kinh t xã h i, Chính ph Vi ư t Nam đã đ a ra đ nh h ướ ng
ế ượ ử ụ ư ủ ồ ố chi n l ậ c, chính sách u tiên s d ng ngu n v n ODA c a Nh t
ờ ỳ ư ừ ệ ả ị ướ B n cho t ng th i k . Ngoài vi c đ a ra các đ nh h ế ề ng v chi n
ượ ả ệ ồ ộ l c, chính sách và gi i pháp mang tính toàn di n và đ ng b cho các
ờ ỳ ử ụ ự ư ủ ậ ả ố lĩnh v c u tiên s d ng v n ODA c a Nh t B n cho th i k 2016
2020, bao g m:ồ
ệ ể ồ ệ Phát tri n nông nghi p và nông thôn (bao g m nông nghi p,
ỷ ợ ỷ ả ệ ả thu l ế ợ i, lâm nghi p, thu s n k t h p xoá đói, gi m nghèo)
ế ấ ạ ầ ự ộ ế ụ Xây d ng k t c u h t ng xã h i (y t ạ , giáo d c và đào t o,
ộ ố ự ể ố dân s và phát tri n và m t s lĩnh v c khác).
ả ườ ồ ệ B o v môi tr ng và các ngu n tài nguyên thiên nhiên
ườ ự ể ế ể ồ Tăng c ự ng năng l c th ch và phát tri n ngu n nhân l c,
ự ứ ể ệ ể chuy n giao công ngh , nâng cao năng l c nghiên c u và tri n khai.
ợ ủ ơ ấ ệ ậ ả ệ C c u vi n tr c a Nh t B n dành cho Vi t Nam trong giai
ơ ả ủ ể ệ ữ ư ệ ạ ợ ặ đo n 2010 2015 th hi n nh ng đ c tr ng c b n c a vi n tr phát
ơ ở ạ ầ ể ế ộ tri n h t ng c s kinh t ự và xã h i. Lĩnh v c giao thông v n t ậ ả i
ỷ ọ ệ ớ ợ ủ ể ậ ả ế chi m t ấ tr ng l n nh t trong vi n tr phát tri n c a Nh t B n và
ự ượ ố ệ ế ợ ạ đ t 38,2%. Lĩnh v c năng l ổ ng chi m 29,3% t ng s vi n tr phát
ể ủ ậ ả ớ ợ ở ệ tri n c a Nh t B n. So v i các nhà tài tr khác Vi t Nam, t ỷ ọ tr ng
ạ ầ ự ể ể ệ ợ vi n tr phát tri n dành cho các d án phát tri n h t ng kinh t ế ủ c a
ậ ả ấ Nh t B n là cao nh t.
ể ủ ố ệ ậ ả ổ ợ Trong t ng s vi n tr phát tri n c a Nh t B n dành cho Vi ệ t
ủ ế ự ư ể ể ố ợ Nam, v n vay u đãi ch y u dùng đ tài tr các d án phát tri n h ạ
ế ư ượ ậ ả ầ t ng kinh t nh năng l ng, giao thông v n t ạ ầ ể i, phát tri n h t ng
35
ệ ợ ị ạ ậ ự đô th còn vi n tr không hoàn l i t p trung cho các d án trong lĩnh
ế ứ ụ ể ể ệ ự v c y t , giáo d c, chuy n giao công ngh và nghiên c u phát tri n
ậ ả ợ ủ ơ ấ ệ ệ ả ạ B ng 2.2: C c u vi n tr c a Nh t B n dành cho Vi t Nam giai đo n
2010 2015
ơ ị Đ n v tính: (%)
Ngành ổ ợ ậ ả
ế T ng cam k t T ngổ số ệ Vi n tr Nh t B n T ngổ số
Vay Không hoàn iạ l Vay Không hoàn iạ l
ệ 11,1 9,0 4,4 4,1 2,1 0,3
i
ậ ả ễ
ạ ầ c và H t ng 3,4 1,4 0,9 20,6 2,0 25,6 1,7 5,5 4,0 0,6 1,1 0,5 0,2 0,4 1,6 0,0 2,4 0,1 0,3 0,4 0,4 29,3 0,1 38,2 3,6 1,7 8,0 0,1 0,0 0,0 29,3 0,0 36,6 3,6 0,7 8,0 0,2 0,4 0,4 0,0 0,1 1,6 0,0 1,0 0,0 2,8 0,3 0,4 20,4 1,6 24,0 1,7 3,1 3,9
ụ ạ
ệ 5,7 5,8 1,3 3,5 2,7 3,6 0,1 1,0 2,7 2,1 2,6 0,1 0,0 0,0 2,6 0,0 2,7 2,1 0,0 0,1 3,0 2,2 1,2 2,5
ố ể Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn iỷ ợ Thu l Lâm nghi pệ ả ả H i s n ngượ Năng l Công nghi pệ Giao thông v n t ư B u chính vi n thông ấ ướ c C p n ướ Thoát n Đô thị Giáo d c và đào t o Y tế Văn hoá thông tin ọ Khoa h c Công ngh ngườ Môi tr ả ướ Qu n lý nhà n c ỗ ợ H tr ngân sách Ngành khác T ng sổ 1,3 4,8 1,4 100,0 1,1 1,2 1,1 19,8 0,5 5,4 0,2 100,0 0,5 3,1 0,0 88,6 0,0 2,3 0,2 11,4 0,2 3,6 0,3 80,2
ộ ế ầ ư ạ ồ Ngu n: B K ho ch và Đ u t
ử ụ ủ ố ậ 2.1.3. Quá trình đàm phán và s d ng v n ODA c a Nh t
B n:ả
36
ậ ả ử ụ ủ ề ạ ố Bên c nh nhi u công trình s d ng v n ODA c a Nh t B n đã
ấ ả ố ớ ề ệ hoàn t t và đang phát huy hi u qu đ i v i n n kinh t ế ủ ướ c a n c ta,
ử ụ ộ ộ ệ ờ ố vi c đàm phán và s d ng v n ODA th i gian qua đã b c l khá
ấ ậ ề nhi u b t c p.
ộ ố ố ấ ố ệ ướ M t s đ i tác cung c p v n ODA cho Vi t Nam, tr c khi
ề ệ ẳ ạ đàm phán đã công khai các đi u ki n kèm theo. Ch ng h n, các n ướ c
ườ ả ử ụ ệ ề châu Âu th ng ra đi u ki n ph i s d ng trang thi ế ị ậ ư t b , v t t và
ụ ư ấ ủ ệ ướ ỉ ậ ị d ch v t v n c a doanh nghi p n c đó. Không ch v y, trong quá
ể ư ề ệ ầ ấ ẫ trình đ u th u, bên cho vay v n có th đ a ra các đi u ki n mang tính
ố ố ớ ướ ầ ả ậ đánh đ đ i v i n c đi vay, h u qu là các nhà th u trong n ướ c
ố ớ ụ ự ủ ầ ấ ậ ậ ch p nh n vai trò th u ph . Còn đ i v i các d án ODA c a Nh t
ệ ử ụ ủ ư ề ả ả ậ ố B n thì đi u ki n s d ng v n vay mà Chính ph Nh t B n đ a ra
ộ ề ử ụ ữ ệ ề trong quá trình đàm phán là nh ng đi u ki n ràng bu c v s d ng k ỹ
ủ ự ệ ệ ậ ậ ả ệ thu t, công ngh và kinh nghi m xây d ng c a Nh t B n. Do vi n
ợ ủ ớ ợ ậ ắ ả ế ủ ậ tr c a Nh t B n g n v i l i ích kinh t ả c a các công ty Nh t B n
ệ ấ ợ ồ ế ị nên vi c đàm phán các h p đ ng cung c p thi t b và v t t ậ ư ứ ạ ph c t p,
kéo dài.
ố ủ ố ớ ệ ề ậ ả Nhìn chung, đi u ki n cho vay v n c a Nh t B n đ i v i Vi ệ t
ườ ự ư ớ ố ơ ổ ứ Nam th ng có s u đãi h n so v i các qu c gia, t ch c cho vay
khác.
Ộ Ủ Ậ Ả Ệ Ể Ợ 2.2. TÁC Đ NG VĨ MÔ VI N TR PHÁT TRI N C A NH T B N
ề ặ ủ ủ ể ậ ộ ợ ả ệ Tác đ ng v m t vĩ mô c a vi n tr phát tri n c a Nh t B n
ể ệ ạ ồ ổ ố th hi n trên 2 khía c nh chính là b sung vào ngu n v n đ u t ầ ư ,
ưở đóng góp vào tăng tr ng GDP:
ố ầ ư ổ 2.2.1. Đóng góp cho t ng v n đ u t
37
ể ủ ậ ả ủ ự ệ ợ ố ớ ổ S đóng góp c a vi n tr phát tri n c a Nh t B n đ i v i t ng
ầ ư ở ệ ể ệ ạ ố v n đ u t Vi ự t Nam th hi n trên hai khía c nh là đóng góp tr c
ầ ư ủ ả ướ ế ố ệ ả ọ ti p vào v n đ u t c a c n ề ơ c và quan tr ng h n là c i thi n đi u
ệ ế ộ ể ầ ư ư ẩ ạ ầ ki n h t ng kinh t và xã h i đ qua đó thúc đ y đ u t t nhân và
ầ ư ướ đ u t n c ngoài (FDI)
ể ủ ậ ả ủ ệ ợ (cid:0) Đóng góp c a vi n tr phát tri n c a Nh t B n trong t ng ổ
ầ ư ố v n đ u t .
ể ệ ợ ọ ồ ổ ố ổ Vi n tr phát tri n là ngu n b sung quan tr ng vào t ng v n
ệ ạ ỷ ọ ầ ư ủ đ u t c a Vi t Nam. Trong giai đo n 2006 2015 t tr ng đóng góp
ể ủ ầ ư ệ ậ ả ợ ố ổ ủ c a vi n tr phát tri n c a Nh t B n trong t ng v n đ u t ả kho ng
9%.
ả ự ế ủ ể ủ ệ ợ ố ố S v n gi i ngân th c t ậ ả c a vi n tr phát tri n c a Nh t B n
ủ ế ư ế ố ỷ ọ ớ trong đó ch y u là v n vay u đãi, đã chi m t ộ tr ng l n trong m t
ư ự ố ượ ấ ướ ố s lĩnh v c then ch t nh năng l ng, c p thoát n c và giao thông
ể ừ ạ ầ ự ể ề ậ ả v n t i. K t năm 2006, khi nhi u d án phát tri n h t ng quy mô
ắ ầ ự ư ệ ế ế ố ớ ử ụ l n s d ng v n vay u đãi b t đ u th c hi n cho đ n h t năm 2015,
ứ ả ủ ố ậ ả ư ế ổ t ng m c gi ả ủ i ngân c a v n vay u đãi c a Nh t B n chi m kho ng
ậ ả ự 11% trong lĩnh v c giao thông v n t i.
ầ ư ự ế ố ướ Tuy đóng góp tr c ti p vào v n đ u t trong n ệ c, vi n tr ợ
ế ầ ư ủ ể ậ ả ướ phát tri n c a Nh t B n đã không thay th đ u t trong n c nh ư
ở ướ ứ ệ ằ ợ ả ừ t ng x y ra ề nhi u n c Châu Phi. B ng ch ng là vi n tr phát
ể ủ ậ ả ượ ậ ự ể ợ tri n c a Nh t B n đ c t p trung tài tr cho các d án phát tri n h ạ
ầ ư ư ẩ ầ ớ ầ t ng quy mô l n, qua đó góp ph n thúc đ y đ u t t ố ệ nhân. S li u
ầ ư ấ ố ướ th ng kê cho th y, đ u t nhà n c tăng trung bình hàng năm trên
ầ ư ư ướ ả 16%, đ u t t nhân trong n ầ c tăng trung bình kho ng 10% và đ u
ả t ư ướ n c ngoài kho ng 5%.
38
(cid:0) ệ ể ệ ả ậ ợ Vi n tr phát tri n Nh t B n và vi c thu hút đ u t ầ ư ướ n c
ngoài.
ưở ớ ủ ệ ể ợ ộ ả M t nh h ệ ng to l n c a vi n tr phát tri n nói chung và vi n
ố ớ ổ ể ủ ậ ả ợ ố tr phát tri n c a Nh t B n nói riêng đ i v i t ng v n đ u t ầ ư ở ướ c n
ầ ố ở ệ ta là góp ph n thu hút v n FDI Vi t Nam.
ế ớ ứ ề ệ ằ ỉ Nhi u nghiên c u trên th gi ố i đã ch ra r ng vi c thu hút v n
ị ươ ỗ ướ ầ ư ướ đ u t n ữ c ngoài gi a các đ a ph ng trong m i n ộ ụ c ph thu c
ế ố ị ườ ủ ể ặ ư vào các y u t chính là đ c đi m c a th tr ng chính sách u đãi v ề
ủ ở ạ ự ượ ế ủ ộ ộ thu c a chính ph s t i, l c l ể ng lao đ ng và trình đ phát tri n
ủ ơ ở ạ ầ c a c s h t ng.
ề ặ ị ườ ể ặ ể ệ ở ứ ứ Đ c đi m v m t th tr ng th hi n s c mua và m c đ ộ
ị ườ ậ ậ ủ ớ ườ tăng thu nh p. Th tr ng càng l n, thu nh p c a ng i dân càng tăng
ị ườ ạ ộ ầ ư ướ ẫ ấ ố nhanh t o ra m t th tr ng h p d n thu hút v n đ u t n c ngoài
ầ ủ ị ườ ứ ấ ả ẩ ả s n xu t các s n ph m đáp ng nhu c u c a th tr ng.
ủ ề ủ ư ế ấ Chính sách u đãi c a Chính ph v thu , chính sách bao c p
ộ ươ ả ặ ộ ề ố v v n hay lao đ ng ho c các chính sách b o h th ạ ng m i cũng
ầ ư ướ ầ ố ự góp ph n thu hút v n đ u t n c ngoài vào các khu v c Chính ph ủ
ư ể u tiên phát tri n.
ự ượ ể ệ ủ ộ ỗ L c l ng lao đ ng c a m i vùng th hi n thông qua trình đ ộ
ế ị ự ẵ ệ ế ấ ỗ ọ h c v n và s s n có quy t đ nh vi c thu hút FDI đ n m i vùng. Ở
ự ượ ế ẻ ẵ ộ đâu có l c l ộ ng lao đ ng tr , có trình đ cao s n sàng ti p thu các
ẻ ở ứ ế ớ ẽ ượ ề ki n th c m i, giá r , đó s thu hút đ ố c nhi u v n đ u t ầ ư ướ n c
ngoài.
ơ ở ạ ầ ủ ể ặ ộ ệ Trình đ phát tri n c a c s h t ng, đ c bi ả t là kh năng
ệ ấ ướ ể ạ cung c p đi n, n ậ c, thông tin liên l c và v n chuy n hàng hoá cũng
ưở ế ị ầ ư ủ ế ệ ớ ả có nh h ng to l n đ n vi c ra quy t đ nh đ u t ầ c a các nhà đ u
39
ự ế ằ ỉ ị ươ ộ t ư ướ n c ngoài. Th c t đã ch ra r ng các đ a ph ng có trình đ phát
ơ ở ạ ầ ị ớ ể ượ ố ư tri n c s h t ng cao nh các đô th l n thu hút đ c v n đ u t ầ ư
ướ ẻ ề ơ ớ n c ngoài nhi u h n so v i các vùng xa xôi h o lánh.
ệ ử ụ ệ ể ồ ợ Vi c s d ng ngu n vi n tr phát tri n cũng đóng vai trò quan
ệ ệ ọ ợ ể ượ ử ụ tr ng trong vi c thu hút FDI. Vi n tr phát tri n đ c s d ng có
ả ể ư ệ ấ ọ ấ ơ ở ạ ầ hi u qu đ nâng c p các c s h t ng quan tr ng nh cung c p
ướ ướ ệ ố ấ ạ ệ đi n n c, thoát n c, nâng c p h th ng thông tin liên l c và giao
ầ ư ố ớ ẽ ầ ớ ả thông s góp ph n gi m b t chi phí đ u t đ i v i các nhà đ u t ầ ư
ướ ệ ợ ươ ạ n c ngoài. Vi c tài tr cho các ch ụ ng trình giáo d c và đào t o, y
ế ạ ấ ượ ệ ệ ả ầ ộ t ẽ , t o công ăn vi c làm s góp ph n c i thi n ch t l ng lao đ ng,
ủ ứ ườ ự ữ tăng s c mua c a ng i dân qua đó thu hút nh ng d án đ u t ầ ư ử s
ấ ượ ẻ ộ ế ặ ắ ụ d ng lao đ ng giá r , có ch t l ự ng cao ho c các d án nh m đ n th ị
ườ ướ tr ng trong n c.
ầ ư ướ ố ở ệ Tình hình thu hút v n đ u t n c ngoài Vi ờ t Nam trong th i
ạ ừ ấ ệ gian qua cho th y trong giai đo n t năm 1988, khi Vi t Nam ban
ậ ầ ư ướ ế ệ ị ả hành lu t đ u t n c ngoài cho đ n khi Vi t Nam ch u nh h ưở ng
ự ủ ả ộ ướ ủ c a cu c kh ng ho ng khu v c năm 1998, n c ta đã thu hút đ ượ c
ố ượ ộ ầ ư ự ế ớ ướ ố m t kh i l ố ng l n v n đ u t tr c ti p n ổ c ngoài. T ng v n cam
ỷ ự ế ỷ ạ ế k t cho giai đo n này là 34,56 t USD và trên th c t , 14,4 t USD đã
ượ ầ ư ệ ể ừ ậ ầ ư đ c đ u t vào Vi t Nam. K t khi Lu t đ u t ban hành năm
ố ố ố ố ế ế 2005 s v n cam k t ngày càng gia tăng. ự S v n FDI cam k t và th c
ượ ề ổ ị ươ ệ hi n đ c phân b cho nhi u đ a ph ố ng và thành ph , trong đó ch ủ
ở ố ồ ố ớ ư ộ ế ậ y u t p trung các thành ph l n nh : Hà N i, thành ph H Chí
ươ ả ẵ ồ ỉ Minh, H i Phòng, Đà N ng và các t nh Bình D ng, Đ ng Nai, Bà
ầ ư ự ệ ị R a – Vũng Tàu. S thành công trong vi c thu hút đ u t FDI ở ướ c n
ế ố ạ ờ ư ổ ế ta trong th i gian qua, bên c nh các y u t ả ớ ơ nh đ i m i c ch qu n
ế ả ể ế ụ lý kinh t ở ử , áp d ng chính sách m c a, còn ph i k đ n y u t ế ố ử s
40
ứ ệ ể ệ ả ồ ợ ụ d ng có hi u qu ngu n vi n tr phát tri n chính th c. Trên th c t ự ế ,
ệ ể ồ ượ ổ ị ươ ợ ngu n vi n tr phát tri n đã đ c phân b cho các đ a ph ng có th ế
ầ ư ướ ạ ố ạ ầ ệ ả ầ m nh thu hút v n đ u t n c ngoài, góp ph n c i thi n h t ng c ơ
ấ ượ ủ ự ượ ộ ở s , nâng cao ch t l ng c a l c l ng lao đ ng.
ể ủ ậ ả ủ ộ ợ ệ ế 2.2.2. Tác đ ng c a vi n tr phát tri n c a Nh t B n đ n
ưở tăng tr ng GDP:
ữ ế ế ố ầ ự Thông qua nh ng đóng góp tr c ti p và gián ti p vào v n đ u
ư ộ ưở t toàn xã h i, đóng góp vào tăng tr ng GDP.
ố ệ ự ế ề ả ấ V đóng góp tr c ti p: s li u trong b ng 2.3 cho th y, t ỷ ệ l
ự ủ ế ậ ả ưở đóng góp tr c ti p c a ODA Nh t B n trong tăng tr ng GDP Vi ệ t
ạ ỷ ụ Nam đ t k l c trong hai năm 2006 là 1% và năm 2009 là 1,1%. T ỷ
ủ ổ ứ ọ ả ể ủ ủ ệ ậ ợ tr ng c a t ng m c gi ả i ngân c a vi n tr phát tri n c a Nh t B n
ệ ố ứ ạ ổ trong t ng m c tăng tuy t đ i GDP hàng năm trong giai đo n 2006 –
ướ ầ ở ữ ầ ổ ị 2015 có xu h ả ng gi m d n ầ nh ng năm đ u và đang n đ nh d n
ữ ấ ỉ ầ trong nh ng năm g n đây x p x 1%.
ự ế ủ ậ ả ả B ng 2.3: Đóng góp tr c ti p c a ODA Nh t B n vào tăng tr ưở ng
GDP
ệ Vi ạ t Nam giai đo n 2006 2015
ơ ị Đ n v tính: %
Năm 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1,00 0,85 0,89 1,1 0,99 0,94 0,95 0,98 0,99 0,97
T ỷ tr nọ g
ộ ế ầ ư ạ ồ Ngu n: B K ho ch và Đ u t
ệ ả ạ ế ề ơ ở ạ ầ V đóng góp gián ti p: Thông qua vi c c i t o c s h t ng
ế ể ủ ậ ả ữ ệ ộ ợ kinh t và xã h i, vi n tr phát tri n c a Nh t B n đã có nh ng đóng
41
ệ ạ ự ẩ ỏ ộ ầ góp không nh trong vi c t o đ ng l c thu hút FDI và thúc đ y đ u
ư ướ t trong n c.
ự ế ạ ộ ố ướ ấ ả ưở Th c t t i m t s n c châu Á cho th y nh h ng chung
ộ ố ướ ậ ả ố ớ ủ ư ủ ố c a v n vay u đãi c a Nh t B n đ i v i m t s n ự c trong khu v c
ể ủ ệ ấ ả ầ ậ ọ ợ là r t quan tr ng. Vi n tr phát tri n c a Nh t B n đã góp ph n làm
ủ ệ ứ ủ ệ ả tăng GDP c a Vi t Nam vào kho ng 1%. M c đóng góp c a vi n tr ợ
ố ớ ể ậ ưở ế ệ ả phát tri n Nh t B n đ i v i tăng tr ng kinh t Vi ấ t Nam cao g p
ầ ầ ơ ớ ơ ớ hai l n so v i Philipine, h n 3 l n so v i Indonesia và Thái Lan, h n 8
ề ệ ặ ấ ớ ộ ợ ể ầ l n so v i Malaysia. Đi u này cho th y m t m t vi n tr phát tri n
ế ậ ỷ ọ ủ ệ ặ ả ủ c a Nh t B n chi m t tr ng cao trên GDP c a Vi t Nam, m t khác
ế ủ ứ ữ ệ ể ệ ợ ậ ự m c chênh l ch gi a đóng góp tr c ti p c a vi n tr phát tri n Nh t
ả ưở ể ệ ứ ớ B n vào tăng tr ng GDP v i m c đóng góp chung th hi n th c t ự ế
ủ ệ ử ụ ệ ả ợ là Chính ph Vi ể ệ t Nam đã s d ng có hi u qu Vi n tr phát tri n
ụ ụ ả ạ ự ệ ể ậ ộ ủ c a Nh t B n t o ra đ ng l c ph c v cho vi c phát tri n kinh t ế
xã h i.ộ
ả ậ ủ ế ủ ể ệ ệ ậ ợ Vi c vi n tr phát tri n c a Nh t B n t p trung ch y u vào
ạ ầ ế ạ ộ các công trình h t ng kinh t ộ ọ và xã h i quan tr ng còn t o ra đ ng
ơ ở ợ ẩ ả ấ ủ ế ự l c thúc đ y các ngành s n xu t trên c s l i th so sánh c a Vi ệ t
ự ồ ể ả ư ồ ấ Nam nh : ngu n nhân l c d i dào, tài nguyên phong phú đ s n xu t
ả ẩ ấ ạ ẩ các s n ph m xu t kh u. Tính chung trong giai đo n 2006 2015,
ợ ủ ể ầ ậ ả ệ vi n tr ạ phát tri n c a Nh t B n đã góp ph n làm tăng kim ng ch
ề ầ ẩ ấ ấ ướ ự xu t kh u 2,69%, cao g p nhi u l n các n c khác trong khu v c.
ể ủ ợ ệ ệ ả ậ ể 2.2.3. Vi n tr phát tri n c a Nh t B n và vi c chuy n
giao công nghệ
ỗ ợ ệ ể ủ ậ ả ệ ể ợ Vi n tr phát tri n c a Nh t B n h tr vi c chuy n giao công
ệ ươ ử ườ ệ ngh thông qua các ch ng trình c ng i tình nguy n và các chuyên
42
ậ ệ ươ ả gia Nh t B n sang Vi t Nam và các ch ể ạ ng trình đào t o phát tri n
ự ồ ngu n nhân l c JICA.
ậ ả ự ử ề ứ Nh t B n đã c nhi u chuyên gia trong các lĩnh v c nghiên c u
ư ả ọ ườ ệ mũi nh n nh : công ngh thông tin, qu n lý môi tr ứ ng, nghiên c u
ự ư ệ ạ ồ ố các lo i gi ng cây tr ng trong lĩnh v c nông nghi p cũng nh trong
ệ ầ ơ ệ ự các lĩnh v c mà Vi t Nam có nhu c u sang giúp các c quan Vi t Nam
ứ ự ự ệ ệ ả ả ặ th c hi n các d án nghiên c u ho c nâng cao hi u qu qu n lý trong
ề ế ử ậ ả ả nhi u ngành kinh t . Ngoài ra, Nh t B n còn c kho ng 90 tình
ệ ệ ự ế ạ nguy n viên sang giúp Vi ậ t Nam trong các lĩnh v c d y ti ng Nh t
ể ế ả ị ị B n, du l ch, ki n trúc, du l ch và th thao.
ộ ộ ể ệ ậ ọ ỹ M t n i dung quan tr ng trong vi c chuy n giao k thu t cho
ệ ổ ứ ộ ệ Vi t Nam là t ạ ch c các khoá đào t o cho các cán b Vi t Nam t ạ i
ể ừ ậ ộ ệ ả Nh t B n. K t năm 2006 2015, trên 2000 cán b Vi t Nam đã
ủ ế ự ậ ả ạ ắ ạ sang Nh t B n tham d các khoá đào t o, ch y u là ng n h n trong
ự ả ế ọ ộ các lĩnh v c qu n lý kinh t ế , tin h c… Các cán b này, sau khi k t
ử ụ ứ ữ ế ậ thúc, đã s d ng nh ng ki n th c thu nh n đ ượ ừ c t ạ các khoá đào t o
ạ ụ ụ ậ ả t i Nh t B n ph c v cho công tác chuyên môn, đóng góp cho s ự
ệ ể ế ộ ở ệ nghi p phát tri n kinh t xã h i Vi t Nam.
Ợ Ộ Ệ Ể 2.3. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG VI N TR PHÁT TRI N
Ự Ủ Ậ Ả C A NH T B N TRONG CÁC LĨNH V C
ệ ể ượ 2.3.1. Phát tri n ngành công nghi p năng l ng
ệ ề ượ ể ướ ạ Vi t Nam có ti m năng năng l ng đáng k d ầ i d ng d u, khí,
ỷ ệ ệ ở ư ố ạ than đá và thu đi n nh ng đa s các nhà máy đi n trong tình tr ng quá
ạ ộ ụ ế ả ả ướ ấ ắ cũ, thi u ph tùng, b o qu n kém và ho t đ ng d ặ i công su t l p đ t
ệ ố ề ườ ấ ượ ệ ẫ khá nhi u. H th ng đ ng dây d n đi n nói chung ch t l ng kém và
ệ ố không có h th ng truy n t ề ả ệ ạ i hi n đ i.
43
ệ ượ ế ứ ể Vi c phát tri n ngành năng l ọ ng đóng vai trò h t s c quan tr ng
ệ ể ế ộ ướ ấ ờ trong vi c phát tri n kinh t xã h i n c ta trong th i gian qua. Nh t là
ố ả ề ả ơ trong b i c nh n n kinh t ế ế ớ th gi ủ i đang r i vào kh ng ho ng và suy
ẫ ế ư ệ ầ ộ ỏ ộ thoái nh hi n nay m t ph n không nh nguyên nhân d n đ n là do cu c
ủ ượ ầ ẫ ế ả kh ng ho ng năng l ầ ử ụ ng toàn c u d n đ n. Trong khi nhu c u s d ng
ượ ồ ượ năng l ng ngày càng tăng lên thì ngu n tài nguyên năng l ng ngày càng
ả ạ ệ ế ệ ể ầ gi m đi và d n đi vào c n ki t. Vi c tìm ki m và phát tri n ngành năng
ộ ấ ề ầ ủ ặ ố ượ l ng luôn là m t v n đ quan tâm hàng đ u c a các qu c gia, đ c bi ệ t
ữ ể ệ ượ ử ụ ồ là vi c phát tri n nh ng ngành năng l ả ng ít s d ng ngu n khoáng s n
ượ ỷ ệ ư năng l ng nh thu đi n.
ự ấ ằ ầ S m t cân b ng trong cung c u đi n ệ ở ướ n ạ c ta trong giai đo n
ề ơ ướ ố ộ 2000 – 2008 cao h n nhi u các n ự c khác trong khu v c. T c đ tiêu th ụ
ệ ượ ướ ố ộ ừ ế ầ đi n năng luôn v c t c đ tăng GDP t t tr 1,8 đ n 2,14 l n. T c đ ố ộ
ủ ả ụ ệ ấ ạ ố tiêu th bình quân hàng năm c a s n xu t đi n đ t 12,1% trong khi t c
ụ ệ ự ạ ưở ộ đ tiêu th đi n bình quân năm đ t 13,85%. S tăng tr ng nhanh chóng
ộ ứ ệ ầ ạ ạ ệ ề v nhu c u đi n giai đo n 1990 – 2001 đã t o ra m t s c ép cho vi c
ệ ể ấ ồ ỏ ồ ộ ớ ố phát tri n các ngu n cung c p đi n năng m i, đòi h i m t ngu n v n
ớ ể ể ạ ướ ề ả ệ ấ ầ ư đ u t to l n đ phát tri n m ng l i cung c p và truy n t i đi n.
ậ ả ợ ủ ệ ệ ọ Vi n tr c a Nh t B n trong ngành đi n đóng vai trò quan tr ng
ề ả ệ ủ ự ệ ệ trong vi c nâng cao năng l c phát đi n và truy n t i đi n c a toàn ngành.
ợ ủ ế ậ ả ố ệ ấ ố S li u th ng kê cho th y Nh t B n là nhà tài tr ch y u trong ngành
ợ ủ ệ ệ ệ ổ ố ố đi n. Trong t ng s 3.704 tri u USD v n tài tr c a toàn ngành đi n cho
ậ ả ể ệ ợ ệ ế đ n năm 2003, vi n tr phát tri n Nh t B n thông qua JBIC là 2.219 tri u
ế ỷ ệ USD, chi m t l 59,9%.
ậ ả ự ạ ợ Trong giai đo n 1992 2002, Nh t B n đã tài tr cho 7 d án trong
ệ ớ ổ ố ề ợ ỷ ngành đi n v i t ng s ti n tài tr là 2,26 t ạ USD. Riêng trong giai đo n
44
ự ấ ợ 1996 2003, các d án do JBIC tài tr đã làm tăng thêm công su t phát
ệ đi n thêm 3505 MW.
ệ ủ ệ ạ ấ ổ ờ Trong t ng công su t phát đi n c a toàn ngành đi n t ể i th i đi m
ậ ả ệ ấ ủ năm 2003 là 8.454 MW, công su t c a nhà máy đi n do Nh t B n tài tr ợ
ệ ế ấ ấ ỉ ổ ạ đ t 2.730,4MW, chi m x p x 1/3 t ng công su t phát đi n toàn ngành.
ệ ậ ả ợ ủ ệ ượ ử ụ ể ợ ặ Đ c bi t, vi n tr c a Nh t B n đã đ c s d ng đ tài tr cho các d ự
ự ệ ấ ọ ỏ án quan tr ng c p bách. Các d án phát đi n dùng các tua bin khí đòi h i
ứ ạ ế ệ ậ ả ấ ợ công ngh ph c t p do Nh t B n tài tr chi m 73,5% công su t phát
ệ ằ ầ ả ế ị ờ ủ đi n b ng tua bin khí c a toàn ngành, góp ph n gi i quy t k p th i nhu
ể ủ ố ồ ệ ầ ầ ử ụ c u s d ng đi n và nhu c u phát tri n c a thành ph H Chí Minh và
ờ ậ ụ ậ ồ ồ ồ ỉ các t nh lân c n, đ ng th i t n d ng ngu n khí đ ng hành trong khai thác
ầ d u khí.
ệ ự ế ệ ủ ạ ấ Bên c nh vi c tr c ti p đóng góp vào công su t phát đi n c a toàn
ậ ả ự ầ ợ ngành, các d án khác do Nh t B n tài tr còn góp ph n thu hút đ u t ầ ư
ự ế ủ ướ ự ệ ổ ệ tr c ti p c a n c ngoài vào vi c xây d ng các t ớ máy phát đi n m i.
ụ ể ự ệ ệ ộ ỹ M t ví d đi n hình là vi c xây d ng nhà máy phát đi n Phú M 1, Phú
ạ ượ ơ ở ạ ầ ợ ể ở ộ ỹ M 2.1 và 2.1 m r ng đã t o đ c c s h t ng phù h p đ thu hút các
ầ ư ướ ầ ư ự ế ỹ nhà đ u t n c ngoài đ u t ỹ xây d ng ti p Phú M 2.2 và Phú M 3
ệ ả ạ ệ ướ ạ d i d ng BOT, Nhà máy nhi ỷ ệ t đi n Ph L i (14), Nhà máy thu đi n
ự ậ ầ ạ ọ Hàm Thu n Đa Mi (14). Hay hàng lo t các d án l c hoá d u đang
ệ ể ể ượ ừ ượ đ c tri n khai phát tri n ngành công nghi p năng l ng thu hút t FDI
ọ ầ ầ ư ư nh : Nhà máy l c d u Vũng Rô do Singapore đ u t ,…
ệ ệ ể ầ ấ ồ ỉ ợ ủ Không ch góp ph n phát tri n ngu n cung c p đi n, vi n tr c a
ậ ả ể ệ ạ Nh t B n thông qua JBIC, còn đóng góp vào vi c phát tri n m ng phân
ệ ở ố ệ ự ệ ợ ph i đi n Vi t Nam. JBIC đã tài tr 109,3 tri u USD cho d án xây
ệ ố ề ả ệ ự d ng h th ng truy n t ỹ i đi n 500KV Phú M Nhà Bè dài 49 km,
45
ự ạ ườ đ ạ ng dây m ch kép Nhà Bè – Phú Lâm dài 16 km và xây d ng hai tr m
ế ỹ bi n áp 500/220 KV Nhà Bè 2x600 MVA và 500/220 KV Phú M 2x450
ượ ư ử ụ ỉ ự MVA. D án đã đ c đ a vào s d ng năm 2004. Không ch đóng góp
ể ướ ệ ự ẩ vào phát tri n l ệ ủ i đi n c a Vi t Nam, d án còn thúc đ y đ u t ầ ư ư t
ự ệ ể ệ ằ ồ nhân trong lĩnh v c phát tri n ngu n đi n b ng vi c giúp hòa vào l ướ i
ệ ệ ố ỹ ỹ đi n qu c gia các nhà máy đi n BOT Phú M 2.2 và Phú M 3.
ậ ả ự ủ ợ ợ Chính ph Nh t B n thông qua JICA đã tài tr cho 03 d án h p
ự ể ệ ậ ạ ổ ỹ ể tác k thu t trong ngành đi n là các d án Quy ho ch t ng th phát tri n
ứ ự ệ ả ồ ề ụ ngu n đi n trong hai năm 1993 1995, d án Nghiên c u kh thi v ph c
ỷ ệ ự ồ h i nhà máy thu đi n Đa Nhim trong hai năm 1994 – 1995 và d án xây
ể ạ ổ ồ ượ ở ắ ự d ng Quy ho ch t ng th các ngu n năng l ng tái sinh phía B c Vi ệ t
ố ả ữ ầ ướ Nam 2000 – 2002. Trong b i c nh đ u nh ng năm 90, khi các n ớ c m i
ỉ ắ ầ ố ạ ệ ệ ồ ố ướ ch b t đ u n i l ợ i vi n tr cho Vi t Nam và ngu n v n trong n c còn
ự ể ệ ạ ạ ổ ồ ể có h n, d án Quy ho ch t ng th phát tri n ngu n đi n đã giúp Vi ệ t
ị ượ ế ượ ể ệ ồ ộ ạ Nam ho ch đ nh đ c chi n l c phát tri n ngu n đi n m t cách phù
ậ ả ử ụ ợ ủ ệ ả ồ ợ h p, s d ng có hi u qu các ngu n tài tr c a Nh t B n và các n ướ c
ồ ự ư ướ ể ể ệ ả khác cũng nh các ngu n l c trong n c đ phát tri n có hi u qu ngành
ệ ệ đi n Vi t Nam.
ụ ưở M c tiêu tăng tr ạ ng cao trong giai đo n 2010 – 2015 theo h ướ ng
ữ ứ ệ ệ ặ ạ công nghi p hoá hi n đ i hoá đã đ t ra nh ng thách th c cho ngành
ệ ự ự ể ạ ủ đi n l c trong giai đo n 2010 – 2015. Do s phát tri n nhanh chóng c a
ự ề ệ ự ế nhi u ngành công nghi p và khu v c kinh t ế ư t ầ nhân d ki n nhu c u
ứ ệ ệ ưở ề ầ đi n năm 2015 là 71107 tri u KWh. M c tăng tr ng cao v nhu c u tiêu
ụ ệ ữ ớ ự ề ỏ th đi n năng trong nh ng năm t ể i đòi h i phát tri n nhi u d án xây
ư ạ ề ả ệ ệ ấ ự d ng cung c p đi n cũng nh m ng truy n t i đi n.
46
ế ạ ồ ể ệ ả ạ ướ B ng 2.4: K ho ch phát tri n ngu n đi n và m ng l i truy n t ề ả i
ệ ạ đi n giai đo n 2002 2020
2005 11994 2002 8455 2010 21684 2020 41445
ồ Ngu n (MW) ố ướ i phân ph i L
3533 1532 3933 5993 500 KV (km)
6854 4289 9398 11489 220 KV (km)
13048 8348 14442 32352 110 KV (km)
ộ ế ầ ư ạ ồ Ngu n: B K ho ch và Đ u t
ố ệ ứ ể ả ầ ấ S li u trong b ng 2.4 cho th y đ đáp ng nhu c u tiêu dùng
ệ ươ ệ ự ệ ể ầ đi n trong t ng lai, Vi t Nam c n phát tri n năng l c phát đi n thêm
ớ ươ ứ ệ trên 390% vào năm 2020 so v i năm 2002. T ớ ng ng v i vi c phát
ệ ố ể ồ ườ ề ả ố ệ tri n ngu n đi n, h th ng đ ng dây truy n t ệ i và phân ph i đi n
ườ ầ ượ ồ bao g m đ ng dây 500 KV, 220 KV và 110 KV cũng c n đ c phát
ể ươ ứ ầ ấ ớ tri n t ng ng, tăng g p 3 l n vào năm 2020 so v i năm 2002.
ơ ở ế ể ạ ạ ồ ướ Trên c s k ho ch phát tri n ngu n và m ng l i truy n t ề ả i
ề ố ầ ư ế ệ ầ đi n cho đ n năm 2020, nhu c u v v n đ u t ệ cho toàn ngành đi n
ượ ụ ể ả ỉ ướ cũng đ c ch ra c th trong b ng 2.5 d i đây.
ầ ố ầ ư ả ạ B ng 2.5: Nhu c u v n đ u t ệ cho toàn ngành đi n giai đo n 2002
2020
ệ ơ ị Đ n v tính: Tri u USD
Toàn ngành đi nệ ệ ự ậ 2002 2010 19510 15466 2010 2020 19274 18387 T p đoàn đi n l c Vi ệ Nam t
8879 11997 (EVN)
6587 6390 ệ ồ Ngu n đi n
ướ ệ L i đi n
47
ộ ế ầ ư ạ ồ Ngu n: B K ho ch và Đ u t
ứ ầ ư ổ ệ ạ T ng m c đ u t toàn ngành đi n giai đo n 2001 – 2010 và giai
ẽ ữ ứ ạ ỷ đo n 2010 – 2020 s gi m c trên 19 t USD, tuy nhiên đ u t ầ ư ủ c a
ệ ự ậ ệ ẽ ừ ỷ T p đoàn đi n l c Vi t Nam (EVN) s tăng t 15,47 t USD trong
ạ ỷ ứ ể ạ ầ giai đo n đ u lên 18,4 t USD trong giai đo n sau. Đ đáp ng nhu
ầ ư ự ế ệ ự ậ ệ ẽ ầ c u đ u t này, d ki n T p đoàn đi n l c Vi ả t Nam (EVN) s ph i
ỷ ả ỷ ượ vay 10,5 t USD, trong đó có kho ng 3 t USD đã đ ị c xác đ nh, còn
ế ồ ỷ ừ ầ c n tìm ki m ngu n vay là 7,5 t USD t ợ các nhà tài tr .
ợ ớ ấ ả ậ ố ố Trong s các nhà tài tr l n, Nh t B n là đ i tác duy nh t có
ệ ớ ự ả ấ ậ kh năng cung c p tài chính cho các d án phát đi n l n. T p đoàn
ệ ự ệ ệ ự đi n l c Vi ố ư t Nam (EVN) đã phê duy t 6 d án đăng ký vay v n u
ớ ổ ố ố ủ ủ ậ ả đãi c a Chính ph Nh t B n thông qua JBIC v i t ng s v n vay d ự
ế ỷ ki n là 1,4 t USD.
ủ ữ ậ ớ ớ ọ ả V i nh ng đóng góp to l n và quan tr ng trên c a Nh t B n
ệ ệ ấ cho ngành đi n Vi t Nam cho th y:
ẫ ẽ ủ ủ ư ả ậ ố ồ ố V n vay u đãi c a Chính ph Nh t B n v n s là ngu n v n
ấ ể ấ ạ ọ ồ ể vay quan tr ng nh t đ phát tri n ngu n và m ng cung c p đi n ệ ở
ệ ả ủ ề ồ ố Vi ệ t Nam do quy mô và đi u ki n vay tr c a ngu n v n.
ầ ậ ủ ư ậ ả ố ủ V n vay u đãi c a Chính ph Nh t B n c n t p trung xây
ự ụ ụ ự ể ệ ự d ng các d án phát tri n đi n ph c v các khu v c kinh t ế ọ tr ng
ầ ư ư ể ầ đi m, góp ph n thu hút đ u t t ồ nhân, bao g m c đ u t ả ầ ư ướ c n
ầ ư ướ ngoài và đ u t trong n c.
ủ ủ ư ậ ầ ả ố ượ V n vay u đãi c a Chính ph Nh t B n c n đ c thi ế ậ t l p
ụ ợ ầ ự ư ơ ở ạ ầ c s h t ng ban đ u và các công trình ph tr nh xây d ng h ệ
ố ườ ệ ạ ố ợ th ng đ ng dây và tr m phân ph i đi n; tài tr ạ cho các giai đo n
ầ ư ủ ư ủ ự ố ệ ầ đ u c a các d án phát đi n, qua đó thu hút v n đ u t c a t nhân
ướ ứ ệ ể d i hình th c phát tri n ngành đi n.
48
ủ ủ ư ậ ả ầ ố V n vay u đãi c a Chính ph Nh t B n c n đ ượ ử ụ c s d ng
ự ờ ư ệ ể cho các d án không sinh l ạ i trong ngành đi n nh phát tri n m ng
ướ ệ ệ ả ườ l ệ i đi n nông thôn, các bi n pháp b o v môi tr ng.
ạ ầ ị ể 2.3.2. Phát tri n h t ng đô th
ạ ầ ệ ể ặ ộ ố ị Vi c phát tri n h t ng đô th có vai trò m t m t thu hút v n
ướ ướ ị ớ ầ ư đ u t trong n c và n c ngoài vào các đô th l n, các vùng kinh t ế
ứ ố ộ ộ ủ ể ặ ầ ọ ậ tr ng đi m, m t khác góp ph n nâng cao m c s ng c a m t b ph n
ị ặ ư ệ ị ớ l n dân c thành th , đ c bi ệ t là dân nghèo thành th thông qua vi c
ệ ệ ề ạ ế ế ư ề ệ ế ả c i thi n các đi u ki n sinh ho t thi t y u nh đi u ki n ti p xúc
ệ ướ ớ v i các công trình đi n, n c, giao thông.
ợ ủ ự ể ể ậ ả ệ Vi n tr phát tri n c a Nh t B n cho lĩnh v c phát tri n h ạ
ị ượ ự ệ ươ ầ t ng đô th đ c th c hi n thông qua các ch ứ ng trình nghiên c u
ể ử ụ ệ ợ ạ ử ụ ự phát tri n s d ng vi n tr không hoàn l ố i và các d án s d ng v n
ạ ầ ậ ạ ư ể ỹ ố ớ ể vay u đãi đ phát tri n h t ng k thu t t i hai thành ph l n là
ố ồ ố ộ thành ph Hà N i và thành ph H Chí Minh.
ứ ự ể ề ố Các d án nghiên c u phát tri n do JICA đi u ph i đã đ ượ c
ể ở ố ớ ự ế ứ ằ tri n khai các thành ph l n nh m nghiên c u tình hình th c t , trên
ứ ứ ự ả ả ơ ở c s đó xây d ng các nghiên c u kh thi. Các nghiên c u kh thi này
ế ủ ệ ể ế ổ ợ chi m 71,6% t ng cam k t c a các nhà tài tr cho vi c phát tri n h ạ
ị ở ệ ủ ể ợ ầ t ng đô th Vi ậ ệ t Nam. Nói cách khác vi n tr phát tri n c a Nh t
ệ ệ ề ệ ả ả ồ ợ ấ B n là ngu n tài tr chính trong vi c c i thi n đi u ki n cung c p
ụ ị ế ế ư ư ị ạ ấ các d ch v thi t y u cho dân c thành th nh đi l i, c p và thoát
n c…ướ
ủ ế ủ ạ ầ ự ể ộ ị ề N i dung ch y u c a các d án phát tri n h t ng đô th đ u
ệ ố ư ệ ề ằ ả ườ ầ ư ở nh m c i thi n đi u ki n s ng cũng nh môi tr ng đ u t các đô
ị ớ th l n.
49
ể ủ ậ ả ợ ể ệ ả ạ ầ B ng 2.6: Vi n tr phát tri n c a Nh t B n cho phát tri n h t ng
đô thị
Tên d ánự Chi ti tế
ự ể ủ ứ
ậ ự ứ ổ ệ ố ả Các d án Nghiên c u phát tri n c a JICA ể Nghiên c u t ng th và l p d án kh thi h th ng 19931995
ướ ướ ả thoát n
ệ ố
ử c và x lý n ể ứ ổ ể ứ ể ứ ổ ậ ự ể ộ c th i Hà N i ộ ị Nghiên c u t ng th giao thông đô th Hà N i ộ ấ ướ Nghiên c u phát tri n h th ng c p n c cho Hà N i ả Nghiên c u t ng th và l p d án kh thi phát tri n 19951996 19961997 19941995
ệ ộ công nghi p Hà N i ể ứ ổ ậ ự ề ả ả ạ Nghiên c u t ng th và l p d án ti n kh thi c i t o 19982000
ườ môi tr
ậ ự ả ạ ườ ồ ộ ng Hà N i ả L p d án kh thi c i t o môi tr ng T.P H Chí 20002001
Minh
ườ ả 20002002
ng H i Phòng ủ ư
ậ ự ự ự ướ ả ạ ả L p d án kh thi c i t o môi tr ố ử ụ Các d án s d ng v n vay u đãi c a JBIC ộ c Hà N i D án thoát n 18,571 tỷ
ự ầ D án phát tri n c s h ộ ể ơ ở ạ t ng giao thông Hà N i Yên 12,510 tỷ
ắ ầ ộ ự ể D án phát tri n h ạ t ng B c Thăng Long N i Bài Yên 11,433 tỷ
ự ệ ườ ướ ồ ả D án c i thi n môi tr ng n c T.P H Chí Minh Yên 26,068 tỷ
ạ ộ ự ồ D án đ i l Đông – Tây T.P H Chí Minh Yên 15,181 tỷ
Yên
ộ ế ầ ư ạ Ngu n:ồ B K ho ch và Đ u t
ơ ở ạ ầ ự ể ộ ộ D án phát tri n c s h t ng giao thông Hà N i có các n i
ở ộ ệ ả dung chính là c i thi n và m r ng 4 nút giao thông chính là Ngã T ư
ợ ừ ư ở ọ V ng, Ngã T S , Nút giao thông Kim Liên – Ô Ch D a, nút giao
ự ầ ớ ườ thông Nam c u Thăng Long và xây d ng m i hai con đ ng là đ ườ ng
50
ợ ừ ườ ồ ườ Kim Liên – Ô Ch D a, đ ữ ng trên đê H u H ng và đ ng nhánh nút
ầ Nam c u Thăng Long.
ạ ầ ự ể ắ ộ ộ D án phát tri n h t ng B c Thăng Long N i Bài có n i
ị ớ ộ ạ ầ ự ớ dung chính là xây d ng h t ng cho khu đô th m i r ng 2640 ha v i
ả ố ườ ứ ề ả quy mô dân s kho ng 110.000 ng i, qua đó gi m s c ép v dân s ố
ộ ự ộ ố ớ đ i v i khu v c n i thành Hà N i.
ự ệ ả ườ ướ D án c i thi n môi tr ng n ố ồ c thành ph H Chí Minh
ử ệ ả ằ ậ ướ ạ ả ạ nh m c i thi n tình tr ng ng p úng và x lý n c th i sinh ho t và
ự ủ ệ ố ộ ả ạ công nghi p c a Thành ph . D án có các n i dung chính là c i t o
3/ngày đêm.
ướ ấ ả ố ệ ố h th ng c ng thu gom n c th i có công su t 141.000 m
ạ ộ ự ự ố ồ D án xây d ng đ i l Đông – Tây thành ph H Chí Minh có
ủ ế ế ườ ự ộ n i dung ch y u là xây d ng tuy n đ ng giao thông dài 21,8 km đ ể
ệ ạ ố ả c i thi n tình tr ng giao thông trong thành ph .
ề ệ ặ ả Tuy còn g p nhi u khó khăn trong vi c gi i ngân, tuy nhiên
ụ ữ ạ ướ ầ ộ nh ng h ng m c đã hoàn thành và b ỏ c đ u giúp Hà N i thoát kh i
ư ậ ướ ạ ả ướ ả c nh ng p úng trong mùa m a, n c th i sinh ho t đã b ầ c đ u
ượ ử ố ế ẩ ươ ề đ c x lý theo các tiêu chu n qu c t , nhi u con kênh m ng thoát
ố ồ ộ ượ ầ n ướ ở c Hà N i và thành ph H Chí Minh đã đ ả c kè, góp ph n c i
ế ề ệ ả ị ườ ở thi n c nh quan đô th . Nhi u tuy n đ ng giao thông chính Hà
ộ ượ ệ ấ ả ố ồ N i và thành ph H Chí Minh đã đ ầ c nâng c p, c i thi n góp ph n
ừ ự ắ ả ạ ớ gi m b t ách t c giao thông và tai n n giao thông. T khi các d án
ẽ ả ộ ướ ệ ườ này hoàn thành s c i thi n m t b ể c đáng k môi tr ng kinh doanh
ệ ố ư ề ố ớ ủ ư ị cũng nh đi u ki n s ng c a dân c trên đ a bàn các thành ph l n.
ị ử ụ ạ ầ ự ủ ộ ệ ể Tác đ ng c a các d án phát tri n h t ng đô th s d ng vi n
ầ ư ư ủ ể ệ ậ ợ ả tr phát tri n c a Nh t B n trong vi c thu hút đ u t t ặ nhân, đ c
ệ ố ồ ố ộ bi t là FDI, trong đó thành ph Hà N i và thành ph H Chí Minh là
51
ươ ầ ờ ị hai đ a ph ố ng hàng đ u trong thu hút v n FDI trong th i gian qua,
ủ ế ổ ố ố chi m trên 50% t ng v n FDI c a toàn qu c gia.
ủ ừ ữ ậ ả ớ ọ T nh ng đóng góp quan tr ng c a ODA Nh t B n v i phát
ạ ầ ể ị ệ ư ả ầ tri n h t ng đô th Vi ế t Nam nh trên. Chúng ta c n ph i có chi n
ượ ử ụ ể ủ ậ ả ể ệ ợ l ạ ầ c s d ng vi n tr phát tri n c a Nh t B n cho phát tri n h t ng
ị ộ ợ đô th m t cách phù h p:
ệ ợ ạ ế ụ ượ ử ụ Vi n tr không hoàn l i ti p t c đ ể ậ c s d ng đ l p các Quy
ứ ự ể ể ề ạ ả ổ ho ch t ng th và nghiên c u ti n kh thi cho các d án phát tri n h ạ
ự ấ ọ ướ ầ t ng quan tr ng trong các lĩnh v c c p thoát n ị c, giao thông đô th ,
ư ệ ể ớ phát tri n các khu dân c và công nghi p m i.
ầ ậ ự ự ư ế ả ố ệ V n vay u đãi c n t p trung vào các d án tr c ti p c i thi n
ườ ầ ư ự ế ệ ặ ả ườ ố môi tr ng đ u t ho c tr c ti p c i thi n môi tr ủ ng s ng c a
ữ ườ ấ ở ậ ự ả ị nh ng ng i có thu nh p th p thành th , các d án có kh năng gi ả i
ngân nhanh.
ở ộ ị ượ ử ụ ệ ầ ợ ạ C n m r ng ph m vi các đô th đ c s d ng vi n tr phát
ả ạ ị ặ ạ ầ ể ệ ị tri n cho c i t o h t ng đô th , đ c bi t là các đô th có vai trò quan
ệ ể ọ ế ớ ư ẵ tr ng trong vi c phát tri n các vùng kinh t m i nh Đà N ng, Bình
D ng…ươ
ầ ổ ứ ả ệ ệ ệ C n t ể ử ụ ch c rút kinh nghi m đ s d ng có hi u qu vi n tr ợ
ể ủ ạ ầ ể ệ ậ ả phát tri n c a Nh t B n trong vi c phát tri n h t ng đô th ị ở ướ n c
ờ ớ ta trong th i gian t i.
ể 2.3.3. Phát tri n giao thông v n t ậ ả i
ậ ả ố ỷ ọ ấ ấ ớ Nh t B n là đ i tác có t tr ng cung c p ODA l n nh t cho
ậ ả ế ế ổ ngành giao thông v n t i, chi m 2/3 t ng cam k t ODA cho ngành.
ậ ả ụ ổ ộ ả T ng tín d ng JBIC do B Giao thông V n t i qu n lý là 275,582 t ỷ
52
ự ự ấ ầ ớ ườ Yên v i 16 d án trên các lĩnh v c nâng c p c u đ ầ ng, h m đ ườ ng
ầ ườ ỗ ợ ắ ả ộ ế b , b n c ng, c u đ ủ ng s t, sân bay…Nhìn chung h tr ODA c a
ả ấ ị ủ ề ệ ậ ả ờ ươ chính ph Nh t B n r t k p th i, hi u qu trên nhi u ph ệ ng di n,
ướ ầ ệ ụ ể ồ ế b c đ u giúp Vi t Nam ph c h i, phát tri n kinh t ả , xoá đói gi m
ể ơ ở ạ ầ ậ ả nghèo thông qua phát tri n c s h t ng giao thông v n t i .
ừ ắ ầ ể ớ Ngay t ậ khi b t đ u tri n khai ODA v i ngành giao thông v n
ả ậ ả ả t i, trong hoàn c nh ngành giao thông v n t ậ ủ i theo cách nhìn nh n c a
ầ ư ướ ế ượ các nhà đ u t n ư c ngoài là ch a có Chi n l ổ ạ c, Quy ho ch t ng
ỗ ợ ộ ủ ể ậ ả th . Chính ph Nh t B n thông qua JICA đã h tr B Giao thông
ậ ả ậ ậ ả ắ V n t ể i l p M/P phát tri n giao thông v n t i phía B c, M/P m t s ộ ố
ư ườ ể ả ắ ậ ắ chuyên ngành nh đ ề ng s t, phát tri n c ng phía B c, l p F/S nhi u
ử ụ ụ ự ầ ớ ớ ứ ự d án l n mà đ u ra là các d án s d ng tín d ng JBIC m i đáp ng
ụ ể ư ầ ầ ộ ủ m t ph n nhu c u chung c a ngành, c th nh sau:
ề ườ V đ ộ ng b :
ụ ượ ấ ị ệ ả ờ Tín d ng JBIC đ c đánh giá là r t k p th i, hi u qu , đã gi ả i
ế ơ ả ố ộ ụ ụ ệ ấ ồ quy t c b n vi c ph c h i, nâng c p các tr c qu c l chính nh ư
ố ộ ườ ườ ả ầ qu c l 1, 5, 10, 18, 19, đ ng xuyên Á, đ ng h m đèo H i Vân,
ườ ượ ườ ố đ ầ ng h m v t sông Sài Gòn, đ ng cao t c Đông Tây Sài Gòn,
ườ ạ ộ ườ ố ừ ầ ậ đ ng vành đai 3 Hà N i giai đo n 1, đ ng n i t c u Nh t Tân
ố ế ộ ầ ầ ế ả đ n c ng hàng không qu c t N i Bài, C u Thanh Trì, C u Bãi Cháy,
ầ ơ ầ C u C n Th .
ề ườ ắ V đ ng s t:
ụ ằ ố ượ ầ B ng v n JBIC ta đã khôi ph c đ ế ế c 19 c u y u trên tuy n
ụ ả ộ ồ ả tr c chính (Hà N i H Chí Minh): tăng kh năng thông quan, đ m
ậ ạ ỹ ả b o k thu t và an toàn ch y tàu cho hành trình tàu nhanh.
53
ề ả ể V c ng bi n:
ấ ướ ủ ể ả ọ ượ Ba c ng tr ng đi m c a đ t n c đã đ ả ạ ấ c nâng c p, c i t o
ụ ồ ằ b ng tín d ng JBIC bao g m:
ả ả ẩ ạ ấ ượ ầ ư ồ C ng H i Phòng giai đo n kh n c p đ c đ u t ộ ớ đ ng b v i
ố ộ ụ ự ế ấ ự d án qu c l 5, JBIC c p tín d ng cho xây d ng 01 b n container t ạ i
ẽ ạ ệ ả ế ả ự Chùa V . D án đã mang l i hi u qu kinh t cao, tăng kh năng
ớ ự ứ ế ầ ộ thông quan nhanh chóng đáp ng nhu c u tăng đ t bi n so v i d báo:
ệ ấ ả Trong năm 2003 c ng đã thông quan 10,5 tri u t n hàng, trong đó
ượ ượ ứ ự l ng hàng container là 377 ngàn TEU v ệ t xa m c d báo 6,2 tri u
ệ ằ ế ấ t n/năm, trong đó 250 ngàn TEU b ng container. Hi n nay b n
ạ ẽ ạ ả ế ị ố container t i Chùa V đang trong tình tr ng quá t i, thi ế t b b c x p
ế ệ ả ặ ph i làm vi c 24/24 hàng ngày m c dù đã có thêm hai b n container
ạ ẽ ằ ụ ặ ệ ượ ư t ố i Chùa V b ng v n tín d ng đ c bi t JBIC đã đ c đ a vào s ử
ụ d ng năm 2006.
ả ả ướ ượ C ng Cái Lân là c ng n ầ c sâu đ u tiên đ ằ ự c xây d ng b ng
ụ ể ướ ễ ậ ầ ầ ị ự tín d ng JBIC, d án tri n khai b c đ u b ch m tr do yêu c u v ề
ườ ự ả ị ượ ệ ả b o v môi tr ạ ng khu v c V nh H Long. C ng đã đ ư c đ a vào
ừ ố ạ ộ ệ khai thác t ả cu i năm 2003 và ho t đ ng hi u qu .
ự ả ạ ẵ C ng Tiên Sa – Đà N ng giai đo n 1999 – 2004: d án đ ượ c
ứ ư ể ố ầ bàn giao đ a vào khai thác cu i tháng 2 năm 2004 đ đáp ng nhu c u
ế ạ ộ ự hàng hoá thông quan tăng đ t bi n t ạ ẵ i khu v c Đà N ng sau hàng lo t
ể ạ ự ưở các công trình đang tri n khai t i khu v c và tăng tr ủ ng nhanh c a
ẵ ố thành ph Đà N ng.
ề ả V c ng hàng không:
54
ớ ủ ề ế ấ ấ JBIC r t quan tâm đ n v n đ các sân bay l n c a ta đ ượ ử c s
ự ự ụ ớ ừ ả ụ d ng v i m c đích chung c dân s và quân s . Ngay t năm 1995,
ứ ế ả JICA đã xúc ti n nghiên c u M/P và F/S c ng hàng không qu c t ố ế
ạ ả ộ ố ữ ư ề ấ ộ N i Bài nh ng do v n đ nh y c m trên và m t s lý do khác n a mà
ể ố ượ ế không tri n khai ti p v n vay JBIC đ c.
ự ụ ế ậ ả ộ Chúng ta ti p nh n m t kho n tín d ng JBIC cho xây d ng nhà
ố ế ộ ả ả ga T2 c ng hàng không qu c t N i Bài, c ng hàng không qu c t ố ế
ố ế ả ấ ơ ẵ Tân S n Nh t và c ng hàng không qu c t Đà N ng.
ơ ở ạ ầ ự ể Các d án phát tri n c s h t ng ngành giao thông v n t ậ ả i
ụ ụ ấ ạ ả ộ ưở ề đ u có tính ch t ph c v công c ng, có ph m vi nh h ấ ớ ng r t l n
ố ớ ự ế ưở ế ư ố và tr c ti p đ i v i tăng tr ng kinh t ự qu c gia cũng nh khu v c.
ầ ư ụ ơ ở ạ ầ ể Tín d ng JBIC đ u t cho phát tri n c s h t ng ngành giao thông
ự ể ẩ ờ ộ ậ ả v n t i th i gian qua có vai trò đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t ế
ộ ả ướ ớ ị ự ư ợ xã h i c n ự c cũng nh khu v c có d án, phù h p v i đ nh h ướ ng
ủ ủ ể ả ọ ề ầ phát tri n c a Chính ph , góp ph n xóa đói gi m nghèo m i mi n
ậ ả ộ ủ ấ ướ c a đ t n ự c. Thông qua các d án giao thông v n t i, đ i ngũ ng ườ i
ự ưở ề ề xây d ng công trình giao thông tr ệ ng thành v tay ngh , công ngh ,
ự ượ ể ệ ạ ớ có công ăn vi c làm và phát tri n thành l c l ầ ng l n m nh, góp ph n
ấ ướ ể ệ ể phát tri n đ t n c. Công tác chuy n giao công ngh thông qua các
ậ ả ạ ả ố ự d án giao thông V n t ệ i đ t hi u qu t t.
ặ ượ ộ ả ế ố ấ M c dù đ c đánh giá là có ti n đ gi i ngân t t nh t, các d ự
ặ ớ ử ụ ố ố án s d ng v n JBIC trong ngành giao thông cũng đ i m t v i các
ử ụ ề ủ ự ế ự ố ấ v n đ c a các d án s d ng v n JBIC nói chung. Qua th c t ề nhi u
ử ụ ụ ế ậ ố năm ti p nh n và s d ng v n tín d ng JBIC và phân tích thành công,
ấ ạ ầ ữ ề ấ th t b i, c n quan tâm nh ng v n đ sau đây:
55
ẩ ả ớ ự ợ ặ ằ (cid:0) Đ y nhanh công tác gi ủ i phóng m t b ng v i s h p tác c a
ộ ị ươ ề ố ố ứ các B , Ngành, đ a ph ng liên quan v v n đ i ng và chính sách
ủ ư ạ ị ỉ ế ề đ n bù, tái đ nh c . Vai trò và quy t tâm c a lãnh đ o các t nh, thành
ố ớ ế ị ố ị ự ự ệ ph đ a bàn th c hi n d án đóng vai trò quy t đ nh đ i v i công tác
ề ấ ờ khó khăn và m t nhi u th i gian này.
ấ ố ố ứ ự ư ố (cid:0) Dành u tiên cao nh t b trí v n đ i ng cho các d án xây
ế ử ụ ố ố ơ ở ạ ầ ự d ng c s h t ng kinh t qu c gia s d ng v n ODA.
(cid:0) ị ự ữ ậ ẩ ơ ị ộ T p trung h n n a công tác xác đ nh và chu n b d án. M t
ượ ị ố ẽ ắ ượ ấ ề ự d án đ ẩ c chu n b t t s rút ng n đ ẩ ờ c r t nhi u th i gian th m
ự ặ ả ổ ớ ế ế ả ị đ nh d án, tránh ho c gi m thay đ i so v i thi ỏ t k đòi h i ph i phê
ệ ặ ệ ệ duy t l ệ ạ ừ ả i t c phía JBIC và Vi t Nam. Đ c bi ề t trong đi u ki n các
ợ ắ ồ ơ nhà tài tr ODA, bao g m JBIC càng ngày càng kh t khe h n trong
ướ ự ự ọ ị b ẩ c l a ch n và th m đ nh d án.
(cid:0) ế ụ ả ế ủ ụ ướ Ti p t c c i ti n th t c trong n ờ c. Trong th i gian qua ta
ề ổ ướ ề ể đã có nhi u thay đ i theo h ng phân quy n và chuy n giao trách
ừ ươ ế ị ươ ộ ệ nhi m t trung ng đ n đ a ph ng và các B , Ngành. Tuy nhiên,
ế ụ ờ ợ ự ề ẫ ấ ờ ệ ủ các d án v n ti p t c m t nhi u th i gian ch đ i phê duy t c a
ơ ả ự ả ộ chính B chuyên ngành qu n lý xây d ng c b n.
(cid:0) ế ụ ọ ố ủ ụ ế Ti p t c xúc ti n công tác hài hòa th t c g i v n và phê
ệ ự ầ ư ệ ằ ả ớ duy t d án đ u t ặ nh m gi m b t gánh n ng công vi c và chi phí
ủ ầ ư ồ ắ ờ ờ ủ c a ch đ u t ẩ , đ ng th i rút ng n th i gian trong quá trình th m
ệ ầ ư ự ị đ nh phê duy t đ u t d án ODA.
ế ụ ấ ơ ữ ủ ộ ề ề Ti p t c đ u tranh giành nhi u quy n ch đ ng h n n a cho
ướ ủ ế ậ ắ ị n ấ c ti p nh n vì theo quy đ nh mua s m c a JBIC, công tác đ u
ả ượ ự ồ ầ ệ th u ph i đ ậ ủ ả c s đ ng thu n c a c JBIC và Vi ấ ấ t Nam và m t r t
ề ờ nhi u th i gian.
56
ự ộ ả 2.3.4. Lĩnh v c xã h i và xoá đói gi m nghèo
ể ừ ự ệ ớ ộ K t ộ ổ khi th c hi n công cu c đ i m i năm 1986, công cu c
ở ệ ạ ượ ướ ế ả xoá đói gi m nghèo Vi t Nam đã đ t đ ữ c nh ng b c ti n quan
ứ ố ố ệ ư ề ọ ộ ờ tr ng. S li u các cu c đi u tra m c s ng dân c trong th i gian qua
ấ ả ừ ố cho th y, t ỷ ệ l dân nghèo đã gi m t 14,3% vào năm 2002 xu ng còn
ừ ố 13,5% vào năm 2008, t 13,5% xu ng còn 7,1% vào năm 2015.
ề ể ấ ệ Đi u này cho th y, phát tri n kinh t ế ở Vi t Nam mang tính
ư ủ ả ướ ậ ộ ệ ợ ọ ộ ộ r ng rãi tác đ ng lên m i b ph n dân c c a c n c. Vi n tr phát
ự ủ ể ậ ả ọ ả tri n c a Nh t B n đã đóng vai trò quan tr ng trong thành t u gi m
ở ệ ươ ả nghèo đói Vi t Nam thông qua các ch ng trình xoá đói gi m nghèo
ự ự ệ ề ệ ế ầ ả ế tr c ti p, thông qua các d án góp ph n c i thi n đi u ki n y t và
ụ ị ươ ứ ậ ặ ấ giáo d c cho các đ a ph ệ ng có m c thu nh p th p. M t khác, vi c
ạ ầ ự ể ớ ầ ư đ u t ự vào các d án phát tri n h t ng quy mô l n trong lĩnh v c
ượ ậ ả ạ ầ ị năng l ng, giao thông v n t ự ế ả i và h t ng đô th cũng đã tr c ti p c i
ộ ố ượ ệ ề ớ ệ ố thi n các đi u ki n s ng cho m t s l ị ồ ư ng l n dân c đô th , đ ng
ể ẩ ờ ế ệ ạ th i thúc đ y phát tri n kinh t . Qua đó t o ra công ăn vi c làm, làm
ư ừ ở ộ ộ ậ ậ ộ tăng thu nh p cho m t b ph n lao đ ng d th a vùng nông thôn.
ườ ở ệ ự ế ưở Nói cách khác, ng i nghèo Vi t Nam đã tr c ti p h ng l ợ ừ i t quá
ưở ữ ệ ậ ợ trình tăng tr ể ầ ng cao trong nh ng năm đ u nh n vi n tr phát tri n
ậ ả ủ c a Nh t B n .
ể ủ ự ế ệ ậ ợ ộ ả Vi n tr phát tri n c a Nh t B n có tác đ ng tr c ti p và gián
ế ủ ố ớ ế ệ ệ ả ộ ti p đ i v i vi c xoá đói gi m nghèo. Tác đ ng gián ti p c a vi n tr ợ
ể ệ ủ ự ủ ể ậ ả ộ phát tri n c a Nh t B n th hi n qua tác đ ng c a các d án phát
ể ế ầ ư ư ệ ớ ạ ầ tri n h t ng kinh t quy mô l n trong vi c thu hút đ u t t nhân
ướ ể ẩ ế ạ trong n c và FDI. Qua đó thúc đ y phát tri n kinh t ề , t o ra nhi u
57
ự ượ ệ ư ừ ở ộ công ăn vi c làm cho l c l ng lao đ ng d th a ự khu v c nông
thôn.
ể ủ ế ủ ự ệ ả ậ ộ ợ Tác đ ng tr c ti p c a vi n tr phát tri n c a Nh t B n thông
ạ ầ ự ể ế ỏ ầ ư qua các d án phát tri n h t ng kinh t quy mô nh , đ u t ự xây d ng
ườ ệ ọ ườ ầ ỏ các tr ệ ng h c, b nh vi n, đ ng giao thông nông thôn, c u nh và
ấ ướ ạ ạ ệ ươ các công trình c p n c, đi n sinh ho t t ị i các đ a ph ng nghèo ở
ướ ươ ự ế ả ồ n c ta. Các ch ả ng trình tr c ti p gi m đói nghèo bao g m c 2
ệ ạ ạ ư ố ợ lo i là vi n tr không hoàn l i và v n vay u đãi.
ạ ầ ự ự ệ ể ệ ử ụ Vi c th c hi n các d án phát tri n h t ng nông thôn s d ng
ệ ạ ử ụ ư ự ố ợ ả ố c v n vi n tr không hoàn l i cũng nh các d án s d ng v n vay
ư ệ ố ể ể ườ u đãi đ phát tri n h th ng đ ệ ố ng giao thông nông thôn, h th ng
ợ ấ ướ ạ ạ ệ ủ th y l i và các công trình c p n c, đi n sinh ho t t ị i các đ a
ươ ạ ượ ữ ế ả ọ ph ng nghèo ở ướ n c ta đã đ t đ c nh ng k t qu quan tr ng.
ự ệ ợ ạ ầ Thông qua các d án vi n tr không hoàn l i, trên 40 cây c u trên các
ệ ộ ụ ộ ượ ả ạ ự tr c giao thông huy n l ỉ và t nh l đã đ c c i t o và xây d ng, d ự
ầ ẽ ớ ế ượ ươ ki n 80 cây c u s s m đ c hoàn thành trong t ng lai. Thông qua
ử ụ ư ự ấ ố ơ ớ các d án s d ng v n vay u đãi, đã xây m i và nâng c p h n 1800
ườ ướ ự ệ km đ ng giao thông nông thôn, 21 nhà máy n c, 87 d án đi n, 92
ể ườ ự ấ ướ ự d án phát tri n đ ng giao thông nông thôn, 48 d án c p n c và
ủ ợ ự ự 43 d án th y l ọ ữ i. Các d án này đã có nh ng đóng góp quan tr ng
ệ ở ướ ế ề ả trong vi c gi m đói nghèo nông thôn n ả ộ c ta. K t qu cu c đi u tra
ứ ố ư ố ấ ộ ở ơ m c s ng năm 2010 và 2015 cho th y các h dân c s ng n i có
ụ ườ ứ ậ ơ tr c đ ữ ng giao thông đi qua có m c thu nh p tăng nhanh h n nh ng
ố ở ơ ườ ơ ơ ộ h dân s ng n i có đ ng giao thông đi qua cao h n n i không có
ườ đ ng giao thông là 16%.
58
ự ự ụ ư ầ ỉ ề Ví d nh trong d án xây d ng c u nông thôn các t nh mi n
ự ế ế ạ ố ầ ự ự ầ ề Trung, hai ph n ba s c u d ki n xây d ng đã tr c ti p t o đi u
ể ế ậ ụ ư ệ ớ ị ế ki n cho dân c trong vùng có th ti p c n v i các d ch v y t , giáo
ụ ụ ự ế ệ ả ụ ả ấ ụ d c, ph c v tr c ti p cho s n xu t nông lâm nghi p và tiêu th s n
ự ệ ẩ ậ ầ ầ ph m. Vi c xây d ng các c u này đã góp ph n nâng cao thu nh p và
ấ ượ ụ ủ ữ ệ ườ ặ ệ ch t l ng khám ch a b nh và giáo d c c a ng i dân, đ c bi t là
ườ ng i nghèo.
ệ ấ ườ ọ ở Vi c nâng c p tr ể ng ti u h c ậ các vùng xa xôi có thu nh p
ấ ặ ệ ở ươ ề ầ th p, đ c bi t là ị các đ a ph ắ ng mi n núi phía B c đã góp ph n thu
ố ọ ể ộ ọ ộ ố ế hút s h c sinh nghèo, h c sinh thu c các dân t c thi u s đ n
ườ ư ế ứ ố ả ề ầ tr ng, qua đó góp ph n nâng cao m c s ng dân c . K t qu đi u tra
ọ ọ ở ạ ộ ch n l c ấ 1590 h gia đình trong giai đo n 2010 – 2015 cho th y
ọ ủ ệ ườ ứ ầ ộ vi c tăng thêm 1 năm h c c a ng i đ ng đ u h gia đình đã giúp
ơ ộ cho c h i thoát nghèo tăng thêm 11%.
ệ ả ấ ượ ệ ế ị Vi c c i thi n và nâng cao ch t l ng trang thi t b cũng nh ư
ữ ệ ự ệ ộ ợ trình đ khám ch a b nh thông qua các d án vi n tr không hoàn l ạ i
ạ ệ ớ ợ ẫ ự ệ ạ ợ t i hai b nh vi n l n là Ch R y và B ch Mai và các d án h p tác
ậ ủ ự ậ ế ư ầ ả ỹ k thu t c a Nh t B n trong lĩnh v c y t cũng nh góp ph n nâng
ự ủ ộ ư ộ ỹ ế ị cao năng l c c a đ i ngũ cán b y bác s cũng nh trang thi t b khám
ờ ố ủ ữ ệ ệ ả ặ ệ ch a b nh, qua đó c i thi n đ i s ng c a nhân dân, đ c bi t là dân
ệ ệ ộ ị ỹ ủ nghèo thành th . Đ i ngũ y bác s c a các b nh vi n này, sau khi đ ượ c
ạ ạ ứ ự ế ể ậ ả đào t o t i Nh t B n, đang tích c c chuy n giao các ki n th c thu
ượ ế ệ ệ ướ ả ủ ộ ậ nh n đ c cho các b nh vi n tuy n d ế i, nhân r ng k t qu c a mô
ệ ậ ả ự ế ợ hình h p tác Vi t Nam – Nh t B n trong lĩnh v c y t .
ề ả ấ ắ ệ ạ ợ Bên c nh đó, vi c tài tr cho các dây truy n s n xu t v c xin
ễ ệ ầ ố ở s i và phòng ch ng vi c lây nhi m HIV/AIDS đã góp ph n nâng cao
59
ệ ề ạ ồ ỏ ộ ườ ặ ệ ứ s c kh e cho c ng đ ng, t o đi u ki n cho ng i nghèo, đ c bi t là
ẻ ố ượ ề ệ ể ễ tr em, phòng ch ng đ c các b nh truy n nhi m nguy hi m.
ữ ươ ự ả Danh sách nh ng ch ng trình, d án xoá đói gi m nghèo s ử
ể ủ ậ ả ệ ợ ồ ượ ư ự ụ d ng ngu n vi n tr phát tri n c a Nh t B n đ ệ c u tiên th c hi n
ớ ữ trong nh ng năm t i:
ụ ự ả ị ế ự ề ệ D án c i thi n d ch v y t khu v c mi n Trung
ứ ề ể ệ ạ ằ ả ổ ệ Nghiên c u quy ho ch t ng th nh m c i thi n đi u ki n
ở ự ề ắ ệ ố s ng vùng nông thôn khu v c mi n núi Tây B c Vi t Nam
ạ ầ ự ể ỏ ườ D án phát tri n h t ng quy mô nh dành cho ng i nghèo
ự ệ ể Nâng cao năng l c phát tri n nông thôn và nông nghi p có s ự
ả ườ ở ằ tham gia nh m gi m ng i nghèo ộ cao nguyên Trung B .
Ả Ử Ụ Ố Ủ Ạ Ả Ậ Ệ Ệ 2.4. HI U QU S D NG V N ODA C A NH T B N T I VI T
NAM
ả ự ố 2.4.1. Tình hình gi ủ ử ụ i ngân các d án s d ng v n ODA c a
ậ ả Nh t B n:
ữ ế ủ ệ ứ Trong nh ng năm qua kinh t c a Vi t Nam có m c tăng
ưở ể ả ủ ả ả ổ ộ ị tr ng khá cao và n đ nh k c khi x y ra cu c kh ng ho ng kinh t ế
ầ toàn c u năm 2008.
ỷ ệ ả ưở ủ ệ ạ B ng 2.7: T l tăng tr ng GDP c a Vi t Nam giai đo n 2006
2015
ơ
Năm 200
200 7 8,48 200 8 6,18 200 9 5,32 201 0 6,78 201 1 5,89 201 2 5,03 6 8,17 ị Đ n v tính: % 2015 201 4 5,98 6,68 201 3 5,42
T ỷ lệ
ộ ế ầ ư ạ Ngu n:ồ B K ho ch và Đ u t
60
ứ ưở ự ỗ ự ồ ự ủ M c tăng tr ng trên ngoài s n l c c a ngu n l c trong
ướ ồ ự ủ ự n c mà còn có s đóng góp c a ngu n l c bên ngoài trong đó có
ứ ứ ệ ể ợ ố ồ ủ ngu n v n vi n tr phát tri n chính th c (ODA). M c đóng góp c a
ưở ướ ầ ODA vào tăng tr ng GDP đã có xu h ng tăng d n theo các năm và
ườ ờ ỳ ề ặ th ữ ng tăng cao vào nh ng th i k kinh t ế ấ ướ đ t n c g p nhi u khó
ư ờ ỳ ủ ứ ẳ ạ ả ế khăn, thách th c (ch ng h n nh th i k kh ng ho ng kinh t toàn
ế ả ớ ầ c u năm 2008). Năm 2009 ODA chi m kho ng 4,16% so v i GDP,
ế ả ớ năm 2013 ODA chi m kho ng 4,64% so v i GDP và năm 2015 ODA
ỷ ọ ủ ế ả ớ chi m kho ng 4,52% so v i GDP. T tr ng c a ODA vào GDP tuy
ự ủ ể ấ ệ ớ ộ không l n song có th th y tác đ ng tích c c c a nó trong vi c kích
ầ ư ầ ưở ệ ầ c u đ u t , góp ph n vào duy trì đà tăng tr ủ ng c a Vi t Nam.
ậ ướ ệ ợ ể ớ ấ ả Nh t B n là n ấ c cung c p vi n tr phát tri n l n nh t cho
ệ ợ ủ ế ế ệ ổ ướ Vi t Nam, chi m trên 30% t ng cam k t vi n tr c a các n c dành
ệ ố ượ ế ế cho Vi t Nam. Đ n h t năm 2015 kh i l ng ODA mà chính ph ủ
ậ ả ế ớ ệ ạ ỷ ổ ố Nh t B n ký k t v i Vi t Nam đ t trên 15,05 t USD, t ng v n ODA
ả ạ ỷ ế ế ố gi i ngân đ t trên 6,85 t ổ USD chi m 45,51% t ng v n ODA ký k t.
ỷ ệ ế ủ ậ ả ự T l đóng góp tr c ti p c a ODA Nh t B n trong tăng tr ưở ng
ệ ổ ị GDP Vi ạ ỷ ụ t Nam là khá n đ nh và đ t k l c trong hai năm 2006 là 1%
ủ ổ ỷ ọ ứ ả ệ và năm 2009 là 1,1%. T tr ng c a t ng m c gi ủ i ngân c a vi n tr ợ
ệ ố ứ ủ ể ậ ả ổ phát tri n c a Nh t B n trong t ng m c tăng tuy t đ i GDP hàng
ạ ướ ầ ở ữ năm trong giai đo n 2006 – 2015 có xu h ả ng gi m d n nh ng năm
ữ ầ ầ ấ ổ ị ỉ ầ đ u và đang n đ nh d n trong nh ng năm g n đây x p x 1%.
ấ ằ ờ ỳ ể ậ ả Có th nh n th y r ng, trong th i k này tình hình gi i ngân
ủ ệ ậ ả ả ấ ớ ị ề ữ ố v n ODA c a Nh t B n có nh ng c i thi n nh t đ nh v i chi u
ướ ứ ự ả ẫ h ng tích c c qua các năm. Tuy nhiên, m c gi ư i ngân này v n ch a
ụ ế ể ề ạ ế ạ ượ đ t đ c m c tiêu đ ra trong các k ho ch phát tri n kinh t ộ xã h i
61
ế ớ ủ ấ ơ 5 năm và t ỷ ệ l ứ này còn th p h n m c trung bình c a th gi i và khu
ợ ộ ố ự ố ớ v c đ i v i m t s nhà tài tr khác.
ươ ỗ ợ ể ượ ự 2.4.2. Các ch ng trình, d án h tr phát tri n đ ự c th c
hi nệ
ử ụ ủ ự ề ậ ả ố ượ Nhi u d án s d ng v n ODA c a Nh t B n đã đ c hình
ử ụ ự ự ư ệ ể ầ thành và đ a vào s d ng, góp ph n tích c c cho s nghi p phát tri n
ế kinh t ư ộ xã h i nh :
ượ ệ ố ề ả ệ Ngành năng l ng: H th ng truy n t ỹ i đi n 500 KV Phú M
ớ ố ề ệ ợ ự Nhà Bè Phú Lâm, tài tr cho 7 d án trong ngành đi n v i s ti n tài
ợ ỷ ự ợ tr là 2,26 t USD, các d án do JBIC tài tr đã làm tăng thêm công
ệ ấ su t phát đi n thêm 3505 KW
ạ ầ ể ị Phát tri n h t ng đô th :
ộ ố Thành ph Hà N i:
ự ệ ườ ượ ư ự ự ệ ả Các d án c i thi n môi tr ng đ c th c hi n nh d án thoát
ướ ạ ộ ướ ị n c Hà N i: n o vét và kè 4 con sông thoát n c chính là Tô L ch,
ả ạ ớ ổ ồ ớ ư ừ ề L , Kim Ng u và Sét v i t ng chi u dài là 34km; c i t o 4 h l n và
ử ự ướ xây d ng 2 nhà máy x lý n ả c th i
ơ ở ạ ầ ự ể ộ ư ả Các d án phát tri n c s h t ng giao thông Hà N i nh c i
ư ọ ở ộ ệ ư ở thi n và m r ng 4 nút giao thông chính (Ngã T V ng, Ngã T S ,
ầ nút giao thông Kim Liên, nút giao thông Nam c u Thăng Long) và xây
ớ ườ ợ ừ ườ m i hai con đ ng là Kim Liên – Ô Ch D a, đ ữ ng trên đê H u
ồ ườ ầ H ng và đ ng nhánh nút Nam c u Thăng Long đã phát huy đ ượ c
ệ ế ự ườ ử ụ ả hi u qu , mang l ạ ợ i l i ích thi t th c cho ng i s d ng.
62
ự ệ ạ ộ D án Khu Công ngh cao Hoà L c cách trung tâm Hà N i 30
ề ấ ườ ạ ố ố km v phía Tây: nâng c p đ ộ ng cao t c Láng Hoà L c n i Hà N i
ự ư ệ ể ạ ọ ớ v i khu công ngh cao Hoà L c, các d án tr ng đi m nh Khu đô th ị
ớ ố ộ ị ậ m i Trung Hoà – Nhân Chính, Trung tâm H i ngh Qu c gia, Sân v n
ạ ọ ố ố ỹ ộ ơ ở ớ ủ ộ đ ng Qu c gia M Đình, C s m i c a Đ i h c Qu c gia Hà N i,
ộ ệ làng Văn Hoá các Dân t c Vi t Nam…
ạ ầ ự ể ắ ộ ự D án phát tri n h t ng B c Thăng Long – Hà N i: xây d ng
ớ ộ ớ ị ạ ầ h t ng cho khu đô th m i r ng 2640 hécta v i quy mô dân s ố
ả ườ ố ố ớ ứ ả kho ng 110.000 ng ự ề i, qua đó gi m s c ép v dân s đ i v i khu v c
ộ ộ n i thành Hà N i.
ố ồ Thành ph H Chí Minh:
ự ệ ả ườ ướ D án c i thi n môi tr ng n ố ồ c thành ph H Chí Minh
ử ệ ả ằ ậ ướ ạ ả ạ nh m c i thi n tình tr ng ng p úng và x lý n c th i sinh ho t và
ệ ủ ướ ố ả ạ công nghi p c a thành ph : c i t o và kè hai con kênh thoát n c có
ệ ố ề ướ ả ả ạ chi u dài là 7,3 km, c i t o h th ng thu gom n ự c th i, xây d ng
ạ ơ ướ ử ả ướ ả các tr m b m n c th i và 1 nhà máy x lý n ấ c th i có công su t
ố 141.000 mét kh i/ ngày đêm
ố ồ ự ự ạ ộ D án xây d ng Đ i L Đông Tây thành ph H Chí Minh:
ự ế ườ ể ả ệ xây d ng tuy n đ ạ ng giao thông dài 21,8 km đ c i thi n tình tr ng
giao thông trong thành phố
ậ ả Giao thông v n t i:
ề ườ ụ ộ ượ ấ ị (cid:0) V đ ng b : Tín d ng JBIC đ ờ c đánh giá là r t k p th i,
ệ ả ế ơ ả ụ ệ ấ ả hi u qu , đã gi ố ụ ồ i quy t c b n vi c ph c h i, nâng c p các tr c qu c
ộ ư ố ộ ố ộ ố ộ ố ộ ố ộ l chính nh qu c l 1, qu c l 5, qu c l 10, qu c l 18, qu c l 19,
ườ ườ ầ ả ườ ượ đ ng xuyên Á, đ ng h m đèo H i Vân, đ ầ ng h m v t sông Sài
63
ườ ố ườ Gòn, đ ng cao t c Đông Tây Sài Gòn, đ ộ ng vành đai 3 Hà N i
ườ ố ừ ầ ế ậ ạ giai đo n 1, đ ng n i t ố ả c u Nh t Tân đ n c ng hàng không qu c
ế ộ ầ ầ ầ t ơ ầ N i Bài, C u Thanh Trì, C u Bãi Cháy, C u C n Th .
ề ườ ụ ắ ằ ố (cid:0) V đ ng s t: b ng v n JBIC chúng ta đã khôi ph c đ ượ c
ụ ế ế ầ ồ ộ 19 c u y u trên tuy n tr c chính (Hà N i TP. H Chí Minh), tăng
ả ả ạ ả ậ ỹ kh năng thông quan, đ m b o k thu t và an toàn ch y tàu cho hành
trình tàu nhanh 32h.
ề ả ấ ướ ủ ể ể ả ọ (cid:0) V c ng bi n: 3 c ng tr ng đi m c a đ t n c đã đ ượ c
ả ạ ụ ằ ấ ồ nâng c p, c i t o b ng tín d ng JBIC bao g m:
ả ả ẩ ạ ấ ượ ầ ư ồ c đ u t đ ng b ộ + C ng H i Phòng giai đo n kh n c p đ
ự ụ ế ấ ớ ự v i d án QL5, JBIC c p tín d ng cho xây d ng 1 b n container t ạ i
ẽ ạ ệ ả ế ả ự Chùa V . D án đã mang l i hi u qu kinh t cao, tăng kh năng
ớ ự ứ ế ầ ộ thông quan nhanh chóng đáp ng nhu c u tăng đ t bi n so v i d báo.
ả ả ướ ượ ầ c sâu đ u tiên đ ự c xây d ng + C ng Cái Lân là c ng n
ự ụ ể ướ ầ ậ ễ ằ b ng tín d ng JBIC, d án tri n khai b ị c đ u b ch m tr do yêu
ề ả ệ ườ ự ư ạ ả ị ầ c u v b o v môi tr ng khu v c V nh H Long. C ng đã đ a vào
ừ ố ạ ệ ả ế khai thác t cu i năm 2003 và mang l i hi u qu kinh t cao
ứ ả ầ ẵ + C ng Tiên Sa Đà n ng đã đáp ng nhu c u hàng hoá cho
ậ ẩ ấ xu t và nh p kh u
ề ả ế ậ ả ộ (cid:0) V c ng hàng không: Chúng ta ti p nh n m t kho n tín
ố ế ộ ự ả ụ d ng JBIC cho xây d ng nhà ga T2 c ng hàng không qu c t N i Bài,
ố ế ẵ ấ ả ơ ả c ng hàng không qu c t Tân S n Nh t và c ng hàng không Đà N ng
ấ ượ ử ụ ự ủ ố 2.4.3. Ch t l ậ ng các d án s d ng v n ODA c a Nh t
B nả
64
ề ệ ặ ả Tuy còn g p nhi u khó khăn trong vi c gi ư i ngân, nh ng các d ự
ử ụ ủ ẩ ầ ậ ố ả án s d ng v n ODA c a Nh t B n đã góp ph n thúc đ y quá trình
ế ề ộ ộ ể phát tri n kinh t ệ ữ xã h i m t cách b n v ng, quá trình công nghi p
ề ệ ạ ả ượ hoá, hi n đ i hoá, xoá đói gi m nghèo. Đi u này đ ể ệ c th hi n c ụ
ự ể th trong các lĩnh v c:
ượ ự ể ể ạ (cid:0) Năng l ồ ổ ng: các d án quy ho ch t ng th phát tri n ngu n
ệ ệ ị ượ ế ượ đi n đã giúp Vi ạ t Nam ho ch đ nh đ c chi n l ồ ể c phát tri n ngu n
ử ụ ệ ệ ả ợ ộ ồ đi n m t cách phù h p, s d ng có hi u qu các ngu n tài tr ợ ủ c a
ậ ả ướ ồ ự ư ướ Nh t B n và các n c khác cũng nh các ngu n l c trong n c đ ể
ệ ể ệ phát tri n ngành đi n Vi t Nam.
(cid:0) ạ ầ ự ể ị ướ Phát tri n h t ng đô th : các d án hoàn thành đã b ầ c đ u
ỏ ả ư ậ ộ ướ giúp Hà N i thoát kh i c nh ng p úng trong mùa m a, n ả c th i sinh
ạ ướ ượ ử ố ế ẩ ho t đã b ầ c đ u đ c x lý theo các tiêu chu n qu c t ề , nhi u con
ở ộ ượ ệ ả ầ kênh ồ Hà N i và H Chí Minh đã đ ả c kè, góp ph n c i thi n c nh
ế ề ị ườ ở quan đô th . Nhi u tuy n đ ng giao thông chính ộ ố thành ph Hà N i
ố ồ ượ ả ạ ầ và thành ph H Chí Minh đã đ ả ấ c c i t o nâng c p, góp ph n gi m
ự ắ ạ ả ệ ớ b t ách t c và tai n n giao thông. Các d án hoàn thành đã c i thi n
ộ ướ ườ ư ề ệ m t b ể c đáng k môi tr ố ng kinh doanh cũng nh đi u ki n s ng
ố ớ ư ị ủ c a dân c trên đ a bàn các thành ph l n.
ậ ự ể (cid:0) Giao thông v n t ả ơ ở ạ ầ i: Các d án phát tri n c s h t ng
ậ ả ượ ộ ả ế ngành giao thông v n t i đ c đánh giá là có ti n đ gi i ngân t ố t
ệ ạ ể ệ ấ ả ớ ự nh t. Công tác chuy n giao công ngh đ t hi u qu cao v i 16 d án
ụ ự ấ ầ ườ ườ trên lĩnh v c khôi ph c nâng c p c u đ ầ ng, h m đ ộ ế ng b , b n
ầ ườ ắ ậ ả c ng, c u đ ủ ng s t, sân bay… Tuy nhiên, theo cách nhìn nh n c a
ầ ư ướ ế ượ ạ ổ các nhà đ u t n ư c ngoài là ch a có chi n l ể c, quy ho ch t ng th .
65
ủ ụ ầ ớ ờ So sánh v i nhu c u thì th i gian 10 năm qua, tín d ng c a JBIC ch ỉ
ủ ứ ầ ầ ộ đáp ng m t ph n nhu c u chung c a ngành.
ử ụ ự ế ự ố ậ Các d án s d ng v n JBIC, qua th c t ế 22 năm ti p nh n và
ấ ạ ữ ụ ố ử ụ s d ng tín d ng JBIC đã có nh ng th t b i, thành công. T c đ gi ộ ả i
ặ ằ ị ự ự ẩ ậ phóng m t b ng còn ch m, công tác xây d ng và chu n b d án còn
ề ế ạ nhi u h n ch .
ấ ề ấ ạ 2.4.4. V n đ lãng phí, th t thoát và n n tham nhũng trong
ệ ử ụ ố vi c s d ng v n ODA
ề ấ ạ ấ ử ụ V n đ lãng phí, th t thoát và n n tham nhũng trong s d ng
ậ ả ủ ở ộ ố v n ODA nói chung và ODA c a Nh t B n nói riêng đã tr thành m t
ố ớ ự ủ ề ả ậ ấ v n đ nóng đ i v i qu n lý và thi công các d án ODA c a Nh t
ả ượ ả ả ế ờ ị ầ B n, c n ph i đ c gi i quy t nhanh chóng và k p th i.
ỏ ủ ấ ầ ố ộ Tham nhũng đã làm th t thoát m t ph n v n không nh c a các
ầ ư ế ấ ạ ầ ể ệ ờ ự d án đ u t phát tri n k t c u h t ng kinh t ế ở Vi t Nam th i gian
ấ ượ ậ ự ủ ả ủ qua, mà h u qu c a nó là ch t l ng c a các công trình, d án s ử
ố ượ ả ả ụ d ng v n ODA không đ c đ m b o.
ế ủ ố ế ự ổ ệ Theo t ng k t c a các chuyên gia d án qu c t , trong vi c xây
ộ ườ ữ ụ ả ự d ng các công trình công c ng th ng n y sinh nh ng v tham nhũng
ế ớ ả ọ ạ ệ nghiêm tr ng c trên th gi i nói chung và t i Vi t Nam nói riêng.
ệ ượ ố ộ ổ ế Lãng phí v n cũng là m t hi n t ự ng ph bi n trong lĩnh v c
ế ấ ạ ầ ự ế ử ụ ề ố xây d ng k t c u h t ng kinh t s d ng v n ODA. Đi u tra th c t ự ế
ầ ư ấ ơ ả ự ồ ố cho th y, lãng phí trong đ u t ằ xây d ng c b n b ng ngu n v n nhà
ướ ề ứ ấ ấ ố n c đang là v n đ nh c nh i, gây m t lòng tin trong nhân dân.
66
ữ ế ấ ộ ố ẫ M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n th t thoát, lãng phí v n
ự ầ ầ ạ ấ ọ là sai sót trong quá trình l a ch n các nhà th u. Đ u th u c nh tranh
ườ ầ ư ớ ụ ố ỉ th ng ch áp d ng cho các công trình có v n đ u t l n (theo quy
ướ ữ ạ ườ ủ ừ ị đ nh c a t ng n c), song nh ng công trình này l i th ơ ng r i vào
ệ ướ ủ ộ ơ các doanh nghi p nhà n ư c hay c quan thu c Chính ph . Đó là ch a
ệ ế ấ ầ ầ ộ ấ ữ ể k có d u hi u liên k t ng m gi a các nhà th u trong các cu c đ u
ấ ẹ ỏ ầ ầ ả ằ th u, nên giá b th u n m trong kho ng r t h p.
ấ ượ ấ ả ố Ngoài ra, th t thoát v n cũng x y ra khi ch t l ệ ự ng th c hi n
ệ ử ụ ự ấ ẩ ậ ệ các d án th p do vi c s d ng v t li u không đúng tiêu chu n hay ăn
ộ ớ ậ ư b t v t t , rút ru t công trình.
ự ế ầ ư ự ủ ậ ứ Nghiên c u th c t các d án đ u t ả ODA c a Nh t B n
ữ ươ ấ nh ng năm qua cho th y, có không ít các ch ự ng trình, d án ODA
ậ ả ị ấ ề ơ ủ c a Nh t B n b th t thoát và lãng phí nhi u khi đi vào thi công đã r i
ề ệ ạ vào tình tr ng đình tr do nhi u nguyên nhân.
ụ ư ầ ư ố Ví d nh công trình đ u t ể phát tri n nhà ở ạ t i thành ph Nam
ị ượ ử ụ ủ ậ Đ nh đ ầ ả c s d ng ODA c a Nh t B n, sau khi đi vào thi công ph n
ị ỏ ở ừ ư ượ ế ụ ầ ư khung thì b b d t năm 2002 ch a đ c ti p t c đ u t và công
ạ ấ ở ố ể ế trình d dang đang trong tình tr ng xu ng c p không còn có th ti p
ể ế ụ ầ ư ủ ụ ả t c c khi có đ tài chính đ ti p t c đ u t .
ộ ố ư ự ậ Hay m t s các d án khác sau khi hoàn thành đ a vào v n hành
ạ ệ ả ượ ầ ư không mang l ể i hi u qu . Có th do công trình đ c đ u t không
ủ ầ ợ ớ ườ ầ ớ ợ phù h p v i nhu c u c a ng ủ i dân hay phù h p v i nhu c u c a
ườ ư ng i dân nh ng l ạ ượ ặ ở ộ ị c đ t m t v trí không thu n l ậ ợ ớ ạ ộ i v i đ i b i đ
ườ ưở ợ ừ ự ậ ph n ng i dân h ng l d án. i t
67
ạ ạ ố ở ộ ề ộ N n tham nhũng đã tr thành m t qu c n n trong b máy đi u
ủ ấ ướ ừ ả ủ ấ ứ hành c a đ t n c, t ấ ủ c quan ch c cao c p c a Chính ph . V n đ ề
ộ ấ ử ụ ề ố ầ tham nhũng trong s d ng v n ODA cũng là m t v n đ nóng c n
ả ế ị ề ế ẫ ờ ả ph i gi i quy t k p th i. Có nhi u nguyên nhân d n đ n tham nhũng
ậ ả ử ụ ủ trong s d ng ODA và ODA c a Nh t B n nói riêng. Nguyên nhân có
ế ề ơ ư ứ ế ề ể ậ ả ạ th là do nh n th c ch a đúng v ODA, h n ch v c ch qu n lý,
ồ ừ ữ ơ ả ả ắ ỏ ẻ qu n lý l ng l o…b t ngu n t nh ng lí do c b n sau:
ủ ự ứ ấ ấ ả ị Th nh t là do b n ch t tích c c c a ODA đã b ng ườ ử i s
ợ ụ ể ư ầ ụ ụ d ng l i d ng đ m u c u các m c đích riêng.
ứ ườ ầ ẫ ầ ẫ ặ ố Th hai là do ng i ta nh m l n ho c c tình nh m l n v ề
ấ ủ ự ằ ồ ồ ố ố th c ch t c a ngu n v n ODA, cho r ng ODA là ngu n v n h tr ỗ ợ
ự ế ư ứ ể phát tri n là th cho không … nh ng trên th c t ồ ầ ớ thì ph n l n ngu n
ế ố ỉ ỷ ọ ấ ầ ố v n ODA là v n vay, ph n cho không ch chi m t tr ng r t ít.
ứ ồ ố ượ ấ ớ ố ượ Th ba là do ODA là ngu n v n đ c c p v i s l ớ ng l n,
ượ ư ế ấ ử ụ ự ể ủ ế ch y u đ c u tiên s d ng cho các d án phát tri n k t c u h ạ
ế ấ ạ ầ ự ụ ề ạ ộ ớ ầ t ng, mà k t c u h t ng là m t lĩnh v c có nhi u h ng m c v i
ự ể ề ầ ả ắ ề ệ nhi u kho n c n mua s m nên vi c ki m tra tài chính d án là đi u
ậ ợ ệ ễ ề ạ không d dàng, t o đi u ki n thu n l i cho t ệ ố ộ h i l ả , tham nhũng n y
sinh và hoành hành.
ư ự ự ụ ườ ố Ví d nh d án xây d ng đ ng cao t c Đông – Tây Sài Gòn,
ộ ố ự ầ ả ợ ụ ứ m t s thành ph n trong ban qu n lý d án đã l i d ng ch c v ụ
ố ộ ề ạ ậ ệ ạ ặ ề ể quy n h n đ nh n h i l , tham nhũng … gây thi t h i n ng n cho
ề ả ưở ế ế ợ ự d án. Đi u này gây nh h ể ủ ệ ng đ n cam k t vi n tr phát tri n c a
ậ ả ệ ươ Nh t B n dành cho Vi t Nam trong t ng lai.
68
ạ ộ ấ ả ư ậ ự ữ ư T t c nh ng d án nh v y dù là có đi vào ho t đ ng nh ng
ị ầ ư ở ề ả ệ không phát huy hi u qu hay b đ u t d dang đ u gây ra tính không
ả ủ ầ ư ệ ậ ả ủ ố hi u qu c a đ u t , gây lãng phí cho v n ODA c a Nh t B n.
ự ự ấ ướ ạ ộ ơ Tình tr ng trên th c s là m t nguy c cho đ t n c vì trách
ề ố ớ ả ợ ố ệ ố ộ ặ nhi m tr n v n ODA là khá n ng n đ i v i m t qu c gia nghèo
ư ướ ả ấ nh n ộ ố c ta. Do đó, ph i coi phòng, ch ng th t thoát, lãng phí là m t
ể ả ử ụ ự ụ ệ ầ ố nhi m v hàng đ u trong các d án s d ng v n ODA, đ gi m gánh
ế ệ ả ợ ặ n ng tr n cho th h mai sau.
Ố Ủ Ậ Ề Ử Ụ 2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG V S D NG V N ODA C A NH T
B NẢ
ự ạ ượ ệ ử ụ ố 2.5.1.Thành t u đ t đ ủ c trong vi c s d ng v n ODA c a
ậ ả Nh t B n
ể ừ ố ạ ệ ệ K t khi n i l ợ i vi n tr cho Vi t Nam vào năm 1992 cho t ớ i
ự ủ ề ệ ệ ậ ả ạ ợ nay, Chính ph Nh t B n đã th c hi n nhi u lo i hình vi n tr khác
ệ ệ ạ ậ ợ nhau cho Vi ợ t Nam: vi n tr không hoàn l ố ỹ i, h p tác k thu t và v n
ủ ầ ậ ả ố ồ ỏ vay. Ngu n v n ODA c a Nh t B n đã góp ph n không nh vào s ự
ể ệ ế ệ ộ ố nghi p phát tri n kinh t xã h i trên bình di n qu c gia, ngành, lĩnh
ị ươ ệ ử ụ ệ ả ồ ố ự v c và đ a ph ủ ng. Vi c s d ng hi u qu ngu n v n ODA c a
ậ ả ầ ẩ ưở Nh t B n đã góp ph n thúc đ y tăng tr ng kinh t ế ủ ướ c a n c ta.
ạ ầ ự ể ề ớ ượ Nhi u d án phát tri n h t ng quy mô l n đ c hình thành,
ự ể ẩ ộ ế ộ ộ ạ t o ra đ ng l c thúc đ y quá trình phát tri n kinh t xã h i m t cách
ữ ệ ệ ạ ả ề b n v ng, quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá, xoá đói gi m
nghèo…
ệ ử ụ ủ ạ ậ ả ố ồ Bên c nh đó, vi c s d ng ngu n v n ODA c a Nh t B n có
ổ ơ ấ ể ệ ầ ả hi u qu đã góp ph n chuy n đ i c c u kinh t ế ướ n ể c ta, phát tri n
69
ệ ặ ọ ọ ư ngành công nghi p mũi nh n nh tin h c, ho c các ngành công
ụ ợ ệ ư ệ ườ ộ ườ nghi p ph tr nh phát đi n, giao thông đ ng b , đ ỷ ng thu ,
ườ đ ắ ng s t…
ế ạ ự ề ệ ế ặ Gián ti p ho c tr c ti p t o ra đi u ki n thu hút đ u t ầ ư ướ n c
ặ ệ ầ ư ừ ngoài, đ c bi t là đ u t t ậ ả Nh t B n.
ệ ử ụ ủ ệ ậ ả ả ố ồ Vi c s d ng có hi u qu ngu n v n ODA c a Nh t B n đã
ờ ố ự ế ầ ườ ả tr c ti p góp ph n xoá đói gi m nghèo, nâng cao đ i s ng ng i dân
ự ệ ợ ụ ứ ẻ thông qua các lĩnh v c vi n tr ạ giáo d c và đào t o, s c kho , giao
ườ ạ thông liên l c và môi tr ố ng s ng…
ệ ử ụ ậ ả ủ ố ế ạ 2.5.2. H n ch trong vi c s d ng v n ODA c a Nh t B n
ự ạ ượ ữ ạ ệ ử ụ ố Bên c nh nh ng thành t u đ t đ c thì vi c s d ng v n ODA
ậ ả ấ ậ ế ề ẫ ạ ủ c a Nh t B n v n còn nhi u h n ch và b t c p:
ộ ả ố ậ ả ưở ế ế ệ T c đ gi i ngân ch m nh h ng đ n cam k t vi n tr ợ ủ c a
ậ ả ệ ươ ủ ụ ấ ầ Nh t B n cho Vi t Nam trong t ệ ng lai. Th t c đ u th u, phê duy t
ể ệ ệ ậ ả ề ự d án còn nhi u đi m khác bi ữ t gi a Vi t Nam và Nh t B n.
ả ử ụ ả ạ ủ ệ ậ ố ệ Hi u qu s d ng v n ODA c a Nh t B n t i Vi t Nam còn
ự ự ạ ấ ượ ư ệ ả ư ạ ch a th c s đ t hi u qu cao, ch t l ng công trình ch a đ t tiêu
ầ ư ư ứ ẩ ượ ự ự ủ ầ ự chu n, d án đ u t ch a đáp ng đ c nhu c u th c s c a ng ườ i
ự ế ễ ử ụ ữ ự ậ ấ dân. Th c t ố d nh n th y có không ít nh ng d án có s d ng v n
ầ ư ủ ả ầ ư ệ ậ ODA c a Nh t B n đ u t sau khi hoàn thi n đ u t đã không đ ượ c
ử ụ ử ụ ư ắ ờ ư đ a vào s d ng, đ a vào s d ng trong th i gian ng n, không phát
ượ ế ừ ủ ọ ủ ự ổ huy đ ắ c tính k th a c a d án hay tu i th c a công trình ng n,
ư ậ ắ ộ ờ sau khi đ a vào v n hành m t th i gian ng n đã nhanh chóng đi vào
ấ ọ ố xu ng c p nghiêm tr ng.
70
ệ ấ ồ ế ị ư ấ ợ Vi c đàm phán các h p đ ng cung c p thi t b và t ứ v n ph c
ạ t p, kéo dài.
ệ ượ ố ớ ự ấ ẫ ả Hi n t ng lãng phí, th t thoát v n x y ra đ i v i các d án s ử
ớ ỷ ệ ố ạ ụ d ng v n ODA v i t l cao. Tình tr ng tham ô, tham nhũng còn là
ề ổ ộ ầ ư ự ấ v n đ n i c m trong các d án đ u t ữ ODA trong nh ng năm qua đã
ừ ệ ế ợ ệ ạ ẫ d n đ n tình tr ng ng ng vi n tr cho Vi t Nam trong năm 2008.
ứ ứ ể ệ ậ ậ ả ợ ự Vi n tr nghiên c u phát tri n giúp l p lu n ch ng kh thi các d án
ử ụ ư ả ố ươ có kh năng s d ng v n vay u đãi trong t ng lai thông qua JICA
ứ ế ặ ậ ậ ả ổ ị ho c T ch c xúc ti n m u d ch Nh t B n (JETRO) đôi khi không
ầ ợ ế phù h p gây ra lãng phí không c n thi t.
2.5.3. Nguyên nhân:
ể ừ ế ộ Nguyên nhân có th đi t ẫ ả phía trình đ qu n lý y u kém d n
ể ế ụ ầ ư ấ ủ ế đ n th t thoát và không đ tài chính đ ti p t c đ u t ệ hoàn thi n
ủ ự ế ừ ể ặ công trình c a d án. Ho c có th nguyên nhân đi đ n t ạ khía c nh xã
ữ ế ộ ị ế ữ ộ ộ h i, do nh ng bi n đ ng chính tr , kinh t xã h i trong nh ng năm
ặ ệ ả ưở ừ ữ ế ầ g n đây. Đ c bi t là năm 2008, nh h ng chung t ộ nh ng bi n đ ng
ế ầ ỷ ệ ạ ơ ủ ề c a n n kinh t toàn c u, t l m phát cao và cao h n so v i t c đ ớ ố ộ l
ưở ế ữ ế ấ ộ ợ tăng tr ng kinh t . Nh ng bi n đ ng b t ch t đó đã không có trong
ế ậ ự ự tính toán cho tài chính công trình khi khâu thi t l p, xây d ng d án
ụ ố ế ế ế ề ẫ ạ ti n hành. Đi u này d n đ n tình tr ng thi u h t v n cho đ u t ầ ư ự d
ờ ở ậ án trong th i “bão giá” khi công trình đang thi công d dang và do v y
ừ ạ ị ỏ ở mà đi vào t m d ng thi công, hay công trình b b d .
ấ ậ ự ữ ể ế ế ề Nh ng y u kém, b t c p v năng l c th ch và con ng ườ i,
ệ ở ấ ơ ở ố ả ữ ấ ộ ặ đ c bi c p c s , trong b i c nh phân c p là m t trong nh ng tr t ở
ạ ố ớ ỗ ự ả ử ụ ệ ố ồ ủ ng i đ i v i n l c nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n ODA c a
71
ự ạ ế ế ệ ả ậ Nh t B n. Năng l c h n ch và thi u tính chuyên nghi p trong công
ử ụ ệ ệ ể ả ợ ợ tác qu n lý và s d ng vi n tr phát tri n nói chung và vi n tr phát
ể ủ ở ệ ệ ả ậ ả ệ ả tri n c a Nh t B n nói riêng đã c n tr vi c phát huy hi u qu vi n
ợ ở ấ ộ ị ươ ệ ố ả tr c p B , ngành và đ a ph ặ ng, đ c bi t là trong b i c nh phân
ẽ ệ ạ ấ c p m nh m hi n nay
ử ụ ế ề ể ả ố ồ ủ Khung th ch v qu n lý và s d ng ngu n v n ODA c a
ậ ả ặ ượ ả ệ ể ờ Nh t B n m c dù đã đ c c i thi n đáng k trong th i gian qua song
ắ ị ữ ư ắ ổ ố ả ẫ v n ch a n m b t k p nh ng thay đ i nhanh chóng trong b i c nh
ố ế ệ ầ ủ ự ế ứ ệ ệ ợ vi n tr qu c t hi n nay và đáp ng yêu c u c a th c t Vi t Nam.
ự ế ả ộ ồ ữ S thi u đ ng b và hài hoà gi a các văn b n pháp quy trong n ướ ề c v
ầ ư ữ ị ướ ớ ị ODA và đ u t công và gi a quy đ nh trong n ủ c v i quy đ nh c a
ủ ả ả ở ỏ ụ ả ơ ậ Chính ph Nh t B n đã c n tr không nh m c tiêu đ n gi n hoá
ủ ụ ả ả ử ụ quy trình th t c và c i cách hành chính trong qu n lý và s d ng
ệ ố ữ ữ ệ ả ợ ố vi n tr . Ngoài ra, nh ng kho ng cách gi a h th ng qu c gia và
ố ế ề ấ ể ế ầ ả qu c t ẫ v đ u th u, qu n lý tài chính công, ki m toán, k toán…v n
ạ ố ớ ủ ủ ủ ộ ở ậ là m t khâu tr ng i đ i v i quá trình tuân th c a Chính ph Nh t
B n.ả
72
ƯƠ CH NG 3
Ậ Ả Ố Ọ Ủ Ả Ể TRI N V NG V N ODA C A NH T B N VÀ CÁC GI I PHÁP
Ả Ử Ụ Ồ Ố Ệ Ủ NÂNG CAO HI U QU S D NG NGU N V N ODA C A
Ậ Ả Ủ Ạ Ả Ệ NH T B N T I VI T NAM SAU KH NG HO NG KINH T Ế
NĂM 2008
Ọ Ố Ả Ạ Ậ Ể Ệ Ủ 3.1. TRI N V NG V N ODA C A NH T B N T I VI T NAM
ệ ế ượ ứ ự ệ Vi t Nam hi n đang nghiên c u và xây d ng Chi n l c phát
ể ế ơ ở ể ạ ộ ớ tri n kinh t ệ xã h i cho giai đo n phát tri n m i, làm c s cho vi c
ể ế ế ạ ạ ộ ị ho ch đ nh k ho ch phát tri n kinh t xã h i 5 năm 20162020.
ể ạ ớ ệ ệ Trong giai đo n phát tri n m i, Vi ớ ả ố t Nam ph i đ i di n v i
ớ ề ề ế ộ ườ ứ nhi u thách th c m i v kinh t , xã h i và môi tr ữ ng, nh ng tác
ủ ự ả ế ầ ộ ộ đ ng tiêu c c sau cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u năm 2008. Tuy
ệ ậ ợ ề ữ ự ờ nhiên, Vi t Nam cũng có nhi u thu n l i nh có nh ng thành t u phát
ể ế ự ổ ề ờ ộ ị ị tri n kinh t , s n đ nh v chính tr , xã h i trong th i gian qua.
ể ượ ữ ứ ữ Đ v t qua nh ng thách th c và phát huy nh ng thu n l ậ ợ i
ạ ượ ằ ụ ể ạ ở ướ nh m đ t đ c m c tiêu phát tri n dài h n tr thành n ể c phát tri n
ệ ệ ẽ ế ụ ộ ề v công nghi p vào năm 2020, Vi t Nam s ti p t c huy đ ng và s ử
ồ ự ọ ồ ố ủ ể ụ d ng m i ngu n l c cho phát tri n, trong đó ngu n v n ODA c a
ự ỗ ợ ự ể ệ ả ậ Nh t B n đóng vai trò tích c c h tr s nghi p phát tri n kinh t ế
ủ ả ộ ệ xã h i và xóa đói gi m nghèo c a Vi t Nam.
ố ả ầ ế ế ụ ậ ả G n đây, trong b i c nh kinh t ặ ẫ Nh t B n v n ti p t c g p
ả ế ầ ủ khó khăn sau kh ng ho ng kinh t ự ệ toàn c u năm 2008 và s ki n
ư ậ ấ ầ ộ đ ng đ t, sóng th n vào tháng 03 năm 2011, d lu n dân chúng và
ớ ướ ế ụ ỏ ắ ả chính gi i trong n c ti p t c đòi h i c t gi m chi tiêu ngân sách,
73
ả ệ ợ ử ụ ể ả ả trong đó có c vi n tr phát tri n, b o đ m s d ng ngân sách có
ả ế ệ ậ ả ủ ệ hi u qu , ti t ki m và công khai, Chính ph Nh t B n đã xem xét và
ệ ể ề ấ ợ ỉ đi u ch nh chính sách cung c p vi n tr phát tri n .
ươ ệ ấ ướ Tuy nhiên, trong t ng lai, Vi ẽ ẫ t Nam s v n là đ t n c có ý
ế ượ ề ươ ầ ư ố ớ ả ạ nghĩa chi n l c v th ng m i và đ u t ậ đ i v i Nh t B n do duy
ượ ự ổ ề ặ ự ữ ồ ồ ị ị trì đ c s n đ nh v m t chính tr , có ngu n d tr d i dào các
ế ượ ố ớ ậ ả ị ườ ề ệ nguyên li u chi n l c đ i v i Nh t B n và th tr ớ ng ti m năng v i
ữ ủ ẩ ả ả ậ ơ ệ các s n ph m c a công ty Nh t B n. H n n a, Vi t Nam đ ượ ộ c c ng
ố ế ậ ử ụ ả ệ ể ợ ồ đ ng qu c t ệ công nh n s d ng có hi u qu vi n tr phát tri n đ ể
ẩ ự ể ế ả ộ ệ thúc đ y s nghi p phát tri n kinh t xã h i và xoá đói gi m nghèo.
ậ ả ợ ủ ứ ệ ệ ờ M c vi n tr c a Nh t B n dành cho Vi t Nam trong th i gian
ế ố ụ ộ ớ t i ph thu c vào các y u t :
ự ụ ồ ể ủ ế S ph c h i và phát tri n c a kinh t ậ ả Nh t B n
ạ ủ ự ả ậ ạ S thành đ t c a các công ty Nh t B n kinh doanh t i Vi ệ t
Nam
ộ ả ế ử ụ ủ ự ư ố Ti n đ gi ậ i ngân các d án s d ng v n vay u đãi c a Nh t
B n ả
ấ ượ ủ ẩ ơ Ch t l ế ị ự ng c a công tác chu n b d án, và cao h n là chi n
ử ụ ệ ậ ộ ợ ủ ể ậ ả ượ l c v n đ ng và s d ng vi n tr phát tri n c a Nh t B n trong
ươ t ng lai
ả ợ ủ ả ệ Kh năng tr n c a Vi t Nam
ế ố ệ ẽ ằ ơ ở Trên c s 5 y u t này, Vi t Nam s n m trong danh sách 5
ướ ể ủ ậ ả ứ ệ ế ầ ậ ợ n c hàng đ u ti p nh n vi n tr phát tri n c a Nh t B n. M c cam
ể ủ ệ ả ậ ợ ệ ế k t vi n tr phát tri n c a Nh t B n dành cho Vi t Nam d ki n s ự ế ẽ
74
ữ ở ứ ỷ ấ ớ gi m c trên 1 t USD ít nh t là trong vòng 5 năm t i, trong đó
ệ ệ ả ợ ạ kho ng trên 100 tri u USD vi n tr không hoàn l ệ i và trên 900 tri u
ư ư ố USD là v n vay u đãi và kém u đãi.
ữ ầ ượ ư ố Nh ng năm g n đây, l ậ ng v n vay ODA kém u đãi do Nh t
ệ ả ợ ướ ư ậ ị B n vi n tr có xu h ố ả ng gia tăng. Trong b i c nh nh v y, đ nh
ướ ử ụ ữ ậ ả ầ ồ ố h ủ ng s d ng ngu n v n ODA c a Nh t B n c n có nh ng thay
ể ọ ố ượ ợ ộ ề ầ ổ đ i phù h p đ m i đ i t ng và thành ph n trong xã h i đ u có th ể
ử ụ ệ ế ậ ả ợ ồ ệ ti p nh n và s d ng có hi u qu ngu n vi n tr này.
Ả Ả Ử Ụ 3.2. CÁC GI Ố Ệ I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S D NG V N
Ủ Ủ Ả Ạ Ả Ậ Ệ ODA C A NH T B N T I VI T NAM SAU KH NG HO NG
Ế KINH T NĂM 2008
ố ứ ị ố ự ự ẩ 3.2.1. Chu n b v n đ i ng cho các d án xây d ng c s ơ ở
ạ ầ ế ố ậ ả ử ụ ủ h t ng kinh t ố qu c gia s d ng v n ODA c a Nh t B n
ế ượ ế ộ ế Trong Chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i đ n năm 2020 và
ế ả ướ ẫ ị ầ t m nhìn đ n năm 2030, Đ ng và Nhà n ằ ẳ c ta v n kh ng đ nh r ng
ầ ư ướ ư ố ố v n đ u t n ọ c ngoài cũng nh v n ODA đóng vai trò quan tr ng
ấ ướ ể ế ự ư ố trong quá trình phát tri n đ t n ế ị c nh ng v n quy t đ nh đ n s phát
ấ ướ ể ẫ ướ ự ậ ủ tri n c a đ t n ố c v n là v n trong n c. Vì v y trong các d án
ể ủ ử ụ ệ ể ả ậ ợ ầ ư đ u t phát tri n có s d ng vi n tr phát tri n c a Nh t B n chúng
ụ ể ị ố ữ ệ ế ầ ẩ ạ ố ta c n có nh ng k ho ch c th trong công vi c chu n b v n đ i
ứ ư ậ ự ệ ể ớ ự ng cho d án đi vào tri n khai th c hi n. Nh v y chúng ta m i có
ể ạ ố ấ ả ộ ả ế ả th đ t t t nh t c trong ti n đ gi ấ i ngân cho công trình và c ch t
ượ ư ầ ư ượ l ng công trình đ ử ụ c đ a vào s d ng sau đ u t .
75
ồ ự ổ ậ ả ủ ố ố ớ ầ V n ODA c a Nh t B n là ngu n l c b sung l n cho v n đ u
ệ ể ấ ư ủ t c a Vi t Nam, có tính ch t xúc tác cho quá trình phát tri n kinh t ế
xã h i.ộ
ủ ả ậ ố ồ ố ọ V n ODA c a Nh t B n là ngu n v n quan tr ng cho đ u t ầ ư
ư ư ể ệ ấ ướ ớ ặ phát tri n v i đ c tr ng u vi t, đó là cung c p d ệ ứ i hình th c vi n
ợ ạ ờ ạ ư ặ ấ ạ tr không hoàn l i ho c cho vay u đãi (lãi su t, ân h n, th i h n tr ả
ậ ả ặ ệ ư ầ ư ơ ở ạ ầ ợ n …), trong đó Nh t B n đ c bi t u tiên đ u t c s h t ng kinh
ế ể ế ả ộ ỹ t ệ xã h i, chuy n giao công ngh và k năng qu n lý tiên ti n,… ở
ệ ệ ề ế ủ Vi t Nam. Tuy nhiên, xét trên bình di n n n kinh t ố ộ c a m t qu c
ộ ỷ ệ ủ ế ả ả ớ ậ gia, ODA c a Nh t B n chi m m t t l không l n, vào kho ng 1%
ủ ệ ể ậ ố ồ GDP c a Vi t Nam. Do v y, ngu n v n này không th thay th đ ế ượ c
ồ ự ộ ổ ỉ ụ ngu n l c n i sinh và ch có tác d ng b sung và xúc tác cho quá trình
phát tri n. ể
ươ ộ ự ể ệ ề Xét v ph ế ụ ể ố ng di n m t d án c th , v n ODA có th chi m
ầ ư ả ố ế ả ớ t ổ i kho ng 80% t ng v n đ u t ố song n u không có kho ng 20% v n
ệ ể ự ệ ượ ự ủ ố ứ đ i ng c a phía Vi t Nam thì d án cũng không th th c hi n đ c.
ữ ạ ườ ự ể ợ ừ Trong giai đo n v a qua có nh ng tr ng h p d án tri n khai
ỷ ệ ả ầ ố ộ ậ ch m, t gi l i ngân v n ODA không cao m t ph n có nguyên nhân
ư ố ề ư ạ ủ ậ ồ ố ừ t ứ nh n th c ch a t t v vai trò c a ngu n v n ODA, ch a t o đ ượ c
ủ ệ ầ ế ể ủ ồ ề ầ đ y đ các đi u ki n c n thi ố ụ t đ phát huy tác d ng c a ngu n v n
ặ ệ ề ồ ự ầ ấ ế ề quý báu này, đ c bi t v cung c p các ngu n l c c n thi t v con
ườ ố ứ ự ự ệ ệ ố ng i, v n đ i ng cho vi c th c hi n thành công các d án.
ấ ượ ự ậ 3.2.2. Nâng cao ch t l ng các d án, t p trung công tác xây
ị ự ự ẩ d ng và chu n b d án
ế ấ ạ ầ ự ế ử ụ ố Các d án k t c u h t ng kinh t ữ s d ng v n ODA là nh ng
ứ ạ ả ề ạ ế ẫ ậ ạ ỹ ự d án ph c t p c v khía c nh kinh t ồ l n khía c nh k thu t, đ ng
76
ờ ạ ả ả ủ ụ ướ ư ủ ụ ủ th i l i ph i tr i qua các th t c trong n c cũng nh th t c c a các
ượ ư ệ ể ấ ả ợ nhà tài tr , nên khi đ ờ ự c đ a vào tri n khai th c hi n ph i m t th i
ươ ố ừ ự ậ gian t ng đ i dài, trung bình là t 23 năm, th m chí có d án t ớ i 5
ấ ỳ ộ ệ ề ầ ả ỉ năm. Do đó, b t k m t khâu công vi c nào c n ph i đi u ch nh hay
ữ ẽ ộ ự ự ử ệ ế ậ ổ b sung, s a ch a s làm ch m ti n đ th c hi n d án. Ng ượ ạ c l i,
ệ ẩ ị ế ế ự ượ ố ừ ầ ế n u vi c chu n b , thi t k d án mà đ c làm t t ngay t đ u, thì
ộ ự ỉ ẩ ự ế ệ ề ạ ệ không ch đ y nhanh ti n đ th c hi n d án, mà còn t o đi u ki n
ệ ự ượ ẩ ờ cho vi c d toán tài chính đ c chu n xác, nh đó mà các khâu công
ượ ệ ố ơ ự tác khác cũng đ c th c hi n t t h n.
ộ ế ầ ư ủ ớ ổ ạ B K ho ch và Đ u t ủ ch trì cùng v i T công tác ODA c a
ủ ơ ệ ố ợ ặ Chính ph và các c quan Vi t Nam có liên quan ph i h p ch t ch ẽ
ậ ả ủ ể ế ả ạ ộ ệ ự ớ v i Chính ph Nh t B n đ xây d ng K ho ch hành đ ng c i thi n
ệ ươ ờ ỳ ự ự tình hình th c hi n các ch ng trình d án ODA th i k 2017 2018,
ệ ả ướ ắ ạ ậ t p trung vào vi c gi ế i quy t các v ng m c trong 3 giai đo n: hình
ở ộ ự ư ự ệ ộ ướ thành d án, kh i đ ng và các hành đ ng u tiên th c hi n tr c, và
ệ ự ự th c hi n d án.
ớ ủ ậ ả ỗ ợ ự ệ ẩ Thúc đ y và h tr các d án l n c a Nh t B n hi n đang đàm
ự ặ phán ho c hình thành d án.
ố ộ ả ẩ ự 3.2.3. Đ y nhanh t c đ gi i ngân các d án
ằ ẩ ố ộ ả ủ ự Nh m đ y nhanh t c đ gi i ngân c a các d án ODA nói
ự ủ ệ ả ậ ầ ệ chung và ODA c a Nh t B n nói riêng, c n th c hi n các công vi c
sau đây:
ế ụ ủ ụ ự ữ ợ Ti p t c hài hoà th t c gi a các d án và các nhà tài tr . Quá
ệ ự ẩ ả ơ ị trình th m đ nh và phê duy t d án ph i qua phía các c quan
ủ ệ ể ả ệ ả ợ Chính ph Vi t Nam và nhà tài tr . Đ đ m b o cho vi c phê
77
ệ ượ ố ợ ở ả ẻ ầ ổ duy t đ ự c suôn s , c n có s trao đ i, ph i h p c hai phía, c ả
ẩ ộ ờ ị ề ủ ụ v th t c, n i dung và th i gian th m đ nh.
ủ ứ ầ ả ả ấ ơ C n nghiên c u kh năng phân c p cho các c quan ch qu n các
ươ ệ ế ế ế ủ ự ổ ị đ a ph ng phê duy t thi t k chi ti t và t ng d toán c a các d ự
ụ ắ ằ ờ ạ án ODA nh m kh c ph c tình tr ng kéo dài th i gian xem xét, phê
ư ệ ủ ụ ữ ệ ộ ổ duy t các th t c nh hi n nay. M t trong nh ng nguyên nhân n i
ứ ạ ự ệ ấ ầ ộ c m nh t là quy trình th c hi n quá ph c t p, nên c n trao thêm
ụ ề ề ệ ẩ ị ế th m quy n và nhi m v ra quy t sách cho các chính quy n đ a
ươ ơ ự ư ế ự ữ ề ế ph ng, nh ng n i tr c ti p đi u hành d án, nh th có th ti ể ế t
ượ ố ộ ả ầ ờ ơ ệ ki m đ c th i gian h n và góp ph n tăng t c đ gi i ngân.
ế ụ ơ ủ ụ ả ặ ệ Ti p t c đ n gi n hoá các th t c hành chính, đ c bi ộ t là B Tài
ầ ướ ị ấ ẫ ơ ướ ế chính c n h ng d n các đ n v c p d ủ ụ ề i các th t c v thu , rút
ủ ố ố ứ ệ ề ạ ố ố v n, t o đi u ki n b trí đ v n đ i ng.
ể ồ ưỡ ị ộ ế ả ộ ệ Ti n hành các h i ngh , h i th o đ b i d ả ng kinh nghi m qu n
ử ụ ồ ưỡ ự ồ ố ứ ế lý các d án s d ng ngu n v n ODA, b i d ng ki n th c v ề
ề ấ ủ ụ ế ấ ầ các th t c có liên quan đ n v n đ đ u th u, thanh toán và báo
ỳ ị cáo đ nh k .
ệ ố ớ ị ầ ả ố ươ Các ban qu n lý c n có m i liên h t t v i đ a ph ng, các c ơ
ơ ự ị ượ ự ể quan liên quan đóng trên đ a bàn n i d án đ ệ c th c hi n đ tránh
ướ ụ ủ ữ ự ắ ạ ạ tình tr ng v ả ng m c do có nh ng h ng m c c a d án có nh
ưở ớ ủ ị ươ ủ ị h ng t i các công trình c a đ a ph ơ ng, c a các đ n v khác đóng
ị trên đ a bàn.
ộ ả ẩ ố ự ệ Đ y nhanh t c đ gi ố ợ i ngân các d án thông qua vi c ph i h p
ủ ụ ế ả ậ ậ ả ơ ớ v i phía Nh t B n đ n gi n hoá và hài hòa các th t c ti p nh n và
ợ ặ ệ ệ ự ự ệ ử ụ s d ng vi n tr , đ c bi t là các khâu xây d ng và phê duy t d án,
ầ ắ ấ đ u th u mua s m.
78
ủ ệ ặ ụ ị ỉ M c dù chính ph Vi ề t Nam đã liên t c đi u ch nh các quy đ nh
ử ụ ệ ệ ế ả ả ợ ố ồ liên quan đ n qu n lý s d ng có hi u qu ngu n v n vi n tr phát
ợ ớ ủ ụ ệ ể ề ề ạ tri n, tuy nhiên do có nhi u nhà tài tr v i nhi u lo i th t c vi n tr ợ
ữ ể ỏ ệ ệ khác nhau nên không tránh kh i nh ng đi m khác bi ữ t gi a Vi t Nam
ậ ả ữ ệ ễ và Nh t B n. Nh ng khác bi ệ ộ ố ậ t này gây ra m t s ch m tr trong vi c
ả ể ủ ậ ả ử ụ ự ệ ợ gi i ngân các d án s d ng vi n tr phát tri n c a Nh t B n.
ẩ ả ặ ằ 3.2.4. Đ y nhanh công tác gi ớ ự ợ i phóng m t b ng v i s h p
ủ ộ ị ươ tác c a các B , ngành và các đ a ph ng
ấ ả ặ ằ ướ Hoàn t t các công tác gi i phóng m t b ng tr ệ c khi phê duy t
ả ấ ế ầ ầ ặ ộ ồ ợ ồ ơ ờ h s m i th u, k t qu đ u th u ho c n i dung h p đ ng gây khó
ự ặ ệ ự ể khăn trong công tác tri n khai d án, đ c bi t là các d án trong lĩnh
ự v c giao thông.
ể ạ ượ ụ ướ ơ ả ở Đ đ t đ ế c m c tiêu đ n năm 2020 n c ta c b n tr thành
ướ ệ ướ ệ ạ ệ n c công nghi p theo h ng hi n đ i, Vi ạ ả ẩ t Nam ph i đ y m nh
ự ệ ề công tác công nghi p hoá trong các ngành ngh và lĩnh v c công
ụ ể ướ ệ ướ ệ ố nghi p c th . N c ta là n c nông nghi p có dân s làm nông
ử ụ ế ệ ệ ả ấ nghi p chi m kho ng 70%, s d ng đ t cho nông nghi p và cho các
ể ệ ồ ợ ể ậ ử ụ ự d án phát tri n s d ng ngu n vi n tr ả ủ phát tri n c a Nh t B n
ả ả ạ ượ ả ụ ợ ư ph i đ m b o đ t đ c m c tiêu l ạ i ích cho nông dân nh ng cũng đ t
ự ế ễ ệ ấ ể ệ đ ượ ợ c l i ích cho phát tri n công nghi p. Th c t di n ra, vi c l y cho
ề ượ ở ữ ễ ẻ ướ ự d án không h đ c di n ra suôn s . Tuy là s h u Nhà n ư c nh ng
ả ả ượ ễ ẻ ề công tác gi i to không đ c di n ra suôn s do chính sách đ n bù
ề ợ ư ả ườ ẫ ả ch a tho đáng v l i ích cho c ng i dân l n nhà đ u t ầ ư ử ụ , s d ng
ờ ẫ ư ụ ế ắ ị không đúng m c đích, không đ a vào k p th i d n đ n ách t c. Vì
ụ ể ị ệ ấ ữ ầ ờ ậ v y c n có nh ng chính sách c th , k p th i cho vi c l y đ t s ấ ử
79
ể ử ụ ự ệ ồ ợ ể ủ ụ d ng cho các d án phát tri n s d ng ngu n vi n tr phát tri n c a
ậ ả Nh t B n.
ử ụ ệ ế ả ạ ấ ả ạ - Ph i có quy ho ch, k ho ch s d ng đ t có hi u qu kinh
ế ự ề ấ ạ ợ t ấ cao, h p lòng dân. Tránh tình tr ng d án trên gi y gây ra nhi u b t
ả ặ ằ ồ đ ng trong nhân dân trong công tác gi i phóng m t b ng.
ừ ế ợ - Có khung giá đ n bù thích đáng, phù h p theo t ng th i ờ
ả ị ườ ể đi m và theo giá c th tr ng.
ự ể ấ ả ờ - Các d án ph i tri n khai trong th i gian giao đ t. N u ế
ệ ể ờ ị không tri n khai trong th i gian quy đ nh, doanh nghi p hay ng ườ i
ả ả ạ ấ ậ ượ ứ ộ ầ ư đ u t ph i tr l i đ t mà không nh n đ c m t m c hoàn phí nào
ề ấ ượ v đ t đ c giao đó.
ấ ể ử ụ ể ệ ạ - Quy ho ch s d ng đ t đ phát tri n công nghi p rõ ràng,
ề ể ờ ườ ể ượ ụ ồ đ ng th i tuyên truy n đ ng i dân hi u đ ử ụ c m c đích s d ng
ấ ị ấ đ t b l y.
ổ ứ ố ư ị - T ch c t ồ t công tác tái đ nh c cho nhân dân sau khi thu h i
ổ ư ổ ứ ạ ự ố ề ạ ấ ấ đ t th c , t ch c d y ngh hay đào t o nhân l c t ấ t sau khi l y đ t
nông nghi p.ệ
ủ ướ ươ ề - Có chính sách u đãi c a nhà n ư ị c, đ a ph ế ấ ng v thu đ t
ầ ư ệ ể ự cho phát tri n công nghi p và thu hút đ u t cho các d án.
ử ườ ề ử ụ ạ ấ ợ - X lý nghiêm các tr ng h p vi ph m v s d ng đ t đai.
ườ ố ấ 3.2.5. Tăng c ng giám sát thi công, phòng ch ng th t thoát,
lãng phí
ầ ư ủ ậ ố ả ả ộ ộ V n ODA là m t b ph n c a đ u t công nên ph i qu n lý
ẽ ề ệ ệ ả ặ ạ ch t ch và hi u qu , phân công trách nhi m và quy n h n c th ụ ể
80
ừ ơ ộ ị ươ ị cho t ng c quan, các b , các ngành và đ a ph ệ ng ch u trách nhi m
ả ổ ứ ự ệ ươ ự qu n lý và t ch c th c hi n các ch ng trình, d án ODA thông qua
ủ ự ự ả ch d án và ban qu n lý d án
ư ệ ố ợ ứ ả ODA v n vay cũng nh vi n tr không ph i là “th cho
ả ở ủ ậ ố ệ không”. 80% v n ODA c a Nh t B n Vi ố t Nam là v n vay và
ủ ệ ế ề ệ ả Chính ph Vi t Nam cam k t hoàn tr theo đúng các đi u ki n trong
ề ướ ố ế ụ ể ề ế ớ ậ các đi u c qu c t ả c th v ODA đã ký k t v i phía Nh t B n.
ể ế ậ ố ạ ủ ệ Đ ti p nh n v n ODA không hoàn l i, Chính ph Vi t Nam cũng
ố ứ ệ ả ằ ậ ậ ặ ố ị ệ ph i đóng góp v n đ i ng b ng hi n v t ho c giá tr . Do v y, vi c
ả ồ ượ ắ ố ử ụ s d ng ngu n v n ODA ph i luôn đ ữ c cân nh c, tính toán gi a
ả ợ ướ ể ả ệ ả ả ả ữ hi u qu chi phí đ b o đ m kh năng tr n n c ngoài và gi gìn
ố uy tín qu c gia.
ủ ầ ậ ả ố ộ V n vay ODA c a Nh t B n là m t thành ph n trong n n ợ ướ c
ủ ệ ế ớ ủ ngoài c a Vi t Nam, theo các đánh giá c a Ngân hàng Th gi i (WB)
ỹ ề ệ ố ế ơ ở ự ẩ và Qu Ti n t qu c t (IMF) trên c s các chu n m c qu c t ố ế ệ hi n
ợ ướ ủ ệ ẫ ớ nay thì n n c ngoài c a Vi t Nam v n trong ranh gi i an toàn. Thí
ợ ướ ổ ủ ệ ỷ ụ d , năm 2005, t ng n n c ngoài c a Vi t Nam là 16,7 t USD,
ế ạ ấ ẩ ổ ị chi m 32% GDP và 51,5% t ng kim ng ch xu t kh u. D ch v tr n ụ ả ợ
ụ ả ợ ủ ế ạ ấ ẩ ớ ị so v i kim ng ch xu t kh u chi m 5,4%; D ch v tr n c a Chính
ớ ổ ủ ướ ph so v i t ng thu ngân sách Nhà n c là 6,9%.
ệ ộ ố ự ệ ố Tuy nhiên, cá bi t đã phát hi n m t s d án ODA v n vay cho
ạ ữ ệ ả ộ vay l ả ợ i hi n không có kh năng tr n , mà m t trong nh ng nguyên
ị ử ụ ứ ầ ả ợ ủ ư ệ ậ ơ nhân là đ n v s d ng ch a nh n th c đ y đ trách nhi m tr n và
ủ ủ ệ ầ ố quan ni m sai l m đây là v n Chính ph vay và Chính ph có trách
ả ợ ự ể ề ệ ợ ể ẩ ệ nhi m tr n . Vì s hi u sai v vi n tr ấ phát tri n và ph m ch t
ụ ợ ữ ả ầ ộ kém, trình đ qu n lý kém mà có nh ng thành ph n đã tr c l i cho
81
ừ ủ ủ ấ ạ ồ riêng mình t ngu n vay c a Chính ph gây tình tr ng th t thoát, lãng
phí.
ế ộ ỹ ự ể ạ ậ 3.2.6. Đào t o nhân l c và chuy n giao các ti n b k thu t
ọ ừ ệ ả Bài h c rút ra t ử ụ ệ kinh nghi m trong vi c qu n lý và s d ng
ố Ấ ủ ộ ướ ố v n ODA c a Trung Qu c, n Đ và các n c Đông Nam Á cho
ộ ộ ự ự ấ ả ấ ộ th y: năng l c và trình đ đ i ngũ cán b qu n lý d án các c p là
ả ủ ự ế ị ệ ầ ọ ế ố y u t quan tr ng hàng đ u quy t đ nh hi u qu c a d án ODA.
ế ộ ự ệ ầ ả ộ Ở ệ Vi t Nam hi n nay, h u h t đ i ngũ cán b qu n lý d án
ố ượ ệ ộ ị ươ ODA không chuyên nghi p, đa s đ c các B , ngành, đ a ph ng,
ệ ướ ử ự ể ệ ả doanh nghi p nhà n ệ c c sang đ kiêm nhi m vi c qu n lý d án
ộ ố ườ ậ ặ ẩ ợ ộ ổ (th m chí có m t s tr ế ng h p là cán b đã đ n tu i ho c chu n b ị
ầ ớ ỉ ư ự ế ắ ố ộ ữ ngh h u). Ph n l n s cán b này năng l c y u, không n m v ng
ượ ứ ề ậ ủ ế ệ ư ủ đ c các ki n th c v pháp lu t c a Vi t Nam cũng nh c a các nhà
ữ ự ạ ợ ộ ẩ tài tr , trình đ ngo i ng kém, năng l c phân tích và đánh giá, th m
ự ế ệ ế ệ ị ư ị đ nh d án y u, kinh nghi m trong đàm phán, ký k t hi p đ nh ch a
ệ ề ườ ậ ộ nhi u. Thêm vào đó, do công vi c chính th ng xuyên b n r n, nên
ụ ự ệ ệ ả ờ th i gian dành cho vi c đi sâu vào nghi p v qu n lý d án không
ế ộ ề ấ ộ ị ệ ệ nhi u, ch đ đãi ng và trách nhi m (nh t là các v trí kiêm nhi m)
ư ưở ế ế ạ ạ cũng nh th ẫ ng ph t thi u rõ ràng, d n đ n tình tr ng không có
ự ẩ ộ ố ệ ộ đ ng l c thúc đ y các cán b này làm t t công vi c và cũng không có
ấ ượ ủ ộ ọ ự ệ ự s ràng bu c trách nhi m c a h , nên ch t l ng d án hoàn thành
ấ ạ đ t th p.
ế ượ ự ế ợ ả ộ Xây d ng chi n l c cán b chuyên trách qu n lý, k t h p đào
ộ ế ậ ỗ ớ ạ ộ ạ ạ t o t i ch v i đào t o lâu dài đ i ngũ cán b k c n.
82
ẩ ố ố ớ ể ộ ị Có các quy đ nh tiêu chu n t i thi u đ i v i các cán b làm
ự ề ề ệ ả ậ ỹ ả công tác qu n lý d án v chuyên môn k thu t, v kinh nghi m qu n
ạ ữ ộ lý và trình đ ngo i ng .
ể ử ụ ệ ệ ể ả ợ ồ ố ể ủ Đ có th s d ng hi u qu ngu n v n vi n tr phát tri n c a
ả ạ ậ ệ ố ọ Nh t B n t i Vi ộ t Nam, m t nhân t ộ ộ quan tr ng đó là trình đ đ i
ầ ư ự ả ậ ặ ộ ấ ngũ cán b qu n lý d án các c p. Vì v y c n l u tâm đ c bi ệ ế t đ n
ầ ư ự ự ạ ồ công tác đào t o ngu n nhân l c cho các d án đ u t ODA nói chung
ậ ả ủ và ODA c a Nh t B n nói riêng.
ề ử ự ứ ọ Đ c chuyên gia trong các lĩnh v c nghiên c u mũi nh n nh ư
ệ ả ườ ứ ạ công ngh thông tin, qu n lý môi tr ố ng, nghiên c u các lo i gi ng
ự ệ ệ ả ả ồ cây tr ng trong lĩnh v c nông nghi p và nâng cao hi u qu qu n lý
ề trong nhi u ngành kinh t ế .
ứ ạ ổ ộ ệ ạ T ch c các khóa đào t o cho các cán b Vi t Nam t ậ i Nh t
ụ ụ ự ả ằ ệ B n nh m ph c v cho công tác chuyên môn, đóng góp cho s nghi p
ế ệ ể phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a Vi t Nam
ạ ướ ườ ạ ọ ạ ướ Đào t o trong n c các tr ng đ i h c và đào t o n c ngoài
ươ ố ế ố ế theo các ch ợ ng trình h p tác qu c t , các chuyên gia qu c t có trình
ể ế ứ ụ ể ệ ộ đ chuyên môn cao đ có th ti p thu, ng d ng công ngh cao, tiên
ệ ế ả ộ ti n m t cách hi u qu ;
ề ạ ạ ả ộ Đào t o đ i ngũ công nhân lành ngh , đào t o các nhà qu n lý
gi i.ỏ
ỹ ư ướ ừ ậ ả Thuê các chuyên gia, k s n c ngoài hay t Nh t B n làm
ệ ạ ự ậ ả ủ ể ở ệ ể vi c ngay t i d án ODA c a Nh t B n tri n khai Vi t Nam đ có
ể ọ ỏ ệ ở ữ ự ể ệ th h c h i kinh nghi m và chuy n giao công ngh nh ng d án có
ệ ộ trình đ công ngh cao.
83
ể ả ợ ữ ế ố Có chính sách phù h p đ gi i quy t m i liên quan gi a đào
ử ụ ữ ạ ạ ộ ạ t o, s d ng và đãi ng , gi a đào t o và đào t o nâng cao.
ả ộ ộ ộ Có chính sách thu hút đ i ngũ cán b , qu n lý có trình đ , tránh
ạ ả ấ ượ tình tr ng ch y máu ch t xám sau khi đ c đào t o ạ ở ướ n c ngoài.
ố ấ ầ 3.2.7. Làm t t công tác đ u th u
ự ượ ể ệ ế ệ Sau khi d án đ c phê duy t, công vi c ti p theo là tri n khai
ể ể ự ự ự ề ệ ệ ệ ả ấ th c hi n. Đ tri n khai th c hi n d án có r t nhi u vi c ph i làm
ư ư ấ ế ế ỹ ắ ậ ế ị nh t v n, thi t k k thu t, thi công, mua s m thi t b ,… Tuy
ậ ả ộ ự ủ ớ ườ ớ nhiên, v i m t d án ODA c a Nh t B n th ự ng là các d án l n, các
ệ ự ầ ậ ộ ố ỡ ự d án công c ng mang t m c qu c gia. Vì v y mà vi c t mình làm
ấ ả ậ ầ ệ ể t t c các công vi c đó là khó khăn và không th . Vì v y c n ph i t ả ổ
ể ự ủ ứ ấ ầ ầ ẩ ọ ch c đ u th u đ l a ch n ra các nhà th u có đ tiêu chu n có th ể
ệ ầ ự ệ ấ ớ ấ ấ th c hi n gói công vi c c n thi ế ố t: t t nh t v i chi phí th p nh t. Vì
ữ ầ ấ ọ ộ ậ v y, công tác đ u th u là m t trong nh ng khâu quan tr ng nh t đ ấ ể
ế ị ấ ượ ộ ế quy t đ nh ti n đ và ch t l ng công trình.
ố ể ầ ầ ấ ấ Làm t ể ự ế t công tác đ u th u đ khi k t thúc đ u th u có th l a
ượ ầ ố ấ ể ự ệ ớ ọ ch n đ c nhà th u t ợ ự t nh t đ th c hi n d án v i chi phí phù h p
ấ ớ ấ ượ ể ượ ự nh t v i ch t l ấ ng cao nh t có th đ c, d án thành công đúng
ớ ộ ụ ể ả ờ ủ th i đi m v i đ an toàn cao, ít r i ro và tho mãn các m c tiêu khác
ủ ự c a d án.
ả ả ế ầ ầ ấ ướ C n ph i c i ti n công tác đ u th u theo các h ng sau:
ệ ố ự ấ ầ ắ - Th c hi n t ự t trình t ấ đ u th u mua s m hàng hóa và đ u
ầ ắ th u xây l p:
ể ế ầ ơ + S tuy n nhà th u (n u có)
84
ậ ầ ồ ơ ờ + L p h s m i th u
ư ờ ử ầ ầ ờ ặ + G i th m i th u ho c thông báo m i th u
ồ ơ ự ầ ậ ả + Nh n và qu n lý h s d th u
ở ầ + M th u
ạ ầ ế + Đánh giá và x p h ng nhà th u
ệ ế ả ấ ầ + Trình duy t k t qu đ u th u
ầ ố ươ ệ ả ợ ồ + Công b trúng th u, th ng th o hoàn thi n h p đ ng
ệ ộ ồ ợ + Trình duy t n i dung h p đ ng
ệ ố ầ ạ ấ ả ả - Th c hi n t ự ằ t công tác đ u th u nh m đ m b o c nh tranh
ọ ượ ể ự ạ ạ lành m nh, công khai, minh b ch đ l a ch n đ ầ c nhà th u
ệ ả ả ợ ế ủ ự ả phù h p, đ m b o hi u qu kinh t c a d án.
ệ ố ươ ứ ấ ồ ơ ầ - Th c hi n t ự t ph ụ ộ ng th c đ u th u m t túi h s áp d ng
ấ ầ ắ ắ ầ ấ cho đ u th u mua s m hàng hóa và xây l p; đ u th u hai túi
ụ ề ườ ợ ồ ơ h s áp d ng cho nhi u tr ng h p trong đó có các gói
ị ừ ắ ầ ắ th u mua s m hàng hóa và xây l p có giá tr t 500 t ỷ ồ đ ng
ấ ự ắ ầ ở ọ tr lên, các gói th u mua s m hàng hóa có tính ch t l a ch n
ệ ế ị ứ ạ ệ ề ộ công ngh thi t b toàn b , ph c t p v công ngh và k ỹ
ậ ặ ắ ặ ệ ứ ạ ự ầ thu t, ho c gói th u xây l p đ c bi ệ t ph c t p. Th c hi n
ố ể ệ ầ t ề ấ ề ấ t vi c thanh tra, ki m tra v đ u th u nói chung, v đ u
ề ệ ắ ầ ắ ự th u mua s m hàng hóa, xây l p nói riêng và v vi c th c
ế ấ ệ ầ ợ ồ ị hi n h p đ ng theo đúng quy đ nh trong quy ch đ u th u.
ươ ồ ơ ứ ầ ấ ươ Trong ph ng th c đ u th u hai túi h s (là ph ứ ng th c
ấ ề ỹ ồ ơ ừ ề ậ ộ n p đ xu t v k thu t và giá trong t ng túi h s riêng
ồ ơ ỹ ậ ẽ ượ ể ộ ờ vào cùng m t th i đi m), túi h s k thu t s đ c xem
85
ướ ể ạ ố ể ỹ xét tr ầ c đ đánh giá. Các nhà th u đ t s đi m k thu t t ậ ừ
ẽ ượ ấ ề ở ế ở 70% tr lên s đ ố ồ ơ ề c m ti p túi h s đ xu t v giá đ i
ự ầ ắ ầ ọ ư ớ v i các gói th u xây l p. Cách l a ch n nhà th u này có u
ể ự ể ọ ượ ự ầ đi m là có th l a ch n đ c nhà th u có năng l c thi công,
ẽ ấ ấ ộ ự ề ế ậ ờ tuy nhiên s m t r t nhi u th i gian và ch m ti n đ d án.
ỏ ừ ầ ỷ ồ Các gói th u có quy mô nh t 315 t đ ng và công ngh ệ
ụ ầ thi công không quá khó thì không c n áp d ng cách làm này,
ử ụ ươ ứ ơ ả ơ mà nên s d ng ph ng th c đ n gi n h n.
ườ ủ ữ ơ ị - Tăng c ệ ng h n n a tính pháp lý c a các quy đ nh và hi u
ả ướ ế ấ ự ệ ẫ ự ủ l c c a các văn b n h ầ ng d n th c hi n quy ch đ u th u
ự ủ ư ệ ầ ả cũng nh năng l c và kinh nghi m c a các nhà th u, đ m
ở ứ ấ ầ ả ằ b o r ng dù ẫ hình th c đ u th u nào thì công tác này v n
ả ượ ự ủ ị ả đ m b o đ c s tuân th nghiêm túc các quy đ nh pháp
ậ ề ấ ự ạ ầ ạ ạ ế lu t v đ u th u và t o ra s c nh tranh lành m nh. N u
ệ ự ủ ự ị ề ấ tính pháp lý và hi u l c th c thi c a các quy đ nh v đ u
ầ ượ ủ ự ủ ệ th u không đ c tuân th , năng l c và kinh nghi m c a các
ầ ượ ẽ ợ ị nhà th u không đ ả c quy đ nh rõ ràng và h p lý s khó đ m
ượ ả ạ ả ấ ế ầ ả b o có đ ế ơ ộ ệ c k t qu đ u th u hi u qu , h n ch c h i
ự ạ ủ ầ ả ứ tham gia c a các nhà th u, t c làm gi m s c nh tranh.
ả ẩ ướ - Ph i có các tiêu chu n đánh giá tr c khi quy trình đánh giá
ả ượ ụ ẩ ắ ầ b t đ u và ph i đ ữ c áp d ng đúng nh ng tiêu chu n này.
ữ ế ấ ầ ầ ỏ - Khi b giá th u th p, n u nhà th u không có nh ng bi n ệ
ổ ứ ự ợ pháp t ch c thi công h p lý, không có năng l c tài chính đ ủ
ạ ả ả ượ ấ ượ ủ ự m nh thì khó đ m b o đ c ch t l ư ng c a d án. Nh ng
ầ ớ ầ ấ ẫ ỏ ế n u là nhà th u l n, có uy tín, thì dù b giá th u th p v n có
86
ả ả ả ượ ấ ượ kh năng đ m b o đ c ch t l ng theo yêu c u c a h s ầ ủ ồ ơ
ả ượ ế ấ ầ ề đ ra. Vì th các gói th u giá th p ph i đ c xem xét k đ ỹ ể
ủ ự ụ ả ầ ầ ầ ả đ m b o nhà th u th c thi đ y đ các nghĩa v và yêu c u
ẩ ả ậ ồ ợ ỹ ẩ ị ề v tiêu chu n k thu t quy đ nh trong h p đ ng. Ph i th m
ự ủ ầ ơ ể ả ỹ ị đ nh k năng l c c a nhà th u s tuy n, chung kh o.
ề ồ ơ ờ ữ ế ấ ầ ỉ - Ch n ch nh nh ng khâu y u v h s m i th u trong t ng ừ
ố ớ ự ể ầ ờ ồ ơ ờ th i đi m. Đ i v i các nhà th u xây d ng thì h s m i
ệ ề ầ ấ ồ ố ợ th u, các đi u ki n h p đ ng là cao nh t và chi ph i các
ồ ơ ờ ả ượ ề ả ậ ầ đi u kho n khác. Vì v y, h s m i th u ph i đ ấ c làm r t
ủ ủ ầ ị ỹ ộ ụ ủ k , h i t ủ đ yêu c u c a ch công trình và quy đ nh c a
ậ ợ ớ ệ ố ế pháp lu t, phù h p v i thông l qu c t . Khi đã bán h s ồ ơ
ụ ầ ả ả ậ ờ m i th u thì ph i tìm cách qu n lý, v n d ng khai thác và
ế ị ồ ơ ệ ệ ể quy t đ nh giá theo tài li u có trong h s , tránh vi c hi u
ụ ế ấ ặ ầ ự khác nhau và áp d ng thi u nh t quán. M t khác, c n l a
ộ ủ ả ọ ơ ch n và nâng cao trình đ c a c quan qu n lý, thanh tra,
ề ượ ể ấ ể ki m toán … đ các v n đ đ ộ c xem xét trên cùng m t
ặ ằ ị ừ ị ượ ồ ơ ầ m t b ng do h s th u quy đ nh, t đó xác đ nh đ c đúng
ườ ệ ạ ườ ng i, đúng trách nhi m, t o môi tr ng cho các doanh
ủ ệ ề nghi p phát huy ti m năng c a mình.
ự ườ ễ ẫ ự ư ế - Đây là m t lĩnh v c th ộ ng d d n đ n tiêu c c nh tham
ệ ấ ố ộ ị nhũng, th t thoát v n… Do đó, vi c ban hành m t quy đ nh
ể ắ ạ ả ẩ mua s m rõ ràng, minh b ch và gi m thi u các tiêu chu n
ữ ẽ ệ ạ ả ị đánh giá đ nh tính s không nh ng t o ra hi u qu và tính
ế ệ ề ả ầ ớ kinh t ấ mà còn gi m b t nhu c u phê duy t qua nhi u c p
ặ ệ ở ữ ứ ạ ự ề ặ v m t hành chính, đ c bi t là nh ng d án ph c t p.
87
ớ ế ấ ự ệ ộ - H ng t ướ ầ i th c hi n m t cách nghiêm túc quy ch đ u th u
ứ ấ ở ộ ự ệ ố ớ ầ và th c hi n hình th c đ u th u công khai m r ng đ i v i
ấ ả ế ấ ạ ầ ự ự t t c các d án xây d ng k t c u h t ng kinh t ế ử ụ s d ng
ờ ố ị ầ ư ẩ ồ ố v n ODA. Đ ng th i, làm t t công tác chu n b đ u t , thi ế t
ơ ở ể ầ ị ệ ế ự k , d toán và xác đ nh đúng giá th u đ làm c s cho vi c
ấ ượ ấ ầ nâng cao ch t l ng công tác đ u th u.
ể ầ ầ ự ả ấ ể Đ có th hoàn t ấ ố t t ẩ t công tác đ u th u c n ph i có s chu n
ủ ầ ủ ườ ấ ầ ạ ị ố b t t, chu đáo c a ch th u, môi tr ố ng đ u th u lành m nh, kh i
ượ ệ ủ ệ ầ ầ ớ l ủ ợ ng công vi c c a gói th u phù h p v i nhà th u, kinh nghi m c a
ồ ự ẵ ủ ầ ư ầ ả nhà th u và ch th u, các ngu n l c s n có cũng nh kh năng d ự
ợ ủ ầ ủ ầ đoán l i ích và chi phí biên c a nhà th u và ch th u.
ủ ự ể ầ ặ ầ ấ ị Xác đ nh rõ yêu c u và đ c đi m c a d án đem ra đ u th u và
ủ ể ả ứ ự ả ằ ầ ợ ph i có s tham gia đ y đ đ có các ph n ng phù h p nh m mang
ổ ứ ủ l ạ ợ i l i ích cho t ch c c a mình.
ả ầ ằ ả ỹ Các nhà qu n lý c n ph i có k năng đàm phán, cân b ng đ ượ c
ợ ủ ầ ư ủ ể ừ ầ ố ấ l i ích c a ch đ u t và nhà th u đ t ả đó tho mãn t t nh t các yêu
ị ố ủ ự ẩ ồ ơ ự ầ ệ ầ ầ c u c a d án, chu n b t ả t các tài li u và h s d th u. C n ph i
ế ủ ừ ể ể ế ạ ầ bi t khai thác đi m m nh và đi m y u c a t ng nhà th u trong quá
ả ươ ư ữ ừ ấ ầ ớ ả ợ trình đ u th u. T đó đ a ra nh ng tho th ng phù h p v i c hai
phía.
ầ ư ệ ả 3.2.8. Phát huy hi u qu các công trình đ u t , tăng c ườ ng
ự ệ ả ộ hi u qu các d án xã h i
ả ủ ệ ả ộ ưở ự ế ự Hi u qu c a các d án xã h i có nh h ế ng tr c ti p đ n
ử ụ ự ụ ủ ệ ầ ồ ợ ể m c tiêu hàng đ u c a các d án s d ng ngu n vi n tr phát tri n
ậ ả ể ể ườ ệ ả ầ ủ c a Nh t B n. Đ có th tăng c ả ự ng hi u qu các d án, ta c n ph i
88
ộ ệ ố ự ự có m t h th ng tham gia xây d ng d án, giám sát, đánh giá các công
ủ ầ ả ỉ trình đ y đ không ch trong quá trình thi công mà còn c sau thi công
ố ượ ưở ụ ợ ự bàn giao công trình cho đ i t ng h ng th l i ích d án mang l ạ i,
ự ậ ả trong quá trình v n hành, qu n lý d án.
ườ ữ ự ố ượ ủ ơ Tăng c ng h n n a s tham gia c a các đ i t ng th h ụ ưở ng
ợ ừ ự ự ậ ả l i ích t ả d án tham gia vào trong c khâu kh o sát, l p d án và
ự ậ giám sát thi công, v n hành d án.
ứ ạ ự ể Trong s phát tri n ph c t p ngày nay, công tác giám sát thi
ự ệ ấ ả ọ ườ công là r t quan tr ng giúp vi c qu n lý d án, tăng c ệ ng hi u qu ả
ộ ự ủ c a các d án xã h i.
ờ ầ ủ ả ẩ ồ ộ ộ ị ộ Đ ng th i c n ph i chu n b đ i ngũ cán b có đ trình đ và
ả ổ ứ ẻ ả ậ ộ kh năng t ự ch c, qu n lý, v n hành d án m t cách suôn s , phát
ấ ợ ể ủ ố ượ ế ưở huy cao nh t l ự i ích có th c a d án đ n các đ i t ng h ng th ụ
ợ ừ ự l i ích t d án.
ậ ườ ự ố 3.2.9. L p đ ng dây nóng ch ng tiêu c c, tham nhũng
ạ ệ ấ ờ Nhìn l ự ễ i th c ti n Vi t Nam th i gian qua cho th y, tham nhũng
ử ụ ở ủ ầ ạ ấ trong s d ng ODA đã tr thành v n n n mà Chính ph c n thi ế t
ư ể ệ ạ ả ấ ờ ị ỉ ộ ph i có bi n pháp m nh đ ch n ch nh k p th i khi ch a quá mu n.
ườ ệ ằ ộ ố ậ L p đ ng dây nóng ch ng tham nhũng là m t bi n pháp nh m nâng
ả ử ụ ủ ệ ố ồ ậ cao hi u qu s d ng ngu n v n ODA nói chung và ODA c a Nh t
ả B n nói riêng.
ữ ự ứ ố Xây d ng ý th c ch ng tham nhũng thành nh ng t ư ưở t ng chính
ế ượ ầ ộ ộ ị tr xã h i và r ng rãi, và là vũ khí tinh th n trong chi n l c phòng
ả ủ ừ ặ ọ ố ệ ệ ng a và ngăn ch n tham nhũng hi u qu c a qu c gia. Coi tr ng vi c
ệ ơ ộ ờ ồ ệ phát hi n và tri ầ t tiêu các c h i phát sinh tham nhũng. Đ ng th i, c n
89
ế ậ ệ ề ệ ế ả ặ ơ thi t l p c ch pháp lý hi u qu cho vi c đi u tra và ngăn ch n các
ế ượ ể ệ ể ả bi u hi n tham nhũng. Chi n l ẽ ệ c gi m thi u tham nhũng s hi u
ả ơ ấ ề ế ượ ộ ự ự ự ẩ qu h n r t nhi u n u đ c xây d ng d a trên m t s chu n đoán
ủ ạ ự ề ạ ầ ả trung th c v các th đo n tham nhũng. C n ph i minh b ch trong t ấ t
ị ừ ủ ớ ị ươ ượ ả c các giao d ch t Chính ph cho t i đ a ph ng và đ ậ c xác nh n
ủ ườ ụ ể ạ ế ở ự b i s giám sát c a ng ữ i dân là công c đ h n ch tham nhũng h u
ế ở ử ượ ệ ụ ố ơ hi u; trong đó c ch m c a đ c coi là công c then ch t làm tăng
ụ ệ ạ ậ ị ấ tính minh b ch trong vi c cung c p các d ch v hành chính. Nh n bi ế t
ượ ạ ề ủ ụ ầ ỗ ỗ đ ầ c ch nào c n linh ho t v các th t c hành chính, ch nào c n
ể ả ể ạ nâng cao tính minh b ch là chìa khoá đ gi m thi u các hành vi tham
ệ ả ộ ồ ờ ườ ự nhũng m t cách hi u qu . Đ ng th i tăng c ủ ng s tham gia c a
ườ ụ ể ố ở ấ ng ọ i dân là công c quan tr ng đ ch ng tham nhũng ị c p đ a
ươ ơ ở ể ừ ệ ạ ị ph ng, c s đ t ặ đó xác đ nh sai ph m và có bi n pháp ngăn ch n
ờ ị ử x lý k p th i hành vi tham nhũng.
ự ủ ự ự ệ T do báo chí và s tham gia tích c c c a báo chí vào vi c giám
ạ ộ ử ụ ướ ự sát các ho t đ ng công, các d án s d ng ngân sách nhà n c nói
ạ ầ ự ế ử ụ ố ế ấ chung, d án k t c u h t ng kinh t s d ng v n ODA nói riêng là
ố ớ ự ố ạ ấ ữ r t h u ích đ i v i công tác phòng, ch ng tiêu c c, tham nhũng và t o
ộ ườ ự ế ự ạ ộ ấ ự m t môi tr ng xã h i dân s lành m nh. Th c t cho th y, t do báo
ữ ụ ộ ố chí đã và đang là m t trong nh ng công c phòng, ch ng tham nhũng
ự ớ ụ ữ ề ệ khá h u hi u. Đã có nhi u v tham nhũng, tiêu c c l n nh đ ỏ ượ c
ư ậ ự ạ ộ phanh phui, t o ra d lu n tích c c trong xã h i.
ợ ố ủ ụ ữ ế ệ ố Cu i năm 2008, nh ng th t c liên quan đ n vi n tr v n vay
ớ ủ ả ệ ị ạ ậ m i c a Nh t B n cho Vi t Nam đã b đình l ấ ệ ử ụ i do vi c s d ng b t
ầ ư ấ ươ ủ ố chính v n vay ODA c a nhà th u t v n Châu Á Thái Bình D ng
ủ ậ ả ướ ậ Ủ ỗ PCI (Nh t B n). Chính ph hai n ợ c đã thành l p y ban h n h p
90
ệ ệ ậ ố Vi t Nh t phòng ch ng tham nhũng và thông qua các bi n pháp
ố ớ ự ế ậ ố ố phòng ch ng tham nhũng đ i v i các d án ti p nh n v n vay t ừ
ậ ả ủ Chính ph Nh t B n.
ả ậ ả ủ ề 3.2.10. Gi i pháp v thu hút ODA c a Nh t B n
ứ ướ ủ ữ ế ề ớ ộ ế Đ ng tr c nh ng bi n đ ng l n c a n n kinh t ầ toàn c u
ự ủ ề ữ ế ộ ế ướ cùng nh ng bi n đ ng tiêu c c c a n n kinh t trong n ạ c, tình tr ng
ữ ủ ự ả ậ tham ô trong các d án ODA c a Nh t B n trong nh ng năm qua và
ủ ẫ ậ ạ ả ế ổ ộ n i c m là năm 2008 đã d n đ n tình tr ng chính ph Nh t B n
ừ ệ ợ ệ ớ ượ ố ạ ẫ ng ng vi n tr cho Vi t Nam. Tuy m i đ c n i l i, song v n đòi
ự ả ả ử ụ ỏ h i chúng ta ph i xây d ng chính sách thu hút, qu n lý và s d ng
ủ ậ ằ ả ớ ợ ớ ố v n ODA c a Nh t B n cho phù h p v i tình hình m i nh m s ử
ệ ấ ả ồ ố ụ d ng có hi u qu nh t ngu n v n này.
ể ể ạ ạ ớ ệ Trên đ i th , trong giai đo n phát tri n m i, Vi ế ụ t Nam ti p t c
ử ụ ủ ố ố ồ ậ thu hút và s d ng ngu n v n ODA nói chung và v n ODA c a Nh t
ể ỗ ợ ự ệ ể ả ế B n nói riêng đ h tr s nghi p phát tri n kinh t ộ xã h i song
ự ư ế ế ậ ồ ố cách ti p c n đ n ngu n v n này, chính sách và các lĩnh v c u tiên,
ử ụ ữ ề ả ầ ồ ố ỉ công tác qu n lý và s d ng ngu n v n này c n có nh ng đi u ch nh
ợ ớ ớ ụ ể phù h p v i tình hình m i, c th :
ộ ị ươ ỗ ự ẩ ầ ị Các B , ngành và đ a ph ng c n n l c chu n b các ch ươ ng
ượ ế ố ể ệ ẩ ị ự trình và d án đã đ ạ ế c cam k t v n đ ký k t hi p đ nh, đ y m nh
ự ệ ệ ả ươ ự vi c th c hi n và gi i ngân các ch ể ả ng trình, d án ODA đ đ m
ờ ỳ ự ụ ệ ạ ạ ả b o đ t m c tiêu th c hi n trong th i k 20162020 và t o ra các
ố ầ ạ công trình g i đ u cho giai đo n sau năm 2020.
91
ử ụ ư ấ ố ố Sau năm 2020 u tiên s d ng v n ODA, nh t là ODA v n vay
ư ươ ự ố kém u đãi cho các ch ả ng trình, d án có kh năng hoàn v n cao,
ạ ượ t o đ ồ c ngu n thu.
ở ộ ầ ượ ế ậ ồ M r ng thành ph n đ ố ử ụ c ti p c n và s d ng ngu n v n
ể ả ự ư ướ ệ ố ơ ở ODA, k c khu v c t nhân trong n c trên c s quan h đ i tác
ư ế ợ ầ ư ể công t k t h p trong đ u t phát tri n.
ả ả ớ ồ ố Gi m b t các khâu trung gian trong qu n lý ngu n v n ODA
ướ ủ ở ữ ự ể ế ồ ố theo h ớ ố ng chuy n tr c ti p ngu n v n này cho ch s h u v n v i
ẽ ủ ứ ế ặ ơ ơ c ch theo dõi và giám sát ch t ch c a các c quan ch c năng đ ể
ả ợ ố ả ử ụ ệ ệ ả ự ả b o đ m hi u qu s d ng và th c hi n tr n v n vay cho các nhà
ạ ạ ợ ấ tài tr tránh tình tr ng lãng phí, th t thoát, n n tham ô, tham nhũng.
ề ả ứ ầ ậ ắ ấ ồ ố C n nâng cao nh n th c đúng đ n v b n ch t ngu n v n
ặ ớ ị ế ắ ẽ ớ ế ặ ODA v i hai m t chính tr và kinh t g n k t ch t ch v i nhau đ ể
ơ ở ự ề ộ ị trên c s đó khai thác tác đ ng tích c c v chính tr và kinh t ế ủ c a
ợ ể ủ ấ ướ ự ệ ODA có l i cho s nghi p phát tri n c a đ t n c.
ữ ứ ậ ắ ộ Nh n th c đúng đ n này là m t trong nh ng nguyên nhân thành
ệ ệ ệ ả ợ ủ công c a Vi t Nam trong vi c thu hút vi n tr mà không nh h ưở ng
ớ ộ ậ ự ủ ệ ạ ạ ố ị t i đ c l p, t ch trong vi c ho ch đ nh và vai trò lãnh đ o qu c gia
ị ế ủ ể ệ trong quá trình phát tri n, nâng cao v th c a Vi t Nam trên tr ườ ng
ố ế ở ộ ự ệ ế ố ạ ấ qu c t và khu v c, m r ng quan h kinh t đ i ngo i, nh t là thu
ầ ư ự ế ướ ố hút v n đ u t tr c ti p n c ngoài.
ả ề ả ợ ậ ả ủ 3.2.11. Gi ế i pháp v tr n ODA c a Nh t B n trong cam k t
ố ế ệ ỉ ự ự ệ ả Theo kinh nghi m qu c t ố , ODA ch th c s hi u qu khi qu c
ị ượ ứ ầ ế ế ử ụ ộ gia đi vay xác đ nh đ c m c vay c n thi t và bi t s d ng m t cách
ế ệ ồ ợ ị ượ ị ứ ti ố t ki m, h p lý ngu n v n vay. Khi đã xác đ nh đ c đ nh m c vay,
92
ườ ầ có nghĩa là ng i đi vay bi ế ượ t đ ố ử ụ c mình c n v n s d ng vào đâu và
ứ ử ụ ừ ặ ạ m c s d ng là bao nhiêu, t đó tránh tình tr ng lãng phí. M t khác,
ườ ệ ử ụ ủ ộ ố ng i đi vay ch đ ng trong vi c s d ng v n vay cũng nh t ư ự ủ ch
ệ ự ẽ ọ ố ồ ươ ả ợ ạ trong vi c l a ch n ngu n v n, s có ph ng án tr n đúng h n.
ỉ ớ ậ ệ ố ộ Ở ệ Vi t Nam, vi c huy đ ng v n ODA ch m i t p trung vào
ề ệ ố ố ồ ự vi c thu hút càng nhi u v n ODA càng t t, còn ngu n l c và kh ả
ư ượ ứ ố ả ợ ẫ năng tr n v n ch a đ c quan tâm đúng m c. ODA v n vay cũng
ư ệ ứ ả ợ ố ậ nh vi n tr không ph i là th cho không, 80% v n ODA mà Nh t
ả ệ ượ ướ ủ ệ ợ B n tài tr cho Vi t Nam đã đ c nhà n c và Chính ph Vi t Nam
ề ướ ệ ề ế ả cam k t hoàn tr theo đúng các đi u ki n trong các đi u c qu c t ố ế
ế ụ ể ề c th v ODA đã ký k t.
ể ế ậ ố ạ ủ ệ Đ ti p nh n v n ODA không hoàn l i, Chính ph Vi t Nam
ố ứ ệ ả ặ ậ ố ị ậ ằ cũng ph i đóng góp v n đ i ng b ng hi n v t ho c giá tr . Do v y,
ệ ử ụ ả ồ ố ượ ắ vi c s d ng ngu n v n ODA ph i luôn đ c cân nh c, tính toán
ả ợ ướ ữ ệ ả ả ả ể ả gi a hi u qu chi phí đ b o đ m kh năng tr n n c ngoài và
ữ ố gi gìn uy tín qu c gia.
ộ ố ướ ủ ư ệ ệ Theo kinh nghi m c a m t s n ủ c, nh kinh nghi m c a
ệ ề ấ ả ợ ố Singapore, thì vi c h p nh t công tác qu n lý và đi u ph i ODA vào
ệ ử ụ ủ ẽ ả ủ ả ộ ồ m t quy trình c a Chính ph s đ m b o cho vi c s d ng ngu n
ả ơ ệ ệ ả ậ ả ả ố v n ODA có hi u qu h n. Vi c qu n lý t p trung ODA đ m b o
ự ượ ủ ủ ợ ợ ớ cho các d án đ ư c tài tr phù h p v i các u tiên c a Chính ph , cho
ượ ủ ầ ặ phép tính toán đ ố ứ c đ y đ các chi phí đ i ng ho c phát sinh và
ậ ợ ề ệ ạ cũng t o đi u ki n thu n l ợ i cho các nhà tài tr .
ệ ả ậ ả ượ ệ Qu n lý t p trung ODA cũng c i thi n đ ể c vi c ki m soát tài
ộ ộ ượ ả ợ ự ế ạ ợ chính n i b , theo dõi đ ệ c k ho ch vay n , hoàn tr n , th c hi n
93
ế ượ ộ ự ạ các cam k t thanh toán, tránh đ c tình tr ng các B t ử ụ do s d ng
ữ ề ề ấ ố ố ti n mà không có đi u ph i, gây nên nh ng m t cân đ i trong ngân
ạ sách và khó h ch toán.
ể ừ ố ạ ậ ả ợ Sau 22 năm k t khi Nh t B n n i l ệ i vi n tr ODA, Vi ệ t
ướ ả ợ ả ậ Nam đã b c vào quy trình tr n hàng năm cho Nh t B n trong các
năm t i.ớ
ệ ộ ố ự ệ ố Tuy nhiên, cá bi t đã phát hi n m t s d án ODA v n vay cho
ạ ữ ệ ả ộ vay l ả ợ i hi n không có kh năng tr n , mà m t trong nh ng nguyên
ị ử ụ ứ ầ ả ợ ư ủ ệ ậ ơ nhân là đ n v s d ng ch a nh n th c đ y đ trách nhi m tr n và
ủ ủ ệ ầ ố quan ni m sai l m đây là v n Chính ph vay và Chính ph có trách
ệ ả ợ nhi m tr n .
ể ử ụ ủ ệ ậ ả ả ố ồ Đ s d ng có hi u qu ngu n v n ODA c a Nh t B n, Vi ệ t
ầ ị ướ ẳ ạ ợ ổ Nam c n có đ nh h ố ớ ng phân b ODA h p lý, ch ng h n: đ i v i
ầ ượ ư ử ụ ể ư ố v n ODA có u đãi cao c n đ c u tiên s d ng đ phát tri n c s ể ơ ở
ế ư ộ ố ố ạ ầ h t ng kinh t xã h i, còn v n ODA kém u đãi và v n vay th ươ ng
ả ượ ử ụ ạ ươ ự m i thì ph i đ c s d ng cho các ch ng trình, d án, ngành và
ồ ố ả ả ả ả ả ợ ộ vùng có kh năng thu h i v n nhanh và đ m b o kh năng tr n m t
ự ữ ề ồ ờ ươ ự cách b n v ng. Đ ng th i, xây d ng các ch ố ng trình và d án g i
ấ ượ ệ ả ạ ầ đ u có ch t l ng hi u qu cho giai đo n sau năm 2020.
94
Ậ Ế K T LU N
ố ủ ử ụ ệ ệ ạ Vi c thu hút và s d ng v n c a Vi ừ t Nam trong giai đo n v a
ạ ự ụ ệ ệ ệ ầ ả qua đã đem l ể i hi u qu , góp ph n th c hi n các nhi m v phát tri n
ế ộ ủ ướ ự ề ầ kinh t xã h i c a n ệ ự c ta trên nhi u lĩnh v c; góp ph n th c hi n
ợ ạ ộ ạ ở ố ươ ắ th ng l i chính sách đ i ngo i r ng m , đa d ng hóa, đa ph ng hóa
ố ế ổ ầ ư ầ ọ ố ệ quan h qu c t ; b sung ph n v n quan tr ng cho đ u t ể phát tri n,
ấ ế ả ộ ơ ở ạ ầ nh t là c s h t ng kinh t xã h i, xóa đói gi m nghèo ở ướ n c ta.
ề ữ ứ ể ể ầ Đ đáp ng nhu c u phát tri n nhanh và b n v ng trong th i k ờ ỳ
ủ ươ ủ ọ ộ 5 năm 20162020, Chính ph ch tr ồ ự ng huy đ ng m i ngu n l c
ụ ụ ự ệ ể ế ồ ộ ph c v cho s nghi p phát tri n kinh t ố xã h i, trong đó ngu n v n
ướ ế ụ ế ị ấ ồ ố trong n c có tính ch t quy t đ nh, ngu n v n ODA ti p t c đóng
ồ ự ứ ể ệ ọ ợ ị góp v trí quan tr ng. Vi n tr phát tri n chính th c là ngu n l c bên
ế ượ ế ợ ẽ ợ ớ ngoài, n u đ ồ ự c k t h p v i các ngu n l c khác h p lý s mang l ạ i
ệ ả ế ố ớ ự ự ể ệ ế hi u qu thi t th c đ i v i s nghi p phát tri n kinh t ộ xã h i.
ệ ượ ệ ấ ộ ộ ự ạ ư ề ợ Vi n tr ODA đ c xem nh là m t đ ng l c t o đi u ki n c t cánh
ế ể ề cho n n kinh t phát tri n.
ể ạ ượ ụ ệ ủ ươ Đ đ t đ c m c tiêu trên, Vi t Nam ch tr ế ụ ẩ ng ti p t c đ y
ả ề ộ ệ ố ề ạ ẫ ợ ớ m nh c b r ng l n chi u sâu quan h đ i tác v i các nhà tài tr nói
ệ ử ụ ậ ả ủ ố chung và Chính ph Nh t B n nói riêng. Vi c s d ng v n ODA theo
ướ ặ ọ ả ủ ệ ệ ợ ợ h ng đ t tr ng tâm vào tính h p lý và hi u qu c a vi n tr . Đó là
ạ ộ ỉ ạ ủ ướ ữ t ư ưở t ng ch đ o cho ho t đ ng ODA c a n c ta trong nh ng năm
ớ ự ự ẽ ộ ướ ộ ọ t i đây. Nó th c s s là m t b ả c quan tr ng trong công cu c c i
ử ụ ả ạ ủ ủ ậ ố ệ cách c a quá trình s d ng v n ODA c a Nh t B n t i Vi t Nam
ươ trong t ng lai.
95
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
ệ ợ 1. ODA: Official Development Assistance: Vi n tr ể phát tri n
chính th cứ
ầ ư ự ế ướ 2. FDI: Foreign Direct Investment: Đ u t tr c ti p n c ngoài
3. JBIC: Japan Bank for International Cooperation: Ngân hàng
ố ế ợ h p tác qu c t ậ ả Nh t B n
ơ 4. ợ JICA: Japan International Cooperation Agency: C quan h p
ố ế tác qu c t ậ ả Nh t B n
ổ ứ 5. ế JETRO: Japan External Trade Organization: T ch c xúc ti n
ươ ậ ả ạ th ng m i Nh t B n
ế ớ 6. WB: World Bank: Ngân hàng Th gi i
7. ADB: The Asian Development Bank: Ngân hàng phát tri nể
Châu Á
8. OECD: Organization for Economic Cooperation and
ổ ứ ợ ể ế Development: T ch c h p tác và Phát tri n kinh t
ẩ ả ổ 9. ố ộ GDP: Gross Domestic Product: T ng s n ph m qu c n i
ẩ ả ố ổ 10. GNP: Gross National Product: T ng s n ph m qu c dân
Ủ ệ 11. DAC: Development Assistance Committee: y ban vi n tr ợ
phát tri nể
ỹ ề ệ ố ế 12. IMF: International Monetary Fund: Qu ti n t qu c t
96
EU: European Union: Liên minh Châu Âu 13.
ổ ứ ế WHO: World Health Organization: T ch c Y t Th gi ế ớ i 14.
ổ NGOs: NonGovernmental Organizations: Các t ứ ch c phi 15.
Chính phủ
UNDP: United Nations Development Programme: Ch ngươ 16.
ể ủ ợ ố trình phát tri n c a Liên h p qu c
ươ ươ WFP: World Food Programme: Ch ng trình l ự ng th c 17.
ế ớ Th gi i
ồ ỹ ủ UNICEF: United Nations Children’s Fund: Qu nhi đ ng c a 18.
ố ợ Liên h p qu c
19. FAO: Food and Agriculture Organization of United Nations:
ổ ứ ươ ệ ủ ự ợ T ch c l ố ng th c và nông nghi p c a Liên h p qu c
20. OPEC: Organization of Petroleum Exporting Countries:Tổ
ứ ướ ấ ầ ỏ ch c các n ẩ c xu t kh u d u m
97
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ố ế ệ ệ ạ ộ ọ 1. B Ngo i giao, H c vi n quan h qu c t , Giáo trình quan
ế ố ế ộ ị ệ h kinh t qu c t ố , NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2006.
ươ ệ ệ ế ệ 2. D ng Phú Hi p, Vũ Văn Hà, Quan h kinh t Vi t Nam
ố ả ố ế ớ ả ậ ộ ọ Nh t B n trong b i c nh qu c t m i, NXB Khoa h c Xã h i, Hà
ộ N i, 2004.
ỗ ứ ễ ả ộ 3. ử ụ Đ Đ c Bình, Nguy n Đông H i, Huy đ ng và s d ng
ả ạ ủ ậ ố ồ ệ ự ạ ngu n v n ODA c a Nh t B n t i Vi t Nam: Th c tr ng và gi ả i
ứ ạ ậ ắ ả ố pháp, T p chí nghiên c u Nh t B n và Đông B c Á, s 6 (48)
2003, tr.65.
ớ ự ể ả ậ ị 4. Hoàng Th Minh Hoa, Nh t B n v i s phát tri n kinh t ế
ệ ệ ạ ộ ủ xã h i c a Vi t Nam, Lào và Campuchia trong giai đo n hi n nay,
ộ ị ố NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i 2010.
ử ụ ệ ế ễ ả 5. ồ Nguy n Văn Hi u, Khai thác và s d ng có hi u qu ngu n
ề ệ ệ ế ạ ố v n ODA trong ti n trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá n n kinh
ạ ố t ế ở ướ n c ta, T p chí Ngân hàng, s 102003.
ể ạ ị 6. ế ử ụ Ph m Th Tuý, Thu hút và s d ng ODA vào phát tri n k t
ạ ầ ệ ố ấ c u h t ng kinh t ế ở Vi ộ ị t Nam, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i,
2009.
ệ ạ ố ị 7. Ph m Th Tuý, Kinh nghi m ch ng tham nhũng trong s ử
ố ọ ệ ạ ụ d ng v n ODA và bài h c rút ra cho Vi t Nam, T p chí Ngân hàng,
ố s 122006.
ạ ị ả Gi ố i ngân v n ODA ở ệ Vi t Nam v n ẫ ở ứ m c 8. Ph m Th Tuý,
98
ữ ạ ấ ệ ấ ắ th p: Nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c ụ , T p chí nh ng v n đ ề
ế ế ớ ố kinh t th gi i, s 52005.
ườ ạ ọ ế ố ươ ạ 9. Tr ng Đ i h c kinh t qu c dân, Khoa th ng m i và kinh
ế ế ạ ọ ế ố ế Giáo trình kinh t qu c t t qu c t , ố ế, NXB Đ i h c kinh t ố qu c
ộ dân, Hà N i, 2010.
10. http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tinhhinhthuchi
en
11. http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/1857109
ậ ả ạ ạ ứ ệ 12. Website Đ i s quán Nh t B n t i Vi t Nam:
13. http://www.vn.embjapan.go.jp/
14. http://oda.mpi.gov.vn/odavn/
15. http://www.mpi.gov.vn/portal/page/portal/bkhdt/ptktxh/21300
38