intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng

Chia sẻ: Nguyenthe Hoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

333
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương này 1.1 - Liệt kê ngắn gọn các khái niệm, hay các thuật ngữ, hay các định nghĩa, hay tên các sơ đồ (hình vẽ) nguyên lý, hay các sự kiện, hay hiện tượng, các chỉ tiêu, tiêu chí, . . . cơ bản của chương - Khái niệm về RAM, ROM - Các thanh ghi, bộ nhớ của VĐK - Hoạt động xử lý của VĐK - Cấu trúc chân port xuất nhập - Tập lệnh Vi điều khiển....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng

  1. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Biểu mẫu 3a KHOA: CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC BỘ MÔN: ĐỘNG CƠ Tên học phần: VI XỬ LÝ ỨNG DỤNG Mã học phần: 11 3 0 0 1 0 CKD, 01 3 0 3 6 0 n hi e t Số ĐVHT: 2 Trình độ đào tạo: Đại học A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN. Chương 1, 2 , 3, 6: Tìm hiểu về Vi điều khiển và tập lệnh, thiết kế giao tiếp 1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương này 1.1 - Liệt kê ngắn gọn các khái niệm, hay các thuật ngữ, hay các định nghĩa, hay tên các sơ đồ (hình vẽ) nguyên lý, hay các sự kiện, hay hiện tượng, các chỉ tiêu, tiêu chí, . . . cơ bản của chương - Khái niệm về RAM, ROM - Các thanh ghi, bộ nhớ của VĐK - Hoạt động xử lý của VĐK - Cấu trúc chân port xuất nhập - Tập lệnh Vi điều khiển. 1.2 - Liệt kê ngắn gọn các nguyên lý, hay các định lý, hay các công thức, hay các hình vẽ có liên quan cần cho ứng dụng thực tế - Nguyên lý điều khiển xuất nhập chân port - Phương thức xử lý khi gọi 1 chương trình con 1.3 - Liệt kê ngắn gọn các dạng bài toán (hay vấn đề) các phương pháp, các qui trình, các bước giải quyết bài toán (hay vấn đề), . . . - Bài toán lập trình điều khiển - Bài toán xử lý toán học - Bài toán đọc chương trình có sẵn 2 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1, 2, 3, 6 Mục tiêu kiểm tra đánh Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý Stt giá Mức độ Nhớ được các kiến - Cấu trúc VĐK 1 thức ở mục 1 - Bản đồ RAM Mức độ Hiểu được các - Hiểu hoạt động 2 kiến thức đã học ở mục 1 xử lý của VĐK Trang: 1
  2. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng - Hiểu tạp lệnh VĐK Khả năng vận dụng các Vận dụng để lập 3 kiến thức đã học ở mục 1 trình điều khiển Vận dụng để đọc hiểu chương trình 4 3 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1 Câu 1: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Vi điều khiển AT89C51 được thiết kế điều khiển 1 LED 7 đoạn như sau: - P3.0; P3.1; P3.2; P3.3; P3.4; P3.5; P3.6; P3.7 điều khiển lần lượt các đoạn p; g; f; e; d; c; b; a - Các đoạn LED sáng khi chân port tương ứng ở mức 0. Hãy lập bảng mã cho LED 7 đoạn từ số 0 đến số 9 và viết chương trình điều khiển LED 7 đoạn sáng đếm lên trong mỗi giây từ 0 → 9 quay về đếm lại từ 0. (Cho biết: 1 chu kỳ máy = 1µs). Đáp án Câu 1: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Lập được bảng mã LED 7 đoạn từ số 0 → 9 đúng với chân port đã cho (P3.0 đến P3.7) và trạng thái sáng của LED là mức 0. - Viết chương trình con delay 1 giây. - Áp dụng chương trình con delay 1 giây và bảng mã để viết thành chương trình hoàn chỉnh. Câu 2: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Vi điều khiển AT89C51 được thiết kế điều khiển 1 LED 7 đoạn như sau: - P2.0; P2.1; P2.2; P2.3; P2.4; P2.5; P2.6; P2.7 điều khiển lần lượt các đoạn a; b; c; d; e; f; g; p. - Các đoạn LED sáng khi chân port tương ứng ở mức 1. Hãy lập bảng mã cho LED 7 đoạn từ số 0 đến số 9 và viết chương trình điều khiển LED 7 đoạn sáng đếm xuống trong mỗi giây từ 9 → 0 quay về đếm lại từ 9. (Cho biết: 1 chu kỳ máy = 1µs). Đáp án Câu 2: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: Trang: 2
  3. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Lập được bảng mã LED 7 đoạn từ số 0 → 9 đúng với chân port đã cho (P2.0 đến P2.7) và - trạng thái sáng của LED là mức 1. Viết chương trình con delay 1 giây. - Áp dụng chương trình con delay 1 giây và bảng mã để viết thành chương trình hoàn chỉnh. - Câu 3: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Vi điều khiển AT89C51 được thiết kế điều khiển 8 LED như sau: - P0.0; P0.1; P0.2; P0.3; P0.4; P0.5; P0.6; P0.7 điều khiển lần lượt các LED từ dưới lên trên. - Các LED sáng khi chân port tương ứng ở mức 0. Hãy lập bảng mã cho 8 LED tương ứng với 8 trạng thái LED sẽ sáng dần từ dưới lên trên và viết chương trình điều khiển 8 LED sáng dần từ dưới lên trên rồi tắt dần từ trên xuống dưới với mỗi 0.4 giây thay đổi trạng thái LED 1 lần, sau 2 giây tiếp tục thực hiện lại như trên. Đáp án Câu 3: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Lập được bảng mã cho 8 LED sáng dần từ dưới lên trên đúng với chân port đã cho (P0.0 đến P0.7) và trạng thái sáng của LED là mức 0. - Viết chương trình con delay 0.4 giây và 2 giây. - Áp dụng chương trình con delay 0.4 giây & 2 giây và bảng mã để viết thành chương trình hoàn chỉnh. Câu 4: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Vi điều khiển AT89C51 được thiết kế điều khiển 8 LED như sau: - P1.0; P1.1; P1.2; P1.3; P1.4; P1.5; P1.6; P1.7 điều khiển lần lượt các LED từ trái qua phải. - Các đoạn LED sáng khi chân port tương ứng ở mức 1. Hãy lập bảng mã cho 8 LED tương ứng với 8 trạng thái LED sẽ sáng dần từ trái qua phải và viết chương trình điều khiển 8 LED sáng dần từ trái qua phải rồi tắt dần từ phải qua trái với mỗi 0.1 giây thay đổi trạng thái LED 1 lần, sau 1 giây tiếp tục thực hiện lại như trên. Đáp án Câu 4: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Lập được bảng mã cho 8 LED sáng dần từ trái qua phải đúng với chân port đã cho (P1.0 đến P1.7) và trạng thái sáng của LED là mức 1. - Viết chương trình con delay 0.1 giây và 1 giây. Trang: 3
  4. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Áp dụng chương trình con delay 0.1 giây & 1 giây và bảng mã để viết thành chương trình - hoàn chỉnh. Câu 5: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Vi điều khiển AT89C51 được thiết kế để điều khiển đèn giao thông ở một ngã tư như sau: - Đường thứ nhất (ưu tiên): P2.1 điều khiển đèn đỏ Đ1 (sáng 20 giây) P2.2 điều khiển đèn vàng V1 (sáng 2 giây) P2.3 điều khiển đèn xanh X1 (sáng 28 giây) - Đường thứ hai (không ưu tiên): P2.4 điều khiển đèn đỏ Đ2 (sáng 30 giây) P2.5 điều khiển đèn vàng V2 (sáng 2 giây) P2.6 điều khiển đèn xanh X2 (sáng 18 giây) - Với các đèn sáng khi chân port tương ứng ở mức 0. Hãy lập bảng trạng thái điều khiển và viết chương trình điều khiển đèn giao thông ở ngã tư này. Đáp án Câu 5: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Lập được bảng mã cho 6 đèn giao thông ở ngã tư đúng trạng thái và chân port đã cho (P2.1 đến P2.6) và trạng thái sáng của LED là mức 0. - Viết chương trình con delay 2 giây, 18 giây, 20 giây, 30 giây hoặc chỉ viết chương trình con delay 2 giây sau đó dùng vòng lập để có các chương trình delay còn lại. - Áp dụng chương trình con delay và bảng mã để viết thành chương trình hoàn chỉnh. Câu 6: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Vi điều khiển AT89C51 được thiết kế để điều khiển một hệ thống lạnh như sau: - Tín hiệu vào: P1.1 nhận mức nhiệt độ phòng ở 200C (mức 1 khi lớn hơn) P1.2 nhận mức nhiệt độ phòng ở 250C (mức 1 khi lớn hơn) P1.3 nhận công tắc cho phép bật A/C (mức 1 khi cho phép) - Tín hiệu ra: P2.1 điều khiển một máy nén ga (mức 1 máy hoạt động) P2.2 điều khiển một đèn báo nhiệt độ dưới 200C (mức 1 đèn sáng) P2.3 điều khiển một đèn báo nhiệt độ trên 250C (mức 1 đèn sáng) Trang: 4
  5. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Hãy lập bảng trạng thái điều khiển và viết chương trình điều khiển hệ thống lạnh này trong nhiệt độ giới hạn từ 200C đến 250C và tần số đóng ngắt của máy nén là thấp nhất. Đáp án Câu 6: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Lập được bảng mã với 8 trạng thái khác nhau của 3 tín hiệu vào với từng trạng thái sẽ cho ra 3 tín hiệu ra đúng chân port đã cho và đúng trạng thái của các tín hiệu. - Viết chương trình bằng cách so sánh trạng thái tín hiệu vào để điều khiển tín hiệu ra. Câu 7: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Vi điều khiển AT89C51 được thiết kế để điều khiển một hệ thống lò sấy như sau: - Tín hiệu vào: P1.5 nhận mức nhiệt độ lò sấy ở 600C (mức 1 khi lớn hơn) P1.6 nhận mức nhiệt độ lò sấy ở 700C (mức 1 khi lớn hơn) P1.7 nhận công tắc cho phép bật ON (mức 1 khi cho phép) - Tín hiệu ra: P2.3 điều khiển một máy nung (mức 0 máy hoạt động) P2.4 điều khiển một đèn báo nhiệt độ dưới 600C (mức 0 đèn sáng) P2.5 điều khiển một đèn báo nhiệt độ trên 700C (mức 0 đèn sáng) Hãy lập bảng trạng thái điều khiển và viết chương trình điều khiển hệ thống lò sấy này trong nhiệt độ giới hạn từ 600C đến 700C và tần số đóng ngắt của máy nung là thấp nhất. Đáp án Câu 7: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Lập được bảng mã với 8 trạng thái khác nhau của 3 tín hiệu vào với từng trạng thái sẽ cho ra 3 tín hiệu ra đúng chân port đã cho và đúng trạng thái của các tín hiệu. - Viết chương trình bằng cách so sánh trạng thái tín hiệu vào để điều khiển tín hiệu ra. Câu 8: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Vi điều khiển AT89C51 được thiết kế để điều khiển một máy bơm nước như sau: - Tín hiệu vào: P2.5 nhận mức giới hạn nước cạn (mức 0 khi lớn hơn) P2.6 nhận mức giới hạn nước đầy (mức 0 khi lớn hơn) P2.7 nhận công tắc cho phép bật ON (mức 0 khi cho phép) Trang: 5
  6. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Tín hiệu ra: - P3.3 điều khiển một máy bơm (mức 1 máy hoạt động) P3.4 điều khiển một đèn báo quá cạn (mức 1 đèn sáng) P3.5 điều khiển một đèn báo quá đầy (mức 1 đèn sáng) Hãy lập bảng trạng thái điều khiển và viết chương trình điều khiển máy bơm nước này sao cho nước không quá cạn cũng không quá đầy và tần số đóng ngắt của máy bơm là thấp nhất. Đáp án Câu 8: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Lập được bảng mã với 8 trạng thái khác nhau của 3 tín hiệu vào với từng trạng thái sẽ cho ra 3 tín hiệu ra đúng chân port đã cho và đúng trạng thái của các tín hiệu. - Viết chương trình bằng cách so sánh trạng thái tín hiệu vào để điều khiển tín hiệu ra. Câu 9: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: - Viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện phép tính sau: _ = 55h 54h 53h 52h 51h 50h Ứng dụng chương trình con trên viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện - phép tính sau: ( _ )+ _ ) 3Fh 3Eh 3Dh 3Ch 3Bh 3Ah 39h 38h ( = 37h 36h 35h Với các chữ số trong ô là các địa chỉ ô nhớ RAM và ô đứng trước biểu thị byte cao. Cho biết các phép trừ đều cho kết quả dương. Đáp án Câu 9: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Dùng lệnh trừ subb để trừ byte thấp không nhớ sau đó dùng lệnh subb trừ có nhớ với byte cao. - Chuyển các ô nhớ cần trừ vào các ô nhớ đã viết ở chương trình trên sau đó gọi chương trình con đã viết để được kết quả các phép toán trong ngoặc. Lấy các kết quả trên cộng lại để được kết quả cuối cùng. Câu 10: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Trang: 6
  7. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Nội dung câu hỏi: - Viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện phép tính sau: + = 56h 55h 54h 53h 52h 51h 50h Ứng dụng chương trình con trên viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện - phép tính sau: ( + )+ + ) 4Fh 4Eh 4Dh 4Ch 4Bh 4Ah 49h 48h ( = 47h 46h 45h Với các chữ số trong ô là các địa chỉ ô nhớ RAM và ô đứng trước biểu thị byte cao. Đáp án Câu 10: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Dùng lệnh cộng add để cộng byte thấp không nhớ sau đó dùng lệnh addc cộng có nhớ với byte cao, số nhớ sau kết quả này đưa vào byte cao nhất. - Chuyển các ô nhớ cần cộng vào các ô nhớ đã viết ở chương trình trên sau đó gọi chương trình con đã viết để được kết quả các phép toán trong ngoặc. Lấy các kết quả trên cộng lại để được kết quả cuối cùng. Câu 11: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: - Viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện phép tính sau: = * 55h 54h 53h 52h 51h 50h Ứng dụng chương trình con trên viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện - phép tính sau: = * 37h 36h 35h 34h 33h 32h 31h 30h Với các chữ số trong ô là các địa chỉ ô nhớ RAM và ô đứng trước biểu thị byte cao. Đáp án Câu 11: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Dùng các lệnh mov, mul, add, addc thực hiện chương trình nhân. Trang: 7
  8. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Áp dụng chương trình con trên bằng cách di chuyển dữ liệu vào đúng địa chỉ và gọi - chương trình con. Câu 12: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: - Viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện phép tính sau: = * 5Fh 5Eh 5Dh 5Ch 5Ah 59h Ứng dụng chương trình con trên viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện - phép tính sau: ( )+ ) * * 4Fh 4Eh 4Dh 4Ch 4Bh 4Ah ( = 49h 48h 47h 46h Với các chữ số trong ô là các địa chỉ ô nhớ RAM và ô đứng trước biểu thị byte cao. Đáp án Câu 12: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Dùng các lệnh mov, mul, add, addc thực hiện chương trình nhân. - Áp dụng chương trình con trên bằng cách di chuyển dữ liệu vào đúng địa chỉ và gọi chương trình con sau đó cộng lại để được kết quả cuối cùng. Câu 13: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: - Viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện phép tính sau: = * 5Fh 5Eh 5Dh 5Ch 5Ah 59h Ứng dụng chương trình con trên viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện - phép tính sau: ( ) _ ( 4Ch ) * * 4Fh 4Eh 4Dh 4Bh 4Ah Trang: 8
  9. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng = 49h 48h 47h Với các chữ số trong ô là các địa chỉ ô nhớ RAM và ô đứng trước biểu thị byte cao. Cho biết các phép trừ đều cho kết quả dương. Đáp án Câu 13: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Dùng các lệnh mov, mul, add, addc thực hiện chương trình nhân. - Áp dụng chương trình con trên bằng cách di chuyển dữ liệu vào đúng địa chỉ và gọi chương trình con sau đó trừ lại để được kết quả cuối cùng. Câu 14: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: - Viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện phép tính sau: _ = 55h 54h 53h 52h 51h 50h Ứng dụng chương trình con trên viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện - phép tính sau: ( ) _ ( 4Dh )= * * 4Fh 4Eh 4Bh 4Ch 4Ah Với các chữ số trong ô là các địa chỉ ô nhớ RAM và ô đứng trước biểu thị byte cao. Cho biết các phép trừ đều cho kết quả dương. Đáp án Câu 14: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Dùng các lệnh di chuyển dữ liệu và lệnh trừ để thực hiện chương trình. - Dùng lệnh nhân sau đó áp dụng chương trình con trên bằng cách di chuyển dữ liệu vào đúng địa chỉ và gọi chương trình con để được kết quả cuối cùng. Câu 15: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: - Viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện phép tính sau: Trang: 9
  10. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng + = 56h 55h 54h 53h 52h 51h 50h Ứng dụng chương trình con trên viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện - phép tính sau: ( )+ ) * * 4Fh 4Eh 4Dh 4Bh ( = 4Ch 4Ah 4Ah Với các chữ số trong ô là các địa chỉ ô nhớ RAM và ô đứng trước biểu thị byte cao. Đáp án Câu 15: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Dùng các lệnh di chuyển dữ liệu và lệnh cộng để thực hiện chương trình. - Dùng lệnh nhân sau đó áp dụng chương trình con trên bằng cách di chuyển dữ liệu vào đúng địa chỉ và gọi chương trình con để được kết quả cuối cùng. Câu 16: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: - Viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện phép tính sau: * = 57h 56h 55h 54h 53h 52h 51h 50h Ứng dụng chương trình con trên viết chương trình con cho Vi điều khiển để thực hiện - phép tính sau: ( ) * ) * ( 4Dh * 4Fh 4Eh 4Bh = 4Ch 4Ah 49h 48h Với các chữ số trong ô là các địa chỉ ô nhớ RAM và ô đứng trước biểu thị byte cao. Đáp án Câu 16: Điểm: 03 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Dùng các lệnh mov, mul, add, addc thực hiện chương trình nhân. - Dùng lệnh nhân sau đó áp dụng chương trình con trên bằng cách di chuyển dữ liệu vào đúng địa chỉ và gọi chương trình con để được kết quả cuối cùng. Trang: 1 0
  11. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Câu 17: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Cho đoạn chương trình: a) mov a,#30h mov r0,a mov @r0,#100 mov a,#70h add a,30h mov 31h,a setb c subb a,#10 ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r0, 30h, 31h và cờ c. b) mov a,#125 mov 20h,a add a,20h mov 20h,a jnb 07h,next subb a,#200 ljmp $ next: subb a,#100 ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, 20h và cờ c. Đáp án Câu 17: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: a) (a) = c9h; (r0) = 30h; (30h) = 64h; (31h) = d4h; (c) = 0 b) (a) = 32h; (20h) = fah; (c) = 0 Câu 18: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Cho đoạn chương trình: a) mov a,#30h mov r0,a mov @r0,#80 mov a,#70h setb c Trang: 1 1
  12. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng subb a,30h mov 31h,a add a,#50h ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r0, 30h, 31h và cờ c b) mov a,#125 mov 21h,a dec 21h setb 09h mov a,21h add a,#150 mov 20h,a jnb 02h,next add a,#200 ljmp $ next: add a,#100 ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, 20h, 21h và cờ c. Đáp án Câu 18: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: a) (a) = 6fh; (r0) = 30h; (30h) = 50h; (31h) = 1fh; (c) = 0 b) (a) = dch; (20h) = 14h; (21h) = 7eh; (c) = 0 Câu 19: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Cho đoạn chương trình: a) mov a,#30h mov r0,a mov @r0,#120 mov a,#70h inc r0 mov @r0,#30h setb c addc a,31h ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r0, 30h, 31h và cờ c b) mov a,#0ffh mov r6,#5 Trang: 1 2
  13. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng mov r7,#15h back: dec a dec a djnz r7,back djnz r6,back add a,#100 ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r6, r7 và cờ c. Đáp án Câu 19: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: a) (a) = a1h; (r0) = 31h; (30h) = 78h; (31h) = 30h; (c) = 0 b) (a) = 39h; (r6) = 0h; (r7) = 0h; (c) = 1 Câu 20: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Cho đoạn chương trình: a) mov a,#30h mov r0,a mov @r0,#198 inc 30h mov a,30h mov b,#10 div ab mov 31h,b ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r0, 30h, 31h và cờ c b) mov 30h,#10 mov r7,#0 mov a,#15 back: cjne a,30h,next dec r7 ljmp $ next: inc r7 inc 30h ljmp back Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r7, 30h. Đáp án Câu 20: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: Trang: 1 3
  14. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng a) (a) = 13h; (r0) = 30h; (30h) = c7h; (31h) = 09h; (c) = 0 b) (a) = 0fh; (r7) = 04h; (30h) = 0fh Câu 21: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Cho đoạn chương trình: a) mov a,#30h mov r1,a mov @r1,#80h dec 30h mov a,30h mov b,#10h mul ab mov 31h,b ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r1, 30h, 31h và cờ c b) mov a,#0ffh mov r7,#20 back: add a,#3 mov 30h,a inc 30h djnz r7,back inc r7 inc r7 ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r7, 30h. Đáp án Câu 21: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: a) (a) = f0h; (r1) = 30h; (30h) = 7fh; (31h) = 07h; (c) = 0 b) (a) = 3bh; (r7) = 02h; (30h) = 3ch Câu 22: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Cho đoạn chương trình: a) Trang: 1 4
  15. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng mov a,#30h mov r1,a mov @r1,#80h inc r1 mov @r1,#20h mov a,30h inc 31h add a,31h clr c subb a,#100 ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r0, 30h, 31h và cờ c b) mov r7,#0ffh mov a,#10 mov r6,#30 back: dec r6 inc a dec r7 cjne a,06h,back inc 06h ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r6, r7. Đáp án Câu 22: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: a) (a) = 3dh; (r1) = 31h; (30h) = 80h; (31h) = 21h; (c) = 0 b) (a) = 14h; (r6) = 15h; (r7) = f5h Câu 23: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Cho đoạn chương trình: a) mov a,#30h mov r1,a mov @r1,#80h inc r1 mov @r1,#200 mov a,30h inc a dec 31h dec 31h Trang: 1 5
  16. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng add a,31h setb c subb a,#10h ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, r1, 30h, 31h và cờ c b) mov a,#0c7h mov r6,#0 back: inc r6 dec a mov b,10 div ab mov r7,b cjne r7,#0,back ljmp $ Xác định các giá trị chứa trong các thanh ghi a, b, r6, r7. Đáp án Câu 23: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: a) (a) = 36h; (r1) = 31h; (30h) = 80h; (31h) = c6h; (c) = 0 b) (a) = c6h; (b) = 00h; (r6) = 01h; (r7) = 00h Trang: 1 6
  17. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Trang: 1 7
  18. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng Chương 4, 5: Hoạt động định thời và hoạt động ngắt 1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương này 1.1 - Liệt kê ngắn gọn các khái niệm, hay các thuật ngữ, hay các định nghĩa, hay tên các sơ đồ (hình vẽ) nguyên lý, hay các sự kiện, hay hiện tượng, các chỉ tiêu, tiêu chí, . . . cơ bản của chương - Bộ đếm nhị phân - Các chế độ định thời - Khái niệm ngắt timer, ngắt ngoài 1.2 - Liệt kê ngắn gọn các nguyên lý, hay các định lý, hay các công thức, hay các hình vẽ có liên quan cần cho ứng dụng thực tế - Phương cách xử lý khi có tràn timer - Phương cách xử lý khi có ngắt xảy ra 1.3 - Liệt kê ngắn gọn các dạng bài toán (hay vấn đề) các phương pháp, các qui trình, các bước giải quyết bài toán (hay vấn đề), . . . - Bài toán sử dụng delay dùng timer - Sử dụng ngắt timer và ngắt ngoài. 2 Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4, 5 Mục tiêu kiểm tra đánh Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý Stt giá Mức độ Nhớ được các kiến - Khởi tạo timer 1 thức ở mục 1 - Khởi tạo ngắt - Các địa chỉ vector ngắt Mức độ Hiểu được các Hiểu hoạt động 2 kiến thức đã học ở mục 1 ngắt timer, ngắt ngoài. Khả năng vận dụng các Vận dụng hoạt Bài toán tạo xung dùng timer 3 kiến thức đã học ở mục 1 động đếm timer để Bài toán nhận phím nhấn dùng ngắt giải quyết bài toán Bài toán về đếm sản phẩm thực tế. Bài toán đo tốc độ Vận dụng khả năng đáp ứng kịp thời của ngắt để giải quyết bài toán thực tế cần xử lý tức thì. Khả năng phân tích: sinh 4 Phân tích bài toán viên có khả năng phân tích để lựa chọn các các bài toán (vấn đề) phức chế độ đếm của Trang: 1 8
  19. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng tạp thành các bài toán cơ timer bản Phân tích bài toán để lựa chọn dùng ngắt nào 5 3 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 4,5 Câu 24: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Viết chương trình cho Vi điều khiển tạo 1 xung mức cao tại chân P1.0 trong thời gian 90ms sau mỗi lần nhấn phím. Phím nhấn được kết nối với P1.1 và mass. (viết chương trình delay dùng timer 0) Đáp án Câu 24: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Khởi tạo timer 0 ở chế độ đếm thời gian 16 bit. - Dùng lệnh jb, jnb để kiểm tra phím nhấn. - Setb P1.0 khi có phím và dùng timer để delay đúng 90ms. - Dùng lệnh nhảy về kiểm tra lại phím. Câu 25: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Viết chương trình cho Vi điều khiển tạo xung như hình vẽ tại chân P2.7 (viết chương trình delay dùng timer 1). 50m 80m s s Đáp án Câu 25: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Khởi tạo timer 1 ở chế độ đếm thời gian 16 bit. - Setb P2.7 trong thời gian 50ms và clr P2.7 trong thời gian 80m. - Dùng lệnh nhảy về thực hiện lại. Câu 26: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Viết chương trình cho Vi điều khiển tạo xung như hình vẽ tại chân P3.0 (viết chương trình delay dùng timer 0). Trang: 1 9
  20. Ngân hàng câu hỏi môn Vi xử lý ứng dụng 65m 90m s s Đáp án Câu 26: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Khởi tạo timer 0 ở chế độ đếm thời gian 16 bit. - Clr P3.0 trong thời gian 65ms và setb P3.0 trong thời gian 90m. - Dùng lệnh nhảy về thực hiện lại. Câu 27: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Viết chương trình cho Vi điều khiển thực hiện cùng lúc các yêu cầu: - Chớp tắt đèn LED ở P1.0 trong mỗi 1 giây thay đổi trạng thái LED 1 lần (LED sáng ở mức 1). - Khi phím nhấn được nhấn thì đảo trạng thái chân P1.1 với phím nhấn được kết nối vào chân P3.2 và mass (dùng ngắt ngoài trong chương trình này). Đáp án Câu 27: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Khởi tạo ngắt ngoài 0 ở chế độ ngắt cạnh. - Tại địa chỉ ngắt viết lệnh đảo bit P1.1. - Trong chương trình chính viết lệnh đảo bit P1.0 sau thời gian 1 giây. Câu 28: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung câu hỏi: Viết chương trình cho Vi điều khiển dùng counter để đếm số sản phẩm đi qua băng chuyền trong mỗi giây (với số sản phẩm đi qua mỗi giây không lớn hơn 255; cập nhật liên tục mỗi giây và lưu vào ô nhớ 30h). Biết rằng 1 sản phẩm đi qua sẽ tạo ra 1 xung ở chân P3.5. Đáp án Câu 28: Điểm: 02 Thang điểm: 10 Thời gian: 15 phút Nội dung đáp án: - Khởi tạo timer 1 ở chế độ counter 16 bit hoặc 8 bit. - Sau mỗi giây copy dữ liệu từ byte thấp bộ đếm vào ô nhớ 30h. Trang: 2 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2