NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN_ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 1
lượt xem 77
download
1. Trình bày về các thành phần của quá trình công nghệ: nguyên công, bước, gá và vị trí ? 2. Trình bày về các thành phần của quá trình công nghệ: nguyên công, đường chuyển dao, động tác ? 3. Phân loại dạng sản xuất và trình bày đặc điểm của dạng sản xuất đơn chiếc loạt nhỏ ? 4. Phân loại dạng sản xuất và trình bày đặc điểm của dạng sản xuất hàng khối loạt lớn ? 5. Ảnh hưởng của nhám bề mặt đến tính chống mài mòn, tính chống ăn mòn hóa học? 6. Ảnh hưởng của nhám bề mặt đến độ bền mỏi và...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN_ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA CƠ KHÍ Bộ môn: Công nghệ Chế tạo máy NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 1 (3 TÍN CHỈ) DÙNG CHO ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY, CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC, CƠ KHÍ LUYỆN KIM CÁN THÉP, SƯ PHẠM KỸ THUẬT CƠ KHÍ
- THÁI NGUYÊN – 7/2007 1. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN. 2. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ. Thi tự luận 3. NGUYÊN TẮC TỔ HỢP CÂU HỎI LÀM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN. - Nguyên tắc: tổ hợp thành một đề gồm 5 câu từ 5 loại câu hỏi - Thang điểm: 10 - Loại câu hỏi: Tự luận 4. NGÂN HÀNG CÂU HỎI. 4.1. Câu hỏi loại 1 ( 2,0 điểm). 1. Trình bày về các thành phần của quá trình công nghệ: nguyên công, bước, gá và vị trí ? 2. Trình bày về các thành phần của quá trình công nghệ: nguyên công, đường chuyển dao, động tác ? 3. Phân loại dạng sản xuất và trình bày đặc điểm của dạng sản xuất đơn chiếc loạt nhỏ ? 4. Phân loại dạng sản xuất và trình bày đặc điểm của dạng sản xuất hàng khối loạt lớn ? 5. Ảnh hưởng của nhám bề mặt đến tính chống mài mòn, tính chống ăn mòn hóa học? 6. Ảnh hưởng của nhám bề mặt đến độ bền mỏi và độ bền của mối ghép ? 7. Ảnh hưởng của các thông số mang tính chất hình học của dụng cụ cắt và chế độ cắt tới nhám bề mặt? 8. Ảnh hưởng của vận tốc cắt tới nhám bề mặt? 9. Ảnh hưởng của lượng chạy dao tới nhám bề mặt? 10. Ảnh hưởng của chiều sâu cắt, vật liệu gia công, dung dịch trơn nguội tới nhám bề mặt? 11. Các phương pháp đảm bảo nhám bề mặt? 4.2. Câu hỏi loại 2 ( 2,0 điểm). 1. Trình bày phương pháp đảm bảo độ chính xác gia công trên máy công cụ bằng phương pháp đo dò – cắt thử? 2. Trình bày phương pháp đảm bảo độ chính xác gia công trên máy công cụ bằng phương pháp chỉnh sẵn dao? 3. Ảnh hưởng do độ chính xác của máy công cụ và tình trạng mòn đ ến độ chính xác gia công? 4. Ảnh hưởng do độ chính xác của dụng cụ cắt và tình trạng mòn đ ến độ chính xác gia công? 5. Khái niệm về độ cứng vững, độ mềm dẻo của HTCN? 6. Khảo sát ảnh hưởng do biến dạng đàn hồi của HTCN đến độ chính xác gia công khi tiện trục, gá trên 2 mũi tâm? 2
- 7. Khái niệm về sai số in dập và nguyên nhân gây ra sai số in dập? 8. Ảnh hưởng của biến dạng nhiệt và ứng suất dư đến độ chính xác gia công? 9. Ảnh hưởng do rung động, do gá đặt chi tiết đến độ chính xác gia công? 10. Ảnh hưởng do phương pháp đo và dụng cụ đo tới độ chính xác gia công? 11. Khảo sát độ chính xác gia công bằng đường cong phân bố lí luận? 12. Khảo sát độ chính xác gia công bằng biểu đồ điểm? 13. Khái niệm về điều chỉnh máy? 14. Điều chỉnh máy bằng phương pháp điều chỉnh tĩnh? 15. Điều chỉnh máy theo chi tiết cắt thử bằng Kalíp làm việc ? 16. Điều chỉnh máy theo chi tiết cắt thử bằng dụng cụ đo vạn năng ? 17. Định nghĩa và phân loại chuẩn? 18. Vẽ sơ đồ phân loại chuẩn? Trình bày về chuẩn thiết kế, chuẩn lắp ráp? 19. Vẽ sơ đồ phân loại chuẩn? Trình bày về chuẩn công nghệ? 20. Khái niệm về quá trình gá đặt chi tiết khi gia công, trình bày phương pháp rà gá? 21. Khái niệm về quá trình gá đặt chi tiết khi gia công, trình bày phương pháp tự động đạt kích thước? 22. Nguyên tắc 6 điểm? 23. Ứng dụng nguyên tắc 6 điểm trong quá trình định vị chi tiết khi gia công? 24. Trình bày về hiện tượng siêu định vị, thiếu định vị, thừa định vị và tác hại của chúng? 25. Yêu cầu và các nguyên tắc chung khi chọn chuẩn? 26. Yêu cầu và lời khuyên khi chọn chuẩn tinh? 27. Yêu cầu và lời khuyên khi chọn chuẩn thô? 4.3. Câu hỏi loại 3: ( 2,0 điểm). 1. Ý nghĩa của việc xác định lượng dư gia công hợp lý? 2. Khái niệm về lượng dư trung gian, lượng dư tổng cộng? 3. Khái niệm về lượng dư một phía, lượng dư đối xứng? 4. Xác định lượng dư theo phương pháp thống kê kinh nghiệm? 5. Các yếu tố tạo thành lượng dư trung gian: Rza , Ta , ρa , εb ? 6. Thành lập công thức tính lượng dư Zbmin, 2Zbmin cho trường hợp vật liệu gia công là gang và kim loại mầu ? 7. Thành lập công thức tính lượng dư Zbmin, 2Zbmin cho trường hợp chuẩn định vị trùng với bề mặt gia công? 8. Thành lập công thức tính lượng dư Zbmin, 2Zbmin cho nguyên công cần giữ lại lớp bề mặt đã xử lý nhiệt? 3
- 9. Thành lập công thức tính lượng dư Zbmin, 2Zbmin cho bước hay nguyên công với mục đích giảm nhám bề mặt ? 10. Thành lập công thức tính lượng dư theo phương pháp tính toán phân tích khi gia công mặt ngoài một phía? 11. Thành lập công thức tính lượng dư theo phương pháp tính toán phân tích khi gia công mặt trong một phía? 12. Thành lập công thức tính lượng dư theo phương pháp tính toán phân tích khi gia công mặt ngoài đối xứng? 13. Thành lập công thức tính lượng dư theo phương pháp tính toán phân tích khi gia công mặt trong đối xứng? 4.4. Câu hỏi loại 4: ( 2,0 điểm). 1. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết cấu theo chỉ tiêu trọng lượng nhỏ nhất? 2. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết cấu theo chỉ tiêu độ cứng vững khi gia công? 3. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết cấu theo chỉ tiêu tiết kiệm nguyên vật liệu? 4. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết cấu theo chỉ tiêu đơn giản hoá quá trình gia công? 5. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết cấu theo chỉ tiêu phân biệt rõ giữa bề mặt gia công và bề mặt không gia công? 6. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết cấu theo chỉ tiêu gia công đồng thời nhiều bề mặt trên một đường chuyển dao? 7. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết cấu theo chỉ tiêu ăn dao và thoát dao dễ dàng? 8. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết cấu theo chỉ tiêu tránh va đập khi gia công? 4
- 4.5. Câu hỏi loại 5: ( 2,0 điểm). 1. Gia công A đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết ở nguyên công trước đây khi gia công G người ta định vị theo tâm O của trụ. A TK K G M Tn n TD D O N E 2α 2. Gia công A đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết ở nguyên công trước đây khi gia công G người ta định vị theo tâm O của trụ. 5
- A TK K G M nTn TD D O N E α 3. Gia công A đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết ở nguyên công trước đây khi gia công G người ta định vị theo đường sinh M của trụ. A TK K G M Tn n TD D O N E 2α 4. Gia công A đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết ở nguyên công trước đây khi gia công G người ta định vị theo đường sinh M của trụ. 6
- A TK K G M nTn TD D O N E α 5. Gia công A đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết ở nguyên công trước đây khi gia công G người ta định vị theo đường sinh N của trụ. A TK K G M Tn n TD D O N E 2α 6. Gia công A đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết ở nguyên công trước đây khi gia công G người ta định vị theo đường sinh N của trụ. 7
- A TK K G M nTn TD D O N E α 7. Gia công F đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E – F. Và biết khi gia công: - B định vị theo A - G, H định vị theo A - E định vị theo H a Ta b Tb E G H K TK F B A B TB A TA 8. Gia công F đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E – F. Và biết khi gia công: - B định vị theo A 8
- - G, H định vị theo B E định vị theo H - a Ta b Tb E G H K TK F B A B TB A TA 9. Gia công F đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E – F. Và biết khi gia công: - B định vị theo A - G định vị theo B - H định vị theo G - E định vị theo H a Ta b Tb E G H K TK F B A B TB A TA 10. Gia công F đạt kích thước K bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước K. Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E – F. 9
- Và biết khi gia công B, G, H, E, F người ta định vị hoàn toàn theo sơ đồ này. a Ta b Tb E G H K TK F B A B TB A TA 11. Gia công E đạt kích thước a bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước a. Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E. Và biết khi gia công: - B định vị theo A - G, H định vị theo A Ta a bTb E G H B A B TB ATA 12. Gia công E đạt kích thước a bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước a. Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E. Và biết khi gia công: - B định vị theo A 10
- - G, H định vị theo B Ta a bTb E G H B A B TB ATA 13. Gia công E đạt kích thước a bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước a. Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E. Và biết khi gia công B, G, H người ta định vị hoàn toàn theo sơ đồ này. Ta a bTb E G H B A TB B ATA 14. Gia công E đạt kích thước a bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước a. Biết trình tự gia công. A – B – G – H – E. Và biết khi gia công: 11
- B định vị theo A - - G định vị theo B - H định vị theo G Ta a bTb E G H B A B TB ATA 15. Gia công A đạt kích thước H1 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H1. D TD H1 M A O N γ E 2α 16. Gia công A đạt kích thước H2 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H2. 12
- D TD H2 M A O N γ E 2α 17. Gia công A đạt kích thước H3 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H3. D TD H3 M A O N γ E 2α 18. Gia công A đạt kích thước H1 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H1. 13
- β D TD H1 M A O N E 2α 19. Gia công A đạt kích thước H2 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H2. β D TD H2 M A O N E 2α 14
- 20. Gia công A đạt kích thước H3 bằng chỉnh sẵn dao. Sơ đồ gá đặt như hình vẽ. Tính sai số chuẩn và dung sai công nghệ cho kích thước H3. β D TD H3 M A O N E 2α THÔNG QUA BỘ MÔN THÔNG QUA HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BỘ MÔN KHOA GIÁO DỤC KHOA CƠ KHÍ CHỦ TỊCH ThS. Lê Viết Bảo TS. Vũ Quý Đạc 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc Lý thuyết điều khiển tự động
17 p | 799 | 316
-
Ngân hàng câu hỏi - Thông tin vệ tinh
6 p | 405 | 190
-
Ngân hàng câu hỏi - Xử lý tín hiệu số
8 p | 500 | 182
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MẠCH 1a
10 p | 356 | 102
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI XỬ LÍ TÍN HIỆU SỐ
8 p | 445 | 81
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MẠCH C
8 p | 287 | 74
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MẠCH 1b
10 p | 245 | 64
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG 1a (3 TÍN CHỈ)
8 p | 250 | 51
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN ĐIỀU KHIỂN LOGIC VÀ PLC 1
5 p | 289 | 48
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐIỆN 1a
10 p | 183 | 46
-
Ngân hàng câu hỏi thi môn Đo lường-Thông tin công nghiệp
11 p | 338 | 46
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐIỆN 1c
10 p | 129 | 33
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: THIẾT KẾ VI MẠCH VLSI VÀ ASIC
4 p | 217 | 30
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
7 p | 188 | 22
-
Ngân hàng câu hỏi học phần: Chi tiết máy - Kỳ 2 (Năm 2014)
4 p | 200 | 20
-
Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Thông tin vệ tinh
4 p | 162 | 17
-
Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần: Robot và điều khiển chuyển động
11 p | 146 | 13
-
Ngân hàng câu hỏi thi tự luận: Xử lý tín hiệu số
5 p | 138 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn