Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
lượt xem 2
download
"Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Vật lý lớp 12. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN : VẬT LÝ 12- NĂM HỌC 2022-2023 Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos(t ) ; trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. (ωt +φ). B. ω. C. φ. D. ωt. Câu 2: Chọn phát biểu không đúng. Trong dao động điều hoà, gia tốc A. luôn luôn cùng dấu với li độ. B. là đạo hàm của vận tốc theo thời gian. C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. D. là đại lượng biến thiên điều hoà. Câu 3: Khi nói về dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vận tốc cực tiểu khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. Tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. Tốc độ cực tiểu khi vật đi qua vị trí cân bằng. D. Vận tốc cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 10 cos(2t ) cm. Tần số góc của dao động 3 này là A. 0,5 rad/s. B. 1 rad/s. C. 2 rad/s. D. 2 rad/s. Câu 5: Chu kì dao động điều hoà có biểu thức là 2 A. T . B. T . C. T 2. . D. T . 2 2 Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Chu kì dao động điều hoà là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật về vị trí cũ. B. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. D. khoảng thời gian vật chuyển động từ vị trí biên này đến vị trí biên kia. Câu 7: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. C. vận tốc, động năng và thế năng. D. động năng, thế năng và lực phục. Câu 8: Chọn phát biểu không đúng. Trong dao động điều hoà vận tốc A. cực đại khi ở vị trí cân bằng. B. là đại lượng biến thiên điều hoà. C. bằng 0 khi vật ở vị trí biên. D. là đạo hàm của li độ theo thời gian. Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 20cos4πt (cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 40 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 10cos(2t ) (cm). Pha ban đầu của dao 3 động này là A. 2. B. . C. . D. . 3 3 Câu 11: Một chất điểm dao động theo phương trình x 6 cos t (cm) thì biên độ dao động là A. 2 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 10 cos(2t ) (cm). Chu kì của dao động 3 này là A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 0,5 s. Câu 13: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian một phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 30 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 6,31 m/s2. B. 25 m/s2. C. 2,5 m/s2. D. 63,1 m/s2. Câu 15: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x 5cos(2t ) (cm). Vận tốc của vật 3 khi có li độ x = 3 cm bằng A. 12,56 cm/s. B. 25,12 cm/s. C. 12,56 cm/s. D. 25,12 cm/s.
- Câu 16: Một vật dao động theo phương trình x 2cos(2t ) (cm). Kể từ thời điểm ban đầu, vật có vận 3 tốc 2 cm/s lần đầu tiên khi qua vị trí có li độ bằng A. 3 cm. B. 3 cm. C. -1 cm. D. 1 cm. Câu 17: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì 3,14 s và biên độ 10 cm. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 10 cm/s. B. 0,5 cm/s. C. 20 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy 2 10 . Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là A. 20 cm; 2 s. B. 1 cm; 0,1 s. C. 10 cm; 1 s. D. 2 cm; 0,2 s. Câu 19: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là A. 3,14 s. B. 4 s. C. 2 s. D. 6,28 s. Câu 20: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên điều hòa A. ngược pha với li độ. B. chậm pha 60o với li độ. C. vuông pha với li độ. D. cùng pha với li độ. Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là A. 4f. B. 0,5f. C. f. D. 2f. Câu 22: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến thiên điều hoà A. cùng pha với vận tốc. B. vuông pha với vận tốc. C. chậm pha 60o với vận tốc. D. ngược pha với vận tốc. Câu 23: Một con lắc lò xo có khối lượng của vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x A cos t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc này là 1 1 A. mA 2 . B. m2 A 2 . C. m2 A2 . D. mA2 . 2 2 Câu 24: Năng lượng của một vật dao động điều hoà A. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 0,5T. D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. Câu 25: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến thiên điều hoà A. cùng pha với li độ. B. vuông pha với li độ. C. ngược pha với li độ. D. chậm pha 60o với li độ. Câu 26: Một con lắc lò xo dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì vật có li độ là A. 3 cm. B. 2 cm. C. 2,5 cm. D. 4 cm. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với chu kì dao động là T. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị A 2 A 3 trí có li độ x1 đến vị trí có li độ x 2 là 2 2 T T T T A. . B. . C. . D. . 24 12 8 6 Câu 28: Một vật dao động điều hoà, mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là A. 0,125 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1 s. Câu 29: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 0,5 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần tốc độ của vật đạt cực đại là A. 0,5 s. B. 2,0 s. C. 1,0 s. D. 0,25 s. Câu 30: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì bằng T, quãng đường mà vật đi được trong thời gian 1,5T là A. 2A. B. 3A. C. 1,5A. D. 6A. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Vận tốc trung bình của chất điểm trong một chu kì có giá trị bằng 4A 4A 2A A. 0. B. . C. . D. . T T T
- Câu 32: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 15 cm/s. C. 0. D. 10 cm/s. Câu 33: Trong dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc có dạng là A. đường elip. B. đường hình sin. C. đoạn thẳng. D. đường parabol. Câu 34: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số 5 Hz. Tại thời điểm t = 0, vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(10πt + π) (cm). B. x = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). C. x = 4cos(10πt – 0,5π) (cm). D. x = 4cos(10πt) (cm). Câu 35: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng có vận tốc v = 20 cm/s, khi ở biên có gia tốc 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(10t) (cm). B. x = 2cos(10t – 0,5π) (cm). C. x = 2cos(20t + 0,5π) (cm). D. x = 2cos(10t + 0,5π) (cm). Câu 36: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là 1 k 1 m m k A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 m 2 k k m Câu 37: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và quả nặng có khối lượng 150 g. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo A. không biến dạng. B. nén một đoạn là 1,5 cm. C. dãn một đoạn là 1,5 cm. D. dãn một đoạn là 1,0 cm. Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biên độ dao động của con lắc là A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 20 cm. Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,4 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,2 s. Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 41: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g. Lấy 3,14 . Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 0,1 s. B. 5 s. C. 0,2 s. D. 31,6 s. Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 20 cm, độ cứng 100 N/m và vật nặng phía dưới có khối lượng 200 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt bằng A. 32 cm; 30 cm. B. 24 cm; 16 cm. C. 26 cm; 18 cm. D. 23 cm; 19 cm. Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 16 cm, trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 24 cm. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 44: Khi treo vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng là k thì vật dao động điều hoà với tần số 10 Hz; khi treo thêm gia trọng có khối lượng 60 g thì hệ dao động điều hoà với tần số 5 Hz. Khối lượng m có giá trị bằng A. 180 g. B. 120 g. C. 30 g. D. 20 g. Câu 45: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và 2 10. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc bằng A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,316 s. D. 0,28 s. Câu 46: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 16cos(9πt – 0,5π) (cm). B. x = 8cos(9πt + π) (cm). C. x = 8cos(9πt) (cm). D. x = 8cos(9πt – 0,5π) (cm).
- Câu 47: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 200 g treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Kích thích vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu bằng A. 1 N. B. 2 N. C. 3 N. D. 0. Câu 48: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hoà với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Khối lượng của vật nặng là 250 g. Lấy 2 10 . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị là A. 4 N. B. 8 N. C. 0,8 N. D. 0,4 N. Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,4 s. Câu 50: Chọn phát biểu đúng. Chu kì của con lắc lò xo A. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng. B. tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nặng. C. tỉ lệ thuận với căn bậc hai khối lượng vật nặng. D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai khối lượng vật nặng. Câu 51: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x A cos(8t) (t tính bằng s). Động năng của vật nhỏ con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 8 Hz. D. 1 Hz. Câu 52: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Tần số góc của con lắc là 1 k m m k A. . B. . C. 2 . D. . 2 m k k m Câu 53: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 128 mJ. D. 16 mJ. Câu 54: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật nhỏ có có khối lượng 200 g, độ cứng của lò xo 50 N/m. Lấy π2 = 10. Tần số góc của dao động là A. 5π rad/s. B. 4 rad/s. C. 0,4 rad/s. D. 25 rad/s. Câu 55: Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 20 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 56: Khi mắc vật nhỏ khối lượng m1 vào lò xo có độ cứng k thì hệ dao động điều hòa với chu kì T1 = 0,3 s. Khi thay vật m1 bằng vật m2 thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,4 s. Hỏi nếu thay vật m2 bằng vật m3 có khối lượng bằng m1 + m2 thì hệ dao động với chu kì bằng bao nhiêu? A. 0,5 s. B. 0,35 s. C. 0,7 s. D. 0,1 s. Câu 57: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 58: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 59: Một lò xo có độ cứng 20 N/m treo thẳng đứng, treo vào lò xo vật nhỏ có khối lượng 200 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của lực kéo về và lực đàn hồi lần lượt là A. 2 N; 5 N. B. 5 N; 2 N. C. 3 N; 1 N. D. 1 N; 3 N. Câu 60: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Lấy π2 = 10. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10π cm/s. Năng lượng dao động của vật là A. 4 J. B. 40 mJ. C. 45 mJ. D. 0,4 J. Câu 61: Cho một con lắc đơn có dây treo dài , quả nặng khối lượng m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc o rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là A. mg (1 + cos o ). B. mg cos o . C. mg . D. mg (1 cos o ) . o Câu 62: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 6 . Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có độ lớn li độ góc là A. 3o. B. 1,5o. C. 2,5o. D. 2o.
- Câu 63: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm, khối lượng vật nặng 250 g. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc 1 m/s theo phương ngang, lấy g = 10 m/s2. Lực căng của sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất bằng A. 3,25 N. B. 3,15 N. C. 2,25 N. D. 2,35 N. Câu 64: Một con lắc đơn, vật nặng có khối lượng 100 g, chiều dài dây treo là 1 m. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc o rồi thả không vận tốc đầu. Biết con lắc dao động điều hòa với năng lượng 8.104 J. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại dương. Lấy g = 9,86 m/s2 và 2 10 . Phương trình dao động của con lắc là A. s 16 cos(t )cm . B. s 16 cos(2t ) cm . 2 3 C. s 4cos(t) cm . D. s 4cos(2t ) cm . Câu 65: Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là 0,4 s. Khối lượng quả nặng là 60 g, biên độ góc là o với cos o 0,991 . Lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian là lúc con lắc ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của con lắc là A. 0,18cos(5t ) rad . B. 0,134cos(5t) rad . 6 C. 0,134cos(5t ) rad . D. 0,18cos(t ) rad . Câu 66: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 200 g, chiều dài dây treo , dao động nhỏ với biên độ 5 cm và chu kì 2 s. Lấy g = 10 m/s2 và 2 10. Cơ năng của con lắc là A. 25.10-4 J. B. 5.10-5 J. C. 25.10-5 J. D. 25.10-3 J. Câu 67: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 200 g, chiều dài 50 cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật nặng vận tốc vo = 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s2 và 2 10. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 3 N. B. 2,4 N. C. 4 N. D. 6 N. Câu 68: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 69: Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. không còn chịu tác dụng của ngoại lực. B. với tần số lớn hơn tần số riêng. C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. D. với tần số bằng tần số riêng. Câu 70: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn Fo cos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 10 Hz. D. 5 Hz. Câu 71: Dao động duy trì A. không nhận thêm năng lượng từ bên ngoài. B. chịu tác dụng của ngoại lực biến đổi điều hòa. C. có chu kì dao động là chu kì riêng của hệ. D. không chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 72: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. C. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. Câu 73: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ bằng A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 25 cm/s. D. 75 cm/s. Câu 74: Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng là 2 s. Lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = F0cost. B. F = 2F0cost. C. F = 2F0cos 2t. D. F = F0cos2t. Câu 75: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật nặng là 1 kg. Treo con lắc trên trần toa tầu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là 12,5 m. Tàu chạy với vận tốc 54 km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m. B. 56,8 N/m. C. 73,6 N/m. D. 736 N/m. Câu 76: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 4 cos 4t (cm) và x 2 5cos(4t 0,5) (cm). Dao động x1 A. sớm pha hơn dao động x2 góc 0,5 . B. trễ pha hơn dao động x2 góc 0, 25 . C. sớm pha hơn dao động x2 góc 0, 25 . D. trễ pha hơn dao động x2 góc 0,5 .
- Câu 77: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị bằng A. 14 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 2 cm. Câu 78: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau , với biên độ A1 và A2. Dao 2 động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. A12 A 22 . B. A12 A 22 . C. A1 A 2 . D. A1 A2 . Câu 79: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 3cos(10t ) (cm) và x 2 4 cos(10t ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương 3 6 trình là A. x 7 cos(10t 0,52) (cm). B. x 5cos(10t 0,12) (cm). C. x 7 cos(10t 0,12) (cm). D. x 5cos(10t 0,12) (cm). Câu 80: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là 3 x1 4 cos(10t ) (cm) và x 2 3cos(10t ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 4 4 A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 81: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng . Hệ thức đúng là f A. v f . B. v . C. v . D. v 2f . f Câu 82: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường A. là phương thẳng đứng. B. trùng phương truyền sóng. C. là phương ngang. D. vuông góc phương truyền sóng. Câu 83: Một sóng cơ có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 8 Hz. B. 4 Hz. C. 16 Hz. D. 10 Hz. Câu 84: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là A. bước sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng. Câu 85: Bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 s. B. khoảng cách giữa hai vị trí trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất dao động cùng pha. Câu 86: Một sóng cơ truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kì 1 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm. Câu 87: Chọn phát biểu đúng về tốc độ truyền sóng: A. Tốc độ truyền sóng luôn bằng vận tốc dao động của phần tử môi trường. B. Trong một trường nhất định, đồng tính thì tốc độ truyền sóng tỉ nghịch với chu kì sóng. C. Tốc độ truyền sóng bằng đạo hàm bậc nhất của li độ sóng theo thời gian. D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha của dao động. Câu 88: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 1 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1,5 m. Câu 89: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 40 cm/s. B. 4 m/s. C. 50 cm/s. D. 5 m/s. Câu 90: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kì của sóng biển là A. 2,7 s. B. 2,45 s. C. 3 s. D. 2,8 s. Câu 91: Trong khoảng thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất có giá trị là
- A. 4 m. B. 4,8 m. C. 6 m. D. 0,48 m. Câu 92: Một dây đàn hồi, một đầu gắn với nguồn P dao động vuông góc với phương sợi dây có biên độ 2 cm, tần số là 5 Hz và tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Biết tại thời điểm ban đầu nguồn gây dao động đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động tại M trên phương truyền sóng cách P khoảng 10 cm có dạng là A. u M 2 cos(10t 0,5)(cm) . B. u M 2 cos(10t 5,5) (cm) . C. u M 2 cos(10t 0,5) (cm) . D. u M 2 cos(10t 1,5) (cm) . Câu 93: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u A cos (0,02x 2t ) (trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s). Bước sóng là A. 50 cm. B. 100 cm. C. 200 cm. D. 5 cm. Câu 94: Xét hai phần tử nằm trên cùng phương truyền sóng trong môi trường có sóng truyền qua. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha là A. . B. . C. . D. 2 . 2 4 Câu 95: Xét hai phần tử nằm trên cùng phương truyền sóng trong môi trường có sóng truyền qua. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha là A. . B. . C. . D. 2 . 2 4 Câu 96: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau có thể giao thoa được với nhau là hai sóng cơ phải được xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 97: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB A. đứng yên không dao động. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A. C. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. D. dao động với biên độ A 2 . Câu 98: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha nhau. Những điểm trên mặt nước, trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là A. (k 0,5) ( k Z ). B. (2k 1) ( k Z ). C. k ( k Z ). D. k ( k Z ). 4 2 Câu 99: Ở mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u A cos t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 100: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp tại A và B. Phương trình dao động tại A, B là u A 2 cos t và u A 2 cos(t ). Tại O là trung điểm của AB sóng tổng hợp có biên độ A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 2 2 cm. Câu 101: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách nhau một khoảng là A. . B. 0,5 . C. 0,75 . D. 0, 25 . Câu 102: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 15 Hz, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tại một điểm N cách các nguồn A, B lần lượt d1 và d2 sóng có biên độ cực đại. Giá trị của d1, d2 lần lượt là A. 24 cm; 21 cm. B. 25 cm; 20 cm. C. 25 cm; 21 cm. D. 25 cm; 32 cm.
- Câu 103: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với tần số 80 Hz và lan truyền với tốc độ 0,8 m/s. Chọn đường trung trực của hai nguồn là vân giao thoa số không. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,25 cm và 26,75 cm ở trên A. vân giao thoa cực tiểu số 6. B. vân giao thoa cực đại số 6. C. vân giao thoa cực tiểu số 7. D. vân giao thoa cực đại số 7. Câu 104: Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động ngược pha với chu kì T. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 23 cm và 26 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Chu kì dao động của hai nguồn bằng A. 0,06 s. B. 0,075 s. C. 0,1 s. D. 0,043 s. Câu 105: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn dao động kết hợp cùng pha với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Khoảng cách hai điểm dao động cực tiểu liên tiếp trên đường nối hai nguồn dao động là A. 1,2 cm. B. 0,6 cm. C. 0,3 cm. D. 0,9 cm. Câu 106: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 13 Hz. B. 50 Hz. C. 16 Hz. D. 26 Hz. Câu 107: Tạo tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau, tần số dao động 40 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là A. 10 điểm. B. 11 điểm. C. 9 điểm. D. 12 điểm. Câu 108: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20 cm có chu kì dao động là 0,1 s và dao động cùng pha nhau, tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa S1S2 là A. 6 điểm. B. 9 điểm. C. 10 điểm. D. 11 điểm. Câu 109: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA = 15 cm, MB = 20 cm, NA = 32 cm, NB = 24,5 cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là A. 5 đường. B. 7 đường. C. 4 đường. D. 6 đường. Câu 110: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại 2 điểm S1 và S2 cách nhau 18 cm, có 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha nhau với biên độ A và tần số bằng 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Số đường hypebol dao động với biên độ cực đại giữa S1S2 là A. 9 điểm. B. 4 điểm. C. 8 điểm. D. 5 điểm. Câu 111: Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. B. sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. C. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên khác phương truyền sóng. D. sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. Câu 112: Muốn có sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 113: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để A. xác định tần số sóng. B. xác định chu kì sóng. C. xác định tốc độ truyền sóng. D. xác định năng lượng sóng. Câu 114: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 115: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút gần nhất bằng
- A. nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 116: Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50 Hz, với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Số bó sóng trên dây là A. 10. B. 50. C. 5. D. 500. Câu 117: Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài 11 cm với đầu B tự do, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 2 cm thì trên dây có A. 6 bụng, 6 nút. B. 5 bụng, 6 nút. C. 5 bụng, 5 nút. D. 6 bụng, 5 nút. Câu 118: Dây AB dài 21 cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào nhánh âm thoa dao động với tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng. Số nút, số bụng trên dây lần lượt là A. 11; 10. B. 11; 11. C. 10; 11. D. 10; 10. Câu 119: Kích thích một sợi dây dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên một sợi dây dài. Quan sát thấy sóng dừng trên dây. Bề rộng của bụng sóng dừng là A. 2 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 120: Dây AB dài 21 cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào âm thoa dao động. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, ta thấy trên dây có sóng dừng với 8 bụng sóng. Tần số dao động của âm thoa bằng A. 74,1 Hz. B. 17,4 Hz. C. 71,4 Hz. D. 47,1 Hz. Câu 121: Trên một sợi dây dài 1,5 m có hiện tượng sóng dừng, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45 m/s. Tần số sóng bằng A. 90 Hz. B. 45 Hz. C. 60 Hz. D. 75 Hz. Câu 122: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng liền kề là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 123: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Người ta kích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng A. 2 m. B. 1 m. C. 4 m. D. 0,5 m. Câu 124: Sóng dừng trên dây OB = 120 cm, hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động của bụng là 2 cm. Biên độ dao động tại M cách O một đoạn 65 cm bằng A. 0,5 cm. B. 1,0 cm. C. 0,9 cm. D. 0,75 cm. Câu 125: Một sợi dây có chiều dài 1 m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Tốc độ truyền dao động là 320 m/s. Tần số sóng bằng A. 320 Hz. B. 400 Hz. C. 420 Hz. D. 300 Hz. Câu 126: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. D. không cản trở dòng điện. Câu 127: Cường độ dòng điện i 5cos100t (A) có giá trị hiệu dụng là A. 5 2 A. B. 5 A. C. 2,5 2 A. D. 2,5 A. Câu 128: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm. Câu 129: Tại thời điểm t = 0,5 s cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là A. cường độ dòng điện trung bình. B. cường độ dòng điện hiệu dụng. C. cường độ dòng điện cực đại. D. cường độ dòng điện tức thời. Câu 130: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2cos100 t (A). Tần số của dòng điện này là A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 75 Hz. D. 100 Hz. Câu 131: Điện áp u 110 2cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng
- A. 220 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 55 V. Câu 132: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, trong một chu kì dòng điện đổi chiều A. 25 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 2 lần. Câu 133: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 5cos100 t (V) là A. 110 10 V. B. 220 5 V. C. 110 5 V. D. 220 V. Câu 134: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp cực đại là A. 220 V. B. 220 2 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 135: Dòng điện đi qua điện trở 10 có biểu thức i 2cos120 t (A). Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000 J. B. 200 J. C. 600 J. D. 400 J. Câu 136: Điện áp u 200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 (A). Cảm kháng có giá trị là A. 100 . B. 100 2 . C. 200 . D. 200 2 . Câu 137: Đặt điện áp u 200 2 cos(100t ) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có 3 50 điện dung C (F) . Dung kháng của tụ điện là A. 50 . B. 200 . C. 100 . D. 150 . Câu 138: Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80 V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60 V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ A. 140 V. B. 100 V. C. 70 V. D. 20 V. 2 Câu 139: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 50 cm gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay xx' và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 15 Wb. B. 0,025 Wb. C. 1,5 Wb. D. 0,15 Wb. 2 Câu 140: Khung dây kim loại phẳng có diện tích 40 cm , gồm 1000 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều 0,01T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 88,8 V. B. 8,88 V. C. 6,28 V. D. 12,56 V. Câu 141: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u 200 cos(t ) (V). Tại thời 2 điểm t1 điện áp tức thời là u 100 3 V và đang giảm, đến thời điểm t2 sau thời điểm t1 đúng 0,25 chu kỳ thì điện áp có giá trị là A. 100 2 V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. - 100 V. Câu 142: Đặt điện áp có biểu thức u U ocos(100 t ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị 2 cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4 3 A. B. 5 A. C. 2,5 2 A. D. 4 A. Câu 143: Công thức nào sau đây sai đối với mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp? A. U UR UL UC . B. U U R U L U C . C. U U 2R (U L U C ) 2 . D. u u R u L u C .
- Câu 144: Dùng một vôn kế lý tưởng để đo điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C thì được các giá trị lần lượt là 120 V, 320 V và 160 V. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị là A. 120 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 280 V. Câu 145: Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều (127 V - 50Hz). Dòng điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,057 H. B. 0,04 H. C. 0,114 H. D. 0,08 H. Câu 146: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 60, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 140 và tụ điện có dung kháng ZC = 60. Tổng trở của đoạn mạch là A. 100. B. 200. C. 260. D. 130. Câu 147: Đặt điện áp xoay chiều u 400 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 , L = 12 0,318 H, C = 15,9 F ghép nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 4 2cos(100t )(A) . B. i 2 2cos(100t )(A) . 6 4 C. i 2 2cos(100t )(A) . D. i 2 2cos(100t )(A) . 6 3 2.10 2 Câu 148: Từ thông qua một vòng dây dẫn là cos(100t ) (Wb). Biểu thức của suất điện động 4 cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e 2cos(100t ) (V) . B. e 2cos(100t ) (V) . 4 4 C. e 2cos(100t) (V) . D. e 2cos(100t ) (V) . 2 π Câu 149: Đặt điện áp u = 100 6cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 6 3 2.10-4 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F . Cường độ dòng điện trong 2π 3π mạch là π π A. i = 6cos(100πt + )(A) . B. i = 2 6cos(100πt + )(A). 6 6 C. i = 6cos100πt(A). D. i = 2 6cos100πt(A). 104 Câu 150: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80 , C F và cuộn dây không thuần 2 1 cảm có L H , điện trở r = 20 . Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i 2cos(100t ) (A). 6 Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là A. u 200cos(100t )(V). B. u 200 2 cos(100t )(V). 4 4 5 5 C. u 200 2 cos(100t )(V) . D. u 200cos(100t )(V). 12 12 Câu 151: Điều kiện để xảy ra cộng hưởng trong mạch R, L và C mắc nối tiếp là 1 A. 2 LC 1 . B. ZC 2ZL . C. . D. ZL 2ZC . LC Câu 152: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở. C. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
- D. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 153: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm có điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Tổng trở của đoạn mạch là A. R 2 (ZL ZC ) 2 . B. R 2 (ZL ZC ) 2 . C. R + ZL + ZC. D. R 2 (ZL ZC ) 2 . Câu 154: Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện C, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện qua tụ sớm pha 0,5 so với điện áp hai đầu tụ điện. B. Tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện qua tụ trễ pha 0,5 so với điện áp hai đầu tụ điện. D. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ. Câu 155: Cho mạch điện gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 30 V, mắc vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Khi mắc vôn kế vào hai đầu đoạn mạch thì vôn kế chỉ A. 70 V. B. 10 V. C. 35 V. D. 50 V. Câu 156: Dòng điện có biểu thức i 2cos120t (A) chạy qua điện trở 15 trong thời gian 2 phút toả ra nhiệt lượng là A. 1800 J. B. 200 J. C. 60 J. D. 3600 J. Câu 157: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R 30 3 mắc nối tiếp với một cuộn 0,3 cảm thuần có độ tự cảm L H. Tần số của dòng điện là 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là A. 82. B. 30 5 . C. 60. D. 90. Câu 158: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì điện dung của tụ điện có giá trị là A. 3,18 F . B. 3,18 nF. C. 31,8 F . D. 38,1 F . 104 Câu 159: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R 100 , tụ điện có điện dung C (F) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u 200cos(100 t )(V). Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì phải điều chỉnh 3 độ tự cảm L có giá trị bằng 1 1 1 2 A. H. B. H . C. H. D. H . 5 2 Câu 160: Đặt điện áp u 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 và 104 tụ điện có điện dung F . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 2 2 cos(100t ) A . B. i 2 cos(100t ) A . 4 4 C. i 2 cos(100t ) A . D. i 2 2 cos(100t ) A . 4 4 Câu 161: Đặt điện áp u = Uocos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là C R R R A. . B. . C. . D. . R R (C) 2 2 R (C) 2 2 C Câu 162: Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều (110V – 50Hz). Khi mắc nó vào một mạng điện xoay chiều (110V – 60Hz) thì công suất toả nhiệt của bàn là A. có thể tăng lên hoặc giảm xuống. B. giảm xuống.
- C. không đổi. D. tăng lên. Câu 163: Đặt điện áp u 220 2 cos100t (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 484 W. B. 242 W. C. 1936 W. D. 968 W. Câu 164: Đặt điện áp u 100cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và 6 tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 50 W. B. 100 3 W. C. 50 3 W. D. 100 W. Câu 165: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 103 1 C (F) cuộn thuần cảm có độ tự cảm L (H). Tần số của dòng điện trong mạch là 50 Hz. Hệ số 6 5 công suất của đoạn mạch là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3 Câu 166: Đặt điện áp u 200 2cos(100t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong 6 mạch có dạng i 5 2 sin(100t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 250 W. B. 866 W. C. 500 W. D. 1000 W. Câu 167: Một mạch RLC nối tiếp, độ ℓệch pha giữa hđt ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch ℓà = φu – φi = - /4: A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm kháng C. Mạch có tính trở kháng D. Mạch cộng hưởng điện Câu 168: Cho một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất cosφ = 0 khi và chỉ khi: A. 1/Cω = ℓω B. P = Pmax C. R = 0 D. U = UR Câu 169: Một mạch điện gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/ H và tụ điện có điện dung C = 10-4/ F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch và độ ℓệch pha giữa u và i? A. 60 Ω; /4 rad B. 60 2 Ω; /4 rad C. 60 2 Ω; - /4 rad D. 60 Ω; - /4 rad Câu 170: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2/ H và C =10-3/8 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ℓà: u = 100 2cos100t V. Tìm độ ℓệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện? A. /4 B. - /4 C. /6 D. - /6. -4 Câu 171: Mạch RLC mắc nối tiếp có C = 10 / F; L = 1/ H. Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều có f thay đổi. Tìm f để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại? A. 100 Hz B. 60 Hz C. 50Hz D. 120 Hz Câu 172: Mạch RLC mắc nối tiếp có U = 50 V, điện trở R = 40 Ω, C = 10-4/ F, biết khi tần số trong mạch ℓà 50 Hz thì cường độ dòng điện ℓà 1A. Tìm cảm kháng khi đó? A. 70 hoặc 130 Ω B. 100 Ω C. 60 Ω; 140 Ω D. không có đáp án. Câu 173: Mạch gồm 2 trong 3 phần tử RLC nối tiếp. Hđt ở hai đầu mạch và dòng điện trong mạch ℓà u = 50 2sin100t (V) và i = 2 2cos(100t - /2) (A). Hai phần tử đó ℓà những phần tử: A. R, C B. R, L C. L, C D. Cả 3 đều sai Câu 174: Mạch RLC nối tiếp: cuộn dây thuần cảm L = 0,0318H, R = 10Ω và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một hđt U =100V; f = 50Hz. Giả sử điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Tính C và cường độ hiệu dụng khi xảy ra cộng hưởng 103 104 103 103 A. F; 15 A B. F; 0,5 A C. F; 10 A D. F; 1,8 A 2 2 3 Câu 175: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,87. B. 0,92. C. 0,50. D. 0,71.
- Câu 176. Đặt điện áp ổn định u = U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện 6 trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 3 B. 40 C. 40 3 D. 20 Câu 177 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100 t (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2=t1+0,0015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 3 v B. 80 3 V C. 40V D. 80V Câu 178 : Đặt điện áp ổn định u U 0 cos t vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng 3 A. 3R B. R 2 C.2R D. R 3 Câu 179. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 2,4.10-3 Wb. B. 1,2.10-3Wb. C. 4,8.10-3Wb. D. 0,6.10-3Wb. Câu 180. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 104 1 R 100 , tụ điện có C F và cuộn cảm thuần có L H. Biểu thức cường độ dòng điện trong 2 đoạn mạch là A. i 2, 2 2 cos 100 t (A) B. i 2, 2 cos 100 t (A) 4 4 C. i 2, 2 cos 100 t (A) D. i 2, 2 2 cos 100 t (A) 4 4 Câu 181. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là: 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 25 50 100 200 Câu 182. : Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1 A. 2 2 B. 2 2 1 C. 2 2 2 D. 2 2 U I 4 U I U I U I 2 Câu 183. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. Câu 184. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 185. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. Câu 186. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
- Câu 187. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J. Câu 188. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s. Câu 189. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 190. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 191. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 192. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 Câu 193. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. Câu 194. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad. 2 3 Câu 195. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. Câu 196. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4 cos 4 t (cm) . Biết dao động tại 4 hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ 3 truyền của sóng đó là : A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 197. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. t 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thư nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s Câu 198. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
- Câu 199. Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s Câu 200. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là uN = 0,08cos (t 4) (m) thì phương trình sóng tại M là 2 1 A. uM = 0, 08cos (t ) (m). B. uM 0, 08cos (t 4) (m). 2 2 2 C. uM 0, 08cos (t 2) (m). D. uM 0, 08cos (t 1) (m). 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi học kì II môn Vật lý lớp 9 - Chương II: Điện từ học
46 p | 271 | 54
-
Ngân hàng câu hỏi Tin học khối 5
3 p | 399 | 48
-
Bộ ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý
50 p | 192 | 17
-
Ngân hàng câu hỏi học kì 1 năm học 2012-2013 môn Vật lí 7
16 p | 220 | 15
-
Ngân hàng câu hỏi thi đại học - cơ dao động 2014-2015 - Thầy Lâm Phong
36 p | 112 | 12
-
Ngân hàng câu hỏi HK 1 môn Vật lý lớp 7 năm học 2012-2013
16 p | 103 | 11
-
Ngân hàng câu hỏi môn Hóa lớp 11 - THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
22 p | 75 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Tích phân và ứng dụng
96 p | 131 | 5
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10
61 p | 25 | 4
-
Ngân hàng câu hỏi HKI môn Sinh học
10 p | 73 | 4
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
6 p | 16 | 3
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
40 p | 13 | 3
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
23 p | 10 | 3
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
13 p | 10 | 3
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
17 p | 8 | 3
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
16 p | 5 | 2
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
11 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn