intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGHỊ QUYẾT VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN ĐỢT I HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ 5

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 21/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 21/NQ-HĐND Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN ĐỢT I HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông tin về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ; Sau khi xem xét Tờ trình số 5364/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Tán thành và thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, đợt I, gồm 23 đường (có danh sách kèm theo). Điều 2. Tổ chức thực hiện: - Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. - Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
  2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, khoá VI, kỳ họp thứ 5 thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: -Như Điều 2; -Ủy ban Thường vụ Quốc hội; -Ban công tác ĐBQH; -Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; -Thường vụ Tỉnh uỷ; Nguyễn Ngọc Thiện -Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; -Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; -Các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn; -TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP.Huế; -Công báo tỉnh; -Lưu: VT, T. DANH SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN ĐỢT I (Kèm theo Nghị quyết số: 21/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Chiều rộng (m) Loại Đường Chiều Tên Điểm đầu Điểm cuối mặt hiện tại dài (m) Hiện Quy đường tại hoạch đường 01 Đường Quốc lộ Quốc lộ số 1 1A 1A 12 - Bê tông Phò 5.700 32- 56 22.3 nhựa Trạch (Quốc lộ Km 794 Km 800 + 1A) + 300 000 02 Đường Quốc lộ số 2 1A Hết ranh Bê tông giới thị trấn 2.800 6.5 31 Ô Lâu nhựa (Tỉnh lộ (Km 794 Phong Điền 17) + 450) 03 Tỉnh lộ Quốc lộ 1A 17 Thấm Đường 2.900 6.5 19.5 nhập Đất Đỏ số 3 (Km 797 + (Km 0 + nhựa 350) 400) 04 Đường Quốc lộ Trước cổng Bán Bùi Dục 570 10.5 21 số 5 1A Trung tâm thấm Tài
  3. Y tế huyện nhập (Km 795 nhựa + 000) 05 Tỉnh lộ 6 Giáp với Đường Bê tông Cao Hữu đường số 250 3.5 14.5 số 6 (Km 0 + xi măng Dực 10 250) 06 Sau ga Phò Đường Trạch, Bê tông Cao Hữu Tỉnh lộ 6 960 6.5 13.5 số 7 Trung tâm xi măng Duyệt Dạy nghề 07 Giáp Hoàng Đường Bê tông Tỉnh lộ 6 đường ra 350 6.5 13.5 Ngọc số 8 xi măng lò mổ Chung 08 Trạch Thượng 2 Tỉnh lộ 6 Dương Đường (cạnh Bê tông 300 5.0 10.5 Phước số 9 Trường xi măng Vịnh Tiểu học Trần Quốc Toản) 09 Trạch Tả Đường Bê tông Nguyễn Tỉnh lộ 6 (giáp với 700 4.5 11.5 số 10 xi măng Đăng Đàn đường số 03) 10 Tỉnh lộ 6 Hết khu Bán Đường vực thâm Đặng Văn 250 10.5 21 số 11 (Km 0 + Trung tâm nhập Hòa 850) Y tế nhựa 11 Tỉnh lộ 6 Tỉnh lộ 9 Đường Bê tông 3.000 6.0 21 Hiền Sỹ số 12 (Km 0 + (Km 0 + nhựa 240 400) 12 Quốc lộ 1A Giáp với Đường Bê tông Phước đường số 450 5.0 26 số 13 xi măng Tích (Km 795 07 + 720) 13 Đường 1.200 6.5 26 Đường Quốc lộ Bê tông Hải Vĩnh
  4. số 14 1A Nguyên - xi măng Thanh Tỉnh lộ 9 (nối tiếp đường số 17) 14 Quốc lộ 1A Nối đường vào (giữa Vân Đường Trường Bê tông Phòng TN- 1.250 11.5 11.5 Trạch số 15 THPT nhựa MT và Hòa Phong Phòng TC- Điền KH) 15 Giao Tỉnh lộ 9 Đường nhau với Bê tông 3.000 16.5 26 Văn Lang số 16 đường số (Km 0 + nhựa 15 250) 16 Giao Giáp với Đường nhau với Bê tồng Nguyễn đường số 735 10.5 19.5 số 17 đường số nhựa Duy Năng 22 15 17 Đường Trung Đường Giao Tỉnh Bê tông 1.500 11.5 21 Đông Du số 18 lộ 9 nhựa tâm huyện 18 Giao Giáp với Đường nhau với Bê tông Hồ Tá đường số 160 6.5 14.5 số 19 đường số xi măng Bang 15 18 19 Đường Quốc lộ Đường nội Bê tông Chu Cẩm 650 16.5 26 số 20 1A thị T 2 nhựa Phong 20 Đường Quốc lộ Đường nội Bê tông Lê Nhữ 650 16.5 26 số 21 1A thị T 2 nhựa Lâm 21 Hồ Đường Quốc lộ Đình làng Bê tông 440 6.5 13.5 Nguyên số 22 1A Khánh Mỹ xi măng Trừng 22 Giao Khu QH Đường Quốc lộ Đông Nam 1.500 10.5 36 số 23 Bê tông Hiền 1A - Phía Nhà (Tỉnh lộ nhựa Lương máy XM 1.500 10.5 31 9) (Km 798 Đồng Lâm
  5. + 400) 23 Khu dân Thâm Hoàng Đường Quốc lộ cư Tân 650 6.5 19.5 nhập Minh số 24 1A Lập nhựa Hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2