YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND
44
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
NGHỊ QUYẾT VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 69/2012/NQ-HĐND Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường phố và công trình công cộng; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 8202/TTr.UBND.VX ngày 16 tháng 11 năm 2012; Trên cơ sở xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Đặt tên cho 66 đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./. CHỦ TỊCH Trần Hồng Châu
- DANH MỤC TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 69/2012/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh) TT Tên Phường Điểm Điểm Chiều Chiều Chiều Loại hình đường đầu cuối dài rộng rộng hiện QH trạng 1. Nguyễn Nghi Đường Khối 2.513 Theo 72 m Tổng Bí Văn Hương, Bình Bắc m QH thư ĐCS Linh Nghi Minh Hoà, P. Việt Nam Hoà Nghi Hoà 2. Phù Thu Đường Đường 3.200 Theo 65 m Tứ bất tử Đổng Thuỷ, Nguyễn Nguyễn m QH của Việt Nghi Xí Sinh Nam Thu, Cung Nghi Hương 3. Tản Nghi Đường Đường 2.550 Theo 65 m Tứ bất tử Viên Hương, Nguyễn ngang m QH của Việt Nghi Sinh số 18 Nam Hoà Cung 4. Chử Nghi Đường Đường 2.000m Theo 65 m Tứ bất tử Đồng Tử Hoà, ngang ven QH của Việt Nghi số 18 Sông Nam Hải Lam 5. Lý Nghi Đường Khối 2.513 26,5m 30 m Vua thứ 3 Thánh Hoà Bình Bắc m triều Lý Tông Minh Hoà, P, Nghi Hoà 6. Huyền Nghi Đường Đường 618 m Theo 46 m Công chúa Trân Hoà Bình dọc số 3 QH đời nhà Công Minh Trần chúa 7. Cửa Hội Nghi Đường Khối 4100 m 11 m 42 m Địa danh Hải Bình Tân Minh Nho, P. Nghi Hải
- 8. Lê Thu Đường Đường 5.300 Theo 40 m Vua thứ 3 Thánh Thuỷ, Nguyễn ngang m QH triều Hậu Tông Nghi Xí số 18 Lê Thu, Nghi Hương 9. Hai Bà Nghi Đường Đường 2.250 Theo 40 m Thủ lĩnh Trưng Hương, ngang ven m QH khởi nghĩa Nghi số 18 Sông Hai Bà Hòa, Lam Trưng thế Nghi kỷ I Hải 10. Bà Triệu Nghi Đường Đường 1.700 Theo 36 m Thủ lĩnh Hương, ngang Phạm m QH khởi nghĩa Nghi số 18 Nguyễn Bà Triệu Hòa, Du thế kỷ III Nghi Hải 11. Hoàng Thu Đường Đường 992 m Theo 30 m Danh Tá Thốn Thuỷ Bình dọc số 4 QH tướng thời Minh Trần 12 Cửa Xá Thu Đường Đường 1.350 Theo 30 m Địa danh Thuỷ Bình dọc số 5 m QH Minh 13. Nguyễn Thu Đường Đường 644 m Theo 30 m Danh thần Cảnh Thuỷ Bình dọc số 3 QH thời Hậu Quế Minh Lê, gắn với vùng đất Cửa Lò 14. Nguyễn Thu Đường Đường 990 m Theo 30 m Danh nhân Năng Thuỷ Bình dọc số 4 QH thời Tĩnh Minh Nguyễn 15. Nguyễn Nghi Đường Đường 2.500 Theo 30 m Nhà hoạt Duy Hương Bình 30m khu m QH động chính Trinh Minh CN trị 16. Nguyễn Nghi Đường Đường 956 m Theo 30 m Nhân sĩ Đức Hương Bình dọc số 4 QH yêu nước Công Minh 17 Hoài Nghi Đường Đường 1.322 Theo 30 m Nhà thơ, Thanh Hương Bình dọc số 5 m QH nhà phê Minh bình VH
- 18. Dã Nghi Đường Đường 1.338 Theo 30 m Danh Tượng Hương Bình dọc số 5 m QH tướng thời Minh Trần 19. Yết Kiêu Nghi Đường Đường 1.370 Theo 30 m Danh Hương Bình dọc số 5 m QH tướng thời Minh Trần 20. Minh Nghi Đường Đường 2.600 Theo 30 m Vua thứ 2 Mạng Hương, Bình dọc số 7 m QH triều Nghi Minh Nguyễn Hoà 21. Trần Thu Đường Đường 3.220 Theo 30 m Vua thứ 3 Nhân Thuỷ, ngang ngang m QH triều Trần Tông Nghi số 4 số 19 Thu, Nghi Hương 22. Phùng Nghi Đường Đường 3.870 Theo 30 m Thủ lĩnh Hưng Thu, Sào ngang m QH khởi nghĩa Nghi Nam số 18 Phùng Hưong Hưng thế kỷ VIII 23. Triệu Nghi Đường Đường 2.050 Theo 30 m Người kế Việt Hoà, ngang Phạm m QH tục Lý Vương Nghi số 18 Nguyễn Nam Đế Hải Du bảo vệ nhà nước Vạn Xuân thế kỷ VI 24 Hương Nghi Đường Đường 934 m Theo 30 m Nhà Phật Hải thiền Hoà ngang ngang QH học sư số 19 số 22 25. Lý Đạo Nghi Đường Đường 2.700 Theo 30 m Danh thần Thành Hoà Bình dọc số 8 m QH thời Lý Minh 26. Hoàng Nghi Đường Trường 1.560 21,5 m 21,5 Liệt sĩ cách Văn Hương Bình tiểu học m m mạng Tâm Minh Nghi Hương 27. Đặng Nghi Đường Đường 630 m 21,5 m 21,5 Liệt sỹ Thái Hương Bình dọc số 3 m cách mạng Thuyến Minh
- 28. Nguyễn Nghi Đường Đường 640 m 21,5 m 21,5 Nhân sĩ Thức Hương Bình Nguyễn m yêu nước Đường Minh Huệ 29 Lê Thái Nghi Đường Đường 3.252 21 m 21 m Vua thứ hai Tông Thủy, ngang ngang m triều Hậu Thu 4b số 10 Lê Thủy, Nghi Thu, Nghi Hương 30. Ngô Thu Đường Đường 635 m Theo 19,5 Nhân sĩ Quảng Thuỷ Bình Nguyễn QH m yêu nước Minh Huệ 31 Lê Thị Nghi Đường Đường 560 m Theo 19,5 Nhà giáo, Bạch Cát Thuỷ Bình Nguyễn QH m Liệt sĩ biệt Minh Huệ động Sài Gòn 32. Lê Khôi Nghi Đường Đường 685 m Theo 19,5 Danh Thuỷ Bình Nguyễn QH m tướng thời Minh Huệ Hậu Lê 33. Cao Huy Nghi Đường Đường 635 m Theo 19,5 Nhân sĩ Tuân Thuỷ Bình Nguyễn QH m yêu nước Minh Huệ 34. Đinh Nghi Đường Đường 650 16,5 16,5 Danh sĩ Hồng Hương Bình Nguyễn m thời Phiên Minh Huệ Nguyễn 35. Nguyễn Thu Đường Đường 2.550 15 m 15 m Danh Sư Hồi Thuỷ, Nguyễn ngang m tướng thời Nghi Xí 11A Hậu Lê, Thu, gắn với Nghi vùng đất Hương Cửa Lò 36. Dương Nghi Phía sau Đường 521 m 15 m 15 m Thủ lĩnh Thanh Thu KS Nguyễn khởi nghĩa QK4 Huệ Dương Thanh thế kỷ IX 37. Lý Nam Nghi Trung Xóm 9, 828 m 15 m 15 m Người sáng Đế Hương tâm P. Nghi lập nước Chính Hương Vạn Xuân
- trị thế kỷ VI 38. Lê Văn Nghi Đường UBND 1.200 15 m 15 m Hoạ sĩ, nhà Miến Thu, Sào P. Nghi m giáo lớn Nghi Nam Hương Hương 39. Trần Nghi Đường Đường 650 m 11,5 m 11,5 Bí thư Chi Văn Hương Bình dọc số 3 m bộ Cộng Cung Minh sản đầu tiên 40. Nguyễn Nghi Đường Đường 610 m 12 m 12 m Thần khai Công Hương Bình dọc số 3 canh Chính Minh 41. Hoàng Nghi Đường Chợ tạm 1.957 12 m Danh y Nguyên Thủy, Nguyễn Nghi m thời Hậu Cát Nghi Xí Hợp Lê Tân 42. Phạm Nghi Đường Bara 1.340 6,5 m Liệt sĩ cách Văn Tân Vạn Nghi m mạng Tước Lộc Quang 43 Nguyễn Nghi Đường UBND 350 m 8m Tổ sư nghề Quý Tân Vạn phường đóng tàu Công Lộc Nghi thuyền Tân 44. Phạm Nghi Đường Đường 430 m 5m Danh y Đức Dụ Tân Vạn ngang đi thời Lộc qua đền Nguyễn Vạn Lộc 45 Nguyễn Nghi Ngã 3 Trường 550 m 7m Nhân sĩ Huy Nhu Tân Cảng tiểu học yêu nước Cửa Lò Nghi Tân 46. Trại Nghi Chợ Chợ 950 m 8m Địa danh Bàng Tân Nghi hôm Hợp Nghi Tân 47 Hoàng Nghi Đường Đường 500 m 6m Danh y Nguyên Tân Vạn ngang đi thời Lễ Lộc qua đền Nguyễn Vạn Lộc 48. Phạm Nghi Đường Đường 2.594 10 m Danh sĩ Thủy, nội bộ 5b (giáp thời Hậu
- Huy Thu sau bờ rào m Lê Thủy trường Cảng CĐ du Cửa Lò) lịch 49. Nguyễn Nghi Đường Đường 700 m 6,5 m Anh hùng Thân Thủy Nguyễn ngang lao động Mến Xí 4b 50. Bà Lụa Thu Đường Đường 558 m 10 m Nhân sĩ Thủy Sào ngang yêu nước Nam số 5 51 Lan Thu Đường Giáp 1.055 8m Địa danh Châu Thủy Nguyễn Nghi m Xí Khánh 52. Mai Thu Đường Trường 497 m 5m Địa danh Bảng Thủy Bình tiểu học Minh 53 Hoàng Nghi Nguyễn Tượng 2.400 10 m Thiếu Đan Hương, Sinh thánh m tướng Nghi Cung giá QĐNDVN Thu, Thu Thủy 54. Nguyễn Nghi Khối Khối 790 m 16 m Nhân sĩ Đình Hồ Thu Đông Bắc Hải yêu nước Hải 55 Hiếu Nghi Đường Khối 1.890 7m Địa danh Hạp Thu Nguyễn Bắc Hải m Sinh Cung 56. Thu Nghi Đường Giáp xã 855 m 11 m Địa danh Lũng Thu Sào Nghi Nam Khánh 57. Phùng Nghi Đường Đường 985 m 14 m Danh Phúc Thu Sào 46 tướng thời Kiều Nam Lê 58. Lê Văn Nghi Ngã 3 Giáp xã 651 m 6m Liệt sĩ, Lẫm Thu Hòa Nghi Anh hùng Đình - Khánh LLVTND Đại Thống
- 59. Đỗ Bá Nghi Khối 12 Khối 10 1.160 10 m Người vẽ Công Hương (phía đi (Phía đi m bản đồ Đạo Nghi Nghi Hoàng Sa, Thu) Hoà) Trường Sa 60. Hoàng Nghi Khối 13 Nghĩa 1.500 8m Thần khai Thị Lê Hương (phía đi trang m canh Nghi Thị xã Thu) 61 Trương Nghi Đường Đường 1.400 10 m Nhà hoạt Vân Hoà Phạm ngang m động cách Lĩnh Nguyễn số 19 mạng Du 62. Mai Thị Nghi Đường Đường 1.539 10 m Nữ chiến sĩ Lựu Hoà ven ngang m cách mạng Sông số 19 Lam 63 Hàng Nghi Đường Đường 2.300 12 m Địa danh Dừa Hoà Phạm ngang m Nguyễn số 19 Du 64. Hoàng Nghi Đường Đường 1.800 10 m Danh sĩ Văn Cư Hoà Phạm ngang m thời Nguyễn số 19 Nguyễn Du 65. Song Nghi Đường Khối 2.442 10 m Địa danh Ngư Hoà dọc số 2 Tây Hoà m (giáp xã Nghi Xuân) 66. Lam Sơn Nghi Đường Đường 1.800 10 m Danh từ Hòa Phạm ngang m Nguyễn số 20 Du
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn