YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 01/2019/HĐND tỉnh Thái Bình
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 01/2019/HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 01/2019/HĐND tỉnh Thái Bình
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 01/2019/NQHĐND Thái Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2019 NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP BẤT THƯỜNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Xét Tờ trình số 56/TTrUBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 08/BCHĐND ngày 11 tháng 5 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt bổ sung 25 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; diện tích đất cần thu hồi là 230,3 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp bất thường thông qua ngày 13 tháng 5 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 5 năm 2019./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Các Ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Nguyễn Hồng Diên Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố; Công báo tỉnh; Báo Thái Bình; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Lưu: VTVP. DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQHĐND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) TT Tên dự Mã Diện tích án loại đất sử đ ất dụng (m2)Diện tích đất sử dụng (m2)Diện tích đất Địa điểm thực hiệnĐịa điểm Địa điểm thực sử dụng thực hiệnDiện tích đất sử dụng hiện (m2)Diện (m2) tích đất sử dụng (m2)Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng) Xứ Xã, Huyệ Tổng Trong đó lấy từ loại đất Trong đó đồng, phườn n diện lấy từ thôn, g, thị tích loại xóm, trấn đấtTrong tổ đó lấy từ dân loại phố, đấtTrong … đó lấy từ loại đất
- Đất Đ ấ t rừng Đất Đất trồng phòn ở khác lúa g hộ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Đất ở ON I nông 98.300 84.500 13.800 11.304.500 T thôn Quy hoạch điểm dân cư nông thôn mới kiểu mẫu (trong đó diện tích quy ON Lang Trung Vũ 1 hoạch 81.000 68.000 13.000 9.315.000 T Trung An Thư đất ở 5 ha) Công ty cổ phần tập đoàn TECCO đang đề xuất thực hiện Quy hoạch ON Nam Đông Đông 2 800 800 92.000 khu dân T Hải Các Hưng cư Quy Cổ hoạch ON Đông Đông 3 Hội 5.500 5.500 632.500 khu dân T Phong Hưng Tây cư Quy hoạch ON Bảo Đông Đông 4 11.000 11.000 1.265.000 khu dân T Châu La Hưng cư Đất xây dựng trụ II TSC 226.950 194.000 32.950 26.099.250 sở cơ quan 5 Quy TSC Hoàng Thành 117.000 98.000 19.000 13.455.000 hoạch trụ Diệu phố
- sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể Quy hoạch trụ Hoàng Thành 6 sở khối TSC 109.950 96.000 13.950 12.644.250 Diệu phố chính quyền Đất sinh hoạt DS III 1.500 300 1.200 172.500 cộng H đồng Nhà văn Vạn Hồng Đông 7 DSH 300 300 34.500 hóa thôn Lập Giang Hưng Nhà văn Thọ Minh Đông 8 DSH 1.200 1200 138.000 hóa thôn Sơn Châu Hưng Đất cơ sở thể DT IV 5.700 1.700 4.000 655.500 dục thể T thao Quy hoạch Vạn Hồng Đông 9 DTT 500 500 57.500 sân thể Lập Giang Hưng thao thôn Quy Kiến hoạch Cao Đình 10 DTT Xươn 1.200 1.200 138.000 sân thể Trung Phùng g thao Quy Kiến hoạch Thái Bình 11 DTT Xươn 4.000 4000 460.000 sân thể Hòa Định g thao Đất thủy DT 3.20 V 68.402 25.149 40.053 10.438.810 lợi L 0 12 Dự án thí DTL Trọng Đông 21.000 20.000 1.00 3.150.000 điểm xây Quan, Hưng 0 dựng hạ Đông tầng kỹ Quang, thuật Đông phục vụ Dương tưới tiêu cho cánh đồng
- mẫu sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao theo hướng tăng trưởng xanh (cho 03 xã huyện Đông Hưng) Dự án nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I đoạn từ K133 K150 và từ K150 Đồng K160 (từ Thanh, Nhật Tảo Việt Vũ 13 DTL 12.102 5.149 200 6.753 1.449.710 đến Tân Hùng, Thư Đệ), giai Dũng đoạn 2 từ Nghĩa K150 K158+15 0 và một số hạng mục công trình trên tuyến Xử lý cấp bách đê Hồng Hà II Hòa đoạn từ Bình, Vũ 14 DTL 5.500 500 5.000 1.235.000 K166+26 Nguyên Thư 0 đến Xá K168+85 0, huyện Vũ Thư 15 Xử lý DTL Vũ Vũ 6.500 1.50 5.000 2.235.000 cấp bách Đoài, Thư 0
- đê Hồng Hà II đoạn từ K179+75 0 đến Việt K181+00 Thuận, 0 và đoạn Vũ Vân K183+66 1 đến K185+65 0, huyện Vũ Thư Xử lý cấp bách đê Hữu Trà Lý đoạn Tân Vũ 16 DTL 2.800 2.800 411.600 K20+000 Phong Thư đến K22+400, huyện Vũ Thư Xử lý cấp bách tuyến đê, kè thuộc đê Tả sông Tân Hồng Hà Lập, Vũ 17 DTL 12.000 12.000 1.380.000 II đoạn Dũng Thư từ Nghĩa K158+15 0 đến K159+55 0, huyện Vũ Thư Xử lý cấp bách đê Hữu Trà Lý đoạn Tiền Thành 18 DTL 2.100 2.100 308.700 K22+400 Phong phố đến K24+400, huyện Vũ Thư 19 Dự án DTL Đê Đông Tiền 6.400 6.400 268.800
- làm cống biển Minh Hải muối 6 Đất giao DG VI 46.600 46.600 5.359.000 thông T Dự án đường nối từ cầu phao sông Hóa DG Thái 20 46.600 46.600 5.359.000 đến T Thụy Quốc lộ 37 và xây dựng cầu sông Hóa Đất cơ TO VII sở tôn 8.300 8.300 954.500 N giáo Chùa Am TO Phong Đông 21 8.300 8.300 954.500 Vô N Châu Hưng Đất cơ VII sở tín TIN 13.600 13.600 1.564.000 I ngưỡng Đền thờ mẹ Việt Hoàng Thành 22 UN 13.600 13.600 1.564.000 Nam anh Diệu phố hùng Đất ở đô OD IX 167.591 90.000 77.591 19.272.965 thị T Quy TT OD Đông 23 hoạch Tổ 7 Đông 6.300 6.300 724.500 T Hưng dân cư Hưng Dự án phát triển nhà ở thương Hoàng mại khu OD Diệu, Thành 24 đô thị 161.291 90.000 71.291 18.548.465 T Đông phố Hoàng Hòa Diệu Đông Hòa (NO 16,17,18) X Đất khu SK 1.665.90 1.042.50 623.40 191.578.50 công K 0 0 0 0
- nghiệp Tổ 1, 2, 3, 10, Khu công 11, An Bài, nghiệp Cầu Quỳn 1.665.90 1.042.50 623.40 191.578.50 25 SKK An Cầu Nghìn h Phụ 0 0 0 0 Thanh Nghìn ; Thanh Mai, Đông Tổng 2.302.84 1.506.64 3.20 792.99 267.399.52 Tổng Tổng 3 9 0 4 5
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn