intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 02/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Thái Bình

Chia sẻ: 123458 123458 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 02/2017/NQ-­HĐND ban hành phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 02/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Thái Bình

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 02/2017/NQ­HĐND Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN  CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. Xét Tờ trình số 100/TTr­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm  2017; Báo cáo thẩm tra số 26/BC­KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách  Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 390,8 ha đất trồng lúa để thực hiện 292 dự án  trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 (có Danh mục chi tiết kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị  quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh giám sát triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua  ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.   CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội: ­ Chính phủ; ­ Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp: ­ TT Tỉnh ủy; TT HĐND; UBND tỉnh; ­ Các sở; ban; ngành thuộc tỉnh; Đặng Trọng Thăng ­ TT Huyện ủy; Thành ủy; ­ TT HĐND; UBND huyện, thành phố; ­ Báo TB; Công báo; Cổng thông tin điện tử TB; ­ Lưu: VT, TH.   DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017 (Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ­HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) TT Tên dự án Loại  Địa điểm thực hiện Địa điểm thực hiệnĐịa điểm thực 
  3. Thôn, tổ  Trong đó lấy từ loại đất Rừng  dân phố,  Xã, phường,  Huyện,  Tổng  Trồng  đất phòng  Đất ở Đất khác khu dân cư,  thị trấn thành phố diện tích lúa hộ xứ đồng, … (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Đất ở nông thôn ONT       1.561.040 1.448.958   800 111.282 Quy hoạch khu dân cư (Khu tái  1 định cư dự án khu công nghiệp  ONT Các thôn An Đồng Quỳnh Phụ 94.000 94.000       chuyên nông nghiệp) Bùi Xá,  2 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Lãng Vũ Thư 40.000 30.000     10.000 Thanh Nội Thuận  3 Quy hoạch khu dân cư ONT Nghiệp (Khu  Bách thuận Vũ Thư 20.000 15.000     5.000 thủy sản) 4 Quy hoạch khu dân cư ONT Đại Hội Tân Hòa Vũ Thư 15.000 13.700     1.300 Rộc + Đồng  5 Quy hoạch khu dân cư ONT Tông Trung  Vũ Hội Vũ Thư 96.000 96.000       Lập Quy hoạch khu dân cư (Dự án  6 Khu dân cư thương mại, siêu thị  ONT Trung Lập Vũ Hội Vũ Thư 97.906 97.906       và chợ Cọi) La trạng,  Tân Tỏa,  7 Quy hoạch khu dân cư ONT Ngọc Tiên,  Vũ Tiến Vũ Thư 28.120 19.456     8.664 Nam Tiên,  Song Thủy 8 Quy hoạch khu dân cư ONT thôn 6 Vũ Đoài Vũ Thư 55.418 43.900     11.518 9 Quy hoạch khu dân cư ONT Thụy Bình Tân Phong Vũ Thư 8.000 8.000       Mỳ, Dũng  10 Quy hoạch khu dân cư ONT Dũng Nghĩa Vũ Thư 60.000 60.000       Thượng 11 Quy hoạch khu dân cư ONT Bắc + Trung Đông Sơn Đông Hưng 18.000 18.000       12 Quy hoạch khu dân cư ONT Ba Vì Liên Giang Đông Hưng 900 900       13 Quy hoạch khu dân cư ONT Ba Vì Liên Giang Đông Hưng 8.700 8.600     100 14 Quy hoạch khu dân cư ONT Kim Châu 2 An Châu Đông Hưng 3.900 3.900       15 Quy hoạch khu dân cư ONT Kim Châu 2 An Châu Đông Hưng 8.100 8.100       16 Quy hoạch khu dân cư ONT Nam Hải Đông Các Đông Hưng 700 700       17 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Các Đông Các Đông Hưng 1.500 1 500       Bắc Lịch  18 Quy hoạch khu dân cư ONT Động + Nam  Đông Các Đông Hưng 58.000 56.000     2.000 H ải 19 Quy hoạch khu dân cư ONT Duyên Tục Phú Lương Đông Hưng 9.100 8.900     200 20 Quy hoạch khu dân cư ONT Duyên Tục Phú Lương Đông Hưng 1.200 1.200       Duyên Trang  21 Quy hoạch khu dân cư ONT Phú Lương Đông Hưng 6.400 4.600     1.800 Đông 22 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Đô Hồng Giang Đông Hưng 13.000 13.000       23 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Đô Hồng Giang Đông Hưng 400 300     100 Tây Bình  24 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Xá Đông Hưng 3.000 3.000       Cách 25 Quy hoạch khu dân cư ONT Hậu Thượng Bạch Đằng Đông Hưng 3.000 3.000       Chương  26 Quy hoạch khu dân cư ONT Cao Mỗ Đông Hưng 1.100 200     900 Dương Chương  27 Quy hoạch khu dân cư ONT Sổ Đông Hưng 800 800       Dương
  4. Văn Ông  28 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Vinh Đông Hưng 3.900 3.900       Đông 29 Quy hoạch khu dân cư ONT   Phong Châu Đông Hưng 2.300 2.300       30 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng Lang Đông Vinh Đông Hưng 14.800 14.800       31 Quy hoạch khu dân cư ONT   Đông Quang Đông Hưng 1.800 1.800       32 Quy hoạch khu dân cư ONT   Hoa Lư Đông Hưng 2.100 2.100       33 Quy hoạch khu dân cư ONT   Đông Vinh Đông Hưng 3.000 3.000       34 Quy hoạch khu dân cư ONT   Nguyên Xá Đông Hưng 4.700 2.900     1.800 35 Quy hoạch khu dân cư ONT   Đông Quang Đông Hưng 4.500 4.500       36 Quy hoạch khu dân cư ONT   Đông Á Đông Hưng 15.500 12.200     3.300 37 Quy hoạch khu dân cư ONT   Trọng Quan Đông Hưng 12.000 12.000       38 Quy hoạch khu dân cư ONT   Đông Sơn Đông Hưng 1.000 1.000       39 Quy hoạch khu dân cư ONT   Liên Giang Đông Hưng 3.900 1.600     2.300 40 Quy hoạch khu dân cư ONT   Đông Các Đông Hưng 6.700 4.000     2.700 41 Quy hoạch khu dân cư ONT   Phú Lương Đông Hưng 4.200 2.500     1.700 42 Quy hoạch khu dân cư ONT Khánh Lai Tây Đô Hưng Hà 3.400 3.400       Duyên  43 Quy hoạch khu dân cư ONT Tây Đô Hưng Hà 2.000 2.000       Trường 44 Quy hoạch khu dân cư ONT Nội Thôn Tây Đô Hưng Hà 3.500 3.500       Đôn Nông,  45 Quy hoạch khu dân cư ONT Đoan Hùng Hưng Hà 13.000 13.000       Văn Mỹ 46 Quy hoạch khu dân cư ONT Trung Đẳng Hùng Dũng Hưng Hà 5.000 5.000       47 Quy hoạch khu dân cư ONT Nhân Phú Hùng Dũng Hưng Hà 7.000 7.000       48 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Dân Hòa Bình Hưng Hà 7.800 7.000     800 49 Quy hoạch khu dân cư ONT Nham Lang Tân Tiến Hưng Hà 11.500 3.000     8.500 50 Quy hoạch khu dân cư ONT Lương Ngọc Tân Tiến Hưng Hà 10.500 10.500       51 Quy hoạch khu dân cư ONT Hà Tiến Dân Chủ Hưng Hà 15.300 14.000     1.300 52 Quy hoạch khu dân cư ONT Tiền Phong Chi Lăng Hưng Hà 7.600 300     7.300 53 Quy hoạch khu dân cư ONT Quyết Tiến Chi Lăng Hưng Hà 4.000 4.000       54 Quy hoạch khu dân cư ONT Trần Phú Chi Lăng Hưng Hà 18.700 18.000     700 55 Quy hoạch khu dân cư ONT Thanh Cách Minh Khai Hưng Hà 98.000 90.000     8.000 Tây Nha,  Dương Xá,  56 Quy hoạch khu dân cư ONT Tiến Đức Hưng Hà 12.000 12.000       Trung  Thượng 57 Quy hoạch khu dân cư ONT Phú Ốc Thái Hưng Hưng Hà 9.500 9.500       58 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng Vọng Thái Hưng Hưng Hà 1.100 400     700 59 Quy hoạch khu dân cư ONT Phương la Thái Phương Hưng Hà 50.000 49.000     1.000 60 Quy hoạch khu dân cư ONT Sòi Phúc Khánh Hưng Hà 10.000 9.500     500 61 Quy hoạch khu dân cư ONT Khánh Mỹ Phúc Khánh Hưng Hà 52.300 45.500     6.800 Quy hoạch khu dân cư (Dự án  Bắc Đồng  62 quy hoạch dân cư tập trung Bắc  ONT Tây Sơn Tiền Hải 75.500 75.500       Đầm đồng đầm) 63 Quy hoạch khu dân cư ONT Đức Cơ Đông Cơ Tiền Hải 20.000 20.000       64 Quy hoạch khu dân cư ONT Mỹ Đức Đông Trung Tiền Hải 14.000 14.000       65 Quy hoạch khu dân cư ONT Đai Hữu,  Tây Ninh Tiền Hải 5.000 5.000       Lạc Thành 
  5. Bắc 66 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Châu Đông Minh Tiền Hải 4.400 4.400       67 Quy hoạch khu dân cư ONT Kênh Xuyên Đông Xuyên Tiền Hải 22.400 22.400       68 Quy hoạch khu dân cư ONT Tân Lạc Đông Hoàng Tiền Hải 29.000 29.000       69 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Xá Đông Hoàng Tiền Hải 3.100 3.100       Bình Trật  Kiến  70 Quy hoạch khu dân cư ONT Nam, Bình  An Bình 6.000 6.000       Xương Trật Bắc Kiến  71 Quy hoạch khu dân cư ONT Hưng Đạo Bình Minh 4.500 4.500       Xương Kiến  72 Quy hoạch khu dân cư ONT Quân Hành Bình Nguyên 20.000 19.000     1.000 Xương Kiến  73 Quy hoạch khu dân cư ONT Khả Phú Bình Thanh 5.000 5.000       Xương Kiến  74 Quy hoạch khu dân cư ONT Đoài Hòa Bình 7.600 7.600       Xương Kiến  75 Quy hoạch khu dân cư ONT Khả Cảnh Hồng Tiến 17.000 17.000       Xương Nguyệt  Kiến  76 Quy hoạch khu dân cư ONT Minh Tân 4.500 4.500       Giám Xương Kiến  77 Quy hoạch khu dân cư ONT Nghĩa Môn Quang Hưng 3.000 3.000       Xương Kiến  78 Quy hoạch khu dân cư ONT Trình Hoàng Vũ Lễ 1.500 1.500       Xương Kiến  79 Quy hoạch khu dân cư ONT Tri Lễ Vũ Lễ 1.500 1.500       Xương Kiến  80 Quy hoạch khu dân cư ONT Man Đích Vũ Lễ 2.000 2.000       Xương Kiến  81 Quy hoạch khu dân cư ONT   Vũ Ninh 8.000 5.000     3.000 Xương Kiến  82 Quy hoạch khu dân cư ONT Thôn 3 Vũ Quý 42.000 29.000     13.000 Xương Kiến  83 Quy hoạch khu dân cư ONT Trung Bắc Vũ Sơn 4.000 4.000       Xương Kiến  84 Quy hoạch khu dân cư ONT Quyết Tiến Vũ Sơn 10.000 10.000       Xương Kiến  85 Quy hoạch khu dân cư ONT Bình Sơn Vũ Tây 1.400 1.400       Xương Hợp Tiến +  Kiến  86 Quy hoạch khu dân cư ONT Vũ Tây 7.000 7.000       Đại Hải Xương Kiến  87 Quy hoạch khu dân cư ONT Đồng Tâm Vũ Tây 1.000 1.000       Xương Kiến  88 Quy hoạch khu dân cư ONT Bình Sơn Vũ Tây 1.000 1.000       Xương Kiến  89 Quy hoạch khu dân cư ONT Thôn 4 Vũ Thắng 1.200 1.200       Xương 90 Quy hoạch khu dân cư ONT   Phú Xuân Thái Bình 58.300 58.300       91 Quy hoạch khu dân cư ONT   Phú Xuân Thái Bình 54.900 48.800   800 5.300 X2 thôn  92 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Học Thái Thụy 713 713       Trung X7 thôn  93 Quy hoạch khu dân cư ONT Thái Học Thái Thụy 2.527 2.527       Đông 94 Quy hoạch khu dân cư ONT Cao Trai Thụy Việt Thái Thụy 5.000 5.000      
  6. Đông, Tây,  95 Quy hoạch khu dân cư ONT Thụy Lương Thái Thụy 29.656 29.656       Đồng Cửa 96 Quy hoạch khu dân cư ONT Phú Uyên Thái Tân Thái Thụy 12.000 12.000       97 Quy hoạch khu dân cư ONT Đông Thọ Thái Thượng Thái Thụy 1.500 1.500       II Đất ở tại đô thị ODT       74.500 70.300     4.200 An Tào,  98 Quy hoạch khu dân cư ODT Hưng Nhân Hưng Hà 20.000 19.000     1.000 Đặng Xá 99 Quy hoạch khu dân cư ODT Khu Đầu Hưng Nhân Hưng Hà 8.000 8.000       Khu Tân  Kiến  100 Quy hoạch khu dân cư ODT Tiến,Cộng  TT Thanh Nê 18.500 18.500       Xương hòa Khu Tân  Kiến  101 Quy hoạch khu dân cư ODT TT Thanh Nê 23.000 23.000       Tiến Xương Khu dân cư giáp Trường nghề  102 ODT   Hoàng Diệu Thái Bình 5.000 1.800     3.200 phường Hoàng Diệu III Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC       24.895 24.895       Quy hoạch mở rộng trụ sở  103 TSC Trung Đông Sơn Đông Hưng 4.000 4.000       UBND xã Quy hoạch mở rộng trụ sở  104 TSC Phạm Phú Châu Đông Hưng 6.000 6.000       UBND xã 105 Quy hoạch trụ sở UBND xã TSC Đông Các Đông Các Đông Hưng 1.400 1.400       Quy hoạch xây dựng mới Trụ  106 sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái  TSC Vạn Đê Hoàng Diệu Thái Bình 4.800 4.800       Bình 107 Quy hoạch trụ sở UBND xã TSC Chính Thụy Chính Thái Thụy 7.255 7.255       108 Quy hoạch trụ sở UBND xã TSC An Ninh Thụy Bình Thái Thụy 1.440 1.440       IV Đất quốc phòng CQP       140.300 122.800     17.500 thôn Ngọc  109 Xây dựng trường bắn CQP Quỳnh Bảo Quỳnh Phụ 113.500 96.000     17.500 Chi thôn Đại  110 Hầm Sở chỉ huy tỉnh CQP Tân Hòa Vũ Thư 3.000 3.000       Đồng Kiến  111 Công trình quốc phòng CQP   Quang Lịch 22.800 22.800       Xương Kiến  112 Xây dựng hầm trong KVPT CQP   Hòa Bình 1.000 1.000       Xương V Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH       12.000 12.000       Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện  113 DVH Bao Hàm Thụy Hà Thái Thụy 12.000 12.000       Thái Thụy VI Đất xây dựng cơ sở y tế DYT       8.655 8.655       114 Xây dựng Trạm y tế DYT Thôn Bắc Tây Giang Tiền Hải 1.400 1.400       115 Xây dựng trạm y tế xã DYT Chính Thụy Chính Thái Thụy 7.255 7.255       Đất xây dựng cơ sở giáo dục  VII DGD       40.486 40.486       đào tạo Quy hoạch mở rộng trường  Quan Đình  116 DGD Đồng Tiến Quỳnh Phụ 1.300 1.300       mầm non trung tâm Bắc Quy hoạch mở rộng trường tiểu  117 DGD Thôn 4 Đô Lương Đông Hưng 2.500 2.500       học 118 Quy hoạch trường mầm non xã DGD Nam Tiến Đông Giang Đông Hưng 1.200 1.200       119 Quy hoạch trường mầm non DGD Thôn Năm Đông Quang Đông Hưng 4.500 4.500       120 Quy hoạch trường mầm non xã DGD Chiềng Thái Hưng Hưng Hà 8.700 8.700      
  7. Quy hoạch mở rộng trường tiểu  121 DGD Khả Tân Duyên Hải Hưng Hà 3.000 3.000       học Quy hoạch mở rộng trường  122 DGD Khả Tân Duyên Hải Hưng Hà 3.100 3.100       Trung học Quy hoạch mở rộng trường  123 DGD Khả Tân Duyên Hải Hưng Hà 2.000 2.000       mầm non Mở rộng trường THCS Lê Quý  Khu Quang  Kiến  124 DGD TT Thanh Nê 5.000 5.000       Đôn Trung Xương Mở rộng trường tiểu học (làm  Kiến  125 DGD Bình Sơn Vũ Tây 1.000 1.000       bể bơi) Xương 126 QH XD trường mầm non xã DGD Chính Thụy Chính Thái Thụy 4.659 4.659       127 Mở rộng trường THCS DGD An Ninh Thụy Bình Thái Thụy 2.227 2.227       128 QH mở rộng trường mầm non DGD Nha Thái Giang Thái Thụy 1.300 1.300       Đất xây dựng cơ sở thể dục  VIII DTT       41.800 40.700     1.100 thể thao Thôn Khả  129 Quy hoạch sân thể thao DTT Quỳnh Châu Quỳnh Phụ 10.100 9.000     1.100 Lang Tây Thượng  130 Quy hoạch sân thể thao DTT Đông Tân Đông Hưng 7.000 7.000       Liệt 131 Quy hoạch sân thể thao DTT Vạn Minh Đông Lĩnh Đông Hưng 700 700       Quy hoạch mở rộng sân thể  132 DTT Khả Tân Duyên Hải Hưng Hà 7.000 7.000       thao trung tâm xã Phương  Kiến  133 Quy hoạch sân thể thao DTT Bình Minh 17.000 17.000       Ngải Xương IX Đất cụm công nghiệp SKN       150.906 148.906     2.000 Dự án nhà máy kéo sợi OE của  công ty cổ phần Hoa Phượng ­  Cụm CN Đồng Tu (khu đất đề  xuất thực hiện dự án nằm trong  Thị trấn  Thị trấn  134 Quy hoạch chi tiết nút giao mới  SKN Hưng Hà, xã  Hưng Hà, xã  Hưng Hà 15.000 14.000     1.000 Đồng Tu đã được UBND tỉnh  Thái Phương Thái Phương phê duyệt tại Quyết định số  3095/QĐ­UBND ngày  28/10/2016) Thị trấn  Thị trấn  Doanh nghiệp tư nhân Minh Đạt  135 SKN Hưng Hà, xã  Hưng Hà, xã  Hưng Hà 6.000 5.000     1.000 Cụm CN Đồng Tu Thái Phương Thái Phương Kiến  136 Cụm công nghiệp Hồng Thái SKN   Hồng Thái 15.500 15.500       Xương Kiến  137 Cụm công nghiệp Vũ Ninh SKN   Vũ Ninh 98.000 98.000       Xương Cụm công nghiệp Thái Dương  138 (Dự án của Công ty Huyền  SKN   Thái Dương Thái Thụy 16.406 16.406       Dũng) X Đất thương mại, dịch vụ TMD       323.455 300.255   500 22.700 Dự án đầu tư xây dựng tổng  kho gia công và trung chuyển  thôn An  139 TMD Quỳnh Thọ Quỳnh Phụ 5.000 5.000       thương mại và xuất khẩu vàng  Hiệp mã Quy hoạch đất thương mại dịch  thôn Quang  Quỳnh  140 TMD Quỳnh Phụ 2.500 2.500       vụ Trung Nguyên Quy hoạch đất thương mại dịch  141 vụ phía bắc Cầu Hải (khu vui  TMD thôn An Mỹ An Dục Quỳnh Phụ 3.000 3.000       chơi giải trí trẻ em) Xây dựng nhà làm việc  142 TMD thôn Đông An Thanh Quỳnh Phụ 350 350       HTXDVNN
  8. Khu Cầu  143 Bến Bãi trung chuyển vật liệu TMD TT. An Bài Quỳnh Phụ 116.300 98.000     18.300 Nghìn 144 Cây xăng TMD Bến Hòa Đông Động Đông Hưng 4.100 4.100       145 Quỹ tín dụng TMD Trung Đông Sơn Đông Hưng 1.000 1.000       146 Khu dịch vụ thương mại TMD Hưng Quan Trọng Quan Đông Hưng 5.000 5.000       Tổng kho phân phối và kinh  147 doanh cây thuốc nam của Công  TMD Lê Lợi II Đông Xuân Đông Hưng 14.000 14.000       ty Phú Hưng Đường 148 Cây xăng TMD Hậu Trung 2 Bạch Đằng Đông Hưng 1.500 1.500       149 QH quỹ tín dụng nhân dân xã TMD Khả Tân Duyên Hải Hưng Hà 400 400       QH cửa hàng xăng dầu và kinh  150 doanh dịch vụ tổng hợp xã  TMD Minh Xuyên Hồng Minh Hưng Hà 3.200 3.200       Hồng Minh Dự án xây dựng cơ sở kinh  Trình Trung  151 TMD An Ninh Tiền Hải 1.800 1.800       doanh dịch vụ tổng hợp Đông Quy hoạch đất thương mại dịch  Đông Hòa,  152 TMD Lệu Chùa Thái Bình 33.300 33.300       vụ Đông Mỹ Cửa hàng kinh doanh bán lẻ  Tống Thỏ  153 TMD Đông Mỹ Thái Bình 9.309 9.309       xăng dầu Công ty Sông Vân Nam Quy hoạch bãi tập kết, trung  chuyển vật liệu và lắp đặt cầu  154 TMD Tổ 21 Hoàng Diệu Thái Bình 3.000 3.000       cảng tạm thời trên bãi phía  ngoài đê tả Trà Lý Trung tâm kinh doanh hàng kim  155 khí ­ Vật liệu xây dựng và nội  TMD   Hoàng Diệu Thái Bình 13.386 13.386       thất cao cấp Cơ sở giới thiệu, kinh doanh  sản phẩm nông nghiệp công  156 TMD   Vũ Phúc Thái Bình 4.700 4.700       nghệ cao của Công ty TNHH  thương mại Minh Thông Dự án xây dựng cửa hàng kinh  Tống Thỏ  157 doanh bán lẻ xăng dầu của  TMD Đông Mỹ Thái Bình 9.310 9.310       Nam Công ty Sông Vân Điều chỉnh bổ sung khu đất phía  Tây đường Chu Văn An (từ  Vũ Chính, Vũ  158 TMD   Thái Bình 25.400 20.500   500 4.400 đường Trần Lãm đến đường  Phúc Vành đai) Dự án xây dựng cửa hàng xăng  159 dầu kết hợp dịch vụ đa năng  TMD   Đông Hòa Thái Bình 28.000 28.000       của Công ty Hải Hà Kho xăng dầu của Công ty vật  160 TMD Đông Hưng Thái Hà Thái Thụy 35.000 35.000       liệu chất đốt tỉnh Thái Bình Quy hoạch ngân hàng Nông  161 nghiệp phát triển nông thôn chi  TMD Tử Các Thái Hòa Thái Thụy 1.000 1.000       nhánh Chợ Cầu Quy hoạch điểm thương mại  162 TMD Kha Lý Thụy Quỳnh Thái Thụy 2.900 2.900       dịch vụ Đất cơ sở sản xuất phi nông  XI SKC       270.750 238.450     32.300 nghiệp Quy hoạch đất cơ sở sản xuất  Khu Ủng ­ tổ  163 SKC TT An Bài Quỳnh Phụ 500 500       phi nông nghiệp 5 Quy hoạch đất cơ sở sản xuất  Quỳnh Hải,  164 SKC Đồng Phan Quỳnh Phụ 30.000 30.000       phi nông nghiệp Quỳnh Hội Cơ sở sản xuất viên nén mùn  Thôn An  165 SKC Quỳnh Giao Quỳnh Phụ 6.000 6.000       cưa Hiệp Cơ sở sản xuất xoong nhôm  Thôn Sơn  166 SKC Quỳnh Giao Quỳnh Phụ 4.500 4.500       Nguyễn Thị Thuyên Đồng
  9. Cơ sở chế biến gỗ Nguyễn  Thôn Sơn  167 SKC Quỳnh Giao Quỳnh Phụ 5.600 5.600       Ngọc Hải Đồng Thôn Sơn  168 Cơ sở sản xuất Đông Văn Hùng SKC Quỳnh Giao Quỳnh Phụ 6.700 6.700       Đồng Cơ sở sản xuất bê tông nhẹ  Thôn Sơn  169 SKC Quỳnh Giao Quỳnh Phụ 12.000 12.000       Nguyễn Văn Điệp Đồng Cơ sở sản xuất khung xe đạp  Thôn Sơn  170 SKC Quỳnh Giao Quỳnh Phụ 7.800 7.800       Nguyễn Văn Sơn Đồng Cơ sở sản xuất cơ khí Nguyễn  Thôn Sơn  171 SKC Quỳnh Giao Quỳnh Phụ 9.000 9.000       Văn Thành Đồng Đầu tư xưởng sản xuất khung  Thôn Bến  172 xe đạp, lắp ráp xe đạp điện và  SKC Quỳnh Giao Quỳnh Phụ 14.000 14.000       Hiệp xe đạp hoàn chỉnh Công ty TNHH phát triển công  173 SKC Huyền sỹ Minh Quang Vũ Thư 2.700 2.700       nghệ Hải Hùng Công ty cổ phần sản xuất hàng  174 SKC Huyền sỹ Minh Quang Vũ Thư 98.000 98.000       thể thao Đầu tư xây dựng cảng thủy nội  địa Bắc Sông Trà Lý của Công  175 SKC Trà Lý Đông Quý Tiền Hải 52.300 20.000     32.300 ty CP đầu tư xây dựng và dịch  vụ thương mại Thái Hà Dự án mở rộng xưởng mở rộng  xây dựng nhà kho tại xã Đông  176 SKC   Đông Cơ Tiền Hải 13.400 13.400       Cơ của Công ty Cổ phần  Nicotex Đông Thái Kiến  177 Đất sản xuất kinh doanh SKC Việt Hưng Hòa Bình 5.000 5.000       Xương 178 Cơ sở sản xuất kinh doanh SKC Đông Hải Vũ Chính Thái Bình 3.250 3.250       Đất sản xuất vật liệu xây  XII SKX       9.700 9.700       dựng, làm đồ gốm Đất sản xuất kinh doanh (nhà  179 SKX Đông Hưng Thái Hà Thái Thụy 9.700 9.700       máy sản xuất gạch không nung) XIII Đất giao thông DGT       764.337 315.037   12.300 437.000 Quy hoạch xây dựng cảng, hệ  thống vận chuyển chuyên dụng  180 DGT   An Đồng Quỳnh Phụ 400.000 11.500   3.600 384.900 bằng đường thủy tại KCN  chuyên nông nghiệp Khu Cầu  Thị trấn An  181 Đường giao thông DGT Quỳnh Phụ 128.000 80.000   1.000 47.000 Nghìn Bài Quy hoạch mở rộng đường đi  Thôn Khả  182 DGT Quỳnh Châu Quỳnh Phụ 200 200       vào bãi rác Lang Quy hoạch mở rộng đường từ  183 Trường mầm non xã đến đường  DGT   Quỳnh Hải Quỳnh Phụ 3.000 3.000       396B mới Đường vào trung tâm xã và  184 đường vào khu di dân tái định  DGT   Quỳnh Lâm Quỳnh Phụ 2.300 2.000   300   cư xã Quỳnh Lâm QH xây dựng tuyến đường giao  2 khu di tích lịch sử văn hóa  185 DGT Vị Giang Chí Hòa Hưng Hà 10.700 10.100   100 500 Đình Vị Sỹ và đền Diệu Dung  công chúa Quy hoạch giao thông thuộc dự  186 án quy hoạch dân cư thôn Mỹ  DGT Mỹ Đức Đông Trung Tiền Hải 7.400 7.400       Đức xã Đông Trung Quy hoạch giao thông thuộc dự  187 án quy hoạch dân cư tập trung  DGT Minh Châu Đông Minh Tiền Hải 14.600 14.600       phía Bắc Sân vận động
  10. Quy hoạch giao thông, hạ tầng  Đại Hữu,  188 thuộc dự án quy hoạch dân cư  DGT Lạc Thành  Tây Ninh Tiền Hải 14.600 14.600       trung tâm xã Tây Ninh Bắc Quy hoạch giao thông, hạ tầng  189 thuộc dự án quy hoạch dân cư  DGT Đức Cơ Đông Cơ Tiền Hải 15.000 15.000       tập trung xã Đông Cơ Bình Mình +  Kiến  190 Cải tạo nâng cấp đường 457 DGT   6.000 3.000     3.000 Đình Phùng Xương Đường giao thông và khe hạ  Kiến  191 DGT Quang Trung TT Thanh Nê 28.000 28.000       tầng kỹ thuật khu dân cư Xương Cải tạo nâng cấp tuyến đường  cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà  Vũ Tây, Bình  Kiến  192 DGT   15.000 11.000   3.000 1.000 Lý đến đường 219 xã Bình  Nguyên Xương Nguyên Dự án vỉa hè thoát nước đường  193 DGT   Hoàng Diệu Thái Bình 2.000 1.100   300 600 Long Hưng 194 Đường Võ Nguyên Giáp kéo dài DGT Gia Lễ Đông Mỹ Thái Bình 49.000 45.000   4.000   Mở rộng đường giao thông nội  195 đồng vào khu sản xuất kinh  DGT Đông Hưng Thái Hà Thái Thụy 2.540 2.540       doanh Đường ĐH.98A vào UBND xã  196 DGT   Thái Thuần Thái Thụy 500 500       Thái Thuần Đất giao thông, thủy lợi trong  Đông, Tây,  197 DGT Thụy Lương Thái Thụy 60.497 60.497       khu đấu giá Đồng Cửa Sửa chữa nâng cấp đường ĐH  198 92 từ Ngã 3 chợ Bàng đến  DGT   Thụy Xuân Thái Thụy 1.000 1.000       đường ĐT 461 Đường Thụy Dũng đến Thụy  Thụy Dũng,  199 DGT   Thái Thụy 4.000 4.000       An Thụy An XIV Đất thủy lợi DTL       60.200 51.670     8.530 Mở rộng nhà máy nước Thành  200 DTL Hệ Thụy Ninh Thái Thụy 3.000 3.000       Thụy Khu Cầu  201 Hành lang thoát lũ DTL TT An Bài Quỳnh Phụ 57.200 48.670     8.530 Nghìn XV Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT       5.000 2.500     2.500 Quy hoạch mở rộng đền thờ  202 DDT Nhân Cầu Hưng Hà Hưng Hà 5.000 2.500     2.500 liệt sỹ huyện XVI Đất sinh hoạt cộng đồng DSH       21.366 20.566     800 Dược mạ ­  203 Quy hoạch nhà văn hóa tổ 2 DSH TT An Bài Quỳnh Phụ 600 600       Tổ 2 Thôn Đào  204 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH An Lễ Quỳnh Phụ 1.800 1.000     800 Động 205 Quy hoạch nhà văn hóa xã DSH Thôn Trung An Tràng Quỳnh Phụ 2.600 2.600       Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa  Thôn Khang  206 DSH Quỳnh Trang Quỳnh Phụ 4.000 4.000       trung tâm xã Ninh Thôn Phú  207 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Song Lãng Vũ Thư 3.000 3.000       Mãn Thôn La  208 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Vũ Tiến Vũ Thư 2.121 2.121       Trạng Thôn Tân  209 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Vũ Tiến Vũ Thư 2.045 2.045       Toản 210 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Nham Lang Tân Tiến Hưng Hà 1.000 1.000       211 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Hà Tiến Dân Chủ Hưng Hà 600 600       212 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Đông Biên  Nam Hồng Tiền Hải 400 400      
  11. Nam Đông Biên  213 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Nam Hồng Tiền Hải 400 400       Bắc 214 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Viên Ngoại Nam Hồng Tiền Hải 400 400       Phương  215 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Nam Hồng Tiền Hải 400 400       Viên Kiến  216 Quy hoạch nhà văn hóa thôn DSH Đông Lâu Bình Nguyên 2.000 2.000       Xương Đất khu vui chơi, giải trí công  XVII DKV       156.247 72.888   6.000 77.359 cộng Đất quy hoạch cây xanh mặt  nước thuộc dự án Quy hoạch  217 DKV Minh Châu Đông Minh Tiền Hải 2.400 2.400       dân cư phía Bắc sân vận động  xã Đông Minh Đất quy hoạch cây xanh thuộc  218 dự án quy hoạch dân cư xã  DKV Mỹ Đức Đông Trung Tiền Hải 1.800 1.800       Đông Trung Đông, Tây,  219 Đất cây xanh trong khu đấu giá DKV Thụy Lương Thái Thụy 15.547 15.547       Đồng Cửa Khu Cầu  220 Đất công viên cây xanh DKV TT An Bài Quỳnh Phụ 136.500 53.141   6.000 77.359 Nghìn XVIII Đất công trình năng lượng DNL       14.950 12.850     2.100 Cải tạo, nâng cấp đường dây  Xã Minh  10kV lộ 977E11.5 lên vận hành  Quang, Tân  221 DNL   Vũ Thư 500 300     200 cấp điện áp 22kV đấu nối với  Hòa, Thị  lộ 971E11.3 Trấn Vũ Thư Cải tạo, nâng cấp đường dây  xã Minh Khai,  10kV lộ 977E11.5 lên vận hành  222 DNL   Thị Trấn Vũ  Vũ Thư 200 100     100 cấp điện áp 22kV đầu nối với  Thư lộ 477E11.3 Xã Minh  Quang, Minh  Khai, Tam  Cải tạo, nâng cấp đường dây  Quang, Dũng  223 10kV lộ 973E11.5 lên vận hành  DNL   Nghĩa, Việt  Vũ Thư 1.800 1.300     500 cấp điện áp 22kV Hùng, Song  Lãng, Hiệp  Hào, Xuân  Hòa Xã Minh  Quang, Thị  Trấn, Hòa  Cải tạo, nâng cấp đường dây  Bình, Tự Tân,  10kV lộ 975E11.5 và 971TG Vũ  Nguyên Xá,  224 DNL   Vũ Thư 1.900 1.400     500 Thư 2 lên vận hành cấp điện áp  Vũ Tiến,  22kV Trung An,  Song An, Vũ  Đoài, Việt  Thuận xã Vũ Đoài,  Cải tạo, nâng cấp đường dây  Vũ Tiến,  225 10kV lên vận hành cấp điện áp  DNL   Vũ Thư 2.050 1.350     700 Hồng Phong.  35kV lộ 972TG Vũ Thư 2 Duy Nhất Dọc đường  Dịch chuyển đường điện làm  cao tốc Thái  226 đường cao tốc Thái Bình ­ Hà  DNL Phúc Thành Vũ Thư 2.200 2.200       Bình ­ Hà  Nội Nội Kiến  227 Mở rộng trạm biến áp 110KV DNL Thôn 2 Vũ Quý 600 600       Xương Trung tâm thí nghiệm điện Thái  228 DNL   Hoàng Diệu Thái Bình 5.000 5.000       Bình
  12. Dịch chuyển đường dây điện  110KV lộ 175­E11.1 phục vụ  229 công tác giải phóng mặt bằng  DNL   Phú Xuân Thái Bình 500 500       dự án Xây dựng đường Kỳ  Đồng kéo dài Cải tạo, nâng cấp nhánh Vũ Tây  đường dây 971 TG Bình Nguyên  230 huyện Kiến Xương và đấu nối  DNL   Vũ Đông Thái Bình 200 100     100 với nhánh Vũ Đông đường dây  979E11.3 XIX Đất chợ DCH       8.000 8.000       231 Quy hoạch chợ trung tâm xã DCH Trung tâm Minh Hòa Hưng Hà 6.000 6.000       232 Chợ Đồng Hòa DCH Đồng Hòa Thụy Phong Thái Thụy 2.000 2.000       XX Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA       243.077 226.016     17.061 Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  233 DRA Đồng Ái An Ninh Quỳnh Phụ 22.527 15.766     6.761 chất thải Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  234 DRA Ở 04 thôn An Lễ Quỳnh Phụ 1.050 750     300 chất thải Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  235 DRA Nguyên Xá 5 An Hiệp Quỳnh Phụ 3.500 3.500       chất thải Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  Thôn Hưng  236 DRA An Vinh Quỳnh Phụ 6.100 6.100       chất thải Đạo 1 Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  237 DRA Vũ Hạ An Vũ Quỳnh Phụ 30.000 25.000     5.000 chất thải Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  238 DRA Cổ Đẳng Đồng Tiến Quỳnh Phụ 10.000 10.000       chất thải Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  thôn Thọ  239 chất thải (Dự án Công ty CP  DRA Minh Khai Vũ Thư 19.000 19.000       Lộc thương mại Thành Đạt) Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  thôn Hiếu  240 chất thải (Dự án Công ty CP  DRA Vũ Hội Vũ Thư 25.000 25.000       Thiện thương mại Thành Đạt) Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  Thôn Hưng  241 DRA Vũ Hội Vũ Thư 900 900       chất thải Nhượng Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  thôn Hữu  242 DRA Phúc Thành Vũ Thư 5.000 5.000       chất thải Hương Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  thôn Tân  243 DRA Phúc Thành Vũ Thư 5.000 5.000       chất thải Hương Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  Thôn Vô  244 DRA Tam Quang Vũ Thư 3.000 3.000       chất thải Ngại Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  Tăng, Phạm,  245 DRA Phú Châu Đông Hưng 15.000 10.000     5.000 chất thải Quốc Dương Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  Nho Lâm  246 DRA Đông Lâm Tiền Hải 25.000 25.000       chất thải Đông Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  247 chất thải (Dự án Công ty CP  DRA     Đông Hưng 40.000 40.000       thương mại Thành Đạt) Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  248 DRA Bắc Thịnh Thái Hà Thái Thụy 3.500 3.500       chất thải Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  Cảnh đồng  249 DRA Thụy Lương Thái Thụy 12.000 12.000       chất thải Bái Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  250 DRA Bắc Thần Thái Đô Thái Thụy 3.500 3.500       chất thải Quy hoạch bãi thải, khu xử lý  D12 thôn  251 DRA Thụy Dũng Thái Thụy 13.000 13.000       chất thải Đông Dương XXI Đất tôn giáo TON       13.250 9.400     3.850
  13. Chuyển mục đích và mở rộng  252 TON   Duy Nhất Vũ Thư 4.850 1.000     3.850 họ giáo Đức Long Trình Trung  253 Xây dựng chùa Trúc TON An Ninh Tiền Hải 4.400 4.400       Tây Kiến  254 Mở rộng Họ giáo Cao Bình TON Cao Bình Hồng Tiến 2.000 2.000       Xương Kiến  255 Mở rộng chùa Vĩnh Quang TON Hòa Bình Bình Định 1.000 1.000       Xương Nguyệt  Kiến  256 Mở rộng chùa Vĩnh Quang Tự TON Minh Tân 1.000 1.000       Giám Xương Đất nghĩa trang, nghĩa địa,  XXII NTD       138.237 137.337     900 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  Thôn Lam  257 NTD An Hiệp Quỳnh Phụ 3.000 3.000       địa Cầu 2 Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  địa (Dự án đầu tư xây dựng  khu Đồng  Quỳnh  258 công viên hỏa táng của CT  NTD Quỳnh Phụ 98.000 98.000       Trễ Nguyên TNHH đầu tư và kinh doanh  thương mại Bách Việt) Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  259 NTD Thôn Đông An Thanh Quỳnh Phụ 7.403 7.403       địa Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  260 NTD An Vị Đông Hải Quỳnh Phụ 6.900 6.000     900 địa Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  Thôn Chung  261 NTD Quỳnh Khê Quỳnh Phụ 3.000 3.000       địa Linh Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  Thôn Ngẫu  262 NTD Quỳnh Khê Quỳnh Phụ 2.000 2.000       địa Khê Quy hoạch mở rộng nghĩa trang,  thôn Tiền  263 NTD Bách Thuận Vũ Thư 534 534       nghĩa địa Phong Quy hoạch mở rộng nghĩa trang,  thôn Đức  264 NTD Duy Nhất Vũ Thư 1.600 1.600       nghĩa địa Long Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  Đông Các,  265 NTD Đông Các Đông Hưng 5.000 5.000       địa Nam Hải Bắc Lịch  Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  266 NTD Động, Trung  Đông Các Đông Hưng 2.000 2.000       địa Lịch Động Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  Kiến  267 NTD Thôn 5 Vũ Quý 6.000 6.000       địa Xương Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  Kiến  268 NTD Sơn Trung Bình Định 2.000 2.000       địa Xương Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa  Vũ Thành  269 NTD Thái Hưng Thái Thụy 800 800       địa Đông XXIII Đất nông nghiệp khác NKH       295.843 291.415     4.428 Khu thủy sản kết hợp gia trại  270 NKH Đông Thành An Áp Quỳnh Phụ 23.600 23.600       Đống Lở QH khu nuôi trồng thủy sản và  271 NKH Cầu Xá Quỳnh Hải Quỳnh Phụ 39.566 38.000     1.566 trang trại chăn nuôi tập trung QH khu nuôi trồng thủy sản và  272 NKH An Phú 2 Quỳnh Hải Quỳnh Phụ 61.662 59.000     2.662 trang trại chăn nuôi tập trung Quy hoạch vùng chăn nuôi tập  273 NKH Mễ sơn 1 Tân Phong Vũ Thư 34.215 34.215       trung Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông  274 NKH   Hồng Châu Đông Hưng 70.000 70.000       nghiệp Dự án trang trại, trồng cây lâu  275 NKH Vạn Ninh Độc Lập Hưng Hà 5.200 5.000     200 năm
  14. Kiến  276 Chăn nuôi tập trung NKH Thôn 5 Vũ Hòa 60.000 60.000       Xương Mở rộng gia trại chăn nuôi (của  277 NKH Đồng Đỗi Thái Xuyên Thái Thụy 1.600 1.600       ông Phạm Văn Thiện) XXIV Đất nuôi trồng thủy sản NTS       252.429 249.429     3.000 Quy hoạch khu nuôi trồng thủy  Thôn Vạn  278 NTS Quỳnh Hoàng Quỳnh Phụ 20.000 20.000       sản khu Đồng Đầm Vạn Niên Niên Quy hoạch khu nuôi trồng thủy  Thôn An  279 sản khu đồng Trạm bơm, Đồng  NTS Quỳnh Hoàng Quỳnh Phụ 15.000 15.000       Lộng 3 Mận thôn An Lộng 3 Quy hoạch khu nuôi trồng thủy  Thôn An  280 sản khu đồng Thông, Giá Dồi  NTS Quỳnh Hoàng Quỳnh Phụ 25.000 25.000       Lộng 3 thôn An Lộng 3 Khu Đồng  281 Khu chuyển đổi NTTS NTS Hom (chiền  Quỳnh Hội Quỳnh Phụ 26.000 26.000       Nam) Khu Đồng  282 Khu chuyển đổi NTTS NTS Quỳnh Hội Quỳnh Phụ 15.000 15.000       Vực QH trang trại và nuôi trồng thủy  Thôn Đà  283 NTS Quỳnh Khê Quỳnh Phụ 8.429 8.429       sản khu đồng Sông Thôn Quy hoạch khu nuôi trồng thủy  284 NTS Đông Quỳnh Quỳnh Ngọc Quỳnh Phụ 42.000 42.000       sản Quy hoạch vùng chuyển đổi  Thôn Tiên  285 nuôi trồng thủy sản khu đồng  NTS Quỳnh Thọ Quỳnh Phụ 35.000 35.000       Bá chiều trũng + đồng cửa Quy hoạch đất NTTS Đồng  286 NTS Thôn A Mễ Quỳnh Trang Quỳnh Phụ 25.000 25.000       Bốn Chuyển đổi sang nuôi trồng  Kiến  287 NTS Thượng Hòa Hồng Thái 17.000 14.000     3.000 thủy sản Xương Quy hoạch khu nuôi trồng thủy  Kiến  288 NTS Thôn 1 Vũ Hòa 22.000 22.000       sản Xương Quy hoạch khu nuôi trồng thủy  Kiến  289 NTS Thôn 5A Vũ Trung 2.000 2.000       sản Xương XXV Đất trồng cây lâu năm CLN       45.000 45.000       Quy hoạch vùng chuyển đổi  Khu ven làng  290 CLN Quỳnh Hội Quỳnh Phụ 10.000 10.000       trồng cây lâu năm ­ Nguyên Xá Khu chân bể  Quy hoạch vùng chuyển đổi  291 CLN lắp ­ Tân  Quỳnh Hội Quỳnh Phụ 15.000 15.000       trồng cây lâu năm Hóa 292 Quy hoạch trồng cây lâu năm CLN Lương Mỹ Quỳnh Hội Quỳnh Phụ 20.000 20.000       TổngTổngT Tổng   4.676.424 3.908.214   19.600 748.610 ổng     
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0