intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 04/2019/HĐND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Cuahoangde Cuahoangde | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:115

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 04/2019/HĐND này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 04/2019/HĐND tỉnh Tuyên Quang

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 04/2019/NQ­HĐND Tuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2019   NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI  THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA  BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG  KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối  đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm   y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh  toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 57/TTr­UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang  về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm   vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên  địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 98/BC­HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban   Văn hóa­ Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh   tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn  tỉnh Tuyên Quang Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
  2. 2. Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám  bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế. 3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh  Tuyên Quang 1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại phụ lục I. 2. Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại phụ lục II. 3. Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại phụ lục III. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại  biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 5. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua  ngày 24 tháng 7 năm 2019, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15   tháng 8 năm 2019 và thay thế  Nghị quyết số 24/2017/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về  ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ; ­ Các bộ: Y tế, Tài chính, Tư pháp; ­ Cục Kiểm tra văn bản ­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; Nguyễn Văn Sơn ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Ủy ban nhân dân tỉnh; ­ Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị ­ xã hội tỉnh; ­ Các Ban của HĐND tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; ­ Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh,  UBND tỉnh; ­ Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn; ­ Báo Tuyên Quang; ­ Đài Phát thanh ­ Truyền hình tỉnh; ­ Công báo Tuyên Quang; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh ­ Lưu VT, (Kh).
  3.   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQ­HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Đồng Giá cụ thể (đã  Số  bao gồm chi phí  Cơ sở Y tế TT trực tiếp và tiền  lương) 1 Bệnh viện hạng I 37.000 2 Bệnh viện hạng II 33.000 3 Bệnh viện hạng III 29.000 4 Bệnh viện hạng IV 26.000 5 Trạm y tế xã 26.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng  6 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn  200.000 tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể  7 145.000 xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe  8 145.000 định kỳ (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động  9 420.000 (không kể xét nghiệm, X­quang)   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQ­HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: đồng Giá cụ thể (đã bao  STT Tên dịch vụ kỹ thuật gồm chi phí trực  tiếp và tiền lương) Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép      tủy/ghép tế bào gốc
  4. 1 Bệnh viện hạng I 678.000 2 Bệnh viện hạng II 578.000   Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu   3 Bệnh viện hạng I 411.000 4 Bệnh viện hạng II 314.000 5 Bệnh viện hạng III 272.000 6 Bệnh viện hạng IV 242.000   Ngày giường bệnh Nội khoa:   Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung  thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận      học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc  nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 7 Bệnh viện hạng I 217.000 8 Bệnh viện hạng II 178.000 9 Bệnh viện hạng III 162.000 10 Bệnh viện hạng IV 144.000 Loại 2: Các Khoa: Cơ­Xương­Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai­ Mũi­ Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ ­Sản không      mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương  tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 11 Bệnh viện hạng I 195.000 12 Bệnh viện hạng II 152.000 13 Bệnh viện hạng III 141.000 14 Bệnh viện hạng IV 126.000   Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng   15 Bệnh viện hạng I 164.000 16 Bệnh viện hạng II 125.000 17 Bệnh viện hạng III 115.000 18 Bệnh viện hạng IV 106.000   Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:   Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên      70% diện tích cơ thể 19 Bệnh viện hạng I 292.000 20 Bệnh viện hạng II 246.000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3­4 từ 25 ­70%      diện tích cơ thể
  5. 21 Bệnh viện hạng I 266.000 22 Bệnh viện hạng II 214.000 23 Bệnh viện hạng III 189.000 24 Bệnh viện hạng IV 170.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện      tích cơ thể, Bỏng độ 3­4 dưới 25% diện tích cơ thể 25 Bệnh viện hạng I 232.000 26 Bệnh viện hạng II 191.000 27 Bệnh viện hạng III 167.000 28 Bệnh viện hạng IV 148.000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới      30% diện tích cơ thể 29 Bệnh viện hạng I 208.000 30 Bệnh viện hạng II 163.000 31 Bệnh viện hạng III 142.000 32 Bệnh viện hạng IV 128.000 33 Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực 106.000 34 Ngày giường trạm y tế xã 53.000 Tính bằng 0,3 lần  giá ngày giường  35 Ngày giường bệnh ban ngày của các khoa và  loại phòng tương  ứng Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí Y tế   PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQ­HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: đồng Số  Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá cụ  Ghi chú TT thể (đã  bao gồm  chi phí  trực tiếp 
  6. và tiền  lương) 1 2 3 4 5 CHẨN ĐOÁN BẰNG  A      HÌNH ẢNH I   Siêu âm    1 04C1.1.3 Siêu âm 42.100  2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 74.500  Siêu âm đầu dò âm đạo,  3   179.000  trực tràng Siêu âm Doppler màu tim  4 03C4.1.1 219.000  hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim +  5 03C4.1.6 254.000  cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 584.000  Chỉ áp dụng trong trường  Siêu âm Doppler màu tim 4  hợp chỉ định để thực hiện  7 04C1.1.4 454.000 D (3D REAL TIME) các phẫu thuật hoặc can  thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim  8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực  802.000  quản Chưa bao gồm bộ đầu dò  Siêu âm trong lòng mạch  siêu âm, bộ dụng cụ đo dự  9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng  1.989.000trữ lưu lượng động mạch  động mạch vành FFR vành và các dụng cụ để  đưa vào lòng mạch. II   Chụp X­quang thường    Chụp X­quang phim ≤  10   49.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp X­quang phim ≤  11   55.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X­quang phim >  12   55.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp X­quang phim >  13   68.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X­quang ổ răng hoặc  14   12.800  cận chóp 15 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha  63.200  thường (Panorama, 
  7. Cephalometric, cắt lớp lồi  cầu) 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 213.000  Chụp thực quản có uống  17 04C1.2.5.33 100.000  thuốc cản quang Chụp dạ dày­tá tràng có  18 04C1.2.5.34 115.000  uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có  19 04C1.2.5.35 155.000  thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc cản  20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236.000 quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm  21 04C1.2.5.30 535.000  thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản ­ bể thận  22 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có tiêm  525.000  thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm  23 03C4.2.5.11 202.000  thuốc cản quang Chụp tử cung­vòi trứng  24 04C1.2.6.36 367.000  (bao gồm cả thuốc) Chụp X ­ quang vú định vị  25 03C4.2.5.12 382.000Chưa bao gồm kim định vị. kim dây 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 402.000  27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 93.200  Chụp tủy sống có tiêm  28 04C1.2.6.37 397.000  thuốc III   Chụp X­quang số hóa    Chụp X­quang số hóa 1  29 04C1.2.6.51 64.200Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X­quang số hóa 2  30 04C1.2.6.52 96.200Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X­quang số hóa 3  31 04C1.2.6.53 121.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa ổ răng  32   18.300  hoặc cận chóp Chụp tử cung­vòi trứng  33 04C1.2.6.54 407.000  bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm  34 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số  605.000  hóa
  8. Chụp niệu quản ­ bể thận  35 04C1.2.6.56 560.000  ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống  36 04C1.2.6.57 220.000  thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dày­tá tràng có  37 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số  220.000  hóa Chụp khung đại tràng có  38 04C1.2.6.59 260.000  thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc  39 04C1.2.6.60 517.000  cản quang số hóa Chụp X­quang số hóa cắt  40   lớp tuyến vú 1 bên  940.000  (tomosynthesis) Chụp X­quang số hóa  đường dò, các tuyến có  Chưa bao gồm ống thông,  41   382.000 bơm thuốc cản quang trực  kim chọc chuyên dụng. tiếp Chụp cắt lớp vi tính,  IV   chụp mạch, cộng hưởng     từ Chụp CT Scanner đến 32  42 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản  519.000  quang Chụp CT Scanner đến 32  Chưa bao gồm thuốc cản  43 04C1.2.6.42 628.000 dãy có thuốc cản quang quang. Chụp CT Scanner 64 dãy  Chưa bao gồm thuốc cản  44 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản  1.697.000 quang. quang Chụp CT Scanner 64 dãy  45 04C1.2.63 đến 128 dãy không có thuốc  1.442.000  cản quang Chụp CT Scanner toàn thân  Chưa bao gồm thuốc cản  46   64 dãy ­ 128 dãy có thuốc  3.446.000 quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn thân  47   64 dãy ­ 128 dãy không có  3.119.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256  Chưa bao gồm thuốc cản  48 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản  2.980.000 quang. quang 49   Chụp CT Scanner từ 256  2.725.000 
  9. dãy trở lên không có thuốc  cản quang Chụp CT Scanner toàn thân  Chưa bao gồm thuốc cản  50   từ 256 dãy có thuốc cản  6.667.000 quang. quang Chụp CT Scanner toàn thân  51   từ 256 dãy không thuốc cản  6.628.000  quang Chưa bao gồm thuốc cản  52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.724.000 quang Chụp PET/CT mô phỏng  Chưa bao gồm thuốc cản  53 04C1.2.6.62 20.478.000 xạ trị quang Chụp mạch máu số hóa xóa  54 04C1.2.6.43 5.570.000  nền (DSA) Chụp động mạch vành  55 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp buồng  5.881.000  tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: bóng nong, stent, các  vật liệu nút mạch, các loại  Chụp và can thiệp tim  ống thông hoặc vi ống  mạch (van tim, tim bẩm  thông, các loại dây dẫn  56 04C1.2.6.45 6.781.000 sinh, động mạch vành)  hoặc vi dây dẫn, các vòng  dưới DSA xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh  mạch, dụng cụ lấy dị vật,  bộ dụng cụ lấy huyết khối,  bộ dụng cụ bít (bộ thả dù,  dù các loại). Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: bóng nong, bộ bơm  Chụp và can thiệp mạch  áp lực, stent, keo nút mạch,  57 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và  9.031.000 các vật liệu nút mạch, các  mạch chi dưới DSA vi ống thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim loại,  lưới lọc tĩnh mạch. 58   Chụp và can thiệp mạch  7.781.000Chưa bao gồm vật tư  chủ bụng hoặc ngực và  chuyên dụng dùng để can  mạch chi dưới C­Arm thiệp: bóng nong, bộ bơm  áp lực, stent, các vật liệu  nút mạch, các vi ống thông,  vi dây dẫn, các vòng xoắn  kim loại, dụng cụ lấy dị  vật, bộ dụng cụ lấy huyết 
  10. khối, bóng bơm ngược  dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: bóng nong, bộ bơm  Chụp, nút dị dạng và can  áp lực, stent, keo nút mạch,  59 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch  9.631.000các vật liệu nút mạch, các  thần kinh dưới DSA vi ống thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim loại,  dụng cụ lấy dị vật, hút  huyết khối. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để can  thiệp: bóng nong, bộ bơm  Can thiệp đường mạch máu  60 04C1.2.6.47 9.081.000áp lực, stent, các vật liệu  cho các tạng dưới DSA nút mạch, các vi ống thông,  vi dây dẫn, các vòng xoắn  kim loại. Can thiệp vào lòng mạch  trực tiếp qua da (đặt cổng  Chưa bao gồm kim chọc,  truyền hóa chất, đốt giãn  stent, các sonde dẫn, các  tĩnh mạch, sinh thiết trong  61 04C1.2.6.50 2.068.000dây dẫn, dây đốt, ống  lòng mạch) hoặc mở thông  thông, buồng truyền hóa  dạ dày qua da, dẫn lưu các  chất, rọ lấy sỏi. ổ áp xe và tạng ổ bụng  dưới DSA. Can thiệp khác dưới hướng  Chưa bao gồm ống dẫn  62   1.176.000 dẫn của CT Scanner lưu. Dẫn lưu, nong đặt Stent,  Chưa bao gồm kim chọc,  lấy dị vật đường mật hoặc  bóng nong, bộ nong, stent,  63 04C1.2.6.50 3.581.000 đặt sonde JJ qua da dưới  các sonde dẫn, các dây dẫn,  DSA ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặcvi  Chưa bao gồm đốt sóng cao  64 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới  1.718.000 tần và dây dẫn tín hiệu. hướng dẫn của CT scanner Đốt sóng cao tần hoặc vi  Chưa bao gồm kim đốt  65 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới  1.218.000sóng cao tần và dây dẫn tín  hướng dẫn của siêu âm hiệu. Điều trị các tổn thương  xương, khớp, cột sống và  Chưa bao gồm vật tư tiêu  các tạng dưới DSA (đổ xi  66 04C1.2.6.49 3.081.000hao: kim chọc, xi măng, các  măng cột sống, điều trị các  vật liệu bơm, chất gây tắc. khối u tạng và giả u  xương...) 67 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI)  2.210.000 
  11. có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI)  68 03C4.2.5.1 1.308.000  không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan  69   với chất tương phản đặc  8.656.000  hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới  70   3.156.000  máu ­ phổ ­ chức năng V   Một số kỹ thuật khác    71   Đo mật độ xương 1 vị trí 81.400Bằng phương pháp DEXA 72   Đo mật độ xương 2 vị trí 140.000Bằng phương pháp DEXA 73   Đo mật độ xương 21.000Bằng phương pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ  B      DỊCH VỤ NỘI SOI 74   Bơm rửa khoang màng phổi 212.000  Bơm rửa niệu quản sau tán  75 03C1.51 463.000  sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào  76   1.012.000  khoang màng phổi Bao gồm cả bóng dùng  77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 473.000 nhiều lần. Chỉ áp dụng với người  78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.000 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người bệnh  Chăm sóc da cho người  79   156.000hội chứng Lyell, Steven  bệnh dị ứng thuốc nặng Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc  80 04C2.69 135.000  màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng  81 04C2.112 hoặc màng phổi dưới  174.000  hướng dẫn của siêu âm 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 141.000  83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 204.000  84 03C1.4 Chọc dò màng tim 243.000  Áp dụng với trường hợp  Chọc dò sinh thiết vú dưới  85 03C1.74 175.000dùng bơm kim thông  siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim chọc  86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 105.000 dò.
  12. Chọc hút dịch điều trị u  87   164.000  nang giáp Chọc hút dịch điều trị u  88   nang giáp dưới hướng dẫn  219.000  của siêu âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 108.000  Chọc hút hạch hoặc u hoặc  áp xe hoặc các tổn thương  90 04C2.121 150.000  khác dưới hướng dẫn của  siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc  áp xe hoặc các tổn thương  Chưa bao gồm thuốc cản  91 04C2.122 728.000 khác dưới hướng dẫn của  quang nếu có sử dụng. cắt lớp vi tính 92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 108.000  Chọc hút tế bào tuyến giáp  93 04C2.111 dưới hướng dẫn của siêu  149.000  âm Bao gồm cả kim chọc hút  94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 528.000 tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc  95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 126.000hút tủy. Kim chọc hút tủy  tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ  96   (sử dụng máy khoan cầm  2.358.000  tay) Dẫn lưu màng phổi tối  97 04C2.98 592.000  thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp  98   xe phổi dưới hướng dẫn  672.000  của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp  99   xe phổi dưới hướng dẫn  1.193.000  của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch  100 03C1.58 542.000  quay Đặt catheter động mạch  101 03C1.59 1.363.000  theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch  102 03C1.57 649.000  trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch  103 04C2.104 1.122.000  trung tâm nhiều nòng
  13. Đặt ống thông tĩnh mạch  Chỉ áp dụng với trường  104 04C2.103 1.122.000 bằng catheter 2 nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có  105   cuff, tạo đường hầm để lọc  6.800.000  máu 106 04C2.106 Đặt nội khí quản 564.000  107   Đặt sonde dạ dày 88.700  108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 913.000Chưa bao gồm Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua nội  109 03C1.32 1.133.000Chưa bao gồm stent. soi Điều trị rung nhĩ bằng năng  Chưa bao gồm bộ dụng cụ  lượng sóng tần số radio sử  điều trị rối loạn nhịp tim có  110   dụng hệ thống lập bản đồ  2.965.000sử dụng hệ thống lập bản  ba chiều giải phẫu ­ điện  đồ ba chiều giải phẫu ­  học các buồng tim điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng cụ  Điều trị suy tĩnh mạch  111   2.010.000mở mạch máu và ống thông  bằng Laser nội mạch điều trị laser. Điều trị suy tĩnh mạch  Chưa bao gồm bộ dụng cụ  112   bằng năng lượng sóng tần  1.910.000mở mạch máu và ống thông  số radio điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng  Chưa bao gồm thuốc hoặc  113   thuốc hoặc hóa chất qua  192.000hóa chất gây dính màng  ống dẫn lưu màng phổi phổi. Hấp thụ phân tử liên tục  Chưa bao gồm hệ thống  114 03C1.56 2.317.000 điều trị suy gan cấp nặng quả lọc và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng  115   phổi bằng máy hút áp lực  184.000  âm liên tục 116   Hút dịch khớp 113.000  Hút dịch khớp dưới hướng  117   123.000  dẫn của siêu âm 118   Hút đờm 10.800  Chưa bao gồm sonde niệu  Lấy sỏi niệu quản qua nội  119 04C2.119 936.000quản và dây dẫn Guide  soi wire. Lọc màng bụng chu kỳ  120 04C2.79 558.000  (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24  121 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân  956.000  phúc mạc)
  14. Chưa bao gồm quả lọc, bộ  122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.200.000 dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách  Lọc tách huyết tương (01  huyết tương, bộ dây dẫn và  123 03C1.72 1.624.000 lần) huyết tương đông lạnh  hoặc dung dịch albumin. 124 04C2.99 Mở khí quản 715.000  Mở thông bàng quang (gây  125 04C2.120 369.000  tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế  126   quản với thuốc giãn phế  92.900  quản 127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 963.000  Nội soi màng phổi, gây  128   dính bằng thuốc hoặc hóa  5.002.000Đã bao gồm chi phí gây mê chất Nội soi màng phổi, sinh  129   5.780.000Đã bao gồm chi phí gây mê thiết màng phổi 130 03C1.45 Niệu dòng đồ 58.200  Nội soi phế quản dưới gây  131   1.756.000  mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây  132   1.456.000  mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây  133   3.256.000  mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm  134 04C2.96 749.000  gây tê Nội soi phế quản ống mềm  135 04C2.116 1.125.000  gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm  136 04C2.117 2.573.000  gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống  mềm: cắt đốt u, sẹo nội  137   2.833.000  phế quản bằng điện đông  cao tần Nội soi thực quản, dạ dày,  138 04C2.88 tá tràng ống mềm có sinh  426.000Đã bao gồm chi phí Test HP thiết 139   Nội soi dạ dày làm Clo test 291.000  140   Nội soi thực quản­dạ dày­  240.000  tá tràng ống mềm không 
  15. sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống  141 04C2.90 401.000  mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống  142 04C2.89 300.000  mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh  143 04C2.92 287.000  thiết Nội soi trực tràng ống mềm  144 04C2.91 186.000  không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm  máu, dụng cụ cầm máu  145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 719.000 (clip, bộ thắt tĩnh mạch  thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can  Nội soi mật tụy ngược  thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ  146 03C4.2.4.2 2.674.000 dòng (ERCP) học, rọ lấy dị vật, dao cắt,  bóng kéo, bóng nong. 147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 815.000  148 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 968.000  149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 163.000  150   Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.160.000  Nội soi siêu âm can thiệp ­  chọc hút tế bào khối u gan,  151   2.889.000  tụy, u ổ bụng bằng kim  nhỏ 152 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 841.000  Nội soi bàng quang ­ Nội  153 04C2.101 919.000Chưa bao gồm sonde JJ. soi niệu quản Nội soi bàng quang có sinh  154 04C2.94 641.000  thiết Nội soi bàng quang không  155 04C2.93 519.000  sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị  156 04C2.118 688.000  đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp  157 04C2.95 886.000  dị vật hoặc lấy máu cục Nối thông động ­ tĩnh mạch  158   1.348.000  có dịch chuyển mạch Nối thông động ­ tĩnh mạch  Chưa bao gồm mạch nhân  159   1.367.000 sử dụng mạch nhân tạo tạo.
  16. 160   Nối thông động­ tĩnh mạch 1.148.000  Nong niệu đạo và đặt  161 04C2.74 237.000  thông đái 162 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.266.000  163 04C2.73 Rửa bàng quang 194.000Chưa bao gồm hóa chất. 164 03C1.5 Rửa dạ dày 115.000  Rửa dạ dày loại bỏ chất  165 03C1.54 585.000  độc qua hệ thống kín 166   Rửa phổi toàn bộ 8.101.000Đã bao gồm chi phí gây mê Rửa ruột non toàn bộ loại  167 03C1.55 bỏ chất độc qua đường tiêu  825.000  hóa 168   Rút máu để điều trị 230.000  Rút ống dẫn lưu màng  169   176.000  phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp ­ Đặt  170   590.000Chưa bao gồm ống thông. ống thông dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp điều trị  171   áp xe hoặc u hoặc nang  554.000  trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ  172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.746.000thông tim và chụp buồng  tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm  173 04C2.80 124.000  mạc Sinh thiết gan hoặc thận  174   dưới hướng dẫn của siêu  995.000  âm Sinh thiết vú hoặc tổn  175   thương khác dưới hướng  822.000  dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan  176   dưới hướng dẫn của cắt  1.892.000  lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú  hoặc vị trí khác dưới  177   1.692.000  hướng dẫn của cắt lớp vi  tính 178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 258.000  179 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch  1.096.000 
  17. dưới hướng dẫn của siêu  âm 180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 427.000  181   Sinh thiết móng 303.000  Sinh thiết tiền liệt tuyến  182 04C2.84 qua siêu âm đường trực  603.000  tràng Chưa bao gồm kim sinh  183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 238.000 thiết. Sinh thiết tủy xương có  Bao gồm kim sinh thiết  184 04C2.113 1.368.000 kim sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử  185   2.673.000  dụng máy khoan cầm tay). 186 03C1.20 Sinh thiết vú 153.000  Sinh thiết tuyến vú dưới  187   hướng dẫn của Xquang có  1.554.000  hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận  Chưa bao gồm thuốc cản  188 03C1.30 639.000 ngược dòng quang. Soi đại tràng, tiêm hoặc  Chưa bao gồm dụng cụ  189 03C1.28 566.000 kẹp cầm máu kẹp và clip cầm máu. 190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 494.000  191 03C1.23 Soi màng phổi 429.000  Soi phế quản điều trị sặc  192 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc  876.000  cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc  193 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt  737.000  polyp 194 03C1.26 Soi ruột non 630.000  Soi thực quản hoặc dạ dày  Chưa bao gồm dụng cụ  195 03C1.24 418.000 gắp giun gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc  196 03C1.29 239.000  thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài  197 03C1.62 983.000  lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong  198 03C1.61 493.000  buồng tim 199 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu  1.496.000Chưa bao gồm catheter. (Hemodiafiltration offline: 
  18. HDF ON ­ LINE) Quả lọc dây máu dùng 1  lần; đã bao gồm catheter 2  200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.533.000nòng được tính bình quân là  0,25 lần cho 1 lần chạy  thận. Quả lọc dây máu dùng 6  201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 552.000 lần. Tháo bột: cột sống hoặc  lưng hoặc khớp háng hoặc  202 04C3.1.149 62.400  xương đùi hoặc xương  chậu Kỹ thuật phối hợp thận  Chưa bao gồm quả lọc hấp  203   nhân tạo và hấp phụ máu  833.000phụ, (đã bao gồm quả lọc  bằng quả hấp phụ máu dây máu dùng 6 lần) Chỉ áp dụng với người  204 04C3.1.150 Tháo bột khác 51.900 bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh  Pemphigus hoặc  Pemphigoid hoặc ly thượng  bì bọng nước bẩm sinh  Thay băng cắt lọc vết  205   242.000hoặc vết loét bàn chân do  thương mạn tính đái tháo đường hoặc vết  loét, hoại tử ở bệnh nhân  phong hoặc vết loét, hoại  tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người  Thay băng vết thương hoặc  bệnh ngoại trú. Đối với  206 04C3.1.143 56.800 mổ chiều dài ≤ 15cm người bệnh nội trú theo  quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương  207 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 30  81.600  cm Chỉ áp dụng với người  Thay băng vết mổ chiều  bệnh ngoại trú. Đối với  208 04C3.1.145 81.600 dài trên 15cm đến 30 cm người bệnh nội trú theo  quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc  209 04C3.1.145 mổ chiều dài từ trên 30 cm  111.000  đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc  210 04C3.1.146 mổ chiều dài từ trên 15 cm  132.000  đến 30 cm nhiễm trùng 211 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc  177.000 
  19. mổ chiều dài từ 30 cm đến  50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc  212 04C3.1.148 mổ chiều dài > 50cm  236.000  nhiễm trùng 213   Thay canuyn mở khí quản 245.000  Thay rửa hệ thống dẫn lưu  214 04C2.72 91.900  màng phổi Thay transfer set ở bệnh  215   nhân lọc màng bụng liên  501.000  tục ngoại trú 216 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 551.000  217 04C2.65 Thông đái 88.700  Thụt tháo phân hoặc Đặt  218 04C2.66 80.900  sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người  Tiêm (bắp hoặc dưới da  219   11.000bệnh ngoại trú; chưa bao  hoặc tĩnh mạch) gồm thuốc tiêm. 220   Tiêm khớp 90.000Chưa bao gồm thuốc tiêm. Tiêm khớp dưới hướng  221   130.000Chưa bao gồm thuốc tiêm. dẫn của siêu âm Chỉ áp dụng với người  222   Truyền tĩnh mạch 21.000bệnh ngoại trú; chưa bao  gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần  223 04C3.1.151 mềm tổn thương nông  176.000  chiều dài 
  20. 228 04C2.DY139 Bó Farafin 42.000  229   Bó thuốc 49.700  230 03C1DY.3 Bồn xoáy 15.800  231 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 71.100  232   Châm (kim ngắn) 64.100  233 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 35.400  Chẩn đoán điện thần kinh  234 03C1DY.29 56.900  cơ 235 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 141.000  236 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.400  237   Đặt thuốc y học cổ truyền 44.800  238 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 73.100  239   Điện châm (kim ngắn) 66.100  240 04C2.DY130 Điện phân 45.000  241 04C2.DY138 Điện từ trường 38.000  242 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.500  243 04C2.DY134 Điện xung 41.000  244 03C1DY.25 Giác hơi 32.800  245 03C1DY.1 Giao thoa 28.500  246 04C2.DY129 Hồng ngoại 34.600  Kéo nắn, kéo dãn cột sống,  247 04C2.DY141 44.100  các khớp Kỹ thuật can thiệp rối loạn  248   đại tiện bằng phản hồi  333.000  sinh học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột  249   cho người bệnh tổn thương  201.000  tủy sống Kỹ thuật tập luyện với  250   47.400  dụng cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt  251   quãng trong phục hồi chức  144.000  năng tủy sống 252 04C2.DY132 Laser châm 46.800  253 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.700  254 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.000 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2