YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 04/2019/HĐND tỉnh Tuyên Quang
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 04/2019/HĐND này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 04/2019/HĐND tỉnh Tuyên Quang
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 04/2019/NQHĐND Tuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2019 NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 57/TTrUBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 98/BCHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
- 2. Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế. 3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang 1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại phụ lục I. 2. Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại phụ lục II. 3. Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại phụ lục III. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 5. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 24/2017/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ; Các bộ: Y tế, Tài chính, Tư pháp; Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; Nguyễn Văn Sơn Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị xã hội tỉnh; Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố; Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn; Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh; Công báo Tuyên Quang; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh Lưu VT, (Kh).
- PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQHĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Đồng Giá cụ thể (đã Số bao gồm chi phí Cơ sở Y tế TT trực tiếp và tiền lương) 1 Bệnh viện hạng I 37.000 2 Bệnh viện hạng II 33.000 3 Bệnh viện hạng III 29.000 4 Bệnh viện hạng IV 26.000 5 Trạm y tế xã 26.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng 6 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn 200.000 tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể 7 145.000 xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe 8 145.000 định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 9 420.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQHĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: đồng Giá cụ thể (đã bao STT Tên dịch vụ kỹ thuật gồm chi phí trực tiếp và tiền lương) Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc
- 1 Bệnh viện hạng I 678.000 2 Bệnh viện hạng II 578.000 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 3 Bệnh viện hạng I 411.000 4 Bệnh viện hạng II 314.000 5 Bệnh viện hạng III 272.000 6 Bệnh viện hạng IV 242.000 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 7 Bệnh viện hạng I 217.000 8 Bệnh viện hạng II 178.000 9 Bệnh viện hạng III 162.000 10 Bệnh viện hạng IV 144.000 Loại 2: Các Khoa: CơXươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 11 Bệnh viện hạng I 195.000 12 Bệnh viện hạng II 152.000 13 Bệnh viện hạng III 141.000 14 Bệnh viện hạng IV 126.000 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 15 Bệnh viện hạng I 164.000 16 Bệnh viện hạng II 125.000 17 Bệnh viện hạng III 115.000 18 Bệnh viện hạng IV 106.000 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể 19 Bệnh viện hạng I 292.000 20 Bệnh viện hạng II 246.000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 34 từ 25 70% diện tích cơ thể
- 21 Bệnh viện hạng I 266.000 22 Bệnh viện hạng II 214.000 23 Bệnh viện hạng III 189.000 24 Bệnh viện hạng IV 170.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể 25 Bệnh viện hạng I 232.000 26 Bệnh viện hạng II 191.000 27 Bệnh viện hạng III 167.000 28 Bệnh viện hạng IV 148.000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 29 Bệnh viện hạng I 208.000 30 Bệnh viện hạng II 163.000 31 Bệnh viện hạng III 142.000 32 Bệnh viện hạng IV 128.000 33 Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực 106.000 34 Ngày giường trạm y tế xã 53.000 Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường 35 Ngày giường bệnh ban ngày của các khoa và loại phòng tương ứng Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí Y tế PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQHĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: đồng Số Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá cụ Ghi chú TT thể (đã bao gồm chi phí trực tiếp
- và tiền lương) 1 2 3 4 5 CHẨN ĐOÁN BẰNG A HÌNH ẢNH I Siêu âm 1 04C1.1.3 Siêu âm 42.100 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 74.500 Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 179.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 03C4.1.1 219.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + 5 03C4.1.6 254.000 cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 584.000 Chỉ áp dụng trong trường Siêu âm Doppler màu tim 4 hợp chỉ định để thực hiện 7 04C1.1.4 454.000 D (3D REAL TIME) các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 802.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò Siêu âm trong lòng mạch siêu âm, bộ dụng cụ đo dự 9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng 1.989.000trữ lưu lượng động mạch động mạch vành FFR vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 10 49.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 11 55.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 12 55.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 13 68.200Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng hoặc 14 12.800 cận chóp 15 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha 63.200 thường (Panorama,
- Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 213.000 Chụp thực quản có uống 17 04C1.2.5.33 100.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 04C1.2.5.34 115.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 04C1.2.5.35 155.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc cản 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236.000 quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 21 04C1.2.5.30 535.000 thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản bể thận 22 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có tiêm 525.000 thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 03C4.2.5.11 202.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 04C1.2.6.36 367.000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định vị 25 03C4.2.5.12 382.000Chưa bao gồm kim định vị. kim dây 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 402.000 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 93.200 Chụp tủy sống có tiêm 28 04C1.2.6.37 397.000 thuốc III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 29 04C1.2.6.51 64.200Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa 2 30 04C1.2.6.52 96.200Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa 3 31 04C1.2.6.53 121.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa ổ răng 32 18.300 hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 04C1.2.6.54 407.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số 605.000 hóa
- Chụp niệu quản bể thận 35 04C1.2.6.56 560.000 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 36 04C1.2.6.57 220.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 220.000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 04C1.2.6.59 260.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 04C1.2.6.60 517.000 cản quang số hóa Chụp Xquang số hóa cắt 40 lớp tuyến vú 1 bên 940.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa đường dò, các tuyến có Chưa bao gồm ống thông, 41 382.000 bơm thuốc cản quang trực kim chọc chuyên dụng. tiếp Chụp cắt lớp vi tính, IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 42 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 519.000 quang Chụp CT Scanner đến 32 Chưa bao gồm thuốc cản 43 04C1.2.6.42 628.000 dãy có thuốc cản quang quang. Chụp CT Scanner 64 dãy Chưa bao gồm thuốc cản 44 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản 1.697.000 quang. quang Chụp CT Scanner 64 dãy 45 04C1.2.63 đến 128 dãy không có thuốc 1.442.000 cản quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm thuốc cản 46 64 dãy 128 dãy có thuốc 3.446.000 quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 47 64 dãy 128 dãy không có 3.119.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 Chưa bao gồm thuốc cản 48 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 2.980.000 quang. quang 49 Chụp CT Scanner từ 256 2.725.000
- dãy trở lên không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm thuốc cản 50 từ 256 dãy có thuốc cản 6.667.000 quang. quang Chụp CT Scanner toàn thân 51 từ 256 dãy không thuốc cản 6.628.000 quang Chưa bao gồm thuốc cản 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.724.000 quang Chụp PET/CT mô phỏng Chưa bao gồm thuốc cản 53 04C1.2.6.62 20.478.000 xạ trị quang Chụp mạch máu số hóa xóa 54 04C1.2.6.43 5.570.000 nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp buồng 5.881.000 tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại Chụp và can thiệp tim ống thông hoặc vi ống mạch (van tim, tim bẩm thông, các loại dây dẫn 56 04C1.2.6.45 6.781.000 sinh, động mạch vành) hoặc vi dây dẫn, các vòng dưới DSA xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Chụp và can thiệp mạch áp lực, stent, keo nút mạch, 57 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và 9.031.000 các vật liệu nút mạch, các mạch chi dưới DSA vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 58 Chụp và can thiệp mạch 7.781.000Chưa bao gồm vật tư chủ bụng hoặc ngực và chuyên dụng dùng để can mạch chi dưới CArm thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết
- khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Chụp, nút dị dạng và can áp lực, stent, keo nút mạch, 59 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch 9.631.000các vật liệu nút mạch, các thần kinh dưới DSA vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Can thiệp đường mạch máu 60 04C1.2.6.47 9.081.000áp lực, stent, các vật liệu cho các tạng dưới DSA nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng Chưa bao gồm kim chọc, truyền hóa chất, đốt giãn stent, các sonde dẫn, các tĩnh mạch, sinh thiết trong 61 04C1.2.6.50 2.068.000dây dẫn, dây đốt, ống lòng mạch) hoặc mở thông thông, buồng truyền hóa dạ dày qua da, dẫn lưu các chất, rọ lấy sỏi. ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới hướng Chưa bao gồm ống dẫn 62 1.176.000 dẫn của CT Scanner lưu. Dẫn lưu, nong đặt Stent, Chưa bao gồm kim chọc, lấy dị vật đường mật hoặc bóng nong, bộ nong, stent, 63 04C1.2.6.50 3.581.000 đặt sonde JJ qua da dưới các sonde dẫn, các dây dẫn, DSA ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặcvi Chưa bao gồm đốt sóng cao 64 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới 1.718.000 tần và dây dẫn tín hiệu. hướng dẫn của CT scanner Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm kim đốt 65 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.218.000sóng cao tần và dây dẫn tín hướng dẫn của siêu âm hiệu. Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và Chưa bao gồm vật tư tiêu các tạng dưới DSA (đổ xi 66 04C1.2.6.49 3.081.000hao: kim chọc, xi măng, các măng cột sống, điều trị các vật liệu bơm, chất gây tắc. khối u tạng và giả u xương...) 67 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 2.210.000
- có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) 68 03C4.2.5.1 1.308.000 không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 với chất tương phản đặc 8.656.000 hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới 70 3.156.000 máu phổ chức năng V Một số kỹ thuật khác 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 81.400Bằng phương pháp DEXA 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 140.000Bằng phương pháp DEXA 73 Đo mật độ xương 21.000Bằng phương pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B DỊCH VỤ NỘI SOI 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212.000 Bơm rửa niệu quản sau tán 75 03C1.51 463.000 sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 1.012.000 khoang màng phổi Bao gồm cả bóng dùng 77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 473.000 nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.000 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người bệnh Chăm sóc da cho người 79 156.000hội chứng Lyell, Steven bệnh dị ứng thuốc nặng Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 80 04C2.69 135.000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng 81 04C2.112 hoặc màng phổi dưới 174.000 hướng dẫn của siêu âm 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 141.000 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 204.000 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 243.000 Áp dụng với trường hợp Chọc dò sinh thiết vú dưới 85 03C1.74 175.000dùng bơm kim thông siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim chọc 86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 105.000 dò.
- Chọc hút dịch điều trị u 87 164.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 nang giáp dưới hướng dẫn 219.000 của siêu âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 108.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương 90 04C2.121 150.000 khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương Chưa bao gồm thuốc cản 91 04C2.122 728.000 khác dưới hướng dẫn của quang nếu có sử dụng. cắt lớp vi tính 92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 108.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 93 04C2.111 dưới hướng dẫn của siêu 149.000 âm Bao gồm cả kim chọc hút 94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 528.000 tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc 95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 126.000hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ 96 (sử dụng máy khoan cầm 2.358.000 tay) Dẫn lưu màng phổi tối 97 04C2.98 592.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 98 xe phổi dưới hướng dẫn 672.000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 99 xe phổi dưới hướng dẫn 1.193.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 100 03C1.58 542.000 quay Đặt catheter động mạch 101 03C1.59 1.363.000 theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch 102 03C1.57 649.000 trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch 103 04C2.104 1.122.000 trung tâm nhiều nòng
- Đặt ống thông tĩnh mạch Chỉ áp dụng với trường 104 04C2.103 1.122.000 bằng catheter 2 nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có 105 cuff, tạo đường hầm để lọc 6.800.000 máu 106 04C2.106 Đặt nội khí quản 564.000 107 Đặt sonde dạ dày 88.700 108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 913.000Chưa bao gồm Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua nội 109 03C1.32 1.133.000Chưa bao gồm stent. soi Điều trị rung nhĩ bằng năng Chưa bao gồm bộ dụng cụ lượng sóng tần số radio sử điều trị rối loạn nhịp tim có 110 dụng hệ thống lập bản đồ 2.965.000sử dụng hệ thống lập bản ba chiều giải phẫu điện đồ ba chiều giải phẫu học các buồng tim điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng cụ Điều trị suy tĩnh mạch 111 2.010.000mở mạch máu và ống thông bằng Laser nội mạch điều trị laser. Điều trị suy tĩnh mạch Chưa bao gồm bộ dụng cụ 112 bằng năng lượng sóng tần 1.910.000mở mạch máu và ống thông số radio điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng Chưa bao gồm thuốc hoặc 113 thuốc hoặc hóa chất qua 192.000hóa chất gây dính màng ống dẫn lưu màng phổi phổi. Hấp thụ phân tử liên tục Chưa bao gồm hệ thống 114 03C1.56 2.317.000 điều trị suy gan cấp nặng quả lọc và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng 115 phổi bằng máy hút áp lực 184.000 âm liên tục 116 Hút dịch khớp 113.000 Hút dịch khớp dưới hướng 117 123.000 dẫn của siêu âm 118 Hút đờm 10.800 Chưa bao gồm sonde niệu Lấy sỏi niệu quản qua nội 119 04C2.119 936.000quản và dây dẫn Guide soi wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 04C2.79 558.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 121 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân 956.000 phúc mạc)
- Chưa bao gồm quả lọc, bộ 122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.200.000 dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách Lọc tách huyết tương (01 huyết tương, bộ dây dẫn và 123 03C1.72 1.624.000 lần) huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 04C2.99 Mở khí quản 715.000 Mở thông bàng quang (gây 125 04C2.120 369.000 tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế 126 quản với thuốc giãn phế 92.900 quản 127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 963.000 Nội soi màng phổi, gây 128 dính bằng thuốc hoặc hóa 5.002.000Đã bao gồm chi phí gây mê chất Nội soi màng phổi, sinh 129 5.780.000Đã bao gồm chi phí gây mê thiết màng phổi 130 03C1.45 Niệu dòng đồ 58.200 Nội soi phế quản dưới gây 131 1.756.000 mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 132 1.456.000 mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 133 3.256.000 mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm 134 04C2.96 749.000 gây tê Nội soi phế quản ống mềm 135 04C2.116 1.125.000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 136 04C2.117 2.573.000 gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 137 2.833.000 phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ dày, 138 04C2.88 tá tràng ống mềm có sinh 426.000Đã bao gồm chi phí Test HP thiết 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 291.000 140 Nội soi thực quảndạ dày 240.000 tá tràng ống mềm không
- sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 141 04C2.90 401.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 142 04C2.89 300.000 mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh 143 04C2.92 287.000 thiết Nội soi trực tràng ống mềm 144 04C2.91 186.000 không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu 145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 719.000 (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can Nội soi mật tụy ngược thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ 146 03C4.2.4.2 2.674.000 dòng (ERCP) học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 815.000 148 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 968.000 149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 163.000 150 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.160.000 Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u gan, 151 2.889.000 tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 152 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 841.000 Nội soi bàng quang Nội 153 04C2.101 919.000Chưa bao gồm sonde JJ. soi niệu quản Nội soi bàng quang có sinh 154 04C2.94 641.000 thiết Nội soi bàng quang không 155 04C2.93 519.000 sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị 156 04C2.118 688.000 đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp 157 04C2.95 886.000 dị vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh mạch 158 1.348.000 có dịch chuyển mạch Nối thông động tĩnh mạch Chưa bao gồm mạch nhân 159 1.367.000 sử dụng mạch nhân tạo tạo.
- 160 Nối thông động tĩnh mạch 1.148.000 Nong niệu đạo và đặt 161 04C2.74 237.000 thông đái 162 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.266.000 163 04C2.73 Rửa bàng quang 194.000Chưa bao gồm hóa chất. 164 03C1.5 Rửa dạ dày 115.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 165 03C1.54 585.000 độc qua hệ thống kín 166 Rửa phổi toàn bộ 8.101.000Đã bao gồm chi phí gây mê Rửa ruột non toàn bộ loại 167 03C1.55 bỏ chất độc qua đường tiêu 825.000 hóa 168 Rút máu để điều trị 230.000 Rút ống dẫn lưu màng 169 176.000 phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Đặt 170 590.000Chưa bao gồm ống thông. ống thông dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp điều trị 171 áp xe hoặc u hoặc nang 554.000 trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ 172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.746.000thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 173 04C2.80 124.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 dưới hướng dẫn của siêu 995.000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 thương khác dưới hướng 822.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 dưới hướng dẫn của cắt 1.892.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 1.692.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 258.000 179 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch 1.096.000
- dưới hướng dẫn của siêu âm 180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 427.000 181 Sinh thiết móng 303.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến 182 04C2.84 qua siêu âm đường trực 603.000 tràng Chưa bao gồm kim sinh 183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 238.000 thiết. Sinh thiết tủy xương có Bao gồm kim sinh thiết 184 04C2.113 1.368.000 kim sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 2.673.000 dụng máy khoan cầm tay). 186 03C1.20 Sinh thiết vú 153.000 Sinh thiết tuyến vú dưới 187 hướng dẫn của Xquang có 1.554.000 hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận Chưa bao gồm thuốc cản 188 03C1.30 639.000 ngược dòng quang. Soi đại tràng, tiêm hoặc Chưa bao gồm dụng cụ 189 03C1.28 566.000 kẹp cầm máu kẹp và clip cầm máu. 190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 494.000 191 03C1.23 Soi màng phổi 429.000 Soi phế quản điều trị sặc 192 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc 876.000 cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc 193 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 737.000 polyp 194 03C1.26 Soi ruột non 630.000 Soi thực quản hoặc dạ dày Chưa bao gồm dụng cụ 195 03C1.24 418.000 gắp giun gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 196 03C1.29 239.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 197 03C1.62 983.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 03C1.61 493.000 buồng tim 199 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu 1.496.000Chưa bao gồm catheter. (Hemodiafiltration offline:
- HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.533.000nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng 6 201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 552.000 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc 202 04C3.1.149 62.400 xương đùi hoặc xương chậu Kỹ thuật phối hợp thận Chưa bao gồm quả lọc hấp 203 nhân tạo và hấp phụ máu 833.000phụ, (đã bao gồm quả lọc bằng quả hấp phụ máu dây máu dùng 6 lần) Chỉ áp dụng với người 204 04C3.1.150 Tháo bột khác 51.900 bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh Thay băng cắt lọc vết 205 242.000hoặc vết loét bàn chân do thương mạn tính đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người Thay băng vết thương hoặc bệnh ngoại trú. Đối với 206 04C3.1.143 56.800 mổ chiều dài ≤ 15cm người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 207 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 30 81.600 cm Chỉ áp dụng với người Thay băng vết mổ chiều bệnh ngoại trú. Đối với 208 04C3.1.145 81.600 dài trên 15cm đến 30 cm người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc 209 04C3.1.145 mổ chiều dài từ trên 30 cm 111.000 đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc 210 04C3.1.146 mổ chiều dài từ trên 15 cm 132.000 đến 30 cm nhiễm trùng 211 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc 177.000
- mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 212 04C3.1.148 mổ chiều dài > 50cm 236.000 nhiễm trùng 213 Thay canuyn mở khí quản 245.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 214 04C2.72 91.900 màng phổi Thay transfer set ở bệnh 215 nhân lọc màng bụng liên 501.000 tục ngoại trú 216 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 551.000 217 04C2.65 Thông đái 88.700 Thụt tháo phân hoặc Đặt 218 04C2.66 80.900 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người Tiêm (bắp hoặc dưới da 219 11.000bệnh ngoại trú; chưa bao hoặc tĩnh mạch) gồm thuốc tiêm. 220 Tiêm khớp 90.000Chưa bao gồm thuốc tiêm. Tiêm khớp dưới hướng 221 130.000Chưa bao gồm thuốc tiêm. dẫn của siêu âm Chỉ áp dụng với người 222 Truyền tĩnh mạch 21.000bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần 223 04C3.1.151 mềm tổn thương nông 176.000 chiều dài
- 228 04C2.DY139 Bó Farafin 42.000 229 Bó thuốc 49.700 230 03C1DY.3 Bồn xoáy 15.800 231 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 71.100 232 Châm (kim ngắn) 64.100 233 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 35.400 Chẩn đoán điện thần kinh 234 03C1DY.29 56.900 cơ 235 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 141.000 236 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.400 237 Đặt thuốc y học cổ truyền 44.800 238 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 73.100 239 Điện châm (kim ngắn) 66.100 240 04C2.DY130 Điện phân 45.000 241 04C2.DY138 Điện từ trường 38.000 242 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.500 243 04C2.DY134 Điện xung 41.000 244 03C1DY.25 Giác hơi 32.800 245 03C1DY.1 Giao thoa 28.500 246 04C2.DY129 Hồng ngoại 34.600 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, 247 04C2.DY141 44.100 các khớp Kỹ thuật can thiệp rối loạn 248 đại tiện bằng phản hồi 333.000 sinh học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột 249 cho người bệnh tổn thương 201.000 tủy sống Kỹ thuật tập luyện với 250 47.400 dụng cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt 251 quãng trong phục hồi chức 144.000 năng tủy sống 252 04C2.DY132 Laser châm 46.800 253 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.700 254 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn