YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 05/2019/HĐND tỉnh Thái Bình
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 05/2019/HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 05/2019/HĐND tỉnh Thái Bình
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 05/2019/NQHĐND Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TÁM Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Xét Tờ trình số 114/TTrUBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 10/BCHĐND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt bổ sung 279 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; diện tích đất cần thu hồi là 634,7 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2019./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Các Ban HĐND tỉnh; Nguyễn Hồng Diên Đại biểu HĐND tỉnh; Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố; Công báo tỉnh; Báo Thái Bình; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Lưu: VTVP. DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 05/2019/NQHĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Diện tích đất sử dụng (m2)Diện tích đất sử dụng Địa điểm thực hiệnĐịa điểm thực Địa điểm thực hiện (m2)Diện Ghi chú hiệnDiện tích đất sử dụng (m2) tích đất sử dụng Mã (m2)Dự TT Tên dự án loại kiến kinh đất phí GPMB (1.000 đồng) Trong đó Xứ lấ y từ loại đồng, Xã, Huyện Trong đó l ấ y t ừ loạ i đấ t đ ấ tTrong Tổng đó l ấy từ thôn, phường, , thành diện tích loạ i đất xóm, tổ thị trấn phố dân phố Trồng Đất ở Đất khác lúa (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Đất ở tại I ONT 2.401.945 1.992.601 4.200 405.144 272.443.618 nông thôn Quy hoạch Việt Kiến I ONT Hòa Bình 3.000 3.000 345.000 khu dân cư Hưng Xương Quy hoạch Việt Kiến 2 ONT Hòa Bình 3.000 3.000 345.000 khu dân cư Hưng Xương Quy hoạch Kiến 3 ONT Tân Ấp 2 Minh Tân 2.650 2.650 304.750 khu dân cư Xương 4 Quy hoạch ONT Minh Tân Kiến 2.000 2.000 230.000 dân cư Xương
- +Chuyển mục đích Nam Quy hoạch Kiến 5 ONT Đường Nam Cao 360 360 41.400 khu dân cư Xương Đông Quy hoạch Nghĩa Quang Kiến 6 ONT 312 312 35.880 khu dân cư Môn Hưng Xương Quy hoạch Nam Quang Kiến 7 ONT 103 103 11.845 khu dân cư Tiến Hưng Xương Quy hoạch Cao Mại Quang Kiến 8 ONT 11.500 11.500 1.322.500 khu dân cư Đoài Trung Xương Quy hoạch khu dân cư Quyết Kiến 9 ONT 4.000 2.000 2.000 460.000 + Chuyển Tiến Xương mục đích Quy hoạch Thanh Kiến 10 dân ONT 9.000 9.000 1.035.000 Tân Xương cư+CMĐ Quy hoạch Kiến 11 ONT Thôn 3 Vũ Hòa 5.000 5.000 575.000 khu dân cư Xương Quy hoạch Man Kiến 12 ONT Vũ Lễ 1.500 1.500 172.500 dân cư Đích Xương Quy hoạch khu dân cư Kiến 13 ONT Vũ Lễ 5.000 1.000 4.000 575.000 + Chuyển Xương mục đích Quy hoạch Vũ Kiến 14 ONT Thôn 4 150 150 17.250 khu dân cư Thắng Xương Quy hoạch Vũ Kiến 15 ONT Thôn 7 160 160 18.400 khu dân cư Thắng Xương Quy hoạch Vũ Kiến 16 ONT Thôn 8 280 280 32.200 khu dân cư Thắng Xương Quy hoạch Vũ Kiến 17 ONT Thôn 5 500 500 57.500 khu dân cư Thắng Xương Quy hoạch Vũ Kiến 18 ONT Thôn 1 5.000 5.000 575.000 khu dân cư Thắng Xương Quy hoạch Vũ Kiến 19 ONT Thôn 1 1.300 1.300 149.500 khu dân cư Thắng Xương Quy hoạch Quỳnh Quỳnh 20 ONT Lê Xá 45.000 45.000 5.175.000 khu dân cư Hải Phụ Quy hoạch dân cư lấy Quỳnh Quỳnh 21 ONT Các thôn 17.662 908 16.754 2.031.130 từ các điểm Sơn Phụ xen kẹp Quy hoạch Quỳnh Quỳnh Quỳnh 22 ONT 700 700 80.500 khu dân cư Lang Ngọc Phụ Quy hoạch Quỳnh Quỳnh 23 ONT Hy Hà 4.400 4.400 506 000 khu dân cư Ngọc Phụ Quy hoạch Thụy Thái 24 ONT Ry Phúc 732 732 84.180 khu dân cư Phúc Thụy Quy hoạch Thuyền Thụy Thái 25 ONT 1.324 1.324 152.260 khu dân cư Đỗ Phúc Thụy
- Quy hoạch Bãi Thụy Thái 26 ONT 1.632 1.632 187.680 khu dân cư Thượng Phúc Thụy Quy hoạch Đồng Thụy Thái 27 ONT 34.000 34.000 3.910.000 khu dân cư Hòa Phong Thụy Quy hoạch Thụy Thái 28 khu dân cư ONT An Định 1.346 850 496 154.790 Văn Thụy (2 điểm) Quy hoạch Phất Lộc Thái Thái 29 dân cư xen ONT 3.000 3.000 345.000 Trung Giang Thụy kẹp sau làng Quy hoạch Thái Thái 30 dân cư xen ONT Hạ Liệt 3.000 3.000 345.000 Giang Thụy kẹp sau làng Quy hoạch Đông Thái 31 ONT Thái Hà 3.000 3.000 345.000 khu dân cư Hưng Thụy Quy hoạch Xóm 7 Thái 32 ONT Thái Học 2.754 2.754 316.710 khu dân cư Đông Thụy Quy hoạch Thái Thái 33 ONT Tân Phúc 1.000 1.000 115.000 khu dân cư Phúc Thụy Quy hoạch Nha Thái Thái 34 ONT 2.600 2.600 299.000 khu dân cư Xuyên Phúc Thụy Quy hoạch Thái Thái 35 ONT Phúc Tân 1.500 1.500 172.500 khu dân cư Thành Thụy Quy hoạch Tiền 36 khu dân cư ONT Tân Lập Tây Tiến 48.000 48.000 5.520.000 Hải kiểu mẫu Quy hoạch Thôn Tây Tiền 37 dân cư cánh ONT 21.000 21.000 2.415.000 Bắc Giang Hải đồng rộc Quy hoạch Thôn Tây Tiền 38 ONT 2.800 2.800 322.000 dân cư Bắc Giang Hải Quy hoạch Tây Tiền 39 ONT Cát Già 1.250 1.250 143.750 dân cư Giang Hải Quy hoạch Hồng Tiền 40 ONT Tây An 30.000 30.000 3.450.000 dân cư Phong Hải Quy hoạch Trình dân cư (2 Tiền 41 ONT Trung An Ninh 539 539 61.985 điểm xen Hải Đông kẹp) Quy hoạch dân cư giai Đông Tiền 42 đoạn 1 (bổ ONT Quý Đức 20.000 20.000 2.300.000 Quý Hải sung thêm diện tích) Quy hoạch Trung Tiền 43 ONT Tây An 212 212 24.380 dân cư Tiến Hải Quy hoạch dân cư (2 Hồng Tiền 44 ONT Tây An 568 568 65.320 điểm xen Phong Hải kẹp) Quy hoạch Tiền Tiền 45 ONT Tây An 171 171 19.665 dân cư Phong Hải 46 Quy hoạch ONT Thôn Tây Tiền 33.000 33.000 3.465.000
- dân cư Hiên Lương Hải Quy hoạch Lương Tây Tiền 47 ONT 30.000 30.000 3.150.000 dân cư Phú Lương Hải Quy hoạch Tiền 48 ONT Đức Cơ Đông Cơ 41.000 41.000 4.715.000 dân cư Hải Quy hoạch Việt Nam Tiền 49 ONT 3.000 3.000 345.000 dân cư Hùng Thanh Hải Quy hoạch dân cư (3 Nam Tiền 50 ONT Ái Quốc 1.900 1.900 218.500 điểm xen Thanh Hải kẹp) Quy hoạch dân cư (2 Trưng Tiền 51 ONT Vũ Lăng 1.000 1.000 115.000 điểm xen Vương Hải kẹp) Quy hoạch Tam Tiền 52 ONT Vũ Lăng 1.500 1.500 172.500 dân cư Đồng Hải Quy hoạch dân cư (tiếp giáp khu nhà ở thương mại, Phía tây Quốc lộ 10 đối diện thành 53 ONT Đông Mỹ 190.000 98.000 1.900 90.100 19.950.000 khu nhà ở phố thương mại; đối diện khu nhà ở thương mại) Quy hoạch dân cư khu thành 54 Dược Mạ ONT Phú Xuân 2.600 2.600 299.000 phố Chùa (2 khu) Quy hoạch thành 55 ONT Phú Xuân 55.100 55.100 6.336.500 khu dân cư phố Quy hoạch thành 56 ONT Phú Xuân 32.700 32.700 3.760.500 khu dân cư phố Quy hoạch dân cư (Khu dịch vụ thành 57 tổng hợp ONT Phú Xuân 110.000 110.000 12.650.000 phố phía Bắc đường Trần Thủ Độ) Quy hoạch khu dân cư thôn thành 58 ONT Tân Bình 28.000 28.000 3.220.000 (sau trường Dinh phố tiểu học) Quy hoạch thôn Tú thành 59 ONT Tân Bình 12.300 12.300 1.414.500 khu dân cư Linh phố Quy hoạch Thôn thành 60 ONT Vũ Lạc 55.000 55.000 6.325.000 khu dân cư Tam Lạc phố 61 Quy hoạch ONT Vũ Lạc thành 75.000 75.000 8.625.000
- khu dân cư phố Quy hoạch khu dân cư (điều chỉnh thành 62 sân thể thao ONT Vũ Lạc 2.000 2.000 230.000 phố thành quy hoạch khu dân cư) trước Quy hoạch thành 63 ONT cửa trạm Vũ Phúc 35.000 35.000 3.675.000 khu dân cư phố y tế xã Khu nhà ở hai bên thành 64 đường Kỳ ONT Phú Xuân 3.255 3.255 374.268 phố Đồng kéo dài Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Bách 65 ONT Vũ Thư 150.000 140.000 10.000 17.250.000 diện tích Thuận quy hoạch đất ở 5 ha) Khu Dịch vụ và dân cư đô thị Happy Bình Hòa 66 An (trong ONT Bình, Vũ Vũ Thư 127.900 77.500 200 50.200 14.708.500 đó: diện tích Thư quy hoạch đất ở 4,52 ha) Quy hoạch Thôn Nguyên 67 ONT Vũ Thư 800 800 92.000 khu dân cư Thái Xá Quy hoạch khu dân cư trong đó: Phúc 68 diện tích ONT Vũ Thư 30.000 30.000 3.450.000 Thành quy hoạch đất ở 1,5 ha) Điều chỉnh quy hoạch Khu thương sử dụng đất mại dịch vụ đến năm và dân cư Trong dự 2020 huyện hai bên án hai Vũ Thư đường số 2 Minh 69 ONT bên Vũ Thư 386.000 350.000 36.000 44.390.000được UBND (trong đó: Quang đường tỉnh phê Diện tích số 2 duyệt tại quy hoạch Quyết định đất ở là số 1793/QĐ 10,51 ha) UBND ngày 28/6/2019 Cánh đồng Quy hoạch Rộc 70 ONT Tân Hòa Vũ Thư 40.000 40.000 4.600.000 khu dân cư Dưới thôn Thọ Bi
- Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm Quy hoạch 2020 huyện khu dân cư Vũ Thư (trong đó: Lang 71 ONT Trung AnVũ Thư 81.000 68.000 13.000 9.315.000được UBND diện tích Trung tỉnh phê quy hoạch duyệt tại đất ở 5 ha) Quyết định số 1793/QĐ UBND ngày 28/6/2019 Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Tân 72 ONT Song An Vũ Thư 145.000 76.000 500 68.500 16.675.000 Diện tích Minh quy hoạch đất ở 6 ha) Quy hoạch Việt 73 ONT Vũ Thư 5.000 1.600 3.400 575.000 khu dân cư Thuận Quy hoạch khu dân cư Bình (trong đó: Chính Việt 74 diện tích ONT Vũ Thư 30.000 30.000 3.450.000 (cửa chợ Thuận quy hoạch Mét) đất ở 1,5 ha) Quy hoạch Trung 75 ONT Vũ Hội Vũ Thư 3.800 3.800 437.000 khu dân cư Lập Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Song 76 diện tích ONT Vũ Tiến Vũ Thư 49.000 49.000 5.635.000 Thủy quy hoạch đất ở 2,3 ha) Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Bộ La, 77 diện tích ONT Việt Vũ Vinh Vũ Thư 40.000 40.000 4.600.000 quy hoạch Tiến đất ở 2,4 ha) Quy hoạch khu dân cư Đông Đông 78 ONT 30.000 30.000 3.450.000 nông thôn Xuân Hưng kiểu mẫu Quy hoạch Thọ Minh Đông 79 ONT 1.600 1.600 184.000 khu dân cư Tiến Châu Hưng Duyên Quy hoạch Phú Đông 80 ONT Trang 2.823 1.637 1.186 324.645 khu dân cư Lương Hưng Đông Quy hoạch Đông Đông 81 khu nhà ở ONT 180.000 170.000 10.000 19.800.000 Sơn Hưng thương mại Quy hoạch Hợp Đông 82 ONT Tân Bình 2.500 2.500 287.500 khu dân cư Tiến Hưng
- Quy hoạch Cao Mỗ Chương Đông 83 ONT 5.000 5.000 575.000 khu dân cư Đông Dương Hưng Quy hoạch Đông 84 ONT Đoài Mê Linh 326 326 37.490 khu dân cư Hưng Quy hoạch Bắc Nguyên Đông 85 ONT 800 800 92.000 khu dân cư Lạng Xá Hưng Quy hoạch Phong Đông 86 ONT Cổ Xá 2.600 2.600 299.000 khu dân cư Châu Hưng Quy hoạch khu dân cư Hoành Đông Đông 87 ONT 30.000 30.000 3.450.000 nông thôn Từ Cường Hưng kiểu mẫu Quy hoạch Hoàng Đông 88 ONT Lô Giang 3.900 3.900 448.500 khu dân cư Nông Hưng Quy hoạch Hùng Đông Đông 89 ONT 850 850 97.750 khu dân cư Việt Hoàng Hưng Quy hoạch Tống Đông Đông 90 ONT 270 270 31.050 khu dân cư Khê Hoàng Hưng Quy hoạch Tống Đông Đông 91 ONT 1.130 1.130 129.950 khu dân cư Khê Hoàng Hưng Quy hoạch Đông 92 ONT Phạm Phú Châu 2.200 2.200 253.000 khu dân cư Hưng Quy hoạch Đông 93 ONT Tăng Phú Châu 455 455 52.325 khu dân cư Hưng Quy hoạch khu tái định Đông 94 ONT Lại Xá Đông Tân 1.031 1.031 118.565 cư đường Hưng 217 Quy hoạch khu dân cư Đông 95 ONT Đông La 30.000 30.000 3.450.000 nông thôn Hưng kiểu mẫu Đất 5%, Nguyên Đông 96 ONT Hoa Lư 2.600 2.600 299.000 KDC Lâm Hưng Đất ở tại II ODT 676.990 541.395 1.800 133.795 80.039.240 đô thị Dự án quy hoạch dân Đãn Hưng 97 cư khu ODT Hưng Hà 11.000 11.000 1.265.000 Chàng 1 Hà Trung tâm thương mại Quy hoạch dân cư phân TT Hưng khu số 4 Nhân, Xã Hưng 98 ODT 150.895 114.695 36.200 17.352.925 đường Long Liên Hà Hưng (bổ Hiệp sung) Quy hoạch dân cư, thương mại TT Hưng Hưng 99 phân khu số ODT 113.150 92.800 1.800 18.550 13.238.550 Nhân Hà 5 đường Long Hưng (bổ sung)
- Quy hoạch dân cư phân khu số 1 TT Hưng Hưng 100 ODT 289.545 251.200 38.345 33.876.765 đường Long Hà Hà Hưng (bổ sung) Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc Duyên Hưng 101 ODT Hưng Hà 12.400 12.400 1.426.000 Nhân Cầu Phúc Hà 3 (giai đoạn 3) Quy hoạch khu dân cư Nhân Hưng 102 ODT Hưng Hà 3.000 3.000 345.000 Nhân Cầu 1 Cầu 1 Hà (bổ sung) Dự án quy Đãn Hưng 103 hoạch nhà ở ODT Hưng Hà 3.000 3.000 345.000 Chàng 1 Hà xã hội Quy hoạch khu dân cư Nhân Hưng 104 Nhân Cầu 1 ODT Hưng Hà 54.000 54.000 6.210.000 Cầu 1 Hà khu Đồng Lay Dưới Quy hoạch đất ở đô thị (Khu đất xí Tiền 105 nghiệp dịch ODT Thị trấn 8.000 8.000 920.000 Hải vụ cơ khí nông nghiệp) Khu dân cư thành 106 ODT Kỳ Bá 2.100 2.100 241.500 chợ Cầu Nề phố Quy hoạch khu dân cư thành 107 ODT Đề Thám 6.000 6.000 690.000 cạnh trường phố Trần Phú Quy hoạch đất ở xen Tiền thành 108 ODT 700 700 80.500 kẹt (Bùi Sỹ Phong phố Tiêm) Quy hoạch Tiền thành 109 ODT 500 500 57.500 đất đấu giá Phong phố Quy hoạch Tiền thành 110 ODT 800 800 92.000 khu dân cư Phong phố Quy hoạch Bồ thành 111 ODT 900 900 103.500 đất ở mới Xuyên phố Quy hoạch khu dân cư Phú thành 112 và công ODT Tổ 7 12.000 12.000 2.760.000 Khánh phố trình công cộng Trần Quy hoạch thành 113 ODT Tổ 3 Hưng 2.000 2.000 230.000 khu dân cư phố Đạo 114 Quy hoạch ODT Tổ 10 Trần thành 3.000 3 000 345.000 khu dân cư Hưng phố
- Đạo Trần Quy hoạch thành 115 ODT Tổ 19 Hưng 3.500 3.500 402.500 khu dân cư phố Đạo Trần Quy hoạch Tổ thành 116 ODT Hưng 500 500 57.500 khu dân cư 10+13 phố Đạo Đất xây dựng cơ sở III DGD 30.591 27.391 3.200 3.517.965 giáo dục đào tạo Quy hoạch xây dựng Minh Hưng 117 trường tiểu DGD Bắc Sơn 10.100 10.100 1.161.500 Đứ c Hà học xã Bắc Sơn Quy hoạch mở rộng Minh Hưng 118 trường DGD Bắc Sơn 6.200 6.200 713.000 Đứ c Hà trung học cơ sở QH Trường Nguyệt Kiến 119 Mầm non DGD Minh Tân 3.000 3.000 345.000 Giám Xương trung tâm Mở rộng Quỳnh Quỳnh 120 trường DGD Xuân La 4.200 1.000 3.200 483.000 Xá Phụ mầm non QH trường Thụy Thái 121 DGD Chỉ Bồ 4.391 4.391 504.965 mầm non Trường Thụy Trường Tiền 122 mầm non DGD Thị trấn 2.700 2.700 310.500 Hải thị trấn Đất khu IV công SKK 67.000 60.000 7.000 7.705.000 nghiệp Mở rộng khu công Tân 123 SKK Vũ Thư 67.000 60.000 7.000 7.705.000 nghiệp sông Phong Trà Đất cụm V công SKN 1.113.600 827.400 286.200 125.764.000 nghiệp Dự án đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Tiền Phong TT.Hưng Hưng Hưng 124 SKN 55.000 55.000 6.325.000 (Công ty Nhân Nhân Hà TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công) 125 Dự án kéo SKN TT. Hưng Hà Hưng 14.000 14.000 1.610.000 sợi của Hưng Hà Hà Công ty cổ phần Hoa
- Phượng tại Cụm Công nghiệp Đồng Tu Dự án sản xuất bánh kẹo của Công ty TNHH Hoa TT. Hưng 126 SKN Hưng Hà 9.000 9.000 1.035.000 Trung Hưng Hà Hà Nguyên tại Cụm công nghiệp Đồng Tu Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho các tổ chức và cá nhân thuê TT. Hưng 127 để sản xuất SKN Hưng Hà 8.400 8.400 966.000 Hưng Hà Hà của Công ty TNHH bất động sản và dịch vụ công nghiệp Thiên Lộc Điều chỉnh diện tích từ Dự án đầu CCN Thái tư hạ tầng Phương theo Cụm công chỉ đạo của nghiệp Hưng Hưng UBND tỉnh 128 SKN 100.000 95.000 5.000 11.500.000 Hưng Nhân Nhân Hà tại Văn bản (Công ty Cổ số phần đầu tư 2792/UBND QH Land) NNTNMT ngày 09/7/2019 Thụy Cụm công Liên, Thái 129 nghiệp Trà SKN Trà Linh 230.000 230.000 24.150.000 Thái Thụy Linh Nguyên Quy hoạch Ngô Xá, cụm công Nguyên 130 SKN Hoàng Vũ Thư 7.000 7.000 805.000 nghiệp Xá Xá Nguyên Xá Quy hoạch mở rộng Minh 131 cụm công SKN Khê kiều Vũ Thư 100.000 99.000 1.000 11.500.000 Khai nghiệp Tân Minh Quy hoạch cụm công nghiệp Tân Minh (phần Tự Tân, 132 đường giao SKN Minh Vũ Thư 80.000 75.000 5.000 9.200.000 thông chính, Khai hệ thống xử lý nước thải...)
- Quy hoạch cụm công nghiệp Minh 133 SKN Phù Lôi Vũ Thư 137.200 99.000 38.200 15.778.000 Minh Lãng Lãng (giai đoạn 2) Điều chỉnh diện tích từ CCN Cửa Lân theo chỉ Quy hoạch đạo của mở rộng Tiền UBND tỉnh 134 cụm công SKN An Ninh 98.000 98.000 11.270.000 Hải tại Văn bản nghiệp An số Ninh 2636/UBND NNTNMT ngày 01/7/2019 Cụm công Nam Đông 135 nghiệp SKN Quán, Đông Các 58.000 58.000 6.670.000 Hưng Đông Các Nam Hải Cụm công Đông 136 nghiệp SKN Đông La 12.000 12.000 1.380.000 Hưng Đông La Cụm công Xuân Đông 137 nghiệp SKN 60.000 60.000 6.900.000 Động Hưng Xuân Động Cụm công Đông Đông 138 nghiệp SKN 95.000 95.000 10.925.000 Phong Hưng Đông Phong đất cụm Đông 139 công nghiệp SKN Mê Linh 50.000 50.000 5.750.000 Hưng Mê Linh Đất giao VI DGT 1.525.578 1.284.483 24.250 216.845 166.391.459 thông Đường từ đường ĐT.454 đi Hồng Hồng Hưng 140 DGT 15.000 15.000 1.725.000 Hàng cung Minh Minh Hà Lỗ Giang giai đoạn 2 Đường cứu hộ cứu nạn từ đường ĐT.454 xã Hồng Hồng Hưng 141 DGT 30.000 30.000 3.450.000 Minh Hòa đi Minh Minh Hà đê tả Trà Lý xã Hồng Minh QH đường giao thông Vũ An, Kiến 142 DGT 1.500 1.500 172.500 Vũ An đi Vũ Vũ Lễ Xương Lễ Đường ĐH.74A từ Quỳnh Quỳnh 143 ĐT.452 đến DGT các thôn 2.765 1.560 350 855 317.975 Khê Phụ UBND xã Quỳnh Khê
- Đường ĐH.83 từ đường Quỳnh Quỳnh 144 ĐT.396B DGT các thôn 1.088 528 560 125.120 Trang Phụ đến UBND xã Quỳnh Trang Đường Cách mạng Thái 145 tháng 8 (từ DGT Thụy Hà 3.900 2.700 1.200 448.500 Thụy tòa án đến QL.37) Đường liên Thụy xã Thụy Dũng Thái 146 Dũng DGT 500 500 57.500 Thụy Thụy Thụy Quỳnh Quỳnh Đường ĐH.87 đoạn từ cầu Cau Thái Thái 147 DGT 2.100 1.900 200 241.500 đến ngã ba Hưng Thụy ông Đinh xã Thái Hưng Quy hoạch đường đại lộ hùng vương kéo dài (đoạn từ Tây quy hoạch Tiền 148 DGT Giang, 25.000 20.000 5.000 2.875.000 dân cư thôn Hải Thị trấn Đông đấu nối đến đầu đường tỉnh 462 (đường 1410) Mở rộng, nâng cấp Tiền 149 DGT Bắc Hải 3.000 3.000 345.000 đường Hải huyện 35 Xây dựng Tiền 150 DGT Nam Hải 3.000 1.000 2.000 345.000 cầu đò mèn Hải Quy hoạch đường từ Trường Đông thành 151 DGT 8.300 8.300 954.500 mầm non Thọ phố đến nhà ông Khoa Quy hoạch Đông thành 152 DGT 7.000 7.000 805.000 đường số 9 Thọ phố Quy hoạch đường số 1 Xã Đông thành 153 DGT 8.500 8.500 977.500 kéo dài lên Thọ phố đê 154 Quy hoạch DGT Đông Mỹ thành 30.000 30.000 3.450.000 đường từ phố Khu liên hiệp thể thao đến đường Võ
- Nguyên Giáp Quy hoạch đất giao thành 155 thông trong DGT Đông Mỹ 28.400 28.400 3.266.000 phố khu đất ở xã Đông Mỹ Quy hoạch mở rộng đường 10C Hoàng thành 156 ( đoạn từ DGT 1.200 1.000 200 138.000 Diệu phố Long Hưng tới đê Trà Lý) Quy hoạch đất giao Hoàng thành 157 thông trọng DGT 6.000 6.000 690.000 Diệu phố điểm dân cư tổ 22 Quy hoạch và mở rộng Kỳ Bá, đường phía Quang thành 158 Bắc sông DGT 10.000 5.000 5.000 1.150.000 Trung và phố 3/2 (đường Vũ Phúc Đinh Tiên Hoàng) Đường thành 159 Đinh Tiên DGT Kỳ Bá 4.800 4.800 552.000 phố Hoàng Đường trục phía trước thành 160 DGT Phú Xuân 50.000 400 49.600 5.750.000 thôn Đại phố Lai Quy hoạch, mở rộng đường 454 Tân Bình, (đường 223) Tiền thành 161 DGT 53.900 53.900 6.198.500 từ đường Phong, phố Trần Thái Phú Xuân Tông đến Tân Phong Quy hoạch đất giao Trần thành 162 thông khu DGT Hưng 500 500 57.500 phố vực bờ sông Đạo Bạch Quy hoạch đất giao thành 163 thông trong DGT Vũ Chính 20.000 20.000 2.300.000 phố khu dân cư mới Quy hoạch đường giao thông trong thành 164 khu dân cư DGT Vũ Chính 45.000 44.500 500 5.175.000 phố giáp trường Nguyễn Thái Bình
- Quy hoạch đường giao thành 165 thông vào DGT Vũ Đông 4.000 4.000 460.000 phố khu sân vận động Cải tạo nâng cấp đường trục xã Vũ Lạc thành 166 DGT Vũ Lạc 1.000 1.000 115.000 (từ Tam phố Lạc đến Thượng Cầm) Quy hoạch và mở rộng thành 167 DGT Vũ Lạc 6.100 6.100 701.500 đường thôn phố Tam Lạc Mở rộng đường liên xã từ Xóm 1 thành 168 DGT Vũ Phúc 11.800 9.400 2.400 1.357.000 đến trụ sở phố UBND xã Vũ Phúc Quy hoạch đường Võ Nguyên thành 169 DGT Đông Mỹ 41.970 29.440 6.330 6.200 4.826.550 Giáp kéo phố dài, nút số 3 đến QL 39 Dự án đường Kỳ thành 170 DGT Phú Xuân 555 555 63.814 Đồng kéo phố dài Xây dựng mở rộng tuyến đường Chi Giang từ thành 171 đường 39 xã DGT Đông Mỹ 2.500 2.500 287.500 phố Đông Mỹ nối vào xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường DH Đông 52 đoạn ngã Mỹ, thành 172 DGT 10.000 7.000 500 2.500 1.150.000 tư Gia Lễ Đông phố xã Đông Thọ Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ Vũ Thư, Minh Đường số 2 173 DGT Quang, Vũ Thư 123.500 31.500 92.000 14.202.500 kéo dài Minh Lãng 174 Cải tạo, DGT Đông Đông 20.500 15.000 500 5.000 2.357.500
- nâng cấp đường ĐH55 đoạn Sơn, từ QL10 Đông Hưng đến trường Phương, trung học Đông Xá Phương Cường Xá Cải tạo, Minh nâng cấp Tân, Đông 175 DGT 5.000 3.500 500 1.000 575.000 đường Thăng Hưng ĐH47 Long Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH52 đoạn Đông Đông 176 từ ngã tư DGT 2.800 800 2.000 322.000 Dương Hưng Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ Đông Cải tạo, sửa Động, Đông 177 chữa đường DGT Đông 5.100 2.800 100 2.200 586.500 Hưng ĐH50 Hợp, Phú Châu Cải tạo, sửa Đồng Đông 178 chữa đường DGT 1.400 1.000 10 390 161.000 Phú Hưng ĐH56A QH giao Bạch Đông 179 thông nông DGT 6.000 6.000 690.000 Đằng Hưng thôn QH giao Hợp Đông 180 thông nông DGT 300 300 34.500 Tiến Hưng thôn Xây dựng đường trục chính vào Tống Đông Đông 181 DGT 3.500 3.500 402.500 vùng sản Khê Hoàng Hưng xuất xã Đông Xuân Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB HN, đoạn Đồng Đông 182 DGT 13.100 13.100 1.506.500 từ QL10 Phú Hưng đến sông Trà Lý và cầu vượt sông Trà Lý (BOT) 183 Đầu tư xây DGT các xã, Đông 905.000 864.000 11.700 29.300 95.025.000 dựng đường thị trấn Hưng, từ TP Thái Quỳnh Bình đi cầu Phụ, Nghìn Thành
- phố Đất thủy VII DTL 54.900 21.100 33.800 6.313.500 lợi Xử lý cấp bách kè Phan đê hữu Hòa Hưng 184 DTL Hòa Tiến 14.000 14.000 1.610.000 luộc từ Tiến Hà K8+400 đến K9+100 Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I đoạn từ K133K150 và từ K150 Đồng K160 (từ Thanh, Nhật Tảo Việt 185 đến Tân DTL Vũ Thư 12.100 5.100 7.000 1.391.500 Hùng, Đệ), giai Dũng đoạn 2 từ Nghĩa K150 K158+150 và một số hạng mục công trình trên tuyến Xử lý cấp bách đê Hòa Hồng Hà II Bình, 186 đoạn từ DTL Vũ Thư 5.500 5.500 632.500 Nguyên K166+260 Xá đến K168+850 Xử lý cấp bách đê Hồng Hà II đoạn từ Vũ Đoài, K179+750 Việt 187 đến DTL Vũ Thư 6.500 6.500 747.500 Thuận, K181+000 Vũ Vân và đoạn K183+661 đến K185+650 Xử lý cấp bách tuyến đê, kè thuộc đê Tả sông Tân Lập, 188 Hồng Hà II DTL Dũng Vũ Thư 12.000 12.000 1.380.000 đoạn từ Nghĩa K158+150 đến K159+550 Xử lý cấp bách đê Hữu Trà Lý đoạn Tân 189 DTL Vũ Thư 2.800 2.800 322.000 K20+000 Phong đến K22+400 Quy hoạch Bạch Đông 190 DTL 2.000 2.000 230.000 thủy lợi Đằng Hưng
- Đất sinh VIII hoạt cộng DSH 3.560 2.660 900 409.400 đồng Quy hoạch nhà văn hóa thôn Ngũ Điệp Hưng 191 DSH 1.800 1.800 207.000 thôn Ngũ Đông Nông Hà Đông Quy hoạch Cao Đình Kiến 192 nhà văn hóa DSH 760 760 87.400 Trung Phùng Xương thôn Nhà văn hóa Thọ Minh Đông 193 DSH 1.000 100 900 115.000 thôn Hưng Châu Hưng Đất công IX trình năng DNL 32.945 24.225 945 7.775 3.724.225 lượng Cải tạo, Minh nâng cấp Khai, đường dây Thống 35kv lộ Hưng 194 DNL Nhất, 900 700 200 103.500 373E11.4 Hà Hưng Hà, trạm 110 Thái KV Hưng Phương Hà Minh Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc XDM xuất Khánh, tuyến 22kv Hòa Hưng 195 lộ 274 trạm DNL 600 500 100 69.000 Tiến, Hà 110Kv Liên Hưng Hà Hiệp, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Thái Phương 196 XDM xuất DNL Minh Hưng 800 700 100 92.000 tuyến 22kv Khai, Hà lộ 275 trạm Thống 110Kv Nhất, Hưng Hà Đoan Hùng, Tân Tiến, Hòa Tiến, Hùng Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải, Văn Cẩm, Đông Đô, Tây Đô, Hòa Bình, Chi
- Lăng, Bắc Sơn Minh Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, XDM xuất Minh tuyến 22kv Hòa, Độc Hưng 197 lộ 276 trạm DNL 700 600 100 80.500 Lập, Kim Hà 110Kv Trung, Hưng Hà Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng Tân Tiến, Thái Phương, Tiến Đức, Canh Cấy TBA Tân, Kim chống quá Trung, tải lưới Hưng 198 DNL Hồng 690 530 160 79.350 điện khu Hà An, Dân vực huyện Chủ, Hưng Hà Liên Hiệp, Tân Hòa, Duyên Hải, Thống Nhất Cải tạo, nâng cấp đường dây Hưng 199 DNL Hưng Hà 130 50 80 14.950 0,4Kv thị Hà trấn Hưng Hà Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV mạch Minh lộ 372E33 Khai, Hưng 200 (trạm 110kv DNL 400 300 100 46.000 Hồng Hà Long Bồi) Lĩnh với 371 E11.4 (trạm 110kv Hưng Hà) 201 Dự án 373 DNL Vũ Quý, Kiến 855 855 98.325 Tiền Hải Hòa Xương Kiến Bình, Xương Quang Bình, Bình Minh, An
- Bồi, Thị trấn Thanh Nê Dự án: Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc Kiến 202 Dự án Cải DNL 1.000 400 600 115.000 Xương tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3) Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Quang Trung đấu nối với Thanh đường dây Nê, Kiến 203 22kV lộ 473 DNL 300 250 50 34.500 Quang Xương E11.7 Trung chuyển lộ 971 TG Quang Trung lên vận hành cấp điện áp 22kV Xây dựng đường dây 22kV đấu nối từ TBA Thanh Thanh Tân 4 Tân, Nam đến TBA Kiến 204 DNL Cao, 500 400 100 57.500 Quyết Tiến Xương Quyết 2, giảm bán Tiến kính cấp điện đường dây 22kV lộ 472 E11.7 XDM xuất Quang tuyến 22kV Lịch, lộ 471 trạm Bình Kiến 205 DNL 250 200 50 28.750 110kV Kiến Minh, Xương Xương Đình (E11.7) Phùng 206 Cấy TBA DNL Minh Kiến 300 250 50 34.500 chống quá Tân, Vũ Xương tải lưới Tây, Vũ điện khu Sơn, Vũ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn