intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 06/2019/HĐND tỉnh Thái Bình

Chia sẻ: Cuahoangde Cuahoangde | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:52

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 06/2019/HĐND Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 3.998.571 m2 đất trồng lúa để thực hiện 259 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 06/2019/HĐND tỉnh Thái Bình

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 06/2019/NQ­HĐND Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN  CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH  KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TÁM Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Xét Tờ trình số 115/TTr­UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm  2019; Báo cáo thẩm tra số 10/BC­HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách   Hội đồng nhân dân tỉnh ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 3.998.571 m2 đất trồng lúa để thực hiện 259  dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 (có Danh mục chi tiết các dự án có sử dụng đất trồng  lúa kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị  quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ tám thông qua  ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2019./.  
  2. CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; ­ Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh; ­ Các Ban HĐND tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; Nguyễn Hồng Diên ­ Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; ­ Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; ­ Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố; ­ Công báo tỉnh; Báo Thái Bình; Cổng thông tin điện tử Thái  Bình; ­ Lưu: VTVP.   DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ­HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Diện tích  đất sử  dụng  (m2)Diện  Địa điểm thực hiệnĐịa điểm tích đất sử  Địa điểm thực hiện thực hiệnDiện tích đất sử  dụng  dụng (m2) (m2)Diện  tích đất sử  Mã  dụng  Tên dự  TT loại  (m2)Ghi  án đ ất chú Trong đó  Xứ  lấy từ loại  đồng,  Xã,  Huyệ Trong đó lấy từ loại  Tổng  đấtTrong  thôn  phườn n,  đ ất diện  đó lấy từ  xóm,  g, thị  thành  loại đất tích tổ dân  trấn phố phố Trồng  Đất  Đất  lúa ở khác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) I Đất ở  ONT       1.283.52 1.029.59 3.100 250.83  nông  7 1 6 thôn 1 Quy  ONT Cao  Quang  Kiến  11.500 11.500      hoạch  Mại  Trung Xươn khu dân  Đoài g
  3. cư 2 Quy  ONT Nghĩa  Quang  Kiến  312 312      hoạch  Môn Hưng Xươn khu dân  g cư 3 Quy  ONT Thôn 1 Vũ  Kiến  5.000 5.000      hoạch  Thắng Xươn khu dân  g cư 4 Quy  ONT Thôn 1 Vũ  Kiến  1.300 1.300      hoạch  Thắng Xươn khu dân  g cư 5 Quy  ONT Thôn 3 Vũ Hòa Kiến  5.000 5.000      hoạch  Xươn khu dân  g cư 6 Quy  ONT Việt  Hòa  Kiến  3.000 3.000      hoạch  Hưng Bình Xươn khu dân  g cư 7 Quy  ONT Việt  Hòa  Kiến  3.000 3.000      hoạch  Hưng Bình Xươn khu dân  g cư 8 Quy  ONT   Quyết  Kiến  2.000 2.000      hoạch  Tiến Xươn khu dân  g cư +  Chuyển  mục đích 9 Quy  ONT   Vũ Lễ Kiến  1.000 1.000      hoạch  Xươn khu dân  g cư +  Chuyển  mục đích 10 Quy  ONT Các  Quỳnh  Quỳnh  17.662 908   16.754  hoạch  thôn Sơn Phụ dân cư  lấy từ  các điểm  xen kẹp 11 Quy  ONT Hy Hà Quỳnh  Quỳnh  4.400 4.400      hoạch  Ngọc Phụ
  4. khu dân  cư 12 Quy  ONT Đông  Quỳnh  Quỳnh  7.800 4.500   3.300  hoạch  Châu Ngọc Phụ khu dân  cư 13 Quy  ONT Lê Xá Quỳnh  Quỳnh  45.000 45.000      hoạch  Hải Phụ khu dân  cư 14 Quy  ONT   Đông  thành  190.000 98.000 1.900 90.100  hoạch  Mỹ phố dân cư  (tiếp giáp  khu nhà  ở thương  mại; Phía  tây Quốc  lộ 10 đối  diện khu  nhà ở  thương  mại; đối  diện khu  nhà ở  thương  mại) 15 Quy  ONT   Phú  thành  6.500 5.000 500 1.000  hoạch  Xuân phố đất ở  mới (Khu  QH 26  ha) 16 Quy  ONT thôn  Tân  thành  12.300 12.300      hoạch  Tú  Bình phố khu dân  Linh cư 17 Quy  ONT   Vũ  thành  40.000 40.000      hoạch  Đông phố khu dân  cư 18 Khu nhà  ONT   Phú  thành  3.255 3.255      ở hai bên  Xuân phố đường  Kỳ Đồng  kéo dài
  5. 19 Quy  ONT 3 An  Thụy  Thái  1.346 850   496  hoạch  Định Văn Thụy khu dân  cư (2  điểm) 20 Quy  ONT Hạ  Thái  Thái  3.000 3.000      hoạch  Liệt Giang Thụy dân cư  xen kẹp 21 Quy  ONT Phất  Thái  Thái  3.000 3.000      hoạch  Lộc  Giang Thụy dân cư  Trung xen kẹp 22 Quy  ONT Phúc  Thái  Thái  1.500 1.500      hoạch  Tân Thành Thụy khu dân  cư 23 Quy  ONT Phươn Thụy  Thái  30.000 30.000      hoạch  g Man Dũng Thụy khu dân  cư 24 Quy  ONT Tân  Thái  Thái  1.000 1.000      hoạch  Phúc Phúc Thụy khu dân  cư 25 Quy  ONT Đồng  Thụy  Thái  34.000 34.000      hoạch  Hòa Phong Thụy dân cư 26 Quy  ONT Nha  Thái  Thái  2.600 2.600      hoạch  Xuyên Phúc Thụy dân cư 27 Quy  ONT Tân  Tây  Tiền  48.000 48.000      hoạch  Lập Tiến Hả i dân cư  kiểu  mẫu 28 Quy  ONT Thôn  Tây  Tiền  21.000 21.000      hoạch  Bắc Giang Hải dân cư  cánh  đồng rộc 29 Quy  ONT Thôn  Tây  Tiền  2.800 2.800      hoạch  Bắc Giang Hải dân cư
  6. 30 Quy  ONT Hồng  Tây An Tiền  30.000 30.000      hoạch  Phong Hả i dân cư 31 Quy  ONT Trình  An  Tiền  539 539      hoạch  Trung  Ninh Hả i dân cư (2  Đông điểm xen  kẹp) 32 Quy  ONT Quý  Đông  Tiền  20.000 20.000      hoạch  Đức Quý Hải dân cư  giai đoạn  1 (bổ  sung  thêm  diện tích) 33 Quy  ONT Lương  Tây  Tiền  30.000 30.000      hoạch  Phú Lương Hải dân cư 34 Quy  ONT Hiên Tây  Tiền  33.000 33.000      hoạch  Lương Hải dân cư 35 Quy  ONT Đức  Đông  Tiền  41.000 41.000      hoạch  Cơ Cơ Hả i dân cư 36 Quy  ONT Bình  Việt  Vũ  30.000 30.000      hoạch  Chính  Thuận Thư khu dân  (cửa  cư (trong  chợ  đó: diện  Mét) tích quy  hoạch  đất ở 1,5  ha) 37 Quy  ONT Bộ La,  Vũ  Vũ  40.000 40.000      hoạch  Việt  Vinh Thư khu dân  Tiến cư (trong  đó: diện  tích quy  hoạch  đất ở 2,4  ha) 38 Quy  ONT Cánh  Tân  Vũ  40.000 40.000      hoạch  đồng  Hòa Thư
  7. khu dân  Rộc  cư Dưới  thôn  Thọ Bì 39 Quy  ONT Lang  Trung  Vũ  81.000 68.000   13.000Điều chỉnh  hoạch  Trung An Thư quy hoạch  khu dân  sử dụng  cư (trong  đất đến  đó: diện  năm 2020  tích quy  huyện Vũ  hoạch  Thư được  đất ở 5  UBND tỉnh  ha) phê duyệt  tại Quyết  định số  1793/QĐ­ UBND  ngày  28/6/2019 40 Quy  ONT Tân  Song  Vũ  145.000 76.000 500 68.500  hoạch  Minh An Thư khu dân  cư (trong  đó: Diện  tích quy  hoạch  đất ở 6  ha) 41 Quy  ONT Trung  Vũ Hội Vũ  3.800 3.800      hoạch  Lập Thư khu dân  cư 42 Khu Dịch ONT   Hòa  Vũ  127.900 77.500 200 50.200  vụ và  Bình,  Thư dân cư  Vũ Thư đô thị  Happy  Bình An  (trong đó:  diện tích  quy  hoạch  đất ở  4,52 ha) 43 Quy  ONT   Phúc  Vũ  30.000 30.000      hoạch  Thành Thư khu dân 
  8. cư (trong  đó: diện  tích quy  hoạch  đất ở 1,5  ha) 44 Quy  ONT   Đông  Đông  30.000 30.000      hoạch  Xuân Hưng khu dân  cư nông  thôn kiểu  mẫu 45 Quy  ONT Duyên  Phú  Đông  2.823 1.637   1.186  hoạch  Trang  Lương Hưng khu dân  Đông cư 46 Quy  ONT Tân  Hợp  Đông  2.500 2.500      hoạch  Bình Tiến Hưng khu dân  cư 47 Quy  ONT Cao  Chươn Đông  5.000 5.000      hoạch  Mỗ  g  Hưng khu dân  Đông Dương cư 48 Quy  ONT Hòa  Đông  Đông  13.990 9.790   4.200  hoạch  Bình Giang Hưng khu dân  cư 49 QH khu  ONT Hoành  Đông  Đông  30.000 30.000      dân cư  Từ Cường Hưng nông  thôn kiểu  mẫu 50 Quy  ONT Hoàng  Lô  Đông  3.900 3.900      hoạch  Nông Giang Hưng khu dân  cư 51 Chuyển  ONT   Lô  Đông  3.200 1.100   2.100  mục đích  Giang Hưng xen kẹp 52 Quy  ONT   Đông  Đông  30.000 30.000      hoạch  La Hưng khu dân  cư nông  thôn kiểu 
  9. mẫu 53 Đất 5%,  ONT Nguyê Hoa Lư Đông  2.600 2.600      KDC n Lâm Hưng II Đất ở đô ODT       259.100 250.800 1.000 7.300  thị 54 Quy  ODT Duyên  TT  Hưng  12.400 12.400      hoạch  Phúc Hưng  Hà khu dân  Hà cư  Duyên  Phúc ­  Nhân  Cầu 3  (giai  đoạn 3) 55 Quy  ODT Nhân  TT  Hưng  3.000 3.000      hoạch  Cầu 1 Hưng  Hà khu dân  Hà cư Nhân  Cầu 1  (bổ sung) 56 Quy  ODT Nhân  TT  Hưng  54.000 54.000      hoạch  Cầu 1 Hưng  Hà khu dân  Hà cư Nhân  Cầu 1  khu  Đồng  Lay  Dưới 57 Quy  ODT Bàng  Trần  thành  60.000 60.000      hoạch  lạng Lãm phố khu dân  cư sau  Công ty  bia ong  (cũ) 58 Quy  ODT Tổ 26 Hoàng  thành  20.000 20.000      hoạch  Diệu phố khu dân  cư  (Đường  QH số 5,  tổng  diện tích  QH là 
  10. 30.411  m2) 59 Quy  ODT tổ 7 Phú  thành  24.000 24.000      hoạch  Khánh phố khu dân  cư và  công  trình  công  cộng 60 Dự án  ODT   Tiền  thành  58.300 50.000 1.000 7.300  phát triển  Phong  phố nhà ở  và Phú  thương  Xuân mại 61 Quy  ODT   Trần  thành  27.400 27.400      hoạch  Lãm phố khu dân  cư III Đất xây  DG       26.391 26.391      dựng cơ  D sở giáo  dục đào  tạo 62 Quy  DGD Minh  Bắc  Hưng  10.100 10.100      hoạch  Đức Sơn Hà xây dựng  trường  tiểu học  xã Bắc  Sơn 63 Quy  DGD Minh  Bắc  Hưng  6.200 6.200      hoạch  Đức Sơn Hà mở rộng  trường  trung học  cơ sở 64 QH  DGDNguyệ Minh  Kiến  3.000 3.000      Trường  t Giám Tân Xươn Mầm  g non trung  tâm 65 QH  DGD Chỉ  Thụy  Thái  4.391 4.391      trường  Bồ Trường Thụy mầm non
  11. 66 Trường  DGD   Thị  Tiền  2.700 2.700      mầm non  trấn Hả i thị trấn IV Đất khu  SKK     67.000 60.000  7.000.    công  nghiệp 67 Mở rộng  SKK   Tân  Vũ  67,000 60.000   7.000  khu công  Phong Thư nghiệp  sông Trà V Đất cụm SKN       889.600 838.400   51.200  công  nghiệp 68 Dự án  SKN TT.  Hưng  Hưng  14.000 14.000      kéo sợi  Hưng  Hà Hà của Công  Hà ty cổ  phần  Hoa  Phượng  tại Cụm  Công  nghiệp  Đồng Tu 69 Dự án  SKN   Hưng  Hưng  100.000 95.000   5.000Điều chỉnh  đầu tư  Nhân Hà diện tích từ  hạ tầng  CCN Thái  Cụm  Phương  công  theo chỉ  nghiệp  đạo của  Hưng  UBND tỉnh  Nhân  tại Văn  (Công ty  bản số  Cổ phần  2792/UBN đầu tư  D­  QH  NNTNMT  Land) ngày  09/7/2019 70 Dự án  SKN TT.  Hưng  Hưng  9.000 9.000      sản xuất  Hưng  Hà Hà bánh kẹo  Hà của Công  ty TNHH  Hoa  Trung  Nguyên 
  12. tại Cụm  công  nghiệp  Đồng Tu 71 Dự án  SKN TT.  Hưng  Hưng  8.400 8.400      đầu tư  Hưng  Hà Hà xây dựng  Hà nhà  xưởng  cho các  tổ chức  và cá  nhân thuê  để sản  xuất của  Công ty  TNHH  bất động  sản và  dịch vụ  công  nghiệp  Thiên  Lộc 72 Dự án  SKN TT.  Hưng  Hưng  55.000 55.000      đầu tư  Hưng  Nhân Hà hạ tầng  Nhân Cụm  công  nghiệp  Tiền  Phong  (Công ty  TNHH  dệt may  xuất  khẩu  Thành  Công) 73 Quy  SKN   An  Tiền  98.000 98.000    Điều chỉnh  hoạch  Ninh Hả i diện tích từ  mở rộng  CCN Cửa  cụm  Lân theo  công  chỉ đạo  nghiệp  của UBND  An Ninh tỉnh tại  Văn bản số  2636/UBN
  13. D­ NNTNMT  ngày  01/7/2019 74 Quy  SKN Khê  Minh  Vũ  100.000 99.000   1.000  hoạch  kiều Khai Thư mở rộng  cụm  công  nghiệp  Tân Minh 75 Quy  SKN   Tự Tân,  Vũ  80.000 75.000   5.000  hoạch  Minh  Thư cụm  Khai công  nghiệp  Tân Minh  (phần  đường  giao  thông  chính, hệ  thống xử  lý nước  thải...) 76 Quy  SKN Phù  Minh  Vũ  137.200 99.000   38.200  hoạch  Lôi Lãng Thư cụm  công  nghiệp  Minh  Lãng  (giai  đoạn 2) 77 Cụm  SKN các  Đồng  Quỳnh  13.000 11.000   2.000  công  thôn Tiến Phụ nghiệp  Đập Neo 78 Cụm  SKN Nam  Đông  Đông  58.000 58.000      công  Quán,  Các Hưng nghiệp  Nam  Đông  Hả i Các 79 Cụm  SKN   Đông  Đông  12.000 12.000      công  La Hưng nghiệp 
  14. Đông La 80 Cụm  SKN   Xuân  Đông  60.000 60.000      công  Động Hưng nghiệp  Xuân  Động 81 Cụm  SKN   Đông  Đông  95000 95.000      công  Phong Hưng nghiệp  Đông  Phong 82 Cụm  SKN   Mê  Đông  50.000 50.000      công  Linh Hưng nghiệp  Mê Linh VI Đất giao DGT       1.420.33 832.037 41.83 546.46  thông 8 6 5 83 Đường  DGT Hồng  Hồng  Hưng  15.000 15.000      từ đường  Minh Minh Hà ĐT.454  đi Hàng  cung Lỗ  Giang  giai đoạn  2 84 Đường  DGT Hồng  Hồng  Hưng  30.000 30.000      cứu hộ  Minh Minh Hà cứu nạn  từ đường  ĐT.454  xã Minh  Hòa đi đê  tả Trà Lý  xã Hồng  Minh 85 Quy  DGT   Vũ An,  Kiến  1.500 1.500      hoạch  Vũ Lễ Xươn đường  g giao  thông Vũ  An đi Vũ  Lễ 86 Dự án  DGT   Vũ  Kiến  27.000 27.000      DĐTXT  Thắng Xươn tuyến  g
  15. đường  ĐT.454  (đường  223)  đoạn từ  TP Thái  Bình đến  cầu Sa  Cao 87 Đường  DGT các  Quỳnh  Quỳnh  2.765 1.560 350 855  ĐH.74A  thôn Khê Phụ từ  ĐT.452  đến  UBND  xã  Quỳnh  Khê 88 Đường  DGT các  Quỳnh  Quỳnh  1.088 528 560    ĐH.83 từ  thôn Trang Phụ đường  ĐT.396B  đến  UBND  xã  Quỳnh  Trang 89 Xây  DGT Tống  Đông  thành  2.500 2.500      dựng mở  Thỏ  Mỹ phố rộng  Bắc tuyến  đường  Chỉ  Giang từ  đường  39 xã  Đông Mỹ  nối vào  xã Đông  Xuân,  huyện  Đông  Hưng 90 Quy  DGT   Đông  thành  8.300 8.300      hoạch  Thọ phố đường từ  Trường 
  16. mầm non  đến nhà  ông Khoa 91 Quy  DGT   Đông  thành  7.000 7.000      hoạch  Thọ phố đường  số 9 92 Quy  DGT   Đông  thành  28.400 28.400      hoạch  Mỹ phố đất giao  thông  trong khu  đất ở xã  Đông Mỹ 93 Đường  DGT   Hoàng  thành  30.000 30.000      QH số 5 Diệu phố 94 Quy  DGT   Hoàng  thành  40.000 40.000      hoạch  Diệu phố đất giao  thông  trong khu  dân cư  mới 95 Quy  DGT   Kỳ Bá,  thành  10.000 5.000   5.000  hoạch và  Quang  phố mở rộng  Trung  đường  và Vũ  phía Bắc  Phúc sông 3/2  (đường  Đinh  Tiên  Hoàng) 96 Đường  DGT   Kỳ Bá thành  4.800 4.800      Đinh  phố Tiên  Hoàng 97 Đường  DGT   Tân  thành  175.300 48.414 9.986 116.90  TPTB  Bình,  phố 0 qua cầu  Tiền  Tịnh  Phong,  Xuyên  Phú  đến  Xuân huyện  Hưng  Hà, giai 
  17. đoạn 1  từ TP  Thái  Bình đến  đường  ĐT 453,  huyện  Hưng Hà 98 Dự án  DGT   Bồ  thành  115.320 3.000 2.000 110.32  ĐTXD  Xuyên,  phố 0 tuyến  Quang  đường  Trung,  ĐT 454  Đề  (đường  Thám,  223)  Kỳ Bá,  đoạn từ  Tràn  TP. Thái  Lãm,  Bình đến  Vũ  cầu Sa  Chính Cao 99 Quy  DGT   Đông  thành  41.970 29.440 6.330 6.200  hoạch  Mỹ phố mở rộng  đường  Võ  Nguyên  Giáp kéo  dài, nút  số 3 đến  QL39 100 Đường  ĐGT   Tân  thành  40.000 31.600 8.400    gom phía  Bình,  phố Nam QL  Phú  10 (tuyến  Xuân tránh S1)  đoạn từ  nút giao  với  đường  Kỳ Đồng  đến nút  giao với  đường  nối từ  thành  phố Thái  Bình đến  đường 
  18. TB­HN 101 Quy  DGT   Vũ  thành  20.000 20.000      hoạch  Chính phố đất giao  thông  trong khu  dân cư  mới 102 Giao  DGT   Vũ  thành  200 200      thông cho  Chính phố khu nhà  ở của  cán bộ  chiến sĩ  bộ chỉ  huy quân  sự tỉnh 103 Quy  DGT   Vũ  thành  45.000 44.500   500  hoạch  Chính phố đường  giao  thông  trong khu  dân cư  giáp  trường  Nguyễn  Thái  Bình 104 Quy  DGT   Vũ  thành  4.000 4.000      hoạch  Đông phố đường  giao  thông vào  khu sân  vận động 105 Mở rộng  DGT   Vũ  thành  11.800 9.400   2.400  đường  Phúc phố liên xã từ  Xóm 1  đến trụ  sở  UBND  xã Vũ  Phúc 106 Quy  DGT   Vũ  thành  54.600 54.600     
  19. hoạch  Phúc phó đường  vành đai  phía Nam  qua xã  Vũ Phúc 107 Mở rộng  DGT   Vũ  thành  7.800 7.800      đường  Phúc phố trên xã từ  cầu Sam  đi Trung  An 108 Cầu qua  DGT   Quang  thành  2.900 2.900      sông 3/2  Trung phố nối  đường  Kỳ Đồng 109 Quy  DGT   Hoàng  thành  81.700 81.700      hoạch  Diệu phố đường  giao  thông  cạnh  Khu cơ  quan  hành  chính  tỉnh 110 Dự án  DGT   Phú  thành  555 555      đường  Xuân phố Kỳ Đồng  kéo dài 111 Dự án  DGT   Đông  thành  10.000 7.000 500 2.500  cải tạo,  Mỹ,  phố nâng cấp  Đông  tuyến  Thọ đường  DH 52  đoạn ngã  tư Gia  Lễ xã  Đông  Mỹ,  Đông  Dương,  Đông  Thọ
  20. 112 Đường  DGT   Thụy  Thái  3.900 2.700   1.200  Cách  Hà Thụy mạng  tháng 8  (từ tòa án  đến  QL.37) 113 Đường  DGT   Thụy  Thái  500 500      liên xã  Dũng ­  Thụy Thụy  Thụy  Dũng ­  Quỳnh Thụy  Quỳnh 114 Dự án  DGT   Thụy  Thái  81.540 81.540      đầu tư  Quỳnh,  Thụy xây dựng  Thụy  đường  Hồng nối từ  cầu Phao  sông Hóa  đến  Quốc Lộ  37 115 Đường  DGT   Thái  Thái  2.100 1.900   200  ĐH.87  Hưng Thụy đoạn từ  cầu Cau  đến ngã  ba ông  Đinh xã  Thái  Hưng 116 Quy  DGT   Tây  Tiền  25.000 20.000   5.000  hoạch  Giang,  Hải đường  Thị  đại lộ  trấn hùng  vương  kéo dài  (đoạn từ  quy  hoạch  dân cư  thôn  Đông  đấu nối  đến đầu 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2