YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 06/2019/HĐND tỉnh Thái Bình
12
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 06/2019/HĐND Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 3.998.571 m2 đất trồng lúa để thực hiện 259 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 06/2019/HĐND tỉnh Thái Bình
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 06/2019/NQHĐND Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TÁM Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Xét Tờ trình số 115/TTrUBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 10/BCHĐND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 3.998.571 m2 đất trồng lúa để thực hiện 259 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 (có Danh mục chi tiết các dự án có sử dụng đất trồng lúa kèm theo). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2019./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Các Ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Nguyễn Hồng Diên Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố; Công báo tỉnh; Báo Thái Bình; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Lưu: VTVP. DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQHĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Diện tích đất sử dụng (m2)Diện Địa điểm thực hiệnĐịa điểm tích đất sử Địa điểm thực hiện thực hiệnDiện tích đất sử dụng dụng (m2) (m2)Diện tích đất sử Mã dụng Tên dự TT loại (m2)Ghi án đ ất chú Trong đó Xứ lấy từ loại đồng, Xã, Huyệ Trong đó lấy từ loại Tổng đấtTrong thôn phườn n, đ ất diện đó lấy từ xóm, g, thị thành loại đất tích tổ dân trấn phố phố Trồng Đất Đất lúa ở khác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) I Đất ở ONT 1.283.52 1.029.59 3.100 250.83 nông 7 1 6 thôn 1 Quy ONT Cao Quang Kiến 11.500 11.500 hoạch Mại Trung Xươn khu dân Đoài g
- cư 2 Quy ONT Nghĩa Quang Kiến 312 312 hoạch Môn Hưng Xươn khu dân g cư 3 Quy ONT Thôn 1 Vũ Kiến 5.000 5.000 hoạch Thắng Xươn khu dân g cư 4 Quy ONT Thôn 1 Vũ Kiến 1.300 1.300 hoạch Thắng Xươn khu dân g cư 5 Quy ONT Thôn 3 Vũ Hòa Kiến 5.000 5.000 hoạch Xươn khu dân g cư 6 Quy ONT Việt Hòa Kiến 3.000 3.000 hoạch Hưng Bình Xươn khu dân g cư 7 Quy ONT Việt Hòa Kiến 3.000 3.000 hoạch Hưng Bình Xươn khu dân g cư 8 Quy ONT Quyết Kiến 2.000 2.000 hoạch Tiến Xươn khu dân g cư + Chuyển mục đích 9 Quy ONT Vũ Lễ Kiến 1.000 1.000 hoạch Xươn khu dân g cư + Chuyển mục đích 10 Quy ONT Các Quỳnh Quỳnh 17.662 908 16.754 hoạch thôn Sơn Phụ dân cư lấy từ các điểm xen kẹp 11 Quy ONT Hy Hà Quỳnh Quỳnh 4.400 4.400 hoạch Ngọc Phụ
- khu dân cư 12 Quy ONT Đông Quỳnh Quỳnh 7.800 4.500 3.300 hoạch Châu Ngọc Phụ khu dân cư 13 Quy ONT Lê Xá Quỳnh Quỳnh 45.000 45.000 hoạch Hải Phụ khu dân cư 14 Quy ONT Đông thành 190.000 98.000 1.900 90.100 hoạch Mỹ phố dân cư (tiếp giáp khu nhà ở thương mại; Phía tây Quốc lộ 10 đối diện khu nhà ở thương mại; đối diện khu nhà ở thương mại) 15 Quy ONT Phú thành 6.500 5.000 500 1.000 hoạch Xuân phố đất ở mới (Khu QH 26 ha) 16 Quy ONT thôn Tân thành 12.300 12.300 hoạch Tú Bình phố khu dân Linh cư 17 Quy ONT Vũ thành 40.000 40.000 hoạch Đông phố khu dân cư 18 Khu nhà ONT Phú thành 3.255 3.255 ở hai bên Xuân phố đường Kỳ Đồng kéo dài
- 19 Quy ONT 3 An Thụy Thái 1.346 850 496 hoạch Định Văn Thụy khu dân cư (2 điểm) 20 Quy ONT Hạ Thái Thái 3.000 3.000 hoạch Liệt Giang Thụy dân cư xen kẹp 21 Quy ONT Phất Thái Thái 3.000 3.000 hoạch Lộc Giang Thụy dân cư Trung xen kẹp 22 Quy ONT Phúc Thái Thái 1.500 1.500 hoạch Tân Thành Thụy khu dân cư 23 Quy ONT Phươn Thụy Thái 30.000 30.000 hoạch g Man Dũng Thụy khu dân cư 24 Quy ONT Tân Thái Thái 1.000 1.000 hoạch Phúc Phúc Thụy khu dân cư 25 Quy ONT Đồng Thụy Thái 34.000 34.000 hoạch Hòa Phong Thụy dân cư 26 Quy ONT Nha Thái Thái 2.600 2.600 hoạch Xuyên Phúc Thụy dân cư 27 Quy ONT Tân Tây Tiền 48.000 48.000 hoạch Lập Tiến Hả i dân cư kiểu mẫu 28 Quy ONT Thôn Tây Tiền 21.000 21.000 hoạch Bắc Giang Hải dân cư cánh đồng rộc 29 Quy ONT Thôn Tây Tiền 2.800 2.800 hoạch Bắc Giang Hải dân cư
- 30 Quy ONT Hồng Tây An Tiền 30.000 30.000 hoạch Phong Hả i dân cư 31 Quy ONT Trình An Tiền 539 539 hoạch Trung Ninh Hả i dân cư (2 Đông điểm xen kẹp) 32 Quy ONT Quý Đông Tiền 20.000 20.000 hoạch Đức Quý Hải dân cư giai đoạn 1 (bổ sung thêm diện tích) 33 Quy ONT Lương Tây Tiền 30.000 30.000 hoạch Phú Lương Hải dân cư 34 Quy ONT Hiên Tây Tiền 33.000 33.000 hoạch Lương Hải dân cư 35 Quy ONT Đức Đông Tiền 41.000 41.000 hoạch Cơ Cơ Hả i dân cư 36 Quy ONT Bình Việt Vũ 30.000 30.000 hoạch Chính Thuận Thư khu dân (cửa cư (trong chợ đó: diện Mét) tích quy hoạch đất ở 1,5 ha) 37 Quy ONT Bộ La, Vũ Vũ 40.000 40.000 hoạch Việt Vinh Thư khu dân Tiến cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,4 ha) 38 Quy ONT Cánh Tân Vũ 40.000 40.000 hoạch đồng Hòa Thư
- khu dân Rộc cư Dưới thôn Thọ Bì 39 Quy ONT Lang Trung Vũ 81.000 68.000 13.000Điều chỉnh hoạch Trung An Thư quy hoạch khu dân sử dụng cư (trong đất đến đó: diện năm 2020 tích quy huyện Vũ hoạch Thư được đất ở 5 UBND tỉnh ha) phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ UBND ngày 28/6/2019 40 Quy ONT Tân Song Vũ 145.000 76.000 500 68.500 hoạch Minh An Thư khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở 6 ha) 41 Quy ONT Trung Vũ Hội Vũ 3.800 3.800 hoạch Lập Thư khu dân cư 42 Khu Dịch ONT Hòa Vũ 127.900 77.500 200 50.200 vụ và Bình, Thư dân cư Vũ Thư đô thị Happy Bình An (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 4,52 ha) 43 Quy ONT Phúc Vũ 30.000 30.000 hoạch Thành Thư khu dân
- cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 1,5 ha) 44 Quy ONT Đông Đông 30.000 30.000 hoạch Xuân Hưng khu dân cư nông thôn kiểu mẫu 45 Quy ONT Duyên Phú Đông 2.823 1.637 1.186 hoạch Trang Lương Hưng khu dân Đông cư 46 Quy ONT Tân Hợp Đông 2.500 2.500 hoạch Bình Tiến Hưng khu dân cư 47 Quy ONT Cao Chươn Đông 5.000 5.000 hoạch Mỗ g Hưng khu dân Đông Dương cư 48 Quy ONT Hòa Đông Đông 13.990 9.790 4.200 hoạch Bình Giang Hưng khu dân cư 49 QH khu ONT Hoành Đông Đông 30.000 30.000 dân cư Từ Cường Hưng nông thôn kiểu mẫu 50 Quy ONT Hoàng Lô Đông 3.900 3.900 hoạch Nông Giang Hưng khu dân cư 51 Chuyển ONT Lô Đông 3.200 1.100 2.100 mục đích Giang Hưng xen kẹp 52 Quy ONT Đông Đông 30.000 30.000 hoạch La Hưng khu dân cư nông thôn kiểu
- mẫu 53 Đất 5%, ONT Nguyê Hoa Lư Đông 2.600 2.600 KDC n Lâm Hưng II Đất ở đô ODT 259.100 250.800 1.000 7.300 thị 54 Quy ODT Duyên TT Hưng 12.400 12.400 hoạch Phúc Hưng Hà khu dân Hà cư Duyên Phúc Nhân Cầu 3 (giai đoạn 3) 55 Quy ODT Nhân TT Hưng 3.000 3.000 hoạch Cầu 1 Hưng Hà khu dân Hà cư Nhân Cầu 1 (bổ sung) 56 Quy ODT Nhân TT Hưng 54.000 54.000 hoạch Cầu 1 Hưng Hà khu dân Hà cư Nhân Cầu 1 khu Đồng Lay Dưới 57 Quy ODT Bàng Trần thành 60.000 60.000 hoạch lạng Lãm phố khu dân cư sau Công ty bia ong (cũ) 58 Quy ODT Tổ 26 Hoàng thành 20.000 20.000 hoạch Diệu phố khu dân cư (Đường QH số 5, tổng diện tích QH là
- 30.411 m2) 59 Quy ODT tổ 7 Phú thành 24.000 24.000 hoạch Khánh phố khu dân cư và công trình công cộng 60 Dự án ODT Tiền thành 58.300 50.000 1.000 7.300 phát triển Phong phố nhà ở và Phú thương Xuân mại 61 Quy ODT Trần thành 27.400 27.400 hoạch Lãm phố khu dân cư III Đất xây DG 26.391 26.391 dựng cơ D sở giáo dục đào tạo 62 Quy DGD Minh Bắc Hưng 10.100 10.100 hoạch Đức Sơn Hà xây dựng trường tiểu học xã Bắc Sơn 63 Quy DGD Minh Bắc Hưng 6.200 6.200 hoạch Đức Sơn Hà mở rộng trường trung học cơ sở 64 QH DGDNguyệ Minh Kiến 3.000 3.000 Trường t Giám Tân Xươn Mầm g non trung tâm 65 QH DGD Chỉ Thụy Thái 4.391 4.391 trường Bồ Trường Thụy mầm non
- 66 Trường DGD Thị Tiền 2.700 2.700 mầm non trấn Hả i thị trấn IV Đất khu SKK 67.000 60.000 7.000. công nghiệp 67 Mở rộng SKK Tân Vũ 67,000 60.000 7.000 khu công Phong Thư nghiệp sông Trà V Đất cụm SKN 889.600 838.400 51.200 công nghiệp 68 Dự án SKN TT. Hưng Hưng 14.000 14.000 kéo sợi Hưng Hà Hà của Công Hà ty cổ phần Hoa Phượng tại Cụm Công nghiệp Đồng Tu 69 Dự án SKN Hưng Hưng 100.000 95.000 5.000Điều chỉnh đầu tư Nhân Hà diện tích từ hạ tầng CCN Thái Cụm Phương công theo chỉ nghiệp đạo của Hưng UBND tỉnh Nhân tại Văn (Công ty bản số Cổ phần 2792/UBN đầu tư D QH NNTNMT Land) ngày 09/7/2019 70 Dự án SKN TT. Hưng Hưng 9.000 9.000 sản xuất Hưng Hà Hà bánh kẹo Hà của Công ty TNHH Hoa Trung Nguyên
- tại Cụm công nghiệp Đồng Tu 71 Dự án SKN TT. Hưng Hưng 8.400 8.400 đầu tư Hưng Hà Hà xây dựng Hà nhà xưởng cho các tổ chức và cá nhân thuê để sản xuất của Công ty TNHH bất động sản và dịch vụ công nghiệp Thiên Lộc 72 Dự án SKN TT. Hưng Hưng 55.000 55.000 đầu tư Hưng Nhân Hà hạ tầng Nhân Cụm công nghiệp Tiền Phong (Công ty TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công) 73 Quy SKN An Tiền 98.000 98.000 Điều chỉnh hoạch Ninh Hả i diện tích từ mở rộng CCN Cửa cụm Lân theo công chỉ đạo nghiệp của UBND An Ninh tỉnh tại Văn bản số 2636/UBN
- D NNTNMT ngày 01/7/2019 74 Quy SKN Khê Minh Vũ 100.000 99.000 1.000 hoạch kiều Khai Thư mở rộng cụm công nghiệp Tân Minh 75 Quy SKN Tự Tân, Vũ 80.000 75.000 5.000 hoạch Minh Thư cụm Khai công nghiệp Tân Minh (phần đường giao thông chính, hệ thống xử lý nước thải...) 76 Quy SKN Phù Minh Vũ 137.200 99.000 38.200 hoạch Lôi Lãng Thư cụm công nghiệp Minh Lãng (giai đoạn 2) 77 Cụm SKN các Đồng Quỳnh 13.000 11.000 2.000 công thôn Tiến Phụ nghiệp Đập Neo 78 Cụm SKN Nam Đông Đông 58.000 58.000 công Quán, Các Hưng nghiệp Nam Đông Hả i Các 79 Cụm SKN Đông Đông 12.000 12.000 công La Hưng nghiệp
- Đông La 80 Cụm SKN Xuân Đông 60.000 60.000 công Động Hưng nghiệp Xuân Động 81 Cụm SKN Đông Đông 95000 95.000 công Phong Hưng nghiệp Đông Phong 82 Cụm SKN Mê Đông 50.000 50.000 công Linh Hưng nghiệp Mê Linh VI Đất giao DGT 1.420.33 832.037 41.83 546.46 thông 8 6 5 83 Đường DGT Hồng Hồng Hưng 15.000 15.000 từ đường Minh Minh Hà ĐT.454 đi Hàng cung Lỗ Giang giai đoạn 2 84 Đường DGT Hồng Hồng Hưng 30.000 30.000 cứu hộ Minh Minh Hà cứu nạn từ đường ĐT.454 xã Minh Hòa đi đê tả Trà Lý xã Hồng Minh 85 Quy DGT Vũ An, Kiến 1.500 1.500 hoạch Vũ Lễ Xươn đường g giao thông Vũ An đi Vũ Lễ 86 Dự án DGT Vũ Kiến 27.000 27.000 DĐTXT Thắng Xươn tuyến g
- đường ĐT.454 (đường 223) đoạn từ TP Thái Bình đến cầu Sa Cao 87 Đường DGT các Quỳnh Quỳnh 2.765 1.560 350 855 ĐH.74A thôn Khê Phụ từ ĐT.452 đến UBND xã Quỳnh Khê 88 Đường DGT các Quỳnh Quỳnh 1.088 528 560 ĐH.83 từ thôn Trang Phụ đường ĐT.396B đến UBND xã Quỳnh Trang 89 Xây DGT Tống Đông thành 2.500 2.500 dựng mở Thỏ Mỹ phố rộng Bắc tuyến đường Chỉ Giang từ đường 39 xã Đông Mỹ nối vào xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng 90 Quy DGT Đông thành 8.300 8.300 hoạch Thọ phố đường từ Trường
- mầm non đến nhà ông Khoa 91 Quy DGT Đông thành 7.000 7.000 hoạch Thọ phố đường số 9 92 Quy DGT Đông thành 28.400 28.400 hoạch Mỹ phố đất giao thông trong khu đất ở xã Đông Mỹ 93 Đường DGT Hoàng thành 30.000 30.000 QH số 5 Diệu phố 94 Quy DGT Hoàng thành 40.000 40.000 hoạch Diệu phố đất giao thông trong khu dân cư mới 95 Quy DGT Kỳ Bá, thành 10.000 5.000 5.000 hoạch và Quang phố mở rộng Trung đường và Vũ phía Bắc Phúc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng) 96 Đường DGT Kỳ Bá thành 4.800 4.800 Đinh phố Tiên Hoàng 97 Đường DGT Tân thành 175.300 48.414 9.986 116.90 TPTB Bình, phố 0 qua cầu Tiền Tịnh Phong, Xuyên Phú đến Xuân huyện Hưng Hà, giai
- đoạn 1 từ TP Thái Bình đến đường ĐT 453, huyện Hưng Hà 98 Dự án DGT Bồ thành 115.320 3.000 2.000 110.32 ĐTXD Xuyên, phố 0 tuyến Quang đường Trung, ĐT 454 Đề (đường Thám, 223) Kỳ Bá, đoạn từ Tràn TP. Thái Lãm, Bình đến Vũ cầu Sa Chính Cao 99 Quy DGT Đông thành 41.970 29.440 6.330 6.200 hoạch Mỹ phố mở rộng đường Võ Nguyên Giáp kéo dài, nút số 3 đến QL39 100 Đường ĐGT Tân thành 40.000 31.600 8.400 gom phía Bình, phố Nam QL Phú 10 (tuyến Xuân tránh S1) đoạn từ nút giao với đường Kỳ Đồng đến nút giao với đường nối từ thành phố Thái Bình đến đường
- TBHN 101 Quy DGT Vũ thành 20.000 20.000 hoạch Chính phố đất giao thông trong khu dân cư mới 102 Giao DGT Vũ thành 200 200 thông cho Chính phố khu nhà ở của cán bộ chiến sĩ bộ chỉ huy quân sự tỉnh 103 Quy DGT Vũ thành 45.000 44.500 500 hoạch Chính phố đường giao thông trong khu dân cư giáp trường Nguyễn Thái Bình 104 Quy DGT Vũ thành 4.000 4.000 hoạch Đông phố đường giao thông vào khu sân vận động 105 Mở rộng DGT Vũ thành 11.800 9.400 2.400 đường Phúc phố liên xã từ Xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc 106 Quy DGT Vũ thành 54.600 54.600
- hoạch Phúc phó đường vành đai phía Nam qua xã Vũ Phúc 107 Mở rộng DGT Vũ thành 7.800 7.800 đường Phúc phố trên xã từ cầu Sam đi Trung An 108 Cầu qua DGT Quang thành 2.900 2.900 sông 3/2 Trung phố nối đường Kỳ Đồng 109 Quy DGT Hoàng thành 81.700 81.700 hoạch Diệu phố đường giao thông cạnh Khu cơ quan hành chính tỉnh 110 Dự án DGT Phú thành 555 555 đường Xuân phố Kỳ Đồng kéo dài 111 Dự án DGT Đông thành 10.000 7.000 500 2.500 cải tạo, Mỹ, phố nâng cấp Đông tuyến Thọ đường DH 52 đoạn ngã tư Gia Lễ xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ
- 112 Đường DGT Thụy Thái 3.900 2.700 1.200 Cách Hà Thụy mạng tháng 8 (từ tòa án đến QL.37) 113 Đường DGT Thụy Thái 500 500 liên xã Dũng Thụy Thụy Thụy Dũng Quỳnh Thụy Quỳnh 114 Dự án DGT Thụy Thái 81.540 81.540 đầu tư Quỳnh, Thụy xây dựng Thụy đường Hồng nối từ cầu Phao sông Hóa đến Quốc Lộ 37 115 Đường DGT Thái Thái 2.100 1.900 200 ĐH.87 Hưng Thụy đoạn từ cầu Cau đến ngã ba ông Đinh xã Thái Hưng 116 Quy DGT Tây Tiền 25.000 20.000 5.000 hoạch Giang, Hải đường Thị đại lộ trấn hùng vương kéo dài (đoạn từ quy hoạch dân cư thôn Đông đấu nối đến đầu
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn