intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 10/2019/HĐND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: Cuahoangde Cuahoangde | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 10/2019/HĐND quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 10/2019/HĐND tỉnh Quảng Nam

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 10/2019/NQ­HĐND Quảng Nam, ngày 03 tháng 10 năm 2019   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI TRONG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO;  CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TỔ CHỨC ÔN TẬP ĐỐI VỚI HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU  SỐ THAM DỰ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  QUẢNG NAM HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT­BTC­BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ:   Tài chính, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực   hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các  kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Xét Tờ trình số 5367/TTr­UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị  ban hành Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách tổ  chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia  trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 89/BC­HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của  Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo 1. Các kỳ thi theo quy định trung ương  a) Phạm vi điều chỉnh: Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông, kỳ thi  chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, kỳ thi trung học phổ thông quốc gia, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10  các trường: trung học phổ thông chuyên, phổ thông dân tộc nội trú tỉnh. b) Đối tượng áp dụng: Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thực hiện các nhiệm vụ  quy định tại Thông tư số 66/2012/TTLT­BTC­BGDĐT và các văn bản liên quan khác tại các kỳ  thi nêu ở điểm a khoản 1 Điều này. c) Nội dung chi và mức chi: Theo phụ lục số 01. 2. Các kỳ thi chuyên môn khác của cấp tỉnh, cấp huyện a) Phạm vi điều chỉnh: Các kỳ thi chuyên môn khác của cấp tỉnh, cấp huyện theo quy định của  cơ quan có thẩm quyền.  b) Đối tượng áp dụng: Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thực hiện các nhiệm vụ  quy định tại Thông tư số 66/2012/TTLT­BTC­BGDĐT và các văn bản liên quan khác tại các kỳ  thi nêu ở điểm a khoản 2 Điều này. c) Nội dung chi và mức chi: Theo phụ lục số 02.
  2. Điều 2. Chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham  dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia 1. Phạm vi điều chỉnh:  Quy định chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ  thi trung học phổ thông quốc gia tại các trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc  nội trú trên địa bàn tỉnh. 2. Đối tượng áp dụng:  Cán bộ quản lý, giáo viên tham gia giảng dạy, nhân viên cấp dưỡng và học sinh người dân tộc  thiểu số đang học lớp 12 tại các trường nêu tại khoản 1 Điều này. 3. Nội dung và mức chi a) Hỗ trợ học sinh là người dân tộc thiểu số: Tiền ăn: 80% mức lương cơ sở/học sinh/tháng;  Tiền ở: 10% mức lương cơ sở/học sinh/tháng (chỉ áp dụng đối với học sinh không được bố trí ở  ký túc xá). b) Hỗ trợ giáo viên: 100.000 đồng/tiết; tổng số tiết dạy trong 1 tuần/lớp được hỗ trợ: 31 tiết. c) Hỗ trợ cán bộ quản lý: 100.000 đồng/tiết; số tiết trong 1 tuần: 4 tiết. d) Hỗ trợ nhân viên cấp dưỡng (không áp dụng đối với nhân viên cấp dưỡng các trường phổ  thông dân tộc nội trú tỉnh, huyện): 200% mức lương cơ sở/người/tháng (định mức tối thiểu 35  học sinh/01 nhân viên cấp dưỡng, số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm 01 nhân viên). 4. Thời gian thực hiện: 01 tháng/năm, kể từ sau khi hoàn thành chương trình năm học đến trước  thời điểm diễn ra kỳ thi THPT quốc gia. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, tổ đại biểu và đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2019. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua  ngày 03 tháng 10 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH; ­ Chính phủ; ­ Bộ Giáo dục và Đào tạo; ­ UBND tỉnh; ­ Cục KT VBQPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ VP: QH, CTN, CP; (Gửi qua trục văn bản liên thông) Phan Việt Cường ­ Ban CTĐB­UBTVQH; (Gửi qua trục văn bản liên thông) ­ Ban TVTU, TT HĐND; (Gửi qua trục văn bản liên thông) ­ UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh; (Gửi qua trục văn bản liên  thông) ­ Các Ban của HĐND tỉnh; (Gửi qua trục văn bản liên thông) ­ Đại biểu HĐND tỉnh; (Gửi qua trục văn bản liên thông) ­ VP: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh; (Gửi qua trục văn bản  liên thông) ­ Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; (Gửi qua trục văn bản liên  thông) ­ TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, tp; (Gửi qua trục văn bản  liên thông) ­ TTXVN tại Quảng Nam; (Gửi qua trục văn bản liên thông)
  3. ­ Báo Quảng Nam, Đài PT­TH tỉnh; (Gửi qua trục văn bản liên  thông) ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; (Gửi qua trục văn bản liên thông) ­ VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng; ­ Lưu: VT, TH (Hương).   PHỤ LỤC SỐ 01 MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI CÁC KỲ THI CỦA TRUNG ƯƠNG THEO QUY  ĐỊNH (Ban hành kèm theo NQ số 10 /2019/NQ­HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh) Mức chi (ngàn  TT Nội dung chi Đơn vị tính   đồng) Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Chỉ đạo thi  1       cấp tỉnh    ­ Trưởng ban Người/ngày 350     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 315     ­ Các ủy viên, thư ký Người/ngày 280   2 Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng thi         ­ Chủ tịch Người/ngày 350     ­ Các phó chủ tịch Người/ngày 315      ­ Ủy viên Người/ngày 280   3 Tổ chức coi thi         ­ Chi phụ cấp trách nhiệm Ban coi thi          ­ Trưởng ban Người/ngày 265     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 250   ­ Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám    Người/ngày 210   sát   ­ Trưởng điểm thi Người/ngày 250     ­ Các phó trưởng điểm Người/ngày 230     ­ Trật tự viên, y tế, công an, phục vụ Người/ngày 100   Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Vận chuyển  4     và bàn giao đề thi, bài thi      ­ Trưởng ban Người/ngày 265     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 250     ­ Các ủy viên Người/ngày 210     ­ Công an, bảo vệ, phục vụ Người/ngày 100   Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Thư ký Hội  5   đồng thi       ­ Trưởng ban Người/ngày 300     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 250     ­ Các ủy viên Người/ngày 210  
  4. 6 Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Làm phách         ­ Trưởng ban Người/ngày 300     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 250     ­ Các ủy viên Người/ngày 210   7 Chi phụ cấp trách nhiệm ra đề thi       Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) 815   7.1 Đề theo phân  Một đề chính thức bao gồm nhiều phân  môn     môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu   7.2 Chi cho cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị Người/ngày 750   8 Chi phụ cấp trách nhiệm Ban ra đề thi        Trưởng ban  Người/ngày 350    Phó trưởng ban thường trực Người/ngày 315   Các phó trưởng ban Người/ngày 280 Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) Người/ngày   230   Ủy viên, thư ký, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài  Người/ngày 115 9 Chi phụ cấp trách nhiệm Ban in sao đề thi       ­ Trưởng ban Người/ngày 300   ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 260   ­ Ủy viên, Thư ký Người/ngày 210 ­ Công an bảo vệ vòng trong (24/24) Người/ngày   210   ­ Công an bảo vệ vòng ngoài, phục vụ Người/ngày 115 10 Tổ chức chấm thi   Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi    10.1   thực hành   ­ Thi tốt nghiệp  Bài   18 ­ Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Bài   ­ Các kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các  65 Bài   trường THPT chuyên; PTDT nội trú 18   ­ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các  Người/đợt tổ chấm thi 230 10.2 Chấm bài thi trắc nghiệm   ­ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc    Người/ngày nghiệm   ­ Trường hợp khoán chi chấm bài trắc  350   nghiệm (bao gồm cả máy móc, thiết bị  Bài chấm thi trắc nghiệm) 4 Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Chấm thi,   10.3   Ban Phúc khảo, thẩm định   ­ Trưởng ban Người/ngày 300
  5.   ­ Phó trưởng ban thường trực Người/ngày     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày   ­ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên Người/ngày   ­ Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ Người/ngày Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác  115 10.4   cụm trường   ­ Trưởng ban Người/ngày   ­ Phó Trưởng ban Người/ngày   ­ Ủy viên, thư ký Người/ngày 120 11 Phúc khảo, thẩm định bài thi   ­ Cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp  THPT, thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường  Người/ngày THPT chuyên; PTDT nội trú tỉnh   ­ Cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp    THPT, thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường  Người/ngày THPT chuyên; PTDT Nội trú tỉnh   ­ Cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học  250 sinh giỏi cấp tỉnh, thi học sinh giỏi chọn đổi  Người/ngày tuyển quốc gia 12 Các nhiệm vụ khác có liên quan   ­ Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra  trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với       cán bộ làm công tác kiêm nhiệm)   + Trưởng đoàn thanh tra Người/ngày   + Thành viên Đoàn thanh tra  Người/ngày + Thanh tra viên độc lập  Người/ngày ­ Chi phụ cấp cho thành viên Ban ra đề thi,  Thanh toán bằng    Ban sao in đề thi, Ban làm phách trong những  Người/ngày mức phụ cấp lưu  ngày cách ly đặc biệt trú theo chế độ    PHỤ LỤC SỐ 02 MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI CÁC KỲ THI KHÁC CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo NQ số 10 /2019/NQ­HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh) Mức chi TT Nội dung chi Đơn vị tính   (ngàn đồng) 1 Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức        ­ Trưởng ban Người/ngày 280     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 250     ­ Các ủy viên Người/ngày 225   2 Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng thi      
  6.   ­ Chủ tịch Người/ngày 280     ­ Các phó chủ tịch Người/ngày 250     ­ Ủy viên Người/ngày 225   Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban coi   3       thi   ­ Trưởng ban Người/ngày 210     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 200   ­ Trưởng điểm thi Người/ngày 200     ­ Các phó trưởng điểm Người/ngày 185     ­ Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ  Người/ngày 170     giám sát   ­ Trật tự viên, y tế, công an, phục vụ Người/ngày 80   Ban Vận chuyển và bàn giao đề thi, bài  4     thi      ­ Trưởng ban Người/ngày 210     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 200     ­ Các ủy viên Người/ngày 170     ­ Công an, bảo vệ, phục vụ Người/ngày 80   5 Ban thư ký Hội đồng thi         ­ Trưởng ban Người/ngày 240     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 200     ­ Các ủy viên Người/ngày 170   6 Ban làm phách         ­ Trưởng ban Người/ngày 240     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 200     ­ Các ủy viên Người/ngày 170   7 Ra đề thi       7.1 Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận):  Đề theo phân  Một đề chính thức bao gồm nhiều phân  650     môn môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu Chi cho cán bộ ra đề thi chính thức và  Người/ngày 600 7.2   dự bị 8 Chi phụ cấp trách nhiệm Ban ra đề thi         ­ Trưởng ban  Người/ngày 280     ­ Phó trưởng ban thường trực Người/ngày 250     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 225   ­ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong    Người/ngày 185   (24/24h)   ­ Ủy viên, thư ký, phục vụ, bảo vệ vòng  Người/ngày 90  
  7. ngoài  Chi phụ cấp trách nhiệm Ban in sao đề  9       thi   ­ Trưởng ban  Người/ngày 240     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 210     ­ Ủy viên, thư ký Người/ngày 170     ­ Công an bảo vệ vòng trong (24/24) Người/ngày 170     ­ Công an bảo vệ vòng ngoài, phục vụ Người/ngày 90   10 Tổ chức chấm thi      Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài  10.1      thi thực hành   ­ Các kỳ thi khác (cấp tỉnh, cấp huyện) Bài 15   ­ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó    Người/đợt 185   các tổ chấm thi 10.2 Chấm bài thi trắc nghiệm      ­ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc    Người/ngày 280   nghiệm ­ Trường hợp khoán chi chấm bài trắc    nghiệm (bao gồm cả máy móc, thiết bị  Bài 3   chấm thi trắc nghiệm) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Chấm   10.3      thi, Ban Phúc khảo, thẩm định   ­ Trưởng ban Người/ngày 240     ­ Phó trưởng ban thường trực Người/ngày 220     ­ Các phó trưởng ban Người/ngày 200     ­ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên Người/ngày 170     ­ Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ Người/ngày 90   Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Công  10.4      tác cụm trường   ­ Trưởng ban Người/ngày 120     ­ Phó trưởng ban Người/ngày 105     ­ Ủy viên, thư ký Người/ngày 95   11 Phúc khảo, thẩm định bài thi      ­ Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi    Người/ngày 200   của các kỳ thi khác cấp tỉnh, cấp huyện 12 Các nhiệm vụ khác có liên quan       ­ Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm    tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dựng       đối với cán bộ làm công tác kiêm nhiệm)   + Trưởng đoàn thanh tra Người/ngày 240     + Thành viên Đoàn thanh tra Người/ngày 170  
  8.   + Thanh tra viên độc lập Người/ngày 200   Thanh toán bằng  ­ Chi phụ cấp cho thành viên Ban ra đề thi,  mức phụ cấp lưu trú    Ban sao in đề thi, Ban làm phách trong  Người/ngày theo chế độ công tác   những ngày cách ly đặc biệt phí quy định hiện  hành    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0