intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:29

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ban hành về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND tỉnh Kon Tum

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 11/2019/NQ­HĐND Kon Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2018/NQ­HĐND NGÀY 07  THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1  NGHỊ QUYẾT SỐ 69/2016/NQ­HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG  NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020  TỈNH KON TUM HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu   tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi  tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ­CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của chính phủ về kế  hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của  Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ­CP  ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối  với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ­TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về  việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách  nhà nước giai đoạn 2016­2020; Xét Tờ trình số 81/TTr­UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo  Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12  năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số  69/2016/NQ­HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu  tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ­  Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ  họp. QUYẾT NGHỊ:
  2. Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm  2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ­ HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công  trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Kon Tum 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau: “2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 ­ 2020 Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các  nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc  thẩm quyền phân bổ của Trung ương) là 5.901.079 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực  hiện các dự án là 5.825.537 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá  trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật đầu tư công là 75.542 triệu  đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo. Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai  thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.” Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày  11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; ­ Ban Công tác đại biểu quốc hội; ­ Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL); ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Nguyễn Văn Hùng ­ Bộ Tài chính; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Ủy ban nhân dân tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; ­ Các Ban HĐND tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; ­ Thường trực HĐND­UBND các huyện, thành phố; ­ Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Văn phòng HĐND tỉnh; ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Chi cục Văn thư ­ Lưu trữ tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Báo Kon Tum, Đài PT­TH tỉnh; ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, CTHĐ.
  3.   PHỤ LỤC 01 TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 DO ĐỊA  PHƯƠNG QUẢN LÝ (Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQ­HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Kon Tum) ĐVT: Triệu đồng T Nguồ Trung ương giao Trung ương  Kế hoạch trung hạn  Kế  Gh T n vốn giaoTrung ương  giai đoạn 2016 ­  hoạ i  giaoKế hoạch trung  2020Kế hoạch trung  ch  ch hạn giai đoạn 2016 ­  hạn giai đoạn 2016 ­ trun ú 2020 2020Kế hoạch trung  g  hạn giai đoạn 2016 ­ hạn  2020 điều chỉnh giai  đoạ n  2016  ­  2020  điề u  chỉn hKế  hoạ ch  trun g  hạn  giai  đoạ n  2016  ­  2020  điề u  chỉn hTă ng  (+)/  Giả m 
  4. (­) Trong  Trong  Tro Trong đó đóTổn Trong đó đóTổn Trong đó ng  g số g số đó Tổng  số Phân  Phân  Phân  Dự  bổ  Dự  bổ  Dự  bổ  phòn thực  phòng thực  phòng thực  g hiện hiện hiện Tổng  4.179.5 3.761.6417.95 5.901.0 5.374.5526.52 5.901.0 5.825.5 75.54       số 67 10 7 79 55 4 79 37 2 Vốn  đầu  tư   4.179.5 3.761.6417.95 5.637.0 5.117.7519.38 5.637.0 5.568.6 68.40 I trong      67 10 7 93 04 9 93 86 7 cân  đối  NSĐP Vốn  đầu tư  cân  đối  2.809.5 2.528.6280.95 2.809.5 2.809.5 2.809.5 2.809.5 1         NSĐP  67 10 7 67 67 67 67 theo  tiêu  chí Nguồ n thu  tiền  1.035.0 103.50 2.332.9 1.881.9450.98 2.332.9 2.332.9 2 931.500       sử  00 0 51 69 2 51 51 dụng  đất Nguồ n thu  68.40 3 xổ số  335.000 301.50033.500 491.111 422.70468.407 491.111 422.704     7 kiến  thiết 4 Nguồ       3.464 3.464   3.464 3.464       n bán  cây  đứng  DA  rừng  bền  vững 
  5. Đăk  Tô và  hỗ trợ  doanh  nghiệ p nhà  nước Nguồ II n vốn        99.041 99.041   99.041 99.041       vay Vốn  ODA  vay  lại  theo  2       99.041 99.041   99.041 99.041       quy  định  của  Chính  phủ Chi  từ   nguồ n thu  để lại  chưa  đưa  III vào        164.945 157.810 7.135 164.945 157.810 7.135     cân  đối  ngân  sách  địa  phươ ng Nguồ n thu  tiền  1 quyền        44.137 44.137   44.137 44.137       sử  dụng  rừng 2 Các        120.808 113.673 7.135 120.808 113.673 7.135     nguồn  thu để 
  6. lại  khác Nguồ n thu  t ừ  việc  chuyể n  nhượn g  CSHT  tại  Khu  kinh  tế cửa  ­ khẩu        21.075 21.075   21.075 21.075       quốc  tế Bờ  Y và  Công  trình  cấp  nước  sinh  hoạt  thị  trấn  Đăk  Tô Nguồ n thu  cho  thuê  lại  quyền  sử  dụng  đất  ­ gắn        1.155 1.040 115 1.155 1.040 115     với sử  dụng  hạ  tầng  kỹ  thuật  KCN  Hòa  Bình
  7. Phí sử  dụng  các  công  trình  kết  cấu  hạ  ­ tầng        67.333 60.600 6.733 67.333 60.600 6.733     trong  khu  kinh  tế cửa  khẩu  quốc  tế Bờ  Y Nguồ n vượt  thu  thuế  xuất  nhập  khẩu  ­ tại        2.550 2.550   2.550 2.550       Khu  kinh  tế cửa  khẩu  quốc  tế Bờ  Y Các  nguồn  ­       28.695 28.408 287 28.695 28.408 287     vốn  khác   PHỤ LỤC 02 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016­2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ  SUNG (Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQ­HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Kon Tum) ĐVT: Triệu đồng
  8. Kế hoạch trung hạn 5  năm 2016­2020 điều  Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016­2020 đã  Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt chủ  chỉnhKế hoạch trung  giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 2016­2020 đã  Trong  Quyết định đầu tư/Quyết định  trương đầu tưQuyết định đầu tư/Quyết định  hạn 5 năm 2016­2020  giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 2016­2020 đã  đóGhi  phê duyệt chủ trương đầu tư phê duyệt chủ trương đầu tưKế hoạch trung  điều chỉnhKế hoạch  giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 2016­2020 điều  chú hạn 5 năm 2016­2020 đã giao trung hạn 5 năm 2016­ chỉnh 2020 điều chỉnhTrong  đó Địa  Trong đó:  Nguồn vốn/  Trong đó:  Chủ  điểm  NSĐPTrong  TT Danh mục dự  NSĐPTron đầu tư xây  đó:  án g đó:  dựng Trong đó: NSĐP NSĐPTổng  Trong đó: NSĐP NSĐPNSĐ số (tất cả  P điều  NSĐP điều  các nguồn  Số QĐ, ngày  Tổng  Tr đó:  Tổng số (tất  chỉnh tăng chỉnh giảm tháng năm phê  mức đầu  cả các  vốn) NSĐP duyệt tư nguồn vốn) Trong đó: Trong đó: Tổng số Trong đó: Trong đó: Tổng số Thu hồi  Thanh toán   Thu hồi  Thanh toán   vốn ứng nợ XDCB vốn ứng nợ XDCB 5.961.668,28 5.637.093,00 5.971.668,28 5.637.093,00   Tổng cộng      19.012.0299.844.125 59.868,630197.327,016 59.868,630197.327,016450.982,000450.982,000   5 0 5 0 PHÂN BỔ  5.442.279,56 5.117.704,28 5.903.261,56 5.568.686,28 A      19.012.0299.844.125 59.868,630197.327,016 59.868,630197.327,016450.982,000     CHI TIẾT 9 4 9 4 NGUỒN CÂN  ĐỐI NSĐP  THEO TIÊU  CHÍ QUY  3.068.672,28 2.809.567,00 3.078.672,28 2.809.567,00 I      12.622.5003.741.197 48.232,430197.327,016 48.232,430197.327,016       ĐỊNH TẠI  5 0 5 0 QĐ  40/2015/QĐ­ TTG Chi  Phân cấp cho  tiết tại  1.152.568,20 1.125.835,20 1.152.568,20 1.125.835,20 I.1 các huyện,        28.460 1.727 16.600,000 50.294,000 16.600,000 50.294,000     Phụ  0 0 0 0 thành phố lục số  03 CÁC KHOẢN  TRẢ NỢ  I.2       235.500 180.450 77.700,000 59.400,000     77.700,000 59.400,000           VAY, HỖ  TRỢ KHÁC Vay tín dụng  đầu tư phát  triển của Nhà  nước cho  Các  Toàn  1 chương trình  chủ    235.500 180.450 77.700,000 59.400,000     77.700,000 59.400.000           tỉnh kiên cố hóa  đầu tư kênh mương  và giao thông  nông thôn I.3 TRẢ NỢ       7.027.314 137.765 223.312,978 223.312,97531.632,430145.824,016 223.312,978 223.312,97531.632,430145.824,016       Các dự án  hoàn thành  a)       6.926.438 135.296 160.683,049 160.683,04631.632,430128.354,616 160.683,049 160.683,04631.632,430128.354,616       hoặc dừng  đầu tư Sở  Trả nợ Dự án  Nông  Kè chống sạt  Kon  1 nghiệp  999­24/09/2010 134.458   731,527 731,527   731,527 731,527 731,527   731,527       lở bờ sông Đăk  Rẫy và  Pne PTNT Dự án tuyến  nam Quảng  Nam (Tam Kỳ­ Sở  Trà My­Tăc  Tu  Giao  2 Pỏ­ Đăk Tô)  Mơ  1347­01/12/10 841.135   6.670.000 6.670,000   6.670,000 6.670,000 6.670,000   6.670,000       thông  đoạn qua địa  Rông vận tải bàn tỉnh Kon  Tum (giai đoạn  II) Đường từ  UBND  Trung tâm thị  huyện  Đăk  3 trấn Đăk Glei  214­10/3/11 214.321   2.034,000 2.034,000   2.034,000 2.034,000 2.034,000   2.034,000       Đăk  Glei đến trung tâm  Glei xã Xốp Ban  Đường vào  quản lý  Ngọc  4 khu thương  235­31/10/08 590.052   399,119 399,119   399,119 399,119 399,119   399,119       Khu  Hồi mại quốc tế kinh tế Ban  Đường D4  quản lý  Ngọc  5 (khu đô thị phía  532­14/6/2011 819.888   2.347,030 2.347,030   2.347,030 2.347,030 2.347,030   2.347,030       Khu  Hồi Bắc) kinh tế Đường N24  Ban  (đường vào  quản lý  Ngọc  6 206­6/10/2008 73.448   905,400 905,400   905,400 905,400 905,400   905.400       khu công nghệ  Khu  Hồi cao) kinh tế 7 Đường N13  Ban  Ngọc  462­20/5/2011 490.426   1.187,089 1.187,089   1.187,089 1.187,089 1.187.089   1.187,089       (Đoạn  quản lý  Hồi Km7+243 đến  Khu  ngã tư thị trấn  kinh tế Plei Kần) ­  Khu kinh tế  cửa khẩu quốc 
  9. tế Bờ Y Ban  Khu nghĩa  quản lý  Ngọc  8 279­31/12/2008 20.619   71,050 71,050   71,050 71,050 71,050   71,050       trang Bờ Y Khu  Hồi kinh tế Hệ thống điện  chiếu sáng  Ban  đường NT18  quản lý  Ngọc  9 và đường N5  535­31/5/2010 42.803   338,667 338,667   338,667 338,667 338.667   338,667       Khu  Hồi Khu kinh tế  kinh tế cửa khẩu quốc  tế Bờ Y Kè chống sạt  UBND  lở sông Đăk  Đăk  10 huyện  1107­18/10/10 116.904   126,681 126,681   126,681 126,681 126,681   126,681       Tờ Kan (đoạn  Tô Đăk Tô cầu 42) Sở Văn  Trả nợ CBĐT  hóa,  Kon  11 dự án Nhà thi  Thể  1335­29/10/09 75.770   411,456 411,456   411,456 411,456 411,456   411,456       Tum đấu đa năng thao và  Du lịch Đường cứu  hộ, cứu nạn từ  trung tâm thị  UBND  trấn Đăk Rve  huyện  Kon  12 đi xã Tân Lập,  1194­29/10/10 344.333   5.859,693 5.859,693   5.163,693 5.859,693 5.859,693   5.163,693       Kon  Rẫy Đăk Ruồng,  Rẫy Đăk Tờ Re,  huyện Kon  Rẫy Đường vào  khu công  Ban  nghiệp ­ Khu  quản lý  Ngọc  13 152­05/11/09 777.667   2.065,693 2.065,693   2.065,693 2.065,693 2.065,693   2.065,693       kinh tế cửa  các dự  Hồi khẩu quốc tế  án 98 Bờ Y Đường giao  thông khu vực  Bộ Chỉ  biên giới vào  huy  Ia  14 đồn biên phòng  Biên  1536­31/12/10 293.151   2.944,190 2.944,190   2.944,190 2.944,190 2.944,190   2.944,190       H'Drai Hồ Le (703)  phòng  đến cửa khẩu  tỉnh phụ Hồ Đá Nâng cấp  Bộ Chỉ  đường giao  huy  thông khu vực  Đăk  15 Biên  1537­31/12/10 286.028   2.959,740 2.959,740   2.959,740 2.959,740 2.959,740   2.959,740       biên giới từ xã  Glei phòng  Đăk Man đến  tỉnh xã Đăk Blô Trả nợ CBĐT  dự án Bố trí,  sắp xếp dân cư  UBND  vùng thiên tai  Tu  huyện  16 và vùng đặc  Mơ  734­20/7/10 662.592   1.359,900 1.359,900   1.359,900 1.359,900 1.359,900   1.359,900       Tu Mơ  biệt khó khăn  Rông Rông trên địa bàn  huyện Tu Mơ  Rông Đường vào  UBND  khu du lịch Hồ  Đăk  17 huyện  66­25/01/08 23.351   1.001,000 1.001,000   1.001,000 1.001,000 1.001,000   1.001,000       Plei Krông Đăk  Hà Đăk Hà Hà Sở Văn  hóa,  Tu  Khu căn cứ  18 Thể  Mơ  1053­07/10/10 81.761   8.062,056 8.062,056   8.062,056 8.062,056 8.062,056   8.062,056       Tỉnh ủy thao và  Rông Du lịch Đường nông  UBND  thôn liên xã và  huyện  Ngọc  19 cầu Đăk Ang,  881­08/9/2011 55.354   9.535,167 9.535,167   9.535,167 9.535,167 9.535,167   9.535,167       Ngọc  Hồi huyện Ngọc  Hồi Hồi Đường liên xã  Đăk Xú ­ Plei  Kần (điểm  UBND  đầu nối với  huyện  Ngọc  20 1247­15/11/11 48.156   1.519,644 1.519,644   1.519,644 1.519,644 1.519,644   1.519,644       quốc lộ 14C và  Ngọc  Hồi điểm cuối nối  Hồi với Quốc lộ  40) Đường Ngọc  UBND  Tem ­ Rô  huyện  Kon  21 876­03/8/08 54.481 5.754 4.204,000 4.204,000   4.204,000 4.204,000 4.204,000   4.204,000       Manh, huyện  Kon  Plong Kon Plong Plong Sửa chữa Nhà  Sở Văn  trưng bày triển  hóa,  lãm và Nhà  Kon  22 Thể  405­27/4/10 1.310 1.310 792,686 792,686   792,686 792,686 792,686   792,686       Văn hóa Trung  Tum thao và  tâm Văn hóa  Du lịch tỉnh UBND  Trung tâm dạy  huyện  Kon  23 nghề huyện  510­07/6/12 17.519 8.519 2.090,770 2.090,767   2.090,767 2.090,770 2.090,767   2.090,767       Kon  Rẫy Kon Rẫy Rẫy UBND  Trung tâm dạy  huyện  Đăk  24 nghề huyện  1007­30/10/12 14.976 2.976 4.683,000 4.683,000   4.683,000 4.683,000 4.683,000   4.683,000       Đăk  Glei Đăk Glei Glei
  10. UBND  Trung tâm dạy  huyện  Sa  25 nghề huyện Sa  525­12/6/12 16.870 7.870 1.411,647 1.411,647   1.411,647 1.411,647 1.411,647   1.411,647       Sa  Thầy Thầy Thầy Trường  Cao  Trường Cao  đẳng  Kon  26 đẳng kinh tế  560­21/6/11 14.061 14.061 2.218,000 2.218,000   2.218,000 2.218,000 2.218,000   2.218,000       kinh tế  Tum kỹ thuật kỹ  thuật Thủy lợi Đắk  UBND  Đăk  27 Xít, huyện Đăk  huyện  1600­ 16/12/09 58.816 1.387 1.387,114 1.387,114   1.387,114 1.387,114 1.387,114   1.387,114       Hà Hà Đăk Hà Sở  439­10/5/07 Đường giao  Giao  Đăk  28 thông Đăk Kôi  192.749   24.474,000 24.474,000   24.474,000 24.474,000 24.474,000   24.474,000       thông  Hà ­ Đăk Pxi vận tải 1338­27/10/09 BQL  khai  Sửa chữa, nâng thác các  Tu  29 cấp hồ chứa  công  Mơ  72­23/01/14 9.823   411,000 411,000   411,000 411,000 411,000   411,000       Đăk Hnia trình  Rông thủy  lợi Dự án tuyến  nam Quảng  Nam (Tam Kỳ  Sở  Tu  ­ Trà My ­ Tăc  Giao  30 Mơ  1479­22/12/10 159.851   13.107,000 13.107,000 1.217,700 11.889,300 13.107,000 13.107,000 1.217,700 11.889,300       Pỏ ­ Đăk Tô)  thông  Rông đoạn qua địa  vận tải bàn tỉnh Kon  Tum Sở  Nông  Hồ chứa nước  Đăk  31 nghiệp  894­01/11/2013 128.374   2.404,000 2.404,000   2.404,000 2.404,000 2.404,000   2.404,000       Đăk Rơn Ga Tô và  PTNT UBND  Thủy lợi Đăk  huyện  Kon  32 375­16/4/10 83.613   771,000 771,000   771,000 771,000 771,000   771,000       Toa Kon  Rẫy Rẫy Sở  Kè chống sạt  Nông  lở bờ sông Đăk  Kon  33 nghiệp  427­01/7/2015 181.779 93.419 52.199,730 52.199,73030.414,730 21.785,000 52.199,730 52.199,73030.414,730 21.785,000       Bla (đoạn  Tum và  thượng lưu) PTNT Các dự án  b) đang thi công        100.876 2.469 30.469,400 30.469.400   17.469,400 30.469,400 30.469,400   17.469,400       dở dang BQL  Trụ sở làm  rừng  việc Ban quản  Tu  phòng  1 lý rừng phòng  Mơ  126­15/02/12 7.850 2.469 2.469,400 2.469,400   2.469,400 2.469,400 2.469,400   2.469,400       hộ Tu  hộ Tu Mơ  Rông Mơ  Rông Rông Ban  quản lý  đầu tư  xây  Kè chống sạt  dựng  lở bờ sông Pô  các  Đăk  2 Kô đoạn qua  565­04/6/09 93.026   28.000,000 28.000,000   15.000,000 28.000,000 28,000,000   15.000,000       công  Glei thị trấn Đăk  trình  Glei Nông  nghiệp  và  PTNT Trả nợ quyết  toán các dự án  c)           32.160,529 32.160,529     32.160,529 32.160,529           hoàn thành  khác Các dự án  Các  quyết toán  Toàn  1 chủ        32.160,529 32.160.529     32.160,529 32.160,529           hoàn thành  tỉnh đầu tư khác Bố trí đối  ứng các dự án  ODA và dự án  I.4       1.885.512 428.714 380.703,900 224.810,000     380.703,900 224.810,000           sử dụng vốn  ngân sách  trung ương a) Dự án ODA       1.658.142 373.314 274.574,000 196.430,000     274.574,000 196.430,000           Dự án giảm  Sở Kế  nghèo Khu vực  hoạch  Toàn  1 551­31/10/13 63.137 18.941 22.393,000 18.637,000     22.393,000 18.637,000           Tây nguyên ­  và Đầu  tỉnh tỉnh Kon Tum tư Dự án Phát  triển cơ sở hạ  Sở  tầng nông thôn  Nông  Toàn  1734­BNN;  2 phục vụ sản  nghiệp  272.727 15.146 28.833,000 28.833,000     28.833,000 28.833,000           tỉnh 30/7/2013 xuất cho các  và  tỉnh Tây  PTNT Nguyên 3 Sửa chữa nâng  BQL  Toàn  4638/QĐ­BNN  18.575 10.575 8.000,000 8.000,000     8.000,000 8.000,000           cấp đảm bảo  khai  tỉnh 9/11/2015
  11. thác các  công  an toàn hồ  trình  chứa thủy  lợi Dự án chuyển  Sở  đổi nông  Nông  Toàn  4229/QĐ­BNN­ 4 nghiệp bền  nghiệp  72.800 10.500 9.400,000 9.400,000     9.400,000 9.400,000           tỉnh KH, 26/10/2015 vững tại Việt  và  Nam PTNT Dự án phát  triển khu vực  Sở Kế  biên giới tỉnh  hoạch  Ia  5 Kon Tum ­  669­14/7/2017 564.145 69.732 48.000,000 48.000,000     48.000,000 48.000,000           và Đầu H'Drai Đầu tư nâng  tư cấp Tỉnh lộ  675A Trung  Mở rộng quy  tâm  mô vệ sinh và  nước  nước sạch  sinh  Toàn  3102/QĐ­BNN  6 nông thôn dựa  36.360 19.360 17.000,000 17.000.000     17.000,000 17.000,000           hoạt và  tỉnh ngày 21/7/2016 trên kết quả  VSMT  giai đoạn 2016  nông  ­ 2020 thôn Dự án hỗ trợ  Kon  xử lý chất thải  Sở Y  Tum;  1121­22/9/2016;  7 24.363 4.207 1.560,000 1.560,000     1.560,000 1.560,000           bệnh viện II  tế Ngọc  1122­22/9/2016 Kon Tum Hồi Đối ứng Tiểu  dự án 2­Cấp  điện nông thôn  từ lưới điện  Sở  Toàn  1190­ 8 quốc gia tỉnh  Công  76.388 16.388 76.388,000 2.000,000     76.388,000 2.000,000           tỉnh 30/10/2018 Kon Tum giai  thương đoạn 2018­ 2020 ­ EU tài  trợ Ban  quản lý  đầu tư  xây  dựng  Kon  Hồ chứa nước  các  Rẫy,  1211/31/10/201 9 Đăk Pokei (giai  434.647 113.465 33.000,000 33.000,000     33.000,000 33.000,000           công  Kon  8 đoạn 1) trình  Tum Nông  nghiệp  và  PTNT Vay lại vốn  Các  nước ngoài để  Toàn  10 chủ    95.000 95.000 30.000,000 30.000,000     30.000,000 30.000,000           thực hiện các  tỉnh đầu tư dự án ODA Đối ứng các  dự án sử  b)       227.370 55.400 106.129,900 28.380,000     106.129,900 28.380,000           dụng vốn  Trung ương Đường giao  UBND  thông từ thị  huyện  Đăk  1 trấn Đăk Glei  1432­16/12/10 68.505 17.298 6.121,000 1.921,000     6.121,000 1.921,000           Đăk  Glei đến xã Đăk  Glei Nhoong UBND  1085­30/10/15 Thủy lợi làng  huyện  Sa  2 85.611 12.911 77.049,900 4.000,000     77.049,900 4.000,000           Lung Sa  Thầy Thầy 1168­06/10/16 Văn  phòng  UBND  Đầu tư xây  tỉnh+S dựng và hoàn  ở  thiện chính  Thông  Toàn  3 quyền điện tử  tin và  135­27/02/2017 47.732 20.732 18.500,000 18.000,000     18.500,000 18.000,000           tỉnh tỉnh Kon Tum  Truyền  giai đoạn 2016  thông +  ­ 2020 Văn  phòng  Tỉnh  Ủy Sở  LĐ,TB Đối ứng xây  &XH;  dựng 09 Nghĩa  UBND  Toàn  4 trang liệt sỹ  1073­19/4/2017 25.522 4.459 4.459,000 4.459,000     4.459,000 4.459,000           các  tỉnh trên địa bàn  huyện,  tỉnh thành  phố CHUẨN BỊ  1.5       826.286 826.286 20.899,350 20.899,350     20.899,350 20.899,350           ĐẦU TƯ THỰC HIỆN  1.108.487,85 1.050.309,47 1.118.487,85 1.050.309,47 1.6       2.091.4141.638.241   1.209,000   1.209,000       DỰ ÁN 7 5 7 5 Các dự án   chuyển tiếp   từ giai đoạn   a)       475.374 193.244 118.250,727 85.557,727     118.250,727 85.557,727           2011 ­ 2015   sang giai đoạn  2016 ­ 2020
  12. Các dự án dự  kiến hoàn  (1) thành trong        475.374 193.244 118.250,727 85.557,727     118.250,727 85.557,727           giai đoạn 2016  ­ 2020 Công trình phụ  Bộ Chỉ  trợ Doanh trại  huy  Toàn  1 Ban CHQS  3848­12/10/12 60.651   122,270 122,270     122,270 122,270           quân sự  tỉnh huyện Ngọc  tỉnh Hồi­Kon Rẫy Đường hầm  Bộ Chỉ  Sở Chỉ huy cơ  huy  Sa  2 59­14/11/13 21.177 21.177 2.170,000 2.170,000     2.170,000 2.170,000           bản huyện Sa  quân sự  Thầy Thầy tỉnh Công  Bồi thường  an tỉnh  Kon  2774/QĐ­H41­ 3 GPMB trại  2.000 2.000 880,800 880,800     880,800 880,800           Kon  Tum H45­21/5/2013 giam Tum Cty  TNHH  1 TV  DA bảo tồn và  lâm  phát triển Sâm  Tu  nghiệp  1824­23/12/04;  4 Ngọc Linh có  Mơ  1.000 1.000 1.000,000 1.000,000     1.000,000 1.000,000           Đăk Tô  1480­26/12/07 sự tham gia  Rông (BQL  của cộng đồng dự án 5  triệu ha  rừng) Nâng cao năng  lực của Trung  Sở  tâm Kỹ thuật  Khoa  Kon  5 Tiêu chuẩn đo  học và  1053­16/10/14 12.861 12.861 8.900,000 8.900,000     8.900,000 8.900,000           Tum lường chất  Công  lượng tỉnh Kon  nghệ Tum Phòng thí  Sở  nghiệm thực  Khoa  Kon  6 vật tại Trại  học và  1052­16/10/14 5.026 5.026 2.000,000 2.000,000     2.000,000 2.000,000           Plong thực nghiệm  Công  Kon Plong nghệ UBND  Trường Tiểu  huyện  Đăk  7 học thị trấn  1113­30/10/14 10.548 10.548 5.600,000 5.600,000     5.600,000 5.600,000           Đăk  Glei Đăk Glei Glei Cấp nước sinh  hoạt thị trấn  Đăk Hà, huyện  Đăk Hà, tỉnh  UBND  Đăk  8 Kon Tum  huyện  803­13/8/14 19.440 19.440 5.000,000 5.000,000     5.000,000 5.000,000           Hà (hạng mục:  Đăk Hà mạng lưới  đường ống  cấp III) Trường THCS  UBND  1114­30/10/14 xã Ia Tơi,  huyện  Ia  9 4.996 4.996 2.580,000 2.580,000     2.580,000 2.580,000           huyện Ia  Ia  H'Drai H'Drai H'Drai 1223­26/11/15 UBND  Thủy lợi Đăk  huyện  Kon  10 840­28/10/13 47.912 23.912 7.762,359 7.762,359     7.762,359 7.762,359           Liêng Kon  Plong Plong Đường  UBND  Nguyễn Sinh  huyện  Ngọc  11 1018­31/10/12 23.767 23.767 21.390,300 10.695.000     21.390,300 10.695,000           Sắc nối dài  Ngọc  Hồi (giai đoạn 2) Hồi UBND  Trụ sở HĐND­ huyện  Sa  12 UBND xã Sa  2208­29/12/14 4.808 4.808 3.000,000 3.000,000     3.000,000 3.000,000           Sa  Thầy Sơ n Thầy UBND  Trụ sở HĐND­ huyện  Sa  13 UBND xã Sa  2209­29/12/14 4.803 4.803 3.000,000 3.000,000     3.000,000 3.000,000           Sa  Thầy Nhơn Thầy UBND  Trụ sở HĐND­ huyện  Sa  14 UBND xã Sa  2252­20/12/14 4.856 4.856 4.448,325 4.448,325     4.448,325 4.448,325           Sa  Thầy Nghĩa Thầy Nâng cấp  UBND  tuyến đường  huyện  Sa  15 Điện Biên  780­02/8/10 121.860   19.000,000 9.500,000     19.000,000 9.500,000           Sa  Thầy Phủ, thị trấn  Thầy Sa Thầy UBND  Đường Tu Mơ  Tu  huyện  16 Rông ­ Ngọc  Mơ  1509­28/12/10 114.928 39.309 24.053,000 11.555,300     24.053,000 11.555,300           Tu Mơ  Yêu Rông Rông UBND  Đường vào  thành  Kon  17 Nhà tang lễ  phố  1133­30/10/14 4.611 4.611 2.003,673 2.003,673     2.003,673 2.003,673           Tum tỉnh Kon Tum Kon  Tum Cải tạo, sửa  Văn  chữa Nhà  phòng  Kon  18 692­27/6/16 10.130 10.130 5.340,000 5.340,000     5.340,000 5.340,000           khách Quang  Tỉnh  Tum Trung ủy
  13. Các dự án  (2) hoàn thành                                  sau năm 2020 Các dự án   khởi công mới   1.444.99 1.000.237,13 b) trong giai         1.616.040 990.237,130 964.751,748   1.209,000 964.751,748   1.209,000       7 0 đoạn 2016 ­   2020 Các dự án dự   kiến hoàn   (1) thành trong         966.623 945.577 825.298,334 801.802,952   1.209,000 835.298,334 801.802,952   1.209,000       giai đoạn 2016   ­ 2020 Cầu số 01 qua  Ban  sông Đăk Bla,  quản lý  Kon  1 1321­31/10/16 96.088 96.088 86.400,000 86.400,000     86.400,000 86.400,000           thành phố Kon  các dự  Tum Tum án 98 Cầu qua sông  Đăk Bla (từ xã  Ban  Vinh Quang đi  quản lý  Kon  2 phường  770­11/8/2017 121.522 121.522 88.000,000 88.000,000     88.000,000 88.000,000           các dự  Tum Nguyễn Trãi,  án 98 TP Kon Tum ­  Cầu số 3) Đầu tư hạ  Ban  tầng Khu du  quản lý  Kon  1153­ 3 lịch văn hóa,  61.500 61.500 55.100,000 55.100,000     55.100.000 55.100,000           các dự  Tum 31/10/2017 lịch sử Ngục  án 98 Kon Tum Nhà trưng bày,  giới thiệu cột  Ban  mốc biên giới  quản lý  Ngọc  4 181­19/12/2016 731 731 620,000 620,000     620,000 620,000           03 nước Việt  Khu  Hồi Nam ­ Lào ­  kinh tế Campuchia Sửa chữa, cải  Ban Tổ  tạo Trụ sở làm  chức  Kon  1011­ 5 4.193 4.193 3.720,000 3.720,000     3.720,000 3.720,000           việc Ban Tổ  Tỉnh  Tum 03/10/2017 chức Tỉnh ủy ủy Hội trường  Báo  Báo Kon Tum  Kon  1188­ 6 Kon  1.879 1.879 1.640,000 1.640,000     1.640,000 1.640,000           và các hạng  Tum 30/10/2015 Tum mục phụ trợ Trường bắn  Bộ chỉ  súng ngắn K54  huy  Kon  7 của Trường  1119­30/10/15 950 950 800,000 800,000     800,000 800,000           quân sự  Tum Quân sự địa  tỉnh phương Bổ sung cơ sở  vật chất doanh  Bộ chỉ  trại Trung đoàn  huy  Đăk  8 1317­31/10/16 12.380 12.380 10.900,000 10.900,000     10.900,000 10.900,000           BB990/BCHQ quân sự  Tô S tỉnh Kon  tỉnh Tum Đường hầm sở  Bộ chỉ  chỉ huy cơ bản  huy  Ngọc  9 192­08/02/17 32.978 32.978 28.450,000 28.450,000     28.450,000 28.450,000           huyện Ngọc  quân sự  Hồi Hồi tỉnh Thao trường  Bộ chỉ  bắn, thao  huy  Đăk  10 trường huấn  463­31/5/2017 13.000 13.000 12.800,000 12.800,000     12.800,000 12.800,000           quân sự  Tô luyện cấp tỉnh  tỉnh Đăk Rơ Nga Dự án xây  dựng điểm  chốt chiến đấu Bộ Chỉ  dân quân  huy  Ngọc  1344­ 11 4.542 4.542 4.500,000 4.500,000     4.500,000 4.500,000           thường trực tại quân sự  Hồi 29/11/2018 xã Bờ Y,  tỉnh huyện Ngọc  Hồi BQL  khai  Sửa chữa, nâng  thác các  cấp đập Bà  Đăk  12 công  1126­30/10/15 26.400 26.400 23.510,000 23.510,000     23.510,000 23.510,000           Tri, huyện Đăk  Hà trình  Hà thủy  lợi BQL  Nâng cấp, cải  khai  tạo kênh chính  thác các  và công trình  Ngọc  13 công  838­28/10/13 12.593 12.593 1.209,000 1.209,000   1.209,000 1.209,000 1.209,000   1.209,000       trên kênh chính  Hồi trình  Thủy lợi Đăk  thủy  Hơ Niêng lợi BQL  khai  Sửa chữa nâng  thác các  cấp Thủy lợi  Đăk  14 công  1056­30/10/15 6.933 6.933 6.500,000 6.500,000     6.500,000 6.500,000           Đăk Blồ,  Tô trình  huyện Đăk Tô thủy  lợi 15 Mở rộng trạm  BQL  Kon  1055­ 15.008 15.008 13.500,000 13.500,000     13.500,000 13.500,000           bơm Vinh  khai  Tum 30/10/2015 Quang đảm  thác các  bảo tưới cho  công  cánh đồng Cà  trình  Tiên thủy 
  14. lợi Nhà làm việc  của Hạt Kiểm  lâm huyện Ia  Chi cục  Ia  16 H'Drai trực  Kiểm  134­30/10/15 818 818 818,000 818.000     818,000 818,000           H'Drai thuộc Chi cục  lâm Kiểm lâm Kon  Tum Trạm kiểm  Chi cục  Đăk  1206­ 17 dịch động vật  3.068 3.068 2.920,000 2.920,000     2.920,000 2.920,000           Thú y Glei 31/10/2018 Măng Khênh Đài  Đầu tư hệ  Phát  thống máy phát  thanh  Kon  1266­ 18 thanh FM 10kw  và  4.718 4.718 4.700,000 4.700,000     4.700,000 4.700,000           Tum 26/11/2018 và thiết bị phụ  truyền  trợ hình  tỉnh Sửa chữa trụ  sở Liên cơ  Liên  quan (khu nhà  hiệp  Kon  19 138­30/10/15 996 996 996,000 996,000     996,000 996,000           phía trước) và  các Hội  Tum các hạng mục  KHKT phụ trợ Sửa chữa trụ  sở làm việc  Liên Minh Hợp  Liên  tác xã (hạng  minh  Kon  20 137A­12/8/16 983 983 880,000 880,000     880,000 880,000           mục: Sửa chữa hợp tác  Tum nhà làm việc  xã và các hạng  mục phụ trợ) Bổ sung cơ sở  Sở  vật chất  Giáo  trường  Kon  21 dục và  993­29/10/15 16.219 16.219 13.305,100 13.305,100     13.305,100 13.305,100           PTDTNT  Rẫy Đào  huyện Kon  tạ o Rẫy Bổ sung cơ sở  Sở  vật chất  Giáo  trường  Kon  1193­ 22 dục và  5.480 5.480 4.930,000 4.930,000     4.930,000 4.930,000           PTDTNT  Plong 30/10/2018 Đào  huyện Kon  tạ o Plông Bổ sung cơ sở  Sở  vật chất  Giáo  Đăk  1192­ 23 trường  dục và  5.412 5.412 4.870,000 4.870,000     4.870,000 4.870,000           Tô 30/10/2018 PTDTNT  Đào  huyện Đăk Tô tạo Bổ sung cơ sở  Sở  vật chất  Giáo  Đăk  24 trường  dục và  827­13/10/2015 16.219 16.219 14.590,000 14.590,000     14.590,000 14.590,000           Hà PTDTNT  Đào  huyện Đăk Hà tạo Trường  Sở  PTDTNT  Giáo  Ia  25 huyện Ia  dục và  1296­31/10/16 19.812 19.812 17.830,000 17.830,000     17.830,000 17.830,000           H'Drai H'Drai (giai  Đào  đoạn 1) tạ o Đầu tư xây  Sở  dựng bể bơi  Giáo  tại các trường  Toàn  1155­ 26 dục và  40.560 40.560 36.100,000 36.100,000     36.100,000 36.100,000           học trên địa  tỉnh 31/10/2017 Đào  bàn các huyện,  tạ o thành phố Trường THCS  Sở  Liên Việt Kon  Giáo  Kon  1154­ 27 Tum Thành,  39.800 39.800 35.820,000 30.000,000     35.820,000 30.000,000           dục và  Tum 31/10/2017 phố Kon Tum  đào tạo (giai đoạn 2) Cải tạo, nâng  cấp Tỉnh lộ  Sở  675  Giao  Sa  28 1125­30/10/15 51.000 51.000 45.900,000 45.900,000     45.900,000 45.900,000           (km40+500­ thông  Thầy km53+090)  vận tải huyện Sa Thầy Nâng cao năng  lực ứng dụng  Sở  công nghệ cao  Khoa  Kon  29 trong sản xuất  học và  866­22/10/2015 28.000 28.000 25.200,000 25.200,000     25.200,000 25.200,000           Tum nông nghiệp  Công  tại thành phố  nghệ Kon Tum Gia cố mái  Sở Lao  taluy đất thuộc  động,  trụ sở làm việc Thươn Kon  30 141­30/10/15 740 740 702,231 702,231     702,231 702,231           Trung tâm Dịch  g binh  Tum vụ việc làm  và Xã  tỉnh Kon Tum hội Nhà bia tưởng  niệm các liệt  sỹ đã hy sinh  Sở Lao  trong chiến  động,  dịch tết Mậu  Thươn Kon  31 Thân năm 1968  10­19/01/17 950 950 805,000 805,000     805,000 805,000           g binh  Tum và Chiến dịch  và Xã  Xuân ­ Hè năm  hội 1962 trên địa  bàn tỉnh Kon  Tum
  15. Kiên cố hóa  Ban  kênh chính,  quản lý  kênh cấp 1 và  đầu tư  công trình trên  xây  kênh cấp 1  dựng  Đăk  32 thuộc công  1131­30/10/15 39.900 39.900 35.400,000 35.400,000     35.400,000 35.400,000           các dự  Tô trình Hồ chứa  án nông  nước Đăk Rơn  nghiệp  Ga, huyện Đăk  và  Tô, tỉnh Kon  PTNT Tum Trụ sở làm  việc phòng  Sở Tư  Kon  33 công chứng số  1288­28/10/16 3.573 3.573 3.065,000 3.065,000     3.065,000 3.065,000           pháp Tum 2 tỉnh Kon  Tum Sở Văn  Tôn tạo, phục  hóa,  dựng di tích  Kon  1456a­ 34 Thể  35.951 35.951 32.400,000 32.400,000     32.400,000 32.400,000           lịch sử Ngục  Tum 30/11/2016 thao và  Kon Tum Du lịch Nâng cấp  Bệnh viện Đa  khoa Khu vực  Sở Y  Ngọc  1149­ 35 Ngọc Hồi từ  37.407 37.407 33.660,000 33.660,000     33.660,000 33.660,000           tế Hồi 31/10/2017 100 giường  bệnh lên 250  giường bệnh Tường rào  kẽm gai bảo  vệ diện tích  Trung  đất đã bồi  tâm  Kon  36 thường thuộc  phát  130­28/10/15 882 882 881,000 881,000     881,000 881,000           Tum Khu công  triển  nghiệp Sao  quỹ đất Mai, thành phố  Kon Tum Vườn ươm  Trường  khởi nghiệp  Cao  Kon  37 nông nghiệp  đẳng  216­27/02/2018 6.928 6.928 6.900,000 6.900,000     6.900,000 6.900,000           Tum ứng dụng công  cộng  nghệ cao đồng Đầu tư cơ sở  vật chất phục  vụ công tác  Trường  đào tạo, bồi  Kon  1343­ 38 Chính  6.169 6.169 6.000,000 6.000,000     6.000,000 6.000,000           dưỡng tại  Tum 29/11/2018 trị tỉnh Trường Chính  trị tỉnh Kon  Tum Trụ sở làm  việc Đảng ủy,  UBND  HĐND­UBND  huyện  Đăk  39 1017­29/10/15 7.572 7.000 6.814,800 6.800,000     6.814,800 6.800,000           xã Mường  Đăk  Glei Hoong, huyện  Glei Đăk Glei Trụ sở làm  việc Đảng ủy,  UBND  HĐND­UBND  huyện  Đăk  40 1016­29/10/15 6.880 6.880 6.190,000 6.190,000     6.190,000 6.190,000           xã Đăk Blô,  Đăk  Glei huyện Đăk  Glei Glei UBND  Trụ sở xã Đăk  Đăk  41 huyện  1023­29/10/15 6.669 6.669 4.600,000 4.600,000     4.600,000 4.600,000           Ngok, Đăk Hà Hà Đăk Hà UBND  Trụ sở xã Đăk  Đăk  42 huyện  1024­29/10/15 6.830 6.830 4.800,000 4.800,000     4.800,000 4.800,000           Long, Đăk Hà Hà Đăk Hà Trụ sở làm  việc Đảng ủy,  UBND  HĐND­UBND  Đăk  43 huyện  1027­29/10/15 9.311 7.000 8.379,900 6.969,318     8.379,900 6.969,318           thị trấn Đăk  Tô Đăk Tô Tô, huyện Đăk  Tô Bãi xử lý rác  UBND  Đăk  44 thải huyện  huyện  854­30/8/17 19.955 8.854 17.960,000 7.960,000     17.960,000 7.960,000           Tô Đăk Tô Đăk Tô Xây dựng  điểm dân cư  số 64 (Trung  tâm hành chính  1295­31/10/16 xã VI) thuộc xã UBND  Ia Tơi để thực  huyện  Ia  45 41.875 34.813 28.580,000 22.330,000     38.580,000 22.330,000           hiện Đề án di  Ia  H'Drai dân, bố trí, sắp  H'Drai 36/TB­HĐND­ xếp dân cư  28/6/2039 trên địa bàn  huyện Ia  H'Drai Đầu tư cơ sở  hạ tầng Khu  UBND  nông nghiệp  huyện  Kon  46 1147­31/10/17 60.800 60.800 54.500,000 54.500,000     54.500,000 54.500,000           ứng dụng công  Kon  Plong nghệ cao Măng  Plong Đen Trụ sở HĐND­ UBND  UBND xã  huyện  Kon  47 Măng Cành,  1062­30/10/15 6.000 6.000 5.400,000 5.400,000     5.400,000 5.400,000           Kon  Plong huyện Kon  Plong Plong
  16. Trụ sở UBND  UBND  Tu  xã Văn Xuôi,  huyện  48 Mơ  1047­29/10/15 6.500 6.500 5.850,000 5.850,000     5.850,000 5.850,000           huyện Tu Mơ  Tu Mơ  Rông Rông Rông Trụ sở UBND  UBND  Tu  xã Tê Xăng,  huyện  49 Mơ  1046­29/10/15 5.795 5.795 5.200,000 5.200,000     5.200,000 5.200,000           huyện Tu Mơ  Tu Mơ  Rông Rông Rông Hỗ trợ NS  thành phố xây  dựng Cổng  UBND  chào vào các  thành  Kon  50 ngõ thành phố  phố  3847­30/10/15 3.425 3.425 3.302,303 3.302,303     3.302,303 3.302,303           Tum Kon Tum  Kon  (cổng phía  Tum Nam và phía  Đông) Văn  Sửa chữa trụ  phòng  Kon  1183­ 51 sở làm việc  3.101 3.101 2.500,000 2.500,000     2.500,000 2.500,000           Tỉnh  Tum 30/10/2018 Tỉnh ủy ủy Văn  Cải tạo trụ sở  phòng  Kon  1156­ 52 Ban Tuyên giáo  3.228 3.228 2.800,000 2.800,000     2.800,000 2.800,000           Tỉnh  Tum 31/10/2017 Tỉnh ủy ủy Văn  Nhà bảo vệ và  phòng  Kon  53 nhà xe ô tô  1148­31/10/17 2.401 2.401 2.100,000 2.100,000     2.100,000 2.100,000           Tỉnh  Tum Tỉnh ủy ủy Các dự án   (2) hoàn thành         649.417 499.420 164.938,796 162.948,796     164.938,796 162.948,796           sau năm 2020 Ban  Đường và cầu  quản lý  Kon  1 từ tỉnh lộ 671  1185­10/10/16 249.997 100.000 100.000,000 100.000,000     100.000,000 100.000,000           các dự  Tum đi Quốc lộ 14 án 98 Cầu số 02 qua  Ban  sông Đăk Bla,  quản lý  Kon  2 1322­31/10/16 99.000 99.000 2.568,796 2.568,796     2.568,796 2.568,796           thành phố Kon  các dự  Tum Tum án 98 Hệ thống xử lý  Ban  nước thải tập  quản lý  trung Khu  Kon  1294a­ 3 Khu  27.420 27.420 15.000,000 15.000,000     15.000,000 15.000,000           Công nghiệp  Tum 22/11/2018 kinh tế  Sao Mai (giai  tỉnh đoạn 1) Bệnh  viện Y  Nâng cấp  dược  Bệnh viện Y  cổ  Kon  4 dược cổ  truyền  107­01/2/16 60.000 60.000 10.000,000 10.000,000     10.000,000 10.000,000           Tum truyền lên 100  ­ Phục  giường hồi  chức  năng Sở Kế  Quy hoạch tỉnh  hoạch  Toàn  5 Kon Tum thời  495­28/02/2018 50.000 50.000 10.000,000 10.000,000     10.000,000 10.000,000           và Đầu  tỉnh kỳ 2021 ­ 2030 tư Sở Văn  Trung tâm Văn  hóa,  hóa ­ Nghệ  Kon  69/TB­HĐND,  6 Thể  39.000 39.000 10.000,000 10.000,000     10.000,000 10.000,000           thuật tỉnh Kon  Tum 30/11/2018 thao và  Tum Du lịch Sở Văn  Nhà thi đấu  hóa,  Kon  69/TB­HĐND,  7 tổng hợp tỉnh  Thể  39.000 39.000 5.000,000 5.000,000     5.000,000 5.000.000           Tum 30/11/2018 Kon Tum thao và  Du lịch Công viên khu  UBND  Đầu tư  vực đường  thành  Hoàn  Kon  8 Trương Quang  phố  1124­30/10/15 85.000 85.000 12.370,000 10.380.000     12.370,000 10.380,000        thành  Tum Trọng, thành  Kon  giai  phố Kon Tum Tum đoạn 1 BỐ TRÍ BỒI  I.7 THƯỜNG        528.013 528.013 105.000,000 105.000,000     105.000,000 105.000,000           GPMB Dự án đầu tư  chỉnh trang đô  thị, tạo quỹ  đất để thực  Trung  hiện quy  tâm  Bồi  hoạch Khu  Phát  Kon  68/TB­HĐND,  thường 1 108.937 108.937 40.000,000 40.000,000     40.000.000 40.000,000         phức hợp đô  triển  Tum 23/11/2018 ,  thị tại Phường  quỹ đất  GPMB Quang Trung,  tỉnh thành phố Kon  Tum, tỉnh Kon  Tum 2 Dự án đầu tư  Trung  Kon  68/TB­HĐND,  383.993 383.993 50.000,000 50.000,000     50.000,000 50.000,000        Bồi  chỉnh trang đô  tâm  Tum 23/11/2018 thường thị, tạo quỹ  Phát  ,  đất để thực  triển  GPMB hiện quy  quỹ đất  hoạch Khu du  tỉnh lịch ­ đô thị  sinh thái nghỉ  dưỡng kết hợp  thể thao tại xã 
  17. Đăk Rơ Wa,  thành phố Kon  Tum, tỉnh Kon  Tum Dư án đầu tư  chỉnh trang đô  thị, tạo quỹ  đất để thực  hiện quy  Trung  hoạch Tổ hợp  tâm  Bồi  khách sạn,  Phát  Kon  68/TB­HĐND,  thường 3 35.083 35.083 15.000,000 15.000,000     15.000,000 15.000,000         trung tâm  triển  Tum 23/11/2018 ,  thương mại,  quỹ đất  GPMB dịch vụ tại  tỉnh phường Thống  Nhất thành  phố Kon Tum,  tỉnh Kon Tum NGUỒN BÁN  CÂY ĐỨNG  DA RỪNG  BỀN VỮNG  II ĐĂK TÔ VÀ        2.464 2.464 3.464,000 3.464,000     3.464,000 3.464,000           HỖ TRỢ  DOANH  NGHIỆP  NHÀ NƯỚC Công  Ty  Cấp vốn điều  TNHH  Đăk  ­ lệ cho doanh  MTV        1.000,000 1.000,000     1.000,000 1.000,000           Tô nghiệp Lâm  nghiệp  Đăk Tô Trạm bảo vệ  rừng, nhà ở  Công ty  tập thể người  TNHH  lao động làm  MTV  Ia  ­ công tác bảo  Lâm  522­13/6/2017 2.464 2.464 2.464,000 2.464,000     2.464.000 2.464,000           H'Drai vệ rừng Công  nghiệp  ty TNHH MTV  Ia  lâm nghiệp Ia  HD'Rai H'Drai NGUỒN THU  1.910.549,00 1.881.969,00 2.361.531,00 2.332.951,00 III TIỀN SỬ        5.385.4605.378.398        450.982,000     0 0 0 0 DỤNG ĐẤT Phân cấp ngân  Chi tiết  sách các  tại Phụ  1 huyện, thành            449.300,000 449.300,000     449.300.000 449.300,000         lục số  phố được  03 hưởng Các  Chi phí quản lý  Toàn  2 chủ        47.000,000 47.000,000     47.000,000 47.000,000           đất đai tỉnh đầu tư Quỹ  Bổ sung quỹ  phát  Kon  3       62.500,000 62.500,000     62.500.000 62.500,000           phát triển đất triển  Tum đất Thu từ các dự  án khai thác  1.351.749,00 1.323.169,00 1.802.731,00 1.774.151,00 4       5.365.4605.378.398        450.982,000     quỹ đất do tỉnh  0 0 0 0 quản lý Các dự án   chuyển tiếp  từ giai đoạn   a       803.516 803.516 574.100,000 574.100,000     574.100,000 574.100,000           2011 ­ 2015   sang giai đoạn  2016 ­ 2020 Các dự án dự  kiến hoàn  (1) thành trong        803.516 803.516 574.100,000 574.100,000     574.100,000 574.100,000           giai đoạn 2016  ­ 2020 Dự án đầu tư  hạ tầng phát  Ban  triển quỹ đất  quản lý  Kon  1406­ ­ Khu đô thị phía  803.516 803.516 574.100,000 574.100,000     574.100,000 574.100,000           các dự  Tum 31/12/2014 Nam cầu Đăk  án 98 Bla, thành phố  Kon Tum Các dự án   khởi công mới   4.574.88 1.228.631,00 1.200.051.00 450.982.00 b trong giai         4.581.944 777.649,000 749.069,000             2 0 0 0 đoạn 2016 ­   2020 Các dự án dự   kiến hoàn   (1) thành trong         495.838 488.776 342.649,000 314.069,000     438.056,000 409.476,000     95.407,000     giai đoạn 2016   ­ 2020 ­ Hệ thống xử lý Công ty  Đăk  234­14/3/19 22.615 22.615         11.300,000 11.300,000     11.300,000     nước thải tập  Đầu tư  Hà trung Cụm  phát  công nghiệp  triển  Đăk La, huyện  hạ tầng  Đăk Hà, tỉnh  Khu  Kon Tum kinh tế  tỉnh  Kon 
  18. Tum Đường  Nguyễn Hữu  Ban  cầu nối dài  quản lý  Kon  ­ 430­04/5/19 30.800 30.800         27.682,000 27.682,000     27.682,000     (đoạn Trần  các dự  Tum Nhân Tông ­  án 98 Trường Chinh) Sân vườn,  đường nội bộ,  Ban  quảng trường  quản lý  Kon  ­ thuộc Khu  909­28/10/15 46.000 46.000 41.400,000 41.400,000     41.400,000 41.400,000           các dự  Tum trung tâm hành  án 98 chính mới của  tỉnh Trụ sở làm  Ban  việc của các  quản lý  Kon  ­ sở, ban ngành  913­22/8/2016 73.238 73.238 65.914,200 65.914,200     65.914,200 65.914,200           các dự  Tum thuộc khối  án 98 tổng hợp Trụ sở làm  912­22/8/2016 Ban  việc của các  quản lý  Kon  ­ Sở, ban ngành  165.568 165.568 102.574,800 102.574,800     148.999,800 148.999,800     46.425,000     các dự  Tum thuộc khối văn  án 98 510­23/5/2018 hóa xã hội Trụ sở làm  Ban  việc các đơn vị quản lý  Kon  ­ 910­28/10/2015 75.000 75.000 67.500,000 67.500,000     67.500,000 67.500,000           sự nghiệp  các dự  Tum thuộc tỉnh án 98 Xây dựng  điểm dân cư  số 64 (Trung  1295­31/10/16 tâm hành chính  xã VI) thuộc xã UBND  Ia Tơi để thực  huyện  Ia  ­ 36/TB­HĐND­ 41.875 34.813 28.580,000       38.580,000 10.000,000     10.000,000     hiện Đề án di  Ia  H'Drai dân, bố trí, sắp  H'Drai xếp dân cư  trên địa bàn  28/6/2039 huyện Ia  H'Drai Đường giao  thông đấu nối  từ Khu dân cư  Nhà  Kon  ­ Hoàng Thành  735­06/7/2016 40.742 40.742 36.680,000 36.680,000     36.680,000 36.680,000           đầu tư Tum ra Quốc lộ 24  theo hình thức  BT Các dự án   4.086.10 355.575,00 (2) hoàn thành         4.086.106 435.000,000 435.000,000     790.575,000 790.575,000         6 0 sau năm 2020 Dự án khai  thác quỹ đất  1150­ Ban  31/10/2017 phát triển kết  quản lý  Kon  ­ cấu hạ tầng  197.223 197.223 77.000,000 77.000,000     77.000,000 77.000,000           các dự  Tum tại Trung tâm  án 98 thể dục thể  TB26­16/5/2019 thao Dự án khai  thác quỹ đất  phát triển kết  cấu hạ tầng  Đường bao  Ban  khu dân cư  quản lý  Kon  1507­ ­ 609.663 609.663 100.000,000 100.000,000     100.000,000 100.000,000           phía Nam thành các dự  Tum 30/10/2015 phố Kon Tum  án 98 (đoạn từ  Đường Hồ Chí  Minh đến cầu  treo Kon Klor) Dư án khai  thác quỹ đất  phát triển kết  cấu hạ tầng  Đường bao  Ban  Khu dân cư  quản lý  Kon  1508­ ­ 605.689 605.689 100.000,000 100.000,000     100.000,000 100.000,000           phía Bắc thành  các dự  Tum 30/10/2015 phố Kon Tum  án 98 (đoạn từ  Đường Trần  Phú đến cầu  treo Kon Klor) Khai thác quỹ  đất để phát  Ban  triển kết cấu  quản lý  Kon  ­ 889­22/8/2018 100.000 100.000 30.000,000 30.000,000     30.000,000 30.000,000           hạ tầng Khu  các dự  Tum du lịch Ngục  án 98 Kon Tum Ban  Nhà ở xã hội ­  quản lý  Kon  ­ Nhà ở tái định  985­17/9/2018 128.000 128.000 30.000,000 30.000,000     30.000,000 30.000,000           các dự  Tum cư án 98 Dự án đầu tư  hạ tầng, tạo  Ban  quỹ đất phát  quản lý  Kon  ­ TB 09­14/3/19 152.000 152.000         30.000,000 30.000,000     30.000,000     triển khu sản  các dự  Tum xuất theo quy  án 98 hoạch ­ Đường dẫn  Ban  Kon  TB 08­14/3/19;  87.000 87.000         30.000,000 30.000,000     30.000,000     vào cầu số 03  quản lý  Tum TB 11­14/3/19 qua sông Đăk  các dự  Bla gắn với  án 96
  19. chỉnh trang đô  thị Đường dẫn  vào cầu số 01  Ban  qua sông Đăk  quản lý  Kon  TB 08­14/3/19;  ­ 57.000 57.000         30.000,000 30.000,000     30.000,000     Bla gắn với  các dự  Tum TB 11­14/3/19 chỉnh trang đô  án 98 thị Đường  Trường Chinh  (đoạn từ  đường Phan  Ban  Đình Phùng  quản lý  Kon  ­ TB 12­14/3/19 388.900 388.900         85.575,000 85.575,000     85.575,000     đến đường  các dự  Tum Đào Duy Từ ­  án 98 phạm vi cầu  nối qua sông  Đăk Bla) Dự án đầu tư  kết cấu hạ  tầng khu vực  phía Nam sông  Đăk Bla thuộc  NQ.... Ban  Đồ án quy  quản lý  Kon  ­ hoạch chi tiết  620.000 620.000         100.000,000 100.000,000    100.000,000     các dự  Tum Khu trung tâm  án 98 của HĐND tỉnh hành chính  mới, dịch vụ  thương mại và  dân cư tỉnh  Kon Tum Dự án khai  thác quỹ đất  Ban  phát triển hạ  quản lý  Ngọc  ­ tầng Khu kinh  211­10/3/2016 42.275 42.275 20.000,000 20.000,000     20.000,000 20.000,000           Khu  Hồi tế cửa khẩu  kinh tế quốc tế Bờ Y  (giai đoạn I) Dự án khai  thác quỹ đất  Ban  phát triển hạ  quản lý  Ngọc  ­ tầng Khu kinh  Khu  211­10/3/2016 42.275 42.275 18.000,000 18.000,000     18.000,000 18.000,000           Hồi tế cửa khẩu  kinh tế  quốc tế Bờ Y  tỉnh (giai đoạn I) Chỉnh trang đô  thị, tạo quỹ  Ban  đất để thực  Quản  hiện quy  Kon  ­ lý Khu  TB 04­25/01/19 212.516 212.516         40.000,000 40.000,000     40.000,000     hoạch Khu  Tum kinh tế  công nghiệp,  tỉnh Cụm công  nghiệp Chỉnh trang đô  thị, tạo quỹ  Ban  đất để thực  Quản  Kon  ­ hiện quy  lý Khu  TB 09­14/3/19 272.240 272.240         40.000,000 40.000,000     40.000,000     Tum hoạch Khu  kinh tế  công nghiệp  tỉnh Sao Mai Đầu tư cơ sở  hạ tầng khai  Trung  thác quỹ đất,  tâm  mở rộng không  Phát  Kon  ­ gian đô thị Khu  633­22/6/2018 43.312 43.312 30.000,000 30.000,000     30.000,000 30.000,000           triển  Tum trung tâm  quỹ đất  phường Ngô  tỉnh Mây, thành  phố Kon Tum Dự án đầu tư  chỉnh trang đô  thị, tạo quỹ  đất để thực  Trung  hiện quy  tâm  hoạch Khu  Phát  Kon  68/TB­HĐND,  ­ 108.937 108.937 10.000,000 10.000,000     10.000,000 10.000,000           phức hợp đô  triển  Tum 23/11/2018 thị tại Phường  quỹ đất  Quang Trung,  tỉnh thành phố Kon  Tum, tỉnh Kon  Tum Dự án đầu tư  chỉnh trang đô  thị, tạo quỹ  đất để thực  hiện quy  Trung  hoạch Khu du  tâm  lịch ­ đô thị  Phát  Kon  68/TB­HĐND,  ­ 383.993 383.993 10.000,000 10.000,000     10.000,000 10.000,000           sinh thái nghỉ  triển  Tum 23/11/2018 dưỡng kết hợp quỹ đất  thể thao tại xã  tỉnh Đăk Rơ Wa,  thành phố Kon  Tum, tỉnh Kon  Tum ­ Dự án đầu tư  Trung  Kon  68/TB­HĐND,  35.083 35.083 10.000,000 10.000,000     10.000,000 10.000,000           chỉnh trang đô  tâm  Tum 23/11/2018 thị, tạo quỹ  Phát  đất để thực  triển  hiện quy  quỹ đất  hoạch Tổ hợp  tỉnh khách sạn,  trung tâm  thương mại,  dịch vụ tại  phường Thống 
  20. Nhất, thành  phố Kon Tum,  tỉnh Kon Tum NGUỒN THU  IV XỔ SỐ KIẾN        1.001.605 722.066 459.594,284 422.704,28411.636,200   459.594,284 422.704,28411.636,200         THIẾT Lĩnh vực giáo  IV.1 dục và đào        40.836 40.836 101.155,000 101.155,000     101.155,000 101.155,000           tạo CHUẨN BỊ                                    ĐẦU TƯ THỰC HIỆN          40.836 40.836 101.155,000 101.155,000     101.155,000 101.155,000           DỰ ÁN Các dự án   chuyển tiếp   từ giai đoạn   a                                 2011 ­ 2015  sang giai đoạn   2016 ­ 2020 Các dự án   khởi công mới   b       40.836 40.836 101.155,000 101.155,000     101.155,000 101.155,000           giai đoạn 2016   ­ 2020 Các dự án dự   kiến hoàn   (1) thành trong         40.836 40.836 101.155,000 101.155,000     101.155,000 101.155,000           giai đoạn 2016   ­ 2020 Sở  Bổ sung cơ sở  Giáo  vật chất  Đăk  1 dục và  992­29/10/15 15.818 15.818 12.700,000 12.700,000     12.700,000 12.700,000           trường THPT  Glei Đào  xã Đăk Choong tạ o Bổ sung cơ sở  Sở  vật chất  Giáo  trường THPT  Kon  2 dục và  994­29/10/15 25.018 25.018 22.000,000 22.000,000     22.000,000 22.000,000           xã Đăk Tăng,  Plong Đào  huyện Kon  tạ o Plông Phân cấp cho  các huyện,  thành phố  (lồng ghép  Chi tiết  thực hiện  tại Phụ  3 Chương trình            66.455,000 66.455,000     66.455,000 66.455,000         lục số  MTQG xây  03 dựng nông  thôn mới trong  giai đoạn 2016  ­ 2020) Các dự án   (2) hoàn thành                                   sau năm 2020 IV.2 Lĩnh vực y tế       632.260 393.722 222.285,084 187.595,084 6.517,000   222.285,084 187.595,084 6.517,000         CHUẨN BỊ  *       121.630 121.630 1.300,000 1.300,000     1.300,000 1.300,000           ĐẦU TƯ THỰC HIỆN  *       510.630 272.092 220.985,084 186.295,084 6.517,000   220.985,084 186.295,084 6.517,000         DỰ ÁN Các dự án   chuyển tiếp   từ giai đoạn   a)       354.085 115.858 87.847,000 53.455,000 6.517,000   87.847,000 53.455,000 6.517,000         2011 ­ 2015   sang giai đoạn  2016 ­ 2020 Các dự án dự   kiến hoàn   (1) thành trong         354.085 115.858 87.847,000 53.455,000 6.517,000   87.847,000 53.455,000 6.517,000         giai đoạn 2016   ­ 2020 Nâng cấp bệnh  viện Đa khoa  Bệnh  tỉnh từ 400  viện đa  Kon  1 1340­01/11/16 109.219 59.299 70.853,000 44.370,000 6.517,000   70.853,000 44.370,000 6.517,000         giường bệnh  khoa  Tum lên 500 giường  tỉnh bệnh Bệnh  viện Y  dược  Nâng cấp  cổ  Bệnh viện y  Kon  2 truyền  95­13/02/15 47.170 47.170 5.695,000 5.695,000     5.695,000 5.695,000           học cổ truyền  Tum ­ Phục  tỉnh Kon Tum hồi  chức  năng Đối ứng dự án  Chăm sóc sức  khỏe nhân dân  Sở Y  Toàn  3 1003­29/12/15 197.696 9.389 11.299,000 3.390,000     11.299,000 3.390,000           các tỉnh Tây  tế tỉnh Nguyên giai  đoạn 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2