YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND tỉnh Kon Tum
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ban hành về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND tỉnh Kon Tum
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 11/2019/NQHĐND Kon Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2018/NQHĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 69/2016/NQHĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 TỈNH KON TUM HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐTTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 20162020; Xét Tờ trình số 81/TTrUBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 69/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ:
- Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 tỉnh Kon Tum 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau: “2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 2020 Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bổ của Trung ương) là 5.901.079 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.825.537 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật đầu tư công là 75.542 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo. Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.” Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; Ban Công tác đại biểu quốc hội; Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL); Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Nguyễn Văn Hùng Bộ Tài chính; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Các Ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Thường trực HĐNDUBND các huyện, thành phố; Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; Văn phòng HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Báo Kon Tum, Đài PTTH tỉnh; Công báo tỉnh; Lưu: VT, CTHĐ.
- PHỤ LỤC 01 TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQHĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) ĐVT: Triệu đồng T Nguồ Trung ương giao Trung ương Kế hoạch trung hạn Kế Gh T n vốn giaoTrung ương giai đoạn 2016 hoạ i giaoKế hoạch trung 2020Kế hoạch trung ch ch hạn giai đoạn 2016 hạn giai đoạn 2016 trun ú 2020 2020Kế hoạch trung g hạn giai đoạn 2016 hạn 2020 điều chỉnh giai đoạ n 2016 2020 điề u chỉn hKế hoạ ch trun g hạn giai đoạ n 2016 2020 điề u chỉn hTă ng (+)/ Giả m
- () Trong Trong Tro Trong đó đóTổn Trong đó đóTổn Trong đó ng g số g số đó Tổng số Phân Phân Phân Dự bổ Dự bổ Dự bổ phòn thực phòng thực phòng thực g hiện hiện hiện Tổng 4.179.5 3.761.6417.95 5.901.0 5.374.5526.52 5.901.0 5.825.5 75.54 số 67 10 7 79 55 4 79 37 2 Vốn đầu tư 4.179.5 3.761.6417.95 5.637.0 5.117.7519.38 5.637.0 5.568.6 68.40 I trong 67 10 7 93 04 9 93 86 7 cân đối NSĐP Vốn đầu tư cân đối 2.809.5 2.528.6280.95 2.809.5 2.809.5 2.809.5 2.809.5 1 NSĐP 67 10 7 67 67 67 67 theo tiêu chí Nguồ n thu tiền 1.035.0 103.50 2.332.9 1.881.9450.98 2.332.9 2.332.9 2 931.500 sử 00 0 51 69 2 51 51 dụng đất Nguồ n thu 68.40 3 xổ số 335.000 301.50033.500 491.111 422.70468.407 491.111 422.704 7 kiến thiết 4 Nguồ 3.464 3.464 3.464 3.464 n bán cây đứng DA rừng bền vững
- Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệ p nhà nước Nguồ II n vốn 99.041 99.041 99.041 99.041 vay Vốn ODA vay lại theo 2 99.041 99.041 99.041 99.041 quy định của Chính phủ Chi từ nguồ n thu để lại chưa đưa III vào 164.945 157.810 7.135 164.945 157.810 7.135 cân đối ngân sách địa phươ ng Nguồ n thu tiền 1 quyền 44.137 44.137 44.137 44.137 sử dụng rừng 2 Các 120.808 113.673 7.135 120.808 113.673 7.135 nguồn thu để
- lại khác Nguồ n thu t ừ việc chuyể n nhượn g CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu 21.075 21.075 21.075 21.075 quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô Nguồ n thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn 1.155 1.040 115 1.155 1.040 115 với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình
- Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng 67.333 60.600 6.733 67.333 60.600 6.733 trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Nguồ n vượt thu thuế xuất nhập khẩu tại 2.550 2.550 2.550 2.550 Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Các nguồn 28.695 28.408 287 28.695 28.408 287 vốn khác PHỤ LỤC 02 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 20162020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQHĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) ĐVT: Triệu đồng
- Kế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 điều Kế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 đã Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt chủ chỉnhKế hoạch trung giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 đã Trong Quyết định đầu tư/Quyết định trương đầu tưQuyết định đầu tư/Quyết định hạn 5 năm 20162020 giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 đã đóGhi phê duyệt chủ trương đầu tư phê duyệt chủ trương đầu tưKế hoạch trung điều chỉnhKế hoạch giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 điều chú hạn 5 năm 20162020 đã giao trung hạn 5 năm 2016 chỉnh 2020 điều chỉnhTrong đó Địa Trong đó: Nguồn vốn/ Trong đó: Chủ điểm NSĐPTrong TT Danh mục dự NSĐPTron đầu tư xây đó: án g đó: dựng Trong đó: NSĐP NSĐPTổng Trong đó: NSĐP NSĐPNSĐ số (tất cả P điều NSĐP điều các nguồn Số QĐ, ngày Tổng Tr đó: Tổng số (tất chỉnh tăng chỉnh giảm tháng năm phê mức đầu cả các vốn) NSĐP duyệt tư nguồn vốn) Trong đó: Trong đó: Tổng số Trong đó: Trong đó: Tổng số Thu hồi Thanh toán Thu hồi Thanh toán vốn ứng nợ XDCB vốn ứng nợ XDCB 5.961.668,28 5.637.093,00 5.971.668,28 5.637.093,00 Tổng cộng 19.012.0299.844.125 59.868,630197.327,016 59.868,630197.327,016450.982,000450.982,000 5 0 5 0 PHÂN BỔ 5.442.279,56 5.117.704,28 5.903.261,56 5.568.686,28 A 19.012.0299.844.125 59.868,630197.327,016 59.868,630197.327,016450.982,000 CHI TIẾT 9 4 9 4 NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY 3.068.672,28 2.809.567,00 3.078.672,28 2.809.567,00 I 12.622.5003.741.197 48.232,430197.327,016 48.232,430197.327,016 ĐỊNH TẠI 5 0 5 0 QĐ 40/2015/QĐ TTG Chi Phân cấp cho tiết tại 1.152.568,20 1.125.835,20 1.152.568,20 1.125.835,20 I.1 các huyện, 28.460 1.727 16.600,000 50.294,000 16.600,000 50.294,000 Phụ 0 0 0 0 thành phố lục số 03 CÁC KHOẢN TRẢ NỢ I.2 235.500 180.450 77.700,000 59.400,000 77.700,000 59.400,000 VAY, HỖ TRỢ KHÁC Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho Các Toàn 1 chương trình chủ 235.500 180.450 77.700,000 59.400,000 77.700,000 59.400.000 tỉnh kiên cố hóa đầu tư kênh mương và giao thông nông thôn I.3 TRẢ NỢ 7.027.314 137.765 223.312,978 223.312,97531.632,430145.824,016 223.312,978 223.312,97531.632,430145.824,016 Các dự án hoàn thành a) 6.926.438 135.296 160.683,049 160.683,04631.632,430128.354,616 160.683,049 160.683,04631.632,430128.354,616 hoặc dừng đầu tư Sở Trả nợ Dự án Nông Kè chống sạt Kon 1 nghiệp 99924/09/2010 134.458 731,527 731,527 731,527 731,527 731,527 731,527 lở bờ sông Đăk Rẫy và Pne PTNT Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ Sở Trà MyTăc Tu Giao 2 Pỏ Đăk Tô) Mơ 134701/12/10 841.135 6.670.000 6.670,000 6.670,000 6.670,000 6.670,000 6.670,000 thông đoạn qua địa Rông vận tải bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II) Đường từ UBND Trung tâm thị huyện Đăk 3 trấn Đăk Glei 21410/3/11 214.321 2.034,000 2.034,000 2.034,000 2.034,000 2.034,000 2.034,000 Đăk Glei đến trung tâm Glei xã Xốp Ban Đường vào quản lý Ngọc 4 khu thương 23531/10/08 590.052 399,119 399,119 399,119 399,119 399,119 399,119 Khu Hồi mại quốc tế kinh tế Ban Đường D4 quản lý Ngọc 5 (khu đô thị phía 53214/6/2011 819.888 2.347,030 2.347,030 2.347,030 2.347,030 2.347,030 2.347,030 Khu Hồi Bắc) kinh tế Đường N24 Ban (đường vào quản lý Ngọc 6 2066/10/2008 73.448 905,400 905,400 905,400 905,400 905,400 905.400 khu công nghệ Khu Hồi cao) kinh tế 7 Đường N13 Ban Ngọc 46220/5/2011 490.426 1.187,089 1.187,089 1.187,089 1.187,089 1.187.089 1.187,089 (Đoạn quản lý Hồi Km7+243 đến Khu ngã tư thị trấn kinh tế Plei Kần) Khu kinh tế cửa khẩu quốc
- tế Bờ Y Ban Khu nghĩa quản lý Ngọc 8 27931/12/2008 20.619 71,050 71,050 71,050 71,050 71,050 71,050 trang Bờ Y Khu Hồi kinh tế Hệ thống điện chiếu sáng Ban đường NT18 quản lý Ngọc 9 và đường N5 53531/5/2010 42.803 338,667 338,667 338,667 338,667 338.667 338,667 Khu Hồi Khu kinh tế kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Kè chống sạt UBND lở sông Đăk Đăk 10 huyện 110718/10/10 116.904 126,681 126,681 126,681 126,681 126,681 126,681 Tờ Kan (đoạn Tô Đăk Tô cầu 42) Sở Văn Trả nợ CBĐT hóa, Kon 11 dự án Nhà thi Thể 133529/10/09 75.770 411,456 411,456 411,456 411,456 411,456 411,456 Tum đấu đa năng thao và Du lịch Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị UBND trấn Đăk Rve huyện Kon 12 đi xã Tân Lập, 119429/10/10 344.333 5.859,693 5.859,693 5.163,693 5.859,693 5.859,693 5.163,693 Kon Rẫy Đăk Ruồng, Rẫy Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy Đường vào khu công Ban nghiệp Khu quản lý Ngọc 13 15205/11/09 777.667 2.065,693 2.065,693 2.065,693 2.065,693 2.065,693 2.065,693 kinh tế cửa các dự Hồi khẩu quốc tế án 98 Bờ Y Đường giao thông khu vực Bộ Chỉ biên giới vào huy Ia 14 đồn biên phòng Biên 153631/12/10 293.151 2.944,190 2.944,190 2.944,190 2.944,190 2.944,190 2.944,190 H'Drai Hồ Le (703) phòng đến cửa khẩu tỉnh phụ Hồ Đá Nâng cấp Bộ Chỉ đường giao huy thông khu vực Đăk 15 Biên 153731/12/10 286.028 2.959,740 2.959,740 2.959,740 2.959,740 2.959,740 2.959,740 biên giới từ xã Glei phòng Đăk Man đến tỉnh xã Đăk Blô Trả nợ CBĐT dự án Bố trí, sắp xếp dân cư UBND vùng thiên tai Tu huyện 16 và vùng đặc Mơ 73420/7/10 662.592 1.359,900 1.359,900 1.359,900 1.359,900 1.359,900 1.359,900 Tu Mơ biệt khó khăn Rông Rông trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông Đường vào UBND khu du lịch Hồ Đăk 17 huyện 6625/01/08 23.351 1.001,000 1.001,000 1.001,000 1.001,000 1.001,000 1.001,000 Plei Krông Đăk Hà Đăk Hà Hà Sở Văn hóa, Tu Khu căn cứ 18 Thể Mơ 105307/10/10 81.761 8.062,056 8.062,056 8.062,056 8.062,056 8.062,056 8.062,056 Tỉnh ủy thao và Rông Du lịch Đường nông UBND thôn liên xã và huyện Ngọc 19 cầu Đăk Ang, 88108/9/2011 55.354 9.535,167 9.535,167 9.535,167 9.535,167 9.535,167 9.535,167 Ngọc Hồi huyện Ngọc Hồi Hồi Đường liên xã Đăk Xú Plei Kần (điểm UBND đầu nối với huyện Ngọc 20 124715/11/11 48.156 1.519,644 1.519,644 1.519,644 1.519,644 1.519,644 1.519,644 quốc lộ 14C và Ngọc Hồi điểm cuối nối Hồi với Quốc lộ 40) Đường Ngọc UBND Tem Rô huyện Kon 21 87603/8/08 54.481 5.754 4.204,000 4.204,000 4.204,000 4.204,000 4.204,000 4.204,000 Manh, huyện Kon Plong Kon Plong Plong Sửa chữa Nhà Sở Văn trưng bày triển hóa, lãm và Nhà Kon 22 Thể 40527/4/10 1.310 1.310 792,686 792,686 792,686 792,686 792,686 792,686 Văn hóa Trung Tum thao và tâm Văn hóa Du lịch tỉnh UBND Trung tâm dạy huyện Kon 23 nghề huyện 51007/6/12 17.519 8.519 2.090,770 2.090,767 2.090,767 2.090,770 2.090,767 2.090,767 Kon Rẫy Kon Rẫy Rẫy UBND Trung tâm dạy huyện Đăk 24 nghề huyện 100730/10/12 14.976 2.976 4.683,000 4.683,000 4.683,000 4.683,000 4.683,000 4.683,000 Đăk Glei Đăk Glei Glei
- UBND Trung tâm dạy huyện Sa 25 nghề huyện Sa 52512/6/12 16.870 7.870 1.411,647 1.411,647 1.411,647 1.411,647 1.411,647 1.411,647 Sa Thầy Thầy Thầy Trường Cao Trường Cao đẳng Kon 26 đẳng kinh tế 56021/6/11 14.061 14.061 2.218,000 2.218,000 2.218,000 2.218,000 2.218,000 2.218,000 kinh tế Tum kỹ thuật kỹ thuật Thủy lợi Đắk UBND Đăk 27 Xít, huyện Đăk huyện 1600 16/12/09 58.816 1.387 1.387,114 1.387,114 1.387,114 1.387,114 1.387,114 1.387,114 Hà Hà Đăk Hà Sở 43910/5/07 Đường giao Giao Đăk 28 thông Đăk Kôi 192.749 24.474,000 24.474,000 24.474,000 24.474,000 24.474,000 24.474,000 thông Hà Đăk Pxi vận tải 133827/10/09 BQL khai Sửa chữa, nâng thác các Tu 29 cấp hồ chứa công Mơ 7223/01/14 9.823 411,000 411,000 411,000 411,000 411,000 411,000 Đăk Hnia trình Rông thủy lợi Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ Sở Tu Trà My Tăc Giao 30 Mơ 147922/12/10 159.851 13.107,000 13.107,000 1.217,700 11.889,300 13.107,000 13.107,000 1.217,700 11.889,300 Pỏ Đăk Tô) thông Rông đoạn qua địa vận tải bàn tỉnh Kon Tum Sở Nông Hồ chứa nước Đăk 31 nghiệp 89401/11/2013 128.374 2.404,000 2.404,000 2.404,000 2.404,000 2.404,000 2.404,000 Đăk Rơn Ga Tô và PTNT UBND Thủy lợi Đăk huyện Kon 32 37516/4/10 83.613 771,000 771,000 771,000 771,000 771,000 771,000 Toa Kon Rẫy Rẫy Sở Kè chống sạt Nông lở bờ sông Đăk Kon 33 nghiệp 42701/7/2015 181.779 93.419 52.199,730 52.199,73030.414,730 21.785,000 52.199,730 52.199,73030.414,730 21.785,000 Bla (đoạn Tum và thượng lưu) PTNT Các dự án b) đang thi công 100.876 2.469 30.469,400 30.469.400 17.469,400 30.469,400 30.469,400 17.469,400 dở dang BQL Trụ sở làm rừng việc Ban quản Tu phòng 1 lý rừng phòng Mơ 12615/02/12 7.850 2.469 2.469,400 2.469,400 2.469,400 2.469,400 2.469,400 2.469,400 hộ Tu hộ Tu Mơ Rông Mơ Rông Rông Ban quản lý đầu tư xây Kè chống sạt dựng lở bờ sông Pô các Đăk 2 Kô đoạn qua 56504/6/09 93.026 28.000,000 28.000,000 15.000,000 28.000,000 28,000,000 15.000,000 công Glei thị trấn Đăk trình Glei Nông nghiệp và PTNT Trả nợ quyết toán các dự án c) 32.160,529 32.160,529 32.160,529 32.160,529 hoàn thành khác Các dự án Các quyết toán Toàn 1 chủ 32.160,529 32.160.529 32.160,529 32.160,529 hoàn thành tỉnh đầu tư khác Bố trí đối ứng các dự án ODA và dự án I.4 1.885.512 428.714 380.703,900 224.810,000 380.703,900 224.810,000 sử dụng vốn ngân sách trung ương a) Dự án ODA 1.658.142 373.314 274.574,000 196.430,000 274.574,000 196.430,000 Dự án giảm Sở Kế nghèo Khu vực hoạch Toàn 1 55131/10/13 63.137 18.941 22.393,000 18.637,000 22.393,000 18.637,000 Tây nguyên và Đầu tỉnh tỉnh Kon Tum tư Dự án Phát triển cơ sở hạ Sở tầng nông thôn Nông Toàn 1734BNN; 2 phục vụ sản nghiệp 272.727 15.146 28.833,000 28.833,000 28.833,000 28.833,000 tỉnh 30/7/2013 xuất cho các và tỉnh Tây PTNT Nguyên 3 Sửa chữa nâng BQL Toàn 4638/QĐBNN 18.575 10.575 8.000,000 8.000,000 8.000,000 8.000,000 cấp đảm bảo khai tỉnh 9/11/2015
- thác các công an toàn hồ trình chứa thủy lợi Dự án chuyển Sở đổi nông Nông Toàn 4229/QĐBNN 4 nghiệp bền nghiệp 72.800 10.500 9.400,000 9.400,000 9.400,000 9.400,000 tỉnh KH, 26/10/2015 vững tại Việt và Nam PTNT Dự án phát triển khu vực Sở Kế biên giới tỉnh hoạch Ia 5 Kon Tum 66914/7/2017 564.145 69.732 48.000,000 48.000,000 48.000,000 48.000,000 và Đầu H'Drai Đầu tư nâng tư cấp Tỉnh lộ 675A Trung Mở rộng quy tâm mô vệ sinh và nước nước sạch sinh Toàn 3102/QĐBNN 6 nông thôn dựa 36.360 19.360 17.000,000 17.000.000 17.000,000 17.000,000 hoạt và tỉnh ngày 21/7/2016 trên kết quả VSMT giai đoạn 2016 nông 2020 thôn Dự án hỗ trợ Kon xử lý chất thải Sở Y Tum; 112122/9/2016; 7 24.363 4.207 1.560,000 1.560,000 1.560,000 1.560,000 bệnh viện II tế Ngọc 112222/9/2016 Kon Tum Hồi Đối ứng Tiểu dự án 2Cấp điện nông thôn từ lưới điện Sở Toàn 1190 8 quốc gia tỉnh Công 76.388 16.388 76.388,000 2.000,000 76.388,000 2.000,000 tỉnh 30/10/2018 Kon Tum giai thương đoạn 2018 2020 EU tài trợ Ban quản lý đầu tư xây dựng Kon Hồ chứa nước các Rẫy, 1211/31/10/201 9 Đăk Pokei (giai 434.647 113.465 33.000,000 33.000,000 33.000,000 33.000,000 công Kon 8 đoạn 1) trình Tum Nông nghiệp và PTNT Vay lại vốn Các nước ngoài để Toàn 10 chủ 95.000 95.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 thực hiện các tỉnh đầu tư dự án ODA Đối ứng các dự án sử b) 227.370 55.400 106.129,900 28.380,000 106.129,900 28.380,000 dụng vốn Trung ương Đường giao UBND thông từ thị huyện Đăk 1 trấn Đăk Glei 143216/12/10 68.505 17.298 6.121,000 1.921,000 6.121,000 1.921,000 Đăk Glei đến xã Đăk Glei Nhoong UBND 108530/10/15 Thủy lợi làng huyện Sa 2 85.611 12.911 77.049,900 4.000,000 77.049,900 4.000,000 Lung Sa Thầy Thầy 116806/10/16 Văn phòng UBND Đầu tư xây tỉnh+S dựng và hoàn ở thiện chính Thông Toàn 3 quyền điện tử tin và 13527/02/2017 47.732 20.732 18.500,000 18.000,000 18.500,000 18.000,000 tỉnh tỉnh Kon Tum Truyền giai đoạn 2016 thông + 2020 Văn phòng Tỉnh Ủy Sở LĐ,TB Đối ứng xây &XH; dựng 09 Nghĩa UBND Toàn 4 trang liệt sỹ 107319/4/2017 25.522 4.459 4.459,000 4.459,000 4.459,000 4.459,000 các tỉnh trên địa bàn huyện, tỉnh thành phố CHUẨN BỊ 1.5 826.286 826.286 20.899,350 20.899,350 20.899,350 20.899,350 ĐẦU TƯ THỰC HIỆN 1.108.487,85 1.050.309,47 1.118.487,85 1.050.309,47 1.6 2.091.4141.638.241 1.209,000 1.209,000 DỰ ÁN 7 5 7 5 Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn a) 475.374 193.244 118.250,727 85.557,727 118.250,727 85.557,727 2011 2015 sang giai đoạn 2016 2020
- Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 475.374 193.244 118.250,727 85.557,727 118.250,727 85.557,727 giai đoạn 2016 2020 Công trình phụ Bộ Chỉ trợ Doanh trại huy Toàn 1 Ban CHQS 384812/10/12 60.651 122,270 122,270 122,270 122,270 quân sự tỉnh huyện Ngọc tỉnh HồiKon Rẫy Đường hầm Bộ Chỉ Sở Chỉ huy cơ huy Sa 2 5914/11/13 21.177 21.177 2.170,000 2.170,000 2.170,000 2.170,000 bản huyện Sa quân sự Thầy Thầy tỉnh Công Bồi thường an tỉnh Kon 2774/QĐH41 3 GPMB trại 2.000 2.000 880,800 880,800 880,800 880,800 Kon Tum H4521/5/2013 giam Tum Cty TNHH 1 TV DA bảo tồn và lâm phát triển Sâm Tu nghiệp 182423/12/04; 4 Ngọc Linh có Mơ 1.000 1.000 1.000,000 1.000,000 1.000,000 1.000,000 Đăk Tô 148026/12/07 sự tham gia Rông (BQL của cộng đồng dự án 5 triệu ha rừng) Nâng cao năng lực của Trung Sở tâm Kỹ thuật Khoa Kon 5 Tiêu chuẩn đo học và 105316/10/14 12.861 12.861 8.900,000 8.900,000 8.900,000 8.900,000 Tum lường chất Công lượng tỉnh Kon nghệ Tum Phòng thí Sở nghiệm thực Khoa Kon 6 vật tại Trại học và 105216/10/14 5.026 5.026 2.000,000 2.000,000 2.000,000 2.000,000 Plong thực nghiệm Công Kon Plong nghệ UBND Trường Tiểu huyện Đăk 7 học thị trấn 111330/10/14 10.548 10.548 5.600,000 5.600,000 5.600,000 5.600,000 Đăk Glei Đăk Glei Glei Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh UBND Đăk 8 Kon Tum huyện 80313/8/14 19.440 19.440 5.000,000 5.000,000 5.000,000 5.000,000 Hà (hạng mục: Đăk Hà mạng lưới đường ống cấp III) Trường THCS UBND 111430/10/14 xã Ia Tơi, huyện Ia 9 4.996 4.996 2.580,000 2.580,000 2.580,000 2.580,000 huyện Ia Ia H'Drai H'Drai H'Drai 122326/11/15 UBND Thủy lợi Đăk huyện Kon 10 84028/10/13 47.912 23.912 7.762,359 7.762,359 7.762,359 7.762,359 Liêng Kon Plong Plong Đường UBND Nguyễn Sinh huyện Ngọc 11 101831/10/12 23.767 23.767 21.390,300 10.695.000 21.390,300 10.695,000 Sắc nối dài Ngọc Hồi (giai đoạn 2) Hồi UBND Trụ sở HĐND huyện Sa 12 UBND xã Sa 220829/12/14 4.808 4.808 3.000,000 3.000,000 3.000,000 3.000,000 Sa Thầy Sơ n Thầy UBND Trụ sở HĐND huyện Sa 13 UBND xã Sa 220929/12/14 4.803 4.803 3.000,000 3.000,000 3.000,000 3.000,000 Sa Thầy Nhơn Thầy UBND Trụ sở HĐND huyện Sa 14 UBND xã Sa 225220/12/14 4.856 4.856 4.448,325 4.448,325 4.448,325 4.448,325 Sa Thầy Nghĩa Thầy Nâng cấp UBND tuyến đường huyện Sa 15 Điện Biên 78002/8/10 121.860 19.000,000 9.500,000 19.000,000 9.500,000 Sa Thầy Phủ, thị trấn Thầy Sa Thầy UBND Đường Tu Mơ Tu huyện 16 Rông Ngọc Mơ 150928/12/10 114.928 39.309 24.053,000 11.555,300 24.053,000 11.555,300 Tu Mơ Yêu Rông Rông UBND Đường vào thành Kon 17 Nhà tang lễ phố 113330/10/14 4.611 4.611 2.003,673 2.003,673 2.003,673 2.003,673 Tum tỉnh Kon Tum Kon Tum Cải tạo, sửa Văn chữa Nhà phòng Kon 18 69227/6/16 10.130 10.130 5.340,000 5.340,000 5.340,000 5.340,000 khách Quang Tỉnh Tum Trung ủy
- Các dự án (2) hoàn thành sau năm 2020 Các dự án khởi công mới 1.444.99 1.000.237,13 b) trong giai 1.616.040 990.237,130 964.751,748 1.209,000 964.751,748 1.209,000 7 0 đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 966.623 945.577 825.298,334 801.802,952 1.209,000 835.298,334 801.802,952 1.209,000 giai đoạn 2016 2020 Cầu số 01 qua Ban sông Đăk Bla, quản lý Kon 1 132131/10/16 96.088 96.088 86.400,000 86.400,000 86.400,000 86.400,000 thành phố Kon các dự Tum Tum án 98 Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Ban Vinh Quang đi quản lý Kon 2 phường 77011/8/2017 121.522 121.522 88.000,000 88.000,000 88.000,000 88.000,000 các dự Tum Nguyễn Trãi, án 98 TP Kon Tum Cầu số 3) Đầu tư hạ Ban tầng Khu du quản lý Kon 1153 3 lịch văn hóa, 61.500 61.500 55.100,000 55.100,000 55.100.000 55.100,000 các dự Tum 31/10/2017 lịch sử Ngục án 98 Kon Tum Nhà trưng bày, giới thiệu cột Ban mốc biên giới quản lý Ngọc 4 18119/12/2016 731 731 620,000 620,000 620,000 620,000 03 nước Việt Khu Hồi Nam Lào kinh tế Campuchia Sửa chữa, cải Ban Tổ tạo Trụ sở làm chức Kon 1011 5 4.193 4.193 3.720,000 3.720,000 3.720,000 3.720,000 việc Ban Tổ Tỉnh Tum 03/10/2017 chức Tỉnh ủy ủy Hội trường Báo Báo Kon Tum Kon 1188 6 Kon 1.879 1.879 1.640,000 1.640,000 1.640,000 1.640,000 và các hạng Tum 30/10/2015 Tum mục phụ trợ Trường bắn Bộ chỉ súng ngắn K54 huy Kon 7 của Trường 111930/10/15 950 950 800,000 800,000 800,000 800,000 quân sự Tum Quân sự địa tỉnh phương Bổ sung cơ sở vật chất doanh Bộ chỉ trại Trung đoàn huy Đăk 8 131731/10/16 12.380 12.380 10.900,000 10.900,000 10.900,000 10.900,000 BB990/BCHQ quân sự Tô S tỉnh Kon tỉnh Tum Đường hầm sở Bộ chỉ chỉ huy cơ bản huy Ngọc 9 19208/02/17 32.978 32.978 28.450,000 28.450,000 28.450,000 28.450,000 huyện Ngọc quân sự Hồi Hồi tỉnh Thao trường Bộ chỉ bắn, thao huy Đăk 10 trường huấn 46331/5/2017 13.000 13.000 12.800,000 12.800,000 12.800,000 12.800,000 quân sự Tô luyện cấp tỉnh tỉnh Đăk Rơ Nga Dự án xây dựng điểm chốt chiến đấu Bộ Chỉ dân quân huy Ngọc 1344 11 4.542 4.542 4.500,000 4.500,000 4.500,000 4.500,000 thường trực tại quân sự Hồi 29/11/2018 xã Bờ Y, tỉnh huyện Ngọc Hồi BQL khai Sửa chữa, nâng thác các cấp đập Bà Đăk 12 công 112630/10/15 26.400 26.400 23.510,000 23.510,000 23.510,000 23.510,000 Tri, huyện Đăk Hà trình Hà thủy lợi BQL Nâng cấp, cải khai tạo kênh chính thác các và công trình Ngọc 13 công 83828/10/13 12.593 12.593 1.209,000 1.209,000 1.209,000 1.209,000 1.209,000 1.209,000 trên kênh chính Hồi trình Thủy lợi Đăk thủy Hơ Niêng lợi BQL khai Sửa chữa nâng thác các cấp Thủy lợi Đăk 14 công 105630/10/15 6.933 6.933 6.500,000 6.500,000 6.500,000 6.500,000 Đăk Blồ, Tô trình huyện Đăk Tô thủy lợi 15 Mở rộng trạm BQL Kon 1055 15.008 15.008 13.500,000 13.500,000 13.500,000 13.500,000 bơm Vinh khai Tum 30/10/2015 Quang đảm thác các bảo tưới cho công cánh đồng Cà trình Tiên thủy
- lợi Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Ia Chi cục Ia 16 H'Drai trực Kiểm 13430/10/15 818 818 818,000 818.000 818,000 818,000 H'Drai thuộc Chi cục lâm Kiểm lâm Kon Tum Trạm kiểm Chi cục Đăk 1206 17 dịch động vật 3.068 3.068 2.920,000 2.920,000 2.920,000 2.920,000 Thú y Glei 31/10/2018 Măng Khênh Đài Đầu tư hệ Phát thống máy phát thanh Kon 1266 18 thanh FM 10kw và 4.718 4.718 4.700,000 4.700,000 4.700,000 4.700,000 Tum 26/11/2018 và thiết bị phụ truyền trợ hình tỉnh Sửa chữa trụ sở Liên cơ Liên quan (khu nhà hiệp Kon 19 13830/10/15 996 996 996,000 996,000 996,000 996,000 phía trước) và các Hội Tum các hạng mục KHKT phụ trợ Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp Liên tác xã (hạng minh Kon 20 137A12/8/16 983 983 880,000 880,000 880,000 880,000 mục: Sửa chữa hợp tác Tum nhà làm việc xã và các hạng mục phụ trợ) Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo trường Kon 21 dục và 99329/10/15 16.219 16.219 13.305,100 13.305,100 13.305,100 13.305,100 PTDTNT Rẫy Đào huyện Kon tạ o Rẫy Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo trường Kon 1193 22 dục và 5.480 5.480 4.930,000 4.930,000 4.930,000 4.930,000 PTDTNT Plong 30/10/2018 Đào huyện Kon tạ o Plông Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo Đăk 1192 23 trường dục và 5.412 5.412 4.870,000 4.870,000 4.870,000 4.870,000 Tô 30/10/2018 PTDTNT Đào huyện Đăk Tô tạo Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo Đăk 24 trường dục và 82713/10/2015 16.219 16.219 14.590,000 14.590,000 14.590,000 14.590,000 Hà PTDTNT Đào huyện Đăk Hà tạo Trường Sở PTDTNT Giáo Ia 25 huyện Ia dục và 129631/10/16 19.812 19.812 17.830,000 17.830,000 17.830,000 17.830,000 H'Drai H'Drai (giai Đào đoạn 1) tạ o Đầu tư xây Sở dựng bể bơi Giáo tại các trường Toàn 1155 26 dục và 40.560 40.560 36.100,000 36.100,000 36.100,000 36.100,000 học trên địa tỉnh 31/10/2017 Đào bàn các huyện, tạ o thành phố Trường THCS Sở Liên Việt Kon Giáo Kon 1154 27 Tum Thành, 39.800 39.800 35.820,000 30.000,000 35.820,000 30.000,000 dục và Tum 31/10/2017 phố Kon Tum đào tạo (giai đoạn 2) Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ Sở 675 Giao Sa 28 112530/10/15 51.000 51.000 45.900,000 45.900,000 45.900,000 45.900,000 (km40+500 thông Thầy km53+090) vận tải huyện Sa Thầy Nâng cao năng lực ứng dụng Sở công nghệ cao Khoa Kon 29 trong sản xuất học và 86622/10/2015 28.000 28.000 25.200,000 25.200,000 25.200,000 25.200,000 Tum nông nghiệp Công tại thành phố nghệ Kon Tum Gia cố mái Sở Lao taluy đất thuộc động, trụ sở làm việc Thươn Kon 30 14130/10/15 740 740 702,231 702,231 702,231 702,231 Trung tâm Dịch g binh Tum vụ việc làm và Xã tỉnh Kon Tum hội Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh Sở Lao trong chiến động, dịch tết Mậu Thươn Kon 31 Thân năm 1968 1019/01/17 950 950 805,000 805,000 805,000 805,000 g binh Tum và Chiến dịch và Xã Xuân Hè năm hội 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Kiên cố hóa Ban kênh chính, quản lý kênh cấp 1 và đầu tư công trình trên xây kênh cấp 1 dựng Đăk 32 thuộc công 113130/10/15 39.900 39.900 35.400,000 35.400,000 35.400,000 35.400,000 các dự Tô trình Hồ chứa án nông nước Đăk Rơn nghiệp Ga, huyện Đăk và Tô, tỉnh Kon PTNT Tum Trụ sở làm việc phòng Sở Tư Kon 33 công chứng số 128828/10/16 3.573 3.573 3.065,000 3.065,000 3.065,000 3.065,000 pháp Tum 2 tỉnh Kon Tum Sở Văn Tôn tạo, phục hóa, dựng di tích Kon 1456a 34 Thể 35.951 35.951 32.400,000 32.400,000 32.400,000 32.400,000 lịch sử Ngục Tum 30/11/2016 thao và Kon Tum Du lịch Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Sở Y Ngọc 1149 35 Ngọc Hồi từ 37.407 37.407 33.660,000 33.660,000 33.660,000 33.660,000 tế Hồi 31/10/2017 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh Tường rào kẽm gai bảo vệ diện tích Trung đất đã bồi tâm Kon 36 thường thuộc phát 13028/10/15 882 882 881,000 881,000 881,000 881,000 Tum Khu công triển nghiệp Sao quỹ đất Mai, thành phố Kon Tum Vườn ươm Trường khởi nghiệp Cao Kon 37 nông nghiệp đẳng 21627/02/2018 6.928 6.928 6.900,000 6.900,000 6.900,000 6.900,000 Tum ứng dụng công cộng nghệ cao đồng Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác Trường đào tạo, bồi Kon 1343 38 Chính 6.169 6.169 6.000,000 6.000,000 6.000,000 6.000,000 dưỡng tại Tum 29/11/2018 trị tỉnh Trường Chính trị tỉnh Kon Tum Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND HĐNDUBND huyện Đăk 39 101729/10/15 7.572 7.000 6.814,800 6.800,000 6.814,800 6.800,000 xã Mường Đăk Glei Hoong, huyện Glei Đăk Glei Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND HĐNDUBND huyện Đăk 40 101629/10/15 6.880 6.880 6.190,000 6.190,000 6.190,000 6.190,000 xã Đăk Blô, Đăk Glei huyện Đăk Glei Glei UBND Trụ sở xã Đăk Đăk 41 huyện 102329/10/15 6.669 6.669 4.600,000 4.600,000 4.600,000 4.600,000 Ngok, Đăk Hà Hà Đăk Hà UBND Trụ sở xã Đăk Đăk 42 huyện 102429/10/15 6.830 6.830 4.800,000 4.800,000 4.800,000 4.800,000 Long, Đăk Hà Hà Đăk Hà Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND HĐNDUBND Đăk 43 huyện 102729/10/15 9.311 7.000 8.379,900 6.969,318 8.379,900 6.969,318 thị trấn Đăk Tô Đăk Tô Tô, huyện Đăk Tô Bãi xử lý rác UBND Đăk 44 thải huyện huyện 85430/8/17 19.955 8.854 17.960,000 7.960,000 17.960,000 7.960,000 Tô Đăk Tô Đăk Tô Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính 129531/10/16 xã VI) thuộc xã UBND Ia Tơi để thực huyện Ia 45 41.875 34.813 28.580,000 22.330,000 38.580,000 22.330,000 hiện Đề án di Ia H'Drai dân, bố trí, sắp H'Drai 36/TBHĐND xếp dân cư 28/6/2039 trên địa bàn huyện Ia H'Drai Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu UBND nông nghiệp huyện Kon 46 114731/10/17 60.800 60.800 54.500,000 54.500,000 54.500,000 54.500,000 ứng dụng công Kon Plong nghệ cao Măng Plong Đen Trụ sở HĐND UBND UBND xã huyện Kon 47 Măng Cành, 106230/10/15 6.000 6.000 5.400,000 5.400,000 5.400,000 5.400,000 Kon Plong huyện Kon Plong Plong
- Trụ sở UBND UBND Tu xã Văn Xuôi, huyện 48 Mơ 104729/10/15 6.500 6.500 5.850,000 5.850,000 5.850,000 5.850,000 huyện Tu Mơ Tu Mơ Rông Rông Rông Trụ sở UBND UBND Tu xã Tê Xăng, huyện 49 Mơ 104629/10/15 5.795 5.795 5.200,000 5.200,000 5.200,000 5.200,000 huyện Tu Mơ Tu Mơ Rông Rông Rông Hỗ trợ NS thành phố xây dựng Cổng UBND chào vào các thành Kon 50 ngõ thành phố phố 384730/10/15 3.425 3.425 3.302,303 3.302,303 3.302,303 3.302,303 Tum Kon Tum Kon (cổng phía Tum Nam và phía Đông) Văn Sửa chữa trụ phòng Kon 1183 51 sở làm việc 3.101 3.101 2.500,000 2.500,000 2.500,000 2.500,000 Tỉnh Tum 30/10/2018 Tỉnh ủy ủy Văn Cải tạo trụ sở phòng Kon 1156 52 Ban Tuyên giáo 3.228 3.228 2.800,000 2.800,000 2.800,000 2.800,000 Tỉnh Tum 31/10/2017 Tỉnh ủy ủy Văn Nhà bảo vệ và phòng Kon 53 nhà xe ô tô 114831/10/17 2.401 2.401 2.100,000 2.100,000 2.100,000 2.100,000 Tỉnh Tum Tỉnh ủy ủy Các dự án (2) hoàn thành 649.417 499.420 164.938,796 162.948,796 164.938,796 162.948,796 sau năm 2020 Ban Đường và cầu quản lý Kon 1 từ tỉnh lộ 671 118510/10/16 249.997 100.000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 các dự Tum đi Quốc lộ 14 án 98 Cầu số 02 qua Ban sông Đăk Bla, quản lý Kon 2 132231/10/16 99.000 99.000 2.568,796 2.568,796 2.568,796 2.568,796 thành phố Kon các dự Tum Tum án 98 Hệ thống xử lý Ban nước thải tập quản lý trung Khu Kon 1294a 3 Khu 27.420 27.420 15.000,000 15.000,000 15.000,000 15.000,000 Công nghiệp Tum 22/11/2018 kinh tế Sao Mai (giai tỉnh đoạn 1) Bệnh viện Y Nâng cấp dược Bệnh viện Y cổ Kon 4 dược cổ truyền 10701/2/16 60.000 60.000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 Tum truyền lên 100 Phục giường hồi chức năng Sở Kế Quy hoạch tỉnh hoạch Toàn 5 Kon Tum thời 49528/02/2018 50.000 50.000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 và Đầu tỉnh kỳ 2021 2030 tư Sở Văn Trung tâm Văn hóa, hóa Nghệ Kon 69/TBHĐND, 6 Thể 39.000 39.000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 thuật tỉnh Kon Tum 30/11/2018 thao và Tum Du lịch Sở Văn Nhà thi đấu hóa, Kon 69/TBHĐND, 7 tổng hợp tỉnh Thể 39.000 39.000 5.000,000 5.000,000 5.000,000 5.000.000 Tum 30/11/2018 Kon Tum thao và Du lịch Công viên khu UBND Đầu tư vực đường thành Hoàn Kon 8 Trương Quang phố 112430/10/15 85.000 85.000 12.370,000 10.380.000 12.370,000 10.380,000 thành Tum Trọng, thành Kon giai phố Kon Tum Tum đoạn 1 BỐ TRÍ BỒI I.7 THƯỜNG 528.013 528.013 105.000,000 105.000,000 105.000,000 105.000,000 GPMB Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực Trung hiện quy tâm Bồi hoạch Khu Phát Kon 68/TBHĐND, thường 1 108.937 108.937 40.000,000 40.000,000 40.000.000 40.000,000 phức hợp đô triển Tum 23/11/2018 , thị tại Phường quỹ đất GPMB Quang Trung, tỉnh thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum 2 Dự án đầu tư Trung Kon 68/TBHĐND, 383.993 383.993 50.000,000 50.000,000 50.000,000 50.000,000 Bồi chỉnh trang đô tâm Tum 23/11/2018 thường thị, tạo quỹ Phát , đất để thực triển GPMB hiện quy quỹ đất hoạch Khu du tỉnh lịch đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã
- Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Dư án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy Trung hoạch Tổ hợp tâm Bồi khách sạn, Phát Kon 68/TBHĐND, thường 3 35.083 35.083 15.000,000 15.000,000 15.000,000 15.000,000 trung tâm triển Tum 23/11/2018 , thương mại, quỹ đất GPMB dịch vụ tại tỉnh phường Thống Nhất thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG II ĐĂK TÔ VÀ 2.464 2.464 3.464,000 3.464,000 3.464,000 3.464,000 HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Công Ty Cấp vốn điều TNHH Đăk lệ cho doanh MTV 1.000,000 1.000,000 1.000,000 1.000,000 Tô nghiệp Lâm nghiệp Đăk Tô Trạm bảo vệ rừng, nhà ở Công ty tập thể người TNHH lao động làm MTV Ia công tác bảo Lâm 52213/6/2017 2.464 2.464 2.464,000 2.464,000 2.464.000 2.464,000 H'Drai vệ rừng Công nghiệp ty TNHH MTV Ia lâm nghiệp Ia HD'Rai H'Drai NGUỒN THU 1.910.549,00 1.881.969,00 2.361.531,00 2.332.951,00 III TIỀN SỬ 5.385.4605.378.398 450.982,000 0 0 0 0 DỤNG ĐẤT Phân cấp ngân Chi tiết sách các tại Phụ 1 huyện, thành 449.300,000 449.300,000 449.300.000 449.300,000 lục số phố được 03 hưởng Các Chi phí quản lý Toàn 2 chủ 47.000,000 47.000,000 47.000,000 47.000,000 đất đai tỉnh đầu tư Quỹ Bổ sung quỹ phát Kon 3 62.500,000 62.500,000 62.500.000 62.500,000 phát triển đất triển Tum đất Thu từ các dự án khai thác 1.351.749,00 1.323.169,00 1.802.731,00 1.774.151,00 4 5.365.4605.378.398 450.982,000 quỹ đất do tỉnh 0 0 0 0 quản lý Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn a 803.516 803.516 574.100,000 574.100,000 574.100,000 574.100,000 2011 2015 sang giai đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 803.516 803.516 574.100,000 574.100,000 574.100,000 574.100,000 giai đoạn 2016 2020 Dự án đầu tư hạ tầng phát Ban triển quỹ đất quản lý Kon 1406 Khu đô thị phía 803.516 803.516 574.100,000 574.100,000 574.100,000 574.100,000 các dự Tum 31/12/2014 Nam cầu Đăk án 98 Bla, thành phố Kon Tum Các dự án khởi công mới 4.574.88 1.228.631,00 1.200.051.00 450.982.00 b trong giai 4.581.944 777.649,000 749.069,000 2 0 0 0 đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 495.838 488.776 342.649,000 314.069,000 438.056,000 409.476,000 95.407,000 giai đoạn 2016 2020 Hệ thống xử lý Công ty Đăk 23414/3/19 22.615 22.615 11.300,000 11.300,000 11.300,000 nước thải tập Đầu tư Hà trung Cụm phát công nghiệp triển Đăk La, huyện hạ tầng Đăk Hà, tỉnh Khu Kon Tum kinh tế tỉnh Kon
- Tum Đường Nguyễn Hữu Ban cầu nối dài quản lý Kon 43004/5/19 30.800 30.800 27.682,000 27.682,000 27.682,000 (đoạn Trần các dự Tum Nhân Tông án 98 Trường Chinh) Sân vườn, đường nội bộ, Ban quảng trường quản lý Kon thuộc Khu 90928/10/15 46.000 46.000 41.400,000 41.400,000 41.400,000 41.400,000 các dự Tum trung tâm hành án 98 chính mới của tỉnh Trụ sở làm Ban việc của các quản lý Kon sở, ban ngành 91322/8/2016 73.238 73.238 65.914,200 65.914,200 65.914,200 65.914,200 các dự Tum thuộc khối án 98 tổng hợp Trụ sở làm 91222/8/2016 Ban việc của các quản lý Kon Sở, ban ngành 165.568 165.568 102.574,800 102.574,800 148.999,800 148.999,800 46.425,000 các dự Tum thuộc khối văn án 98 51023/5/2018 hóa xã hội Trụ sở làm Ban việc các đơn vị quản lý Kon 91028/10/2015 75.000 75.000 67.500,000 67.500,000 67.500,000 67.500,000 sự nghiệp các dự Tum thuộc tỉnh án 98 Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung 129531/10/16 tâm hành chính xã VI) thuộc xã UBND Ia Tơi để thực huyện Ia 36/TBHĐND 41.875 34.813 28.580,000 38.580,000 10.000,000 10.000,000 hiện Đề án di Ia H'Drai dân, bố trí, sắp H'Drai xếp dân cư trên địa bàn 28/6/2039 huyện Ia H'Drai Đường giao thông đấu nối từ Khu dân cư Nhà Kon Hoàng Thành 73506/7/2016 40.742 40.742 36.680,000 36.680,000 36.680,000 36.680,000 đầu tư Tum ra Quốc lộ 24 theo hình thức BT Các dự án 4.086.10 355.575,00 (2) hoàn thành 4.086.106 435.000,000 435.000,000 790.575,000 790.575,000 6 0 sau năm 2020 Dự án khai thác quỹ đất 1150 Ban 31/10/2017 phát triển kết quản lý Kon cấu hạ tầng 197.223 197.223 77.000,000 77.000,000 77.000,000 77.000,000 các dự Tum tại Trung tâm án 98 thể dục thể TB2616/5/2019 thao Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao Ban khu dân cư quản lý Kon 1507 609.663 609.663 100.000,000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 phía Nam thành các dự Tum 30/10/2015 phố Kon Tum án 98 (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) Dư án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao Ban Khu dân cư quản lý Kon 1508 605.689 605.689 100.000,000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 phía Bắc thành các dự Tum 30/10/2015 phố Kon Tum án 98 (đoạn từ Đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) Khai thác quỹ đất để phát Ban triển kết cấu quản lý Kon 88922/8/2018 100.000 100.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 hạ tầng Khu các dự Tum du lịch Ngục án 98 Kon Tum Ban Nhà ở xã hội quản lý Kon Nhà ở tái định 98517/9/2018 128.000 128.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 các dự Tum cư án 98 Dự án đầu tư hạ tầng, tạo Ban quỹ đất phát quản lý Kon TB 0914/3/19 152.000 152.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 triển khu sản các dự Tum xuất theo quy án 98 hoạch Đường dẫn Ban Kon TB 0814/3/19; 87.000 87.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 vào cầu số 03 quản lý Tum TB 1114/3/19 qua sông Đăk các dự Bla gắn với án 96
- chỉnh trang đô thị Đường dẫn vào cầu số 01 Ban qua sông Đăk quản lý Kon TB 0814/3/19; 57.000 57.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 Bla gắn với các dự Tum TB 1114/3/19 chỉnh trang đô án 98 thị Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Ban Đình Phùng quản lý Kon TB 1214/3/19 388.900 388.900 85.575,000 85.575,000 85.575,000 đến đường các dự Tum Đào Duy Từ án 98 phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc NQ.... Ban Đồ án quy quản lý Kon hoạch chi tiết 620.000 620.000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 các dự Tum Khu trung tâm án 98 của HĐND tỉnh hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum Dự án khai thác quỹ đất Ban phát triển hạ quản lý Ngọc tầng Khu kinh 21110/3/2016 42.275 42.275 20.000,000 20.000,000 20.000,000 20.000,000 Khu Hồi tế cửa khẩu kinh tế quốc tế Bờ Y (giai đoạn I) Dự án khai thác quỹ đất Ban phát triển hạ quản lý Ngọc tầng Khu kinh Khu 21110/3/2016 42.275 42.275 18.000,000 18.000,000 18.000,000 18.000,000 Hồi tế cửa khẩu kinh tế quốc tế Bờ Y tỉnh (giai đoạn I) Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ Ban đất để thực Quản hiện quy Kon lý Khu TB 0425/01/19 212.516 212.516 40.000,000 40.000,000 40.000,000 hoạch Khu Tum kinh tế công nghiệp, tỉnh Cụm công nghiệp Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ Ban đất để thực Quản Kon hiện quy lý Khu TB 0914/3/19 272.240 272.240 40.000,000 40.000,000 40.000,000 Tum hoạch Khu kinh tế công nghiệp tỉnh Sao Mai Đầu tư cơ sở hạ tầng khai Trung thác quỹ đất, tâm mở rộng không Phát Kon gian đô thị Khu 63322/6/2018 43.312 43.312 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 triển Tum trung tâm quỹ đất phường Ngô tỉnh Mây, thành phố Kon Tum Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực Trung hiện quy tâm hoạch Khu Phát Kon 68/TBHĐND, 108.937 108.937 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 phức hợp đô triển Tum 23/11/2018 thị tại Phường quỹ đất Quang Trung, tỉnh thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy Trung hoạch Khu du tâm lịch đô thị Phát Kon 68/TBHĐND, 383.993 383.993 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 sinh thái nghỉ triển Tum 23/11/2018 dưỡng kết hợp quỹ đất thể thao tại xã tỉnh Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Dự án đầu tư Trung Kon 68/TBHĐND, 35.083 35.083 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 chỉnh trang đô tâm Tum 23/11/2018 thị, tạo quỹ Phát đất để thực triển hiện quy quỹ đất hoạch Tổ hợp tỉnh khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống
- Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum NGUỒN THU IV XỔ SỐ KIẾN 1.001.605 722.066 459.594,284 422.704,28411.636,200 459.594,284 422.704,28411.636,200 THIẾT Lĩnh vực giáo IV.1 dục và đào 40.836 40.836 101.155,000 101.155,000 101.155,000 101.155,000 tạo CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN 40.836 40.836 101.155,000 101.155,000 101.155,000 101.155,000 DỰ ÁN Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn a 2011 2015 sang giai đoạn 2016 2020 Các dự án khởi công mới b 40.836 40.836 101.155,000 101.155,000 101.155,000 101.155,000 giai đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 40.836 40.836 101.155,000 101.155,000 101.155,000 101.155,000 giai đoạn 2016 2020 Sở Bổ sung cơ sở Giáo vật chất Đăk 1 dục và 99229/10/15 15.818 15.818 12.700,000 12.700,000 12.700,000 12.700,000 trường THPT Glei Đào xã Đăk Choong tạ o Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo trường THPT Kon 2 dục và 99429/10/15 25.018 25.018 22.000,000 22.000,000 22.000,000 22.000,000 xã Đăk Tăng, Plong Đào huyện Kon tạ o Plông Phân cấp cho các huyện, thành phố (lồng ghép Chi tiết thực hiện tại Phụ 3 Chương trình 66.455,000 66.455,000 66.455,000 66.455,000 lục số MTQG xây 03 dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2016 2020) Các dự án (2) hoàn thành sau năm 2020 IV.2 Lĩnh vực y tế 632.260 393.722 222.285,084 187.595,084 6.517,000 222.285,084 187.595,084 6.517,000 CHUẨN BỊ * 121.630 121.630 1.300,000 1.300,000 1.300,000 1.300,000 ĐẦU TƯ THỰC HIỆN * 510.630 272.092 220.985,084 186.295,084 6.517,000 220.985,084 186.295,084 6.517,000 DỰ ÁN Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn a) 354.085 115.858 87.847,000 53.455,000 6.517,000 87.847,000 53.455,000 6.517,000 2011 2015 sang giai đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 354.085 115.858 87.847,000 53.455,000 6.517,000 87.847,000 53.455,000 6.517,000 giai đoạn 2016 2020 Nâng cấp bệnh viện Đa khoa Bệnh tỉnh từ 400 viện đa Kon 1 134001/11/16 109.219 59.299 70.853,000 44.370,000 6.517,000 70.853,000 44.370,000 6.517,000 giường bệnh khoa Tum lên 500 giường tỉnh bệnh Bệnh viện Y dược Nâng cấp cổ Bệnh viện y Kon 2 truyền 9513/02/15 47.170 47.170 5.695,000 5.695,000 5.695,000 5.695,000 học cổ truyền Tum Phục tỉnh Kon Tum hồi chức năng Đối ứng dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân Sở Y Toàn 3 100329/12/15 197.696 9.389 11.299,000 3.390,000 11.299,000 3.390,000 các tỉnh Tây tế tỉnh Nguyên giai đoạn 2
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn