YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND tỉnh Gia Lai
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ban hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND tỉnh Gia Lai
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 118/2019/NQHĐND Gia Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO TỈNH GIA LAI QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI KHÓA XI KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Luật Giá năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 14/2019/TTBYT ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TTBYT của Bộ trưởng Bộ Y tế; Xét Tờ trình số 2493/TTrUBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp. QUYẾT NGHỊ:
- Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý. Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý quy định tại các Phụ lục ban hành theo Nghị quyết này, gồm: a) Phụ lục I: Giá dịch vụ khám bệnh. b) Phụ lục II: Giá dịch vụ ngày giường bệnh. c) Phụ lục III: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 64/2017/NQHĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI về việc quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý. 3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XI, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 11/12/2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTV Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ; Các VP: Quốc hội; Chính phủ; Bộ Y tế; Bộ Tài chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); TT: Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; Dương Văn Trang Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; UBND tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh; Các Ban của HĐND tỉnh; Các VP: TU; Đoàn ĐBQH tỉnh; HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Các sở: Y tế; Tài chính; BHXH tỉnh; HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lưu: VT, TH. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQHĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI) Đơn vị: đồng
- Giá tối đa bao gồm chi phí STT Cơ sở y tế Ghi chú trực tiếp và tiền lương 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng I 38,700 2 Bệnh viện hạng II 34,500 3 Bệnh viện hạng III 30,500 4 Bệnh viện hạng IV 27,500 5 Trạm y tế xã 27,500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời 6 200,000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y 7 160,000 khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, 8 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét 160,000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất 9 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X 450,000 quang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQHĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI) Đơn vị: đồng Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Số TT Các loại dịch vụ hạng I hạng II hạng III hạng IV A B 2 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực 1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy 705,000 602,000 hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp 2 427,000 325,000 282,000 251,500 cứu 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
- Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần 3.1 kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận 226,500 187,100 171,100 152,700 học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXương Khớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; 3.2 203,600 160,000 149,100 132,700 YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục 3.3 171,400 130,600 121,100 112,000 hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại 4 khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại 4.1 đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70% 303,800 256,300 diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 4.2 1; Bỏng độ 34 từ 25 70% diện 276,500 223,800 198,300 178,300 tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích 4.3 241,700 199,200 175,600 155,300 cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 4.4 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% 216,500 170,800 148,600 134,700 diện tích cơ thể Ngày giường trạm y tế xã, 5 56,000 phường, thị trấn 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQHĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI)
- Đơn vị: đồng Giá cụ thể bao gồm chi STT STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ phí trực tiếp Ghi chú TT 37 và tiền lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43,900 Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 03C4.1.3 76,200 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 181,000 trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 4 03C4.1.1 222,000 tim hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu 5 5 03C4.1.6 257,000 tim + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587,000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ Siêu âm Doppler màu định để thực hiện 7 7 04C1.1.4 tim 4 D (3D REAL 457,000 các phẫu thuật TIME) hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 8 04C1.1.5 tim hoặc mạch máu qua 805,000 thực quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, Siêu âm trong lòng mạch bộ dụng cụ đo dự hoặc Đo dự trữ lưu trữ lưu lượng 9 9 04C1.1.6 1,998,000 lượng động mạch vành động mạch vành FFR và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 10 10 50,200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí 11 11 Chụp Xquang phim ≤ 56,200Áp dụng cho 01
- 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 12 12 56,200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 13 13 69,200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang ổ răng 14 13,100 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 14 03C4.2.2.1 64,200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214,000 Chụp thực quản có 17 16 04C1.2.5.33 101,000 uống thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 116,000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 18 04C1.2.5.35 156,000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240,000 thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 539,000 (UIV) Chụp niệu quản bể 22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR) 529,000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có 23 22 03C4.2.5.11 206,000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 23 04C1.2.6.36 371,000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định Chưa bao gồm 25 24 03C4.2.5.12 386,000 vị kim dây kim định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406,000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94,200 Chụp tủy sống có tiêm 28 27 04C1.2.6.37 401,000 thuốc III III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 01 29 28 04C1.2.6.51 65,400 phim vị trí 30 29 04C1.2.6.52 Chụp Xquang số hóa 2 97,200Áp dụng cho 01
- phim vị trí Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 01 31 30 04C1.2.6.53 122,000 phim vị trí Chụp Xquang số hóa ổ 32 18,900 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 31 04C1.2.6.54 411,000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 609,000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR) 564,000 số hóa Chụp thực quản có 36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản quang 224,000 số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang 224,000 số hóa Chụp khung đại tràng có 38 36 04C1.2.6.59 264,000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 37 04C1.2.6.60 521.000 cản quang số hóa Chụp Xquang số hóa 40 38 cắt lớp tuyến vú 1 bên 944.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa Chưa bao gồm đường dò, các tuyến có ống thông, kim 41 39 386,000 bơm thuốc cản quang chọc chuyên trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính, IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 42 40 04C1.2.6.41 32 dãy không có thuốc 522.000 cản quang Chụp CT Scanner đến Chưa bao gồm 43 41 04C1.2.6.42 32 dãy có thuốc cản 632.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner 64 dãy Chưa bao gồm 44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc 1.701.000 thuốc cản quang. cản quang
- Chụp CT Scanner 64 dãy 45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có 1.446.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm 46 44 thân 64 dãy 128 dãy có 3.451.000 thuốc cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 45 3.128.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 Chưa bao gồm 48 46 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 2.985.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner từ 256 49 47 dãy trở lên không có 2.731.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm 50 48 thân từ 256 dãy có thuốc 6.673.000 thuốc cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn 51 49 thân từ 256 dãy không 6.637.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 thuốc cản quang Chụp PET/CT mô phỏng Chưa bao gồm 53 51 04C1.2.6.62 20.539.000 xạ trị thuốc cản quang Chụp mạch máu số hóa 54 52 04C1.2.6.43 5.598.000 xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.916.000 buồng tim dưới DSA 56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim 6.816.000Chưa bao gồm mạch (van tim, tim bẩm vật tư chuyên sinh, động mạch vành) dụng dùng để can dưới DSA thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh
- mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, Chụp và can thiệp mạch stent, keo nút 57 55 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và 9.066.000mạch, các vật mạch chi dưới DSA liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi Chụp và can thiệp mạch ống thông, vi dây 58 56 chủ bụng hoặc ngực và 7.816.000 dẫn, các vòng mạch chi dưới CArm xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. 59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và 9.666.000Chưa bao gồm can thiệp các bệnh lý vật tư chuyên mạch thần kinh dưới dụng dùng để can DSA thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy
- dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Can thiệp đường mạch bộ bơm áp lực, 60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 9.116.000 stent, các vật liệu DSA nút mạch, các vi, ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da Chưa bao gồm (đặt cổng truyền hóa kim chọc, stent, chất, đốt giãn tĩnh các sonde dẫn, 61 59 04C1.2.6.50 mạch, sinh thiết trong 2.103.000các dây dẫn, dây lòng mạch) hoặc mở đốt, ống thông, thông dạ dày qua da, buồng truyền hóa dẫn lưu các ổ áp xe và chất, rọ lấy sỏi. tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm 62 60 hướng dẫn của CT 1.183.000 ống dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm kim chọc, bóng Dẫn lưu, nong đặt Stent, nong, bộ nong, lấy dị vật đường mật 63 61 04C1.2.6.50 3.616.000stent, các sonde hoặc đặt sonde JJ qua da dẫn, các dây dẫn, dưới DSA ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc Chưa bao gồm vi sóng điều trị u gan đốt sóng cao tần 64 62 03C2.1.56 1.735.000 dưới hướng dẫn của CT và dây dẫn tín scanner hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc Chưa bao gồm vi sóng điều trị u gan kim đốt sóng cao 65 63 03C2.1.57 1.235.000 dưới hướng dẫn của tần và dây dẫn tín siêu âm hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm xương, khớp, cột sống vật tư tiêu hao: và các tạng dưới DSA kim chọc, xi 66 64 04C1.2.6.49 3.116.000 (đổ xi măng cột sống, măng, các vật điều trị các khối u tạng liệu bơm, chất và giả u xương...) gây tắc.
- Chụp cộng hưởng từ 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.214.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.311.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ 69 67 gan với chất tương 8.665.000 phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 68 tưới máu phổ chức 3.165.000 năng V V Một số kỹ thuật khác Đo mật độ xương 1 vị Bằng phương 71 69 82.300 trí pháp DEXA Đo mật độ xương 2 vị Bằng phương 72 70 141.000 trí pháp DEXA Bằng phương 73 Đo mật độ xương 21.400 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 71 216.000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 75 72 03C1.51 467.000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 73 1.016.000 khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần Bao gồm cả bóng 77 74 04C2.108 479.000 hoàn dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900người bệnh ngoại trú. Áp dụng với Chăm sóc đa cho người người bệnh hội 79 76 158.000 bệnh dị ứng thuốc nặng chứng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 80 77 04C2.69 137.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 78 04C2.112 176.000 dưới hướng dẫn của siêu âm
- 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 Áp dụng với trường hợp dùng Chọc dò sinh thiết vú 85 82 03C1.74 177.000bơm kim thông dưới siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 84 166.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 85 nang giáp dưới hướng 221.000 dẫn của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 90 87 04C2.121 152.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn Chưa bao gồm 91 88 04C2.122 thương khác dưới 732.000thuốc cản quang hướng dẫn của cắt lớp nếu có sử dụng. vi tính Chọc hút tế bào tuyến 92 89 04C2.68 110.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn 151.000 của siêu âm Bao gồm cả kim 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ 96 93 (sử dụng máy khoan 2.360.000 cầm tay) 97 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối 596.000
- thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ 98 95 áp xe phổi dưới hướng 678.000 dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng 99 96 1.199.000 dẫn của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 100 97 03C1.58 546.000 quay Đặt catheter động mạch 101 98 03C1.59 theo dõi huyết áp liên 1.367.000 tục Đặt catheter tĩnh mạch 102 99 03C1.57 653.000 trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch 103 100 04C2.104 1.126.000 trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh Chỉ áp dụng với 104 101 04C2.103 mạch bằng catheter 2 1.126.000trường hợp lọc nòng máu. Đặt catheter hai nòng có 105 102 cuff, tạo đường hầm để 6.811.000 lọc máu 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao gồm 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua Chưa bao gồm 109 105 03C1.32 1.144.000 nội soi stent. Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng dụng cụ điều trị năng lượng sóng tần số rối loạn nhịp tim radio sử dụng hệ thống có sử dụng hệ 110 106 3.035.000 lập bản đồ ba chiều thống lập bản đồ giải phẫu điện học các ba chiều giải buồng tim phẫu điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở Điều trị suy tĩnh mạch 111 107 2.025.000mạch máu và ống bằng Laser nội mạch thông điều trị laser.
- Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở 112 108 bằng năng lượng sóng 1.925.000 mạch máu và ống tần số radio thông điều trị RF. Gây dính màng phổi Chưa bao gồm bằng thuốc hoặc hóa thuốc hoặc hóa 113 109 196.000 chất qua ống dẫn lưu chất gây dính màng phổi màng phổi. Hấp thụ phân tử liên tục Chưa bao gồm hệ 114 110 03C1.56 điều trị suy gan cấp 2.321.000thống quả lọc và nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang 115 111 màng phổi bằng máy hút 185.000 áp lực âm liên tục 116 112 Hút dịch khớp 114.000 Hút dịch khớp dưới 117 113 125.000 hướng dẫn của siêu âm 118 114 Hút đờm 11.100 Chưa bao gồm Lấy sỏi niệu quản qua sonde niệu quản 119 115 04C2.119 944.000 nội soi và dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 116 04C2.79 562.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 121 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 964.000 phân phúc mạc) Chưa bao gồm Lọc máu liên tục (01 122 118 03C1.71 2.212.000quả lọc, bộ dây lần) dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ Lọc tách huyết tương 123 119 03C1.72 1.636.000dây dẫn và huyết (01 lần) tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000 Mở thông bàng quang 125 121 04C2.120 373.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 126 122 phế quản với thuốc giãn 94.900 phế quản
- 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 Nội soi màng phổi, gây Đã bao gồm 128 124 dính bằng thuốc hoặc 5.010.000 thuốc gây mê hóa chất Nội soi màng phổi, sinh Đã bao gồm 129 125 5.788.000 thiết màng phổi thuốc gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 Nội soi phế quản dưới 131 127 1.761.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 128 1.461.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 133 129 gây mê lấy dị vật phế 3.261.000 quản Nội soi phế quản ống 134 130 04C2.96 753.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 135 131 04C2.116 1.133.000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 136 132 04C2.117 2.584.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 137 133 2.844.000 phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ Đã bao gồm chi 138 134 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm 433.000 phí Test HP có sinh thiết Nội soi dạ dày làm Clo 139 294.000 test Nội soi thực quảndạ 140 135 dày tá tràng ống mềm 244.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 141 136 04C2.90 408.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 142 137 04C2.89 ống mềm không sinh 305.000 thiết Nội soi trực tràng có 143 138 04C2.92 291.000 sinh thiết Nội soi trực tràng ống 144 139 04C2.91 189.000 mềm không sinh thiết
- Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu 145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ Nội soi mật tụy ngược 146 141 03C4.2.4.2 2.678.000tán sỏi cơ học, rọ dòng (ERCP) lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 Nội soi ổ bụng có sinh 148 143 04C2.86 982.000 thiết 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 Nội soi siêu âm chẩn 150 145 1.164.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào 151 146 2.897.000 khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 152 147 03C1.40 849.000 mê Nội soi bàng quang Chưa bao gồm 153 148 04C2.101 925.000 Nội soi niệu quản sonde JJ. Nội soi bàng quang có 154 149 04C2.94 649.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 155 150 04C2.93 525.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang điều 156 151 04C2.118 694.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 157 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu 893.000 cục Nối thông động tĩnh 158 153 mạch có dịch chuyển 1.351.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm 159 154 mạch sử dụng mạch 1.371.000 mạch nhân tạo. nhân tạo
- Nối thông động tĩnh 160 155 1.151.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 161 156 04C2.74 241.000 thông đái Nong thực quản qua nội 162 157 03C1.31 2.277.000 soi Chưa bao gồm 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 hóa chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 165 160 03C1.54 589.000 độc qua hệ thống kín Đã bao gồm 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 thuốc gây mê Rửa ruột non toàn bộ 167 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 831.000 đường tiêu hóa 168 163 Rút máu để điều trị 236.000 Rút ống dẫn lưu màng 169 164 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 178.000 xe Siêu âm can thiệp Đặt Chưa bao gồm 170 165 ống thông dẫn lưu ổ áp 597.000 ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều 171 166 trị áp xe hoặc u hoặc 558.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông 172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 173 168 04C2.80 126.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 169 dưới hướng dẫn của 1.002.000 siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 170 thương khác dưới 828.000 hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 171 dưới hướng dẫn của cắt 1.900.000 lớp vi tính
- Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 172 1.700.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt 179 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.104.000 của siêu âm 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 181 176 Sinh thiết móng 311.000 Sinh thiết tiền liệt 182 177 04C2.84 tuyến qua siêu âm 609.000 đường trực tràng Chưa bao gồm 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 kim sinh thiết. Bao gồm kim sinh Sinh thiết tủy xương có 184 179 04C2.113 1.372.000thiết dùng nhiều kim sinh thiết lần. Sinh thiết tủy xương 185 180 (sử dụng máy khoan 2.677.000 cầm tay). 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang 187 182 1.560.000 có hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp Chưa bao gồm 188 183 03C1.30 645.000 thận ngược dòng thuốc cản quang. Chưa bao gồm Soi đại tràng, tiêm hoặc 189 184 03C1.28 576.000dụng cụ kẹp và kẹp cầm máu clip cầm máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 Soi phế quản điều trị 192 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân 885.000 ngộ độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc 193 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 748.000 polyp 194 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000 195 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ 427.000Chưa bao gồm
- dụng cụ gắp dày gắp giun giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 196 191 03C1.29 243.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 197 192 03C1.62 989.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 193 03C1.61 500.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 199 194 04C2.107 (Hemodiafiltration 1.504.000 catheter. offline: HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.0002 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 202 197 04C3.1.149 63.600 hoặc xương đùi hoặc xương chậu Kỹ thuật phối hợp thận Đã bao gồm quả nhân tạo và hấp phụ lọc hấp phụ và 203 3.430.000 máu bằng quả hấp phụ quả lọc dây máu máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với 204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900người bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bị bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét Thay băng cắt lọc vết 205 199 246.000bàn chân do đái thương mạn tính tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vét loét, hoại tử do tỷ đè.
- Chỉ áp dụng với người bệnh Thay băng vết thương ngoại trú. Đối với 206 200 04C3.1.143 hoặc mổ chiều dài ≤ 57.600 người bệnh nội 15cm trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 207 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 82.400 30cm Chỉ áp dụng với người bệnh Thay băng vết mổ chiều ngoại trú. Đối với 208 201 04C3.1.145 dài trên 15 cm đến 30 82.400 người bệnh nội cm trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 209 202 04C3.1.145 hoặc mổ chiều dài từ 112.000 trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 210 203 04C3.1.146 134.000 trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 211 204 04C3.1.147 179.000 cm đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương 212 205 04C3.1.148 hoặc mổ chiều dài > 240.000 50cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí 213 206 247.000 quản Thay rửa hệ thống dẫn 214 207 04C2.72 92.900 lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh 215 208 nhân lọc màng bụng liên 502.000 tục ngoại trú Thở máy (01 ngày điều 216 209 04C2.105 559.000 trị) 217 210 04C2.65 Thông đái 90.100 Thụt tháo phân hoặc 218 211 04C2.66 82.100 Đặt sonđe hậu môn 219 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da 11.400Chỉ áp dụng với hoặc tĩnh mạch) người bệnh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn