intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND tỉnh Gia Lai

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:120

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ban hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND tỉnh Gia Lai

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 118/2019/NQ­HĐND Gia Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH  TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA  NHÀ NƯỚC DO TỈNH GIA LAI QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI  KHÓA XI ­ KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Luật Giá năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ­CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ  chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ  của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ­ CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một  số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối  đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh  toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 14/2019/TT­BYT ngày  05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số  37/2018/TT­BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế; Xét Tờ trình số 2493/TTr­UBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị  quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo  hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý; Báo  cáo thẩm tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh  tại Kỳ họp. QUYẾT NGHỊ:
  2. Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý. Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý quy định tại  các Phụ lục ban hành theo Nghị quyết này, gồm: a) Phụ lục I: Giá dịch vụ khám bệnh. b) Phụ lục II: Giá dịch vụ ngày giường bệnh. c) Phụ lục III: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 64/2017/NQ­HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh  Gia Lai khóa XI về việc quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm  vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa  phương quản lý. 3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XI, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày  11/12/2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTV Quốc hội; ­ Thủ tướng Chính phủ; ­ Các VP: Quốc hội; Chính phủ; ­ Bộ Y tế; Bộ Tài chính; ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; ­ Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); ­ TT: Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; Dương Văn Trang ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ UBND tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh; ­ Các Ban của HĐND tỉnh; ­ Các VP: TU; Đoàn ĐBQH tỉnh; HĐND tỉnh; UBND tỉnh; ­ Các sở: Y tế; Tài chính; BHXH tỉnh; ­ HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Lưu: VT, TH.   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ­HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Gia Lai khóa XI) Đơn vị: đồng
  3. Giá tối đa bao  gồm chi phí  STT Cơ sở y tế Ghi chú trực tiếp và  tiền lương 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng I 38,700   2 Bệnh viện hạng II 34,500   3 Bệnh viện hạng III 30,500   4 Bệnh viện hạng IV 27,500   5 Trạm y tế xã 27,500   Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên  gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời  6 200,000   chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở  khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y  7 160,000   khoa (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,  8 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét  160,000   nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất  9 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X­ 450,000   quang)   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ­HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Gia Lai khóa XI) Đơn vị: đồng Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện  Số TT Các loại dịch vụ hạng I hạng II hạng III hạng IV A B 2 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực  1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy  705,000 602,000     hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp  2 427,000 325,000 282,000 251,500 cứu 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:        
  4. Loại 1: Các khoa: Truyền  nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung  thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần  3.1 kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận  226,500 187,100 171,100 152,700 học; Nội tiết; Dị ứng (đối với  bệnh nhân dị ứng thuốc nặng:  Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ­Xương­ Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai­Mũi­ Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ ­Sản không mổ;  3.2 203,600 160,000 149,100 132,700 YHDT hoặc PHCN cho nhóm  người bệnh tổn thương tủy  sống, tai biến mạch máu não,  chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục  3.3 171,400 130,600 121,100 112,000 hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại  4         khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại  4.1 đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên 70%  303,800 256,300     diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại  4.2 1; Bỏng độ 3­4 từ 25 ­ 70% diện  276,500 223,800 198,300 178,300 tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại  2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích  4.3 241,700 199,200 175,600 155,300 cơ thể, Bỏng độ 3­4 dưới 25%  diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại  4.4 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%  216,500 170,800 148,600 134,700 diện tích cơ thể Ngày giường trạm y tế xã,  5 56,000 phường, thị trấn 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của  các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.   PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ­HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Gia Lai khóa XI)
  5. Đơn vị: đồng Giá cụ thể  bao gồm chi  STT  STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ phí trực tiếp  Ghi chú TT 37 và tiền  lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG  A A   HÌNH ẢNH     I I   Siêu âm     1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43,900   Siêu âm + đo trục nhãn  2 2 03C4.1.3 76,200   cầu Siêu âm đầu dò âm đạo,  3 3   181,000   trực tràng Siêu âm Doppler màu  4 4 03C4.1.1 222,000   tim hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu  5 5 03C4.1.6 257,000   tim + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587,000   Chỉ áp dụng trong  trường hợp chỉ  Siêu âm Doppler màu  định để thực hiện  7 7 04C1.1.4 tim 4 D (3D REAL  457,000 các phẫu thuật  TIME) hoặc can thiệp  tim mạch. Siêu âm Doppler màu  8 8 04C1.1.5 tim hoặc mạch máu qua  805,000   thực quản Chưa bao gồm bộ  đầu dò siêu âm,  Siêu âm trong lòng mạch  bộ dụng cụ đo dự  hoặc Đo dự trữ lưu  trữ lưu lượng  9 9 04C1.1.6 1,998,000 lượng động mạch vành  động mạch vành  FFR và các dụng cụ  để đưa vào lòng  mạch. II II   Chụp X­quang thường     Chụp X­quang phim ≤  Áp dụng cho 01  10 10   50,200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí 11 11   Chụp X­quang phim ≤  56,200Áp dụng cho 01 
  6. 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp X­quang phim >  Áp dụng cho 01  12 12   56,200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp X­quang phim >  Áp dụng cho 01  13 13   69,200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp X­quang ổ răng  14     13,100   hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha  thường (Panorama,  15 14 03C4.2.2.1 64,200   Cephalometric, cắt lớp  lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214,000   Chụp thực quản có  17 16 04C1.2.5.33 101,000   uống thuốc cản quang Chụp dạ dày­tá tràng có  18 17 04C1.2.5.34 116,000   uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có  19 18 04C1.2.5.35 156,000   thuốc cản quang Chưa bao gồm  20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240,000 thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có  21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang  539,000   (UIV) Chụp niệu quản ­ bể  22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR)  529,000   có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có  23 22 03C4.2.5.11 206,000   bơm thuốc cản quang Chụp tử cung­vòi trứng  24 23 04C1.2.6.36 371,000   (bao gồm cả thuốc) Chụp X ­ quang vú định  Chưa bao gồm  25 24 03C4.2.5.12 386,000 vị kim dây kim định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406,000   27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94,200   Chụp tủy sống có tiêm  28 27 04C1.2.6.37 401,000   thuốc III III   Chụp X­quang số hóa     Chụp X­quang số hóa 1  Áp dụng cho 01  29 28 04C1.2.6.51 65,400 phim vị trí 30 29 04C1.2.6.52 Chụp X­quang số hóa 2  97,200Áp dụng cho 01 
  7. phim vị trí Chụp X­quang số hóa 3  Áp dụng cho 01  31 30 04C1.2.6.53 122,000 phim vị trí Chụp Xquang số hóa ổ  32     18,900   răng hoặc cận chóp Chụp tử cung­vòi trứng  33 31 04C1.2.6.54 411,000   bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có  34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang  609,000   (UIV) số hóa Chụp niệu quản ­ bể  35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR)  564,000   số hóa Chụp thực quản có  36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản quang  224,000   số hóa Chụp dạ dày­tá tràng có  37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang  224,000   số hóa Chụp khung đại tràng có  38 36 04C1.2.6.59 264,000   thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc  39 37 04C1.2.6.60 521.000   cản quang số hóa Chụp X­quang số hóa  40 38   cắt lớp tuyến vú 1 bên  944.000   (tomosynthesis) Chụp X­quang số hóa  Chưa bao gồm  đường dò, các tuyến có  ống thông, kim  41 39   386,000 bơm thuốc cản quang  chọc chuyên  trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính,  IV IV   chụp mạch, cộng      hưởng từ Chụp CT Scanner đến  42 40 04C1.2.6.41 32 dãy không có thuốc  522.000   cản quang Chụp CT Scanner đến  Chưa bao gồm  43 41 04C1.2.6.42 32 dãy có thuốc cản  632.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner 64 dãy  Chưa bao gồm  44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc  1.701.000 thuốc cản quang. cản quang
  8. Chụp CT Scanner 64 dãy  45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có  1.446.000   thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  Chưa bao gồm  46 44   thân 64 dãy ­ 128 dãy có  3.451.000 thuốc cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  thân 64 dãy ­ 128 dãy  47 45   3.128.000   không có thuốc cản  quang Chụp CT Scanner từ 256  Chưa bao gồm  48 46 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản  2.985.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner từ 256  49 47   dãy trở lên không có  2.731.000   thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  Chưa bao gồm  50 48   thân từ 256 dãy có thuốc  6.673.000 thuốc cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn  51 49   thân từ 256 dãy không  6.637.000   thuốc cản quang Chưa bao gồm  52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 thuốc cản quang Chụp PET/CT mô phỏng  Chưa bao gồm  53 51 04C1.2.6.62 20.539.000 xạ trị thuốc cản quang Chụp mạch máu số hóa  54 52 04C1.2.6.43 5.598.000   xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành  55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp  5.916.000   buồng tim dưới DSA 56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim  6.816.000Chưa bao gồm  mạch (van tim, tim bẩm  vật tư chuyên  sinh, động mạch vành)  dụng dùng để can  dưới DSA thiệp: bóng nong,  stent, các vật liệu  nút mạch, các  loại ống thông  hoặc vi ống  thông, các loại  dây dẫn hoặc vi  dây dẫn, các vòng  xoắn kim loại,  lưới lọc tĩnh 
  9. mạch, dụng cụ  lấy dị vật, bộ  dụng cụ lấy  huyết khối, bộ  dụng cụ bít (bộ  thả dù, dù các  loại). Chưa bao gồm  vật tư chuyên  dụng dùng để can  thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực,  Chụp và can thiệp mạch  stent, keo nút  57 55 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và  9.066.000mạch, các vật  mạch chi dưới DSA liệu nút mạch,  các vi ống thông,  vi dây dẫn, các  vòng xoắn kim  loại, lưới lọc tĩnh  mạch. Chưa bao gồm  vật tư chuyên  dụng dùng để can  thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực,  stent, các vật liệu  nút mạch, các vi  Chụp và can thiệp mạch  ống thông, vi dây  58 56   chủ bụng hoặc ngực và  7.816.000 dẫn, các vòng  mạch chi dưới C­Arm xoắn kim loại,  dụng cụ lấy dị  vật, bộ dụng cụ  lấy huyết khối,  bóng bơm ngược  dòng động mạch  chủ. 59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và  9.666.000Chưa bao gồm  can thiệp các bệnh lý  vật tư chuyên  mạch thần kinh dưới  dụng dùng để can  DSA thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực,  stent, keo nút  mạch, các vật  liệu nút  mạch,  các vi ống thông,  vi dây dẫn, các  vòng xoắn kim  loại, dụng cụ lấy 
  10. dị vật, hút huyết  khối. Chưa bao gồm  vật tư chuyên  dụng dùng để can  thiệp: bóng nong,  Can thiệp đường mạch  bộ bơm áp lực,  60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới  9.116.000 stent, các vật liệu  DSA nút mạch, các vi,  ống thông, vi dây  dẫn, các vòng  xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng  mạch trực tiếp qua da  Chưa bao gồm  (đặt cổng truyền hóa  kim chọc, stent,  chất, đốt giãn tĩnh  các sonde dẫn,  61 59 04C1.2.6.50 mạch, sinh thiết trong  2.103.000các dây dẫn, dây  lòng mạch) hoặc mở  đốt, ống thông,  thông dạ dày qua da,  buồng truyền hóa  dẫn lưu các ổ áp xe và  chất, rọ lấy sỏi. tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới  Chưa bao gồm  62 60   hướng dẫn của CT  1.183.000 ống dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm  kim chọc, bóng  Dẫn lưu, nong đặt Stent,  nong, bộ nong,  lấy dị vật đường mật  63 61 04C1.2.6.50 3.616.000stent, các sonde  hoặc đặt sonde JJ qua da  dẫn, các dây dẫn,  dưới DSA ống thông, rọ lấy  dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc  Chưa bao gồm  vi sóng điều trị u gan  đốt sóng cao tần  64 62 03C2.1.56 1.735.000 dưới hướng dẫn của CT  và dây dẫn tín  scanner hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc  Chưa bao gồm  vi sóng điều trị u gan  kim đốt sóng cao  65 63 03C2.1.57 1.235.000 dưới hướng dẫn của  tần và dây dẫn tín  siêu âm hiệu. Điều trị các tổn thương  Chưa bao gồm  xương, khớp, cột sống  vật tư tiêu hao:  và các tạng dưới DSA  kim chọc, xi  66 64 04C1.2.6.49 3.116.000 (đổ xi măng cột sống,  măng, các vật  điều trị các khối u tạng  liệu bơm, chất  và giả u xương...) gây tắc.
  11. Chụp cộng hưởng từ  67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản  2.214.000   quang Chụp cộng hưởng từ  68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc  1.311.000   cản quang Chụp cộng hưởng từ  69 67   gan với chất tương  8.665.000   phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ  70 68   tưới máu ­ phổ ­ chức  3.165.000   năng V V   Một số kỹ thuật khác     Đo mật độ xương 1 vị  Bằng phương  71 69   82.300 trí pháp DEXA Đo mật độ xương 2 vị  Bằng phương  72 70   141.000 trí pháp DEXA Bằng phương  73     Đo mật độ xương 21.400 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ  B B   DỊCH VỤ NỘI SOI     Bơm rửa khoang màng  74 71   216.000   phổi Bơm rửa niệu quản sau  75 72 03C1.51 467.000   tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào  76 73   1.016.000   khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần  Bao gồm cả bóng  77 74 04C2.108 479.000 hoàn dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với  78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900người bệnh  ngoại trú. Áp dụng với  Chăm sóc đa cho người  người bệnh hội  79 76   158.000 bệnh dị ứng thuốc nặng chứng Lyell,  Steven Johnson. Chọc dò màng bụng  80 77 04C2.69 137.000   hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng  bụng hoặc màng phổi  81 78 04C2.112 176.000   dưới hướng dẫn của  siêu âm
  12. 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000   83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000   84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000   Áp dụng với  trường hợp dùng  Chọc dò sinh thiết vú  85 82 03C1.74 177.000bơm kim thông  dưới siêu âm thường để chọc  hút. Chưa bao gồm  86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u  87 84   166.000   nang giáp Chọc hút dịch điều trị u  88 85   nang giáp dưới hướng  221.000   dẫn của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000   Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các tổn  90 87 04C2.121 152.000   thương khác dưới  hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các tổn  Chưa bao gồm  91 88 04C2.122 thương khác dưới  732.000thuốc cản quang  hướng dẫn của cắt lớp  nếu có sử dụng. vi tính Chọc hút tế bào tuyến  92 89 04C2.68 110.000   giáp Chọc hút tế bào tuyến  93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn  151.000   của siêu âm Bao gồm cả kim  94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000chọc hút tủy dùng  nhiều lần. Chưa bao gồm  kim chọc hút tủy.  95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000Kim chọc hút tủy  tính theo thực tế  sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ  96 93   (sử dụng máy khoan  2.360.000   cầm tay) 97 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối  596.000  
  13. thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ  98 95   áp xe phổi dưới hướng  678.000   dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ  áp xe phổi dưới hướng  99 96   1.199.000   dẫn của chụp cắt lớp vi  tính Đặt catheter động mạch  100 97 03C1.58 546.000   quay Đặt catheter động mạch  101 98 03C1.59 theo dõi huyết áp liên  1.367.000   tục Đặt catheter tĩnh mạch  102 99 03C1.57 653.000   trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch  103 100 04C2.104 1.126.000   trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh  Chỉ áp dụng với  104 101 04C2.103 mạch bằng catheter 2  1.126.000trường hợp lọc  nòng máu. Đặt catheter hai nòng có  105 102   cuff, tạo đường hầm để  6.811.000   lọc máu 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000   107 103   Đặt sonde dạ dày 90.100   Chưa bao gồm  108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua  Chưa bao gồm  109 105 03C1.32 1.144.000 nội soi stent. Chưa bao gồm bộ  Điều trị rung nhĩ bằng  dụng cụ điều trị  năng lượng sóng tần số  rối loạn nhịp tim  radio sử dụng hệ thống  có sử dụng hệ  110 106   3.035.000 lập bản đồ ba chiều  thống lập bản đồ  giải phẫu ­ điện học các  ba chiều giải  buồng tim phẫu ­ điện học  các buồng tim. Chưa bao gồm bộ  dụng cụ mở  Điều trị suy tĩnh mạch  111 107   2.025.000mạch máu và ống  bằng Laser nội mạch thông điều trị  laser.
  14. Chưa bao gồm bộ  Điều trị suy tĩnh mạch  dụng cụ mở  112 108   bằng năng lượng sóng  1.925.000 mạch máu và ống  tần số radio thông điều trị RF. Gây dính màng phổi  Chưa bao gồm  bằng thuốc hoặc hóa  thuốc hoặc hóa  113 109   196.000 chất qua ống dẫn lưu  chất gây dính  màng phổi màng phổi. Hấp thụ phân tử liên tục  Chưa bao gồm hệ  114 110 03C1.56 điều trị suy gan cấp  2.321.000thống quả lọc và  nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang  115 111   màng phổi bằng máy hút  185.000   áp lực âm liên tục 116 112   Hút dịch khớp 114.000   Hút dịch khớp dưới  117 113   125.000   hướng dẫn của siêu âm 118 114   Hút đờm 11.100   Chưa bao gồm  Lấy sỏi niệu quản qua  sonde niệu quản  119 115 04C2.119 944.000 nội soi và dây dẫn Guide  wire. Lọc màng bụng chu kỳ  120 116 04C2.79 562.000   (CAPD) Lọc màng bụng liên tục  121 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm  964.000   phân phúc mạc) Chưa bao gồm  Lọc máu liên tục (01  122 118 03C1.71 2.212.000quả lọc, bộ dây  lần) dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm  quả lọc tách  huyết tương, bộ  Lọc tách huyết tương  123 119 03C1.72 1.636.000dây dẫn và huyết  (01 lần) tương đông lạnh  hoặc dung dịch  albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000   Mở thông bàng quang  125 121 04C2.120 373.000   (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục  126 122   phế quản với thuốc giãn  94.900   phế quản
  15. 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000   Nội soi màng phổi, gây  Đã bao gồm  128 124   dính bằng thuốc hoặc  5.010.000 thuốc gây mê hóa chất Nội soi màng phổi, sinh  Đã bao gồm  129 125   5.788.000 thiết màng phổi thuốc gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800   Nội soi phế quản dưới  131 127   1.761.000   gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới  132 128   1.461.000   gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới  133 129   gây mê lấy dị vật phế  3.261.000   quản Nội soi phế quản ống  134 130 04C2.96 753.000   mềm gây tê Nội soi phế quản ống  135 131 04C2.116 1.133.000   mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống  136 132 04C2.117 2.584.000   mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống  mềm: cắt đốt u, sẹo nội  137 133   2.844.000   phế quản bằng điện  đông cao tần Nội soi thực quản, dạ  Đã bao gồm chi  138 134 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm  433.000 phí Test HP có sinh thiết Nội soi dạ dày làm Clo  139     294.000   test Nội soi thực quản­dạ  140 135   dày­ tá tràng ống mềm  244.000   không sinh thiết Nội soi đại trực tràng  141 136 04C2.90 408.000   ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng  142 137 04C2.89 ống mềm không sinh  305.000   thiết Nội soi trực tràng có  143 138 04C2.92 291.000   sinh thiết Nội soi trực tràng ống  144 139 04C2.91 189.000   mềm không sinh thiết
  16. Chưa bao gồm  thuốc cầm máu,  dụng cụ cầm máu  145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 (clip, bộ thắt tĩnh  mạch thực  quản...) Chưa bao gồm  dụng cụ can  thiệp: stent, bộ  Nội soi mật tụy ngược  146 141 03C4.2.4.2 2.678.000tán sỏi cơ học, rọ  dòng (ERCP) lấy dị vật, dao  cắt, bóng kéo,  bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000   Nội soi ổ bụng có sinh  148 143 04C2.86 982.000   thiết 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000   Nội soi siêu âm chẩn  150 145   1.164.000   đoán Nội soi siêu âm can  thiệp ­ chọc hút tế bào  151 146   2.897.000   khối u gan, tụy, u ổ  bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây  152 147 03C1.40 849.000   mê Nội soi bàng quang ­  Chưa bao gồm  153 148 04C2.101 925.000 Nội soi niệu quản sonde JJ. Nội soi bàng quang có  154 149 04C2.94 649.000   sinh thiết Nội soi bàng quang  155 150 04C2.93 525.000   không sinh thiết Nội soi bàng quang điều  156 151 04C2.118 694.000   trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và  157 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu  893.000   cục Nối thông động ­ tĩnh  158 153   mạch có dịch chuyển  1.351.000   mạch Nối thông động ­ tĩnh  Chưa bao gồm  159 154   mạch sử dụng mạch  1.371.000 mạch nhân tạo. nhân tạo
  17. Nối thông động­ tĩnh  160 155   1.151.000   mạch Nong niệu đạo và đặt  161 156 04C2.74 241.000   thông đái Nong thực quản qua nội  162 157 03C1.31 2.277.000   soi Chưa bao gồm  163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 hóa chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000   Rửa dạ dày loại bỏ chất  165 160 03C1.54 589.000   độc qua hệ thống kín Đã bao gồm  166 161   Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 thuốc gây mê Rửa ruột non toàn bộ  167 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua  831.000   đường tiêu hóa 168 163   Rút máu để điều trị 236.000   Rút ống dẫn lưu màng  169 164   phổi, ống dẫn lưu ổ áp  178.000   xe Siêu âm can thiệp ­ Đặt  Chưa bao gồm  170 165   ống thông dẫn lưu ổ áp  597.000 ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều  171 166   trị áp xe hoặc u hoặc  558.000   nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ  dụng cụ thông  172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000tim và chụp  buồng tim, kim  sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm  173 168 04C2.80 126.000   mạc Sinh thiết gan hoặc thận  174 169   dưới hướng dẫn của  1.002.000   siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn  175 170   thương khác dưới  828.000   hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan  176 171   dưới hướng dẫn của cắt  1.900.000   lớp vi tính
  18. Sinh thiết thận hoặc vú  hoặc vị trí khác dưới  177 172   1.700.000   hướng dẫn của cắt lớp  vi tính 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000   Sinh thiết màng hoạt  179 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn  1.104.000   của siêu âm 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000   181 176   Sinh thiết móng 311.000   Sinh thiết tiền liệt  182 177 04C2.84 tuyến qua siêu âm  609.000   đường trực tràng Chưa bao gồm  183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 kim sinh thiết. Bao gồm kim sinh  Sinh thiết tủy xương có  184 179 04C2.113 1.372.000thiết dùng nhiều  kim sinh thiết lần. Sinh thiết tủy xương  185 180   (sử dụng máy khoan  2.677.000   cầm tay). 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000   Sinh thiết tuyến vú dưới  hướng dẫn của Xquang  187 182   1.560.000   có hệ thống định vị  stereostatic Soi bàng quang, chụp  Chưa bao gồm  188 183 03C1.30 645.000 thận ngược dòng thuốc cản quang. Chưa bao gồm  Soi đại tràng, tiêm hoặc  189 184 03C1.28 576.000dụng cụ kẹp và  kẹp cầm máu clip cầm máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000   191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000   Soi phế quản điều trị  192 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân  885.000   ngộ độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc  193 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt  748.000   polyp 194 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000   195 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ  427.000Chưa bao gồm 
  19. dụng cụ gắp  dày gắp giun giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc  196 191 03C1.29 243.000   thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài  197 192 03C1.62 989.000   lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong  198 193 03C1.61 500.000   buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu  Chưa bao gồm  199 194 04C2.107 (Hemodiafiltration  1.504.000 catheter. offline: HDF ON ­LINE) Quả lọc dây máu  dùng 1 lần; đã  bao gồm catheter  200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.0002 nòng được tính  bình quân là 0,25  lần cho 1 lần  chạy thận. Quả lọc dây máu  201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc  lưng hoặc khớp háng  202 197 04C3.1.149 63.600   hoặc xương đùi hoặc  xương chậu Kỹ thuật phối hợp thận  Đã bao gồm quả  nhân tạo và hấp phụ  lọc hấp phụ và  203     3.430.000 máu bằng quả hấp phụ  quả lọc dây máu  máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với  204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900người bệnh  ngoại trú. Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus  hoặc Pemphigoid  hoặc ly thượng bị  bọng nước bẩm  sinh hoặc vết loét  Thay băng cắt lọc vết  205 199   246.000bàn chân do đái  thương mạn tính tháo đường hoặc  vết loét, hoại tử  ở bệnh nhân  phong hoặc vét  loét, hoại tử do tỷ  đè.
  20. Chỉ áp dụng với  người bệnh  Thay băng vết thương  ngoại trú. Đối với  206 200 04C3.1.143 hoặc mổ chiều dài ≤  57.600 người bệnh nội  15cm trú theo quy định  của Bộ Y tế. Thay băng vết thương  207 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến  82.400   30cm Chỉ áp dụng với  người bệnh  Thay băng vết mổ chiều  ngoại trú. Đối với  208 201 04C3.1.145 dài trên 15 cm đến 30  82.400 người bệnh nội  cm trú theo quy định  của Bộ Y tế. Thay băng vết thương  209 202 04C3.1.145 hoặc mổ chiều dài từ  112.000   trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương  hoặc mổ chiều dài từ  210 203 04C3.1.146 134.000   trên 15 cm đến 30 cm  nhiễm trùng Thay băng vết thương  hoặc mổ chiều dài từ 30  211 204 04C3.1.147 179.000   cm đến 50 cm nhiễm  trùng Thay băng vết thương  212 205 04C3.1.148 hoặc mổ chiều dài >  240.000   50cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí  213 206   247.000   quản Thay rửa hệ thống dẫn  214 207 04C2.72 92.900   lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh  215 208   nhân lọc màng bụng liên  502.000   tục ngoại trú Thở máy (01 ngày điều  216 209 04C2.105 559.000   trị) 217 210 04C2.65 Thông đái 90.100   Thụt tháo phân hoặc  218 211 04C2.66 82.100   Đặt sonđe hậu môn 219 212   Tiêm (bắp hoặc dưới da  11.400Chỉ áp dụng với  hoặc tĩnh mạch) người bệnh 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2