YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
16
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND ban hành về việc sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 3). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 124/NQHĐND Sơn La, ngày 16 tháng 07 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 3) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TTBNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TTBNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TTBNV ngày 31/8/2012; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 224/TTrUBND ngày 27/6/2019; Báo cáo thẩm tra số 615/BCPC ngày 12/7/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp; QUYẾT NGHỊ Điều 1. Sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 3): 1. Sáp nhập 362 bản, tiểu khu, tổ dân phố thành 169 bản, tiểu khu, tổ dân phố tại 49 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh, trong đó: 1.1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt tên: 25 bản, tổ dân phố thành 12 bản, tổ dân phố tại 04 xã, phường. 1.2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt tên: 63 bản thành 29 bản tại 11 xã. 1.3. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt tên: 15 bản, tiểu khu thành 07 bản, tiểu khu tại 02 xã, thị trấn. 1.4. Huyện Mường La sáp nhập và đặt tên: 74 bản, tiểu khu thành 31 bản, tiểu khu tại 05 xã, thị trấn. 1.5. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt tên: 02 bản thành 01 bản tại 01 xã. 1.6. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt tên: 160 bản, khối phố thành 79 bản, tiểu khu tại 20 xã, thị trấn. 1.7. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt tên: 23 bản thành 10 bản tại 06 xã. (có phụ lục 01 kèm theo)
- 2. Đổi tên 03 bản, khối phố tại 03 xã, thị trấn thuộc huyện Phù Yên. (có phụ lục 02 kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. 2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP; UB Tài chính Ngân sách của Quốc hội; Ban Công tác đại biểu của UBTVQH; Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính; Cục Kiểm tra Văn bản QPPLBộ Tư pháp; Hoàng Văn Chất Vụ pháp chế Bộ Tài chính; Đoàn ĐBQH tỉnh khóa XII; Đại biểu HĐND tỉnh khoá XII; Các sở, ban, ngành, đoàn thể; TT HĐND; UBND các huyện, thành phố; Văn phòng: Tỉnh uỷ , Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; TT HĐND; UBND các xã, phường, thị trấn; Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh; Lưu: VT, PC (V.Công 450b). PHỤ LỤC 01 DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN (Kèm theo Nghị quyết số 124/NQHĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh) Số lượng bản, tiểu Tên bản, tiểu Số Các bản, tiểu Tổn Số nhân khu, tổ khu, tổ dân lượng Ghi TT khu, tổ dân phố g số khẩu Dân tộc dân phố phố mới sau đảng chú sáp nhập hộ (người) thuộc khi sáp nhập viên cấp xã sau khi sáp nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Phường Chiềng AnPhư ờng Chiềng AnPhư ờng 1 Phường Chiềng An Chiềng AnPhư ờng Chiềng AnPhư ờng Chiềng An10 Bản Hìn và các bản: Lọng Bon, Tổ 3 285 1,344 84 Thái, Kinh Nặm Chăm Thái, Bản Bó và bản Tổ 4 296 1,341 79 Kinh, Lả Sẳng Mường Bản Nà Ngùa và Tổ 2 94 405 16 Thái, Kinh Tổ 2 Phường Chiềng CoiPhư ờng Chiềng CoiPhư ờng 2 Phường Chiềng Coi Chiềng CoiPhư ờng Chiềng CoiPhư ờng Chiềng Coi11 Kinh, Bản Pột và Tổ 1 Tổ 1 159 646 31 Thái, Mường Kinh, Tổ 3 và Tổ 4 Tổ 3 222 780 26 Thái, Mường
- Phường Chiềng SinhPh ường Chiềng SinhPh ường 3 Phường Chiềng Sinh Chiềng SinhPh ường Chiềng SinhPh ường Chiềng Sinh18 Bản Quỳnh Sơn và bản Noong Tổ 9 124 493 19 Thái, Kinh Đúc Bản Nà Cạn và Tổ 10 137 600 46 Thái bản Pùa Bản Giỏ và bản Thái, Tổ 11 109 454 35 Hay Phiêng Mông Bản Pắc Ma và Tổ 14 129 574 26 Thái bản Có Bản Lay và bản Tổ 15 134 661 28 Thái Ban Bản Sẳng và bản Tổ 17 171 755 35 Thái Noong La Xã Chiềng XômXã Chiềng XômXã 4 Xã Chiềng Xôm Chiềng XômXã Chiềng XômXã Chiềng Xôm10 Kinh, Bản Sẳng và Bản Sẳng 180 753 41 Thái, Tiểu khu II Mường 1 Xã Chiềng Mai Xã
- Chiềng II. MaiXã HU Chiềng YỆ MaiXã N Chiềng MA MaiXã I Chiềng SƠ MaiXã N Chiềng Mai17 Bản Pòn và bản Bản Bản Pòn 113 468 16 Thái Thủy Lợi Bản Cơi và các Bản Coi bản: Huổi My, 106 532 23 Thái, Kinh Quỳnh Quỳnh Mai Bản Cứp và bản Bản Cứp 104 420 18 Thái Nà Nghè Xã Chiềng SungXã Chiềng SungXã 2 Xã Chiềng Sung Chiềng SungXã Chiềng SungXã Chiềng Sung21 Bản Bó Lý và các Thái, Bản Bó bản: Co Hát, 156 754 18 Kinh, Quỳnh Quỳnh Lý Mông Bản Bãi Tám và Bản Quỳnh Mông, 73 397 12 bản Quỳnh Lý Tám Thái Bản Cà Nam và Bản Phát Mông, 90 364 13 bản Phát Nam Thái, Kinh 3 Xã Tà Hộc 9 Bản Pá Nó A và Mông, Bản Pá Nó 152 834 24 Pá Nó B Khơ Mú 4 Xã Nà Ớt Xã Nà ỚtXã Nà ỚtXã
- Nà ỚtXã Nà ỚtXã Nà Ớt15 Bản Ò Lọ và bản Thái, Bản Lọ Dên 55 246 12 Huổi Dên Mông Xã Mường ChanhX ã Mường ChanhX ã Mường 5 Xã Mường Chanh ChanhX ã Mường ChanhX ã Mường Chanh1 9 Bản Nong Ke và các bản: Đen, Bản Đen 178 822 54 Thái Lọng Nghịu, Lọng Trạng Bản Bó Luồng và các bản: Đông Bản Cang 123 520 37 Thái Mai, Cang Mường Mường Xã Nà BóXã Nà BóXã 6 Xã Nà Bó Nà BóXã Nà BóXã Nà Bó17 Bản Tong Tải và Bản Sơn Tra 184 958 37 Mông bản Huổi Cao 7 Xã Mường Bon Xã
- Mường BonXã Mường BonXã Mường BonXã Mường BonXã Mường Bon16 Bản Un và bản Bản Un 191 822 34 Thái Củ Pe Bản Mé và bản Bản Mé 169 735 46 Thái Bó Định Bản Lẳm và bản Bản Lẳm 167 745 31 Thái Cút Bản Đoàn Kết và Bản Mứn 114 533 23 Thá, Kinh bản Mứn Đoàn Kết Bản Lán Lanh và Bản Tà Xa 190 884 25 Thái bản Tà Xa Xã Mường BằngXã Mường BằngXã 8 Xã Mường Bằng Mường BằngXã Mường BằngXã Mường Bằng24 Bản Mé và bản Bản Mé Mời 188 921 35 Thái Mời 9 Xã Chiềng Lương Xã Chiềng Lương Xã Chiềng Lương Xã Chiềng Lương Xã
- Chiềng Lương Xã Chiềng Lương2 0 Bản Mật và bản Bản Mật 221 1022 27 Thái Sàng Sàng Bản Lù 1 và bản Bản Lù 261 1200 26 Thái Lù 2 Bản Pó và bản In Bản Pó In 182 855 27 Thái 2 Bản Lạn và bản Bản Lạn 166 793 21 Thái Kích Quỳnh Xã Cò NòiXã Cò NòiXã Cò 10 Xã Cò Nòi NòiXã Cò NòiXã Cò Nòi32 Bản Lếch và bản Bản Lếch 268 1269 42 Thái Lạnh Bản Nong Mòn Bản Nong và bản Mai 143 757 16 Mông Mòn Thuận Bản Cò Nòi và Bản Cò Nòi 236 1072 35 Thái bản Phiên Nậm Bản Hua Nong và Bản Nong 219 971 37 Thái bản Tân Quỳnh Quỳnh Bản Noong Bản Quỳnh Luông và bản 74 384 24 Thái Sơn Diên Hồng 11 Xã Chiềng Chung Xã Chiềng ChungX ã Chiềng ChungX
- ã Chiềng ChungX ã Chiềng ChungX ã Chiềng Chung1 2 Bản Nam và bản Bản Nam 126 563 27 Thái Nà Men Bản Khoa và bản Bản Khoa 197 928 31 Thái Ít Mai Bản Mé và bản Bản Mé 196 822 34 Thái Cang Xã Phiêng LuôngX ã Phiêng LuôngX ã 1 Xã Phiêng Luông Phiêng LuôngX ã Phiêng LuôngX ã Phiêng Luông8 Kinh, Bản Km5 và bản Bản Suối Thái, 144 596 40 Suối Khem Khem Mường, Dao 2 Thị trấn Nông trường Mộc Châu Thị trấn Nông trường Mộc ChâuTh ị trấn Nông trường
- Mộc ChâuTh ị trấn Nông trường Mộc ChâuTh ị trấn Nông trường Mộc ChâuTh ị trấn Nông trường Mộc Châu32 Kinh, Tiểu khu S89 và Tiểu khu 1/5 328 1,085 59 Thái, tiểu khu 1/5 Mường Kinh, Tiểu khu Cấp 3 Tiểu khu 322 984 62 Thái, và tiểu khu 69 Cấp 3 Mường Kinh, Tiểu khu Bệnh Tiểu khu Thái, Viện I và tiểu 287 961 59 Bệnh Viện Mường, khu Bệnh Viện II Dao Tiểu khu Xưởng Kinh, Sữa và các tiểu Tiểu khu 19/5 380 1,208 69 Thái, khu: 77, 19/5 Mường Tiểu khu Bản Ôn Kinh, Tiểu khu và tiểu khu Pa 337 1,259 18 Thái, Bản Ôn Hía Mường Tiểu khu Pa Kinh, Tiểu khu Pa Khen I và tiểu 481 2,212 42 Thái, Khen khu Pa Khen II Mông, Dao 1 Xã Chiềng Lao Xã Chiềng IV. LaoXã HU Chiềng YỆ LaoXã N Chiềng MƯ LaoXã ỜN Chiềng
- LaoXã G Chiềng LA Lao18 Bản Huổi La với Bản Tà Sài 94 419 25 Thái bản Tà Sài Bản Phiêng Cại Bản Phiêng với bản Huổi 171 718 28 Thái, LaHa Cại Păng Bản Tạng Khẻ với bản Huổi Huổi Quảng 46 225 12 Thái, LaHa Quảng Bản Nà Lếch 1 với các bản: Nà Nà Lếch 173 811 26 Thái Lếch 2, Nà Lếch 3 Bản Xu Xàm với các bản: Nà Xu, Bản Xu Xàm 166 756 41 Thái Nà Biêng Thị trấn Ít OngThị trấn Ít OngThị 2 Thị trấn Ít Ong trấn Ít OngThị trấn Ít OngThị trấn Ít Ong16 Bản Tìn với bản Tiểu khu 197 849 37 Thái Nà Trang Phiêng Tìn Bản Hua Nà với Tiểu khu Hua 196 813 52 Thái, Kinh bản Hua Ít Ít Bản Co Bay với Tiểu khu Ít 129 582 43 Thái bản Ít Bon Bon Bản Mé với bản Tiểu khu Mé 188 889 40 Thái Co Lừu Lìu Bản Song Ho với Tiểu khu 160 667 159 Thái, Kinh bản Ten Nang Cau 3 Xã Mường Bú Xã Mường
- BúXã Mường BúXã Mường BúXã Mường BúXã Mường Bú28 Thái, Tiểu khu 3 với Bản Ta Mo 144 490 27 Kinh, bản Ta Mo LaHa Bản Thẳm Xúm Bản Pá Xúm 68 347 10 Mông với bản Pá Po Xã Mường ChùmX ã Mường ChùmX ã 4 Xã Mường Chùm Mường ChùmX ã Mường ChùmX ã Mường Chùm16 Bản Ún 1 với Bản Nặm Ún 145 608 18 Thái bản Ún 2 Bản Nong 1 với Bản Nong 158 564 43 Thái bản Nong 2 Bản Cuông Bản Mường Mường với bản 149 584 25 Thái, Kinh Kham Kham Bản Hin với bản Bản Hồng 157 767 31 Thái Hồng Hin Bản Huổi Lìu 1 với bản Huổi Lìu Bản Lừu 59 240 11 Thái 2 Bản Chang với Bản Lứa 179 722 36 Thái các bản: Lứa, Tà Trang
- Lừ Bản Co Chai với Bản Pàn 173 963 40 Thái các: Luồng, Pàn Bản Pá Hồng với các bản: Huổi Bản Pá Nặm 84 363 17 Thái Sản 1, Huổi Sản 2 Xã Ngọc ChiếnX ã Ngọc ChiếnX ã Ngọc 5 Xã Ngọc Chiến ChiếnX ã Ngọc ChiếnX ã Ngọc Chiến1 5 Bản Pom Cao với các bản: Mường Bản Mường 275 1254 80 Thái Chiến, Nà Sàng, Chiến Lò Phon Bản Tu Nguồng Bản Mường 158 761 18 Thái và bản Nà Din Chiến II Bản Nà Tâu với các bản: Co Két, Bản Nả Tâu 270 1356 58 Thái Phiêng Khao Bản Lướt với các bản: Đông Bản Lướt 349 1585 78 Thái Lỏng, Pom Min, Pá Pầu Bản Phảy với Bản Phảy 157 713 36 Thái bản Pom Mèn Bản Đông Xuông Bản Đông 156 706 49 Thái với bản Nà Bá Xuông Bản Pom Lưu Bản Khua 122 542 24 Thái với các bản: Vai Nậm Hoi, Đin Lanh Bản Kẻ với bản Bản Kẻ 71 315 12 Thái, LaHa Co Chom
- Bản Pá Te với Bản Chom 71 384 14 Mông bản Chom Khâu Khâu Bản Lọng Cang với các bản: Bản Lọng 204 1034 23 Mông Phiêng Cứu, Cang Phiêng Ai Bản Nậm Nghẹp Bản Nậm 107 619 19 Mông với bản Ngam La Nghẹp 1 Xã Sam Kha 9 Bản Hin Chá và Bản Nà Trịa 65 426 12 Mông bản Huổi Phô Thị trấn Phù 1 8 Yên Kinh, Khối 1 và Khối 2 Tiểu khu 1 376 1,493 70 Thái, Mường Khối 3 và một Kinh, phần Khối 4 (117 Tiểu khu 2 307 1,181 83 Thái, hộ, 432 khẩu) Mường Khối 5 với Khối 6 và một phần Kinh, còn lại Khối 4 Tiểu khu 4 347 1,296 96 Thái, (30 hộ, 120 Mường khẩu) Kinh, Khối 7 và các Tiểu khu 5 307 1,155 87 Thái, Khối: 8, 9 Mường Khối 11 với một phần Khối 10 Kinh, (105 hộ, 432 Tiểu khu 6 342 1,377 94 Thái, khẩu) và phần Mường Khối 12 (23 hộ, 92 khẩu) Khối 13 với phần Tiểu khu 7 329 1,232 58 Kinh, còn lại Khối 10 Thái, (5 hộ, 20 khẩu) Mường và phần còn lại Khối 12 (165 hộ, 641 khẩu) Kinh, Khối 15 và Khối Tiểu khu 8 343 1,294 53 Thái, 16 Mường
- 2 Xã Quang Huy 8 Bản Nà Xá 1 và Bản Nà Xá 138 386 18 Mường bản Nà Xá 2 Bản Mo Nghè 1 Bản Mo Nghè 91 595 15 Thái và bản Gióng 1 Bản Chiềng Hạ Bản Chiềng 1 và bản Chiềng 150 627 29 Thái Hạ Hạ 2 Bản Chiềng Bản Chiềng Trung và bản Co 115 496 17 Thái Trung Nga Bản Chiềng Bản Chiềng Thượng và bản 169 666 39 Thái Thượng Bó Hốc 3 Xã Huy Tân 10 Bản Thượng Bản Kim Mường, Phong và bản 143 645 42 Phong Thái, Kinh Kim Thượng Bản Giáo 1 và Mường, Bản Giáo 1 171 698 36 bản Giáo 3 Thái, Kinh Bản Giáo 2 và Mường, Bản Giáo 2 130 577 47 bản Tân Giáo Thái 4 Xã Huy Thượng 7 Bản Kíu 1 và Mường, Bản Kíu 190 841 32 Bản Kíu 2 Thái Bản Ban 1 và Mường, Bản Ban 227 939 22 bản Ban 2 Kinh, Thái 5 Xã Huy Bắc 11 Bản Phố 1 và Bản Phố 171 777 40 Thái, Kinh bản Phố 2 Bản Nà Phái 1 và một phần bản Nà Bản Nà Phái Mường, 128 618 36 Phái 2 (41 hộ, 1 Thái 204 nhân khẩu) Bản Nà Phái 3 và Bản Nà Phái 123 690 24 Mường, phần còn lại bản 2 Thái Nà Phái 2 (42 hộ, 204 nhân khẩu) Bản Phai Làng 1 Bản Phai Mường, và bản Phai Làng 146 690 28 Làng Thái 2
- Bản Dèm Bản Dèm Mường, Thượng 1 và bản 128 585 21 Thượng Thái Dèm Thượng 2 Bản Dèm Hạ 1 Mường, Bản Dèm Hạ 179 847 22 và bản Dèm Hạ 2 Thái Bản Tọ Thượng 1 và một phần Bản Tọ Mường, bản Tọ Thượng 116 585 28 Thượng 1 Thái 2 (41 hộ, 202 nhân khẩu) Bản Tọ Thượng 3 và phần còn lại Bản Tọ Mường, bản Tọ Thượng 111 743 27 Thượng 2 Thái 2 (41 hộ, 203 nhân khẩu) 6 Xã Huy Hạ 9 Bản Nà Lò 1 và Mường, Bản Nà Lò 1 163 745 23 bản Nà Lò 3 Thái Bản Nà Lìu 1 và Mường, Bản Nà Lìu 203 917 21 bản Nà Lìu 2 Thái Bản Tọ 1 và bản Mường, Bản Tọ Hạ 173 833 32 Tọ 2 Thái, Kinh Bản Nong Vai 1 Mường, và các bản: Nong Bản Trò 2 194 870 23 Thái, Kinh Vai 2, Đồng Cù Thái, Bản Xà 1 và bản Bản Xà 157 737 21 Mường, Xà 2 Kinh Bản Xưởng Mường, Đường và các Bản Bó 223 1,000 31 Thái, kinh bản: Bó 1, Bó 2 7 Xã Huy Tường 6 Thái, Bản Tân Lương Bản Tân Mường, 1 và các bản: Tân 142 622 61 Cóng Kinh, Dao, Lương 2, Cóng Tày Bản Chiềng Thái, Lương và các Bản Tiến 153 671 59 Mường, bản: Tân Tiến, Phong Kinh Nà Lương 8 Xã Tường Phù 7 Bản Đông 1 và Bản Đông 165 698 40 Thái,
- Mường, bản Đông 2 Kinh Bản Bùa Chung 1 Thái, và một phần bản Bản Bùa 191 844 43 Mường, Bùa Chung 2 (61 Chung 1 Kinh hộ, 271 khẩu) Bản Bùa Chung 3 và phần còn lại Thái, Bản Bùa bản Bùa Chung 2 201 890 39 Mường, Chung 2 (67 hộ, 306 Kinh khẩu) Thái, Bản Nà Lè 1 và Bản Nà Lè 140 626 30 Mường, bản Nà Lè 2 Kinh, Dao Bản Bùa Hạ 1 và Thái, Bản Bùa Hạ 224 1,043 45 bản Bùa Hạ 2 Mường Bản Bùa Thượng 1 và một phần Thái, Bản Bùa bản Bùa Thượng 160 679 28 Mường, Thường 1 2 (52 hộ, 220 Kinh, Dao khẩu) Bản Bùa Thượng 3 và phần còn lại Thái, Bản Bùa bản Bùa Thượng 174 792 20 Mường, Thượng 2 2 (56 hộ, 275 Kinh khẩu) 9 Xã Gia Phù 10 Bản Tạo 1 và Thái, Bản Tạo 223 972 26 bản Tạo 2 Mường Bản Nà Khằm 1 Bản Nà Thái, và bản Nà Khằm 198 929 56 Khằm Mường 2 Thái, Bản Chát và bản Bản Chát 187 805 36 Mường, Mới Mới Kinh Bản phố Ngã Ba Thái, và bản phố Tân Bản Tân Ba 151 619 36 Mường, Lập Kinh Bản Nà Mạc 1 và Thái, Bản Nà Mạc 226 993 36 bản Nà Mạc 2 Mường 10 Xã Tường Hạ 5 Bản Dằn 1 và Bản Dằn 115 531 30 Thái,
- bản Dằn 2 Mường Bản Khảo 1 và Thái, các bản: Khảo 2, Bản Khảo 180 804 54 Mường, Són Kinh Thái, Bản Cóc 1 và Bản Cóc 1 156 649 42 Mường, bản Cóc 2 Kinh Bản Cóc 3 và Thái, Bản Cóc 2 102 436 23 bản Cóc 4 Mường Bản Tầm Ốc 1 Thái, Bản Liên và các bản: Tầm 145 638 41 Mường, Hợp Ốc 2, Đen Kinh Xã Tường 11 8 Thượng Bản Khoa 1 và một phần bản Bản Khoa 1 168 784 24 Thái Khoa 2 (26 hộ, 114 khẩu) Bản Khoa 3 và phần còn lại bản Bản Khoa 2 254 1,165 28 Thái Khoa 2 (121 hộ, 591 khẩu) Bản Chăn 1 và Thái, Bản Chăn 201 877 32 bản Chăn 2 Mường Bản Thon 1 và Bản Thon 180 845 41 Mường bản Thon 2 Bản Đồng La 1 và bản Đồng La Bản Đồng La 184 854 34 Mường 2 Bản Cha 1 và Pđiê Thái, Bản Cha 775 37 bản Cha 2 7 Mường 12 Xã Tân Phong 5 Bản Vạn và bản Mường, Bản Vạn Yên 202 782 33 Liếm Kinh, Thái Bản Bông 1 và Mường, Bản Bông 160 701 33 bản Bông 2 Thái 13 Xã Sập Xa 5 Bản Keo Lán và Bản Xa 210 999 65 Thái bản Xa 14 Xã Kim Bon 8
- Bản Đá Đỏ và Bản Trung 151 985 18 Mông bản Dằn B Thành Bản Dằn A và Bản Suối On 198 1,227 18 Mông bản Suối On 15 Xã Suối Bau 7 Bản Suối Thịnh Bản Suối A và bản Suối 116 677 14 Mông Thịnh Thịnh B Bản Chát A và Bản Suối các bản: Chát B, 101 588 15 Mông Chát Suối Khoa 16 Xã Suối Tọ 8 Bản Lũng Khoai Bản Lũng A và bản Lũng 163 879 26 Mông Khoai Khoai B 17 Xã Mường Thải 8 Bản Văn Yên và Bản Văn Mường, 141 523 15 bản Phúc Yên Phúc Yên Kinh Bản Thải Mường, Thượng và bản Bản Thải 260 1,038 78 Kinh Thải Hạ 18 Xã Mường Cơi 16 Bản Cơi và bản Bản Cơi 131 633 22 Mường Tường Cơi Bản Xưởng Chè Bản Văn Cơi 117 399 18 Kinh và bản Văn Cơi Bản Tường Hợp Bản Tân 67 319 30 Mường và bản Tân Hợp Tường Hợp Bản Kiềng và Bản Kiềng 126 570 42 Mường bản Tân Cơi Bản Bèo Băn và Bản Băn 124 579 33 Mường bản Băn Bản Nà Xe và Bản Nà Xe 112 435 26 Mường bản Nà Mới Mới 19 Xã Tân Lang 11 Bản Diệt và một phần bản Sông Mường, Bản Diệt 159 704 25 Mưa (14 hộ, 47 Kinh khẩu)
- Bản Tân Tường và phần còn lại Mường, bản Sông Mưa Bản Tân Hợp 103 457 30 Kinh (46 hộ, 168 khẩu) Bản Cà và bản Mường, Bản Cà 81 373 27 Tường Cà Thái Bản Tiên Lang và Bản Khẻn Mường, 221 859 31 bản Khẻn Tiên Kinh Bản Yên Thịnh 1 Bản Yên và bản Yên Thịnh 155 465 18 Kinh Thịnh 2 Bản Bãi Đu và Dao, Kinh, Bản Đu Lau 230 925 29 bản Bãi Lau Thái 20 Xã Mường Do 8 Bản Lằn và bản Mường, Bản Lằn 144 574 58 Ngã Ba Kinh, Thái 1 Xã Lăng Chếu 6 Bản Háng A và Bản Háng 152 819 29 Mông bản Cáo B Cao Xã Mường 2 9 Khoa Thái, Bản Khằng và Bản Suối Mường, 92 407 30 bản Khọc A Tăng Mông, Kinh 3 Xã Phiêng Ban 8 Bản Rừng Tre và Bản Pu Nhi 111 589 22 Mông bản Pu Nhi Bản Phiêng Ban A và các bản: Bản Phiêng 125 666 31 Mông Phiêng Ban B, Ban Bụa A Bản Suối Ún và Bản Tam các bản: Suối 87 466 22 Mông Hợp Thán, Bụa B 4 Xã Hua Nhàn 9 Bản Noong Lạnh Bản Hồ Sen 98 557 13 Mông và bản Sồng Pét Bản Noong Ọ A Bản Hua 86 486 28 Mông
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn