intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ban hành việc Thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 130/NQ­HĐND Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC HỦY BỎ THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG  ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND  TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA  KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Luật Sửa đổi,   bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Nghị định số  43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật  Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 248/TTr­UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số  983/BC­KTNS ngày 12/07/2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ  họp; QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để  thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: 1. Hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 36 công trình dự án được  HĐND tỉnh quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng sau 03 năm chưa có quyết  định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất. 1.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 26 dự án, tổng diện tích 164.256 m2 trong danh mục kèm theo  Nghị quyết số 112/NQ­HĐND ngày 04/12/2014 (07 dự án); Nghị quyết số 125/NQ­HĐND ngày  08/07/2015 (10 dự án); Nghị quyết số 138/NQ­HĐND ngày 10/12/2015 (09 dự án). 1.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 10 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử  dụng đất 112.300 m2 trong danh mục kèm theo: Nghị quyết số 111/NQ­HĐND ngày 04/12/2014  (04 dự án); Nghị quyết số 126/NQ­HĐND ngày 08/7/2015 (05 dự án); Nghị quyết số 137/NQ­ HĐND ngày 10/12/2015 (01 dự án). (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo) 2. Hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 49 công trình dự án được  HĐND tỉnh quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất chưa quá 03 năm, nhưng do chủ  đầu tư không cân đối được nguồn vốn để thực hiện.
  2. 2.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 30 dự án , tổng diện tích 344.449 m2 trong danh mục kèm theo:  Nghị quyết số 33/NQ­HĐND ngày 14/12/2016 (18 dự án); Nghị quyết số 73/NQ­HĐND ngày  12/12/2017 (12 dự án). 2.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 19 dự án, diện tích chuyển mục đích 519.022  m2 trong danh mục kèm theo Nghị quyết: Nghị quyết số 32/NQ­HĐND ngày 14/12/2016 (09 dự  án); Nghị quyết số 15/NQ­HĐND ngày 04/8/2016 (02 dự án); Nghị quyết số 72/NQ­HĐND ngày  12/12/2017 (08 dự án). (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. UBND tỉnh quyết định hủy bỏ đồng thời công bố danh mục hủy bỏ các công trình, dự án đã  được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết. 2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám  sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019  và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; ­ Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ; ­ Ủy ban Tài chính ­ Ngân sách của Quốc hội; ­ Ban công tác đại biểu của UBTVQH; ­ Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL ­ Bộ Tư pháp; Hoàng Văn Chất ­ Ban Thường vụ Tỉnh ủy; ­ TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể; ­ TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành  phố; ­ VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; ­ Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục VTLT tỉnh; ­ Lưu: VT, KTNS, (Dũng 450b).   BIỂU SỐ 01 DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT, CHUYÊN M ̉ ỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, THU  HỒI ĐẤT CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SAU 03 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI,  CHUYÊN M̉ ỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Nghị quyết 130/NQ­HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh) STT Tên dự án, công  Địa  Tổng  Trong đó Trong  trình điểm  diện  đóTrong  thực  tích  đóTrong 
  3. đóGhi chú Đ ấ t  Đất  Đ ấ t  hiện (m2) chuyên  Đ ấ t  rừng  trồng  trồng  khác  phòng  lúa còn  lúa  còn lại hộ lại nước DỰ ÁN THU HỒI  A 26 164,256 1,500 21,000 ­ 141,756   ĐẤT NGHỊ QUYẾT SỐ    112/NQ­HĐND    24,000 1,500 10,500 ­ 12,000   NGÀY 04/12/2014 HUYỆN MƯỜNG                  LA Xã  Khu nghĩa địa tập  1 Mường  8,000       8,000   trung (TK II) Bú Quy hoạch chi tiết  công viên cây xanh  hồ trung tâm gắn  TT Ít  2 với di tích lịch sử  10,000   10,000       Ong danh lam thắng  cảnh Đồn Pom Pát,  thị trấn Ít Ong HUYỆN YÊN                  CHÂU Xã  Nhà văn hóa bản  3 Lóng  500       500   Mỏ Than Phiêng Nhà văn hóa bản  Xã Tú  4 500       500   Cố Nông Nang Xã  Nhà văn hóa bản  5 Chiềng  1,500 1,500         Kéo Đồn On Nghĩa địa (Khu Pom  Xã  6 Hiền, bản Mai  Chiềng  3,000       3,000   Ngập) Sàng NVH bản Nóng  Xã Sặp  7 500   500       Khéo Vạt NGHỊ QUYẾT SỐ    125/NQ­HĐND    114,200 ­ 10,000 ­ 104,200   ngày 08/7/2015
  4. HUYỆN THUẬN                  CHÂU Xã  Công trình Nhà văn  8 Chiềng  500       500   hóa bản Nà Tong Ly Xã  Công trình Nhà văn  9 Tông  500       500   hóa bản Co A Cọ Xã  Công trình Nhà văn  10 Chiềng  400       400   hóa bản Co Ké Pấc Công trình Hồ chứa  Xã  11 nước bản Nà Ngùa,  Phổng  30,000       30,000   xã Phổng Lái Lái Xây dựng bãi rác  Xã  12 thải thí điểm tại xã  Chiềng  10,000       10,000   Chiềng Pấc Pấc Xây dựng bãi rác  Xã  13 thải thí điểm tại xã  Phổng  15,000       15,000   Phổng Lái Lái   HUYỆN MAI SƠN               Nước sinh hoạt bản  xã Tà  14 12,000       12,000   Bơ Hộc   HUYỆN PHÙ YÊN               xã  Khu vui chơi xã  15 Mường  800       800   Mường Cơi Cơi Khu vui chơi, giải  xã Huy  16 35,500   500   35,000   trí xã Huy Thượng Thượng xã  17 Chợ xã Tường Phù Tường  9,500   9,500       Phù NGHỊ QUYẾT SỐ    138/NQ­HĐND    26,056 ­ 500 ­ 25,556   NGÀY 10/12/2015 HUYỆN THUẬN                  CHÂU Xã  Điện sinh hoạt bản  18 Nậm  500       500   Nong Ten Lầu 19 Nâng cấp điện SH  Xã  300       300  
  5. Nong  bản Nong Lay Lay HUYỆN YÊN                  CHÂU Trụ sở Trạm Bảo  20   806       806   vệ thực vật huyện HUYỆN MỘC                  CHÂU Đập Cọ Lắm, bản  Xã  21 Vặt, xã Mường  Mường  8,000       8,000   Sang Sang Nhà lớp học bản Nà  xã  Tén, thuộc trường  22 Chiềng  150       150   tiểu học Chiềng  Sơn Sơn Sân vận động tiểu  TT Mộc  23 10,000       10,000   khu 13 Châu   HUYỆN PHÙ YÊN               Mở rộng đường từ  bản Chằm đến  xã Huy  24 trường mầm non  500   500       Thượng trung tâm xã Huy  Thượng Đường vào khu vui  xã Huy  25 chơi giải trí, xã Huy  4,800       4,800   Thượng Thượng Hệ thống thủy lợi  xã  26 bản Khảo 1, xã  Tường  1,000       1,000   Tường Hạ Hạ DỰ ÁN CHUYỂN  B 10 112,300 1,500 26,500 49,300 35,000   MỤC ĐÍCH NGHỊ QUYẾT SỐ    111/NQ­HĐND    12,500 1,500 10,000 1,000 ­   ngày 04/12/2014 HUYỆN MƯỜNG                  LA 1 Quy hoạch chi tiết  TT Ít  10,000   10,000       công viên cây xanh  Ong hồ trung tâm gắn  với di tích lịch sử  danh lam thắng  cảnh Đồn Pom Pát, 
  6. thị trấn Ít Ong HUYỆN YÊN                  CHÂU NVH bản Nóng  xã Sập  2 500     500     Khéo (xã Sập Vạt) Vạt NVH bản Cố Nông  xã Tú  3 500     500     (xã Tú Nang) Nang Nhà văn hóa bản  xã  4 Kéo Đồn, xã  Chiềng  1,500 1,500         Chiềng On On NGHỊ QUYẾT SỐ    126/NQ­HĐND    99,300 ­ 16,000 48,300 35,000   ngày 8/7/2015 HUYỆN THUẬN                  CHÂU Quy hoạch trung  Xã  5 tâm cụm xã Tông  Tông  47,700     47,700     Cọ Cọ Xã  Công trình Nhà văn  6 Chiềng  1,500   1,500       hóa bản Muông Pha Xã  Nhà văn hóa bản  7 Chiềng  600     600     Trọ Pha   HUYỆN PHÙ YÊN               Xã  8 Chợ xã Tường Phù Tường  9,500   9,500       Phù Nhà văn hóa bản  xã  15 Keo Đồn xã Chiềng  Chiềng  500       500   On On Nhà văn hóa bản  xã Sâp̣   16 Nóng Khéo xã Sập  500       500   Vạt Vạt Mở rộng trường  xã  tiểu học xã Chiềng  17 Chiềng  2,000       2,000   Sảng để (để đạt  Sàng trường chuẩn QG) xã  Hệ thống kênh  18 Mường  1,700     200 1,500   mương bản Dào Lựm
  7. NGHỊ QUYẾT    73/NQ­HĐND    239,549 31,000138,788 ­ 69,761   NGÀY 08/12/2017 HUYỆN MƯỜNG                  LA Bố trí sắp xếp dân  Xã  cư vùng thiên tai  19 Chiềng  22,500       22,500   bản Tằng Khẻ, xã  Lao Chiềng Lao Trạm bảo vệ thực  TT Ít  20 1,500       1,500   vật Ong TT Ít  21 Trạm thú y 1,500       1,500   Ong   HUYỆN PHÙ YÊN               Mở rộng Trụ sở  xã  làm việc Đảng ủy,  22 Mường  1,630       1,630   HĐND, UBND xã  Bang Mường Bang Dự án phát triển  quỹ đất, tạo nguồn  Xã Huy  23 thu từ quỹ đất của  63,200   58,200   5,000   Bắc trại giống lúa Phù  Yên HUYỆN THUẬN                  CHÂU Xã  Chiềng  24 Khu đô thị an phú Ly, TT  97,549   80,588   16,961 Thuận  Châu Xã  Di tích lịch sử Cầu  25 Thôm  2,200       2,200 Nà Hay Mòn   Xã  Di tích lịch sử căn  26 Long  31,000 31,000       cứ du kích Long Hẹ Hẹ Dự án thực hiện cải  Thị trấn  tạo cảnh quan đô  27 Thuận  5,000       5,000 thị thị trấn Thuận  Châu Châu HUYỆN SÔNG                  MÃ
  8. Khu dân cư mới xã  Chiềng Phung (Đấu   Xã  28 giá khu đất Trụ sở  Chiềng  3,400       3,400 xã Chiềng Phung  Phung cũ)   Khu dân cư mới xã  Xã  Mường Cai (Đấu  29 Mường  9,500       9,500 giá khu đất Trụ sở  Cai xã Mường Cai cũ)   HUYỆN MAI SƠN               Thu hồi đất Khu  vườn ươm thuộc  TK 8,  30 BQL Bảo vệ và  TT Hát  570       570   Phát triển rừng  Lót quản lý DỰ ÁN CHUYỂN  B 19 519,022 37,500183,022 8,863 286,637   MỤC ĐÍCH NGHỊ QUYẾT SỐ    32/NQ­HĐND ngày    54,000 6,500 12,000 200 33,300   14/12/2016 HUYỆN THUẬN                  CHÂU Sắp xếp dân cư cho  34 hộ dân thuộc các  Xã  1 bản Hình, Có B,  Tông  42,000   10,000   32,000   Phé ABC, Thúm, xã  Cọ Tông Cọ Biểu 4  Giao TT  HĐND tỉnh  Xây dựng Nhà trực  Xã  cho ý kiến  2 hành điện Xã Nậm  Nậm            trước khi  Lầu Lầu thực hiện  (không có  diện tích)   HUYỆN PHÙ YÊN               Mở rộng trường  Xã  3 mầm non xã  Mường  700   700       Mường Thải Thải Nhà văn hóa các  Xã  bản: Suối Ó, Búc,  4 Quang  2,100   800   1,300   Chiềng Trung xã  Huy Quang Huy
  9. HUYỆN YÊN                  CHÂU Nâng cấp, mở rộng  xã  đường trung tâm xã  5 Chiềng  6,500 6,500         đến bản Pa Kha III  Tương xã Chiềng Tương Xã  Nhà văn hóa bản  6 Chiềng  500   500       Mo (mới tách bản) Sàng xã  Hệ thống kênh  7 Mường  200     200     mương bản Dào Lựm Biểu 4  Giao TT  Nâng cấp, mở rộng  HĐND tỉnh  đường Trạm BP  Xã  cho ý kiến  8 Keo Muông ­ Hang  Phiêng            trước khi  Căn, Xã Phiêng  Khoài thực hiện  Khoài (không có  diện tích) HUYỆN MƯỜNG                  LA Biểu 4  Giao TT  HĐND tỉnh  Bể bơi trung tâm thị  TT Ít  cho ý kiến  9 2,000         trấn Ít Ong Ong trước khi  thực hiện  (không có  diện tích) NGHỊ QUYẾT    15/NQ­HĐND    235,434 ­ 5,434 ­ 230,000   NGÀY 04/8/2016   HUYỆN PHÙ YÊN               Nâng cấp đường  huyện  10 Suối Bau­Sập Xa,  Phù  5,434   5,434       huyện Phù Yên Yên   HUYỆN MAI SƠN               Bản Nà  Nghĩa trang nhân  Hạ, xã  11 dân tỉnh Sơn La  230,000       230,000   Chiềng  (giai đoạn 1) Mung 9 Khu vui chơi, giải  Xã Huy  40,000   5,000   35,000  
  10. trí xã Huy Thượng Thượng NGHỊ QUYẾT SỐ    137/NQ­HĐND    500 ­ 500 ­ ­   NGÀY 10/12/2015   HUYỆN PHÙ YÊN               Mở rộng đường từ  bản Chằm đến  Xã Huy  10 trường mầm non  500   500       Thượng trung tâm xã Huy  Thượng   BIỂU SỐ 02 DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ  ÁN CÔNG TRÌNH CHƯA ĐỦ 03 NĂM NHƯNG CHỦ ĐẦU TƯ KHÔNG CÂN ĐỐI ĐƯỢC  NGUỒN VỐN ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN (Kèm theo Nghị quyết 130/NQ­HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh) Trong  đóTrong  Trong đó đóTrong  Địa  Tổng  đóGhi chú Tên dự án, công  điểm  diện  STT Đất  trình thực  tích  Đất  Đ ấ t  hiện (m2) rừng  chuyên  trồng  Đất  trồng  khác  phòng  lúa còn  lúa  còn lại hộ lại nước DỰ ÁN THU HỒI  A 30 344,449 37,500 150,788 200 155,961   Đ ẤT NGHỊ QUYẾT SỐ    33/NQ­ HĐND    104,900 6,500 12,000 200 86,200   NGÀY 14/12/2016 HUYỆN THUẬN                  CHÂU Xã:  Công trình NSH liên  Tông  1 xã Tông Cọ +  Cọ,  4,000       4,000   Noong Lay Nong  Lay 2 Sắp xếp dân cư cho  Xã  42,000   10,000   32,000   34 hộ dân thuộc các  Tông 
  11. bản Hình, Có B, Phé  ABC, Thúm, xã  Cọ Tông Cọ   HUYỆN PHÙ YÊN               Mở rộng trường  Mườn 3 700   700       mầm non xã g Thải Nhà văn hóa các  xã  bản: Suối Ó, Búc,  4 Quang  2,100   800   1,300   Chiềng Trung xã  Huy Quang Huy Xây dựng bia tường  xã Huy  5 niệm anh hùng liệt  100       100   Hạ sỹ xã Huy Hạ Xây dựng tượng đài  xã Huy  6 tưởng niệm xã Huy  100       100   Bắc Bắc Nhà văn hóa bản  xã Đá  7 500       500   Vàng B, xã Đá Đỏ Đỏ Nhà văn hóa bản  xã  8 Xanh Vàng, xã  Tường  500       500   Tường Phong Phong HUYỆN YÊN                  CHÂU Nâng cấp, mở rộng  xã  đường trung tâm xã  9 Chiềng  27,100 6,500     20,600   đến bản Pa Kha III  Tương xã Chiềng Tương Nâng cấp, mở rộng  đường 103 ­ Bó  xã Tú  10 21,500       21,500   Mon ­ Cô Tông, xã  Nang Tú Nang Xã  Nhà văn hóa bản Mo  11 Chiềng  500   500       (mới tách bản) Sàng xã  Nhà văn hóa bản  12 Lóng  300       300   Mỏ Than Phiêng xã  ̉   Nhà văn hóa ban 13 Phiêng  400       400   Kim Chung II Khoài 14 Nhà văn hóa Pa Hốc  xã  400       400   xã Chiềng Hặc Chiềng 
  12. Hặc Nhà văn hóa bản  xã  15 Keo Đồn xã Chiềng  Chiềng  500       500   On On Nhà văn hóa bản  xã Sập  16 Nóng Khéo xã Sập  500       500   Vạt Vạ t Mở rộng trường  xã  tiểu học xã Chiềng  17 Chiềng  2,000       2,000   Sàng để (để đạt  Sàng trường chuẩn QG) xã  Hệ thống kênh  18 Mườn 1,700     200 1,500   mương bản Dảo g Lựm NGHỊ QUYẾT    73/NQ­HĐND    239,549 31,000 138,788 ­ 69,761   NGÀY 08/12/2017 HUYỆN MƯỜNG                  LA Bố trí sắp xếp dân  Xã  cư vùng thiên tai  19 Chiềng  22,500       22,500   bản Tẳng Khẻ, xã  Lao Chiềng Lao Trạm bảo vệ thực  TT Ít  20 1,500       1,500   vật Ong TT Ít  21 Trạm thú y 1,500       1,500   Ong   HUYỆN PHÙ YÊN               Mở rộng Trụ sở làm  xã  việc Đảng ủy,  22 Mườn 1,630       1,630   HĐND, UBND xã  g Bang Mường Bang Dự án phát triển  quỹ đất, tạo nguồn  Xã  23 thu từ quỹ đất của  Huy  63,200   58,200   5,000   trại giống lúa Phù  Bắc Yên HUYỆN THUẬN                  CHÂU 24 Khu đô thị an phú Xã  97,549   80,588   16,961   Chiềng  Ly, TT 
  13. Thuận  Châu Xã  Di tích lịch sử Cầu  25 Thôm  2,200       2,200 Nà Hay Mòn Xã  Di tích lịch sử căn  26 Long  31,000 31,000       cứ du kích Long Hẹ Hẹ Thị  Dự án thực hiện cải  trấn  27 tạo cảnh quan đô thị  5,000       5,000 Thuận  thị trấn Thuận Châu Châu HUYỆN SÔNG                  MÃ Khu dân cư mới xã  Chiềng Phung (Đấu   Xã  28 giá khu đất Trụ sở  Chiềng  3,400       3,400 xã Chiềng Phung  Phung cũ)   Khu dân cư mới xã  Xã  Mường Cai (Đấu  29 Mườn 9,500       9,500 giá khu đất Trụ sở  g Cai xã Mường Cai cũ)   HUYỆN MAI SƠN               Thu hồi đất Khu  vườn ươm thuộc  TK 8,  30 BQL Bảo vệ và  TT Hát  570       570   Phát triển rừng  Lót quản lý DỰ ÁN CHUYÊN  ̉ B 19 519,022 37,500 183,022 8,863 286,637   MỤC ĐÍCH NGHỊ QUYẾT SỐ    32/NQ­HĐND    54,000 6,500 12,000 200 33,300   NGÀY 14/12/2016 HUYỆN THUẬN                  CHÂU Sắp xếp dân cư cho  34 hộ dân thuộc các  Xã  1 bản Hình, Có B, Phé  Tông  42,000   10,000   32,000   ABC, Thúm, xã  Cọ Tông Cọ 2 Xây dựng Nhà trực  Xã           Biểu 4 Giao 
  14. TT HĐND  tỉnh cho ý  kiến trước  hành điện Xã Nậm  Nậm  khi thực  Lầu Lầu hiện (không  có diện  tích)   HUYỆN PHÙ YÊN               Mở rộng trường  Xã  3 mầm non xã Mường  Mườn 700   700       Thải g Thài Nhà văn hóa các  Xã  bản: Suối Ó, Búc,  4 Quang  2,100   800   1,300   Chiềng Trung xã  Huy Quang Huy HUYỆN YÊN                  CHÂU Nâng cấp, mở rộng  xã  đường trung tâm xã  5 Chiềng  6,500 6,500         đến bản Pa Kha III  Tương xã Chiềng Tương Xã  Nhà văn hóa bản Mo  6 Chiềng  500   500       (mới tách bản) Sàng xã  Hệ thống kênh  7 Mườn 200     200     mương bản Dảo g Lựm Biểu 4 Giao  TT HĐND  Nâng cấp, mở rộng  tỉnh cho ý  đường Trạm BP  Xã  kiến trước  8 Keo Muông ­ Hang  Phiêng            khi thực  Căn, Xã Phiêng  Khoài hiện (không  Khoài có diện  tích) HUYỆN MƯỜNG                  LA 9 Bể bơi trung tâm thị  TT Ít  2,000        Biểu 4 Giao  trấn Ít Ong Ong TT HĐND  tỉnh cho ý  kiến trước  khi thực  hiện (không  có diện 
  15. tích) NGHỊ QUYẾT    15/NQ­HĐND    235,434 ­ 5,434 ­ 230,000   NGÀY 04/8/2016   HUYỆN PHÙ YÊN               Nâng cấp đường  huyện  10 Suối Bau­Sập Xa,  Phù  5,434   5,434       huyện Phù Yên Yên   HUYỆN MAI SƠN               Bàn Nà  Nghĩa trang nhân  Hạ, xã  11 dân tỉnh Sơn La (giai  230,000       230,000   Chiềng  đoạn 1) Mung NGHỊ QUYẾT    72/NQ­HĐND    229,588 31,000 165,588 8,663 23,337   NGÀY 14/12/2017   HUYỆN PHÙ YÊN               Xã  Cây xăng xã Mường  12 Mườn 1,500   1,500       Bang g Bang Dự án phát triển  quỹ đất, tạo nguồn  Xã  13 thu từ quỹ đất của  Huy  58,200   58,200       trại giống lúa Phù  Bắc Yên Trung tâm tổ hợp  xã  14 dịch vụ thương mại  Quang  10,000   10,000       Hoa Xuân ­ Phù Yên Huy Trung tâm tổ hợp  thương mại dịch vụ  xã Huy  15 10,000   10,000       và Chợ đầu mối  Hạ nông sản HUYỆN THUẬN                  CHÂU Xã  Di tích lịch sử căn  16 Long  31,000 31,000         cứ du kích Long Hẹ Hẹ Xã  Chiềng  17 Khu đô thị an phú Ly, TT  97,549   80,588   16,961   Thuận  Châu
  16.   HUYỆN MAI SƠN               chuyển mục đích sử  xã  dụng đất sang đất ở  18 Chiềng  8,963   2,300 4,663 2,000   (28 hộ gia đình, cá  Mung nhân) chuyển mục đích sử  dụng đất sang đất ở  Xã Hát  19 12,376   3,000 4,000 4,376   (43 hộ gia đình, cá  Lót nhân)                          
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2