YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
25
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND ban hành về việc Thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 131/NQHĐND Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 246/TTrUBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 983/BCKTNS ngày 12/7/2019 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp; QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh. 1. Thông qua danh mục bổ sung 41 dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh: 1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 14 dự án, diện tích đất thu hồi 9,5 ha. 1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 12 dự án, diện tích đất thu hồi 92,32 ha. 1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng: 05 dự án, diện tích đất thu hồi 24 ha. 1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 10 dự án, diện tích đất thu hồi 35,78 ha. (Biểu số 01 kèm theo)
- 2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 110/NQHĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh; tổng diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh, bổ sung là: 7,5 ha. (Biểu số 02 kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ; Ủy ban Tài chính Ngân sách của Quốc hội; Ban công tác đại biểu của UBTVQH; Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp; Hoàng Văn Chất Ban Thường vụ Tỉnh ủy; TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể; TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố; VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục VTLT tỉnh; Lưu: VT, KTNS, (Dũng 450b).
- BIỂU 01 DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQHĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh) Văn bản Nhu cầu sử dụng đất (m2)Nhu đầu tư Phân cầu sử dụng đất (m2)Nhu cầu sử của dự loại dự dụng đất (m2)Nhu cầu sử dụng ánVăn án theo đất (m2)Nhu cầu sử dụng đất Nhu cầu sử dụng đất (m2) bản Khoản (m2)Nhu cầu sử dụng đất đầu tư 3 Điều (m2)Nhu cầu sử dụng đất của dự 62 (m2)Nhu cầu sử dụng đất Địa điểm ánGiai LĐĐ (m2)Văn bản đầu tư của dự án Tên dự án, thực hiện đoạn STT công trình công trình, ghi vốn dự án Đất trồng Đất rừng Đất rừng Số vốn lúaĐất trồng đặc Nguồn Đất trồng lúa phòng hộĐất Số văn bản (triệu lúaĐất rừng dụngĐất vốn rừng đặc dụng đồng) Tổng diện phòng hộ khác tích dự án không Ruộng 2 Ruộng 1 Lúa Có Có không có có vụ vụ nương rừng rừng rừng rừng Tổng (m2) 1.539,619 144,906 104,620 72,000 54,714 65,000 21,100 1,077,279 Tổng(ha) 153.96 14.49 10.46 7.20 5.47 6.50 2.11 107.73 DỰ ÁN TT HĐND TỈNH A 7,800.0 7,800.0 ĐÃ CHO Ý KIẾN HUYỆN VÂN 7,800.0 7,800.0 HỒ Vốn vay Trạm Trung tín dụng gian 35/22kV, 471/TTr 3229/QĐPCSL TM và đường dây UBND ngày 25/12/2018 vốn khấu 1 7,800.0 7,800.0 13,496 2,019.0 điểm a 35kV và các ngày của Cty điện lực hao của xuất tuyến 28/2/2019 Sơn La Tổng Ct 22kV Điện lực MB DỰ ÁN BỔ SUNG ĐỂ B 1,531,819 144,906 104,620 72,000 54,714 65,000 21,100 1,069,479 THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN I 292,458.6 44,000 248,459 MỘC CHÂU móng cột vị trí sửa chữa VT235 đường đường dây 500kV TT số 1196 số 783/QĐ dây 2 Sơn La Hòa ngày 10 5 1,831.0 1,831.0 3,153 2,019.0 điểm b PTC! 17/12/2018 truyền Bình Nho 2019 tải điện Quan tại xã Quốc gia Chiềng Hắc Khắc phục sụt lở do bão 1450/TTr Quỹ bảo 586/QĐ lũ gây ra tại UBND trì đường 3 3,153.6 3,153.6 TCĐBVN ngày 4,618 2,018.0 điểm b Km36+850 ngày bộ Trung 15/3/2019 QL 43 tại xã 06/6/2019 ương Nà Mường 1450/TTr thu tiền Xây dựng trụ 1799/QĐ UBND UBND SD đất 2019 4 sở Công an xã 1,200.0 1,200.0 ngày 28/8/2018 1.300 điểm a ngày của 2020 Chiềng Sơn huyện 06/6/2019 huyện 5 Dự án đầu tư 1492/TTr 6,500.0 2.000.0 4,500.0 số 2884/QĐ thu tiền 3,000 2,019.0 điểm b xây dựng công UBND UBND ngày SD đất trình đường ngày 19/12/2018 của giao thông 11/6/2019 huyện Bản Áng 3, xã Đông Sang (Theo Nghị định 10/2013/NĐ CP ngày
- 10/01/2013) Khu dân cư 1492/TTr thu tiền số 2884/QĐ tiểu khu 10, UBND SD đất 6 68,000.0 42,000.0 26,000.0 UBND ngày 100 2,019.0 điểm d thị trấn Mộc ngày của 19/12/2018 Châu 11/6/2019 huyện Khu đô thị tổ 1492/TTr thu tiền hợp khách số 2884/QĐ UBND SD đất 2019 7 sạn, nhà ở và 96,000.0 96,000.0 UBND ngày 455,800 điểm d ngày của 2022 chợ du lịch 19/12/2018 11/6/2019 huyện Mộc Châu Đường giao thông từ Quốc 6 Quốc lộ 43, tiểu khu 1492/TTr thu tiền Nhà nghỉ, thị số 2884/QĐ UBND SD đất 8 trấn Nông 30,300.0 30,300.0 UBND ngày 16,000 2,019.0 điểm b ngày của Trường Mộc 19/12/2018 11/6/2019 huyện Châu (khu vực phía sau KS Mường Thanh) Đường giao thông từ Quốc lộ 6 đến 1492/TTr 476/QĐ UBND thu tiền trường THPT UBND ngày 18/3/2019 SD đất 9 30,400.0 30,400.0 2,584 2,019.0 điểm b Thảo Nguyên, ngày của UBND của thị trấn Nông 11/6/2019 huyện huyện Trường Mộc Châu Khu du lịch văn hóa tâm 1492/TTr 476/QĐ UBND thu tiền linh Trúc lâm UBND ngày 18/3/2019 SD đất 10 Mộc Châu, thị 52,200.0 52,200.0 151,330 2,019.0 điểm a ngày của UBND của trấn Nông 11/6/2019 huyện huyện Trường Mộc Châu Chỉnh trang đô thị (khu đất bà 1492/TTr thu tiền số 626/QĐ Phạm Thị Thu UBND SD đất 2019 11 334.0 334.0 UBND ngày 4,000 điểm d TK Vườn ngày của 2020 27/3/2019 Đào, TT NT 11/6/2019 huyện Mộc Châu) Tiểu công 1492/TTr thu tiền số 1207/QĐ viên Tiểu khu UBND SD đất 12 2,540.0 2,540.0 UBND ngày 420 2,019.0 điểm a 4, thị trấn ngày của 30/5/2019 Mộc Châu 11/6/2019 huyện HUYỆN VÂN II 95,000.0 95,000.0 HỒ Dự án sắp số thu từ xếp dân cư 1426/TTr đất, dự 137/TBUBND 2018 13 vùng thiên tai UBND 95,000.0 95,000.0 phòng 34,000 điểm c ngày 04/5/2019 2020 tại xã Liên ngày tỉnh, Hòa 24/5/2016 NSH HUYỆN SỐP III 72,701.0 36,659 8,176.0 27,866.0 CỘP Dự án đường nội thị (Nút N12+N14) từ 2579/TTr cầu Nậm Ca UBND 4648/QĐ UBND thu cấp 2018 14 3,235.0 3,235.0 7,700 điểm b đến nghĩa ngày ngày 20/6/2019 QSD đất 2019 trang liệt sỹ 20/6/2019 huyện Sốp Cộp San lấp mặt bằng từ Ao to đến cầu Nậm 2392/TTr Ban xã Sốp UBND 366/QĐUBND thu từ 15 2,938.0 2,938.0 388 2,019.0 điểm d Cộp (Dự án ngày ngày 08/4/2019 đất chỉnh trang đô 07/6/2019 thị tạo khu ở mới) Sắp xếp dân cư vùng thiên 2392/TTr tai bản Púng UBND 175/QĐ UBND NS Trung 16 Cườm, xã 31,476.0 8,176.0 23,300.0 14,990 2,019.0 điểm c ngày ngày 22/01/2019 ương Púng Bánh 07/6/2019 (DA tái định cư) Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng 2579/TTr số 104/NQ khu dân cư UBND thu cấp 2018 17 30,000.0 30,000.0 HĐND ngày 4,800 điểm d mới trung tâm ngày QSD đất 2019 20/6/2019 huyện Sốp 20/6/2019 Cộp)
- Trường mầm non Hoa Đào, 2392/TTr Trái xã Púng Bánh UBND 1350/QĐ UBND 2017 18 1,852.0 521 0 1,331.0 phiếu CP 7,383 điểm a (diện tích bổ ngày ngày 30/10/2017 2019 + NSH sung mở rộng 07/6/2019 trường) Trường PTDT bán Trú THCS 2392/TTr bổ sung Nậm Lanh, xã UBND 2003/QĐ UBND cân đối 2019 19 Nậm Lanh 3,200.0 3,200.0 6,999 điểm a ngày ngày 29/10/2018 được 2020 (DT bổ sung 07/6/2019 phân cấp mở rộng trường) HUYỆN IV 9,482.5 1,647.5 7,835.0 SÔNG MÃ Cầu Chiềng Vốn vay Khoong qua 486/TTr số 970/QĐ ngân sông Mã tại xã UBND 2019 20 1,466.7 1,466.7 TCĐBVN ngày hàng thế 14,775 điểm b Chiềng ngày 2020 24/4/2018 giới Khoong, xã 05/6/2019 (WB) Nả Nghịu 486/TTr số 2184/QĐ Chương Sân thể thao UBND UBND ngày trình 2019 21 xã Chiểng Sơ 6,553.8 1.647 5 4,906.3 1,500 điểm c ngày 22/8/2018 của MTQG 2020 tại Bản Luấn 05/6/2019 UBND NTM Dự án chỉnh trang đô thị số khu ở (khu đất 522/TTr 525/TTr UBND ngân sách 22 Trạm bảo vệ UBND 366.0 366.0 288 2019 điểm d ngày 20/6/2019 huyện thực vật) Tổ ngày 11, thị trấn 19/6/2019 Sông Mã Dự án chỉnh trang đô thị số khu ở (Khu 522/TTr 525/TTr UBND ngân sách 23 đất TT Y tế UBND 1,096.0 1,096.0 20 2019 điểm d ngày 20/6/2019 huyện tạm sử dụng) ngày Tổ 12, thị trấn 19/6/2019 Sông Mã HUYỆN V THUẬN 815,800 92,000 48,000 72,000 42,000 25,000 5,400 531,400 CHÂU Thủy điện Nậm Hóa I 189/ttR (Khu vực lòng UBND số 04/2012/QĐ 2012 24 699,000.0 80,000.0 41,000.0 72,000.0 42,000 25,000 439,000.0 Vốn DN 752,320 điểm b hồ) xã Mường ngày HĐQT 21/3/2012 2020 Bám, huyện 24/5/2019 Thuận Châu 189/ttR Điểm TĐC số 868/QĐ UBND 25 thủy điện 65,400.0 65,400.0 UBND ngày Vốn DN 17,301 2,019.0 điểm c ngày Nậm Hóa I 16/4/2019 24/5/2019 189/ttR số 20/QĐ Thủy điện UBND 2008 26 46,000.0 12,000.0 7,000.0 27,000.0 ANPHAEL ngày Vốn DN 169,192 điểm b Nậm Hóa II ngày 2020 05/5/2008 24/5/2019 Trạm bảo vệ rừng thuộc ĐQL rừng đặc 321/TTr số 1275/TT NS Trung 2019 27 dụng phòng SNN ngày 400.0 400.0 HĐND ngày ương + 1,382 điểm a 2020 hộ Thuận 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh Châu tại xã Co Mạ Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng phòng 321/TTr số 1275/TT NS Trung hộ Thuận 2019 28 SNN ngày 5,000.0 5,000.0 HĐND ngày ương + 4,891 điểm a Châu và các 2020 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh công trình phụ trợ tại xã Chiềng Bôm HUYỆN MAI VI 30,000 9,000 21,000 SƠN dự án xây Dự dựng hệ thống 187/TTr phòng số 2012/TT thoát lũ, xử lý UBND NST, thu 29 30,000.0 9,000.0 21,000.0 HĐND ngày 14,650 2,019.0 điểm b ngập úng khu ngày tiền sử 06/3/2019 vực TT Hát 31/5/2019 dụng đất, Lót NSH HUYỆN PHÙ VII 5,350.0 5,350 YÊN 30 Nhà làm việc 321/TTr 5,000.0 5,000.0 số 1275/TT NS Trung 4,710 2019 điểm a BQL rừng đặc SNN ngày HĐND ngày ương + 2020
- dụng Tà Xùa và các công trình phụ trợ 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh tại xa ̃Mường Thái Trạm bảo vệ rừng thuộc 321/TTr số 1275/TT NS Trung BQL rừng đặc 2019 31 SNN ngày 350.0 350.0 HĐND ngày ương + 1,276 điểm a dụng Tà Xùa 2020 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh tại xã Mường Thái HUYỆN BẮC VIII 76,935.4 5,599.0 4,443.7 12,714 54,178.5 YÊN Đường dây 220kV Huội Quảng Nghĩa 702/ĐL Nguồn Lộ (phần 32 19,966.0 4,443.7 2,502.0 13,021 KH&QH ngày vốn điện 749,976 2,019.0 điểm b móng cột) tại 03/5/2019 lực xã Pắc Ngà, Hang Chú, Xím Vàng Khu đô thị mới thị trấn 974/TTr Bắc Yên, UBND 2033/TTHĐND nhà đầu 2019 33 99,815 87,599 87,599 12,216 209,430 điểm d huyện Bắc ngày ngày 22/3/2019 tư 2021 Yên, tỉnh Sơn 06/6/2019 La Điểm quy 1000/TTr hoạch chi tiết UBND 547/KH UBND thu cấp 34 5,599.0 5,599.0 1,348 2,019.0 điểm d khu dân cư xã ngày ngày 1/4/2019 QSD đất Song Pe 10/6/2019 sửa chữa Xử lý sạt lở 1000/TTr đường móng cột QĐ số 2173/QĐ UBND dây 35 đường điện 51,370.4 10,212 41,158.0 EVNNPT ngày 85,540 2,019.0 điểm b ngày truyền 500kv Hiệp 23/11/2018 10/6/2019 tải điện Hòa Sơn La Quốc gia THÀNH IX PHỐ SƠN 58,741.0 58,741.0 LA Dự án Khu 224/TTr xác định dân cư bản UBND 841/QĐ UBND khi triển 2019 36 Noong La, 53,673.0 53,673.0 95,788 điểm d ngày ngày 10/4/2019 khai dự 2020 phường 06/6/2019 án Chiềng Sinh Dự án xây dựng nhà điều hành sản xuất 224/TTr truyền tải UBND 1154/QĐ UBND Truyền 2019 37 3,998.0 3,998.0 41,300 điểm a điện Tây Bắc ngày ngày 09/5/2017 tải điện 2020 2, khu TĐC 06/6/2019 Noong Đúc Tổ 8 Chiềng Sinh Vườn hoa mi ni 26/8 (thu hồi đất của 248/TTr Ngân 2019 38 Công ty Đoàn 1,070.0 1,070.0 38,520 điểm a UBND sách tỉnh 2020 Lộc) Tổ 6 phường Tô Hiệu HUYỆN XI 75,350 40,000 10,350 25,000 MƯỜNG LA Bố trí, sắp xếp dân cư 1689/TTr thu từ số 1826/TT vùng thiên tai UBND đất, dự 2018 39 65,000.0 40,000 25,000.0 HĐND ngày 22,979 điểm c bản Lọng Bó, ngày phòng, 2020 30/11/2018 xã Chiềng 19/6/2019 NSH Công Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên 321/TTr số 1275/TT NS Trung Mường La và 2019 40 SNN ngày 10,000.0 10,000.0 HĐND ngày ương + 4,641 điểm a các công trình 2020 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh phụ trợ tại xã Ngọc Chiến, Nặm Păm Trạm bảo vệ rừng thuộc 321/TTr số 1275/TT NS Trung BQL khu bảo 2019 41 SNN ngày 350.0 350.0 HĐND ngày ương + 1,342 điểm a tồn thiên nhiên 2020 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh Mường La tại xã Hua Trai
- BIỂU SỐ 02 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI CỦA CÁC DỰ ÁN ĐÃ THÔNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 110/NQHĐND NGÀY 07/12/2018 (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQHĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh) Tổng diện tích sau bổ sung (m2)T ổng diện tích sau bổ Diện tích đã được HĐND sung Diện tích bổ sung, điều tỉnh thông qua (m2)Diện (m2)T chỉnh (m2)Diện tích bổ tích đã được HĐND tỉnh ổng Diện tích đã được HĐND sung, điều chỉnh (m2)Diện thông qua (m2)Diện tích đã diện tỉnh thông qua (m2) tích bổ sung, điều chỉnh được HĐND tỉnh thông qua tích (m2)Tổng diện tích sau bổ (m2)Diện tích bổ sung, sau bổ sung (m2) điều chỉnh (m2) sung (m2)P hân Địa điểm loại Địa dự án thực Văn bản ST Tên dự án, công điểm theo hiện công HĐND đã T trình thực Khoả trình, dự thông qua hiện n 3 án Điều 62 LĐĐ Tổng diện tích Đất Tổng Đất Đất sau trồng diện trồng trồng Đất trồng lúa Đất trồng lúa điều Đất trồng lúa lúaĐấ tích lúađất lúađất chỉnh, t khác dự án khác khác bổ DT đã sung cho (m2) phép Chuyên Đất trồng trồng lúa lúa Ruộng Ruộng Ruộng Ruộng Diện nước nước 2 vụ 1 vụ 2 vụ 1 vụ tích (Ruộng còn 2 vụ) lại Tổng (m2) 38,000 2,000 0 36,000 37,000 3,500 0 33,500 75,000 5,500 0 69,500 Tổng (ha) 3.8 0.2 0 3.6 3.7 0.35 0 3.35 7.5 0.55 0 6.95 HUYỆN PHÙ 38,000 2,000 0 36,000 37,000 3,500 0 33,500 75,000 5,500 0 69,500 YÊN Dự án bố trí, sắp Nghị quyết xếp dân cư vùng 136/TT xã 110/NQ thiên tai sạt lở UBND 1 Mường HĐND 18000 2000 16000 27000 3,500 0 23500 45000 5500 0 39500 điểm c đất, lũ ống, lũ ngày Thải ngày quét bản Khai 31/5/2019 07/12/2018 Lang Dự án bố trí, sắp Nghị quyết 136/TT xếp dân cư vùng 110/NQ xã Nam UBND 2 thiên tai sạt lở HĐND 20000 20000 10,000 10000 30000 0 0 30000 điểm c Phong ngày đất, lũ ống, lũ ngày 31/5/2019 quét bản Suối Kê 07/12/2018
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn