intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND ban hành về việc Thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 131/2019/NQ-HĐND tỉnh Sơn La

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 131/NQ­HĐND Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC  HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA  KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số  43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật  Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ­ CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một  số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 246/TTr­UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số  983/BC­KTNS ngày 12/7/2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp; QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự  án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh. 1. Thông qua danh mục bổ sung 41 dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư  năm 2019 trên địa bàn tỉnh: 1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị ­ xã hội; công  trình di tích lịch sử ­ văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự  nghiệp công cấp địa phương: 14 dự án, diện tích đất thu hồi 9,5 ha. 1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp  nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất  thải: 12 dự án, diện tích đất thu hồi 92,32 ha. 1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định  cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công  cộng: 05 dự án, diện tích đất thu hồi 24 ha. 1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư  nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập  trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 10 dự án, diện tích đất thu hồi 35,78 ha. (Biểu số 01 kèm theo)
  2. 2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số  110/NQ­HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh; tổng diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh, bổ  sung là: 7,5 ha. (Biểu số 02 kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh  giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019  và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; ­ Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ; ­ Ủy ban Tài chính ­ Ngân sách của Quốc hội; ­ Ban công tác đại biểu của UBTVQH; ­ Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL ­ Bộ Tư pháp; Hoàng Văn Chất ­ Ban Thường vụ Tỉnh ủy; ­ TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể; ­ TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành  phố; ­ VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; ­ Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục VTLT tỉnh; ­ Lưu: VT, KTNS, (Dũng 450b).
  3. BIỂU 01 DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62  LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ­HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh) Văn  bản  Nhu cầu sử dụng đất (m2)Nhu  đầu tư  Phân  cầu sử dụng đất (m2)Nhu cầu sử  của dự loại dự  dụng đất (m2)Nhu cầu sử dụng  ánVăn  án theo  đất (m2)Nhu cầu sử dụng đất  Nhu cầu sử dụng đất (m2) bản  Khoản  (m2)Nhu cầu sử dụng đất  đầu tư  3 Điều  (m2)Nhu cầu sử dụng đất  của dự  62  (m2)Nhu cầu sử dụng đất  Địa điểm  ánGiai  LĐĐ (m2)Văn bản đầu tư của dự án Tên dự án,  thực hiện  đoạn  STT công trình công trình,  ghi vốn dự án Đất trồng  Đất rừng  Đất rừng  Số vốn  lúaĐất trồng  đặc  Nguồn  Đất trồng lúa phòng hộĐất  Số văn bản (triệu  lúaĐất rừng  dụngĐất  vốn rừng đặc dụng đồng) Tổng diện  phòng hộ khác tích dự án không  Ruộng 2  Ruộng 1  Lúa  Có  Có  không có  có  vụ vụ nương rừng rừng rừng rừng   Tổng (m2)   1.539,619 144,906 104,620 72,000 54,714 65,000   21,100 1,077,279             Tổng(ha)   153.96 14.49 10.46 7.20 5.47 6.50   2.11 107.73           DỰ ÁN TT  HĐND TỈNH  A   7,800.0               7,800.0           ĐàCHO Ý  KIẾN HUYỆN VÂN      7,800.0              7,800.0           HỒ Vốn vay  Trạm Trung  tín dụng  gian 35/22kV,  471/TTr­ 3229/QĐ­PCSL  TM và  đường dây  UBND  ngày 25/12/2018 vốn khấu  1 7,800.0               7,800.0 13,496 2,019.0 điểm a 35kV và các  ngày  của Cty điện lực  hao của  xuất tuyến  28/2/2019 Sơn La Tổng Ct  22kV Điện lực  MB   DỰ ÁN BỔ  SUNG ĐỂ  B   1,531,819 144,906 104,620 72,000 54,714 65,000   21,100 1,069,479           THỰC HIỆN  NĂM 2019 HUYỆN  I   292,458.6   44,000           248,459           MỘC CHÂU móng cột vị trí  sửa chữa  VT235 đường  đường  dây 500kV  TT số 1196  số 783/QĐ­  dây  2 Sơn La ­ Hòa  ngày 10 5  1,831.0               1,831.0 3,153 2,019.0 điểm b PTC! 17/12/2018 truyền  Bình ­ Nho  2019 tải điện  Quan tại xã  Quốc gia Chiềng Hắc Khắc phục  sụt lở do bão  1450/TTr­ Quỹ bảo  586/QĐ­  lũ gây ra tại  UBND  trì đường  3 3,153.6               3,153.6 TCĐBVN ngày  4,618 2,018.0 điểm b Km36+850  ngày  bộ Trung  15/3/2019 QL 43 tại xã  06/6/2019 ương Nà Mường 1450/TTr­ thu tiền  Xây dựng trụ  1799/QĐ­ UBND  UBND  SD đất  2019­ 4 sở Công an xã  1,200.0               1,200.0 ngày 28/8/2018  1.300 điểm a ngày  của  2020 Chiềng Sơn huyện 06/6/2019 huyện 5 Dự án đầu tư  1492/TTr­ 6,500.0   2.000.0           4,500.0 số 2884/QĐ­  thu tiền  3,000 2,019.0 điểm b xây dựng công  UBND  UBND ngày  SD đất  trình đường  ngày  19/12/2018 của  giao thông  11/6/2019 huyện Bản Áng 3, xã  Đông Sang  (Theo Nghị  định  10/2013/NĐ­ CP ngày 
  4. 10/01/2013) Khu dân cư  1492/TTr­ thu tiền  số 2884/QĐ­  tiểu khu 10,  UBND  SD đất  6 68,000.0   42,000.0           26,000.0 UBND ngày  100 2,019.0 điểm d thị trấn Mộc  ngày  của  19/12/2018 Châu 11/6/2019 huyện Khu đô thị tổ  1492/TTr­ thu tiền  hợp khách  số 2884/QĐ­  UBND  SD đất  2019­ 7 sạn, nhà ở và  96,000.0               96,000.0 UBND ngày  455,800 điểm d ngày  của  2022 chợ du lịch  19/12/2018 11/6/2019 huyện Mộc Châu Đường giao  thông từ Quốc  6 ­ Quốc lộ  43, tiểu khu  1492/TTr­ thu tiền  Nhà nghỉ, thị  số 2884/QĐ­  UBND  SD đất  8 trấn Nông  30,300.0               30,300.0 UBND ngày  16,000 2,019.0 điểm b ngày  của  Trường Mộc  19/12/2018 11/6/2019 huyện Châu (khu vực  phía sau KS  Mường  Thanh) Đường giao  thông từ Quốc  lộ 6 đến  1492/TTr­ 476/QĐ­ UBND  thu tiền  trường THPT  UBND  ngày 18/3/2019  SD đất  9 30,400.0               30,400.0 2,584 2,019.0 điểm b Thảo Nguyên,  ngày  của UBND  của  thị trấn Nông  11/6/2019 huyện huyện Trường Mộc  Châu Khu du lịch  văn hóa tâm  1492/TTr­ 476/QĐ­ UBND  thu tiền  linh Trúc lâm  UBND  ngày 18/3/2019  SD đất  10 Mộc Châu, thị  52,200.0               52,200.0 151,330 2,019.0 điểm a ngày  của UBND  của  trấn Nông  11/6/2019 huyện huyện Trường Mộc  Châu Chỉnh trang đô  thị (khu đất bà  1492/TTr­ thu tiền  số 626/QĐ­  Phạm Thị Thu  UBND  SD đất  2019­ 11 334.0               334.0 UBND ngày  4,000 điểm d TK Vườn  ngày  của  2020 27/3/2019 Đào, TT NT  11/6/2019 huyện Mộc Châu) Tiểu công  1492/TTr­ thu tiền  số 1207/QĐ­  viên Tiểu khu  UBND  SD đất  12 2,540.0               2,540.0 UBND ngày  420 2,019.0 điểm a 4, thị trấn  ngày  của  30/5/2019 Mộc Châu 11/6/2019 huyện HUYỆN VÂN  II   95,000.0               95,000.0           HỒ Dự án sắp  số  thu từ  xếp dân cư  1426/TTr­ đất, dự  137/TB­UBND  2018­ 13 vùng thiên tai  UBND  95,000.0               95,000.0 phòng  34,000 điểm c ngày 04/5/2019 2020 tại xã Liên  ngày  tỉnh,  Hòa 24/5/2016 NSH HUYỆN SỐP  III   72,701.0 36,659 8,176.0           27,866.0           CỘP Dự án đường  nội thị (Nút  N12+N14) từ  2579/TTr­ cầu Nậm Ca  UBND  4648/QĐ­ UBND  thu cấp  2018­ 14 3,235.0               3,235.0 7,700 điểm b đến nghĩa  ngày  ngày 20/6/2019 QSD đất 2019 trang liệt sỹ  20/6/2019 huyện Sốp  Cộp San lấp mặt  bằng từ Ao to  đến cầu Nậm  2392/TTr­ Ban xã Sốp  UBND  366/QĐ­UBND  thu từ  15 2,938.0 2,938.0               388 2,019.0 điểm d Cộp (Dự án  ngày  ngày 08/4/2019 đất chỉnh trang đô  07/6/2019 thị tạo khu ở  mới) Sắp xếp dân  cư vùng thiên  2392/TTr­ tai bản Púng  UBND  175/QĐ­ UBND  NS Trung  16 Cườm, xã  31,476.0   8,176.0           23,300.0 14,990 2,019.0 điểm c ngày  ngày 22/01/2019 ương Púng Bánh  07/6/2019 (DA tái định  cư) Dự án đầu tư  cơ sở hạ tầng  2579/TTr­ số 104/NQ­  khu dân cư  UBND  thu cấp  2018­ 17 30,000.0 30,000.0               HĐND ngày  4,800 điểm d mới trung tâm  ngày  QSD đất 2019 20/6/2019 huyện Sốp  20/6/2019 Cộp)
  5. Trường mầm  non Hoa Đào,  2392/TTr­ Trái  xã Púng Bánh  UBND  1350/QĐ­ UBND  2017­ 18 1,852.0 521 0             1,331.0 phiếu CP  7,383 điểm a (diện tích bổ  ngày  ngày 30/10/2017 2019 + NSH sung mở rộng  07/6/2019 trường) Trường PTDT  bán Trú THCS  2392/TTr­ bổ sung  Nậm Lanh, xã  UBND  2003/QĐ­ UBND  cân đối  2019­ 19 Nậm Lanh  3,200.0 3,200.0               6,999 điểm a ngày  ngày 29/10/2018 được  2020 (DT bổ sung  07/6/2019 phân cấp mở rộng  trường) HUYỆN  IV   9,482.5 1,647.5             7,835.0           SÔNG MÃ Cầu Chiềng  Vốn vay  Khoong qua  486/TTr­ số 970/QĐ­  ngân  sông Mã tại xã  UBND  2019­ 20 1,466.7               1,466.7 TCĐBVN ngày  hàng thế  14,775 điểm b Chiềng  ngày  2020 24/4/2018 giới  Khoong, xã  05/6/2019 (WB) Nả Nghịu 486/TTr­ số 2184/QĐ­  Chương  Sân thể thao  UBND  UBND ngày  trình  2019­ 21 xã Chiểng Sơ  6,553.8 1.647 5             4,906.3 1,500 điểm c ngày  22/8/2018 của  MTQG  2020 tại Bản Luấn 05/6/2019 UBND NTM Dự án chỉnh  trang đô thị  số  khu ở (khu đất  522/TTr­ 525/TTr­ UBND ngân sách  22 Trạm bảo vệ  UBND  366.0               366.0 288 2019 điểm d ngày 20/6/2019 huyện thực vật) Tổ  ngày  11, thị trấn  19/6/2019 Sông Mã Dự án chỉnh  trang đô thị  số  khu ở (Khu  522/TTr­ 525/TTr­ UBND ngân sách  23 đất TT Y tế  UBND  1,096.0               1,096.0 20 2019 điểm d ngày 20/6/2019 huyện tạm sử dụng)  ngày  Tổ 12, thị trấn  19/6/2019 Sông Mã HUYỆN  V THUẬN    815,800 92,000 48,000 72,000 42,000 25,000   5,400 531,400           CHÂU Thủy điện  Nậm Hóa I  189/ttR­ (Khu vực lòng  UBND  số 04/2012/QĐ  2012­ 24 699,000.0 80,000.0 41,000.0 72,000.0 42,000 25,000     439,000.0 Vốn DN 752,320 điểm b hồ) xã Mường  ngày  HĐQT 21/3/2012 2020 Bám, huyện  24/5/2019 Thuận Châu 189/ttR­ Điểm TĐC  số 868/QĐ­  UBND  25 thủy điện  65,400.0               65,400.0 UBND ngày  Vốn DN 17,301 2,019.0 điểm c ngày  Nậm Hóa I 16/4/2019 24/5/2019 189/ttR­ số 20/QĐ­  Thủy điện  UBND  2008­ 26 46,000.0 12,000.0 7,000.0           27,000.0 ANPHAEL ngày  Vốn DN 169,192 điểm b Nậm Hóa II ngày  2020 05/5/2008 24/5/2019 Trạm bảo vệ  rừng thuộc  ĐQL rừng đặc  321/TTr­ số 1275/TT  NS Trung  2019­ 27 dụng ­ phòng  SNN ngày  400.0             400.0   HĐND ngày  ương +  1,382 điểm a 2020 hộ Thuận  28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh Châu tại xã Co  Mạ Nhà làm việc  BQL rừng đặc  dụng ­ phòng  321/TTr­ số 1275/TT  NS Trung  hộ Thuận  2019­ 28 SNN ngày  5,000.0             5,000.0   HĐND ngày  ương +  4,891 điểm a Châu và các  2020 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh công trình phụ  trợ tại xã  Chiềng Bôm HUYỆN MAI  VI   30,000 9,000             21,000           SƠN dự án xây  Dự  dựng hệ thống  187/TTr­ phòng  số 2012/TT  thoát lũ, xử lý  UBND  NST, thu  29 30,000.0 9,000.0             21,000.0 HĐND ngày  14,650 2,019.0 điểm b ngập úng khu  ngày  tiền sử  06/3/2019 vực TT Hát  31/5/2019 dụng đất,  Lót NSH HUYỆN PHÙ  VII   5,350.0             5,350             YÊN 30 Nhà làm việc  321/TTr­ 5,000.0             5,000.0   số 1275/TT  NS Trung  4,710 2019­ điểm a BQL rừng đặc  SNN ngày  HĐND ngày  ương +  2020
  6. dụng Tà Xùa  và các công  trình phụ trợ  28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh tại xa ̃Mường  Thái Trạm bảo vệ  rừng thuộc  321/TTr­ số 1275/TT  NS Trung  BQL rừng đặc  2019­ 31 SNN ngày  350.0             350.0   HĐND ngày  ương +  1,276 điểm a dụng Tà Xùa  2020 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh tại xã Mường  Thái HUYỆN BẮC  VIII   76,935.4 5,599.0 4,443.7   12,714       54,178.5           YÊN Đường dây  220kV Huội  Quảng ­ Nghĩa  702/ĐL­  Nguồn  Lộ (phần  32   19,966.0   4,443.7   2,502.0       13,021 KH&QH ngày  vốn điện  749,976 2,019.0 điểm b móng cột) tại  03/5/2019 lực xã Pắc Ngà,  Hang Chú,  Xím Vàng Khu đô thị  mới thị trấn  974/TTr­ Bắc Yên,  UBND  2033/TTHĐND  nhà đầu  2019­ 33 99,815 87,599 87,599           12,216 209,430 điểm d huyện Bắc  ngày  ngày 22/3/2019 tư 2021 Yên, tỉnh Sơn  06/6/2019 La Điểm quy  1000/TTr­ hoạch chi tiết  UBND  547/KH­ UBND  thu cấp  34 5,599.0 5,599.0               1,348 2,019.0 điểm d khu dân cư xã  ngày  ngày 1/4/2019 QSD đất Song Pe 10/6/2019 sửa chữa  Xử lý sạt lở  1000/TTr­ đường  móng cột  QĐ số 2173/QĐ­  UBND  dây  35 đường điện  51,370.4       10,212       41,158.0 EVNNPT ngày  85,540 2,019.0 điểm b ngày  truyền  500kv ­ Hiệp  23/11/2018 10/6/2019 tải điện  Hòa Sơn La Quốc gia THÀNH  IX PHỐ SƠN    58,741.0               58,741.0           LA Dự án Khu  224/TTr­ xác định  dân cư bản  UBND  841/QĐ­ UBND  khi triển  2019­ 36 Noong La,  53,673.0               53,673.0 95,788 điểm d ngày  ngày 10/4/2019 khai dự  2020 phường  06/6/2019 án Chiềng Sinh Dự án xây  dựng nhà điều  hành sản xuất  224/TTr­ truyền tải  UBND  1154/QĐ­ UBND  Truyền  2019­ 37 3,998.0               3,998.0 41,300 điểm a điện Tây Bắc  ngày  ngày 09/5/2017 tải điện 2020 2, khu TĐC  06/6/2019 Noong Đúc Tổ  8 Chiềng Sinh Vườn hoa mi  ni 26/8 (thu  hồi đất của  248/TTr­ Ngân  2019­ 38 Công ty Đoàn  1,070.0               1,070.0   38,520 điểm a UBND sách tỉnh 2020 Lộc) Tổ 6  phường Tô  Hiệu HUYỆN  XI   75,350         40,000   10,350 25,000           MƯỜNG LA Bố trí, sắp  xếp dân cư  1689/TTr­ thu từ  số 1826/TT­  vùng thiên tai  UBND  đất, dự  2018­ 39 65,000.0         40,000     25,000.0 HĐND ngày  22,979 điểm c bản Lọng Bó,  ngày  phòng,  2020 30/11/2018 xã Chiềng  19/6/2019 NSH Công Nhà làm việc  BQL khu bảo  tồn thiên nhiên  321/TTr­ số 1275/TT  NS Trung  Mường La và  2019­ 40 SNN ngày  10,000.0             10,000.0   HĐND ngày  ương +  4,641 điểm a các công trình  2020 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh phụ trợ tại xã  Ngọc Chiến,  Nặm Păm Trạm bảo vệ  rừng thuộc  321/TTr­ số 1275/TT  NS Trung  BQL khu bảo  2019­ 41 SNN ngày  350.0             350.0   HĐND ngày  ương +  1,342 điểm a tồn thiên nhiên  2020 28/6/2019 21/3/2018 NS tỉnh Mường La tại  xã Hua Trai  
  7. BIỂU SỐ 02 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI CỦA CÁC DỰ ÁN ĐàTHÔNG TẠI  NGHỊ QUYẾT SỐ 110/NQ­HĐND NGÀY 07/12/2018 (Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ­HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh) Tổng  diện  tích  sau bổ  sung  (m2)T ổng  diện  tích  sau bổ  Diện tích đã được HĐND  sung  Diện tích bổ sung, điều  tỉnh thông qua (m2)Diện   (m2)T chỉnh (m2)Diện tích bổ  tích đã được HĐND tỉnh  ổng  Diện tích đã được HĐND  sung, điều chỉnh (m2)Diện  thông qua (m2)Diện tích đã  diện  tỉnh thông qua (m2) tích bổ sung, điều chỉnh  được HĐND tỉnh thông qua  tích  (m2)Tổng diện tích sau bổ  (m2)Diện tích bổ sung,  sau bổ  sung (m2) điều chỉnh (m2) sung  (m2)P hân  Địa điểm  loại  Địa  dự án  thực  Văn bản  ST Tên dự án, công  điểm  theo  hiện công  HĐND đã  T trình thực  Khoả trình, dự  thông qua hiện n 3  án Điều  62  LĐĐ Tổng  diện  tích  Đất  Tổng  Đất  Đất  sau  trồng  diện  trồng  trồng  Đất trồng lúa Đất trồng lúa điều  Đất trồng lúa lúaĐấ tích  lúađất  lúađất  chỉnh,  t khác dự án khác khác bổ  DT đã  sung  cho  (m2) phép Chuyên  Đất  trồng  trồng  lúa  lúa  Ruộng Ruộng  Ruộng Ruộng  Diện  nước  nước  2 vụ 1 vụ 2 vụ 1 vụ tích (Ruộng  còn  2 vụ) lại   Tổng (m2)       38,000 2,000 0 36,000 37,000 3,500 0 33,500 75,000 5,500 0 69,500     Tổng (ha)       3.8 0.2 0 3.6 3.7 0.35 0 3.35 7.5 0.55 0 6.95   HUYỆN PHÙ          38,000 2,000 0 36,000 37,000 3,500 0 33,500 75,000 5,500 0 69,500   YÊN Dự án bố trí, sắp  Nghị quyết  xếp dân cư vùng  136/TT­  xã  110/NQ­  thiên tai sạt lở  UBND  1 Mường  HĐND  18000 2000   16000 27000 3,500 0   23500 45000 5500 0 39500 điểm c đất, lũ ống, lũ  ngày  Thải ngày  quét bản Khai  31/5/2019 07/12/2018 Lang Dự án bố trí, sắp  Nghị quyết  136/TT­  xếp dân cư vùng  110/NQ­  xã Nam  UBND  2 thiên tai sạt lở  HĐND  20000     20000 10,000     10000 30000 0 0 30000 điểm c Phong ngày  đất, lũ ống, lũ  ngày  31/5/2019 quét bản Suối Kê 07/12/2018    
  8.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2