intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 143/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:65

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 143/2019/NQ-HĐND ban hành việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 143/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng

  1. HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN ̀ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐÔNG ̀ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 143/NQ­HĐND Lâm Đồng, ngày 31 tháng 10 năm 2019   NGHỊ QUYÊT ́ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020  TỈNH LÂM ĐỒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG  KHÓA IX, KỲ HỌP THƯ 10 ́ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cư ́Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu   tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi  hành một số điều của Luật đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ­CP ngày 13 tháng 9 năm  2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định sô ́77/2015/NĐ­CP ngày 10  tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; số  136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều   của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ­CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ  chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục  tiêu quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020; Xét Tờ trình số 6906/TTr­UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm  Đồng về việc ban hành Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai  đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Lâm Đồng (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tê ́­ ngân sách Hội  đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYÊT NGH ́ Ị: Điều 1. Bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 ­ 2020 Bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 ­ 2020 với số tiền 1.259.285 triệu đồng;  gồm: ­ Nguồn thu tiền sử dụng đất: 384.285 triệu đồng; ­ Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 875.000 triệu đồng. Điều 2. Phân bổ bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 ­ 2020
  2. 1. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 384.285 triệu đồng; gồm: a) Bổ sung cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai,  cấp giấy chưń g nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động,  chỉnh lý hồ sơ địa chính: 37.000 triệu đồng. b) Hỗ trợ giải phóng mặt bằng tại các khu công nghiệp: 15.000 triệu đồng. c) Bổ sung vốn cho 52 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­  2020: 313.700 triệu đồng; gồm: ­ 14 dự án dự kiến hoàn thành năm 2020: 87.200 triệu đồng; ­ 38 dự án hoàn thành sau năm 2020: 226.500 triệu đồng. d) Bổ sung 02 dự án khởi công mới năm 2020 vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai  đoạn 2016 ­ 2020 với tổng mức đầu tư: 127.500 triệu đồng; vốn bố trí: 18.585 triệu đồng. 2. Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 875.000 triệu đồng; gồm: a) Thực hiện Đề án "Đà Lạt trở thành thành phố thông minh": 10.000 triệu đồng. b) Bổ sung vốn cho các dự án đã quyết toán hoàn thành và các dự án không phải thực hiện tiết  kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết số 70/NQ­CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính  phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch  vốn đầu tư công: 50.000 triệu đồng. c) Bổ sung vốn thực hiện các dự án quy hoạch: 10.000 triệu đồng. d) Thực hiện các giải pháp chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt: 50.000 triệu  đồng. đ) Bổ sung vốn cho 72 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­  2020: 581.979 triệu đồng; gồm: ­ 39 dự án dự kiến hoàn thành năm 2020: 402.479 triệu đồng; ­ 33 dự án hoàn thành sau năm 2020: 179.500 triệu đồng; e) Bổ sung 06 dự án khởi công mới năm 2020 vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai  đoạn 2016 ­ 2020 với tổng mức đầu tư: 138.161 triệu đồng; vốn bố trí: 70.000 triệu đồng. g) Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho 140 dự án: 103.021 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm) Điều 3. Điều chỉnh danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn  2016 ­ 2020
  3. 1. Điều chỉnh dự án "Trạm y tế xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh", tổng mức đầu tư: 3.500 triệu đồng,  vốn bố trí: 3.150 triệu đồng thành dự án "Trạm y tế xã Đinh Lạc, huyện Di Linh", tổng mức đầu  tư: 3.500 triệu đồng, vốn bố trí: 3.150 triệu đồng. 2. Điều chỉnh dự án "Trang thiết bị các trạm y tế", tổng mức đầu tư: 3.000 triệu đồng, vốn bố  trí: 2.700 triệu đồng thành dự án "Sửa chữa, nâng cấp các trạm y tế xã", tổng mức đầu tư: 3.000  triệu đồng, vốn bố trí: 2.700 triệu đồng. 3. Điều chỉnh dự án "Đường tạm từ đường Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp Khu du  lịch hồ Tuyền Lâm", tổng mức đầu tư: 3.500 triệu đồng, vốn bố trí: 3.500 triệu đồng thành dự  án "Đường từ Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp và từ Trúc Lâm Yên Tử đến đoạn 1  nhánh phải Khu du lịch hồ Tuyền Lâm", tổng mức đầu tư: 37.000 triệu đồng, vốn bố trí 3.500  triệu đồng. 4. Điều chỉnh giảm (không đầu tư) đối với dự án "Hồ chứa nước K’Nai, huyện Đức Trọng",  tổng mức đầu tư: 140.118 triệu đồng, kế hoạch vốn bố trí giai đoạn 2016 ­ 2020: 40.000 triệu  đồng. 5. Bổ sung 05 dự án khởi công mới năm 2020 vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai  đoạn 2016 ­ 2020 với tổng mức đầu tư: 202.900 triệu đồng, vốn bố trí từ kế hoạch vốn của dự  án hồ chứa nước K’Nai đã điều chỉnh giảm: 40.000 triệu đồng; gồm: a) Xây dựng đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi Tân Phú, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng; tổng mức  đầu tư: 42.000 triệu đồng, vốn bố trí: 8.000 triệu đồng. b) Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng; tổng mức  đầu tư: 42.000 triệu đồng, vốn bố trí: 8.000 triệu đồng. c) Vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20 đoạn Km185+200 ­ Km193+532 qua địa bàn xã Ninh Gia,  xã Phú Hội và đoạn Quốc lộ 28B từ ngã ba Ninh Gia đến Trung đoàn 994; điện chiếu sáng Quốc  lộ 20 đoạn từ xã Phú Hội đến xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng; tổng mức đầu tư: 49.000 triệu  đồng, vốn bố trí: 10.000 triệu đồng. d) Đóng cửa bãi rác thôn P'ré, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng; tổng mức đầu tư: 20.000 triệu  đồng, vốn bố trí: 6.000 triệu đồng. đ) Đóng cửa bãi rác Cam Ly, thành phố Đà Lạt; tổng mức đầu tư: 49.900 triệu đồng, vốn bố trí:  8.000 triệu đồng. Điều 4. Tổ chức thực hiên ̣ 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết  theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 10 thông qua  ngày 31 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
  4.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH, Chính phủ; ­ VPQH, VPCP; ­ Bộ KH và ĐT, Bộ Tài chính; ­ TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; ­ UBND tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX; Trân Đ ̀ ức Quân ̣ ­ VP; TU, Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ TTHĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Đài PT­TH, Báo Lâm Đồng; ­ Chi cục VT, LT tỉnh; ­ Trang TTĐT HĐND tỉnh; ­ Lưu: VP, HS kỳ họp.   DANH MUC ̣ ̉ ̣ BÔ SUNG KÊ HOACH ĐÂU T ́ ̀ Ư CÔNG TRUNG HAN GIAI ĐOAN 2016 ­ 2020, NGUÔN ̣ ̣ ̀  ̣ NGÂN SACH ĐIA PH ́ ƯƠNG ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̉   (Kem theo Nghi quyêt sô 143/NQ­HĐND ngay 31 thang 10 năm 2019 cua Hôi đông nhân dân tinh Lâm Đông) ̀ Đơn vi: triêu đông ̣ ̣ ̀   STT Tên dự  Thờ Tổng mức đầu tư Tổng mức đầu  Kế  Ghi  án i  tưTổng mức đầu  hoạch  chú gian  tưKê ́hoạch vốn giai  vốn  thực  đoạn 2017 ­ 2020 theo  giai  hiệ các Nghi ̣ quyết của  đoạn  n HĐND tỉnh 2017 ­  2020  theo  các  Nghị  quyết  của  HĐND  tỉnhKế  hoạch  vốn  giai  đoạn  2017 ­  2020  theo  các 
  5. Nghị  quyết  của  HĐND  tỉnhK ế  hoạch  vốn bổ  sung   Tổng  Bổ  cộng Đầu  sung    Trong đó giai  trong  Tổng số 100%  90%  đoạn giai  ngân  ngân    đoạn sách tỉnhsach  ́ tỉnh 1 2 5 7 8 9 10 11 12 13 14   TÔNG ̉     10,893,3 9,276,81 8,487,84 1,502,4 683,11 819,35 1,259,2      CÔNG̣ 25 6 1 61 0 1 85 NGUÔN ̀    THU  2,585,31 2,197,41 1,998,31 826,42 421,30 405,12 384,28 A TIÊN S ̀ Ử     4 4 4 7 0 7 5 DỤNG  ĐẤT Vốn    thực hiên ̣   I các nội              52,000    dung,  nhiêm vu ̣ ̣ 1 Bổ sung                37,000    cấp vốn  cho Quỹ  phát triển  đất của  tỉnh; thực  hiện công  tác đo  đạc, đăng  ky ́đất  đai, cấp  giấy  chứng  nhận  quyền sử  dụng đất, 
  6. xây dựng  cơ sở dữ  liệu đất  đai về  đăng ký  biến  động,  chỉnh lý  hồ sơ địa  chính Hỗ trợ    giải  phóng  2 mặt bằng              15,000    các khu  công  nghiệp Dự án    dự kiến  402,20 310,00 II hoàn  625,142 620,142 562,747 92,200 87,200    0 0 thành  năm 2020 Trồng cây    xanh, xây  dựng vỉa  hè, điện  chiếu  sáng  Quốc lộ  20, đoạn  1 từ hồ  24,967 24,967 22,470 19,000 15,000 4,000 3,000    Nam Sơn  đến ngã  ba xóm  Trung, xa ̃ Phú Hội,  huyện  Đức  Trọng 2 Xây dựng 2017 75,527 75,527 67,974 55,000 50,000 5,000 6,000    cơ sở hạ  tầng khu  dân cư ­  tái định  cư Phạm  Hồng  Thái, 
  7. phường  10, thành  phố Đà  Lạt Đường  dọc bờ  sông Đa  Nhim,  đoạn từ  cầu sắt  3 Phú Hội  2017 48,513 48,513 43,662 34,000 30,000 4,000 9,000    đến thác  Liên  Khương,  huyện  Đức  Trọng Đường từ  thôn 7, thị  trấn Đạ  Tẻh đi  4 trung tâm  2017 60,225 60,225 54,203 47,000 40,000 7,000 7,000    xã An  Nhơn  (giai đoạn  2) Nâng cấp  đường  Thống  Nhất, thi ̣ 2018  5 trấn Liên  ­  29,720 29,720 26,748 16,000 10,000 6,000 10,000    Nghĩa,  2020 huyện  Đức  Trọng Cầu Ông  Thiều,  2018  6 huyện  ­202 44,995 44,995 40,496 33,000 15,000 18,000 7,000    Đơn  0 Dương 7 Đường  2019 14,990 14,990 14,990 7,200   7,200 7,000    khu sản  ­ xuất tập  2021 trung tiểu  khu 120,  xã Đạ  Nhim 
  8. huyện  Lạc  Dương. Đường  14/3, thị  trấn Lạc  2019  8 Dương,  ­  13,500 13,500 13,500 6,000   6,000 7,500    huyện  2021 Lạc  Dương Kè chống  sạt lở bờ  sông Đạ  Quay,  2019 đoạn di  9 ­ 9,000 9,000 9,000 4,000   4,000 5,000    qua thôn  2021 2, xa ̃Đạ  Oai,  huyện Đạ  Huoai Đường    trục chính  ngã ba  Bằng  Lăng đến  Km1,6  đương  ̀ 10 35,197 30,197 27,177 18,000 10,000 8,000 9,000    Liên  Hung ­  Đầm  Ròn,  huyện  Đam  Rông Đươǹ g  26/3 vào  kênh  11 2017 39,994 39,994 35,995 31,000 25,000 6,000 4,000    Nam,  huyện Đạ  Tẻh 12 Đường  2019 8,700 8,700 8,700 3,000   3,000 5,000    giao  ­ thông đi  2021 tư ̀trung  tâm thị  trấn Đạ  Tẻh vào 
  9. khu đông  ̀ bào dân  tộc thiểu  số tô ̉ dân  phố 3, tổ  dân phố  7, thi ̣ trấn  Đạ Tẻh,  huyện Đạ  Tẻh Đường từ  Quốc lộ  20 vào  2015 trung tâm  13 ­ 177,814 177,814 160,033 94,000 80,000 14,000 5,000    xã Lộc  2019 Thành,  huyện  Bảo Lâm Nâng cấp    các  đường  nội thị thị  14 42,000 42,000 37,800 35,000 35,000   2,700    trấn  Mađaguôi , huyện  Đạ Huoai Dự án    hoàn  1,832,67 1,452,27 1,323,06 417,92 105,00 312,92 226,50 III    thành sau  2 2 7 7 0 7 0 năm 2020 Nâng cấp,  sửa chữa  đường  2018  ĐH.412 ­  1 ­  80,000 80,000 72,000 28,000 10,000 18,000 5,000    ĐH.413,  2023 huyện  Đơn  Dương Đập thủy    lợi Ma  Am, xã  2 Đa ̀Loan,  31,750 31,750 28,575 14,000 10,000 4,000 5,000    huyện  Đức  Trọng 3 Nâng cấp, 2019 28,000 28,000 25,200 8,000   8,000 8,000   
  10. mở rộng  đường  ĐH.15, từ  Quốc lộ  27 đi  ­ trung tâm  2021 ̉ xã Quang  Lập,  huyện  Đơn  Dương Cầu từ  thôn Lạc  Viên A,  thôn Lạc  Viên B  2019  nối thôn  4 ­  35,000 35,000 31,500 10,000   10,000 10,000    Gian Dân,  2021 xã Lạc  Xuân,  huyện  Đơn  Dương Nâng cấp,  mở rộng  tuyến  đường tư ̀2019  5 Phú Hội  ­  14,981 14,981 14,981 5,000   5,000 4,000    đến  2021 Km196  của Quốc  lộ 20 Đường  vành đai  phía Đông  2019 bắc thị  6 ­ 70,000 70,000 63,000 15,000   15,000 5,000    trấn Di  2021 Linh,  huyện Di  Linh Đường Y ̉ Lan, xã  2019 7 Đại Lào,  ­ 24,000 24,000 21,600 7,000   7,000 4,000    thành phố 2021 Bảo Lộc 8 Nâng cấp  2019 24,779 24,779 22,500 6,000   6,000 5,000    Trường  ­
  11. quân sự  tỉnh Lâm  Đồng  2021 (giai đoạn  1) Đường  giao  thông từ  thị trấn  2019 9 Di Linh di  ­ 42,000 42,000 37,800 10,000   10,000 7,000    xã Tân  2021 Châu,  huyện Di  Linh Đường  tránh  ngập  2019 Đinh Lạc  10 ­ 14,900 14,900 14,900 4,000   4,000 4,000    ­ Bảo  2021 Thuận,  huyện Di  Linh Đường  liên xã từ  Hồ 1, xã  Đạ  M'Rông  2019 đi thôn  11 ­ 26,000 26,000 23,400 6,000   6,000 5,000    Cil Múp,  2021 xã Đạ  Tông,  huyên  Đam  Rông Trụ sở  làm việc  Đảng ủy,  UBND,  khối mặt  2019 trận và  12 ­ 14,900 14,900 14,900 5,000   5,000 4,000    các đoàn  2021 thê ̉ thị  trấn Cát  Tiên,  huyện  Cát Tiên 13 Nâng cấp  2019 22,800 22,800 20,520 7,000   7,000 5,000   
  12. đường  Cát Lợi đi  Cát Lâm  1, thị trấn  ­ Phước  2021 Cát,  huyện  Cát Tiên Đường  giao  thông  2019 14 thôn 4, xa ̃ ­ 12,600 12,600 12,600 4,000   4,000 4,000    Lộc Tân,  2021 huyện  Bảo Lâm Trụ sở  Ban Quản  lý rừng  phòng hộ  2019 15 đầu nguồn  ­ 12,000 12,000 12,000 3,500   3,500 4,500    Đa Nhím,  2021 huyện  Lạc  Dương Đường  Tôn Thất  2019 16 Thuyết,  ­ 13,200 13,200 13,200 6,000   6,000 3,000    thành phố 2021 Bảo Lộc Cầu Lộc  Đức, xã  2019 Lộc  17 ­ 14,000 14,000 14,000 7,000   7,000 3,000    Thanh,  2021 thành phố  Bảo Lộc Đường  liên xa ̃ 2019  Triệu Hải  18 ­  99,000 99,000 89,100 28,427   28,427 10,000    ­ Đạ Pal,  2023 huyện Đạ  Tẻh 19 Hồ chống  2018 80,000 80,000 72,000 36,000 15,000 21,000 4,000    bồi lắng,  ­ nhà máy  2020 xử lý  nước thải 
  13. khu vực  Đan Kia ­  Suôi  Vàng,  huyện  Lạc  Dương  (giai đoạn  1) Hệ thống  thoát  nước dọc  và vỉa hè  đường  ĐT.721,  2019 20 đoạn từ  ­ 8,500 8,500 8,500 3,000   3,000 3,000    cầu treo  2021 đi thi ̣ trấn  Phước  Cát,  huyện  Cát Tiên Đường  liên xã  thôn Phú  Trung, xã  Vốn  Phu ́Hội  2019  NS  21 đi thị trấn  ­  14,700 10,300 10,300 4,000   4,000 3,000huyện:   Liên  2021 4,4 tỷ  Nghĩa,  đồng huyện  Đức  Trọng Đường  liên xã từ  thôn  Liêng  Đơng, xã  2019  22 Phi Liêng  ­  33,000 33,000 29,700 8,000   8,000 5,000    đi xa ̃Đạ  2021 K'Nàng,  huyện  Đam  Rông 23 Đường xã 2019  22,000 22,000 19,800 4,000   4,000 5,000    Hòa Ninh  ­  đi thôn 6,  2021
  14. xã Đinh  Trang  Hòa,  huyện Di  Linh Đường tư ̀ cầu Đạ  K'Nàng đi 2019 24 Băng Pá,  ­ 40,000 40,000 36,000 7,500   7,500 6,000    huyện  2021 Đam  Rông Đường  giao  thông liên  2019 xã Nam  25 ­ 13,000 13,000 13,000 4,000   4,000 5,000    Hà ­ Gia  2021 Lâm,  huyện  Lâm Hà Nâng cấp    đường  B'Sa ­  Đoàn Kết  (quy  26 50,000 50,000 45,000 20,000 20,000   9,500    hoạch là  đường  ĐT.721),  huyện Đạ  Huoai Đường  ̃ ừ  liên xa t thôn 1, xa ̃ 2019 Đạ Oai đi  27 ­ 140,000 140,000 126,000 24,000   24,000 10,000    xã Đạ  2023 Tồn,  huyện Đạ  Huoai Đường  liên xã Tu  Tra ­ Ka  2019  28 Đơn,  ­  20,712 20,712 18,641 7,000   7,000 4,000    huyện  2021 Đơn  Dương 29 Đường  2019  14,900 14,900 14,900 8,000   8,000 3,000   
  15. Trần  Quang  Khải, xa ̃ ­  Đại Nga,  2021 thành phố  Bảo Lộc Nâng cấp  mở rộng  đường  ĐH.13  giáp  đường  nhựa  Nguyễn  2019 Chí  30 ­ 14,950 14,950 14,950 4,000   4,000 5,000    Thanh  2021 đến  đường  Phạm  Ngọc  Thạch,  huyện  Đơn  Dương Đường  nội thị thị  2019 trấn Di  31 ­ 40,000 40,000 36,000 7,000   7,000 7,000    Linh,  2021 huyện Di  Linh Đường  giao  thông liên  xã Hoài  2019  32 Đưc đi  ́ ­  60,000 60,000 54,000 12,000   12,000 10,000    Tân  2021 Thanh,  huyện  Lâm Hà Đươǹ g  ĐH.93  (Bù Khiêu 2019 33 đi Đức  ­ 95,000 95,000 85,500 20,000   20,000 10,000    Phổ),  2021 huyện  Cát Tiên 34 Vỉa hè,  2019 60,000 60,000 54,000 10,000   10,000 8,000   
  16. hệ thống  thoát  nước dọc  đường  trung tâm  thi ̣ trấn  ­ Lộc  2021 Thắng (đi  vào khu  tái định  cư Bôxit),  huyện  Bảo Lâm Nâng cấp  cải tạo  2019 đường  35 ­ 30,000 30,000 27,000 7,000   7,000 7,000    Phù Mỹ,  2021 huyện  Cát Tiên Khu quy    hoạch dân  36 cư 5B,  399,000 68,000 61,200 55,000 50,000 5,000 10,000    thành phố  Đà Lạt Đường từ    Trúc Lâm  Yên Tử  qua Trung  tâm đón  tiếp và từ  Trúc Lâm  37 37,000 37,000 33,300 3,500   3,500 6,500    Yên Tử  đến đoạn  1 nhánh  phải Khu  du lịch hồ  Tuyền  Lâm 38 Chỉnh trị  2018 80,000 35,000 31,500       10,000    sông,  ­ chống sạt 2020 lở bơ ̀ sông hạ  du thủy  điện Đa  Nhim,  huyện 
  17. Đơn  Dương  (đối ứng  vốn  NSTW) Dự an  ́   khởi  IV công mới  127,500 125,000 112,500 6,300 6,300   18,585    trong  năm 2020   Công  trình  Nút giao  cấp  Phan Chu  bách,    1 Trinh,  17,500 15,000 13,500 6,300 6,300   3,585 chống  thành phố  ùn tắc  Đà Lạt giao  thông Trụ sở    HĐND và  2 UBND  110,000 110,000 99,000 0     15,000    thành phô ́ Bảo Lộc NGUÔN  ̀   THU TƯ ̀ HOAT  ̣ 8,308,01 7,079,40 6,489,52 676,03 261,81 414,22 875,00 B ĐÔNG  ̣    1 2 7 4 0 4 0 XÔ SÔ  ̉ ́ KIÊN  ́ THIÊT ́ Vôn th ́ ực    hiên các  ̣ 120,00 I                nôi dung, ̣   0 nhiêm vu ̣ ̣ Thực    hiện Đề  án "Đà  Lạt trở  1             10,000    thành  thành phố  thông  minh" 2 Bổ sung                50,000    vốn cho  các dự án 
  18. đã quyết  toán hoàn  thành va ̀ các dự án  không  phải thực  hiện tiết  kiệm  10% tổng  mức đầu  tư theo  Nghị  quyết số  70/NQ­ CP ngay ̀ 03/8/2017  của Chính  phủ Bổ sung    vốn thực  3 hiện các              10,000    dự án quy  hoạch Thực    hiện các  giải pháp  chống ùn  4 tăc  ́ giao              50,000    thông trên  địa bàn  thành phố  Đà Lạt Dự án    dự kiến  1,468,88 1,072,87 1,006,25 469,86 261,81 208,05 402,47 II hoàn     2 3 4 7 0 7 9 thanh  ̀ năm 2020 Trung tâm  Văn hóa ­  Thể thao  2018 huyện  1 ­ 14,892 14,892 14,892 10,000 10,000   4,000    Đức  2020 Trọng  (giai đoạn  2) 2 Nhà Văn  2018 20,000 20,000 18,000 15,000 15,000   3,000    hóa ­ Thê ̉ ­
  19. thao  huyện  Bảo Lâm  2020 (giai đoạn  2) Trường  Vốn  THCS  2018 NS  3 Tân Văn,  ­ 21,000 18,500 16,650 15,000 5,000 10,000 1,000huyện:   huyện  2020 2,5 tỷ  Lâm Hà đồng Trung tâm  Văn hóa ­  Thê ̉ thao  huyện  4 Cát Tiên  2017 51,811 51,811 46,630 35,000 15,000 20,000 11,600    (hạng  mục nhà  văn hóa  trung tâm) Trương  ̀ THCS  2019 K'Nai,  5 ­ 10,900 10,900 10,900 9,810 9,810   1,000    huyện  2021 Đưc  ́ Trọng Trường  Tiểu học  2019 6 Lê Lợi,  ­ 15,000 15,000 13,500 10,000 10,000   3,000    thành phố 2021 Đà Lạt Trường  Tiểu học  2019 Lăng Tô,  7 ­ 6,000 6,000 6,000 2,500   2,500 3,500    huyện  2021 Đam  Rông Trường  Mầm non 2019  8 Gia Hiệp,  ­  8,000 8,000 8,000 3,500   3,500 4,000    huyện Di  2021 Linh 9 Trường  2019  7,000 7,000 7,000 4,000   4,000 3,000    Tiểu học  ­  Trần  2021 Quốc  Toản, 
  20. huyện Đạ  Huoai Nâng cấp,  mở rộng  hệ thống  nước tự  chảy  2019  phục vụ  10 ­  15,000 15,000 13,500 6,000   6,000 7,500    sinh hoạt  2021 và sản  xuất xã  Đạ M’ri,  huyện Đạ  Huoai Trường  Mẫu giáo  2019  11 Liên Hà,  ­  6,000 6,000 6,000 2,500   2,500 3,500    huyện  2021 Lâm Hà Đường  GTNT từ  thôn Ninh  Thủy đi  2019 12 thôn Ninh  ­ 8,500 8,500 8,500 4,000   4,000 4,000    Hạ, xã  2021 Nam Ninh  huyện Cát  Tiên Trương ̀ Phổ thông  2019  dân tộc  13 ­  7,310 7,310 7,310 5,000   5,000 2,000    nội trú  2021 tỉnh Lâm  Đồng Trung tâm  Giáo dục  nghê ̀ nghiệp ­  2019  14 Giáo dục  ­  7,000 7,000 7,000 5,000   5,000 2,000    thường  2021 xuyên  huyện Di  Linh 15 Đầu tư  2019  300,868 274,736 247,262 99,000 57,000 42,000 148,00    một sô ́ ­  0 hạng mục 2023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2