YOMEDIA

ADSENSE
Nghị quyết số 143/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng
20
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Nghị quyết số 143/2019/NQ-HĐND ban hành việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 143/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng
- HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN ̀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐÔNG ̀ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 143/NQHĐND Lâm Đồng, ngày 31 tháng 10 năm 2019 NGHỊ QUYÊT ́ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 TỈNH LÂM ĐỒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KHÓA IX, KỲ HỌP THƯ 10 ́ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cư ́Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định sô ́77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020; Xét Tờ trình số 6906/TTrUBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 tỉnh Lâm Đồng (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tê ́ ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYÊT NGH ́ Ị: Điều 1. Bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 2020 Bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 2020 với số tiền 1.259.285 triệu đồng; gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất: 384.285 triệu đồng; Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 875.000 triệu đồng. Điều 2. Phân bổ bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 2020
- 1. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 384.285 triệu đồng; gồm: a) Bổ sung cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chưń g nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: 37.000 triệu đồng. b) Hỗ trợ giải phóng mặt bằng tại các khu công nghiệp: 15.000 triệu đồng. c) Bổ sung vốn cho 52 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020: 313.700 triệu đồng; gồm: 14 dự án dự kiến hoàn thành năm 2020: 87.200 triệu đồng; 38 dự án hoàn thành sau năm 2020: 226.500 triệu đồng. d) Bổ sung 02 dự án khởi công mới năm 2020 vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 với tổng mức đầu tư: 127.500 triệu đồng; vốn bố trí: 18.585 triệu đồng. 2. Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 875.000 triệu đồng; gồm: a) Thực hiện Đề án "Đà Lạt trở thành thành phố thông minh": 10.000 triệu đồng. b) Bổ sung vốn cho các dự án đã quyết toán hoàn thành và các dự án không phải thực hiện tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết số 70/NQCP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công: 50.000 triệu đồng. c) Bổ sung vốn thực hiện các dự án quy hoạch: 10.000 triệu đồng. d) Thực hiện các giải pháp chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt: 50.000 triệu đồng. đ) Bổ sung vốn cho 72 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020: 581.979 triệu đồng; gồm: 39 dự án dự kiến hoàn thành năm 2020: 402.479 triệu đồng; 33 dự án hoàn thành sau năm 2020: 179.500 triệu đồng; e) Bổ sung 06 dự án khởi công mới năm 2020 vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 với tổng mức đầu tư: 138.161 triệu đồng; vốn bố trí: 70.000 triệu đồng. g) Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho 140 dự án: 103.021 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm) Điều 3. Điều chỉnh danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020
- 1. Điều chỉnh dự án "Trạm y tế xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh", tổng mức đầu tư: 3.500 triệu đồng, vốn bố trí: 3.150 triệu đồng thành dự án "Trạm y tế xã Đinh Lạc, huyện Di Linh", tổng mức đầu tư: 3.500 triệu đồng, vốn bố trí: 3.150 triệu đồng. 2. Điều chỉnh dự án "Trang thiết bị các trạm y tế", tổng mức đầu tư: 3.000 triệu đồng, vốn bố trí: 2.700 triệu đồng thành dự án "Sửa chữa, nâng cấp các trạm y tế xã", tổng mức đầu tư: 3.000 triệu đồng, vốn bố trí: 2.700 triệu đồng. 3. Điều chỉnh dự án "Đường tạm từ đường Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp Khu du lịch hồ Tuyền Lâm", tổng mức đầu tư: 3.500 triệu đồng, vốn bố trí: 3.500 triệu đồng thành dự án "Đường từ Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp và từ Trúc Lâm Yên Tử đến đoạn 1 nhánh phải Khu du lịch hồ Tuyền Lâm", tổng mức đầu tư: 37.000 triệu đồng, vốn bố trí 3.500 triệu đồng. 4. Điều chỉnh giảm (không đầu tư) đối với dự án "Hồ chứa nước K’Nai, huyện Đức Trọng", tổng mức đầu tư: 140.118 triệu đồng, kế hoạch vốn bố trí giai đoạn 2016 2020: 40.000 triệu đồng. 5. Bổ sung 05 dự án khởi công mới năm 2020 vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 với tổng mức đầu tư: 202.900 triệu đồng, vốn bố trí từ kế hoạch vốn của dự án hồ chứa nước K’Nai đã điều chỉnh giảm: 40.000 triệu đồng; gồm: a) Xây dựng đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi Tân Phú, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng; tổng mức đầu tư: 42.000 triệu đồng, vốn bố trí: 8.000 triệu đồng. b) Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng; tổng mức đầu tư: 42.000 triệu đồng, vốn bố trí: 8.000 triệu đồng. c) Vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20 đoạn Km185+200 Km193+532 qua địa bàn xã Ninh Gia, xã Phú Hội và đoạn Quốc lộ 28B từ ngã ba Ninh Gia đến Trung đoàn 994; điện chiếu sáng Quốc lộ 20 đoạn từ xã Phú Hội đến xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng; tổng mức đầu tư: 49.000 triệu đồng, vốn bố trí: 10.000 triệu đồng. d) Đóng cửa bãi rác thôn P'ré, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng; tổng mức đầu tư: 20.000 triệu đồng, vốn bố trí: 6.000 triệu đồng. đ) Đóng cửa bãi rác Cam Ly, thành phố Đà Lạt; tổng mức đầu tư: 49.900 triệu đồng, vốn bố trí: 8.000 triệu đồng. Điều 4. Tổ chức thực hiên ̣ 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTVQH, Chính phủ; VPQH, VPCP; Bộ KH và ĐT, Bộ Tài chính; TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; UBND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX; Trân Đ ̀ ức Quân ̣ VP; TU, Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; TTHĐND, UBND các huyện, thành phố; Đài PTTH, Báo Lâm Đồng; Chi cục VT, LT tỉnh; Trang TTĐT HĐND tỉnh; Lưu: VP, HS kỳ họp. DANH MUC ̣ ̉ ̣ BÔ SUNG KÊ HOACH ĐÂU T ́ ̀ Ư CÔNG TRUNG HAN GIAI ĐOAN 2016 2020, NGUÔN ̣ ̣ ̀ ̣ NGÂN SACH ĐIA PH ́ ƯƠNG ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ (Kem theo Nghi quyêt sô 143/NQHĐND ngay 31 thang 10 năm 2019 cua Hôi đông nhân dân tinh Lâm Đông) ̀ Đơn vi: triêu đông ̣ ̣ ̀ STT Tên dự Thờ Tổng mức đầu tư Tổng mức đầu Kế Ghi án i tưTổng mức đầu hoạch chú gian tưKê ́hoạch vốn giai vốn thực đoạn 2017 2020 theo giai hiệ các Nghi ̣ quyết của đoạn n HĐND tỉnh 2017 2020 theo các Nghị quyết của HĐND tỉnhKế hoạch vốn giai đoạn 2017 2020 theo các
- Nghị quyết của HĐND tỉnhK ế hoạch vốn bổ sung Tổng Bổ cộng Đầu sung Trong đó giai trong Tổng số 100% 90% đoạn giai ngân ngân đoạn sách tỉnhsach ́ tỉnh 1 2 5 7 8 9 10 11 12 13 14 TÔNG ̉ 10,893,3 9,276,81 8,487,84 1,502,4 683,11 819,35 1,259,2 CÔNG̣ 25 6 1 61 0 1 85 NGUÔN ̀ THU 2,585,31 2,197,41 1,998,31 826,42 421,30 405,12 384,28 A TIÊN S ̀ Ử 4 4 4 7 0 7 5 DỤNG ĐẤT Vốn thực hiên ̣ I các nội 52,000 dung, nhiêm vu ̣ ̣ 1 Bổ sung 37,000 cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; thực hiện công tác đo đạc, đăng ky ́đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
- xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính Hỗ trợ giải phóng 2 mặt bằng 15,000 các khu công nghiệp Dự án dự kiến 402,20 310,00 II hoàn 625,142 620,142 562,747 92,200 87,200 0 0 thành năm 2020 Trồng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20, đoạn 1 từ hồ 24,967 24,967 22,470 19,000 15,000 4,000 3,000 Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung, xa ̃ Phú Hội, huyện Đức Trọng 2 Xây dựng 2017 75,527 75,527 67,974 55,000 50,000 5,000 6,000 cơ sở hạ tầng khu dân cư tái định cư Phạm Hồng Thái,
- phường 10, thành phố Đà Lạt Đường dọc bờ sông Đa Nhim, đoạn từ cầu sắt 3 Phú Hội 2017 48,513 48,513 43,662 34,000 30,000 4,000 9,000 đến thác Liên Khương, huyện Đức Trọng Đường từ thôn 7, thị trấn Đạ Tẻh đi 4 trung tâm 2017 60,225 60,225 54,203 47,000 40,000 7,000 7,000 xã An Nhơn (giai đoạn 2) Nâng cấp đường Thống Nhất, thi ̣ 2018 5 trấn Liên 29,720 29,720 26,748 16,000 10,000 6,000 10,000 Nghĩa, 2020 huyện Đức Trọng Cầu Ông Thiều, 2018 6 huyện 202 44,995 44,995 40,496 33,000 15,000 18,000 7,000 Đơn 0 Dương 7 Đường 2019 14,990 14,990 14,990 7,200 7,200 7,000 khu sản xuất tập 2021 trung tiểu khu 120, xã Đạ Nhim
- huyện Lạc Dương. Đường 14/3, thị trấn Lạc 2019 8 Dương, 13,500 13,500 13,500 6,000 6,000 7,500 huyện 2021 Lạc Dương Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Quay, 2019 đoạn di 9 9,000 9,000 9,000 4,000 4,000 5,000 qua thôn 2021 2, xa ̃Đạ Oai, huyện Đạ Huoai Đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km1,6 đương ̀ 10 35,197 30,197 27,177 18,000 10,000 8,000 9,000 Liên Hung Đầm Ròn, huyện Đam Rông Đươǹ g 26/3 vào kênh 11 2017 39,994 39,994 35,995 31,000 25,000 6,000 4,000 Nam, huyện Đạ Tẻh 12 Đường 2019 8,700 8,700 8,700 3,000 3,000 5,000 giao thông đi 2021 tư ̀trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào
- khu đông ̀ bào dân tộc thiểu số tô ̉ dân phố 3, tổ dân phố 7, thi ̣ trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh Đường từ Quốc lộ 20 vào 2015 trung tâm 13 177,814 177,814 160,033 94,000 80,000 14,000 5,000 xã Lộc 2019 Thành, huyện Bảo Lâm Nâng cấp các đường nội thị thị 14 42,000 42,000 37,800 35,000 35,000 2,700 trấn Mađaguôi , huyện Đạ Huoai Dự án hoàn 1,832,67 1,452,27 1,323,06 417,92 105,00 312,92 226,50 III thành sau 2 2 7 7 0 7 0 năm 2020 Nâng cấp, sửa chữa đường 2018 ĐH.412 1 80,000 80,000 72,000 28,000 10,000 18,000 5,000 ĐH.413, 2023 huyện Đơn Dương Đập thủy lợi Ma Am, xã 2 Đa ̀Loan, 31,750 31,750 28,575 14,000 10,000 4,000 5,000 huyện Đức Trọng 3 Nâng cấp, 2019 28,000 28,000 25,200 8,000 8,000 8,000
- mở rộng đường ĐH.15, từ Quốc lộ 27 đi trung tâm 2021 ̉ xã Quang Lập, huyện Đơn Dương Cầu từ thôn Lạc Viên A, thôn Lạc Viên B 2019 nối thôn 4 35,000 35,000 31,500 10,000 10,000 10,000 Gian Dân, 2021 xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tư ̀2019 5 Phú Hội 14,981 14,981 14,981 5,000 5,000 4,000 đến 2021 Km196 của Quốc lộ 20 Đường vành đai phía Đông 2019 bắc thị 6 70,000 70,000 63,000 15,000 15,000 5,000 trấn Di 2021 Linh, huyện Di Linh Đường Y ̉ Lan, xã 2019 7 Đại Lào, 24,000 24,000 21,600 7,000 7,000 4,000 thành phố 2021 Bảo Lộc 8 Nâng cấp 2019 24,779 24,779 22,500 6,000 6,000 5,000 Trường
- quân sự tỉnh Lâm Đồng 2021 (giai đoạn 1) Đường giao thông từ thị trấn 2019 9 Di Linh di 42,000 42,000 37,800 10,000 10,000 7,000 xã Tân 2021 Châu, huyện Di Linh Đường tránh ngập 2019 Đinh Lạc 10 14,900 14,900 14,900 4,000 4,000 4,000 Bảo 2021 Thuận, huyện Di Linh Đường liên xã từ Hồ 1, xã Đạ M'Rông 2019 đi thôn 11 26,000 26,000 23,400 6,000 6,000 5,000 Cil Múp, 2021 xã Đạ Tông, huyên Đam Rông Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND, khối mặt 2019 trận và 12 14,900 14,900 14,900 5,000 5,000 4,000 các đoàn 2021 thê ̉ thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên 13 Nâng cấp 2019 22,800 22,800 20,520 7,000 7,000 5,000
- đường Cát Lợi đi Cát Lâm 1, thị trấn Phước 2021 Cát, huyện Cát Tiên Đường giao thông 2019 14 thôn 4, xa ̃ 12,600 12,600 12,600 4,000 4,000 4,000 Lộc Tân, 2021 huyện Bảo Lâm Trụ sở Ban Quản lý rừng phòng hộ 2019 15 đầu nguồn 12,000 12,000 12,000 3,500 3,500 4,500 Đa Nhím, 2021 huyện Lạc Dương Đường Tôn Thất 2019 16 Thuyết, 13,200 13,200 13,200 6,000 6,000 3,000 thành phố 2021 Bảo Lộc Cầu Lộc Đức, xã 2019 Lộc 17 14,000 14,000 14,000 7,000 7,000 3,000 Thanh, 2021 thành phố Bảo Lộc Đường liên xa ̃ 2019 Triệu Hải 18 99,000 99,000 89,100 28,427 28,427 10,000 Đạ Pal, 2023 huyện Đạ Tẻh 19 Hồ chống 2018 80,000 80,000 72,000 36,000 15,000 21,000 4,000 bồi lắng, nhà máy 2020 xử lý nước thải
- khu vực Đan Kia Suôi Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1) Hệ thống thoát nước dọc và vỉa hè đường ĐT.721, 2019 20 đoạn từ 8,500 8,500 8,500 3,000 3,000 3,000 cầu treo 2021 đi thi ̣ trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên Đường liên xã thôn Phú Trung, xã Vốn Phu ́Hội 2019 NS 21 đi thị trấn 14,700 10,300 10,300 4,000 4,000 3,000huyện: Liên 2021 4,4 tỷ Nghĩa, đồng huyện Đức Trọng Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng, xã 2019 22 Phi Liêng 33,000 33,000 29,700 8,000 8,000 5,000 đi xa ̃Đạ 2021 K'Nàng, huyện Đam Rông 23 Đường xã 2019 22,000 22,000 19,800 4,000 4,000 5,000 Hòa Ninh đi thôn 6, 2021
- xã Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh Đường tư ̀ cầu Đạ K'Nàng đi 2019 24 Băng Pá, 40,000 40,000 36,000 7,500 7,500 6,000 huyện 2021 Đam Rông Đường giao thông liên 2019 xã Nam 25 13,000 13,000 13,000 4,000 4,000 5,000 Hà Gia 2021 Lâm, huyện Lâm Hà Nâng cấp đường B'Sa Đoàn Kết (quy 26 50,000 50,000 45,000 20,000 20,000 9,500 hoạch là đường ĐT.721), huyện Đạ Huoai Đường ̃ ừ liên xa t thôn 1, xa ̃ 2019 Đạ Oai đi 27 140,000 140,000 126,000 24,000 24,000 10,000 xã Đạ 2023 Tồn, huyện Đạ Huoai Đường liên xã Tu Tra Ka 2019 28 Đơn, 20,712 20,712 18,641 7,000 7,000 4,000 huyện 2021 Đơn Dương 29 Đường 2019 14,900 14,900 14,900 8,000 8,000 3,000
- Trần Quang Khải, xa ̃ Đại Nga, 2021 thành phố Bảo Lộc Nâng cấp mở rộng đường ĐH.13 giáp đường nhựa Nguyễn 2019 Chí 30 14,950 14,950 14,950 4,000 4,000 5,000 Thanh 2021 đến đường Phạm Ngọc Thạch, huyện Đơn Dương Đường nội thị thị 2019 trấn Di 31 40,000 40,000 36,000 7,000 7,000 7,000 Linh, 2021 huyện Di Linh Đường giao thông liên xã Hoài 2019 32 Đưc đi ́ 60,000 60,000 54,000 12,000 12,000 10,000 Tân 2021 Thanh, huyện Lâm Hà Đươǹ g ĐH.93 (Bù Khiêu 2019 33 đi Đức 95,000 95,000 85,500 20,000 20,000 10,000 Phổ), 2021 huyện Cát Tiên 34 Vỉa hè, 2019 60,000 60,000 54,000 10,000 10,000 8,000
- hệ thống thoát nước dọc đường trung tâm thi ̣ trấn Lộc 2021 Thắng (đi vào khu tái định cư Bôxit), huyện Bảo Lâm Nâng cấp cải tạo 2019 đường 35 30,000 30,000 27,000 7,000 7,000 7,000 Phù Mỹ, 2021 huyện Cát Tiên Khu quy hoạch dân 36 cư 5B, 399,000 68,000 61,200 55,000 50,000 5,000 10,000 thành phố Đà Lạt Đường từ Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp và từ Trúc Lâm 37 37,000 37,000 33,300 3,500 3,500 6,500 Yên Tử đến đoạn 1 nhánh phải Khu du lịch hồ Tuyền Lâm 38 Chỉnh trị 2018 80,000 35,000 31,500 10,000 sông, chống sạt 2020 lở bơ ̀ sông hạ du thủy điện Đa Nhim, huyện
- Đơn Dương (đối ứng vốn NSTW) Dự an ́ khởi IV công mới 127,500 125,000 112,500 6,300 6,300 18,585 trong năm 2020 Công trình Nút giao cấp Phan Chu bách, 1 Trinh, 17,500 15,000 13,500 6,300 6,300 3,585 chống thành phố ùn tắc Đà Lạt giao thông Trụ sở HĐND và 2 UBND 110,000 110,000 99,000 0 15,000 thành phô ́ Bảo Lộc NGUÔN ̀ THU TƯ ̀ HOAT ̣ 8,308,01 7,079,40 6,489,52 676,03 261,81 414,22 875,00 B ĐÔNG ̣ 1 2 7 4 0 4 0 XÔ SÔ ̉ ́ KIÊN ́ THIÊT ́ Vôn th ́ ực hiên các ̣ 120,00 I nôi dung, ̣ 0 nhiêm vu ̣ ̣ Thực hiện Đề án "Đà Lạt trở 1 10,000 thành thành phố thông minh" 2 Bổ sung 50,000 vốn cho các dự án
- đã quyết toán hoàn thành va ̀ các dự án không phải thực hiện tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết số 70/NQ CP ngay ̀ 03/8/2017 của Chính phủ Bổ sung vốn thực 3 hiện các 10,000 dự án quy hoạch Thực hiện các giải pháp chống ùn 4 tăc ́ giao 50,000 thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt Dự án dự kiến 1,468,88 1,072,87 1,006,25 469,86 261,81 208,05 402,47 II hoàn 2 3 4 7 0 7 9 thanh ̀ năm 2020 Trung tâm Văn hóa Thể thao 2018 huyện 1 14,892 14,892 14,892 10,000 10,000 4,000 Đức 2020 Trọng (giai đoạn 2) 2 Nhà Văn 2018 20,000 20,000 18,000 15,000 15,000 3,000 hóa Thê ̉
- thao huyện Bảo Lâm 2020 (giai đoạn 2) Trường Vốn THCS 2018 NS 3 Tân Văn, 21,000 18,500 16,650 15,000 5,000 10,000 1,000huyện: huyện 2020 2,5 tỷ Lâm Hà đồng Trung tâm Văn hóa Thê ̉ thao huyện 4 Cát Tiên 2017 51,811 51,811 46,630 35,000 15,000 20,000 11,600 (hạng mục nhà văn hóa trung tâm) Trương ̀ THCS 2019 K'Nai, 5 10,900 10,900 10,900 9,810 9,810 1,000 huyện 2021 Đưc ́ Trọng Trường Tiểu học 2019 6 Lê Lợi, 15,000 15,000 13,500 10,000 10,000 3,000 thành phố 2021 Đà Lạt Trường Tiểu học 2019 Lăng Tô, 7 6,000 6,000 6,000 2,500 2,500 3,500 huyện 2021 Đam Rông Trường Mầm non 2019 8 Gia Hiệp, 8,000 8,000 8,000 3,500 3,500 4,000 huyện Di 2021 Linh 9 Trường 2019 7,000 7,000 7,000 4,000 4,000 3,000 Tiểu học Trần 2021 Quốc Toản,
- huyện Đạ Huoai Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước tự chảy 2019 phục vụ 10 15,000 15,000 13,500 6,000 6,000 7,500 sinh hoạt 2021 và sản xuất xã Đạ M’ri, huyện Đạ Huoai Trường Mẫu giáo 2019 11 Liên Hà, 6,000 6,000 6,000 2,500 2,500 3,500 huyện 2021 Lâm Hà Đường GTNT từ thôn Ninh Thủy đi 2019 12 thôn Ninh 8,500 8,500 8,500 4,000 4,000 4,000 Hạ, xã 2021 Nam Ninh huyện Cát Tiên Trương ̀ Phổ thông 2019 dân tộc 13 7,310 7,310 7,310 5,000 5,000 2,000 nội trú 2021 tỉnh Lâm Đồng Trung tâm Giáo dục nghê ̀ nghiệp 2019 14 Giáo dục 7,000 7,000 7,000 5,000 5,000 2,000 thường 2021 xuyên huyện Di Linh 15 Đầu tư 2019 300,868 274,736 247,262 99,000 57,000 42,000 148,00 một sô ́ 0 hạng mục 2023

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
