YOMEDIA

ADSENSE
Nghị quyết số 150/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng
9
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Nghị quyết số 150/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 150/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 150/NQHĐND Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư công và số 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020; Xét Tờ trình số 7828/TTrUBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2020 Tổng nguồn vốn đầu tư công là 4.016.717 triệu đồng; cụ thể như sau: 1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.819.000 triệu đồng; gồm: a) Nguồn ngân sách tập trung: 750.000 triệu đồng; b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 919.000 triệu đồng; c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.150.000 triệu đồng.
- 2. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.197.717 triệu đồng; gồm: a) Nguồn vốn trong nước: 973.117 triệu đồng; trong đó: Vốn thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia: 314.259 triệu đồng; Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 658.858 triệu đồng; b) Nguồn vốn nước ngoài: 224.600 triệu đồng. Điều 2. Kế hoạch bố trí vốn đầu tư công năm 2020 1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.472.211 triệu đồng; gồm: a) Nguồn ngân sách tập trung bố trí cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư với tổng số tiền là 732.393 triệu đồng; cụ thể: (1) Vốn phân cấp cho các huyện, thành phố: 170.023 triệu đồng; (2) Trồng rừng và chăm sóc rừng trồng: 10.000 triệu đồng; (3) Bố trí vốn đối ứng thực hiện 08 dự án đầu tư theo chương trình mục tiêu, vốn ODA: 53.859 triệu đồng; (4) Bố trí vốn cho 71 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020: 498.511 triệu đồng; gồm: 41 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020: 221.004 triệu đồng; 28 dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 248.507 triệu đồng; 02 dự án khởi công mới trong năm 2020: 29.000 triệu đồng; b) Nguồn thu tiền sử dụng đất bố trí cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư với tổng số tiền là 767.376 triệu đồng; cụ thể: (1) Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh: 30.000 triệu đồng; (2) Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: 92.000 triệu đồng; (3) Kinh phí phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất: 5.000 triệu đồng; (4) Bố trí vốn để thanh toán, thu hồi các khoản nợ tạm ứng/ứng trước từ ngân sách địa phương: 100.000 triệu đồng; (5) Vốn hỗ trợ giải phóng mặt bằng tại các khu công nghiệp: 15.000 triệu đồng;
- (6) Bố trí vốn đối ứng thực hiện 04 dự án đầu tư theo chương trình mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ: 28.997 triệu đồng; (7) Bố trí vốn cho 60 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020: 496.379 triệu đồng; gồm: 14 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020:100.443 triệu đồng; 38 dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 277.936 triệu đồng; 08 dự án khởi công mới trong năm 2020: 118.000 triệu đồng. c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết bố trí cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư với tổng số tiền là 972.442 triệu đồng; cụ thể: (1) Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: 27.000 triệu đồng; (2) Bổ sung vốn cho các dự án đã quyết toán hoàn thành và các dự án không phải thực hiện tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết số 70/NQCP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công: 50.000 triệu đồng; (3) Vốn thực hiện Đề án "Đà Lạt trở thành thành phố thông minh": 10.000 triệu đồng; (4) Vốn thực hiện lập quy hoạch: 10.000 triệu đồng; (5) Vốn thực hiện các giải pháp chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt: 50.000 triệu đồng; (6) Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 120.000 triệu đồng; (7) Bố trí vốn đối ứng thực hiện 03 dự án đầu tư vốn ODA: 11.781 triệu đồng; (8) Bố trí vốn cho 82 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020: 590.640 triệu đồng; gồm: 48 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020: 399.909 triệu đồng; 26 dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 121.381 triệu đồng; 08 dự án khởi công mới trong năm 2020: 69.350 triệu đồng. (9) Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho 140 dự án: 103.021 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm) 2. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để đầu tư các dự án theo chương trình mục tiêu: 883.458 triệu đồng, phân bổ theo quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. 3. Nguồn vốn chưa phân bổ là 661.048 triệu đồng; gồm:
- a) Nguồn vốn cân đối của ngân sách địa phương: 346.789 triệu đồng; trong đó: Nguồn ngân sách tập trung: 17.607 triệu đồng; Nguồn thu tiền sử dụng đất: 151.624 triệu đồng; Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 177.558 triệu đồng. b) Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia: 314.259 triệu đồng. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; đồng thời, khẩn trương rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét phân bổ đối với nguồn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ nêu tại khoản 3 Điều 2 Nghị quyết này tại kỳ họp gần nhất. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTVQH, Chính phủ; VPQH, VPCP; Các bộ: KH và ĐT, Tài chính; TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh; UBND tỉnh; Trần Đức Quận Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX; VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; TTHĐND, UBND các huyện, thành phố; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Đài PTTH; Báo Lâm Đồng; Chi cục VT, LT; Trang TTĐT HĐND tỉnh; Lưu: VP, HS kỳ họp. DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020, NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 159/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị: triệu đồng
- Tổng mức đầu tư Tổng Kế Kế mức hoạch hoạch đầu vốn đã Ghi Địa vốn Trong đó tưTổng bố trí chú ST điểm năm Tên dự án mức (số lũy T thực Tổng số 2020 đ ầu kế) hiện tưKế 100% 90% hoạch ngân ngân vốn giai sách tỉnh sách tỉnh đoạn 1 2 3 4 5 6 7 2017 8 9 10 TỔNG 2020 2.889.67 2.472.21 17.360.74 12.707.20 11.584.62 4.901.67 CỘNG 3 9 0 4 0 1 NGUỒN NGÂN 2.266.24 1.485.82 A SÁCH 4.901.601 3.047.653 2.760.545 732.393 4 1 TẬP TRUNG Vốn phân cấp cho I các 665.600 454.862 170.023 huyện, thành phố Thành phố 1 154.351 105.477 39.425 Đà Lạt Huyện 2 Lạc 33.611 22.974 8.588 Dương Huyện 3 Đơn 34.080 23.290 8.705 Dương Huyện 4 82.401 23.971 21.049 Đức Trọng Huyện 5 35.077 22.789 8.961 Lâm Hà Huyện 6 33.346 56.311 8.517 Đam Rông Huyện Di 7 44.661 30.519 11.407 Linh Huyện 8 60.104 69.866 15.353 Bảo Lâm 9 Thành phố 102.236 41.074 26.115
- Bảo Lộc Huyện Đạ 10 27.424 18.746 7.008 Huoai Huyện Đạ 11 30.486 20.834 7.789 Tẻh Huyện Cát 12 27.823 19.011 7.106 Tiên Trồng rừng và II chăm sóc 40.000 24.437 10.000 rừng trồng Đối ứng thực hiện các dự án đầu tư III theo 2.151.631 560.172 503.355 231.950 178.091 53.859 chương trình mục tiêu, vốn ODA Nâng cấp đường Đạ Lạc 1 Sar xã Dươn 137.475 120.074 108.067 54.000 49.000 5.000 Lát đoạn g 9.286 km Đường ĐH Cát 2 92 huyện 210.166 107.046 96.341 60.000 55.600 4.400 Tiên Cát Tiên Đường ĐH Cát 3 91 huyện 158.303 46.519 41.867 30.000 24.000 6.000 Tiên Cát Tiên Nâng cấp đường Đạ Lạc 4 Sar xã Dươn 84.557 5.500 4.950 4.950 2.295 2.655 Lát đoạn 3 g km 5 Rà phá Các 383.559 32.000 28.000 28.000 18.000 10.000 bom mìn, huyện vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa
- bàn tỉnh Lâm Đồng Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới Lâm 6 đoạn Tân Hà, Di 943.333 188.733 169.860 10.000 6.000 4.000 Thanh Linh (huyện Lâm Hà) Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725 Hệ thống Ngân xử lý nước sách thải và lò trung đốt rác ương thải y tế Các 7 36.938 24.600 22.140 15.000 11.296 3.704 50%, trên địa huyện ngân bàn tỉnh sách Lâm Đồng tỉnh (giai đoạn 50% 1) Dự án chuyển đổi nông nghiệp Các 8 197.300 35.700 32.130 30.000 11.900 18.100 bền vững huyện tại Việt Nam (VnSAT) Dự án dự kiến hoàn IV thành 1.328.233 1.073.244 978.389 674.089 453.085 221.004 trong năm 2020 1 Trường Cát 12.400 12.400 11.160 6.800 2.226 4.574 THCS Tiên Phước Cát
- 2 Trường Đạ 2 THCS Mỹ 15.000 15.000 13.500 8.300 5.500 2.800 Tẻh Đ ức Nâng cấp đường liên Đạ 3 xã 36.000 36.000 32.400 32.400 32.000 400 Huoai Madaguôi Đạ Tồn Sửa chữa Trạm bơm Cát 4 6.907 6.907 6.907 7.200 6.565 635 Phước Cát Tiên 1 Nâng cấp đường từ Đam 5 QL 27 vào 67.775 67.775 60.998 9.000 2.000 7.000 Rông xã Đạ K' Nàng Trường Đà 6 Mầm non 7.000 7.000 6.300 6.300 4.500 1.800 Lạt 12 Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè ứng Bảo 7 dụng công 14.000 14.000 14.000 14.000 8.550 5.450 Lộc nghệ cao trên địa bàn thành phố Bảo Lộc Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau ứng Đơn 8 dụng công Dươn 11.000 11.000 11.000 11.000 5.050 5.950 nghệ cao g trên địa bàn huyện Đơn Dương 9 Nâng cấp Đức 12.000 12.000 12.000 12.000 7.150 4.850 cơ sở hạ Trọng
- tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất cà phê ứng Lâm 10 14.000 14.000 14.000 14.000 9.685 4.315 dụng công Hà nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm Hà Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè ứng Bảo 11 14.000 14.000 14.000 14.000 7.600 6.400 dụng công Lâm nghệ cao trên địa bàn huyện Bảo Lâm. Đường trục chính vào vùng Lạc sản xuất 12 Dươn 36.670 27.780 25.002 25.000 15.497 9.503 nông g nghiệp công nghệ cao xã Lát Đường khu vực 200 vượt sông Đạ Đam 13 49.549 44.549 40.094 40.094 35.000 5.094 K’Nàng Rông sang Póop Lé, xã Phi Liêng 14 Xây dựng, Di 27.500 27.500 24.750 24.750 16.400 8.350 nâng cấp Linh tuyến
- đường liên xã Tân Lâm Đinh Trang Hòa Nâng cấp sửa chữa Đạ 15 26.000 26.000 23.400 23.000 18.000 5.000 cống dâng Huoai Mađaguôi Kiên cố hóa kênh Đạ 16 mương 7.000 7.000 6.300 6.300 3.500 2.800 Tẻh cấp 2 xã An Nhơn Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó Đạ 17 khăn thôn 32.192 4.100 3.690 3.690 3.690 Tẻh Tôn K'Long A và B, xã Đạ Pal Xây dựng vỉa hè Cát 18 Trung tâm 6.000 6.000 5.400 5.400 3.000 2.400 Tiên xã Phước Cát 1 Xây dựng Trường Đà 19 19.000 19.000 17.100 17.000 13.000 4.000 TH Đoàn Lạt Kết Xây dựng Đà 20 Trường 15.000 15.000 13.500 13.000 6.000 7.000 Lạt TH Lê Lợi Trung tâm Bảo trợ xã Đà 21 19.734 19.734 17.761 17.000 10.000 7.000 hội tỉnh Lạt Lâm Đồng 22 Đường Đam 25.000 20.000 18.000 18.000 12.000 6.000 giao thông Rông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây
- Sơn Thủy lợi Đơng Đam 23 8.425 8.425 8.425 10.000 5.000 5.000 Crong I, xã Rông Đạ Tông Đường GTNT 3 Di 24 thôn Lộc 23.400 23.400 21.060 21.000 16.000 5.000 Linh Châu, xã Tân Nghĩa Đường giao thông Bảo 25 liên xã Lộc 27.000 27.000 24.300 24.000 20.000 4.000 Lâm Ngãi Lộc Phú Nâng cấp các đường Đạ 26 nội thị thị 42.000 42.000 37.800 37.700 24.000 13.700 Huoai trấn Mađaguôi Đường từ đường 26/3 đi Đạ 27 đường ĐT 26.400 26.400 23.760 23.000 20.000 3.000 Tẻh 725, thị trấn Đạ Tẻh 28 Đường Đức 124.106 19.862 19.862 19.862 16.000 3.862 giao thông Trọng D1, D2 thuộc dự án đầu tư Trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp
- Phú Hội Nâng cấp đường Tiên Cát 29 132.219 43.087 38.778 34.128 28.236 5.892 Hoàng Tiên Đồng Nai Thượng Trường THPT Đống Đa (vị trí tại Đà 30 trường 25.416 25.416 22.874 22.874 8.500 14.374 Lạt tiểu học Bạch Đằng, phường 7) Đường GTNT từ thôn Ninh Cát 31 Thủy đi 8.500 8.500 8.500 8.000 4.000 4.000 Tiên thôn Ninh Hạ, xã Nam Ninh Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Lâm 32 25.000 18.000 16.200 16.000 13.000 3.000 Toản, xã Hà Hoài Đức đi xã Liên Hà Doanh trại Ban chỉ Bảo 33 huy quân 20.700 20.700 18.630 18.000 8.000 10.000 Lâm sự huyện Bảo Lâm 34 Nâng cấp Đà 27.448 27.448 24.703 16.000 9.370 6.630 mở rộng Lạt đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường
- Trần Nhân Tông) Đường nối Khu du lịch hồ Đà 35 Tuyền 244.826 244.826 220.343 18.000 775 17.225 Lạt Lâm đến chân đèo Prenn Nâng cấp đường Nguyễn Đình Đà 36 45.112 45.112 40.601 16.000 14.100 1.900 Chiểu Lạt Sương Nguyệt Ánh Ngân sách thành Cải tạo, phố nâng cấp Đà Đà Lạt 37 đường 32.604 24.973 22.476 22.476 18.207 4.269 Lạt đối Ngô ứng Quyền 7.631 tỷ đồng Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+20 0Km234 Đà 38 của tuyến 8.000 8.000 7.200 7.200 4.702 2.498 Lạt Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt Cầu vượt Đà 39 suối Cam 17.350 17.350 15.615 15.615 12.972 2.643 Lạt Ly Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Đạ 40 Quay đoạn 9.000 9.000 9.000 9.000 4.000 5.000 Huoai đi qua thôn 2, xã Đạ Oai
- Đường giao thông nối thôn Liên Cát 41 Phương 7.000 7.000 7.000 7.000 3.000 4.000 Tiên với thốn Trung Hưng, xã Gia Viễn Dự án dự kiến hoàn V 1.321.737 1.314.237 1.188.801 624.605 374.346 248.307 thành sau năm 2020 Đường từ Quốc lộ 20 vào Bảo 1 177.814 177.814 160.033 99.000 80.000 19.000 trung tâm Lâm xã Lộc Thành Hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước Lạc 2 thải khu Dươn 80.000 80.000 72.000 40.000 19.500 20.500 vực Đan g Kia Suối Vàng (giai đoạn 1) Hồ chứa nước thôn Di 3 40.000 40.000 36.000 25.000 21.000 4.000 9, xã Hòa Linh Trung Vòng xoay ngã 5 thị Bảo 4 38.000 38.000 34.200 20.000 10.000 10.000 trấn Lộc Lâm Thắng Đường Đạ 5 26/3 vào 39.994 39.994 35.995 35.000 24.800 10.200 Tẻh kênh Nam 6 Sửa chữa, Bảo 90.000 85.000 76.500 60.000 56.946 3.054 nâng cấp Lâm, đoạn Lộc Đạ Bảo Lộc Tẻh Bắc (từ Km132+42 0
- Km134+92 0) và đoạn Con Ó Đạ Tẻh (từ Km167+22 0 Km167+65 0) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh Nâng cấp đường B'Sa Đạ 7 Đoàn Kết 50.000 50.000 45.000 29.500 10.000 19.500 Huoai (quy hoạch là đường ĐT.721) Đường vành đai Cát 8 40.000 40.000 36.000 15.000 8.000 7.000 ven sông Tiên Đồng Nai Đường GTNT thôn 2, xã Liêng Đam 9 Srônh nối 14.990 14.990 14.990 9.000 3.000 6.000 Rông Quốc lộ 27 với huyện Đam Rông Đường giao thông liên xã Lâm 10 60.000 60.000 54.000 22.000 10.000 12.000 Hoài Đức Hà đi Tân Thanh Đường ĐH93 (Bù Cát 11 95.000 95.000 85.500 30.000 12.000 18.000 Khiêu đi Tiên Đức Phổ)
- Đường thôn 1, Đạ Tồn đi buôn B'Kẻh, thị trấn Đạ 12 18.000 18.000 16.200 12.205 8.000 4.205 Mađaguôi Huoai (Đường vào Khu sản xuất xã Đạ Tồn) Bố trí 2,136 tỷ Đường đồng liên xã từ Đạ từ 13 thôn 1, xã 140.000 140.000 126.000 34.000 15.000 16.864 Huoai nguồn Đạ Oai đi thu xã Đạ Tồn tiền sử dụng đất Đường Đơn Liên xã Tu 14 Dươn 20.712 20.712 18.641 11.000 5.000 6.000 Tra Ka g Đơn Hệ thống đường nội bộ kênh thoát nước đoạn giao với đường Đà 15 14.995 14.995 14.995 7.000 5.000 2.000 An Bình Lạt đoạn cống giao với đường Triệu Việt Vương Cầu sắt An Giang và đường GTNT từ Đam 16 30.000 30.000 27.000 12.000 7.000 5.000 TK 72 đến Rông khu sản xuất Đạ Knash 17 Nâng cấp Đạ 14.986 14.986 14.986 13.500 6.000 7.500
- mở rộng hệ thống nước tự chảy phục Huoai vụ sinh hoạt và sản xuất xã Đạ M'ri Đường GTNT vào khu sản Di 18 xuất lớn 14.900 14.900 14.900 9.000 5.000 4.000 Linh xã Hòa Bắc Hòa Nam Hệ thống Lạc 19 nước xã Dươn 20.000 20.000 18.000 12.100 8.100 4.000 Đạ Nhim g Nâng cấp, mở rộng đường GTNT đi từ ĐT 725 vào buôn Đạ 20 77.000 77.000 69.300 19.000 7.000 12.000 Đạ Nhar Tẻh lên khu sản xuất cao su tập trung, xã Quốc Oai Bố trí 4,201 tỷ Đường đồng GTNT liên Lâm từ 21 xã Liên Hà 50.000 50.000 45.000 20.000 8.000 7.799 Hà nguồn đi Đan thu từ Phượng hoạt động XSKT Đường giao thông từ Làng Lâm 22 Hai đi 29.500 29.500 26.550 16.000 10.000 6.000 Hà trung tâm xã Phúc Thọ
- Đường trục chính vào Khu tái định cư Bảo 23 50.000 50.000 45.000 16.000 9.000 7.000 đồng bào Lâm dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam Cầu Đạ Đam 24 33.120 33.120 29.808 22.000 12.000 10.000 Long Rông Trường THPT Đức 25 18.000 18.000 16.200 10.000 5.000 5.000 Lương Trọng Thế Vinh Trang thiết bị Đài Phát thanh Đà 26 17.000 17.000 15.300 15.000 5.000 10.000 Truyền Lạt hình Lâm Đồng Quỹ bảo trì đường bộ: 2,5 tỷ đồng; ngân sách tỉnh: 7 tỷ đồng Nút giao Đà (năm 27 Phan Chu 17.500 15.000 13.500 5.300 1.000 8.885 Lạt 2017 Trinh sử dụng quỹ bảo trì đường bộ để triển khai thực hiện dự án) 28 Trụ sở làm Đà 30.226 30.226 27.203 6.000 3.000 3.000 việc một Lạt số cơ
- quan, hội, hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng Dự án khởi công VI 100.000 100.000 90.000 30.000 1.000 29.000 mới trong năm 2020 Trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu Đức 70.000 70.000 63.000 15.000 15.000 gom nước Trọng thải Khu công nghiệp Phú Hội Nâng cấp tuyến đường giao thông vào trung Bảo 2 tâm xã Tân 30.000 30.000 27.000 15.000 1.000 14.000 Lâm Lạc (đoạn từ cầu Lộc Nga đến UBND xã Tân Lạc NGUỒN THU 1.251.34 B TIỀN SỬ 4.287.013 2.810.711 2.558.412 733.105 767.376 5 DỤNG ĐẤT Vốn thực hiện các I 242.000 nội dung, nhiệm vụ Bổ sung cấp vốn cho Quỹ 1 30.000 phát triển đất của tỉnh 2 Thực hiện 92.000
- công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính Phục vụ đấu giá 3 5.000 quyền sử dụng đất Thanh toán, thu hồi các khoản nợ tạm 4 100.000 ứng/ứng trước từ ngân sách địa phương Hỗ trợ giải phóng mặt bằng 5 15.000 các khu công nghiệp II Đối ứng 1.406.946 291.944 262.750 111.690 82.693 28.997 thực hiện các dự án đầu tư theo chương trình mục tiêu, vốn trái phiếu Chính

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
