intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 152/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:36

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 152/2019/NQ-HĐND ban hành về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 152/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 152/NQ­HĐND Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT  TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 342/2016/TT­BTC ngày 30  tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số  163/2016/NĐ­CP; Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu  tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ­ ngân sách nhà nước 03 năm địa  phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương  hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ­CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính  phủ; Xét Tờ trình số 7615/TTr­UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm  Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi  ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ­ ngân sách Hội đồng  nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018 Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh là 7.223.460.812.321 đồng, gồm: 1. Thu nội địa: 6.764.744.074.635 đồng a) Thu từ thuế, phí, lệ phí: 4.439.101.916.453 đồng b) Thu từ đất, nhà: 988.965.444.504 đồng c) Thu khác ngân sách: 197.218.389.990 đồng d) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 86.777.831.149 đồng
  2. đ) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 13.914.010.841 đồng e) Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản: 1.351.363.996 đồng g) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 809.795.495.416 đồng h) Thu huy động đóng góp và các khoản khác: 227.619.622.286 đồng 2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 458.716.737.686 đồng Điều 2. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 1. Tổng thu ngân sách địa phương là 14.676.460.149.713 đồng, gồm: a) Thu được hưởng theo phân cấp: 6.345.523.291.981 đồng b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.761.149.036.384 đồng c) Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.058.184.380.579 đồng d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 1.426.857.050.829 đồng đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 84.746.389.940 đồng 2. Tổng chi ngân sách địa phương là 13.152.848.509.686 đồng; gồm: a) Chi đầu tư phát triển: 2.502.100.473.201 đồng b) Chi thường xuyên: 7.529.368.818.635 đồng c) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 165.045.603.374 đồng d) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 610.103.608.637 đồng đ) Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.251.846.878.878 đồng e) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.300.000.000 đồng g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 92.259.801.961 đồng h) Chi trả nợ lãi các khoản vay: 102.600.000 đồng i) Chi viện trợ: 720.725.000 đồng 3. Chi trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương là 106.000.000.000 đồng. 4. Kết dư ngân sách địa phương là 1.417.611.640.027 đồng; gồm: a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 738.722.698.398 đồng ­ Tồn quỹ ngân sách: 186.621.239.070 đồng
  3. ­ Tạm ứng ngân sách: 552.101.459.328 đồng b) Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 678.888.941.629 đồng ­ Tồn quỹ ngân sách: 575.219.636.484 đồng ­ Tạm ứng ngân sách: 103.669.305.145 đồng 5. Xử lý kết dư ngân sách địa phương như sau: a) Kết dư ngân sách tỉnh: ­ Chuyển vào thu ngân sách tỉnh năm 2019 để tiếp tục theo dõi thu hồi tạm ứng ngân sách theo  quy định: 552.101.459.328 đồng; ­ Phân bổ để tiếp tục thực hiện một số nhiệm vụ và thanh quyết toán trong niên độ ngân sách  2019: 186.621.239.070 đồng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm). b) Đối với kết dư ngân sách huyện, thành phố: Chuyển 100% vào thu ngân sách huyện, thành  phố năm 2019 tương ứng với từng cấp ngân sách. (Kèm theo các biểu mẫu số: 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 63) Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và tổ chức thực hiện đầy đủ  các kiến nghị, xử lý của Kiểm toán nhà nước liên quan đến quyết toán ngân sách địa phương  năm 2018. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết  theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua  ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH, Chính phủ; ­ VPQH, VPCP; ­ Bộ Tài chính; ­ TT: TU, HĐND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh; ­ UBND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; ­ Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX; Trần Đức Quận ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ VP: Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; ­ TTHĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; ­ Chi cục VT, LT; ­ Trang TTĐT HĐND tỉnh; ­ Lưu: VT, HS kỳ họp.
  4.   PHỤ LỤC CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2018 ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN MỘT SỐ  NHIỆM VỤ VÀ THANH QUYẾT TOÁN TRONG NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH 2019 (Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Lâm Đồng) Số tiền (triệu  STT Nội dung đồng) Thu tiền đấu giá đất theo Cơ chế 216 năm 2017 của huyện Đức  1 24.623 Trọng chuyển sang do chưa đủ hồ sơ, thủ tục cấp lại Một số nhiệm vụ 2018 chuyển sang thực hiện năm 2019 theo  2 27.000 Nghị quyết số 99/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương  3 16.169 ban hành từ nguồn cải cách tiền lương Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu còn thừa phải nộp  4 trả ngân sách trung ương theo kết luận của Kiểm toán nhà nước  16.527 năm 2017 Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu còn thừa phải nộp  5 trả ngân sách trung ương theo kết luận của Kiểm toán nhà nước  6.562 năm 2018 Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ năm  6 2018 trở về trước còn nhiệm vụ chi, chờ xin ý kiến xử lý của  25.382 Bộ Tài chính theo kết luận của Kiểm toán nhà nước năm 2018 Kinh phí thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững  7 6.914 giai đoạn 2016 ­ 2018 8 Kinh phí mua sắm, sửa chữa năm 2018 của Văn phòng Tỉnh ủy 7.400 Kinh phí mở lớp đào tạo trung cấp chuyên ngành Quản lý trật tự  9 1.125 xã hội cho Công an tỉnh Số dư dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất và nguồn thu từ hoạt  10 động xổ số kiến thiết năm 2018 của các dự án đầu tư không sử  3.728 dụng hết Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ năm 2018 được Trung ương  11 24.982 bổ sung Kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2018 còn thừa sau khi quyết  12 7.725 toán bổ sung nguồn chi an sinh xã hội Số dư dự toán nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu  13 5.175 còn thừa tại các đơn vị bị hủy bỏ 14 Ngân sách trung ương cấp lại từ số thu phí con nuôi nước ngoài 428 15 Kinh phí thu hồi tạm ứng thực hiện một số nhiệm vụ chi do hụt  12.881
  5. thu để nộp trả ngân sách trung ương theo kết luận của Kiểm  toán nhà nước từ năm 2015 trở về trước   TỔNG CỘNG 186.621   Biểu mẫu số 48 QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Lâm Đồng) Đơn vị: triệu đồng Quyết  Tuyệ t  Tương  STT Nội dung Dự toán So sánh toán đối đối A B 1 2 3=2­1 4=2/1 TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH  A 11.694.17014.676.4602.982.290 125.50% ĐỊA PHƯƠNG Thu ngân sách địa phương được  I 5917.187 6.345.524 428.337 107.24% hưởng theo phân cấp   ­ Thu NSĐP hưởng 100% 3.092.390 3.476.029 383.639 112.41% ­ Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu    2.824.797 2.869.495 44.698 101.58% phân chia II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 5.543.983 5.761.149 217.166 103.92% 1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 4.208.732 4.208.732   100.00% 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.335.251 1.552.417 217.166 116.26% III Thu từ quỹ dự trữ tài chính         IV Thu kết dư 233.000 1.058.184 825.184 454.16% Thu chuyển nguồn từ năm trước  V   1.426.8571.426.857   chuyển sang VI Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên   84.746 84.746   TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA  B 11.588.17013.152.8491.564.679 113.50% PHƯƠNG Tổng chi cân đối ngân sách địa  I 10.252.919 10125.852 ­127.067 98.76% phương 1 Chi đầu tư phát triển 1.920.110 2.502.100 581.990 130.31% 2 Chi thường xuyên 7.826.146 7.529.369 ­296.777 96.21%
  6. Chi trả nợ lãi các khoản do chính  3 300 102 ­198 34.00% quyền địa phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 1.300   100.00% 5 Chi nộp ngân sách cấp trên   92.260 92.260   6 Chi viện trợ   721 721   7 Dự phòng ngân sách 205.000       8 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 113.063       9 Chi từ nguồn kết dư 187.000       II Chi các chương trình mục tiêu 1.335.251 775.150 ­560.101 58.05% 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 184.732 165.046 ­19.686 89.34% Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm  2 1.150.519 610.104 ­540.415 53.03% vụ III Chi chuyển nguồn sang năm sau   2.251.8472.251.847   BỘI CHI NSĐP/BỘI THU  C 106.000 1.523.6111.417.611 1437.37% NSĐP/KẾT DƯ NSĐP   ­ Bội chi ngân sách địa phương           ­ Bội thu ngân sách địa phương 106.000 106.000   100.00%   ­ Kết dư ngân sách địa phương   1.417.6111.417.611   CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN  D 106.000 106.000   100.00% SÁCH ĐỊA PHƯƠNG I Từ nguồn vay để trả nợ gốc         Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết  II 106.000 106.000   100.00% kiệm chi, kết dư NS cấp TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN  E 1.183.437 1.269.105 85.668 107.24% SÁCH ĐỊA PHƯƠNG I Vay để bù đắp bội chi 1.183.437 1.269.105 85.668 107.24% II Vay để trả nợ gốc         TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI  G 789.000 786.092 ­2.908 99.63% NĂM CỦA NSĐP   Biểu mẫu số 50 QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH  VỰC NĂM 2018
  7. (Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Lâm Đồng) Đơn vị: triệu đồng Dự toánQuyết  Dự toán toán Quyết toánSo  STT Nội dung sánh Tổng  Tổng  Tổng  Thu  Thu  Thu  thu  thu  thu  NSĐP NSĐP NSĐP NSNN NSNN NSNN A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 TỔNG NGUỒN THU    NGÂN SÁCH NHÀ  6.750.0006.150.1877.223.4618.830.565107.01% 143.58% NƯỚC (A+B+C+D) TỔNG THU CÂN  A ĐỐI NGÂN SÁCH  6.750.0005.917.1877.223.461 6345.524107.01% 107.24% NHÀ NƯỚC I Thu nội địa 6.250.0005.917.1876.537.1246.117.904104.59% 103.39% Thu từ khu vực DNNN  1 935.000 935.000 958.178 958.178 102.48% 102.48% do trung ương quản lý   ­ Thuế giá trị gia tăng 409.710 409.710 426.751 426.751 104.16% 104.16% ­ Thuế thu nhập doanh    78.590 78.590 88.967 88.967 113.20% 113.20% nghiệp   ­ Thuế tài nguyên 446.700 446.700 442.460 442.460 99.05% 99.05% Thu từ khu vực DNNN  2 85.000 85.000 78.277 78.277 92.09% 92.09% do địa phương quản lý   ­ Thuế giá trị gia tăng 49.200 49.200 45.380 45.380 92.24% 92.24% ­ Thuế thu nhập doanh    30.400 30.400 29.149 29.149 95.88% 95.88% nghiệp   ­ Thuế tài nguyên 5.400 5.400 3.602 3.602 66.70% 66.70% ­ Thuế tiêu thụ đặc    biệt hàng sản xuất      146 146     trong nước Thu từ khu vực doanh  3 nghiệp có vốn đầu tư  85.000 85.000 94.001 93.665 110.59% 110.19% nước ngoài
  8.   ­ Thuế giá trị gia tăng 27.400 27.400 42.694 42.694 155.82% 155.82% ­ Thuế thu nhập doanh    27.700 27.700 49.513 49.513 178.75% 178.75% nghiệp ­ Thuế tiêu thụ đặc    biệt hàng sản xuất  4.700 4.700 1.608 1.272 34.21% 27.06% trong nước   ­ Thuế tài nguyên     186 186     ­ Thu tiền thuê mặt đất,     25.200 25.200         mặt nước, mặt biển Thu từ khu vực kinh tế  4 1.703.0001.703.0001.520.7711.520.416 89.30% 89.28% ngoài quốc doanh 1.149.68 1.149.68   ­ Thuế giá trị gia tăng 966.305 966.305 84.05% 84.05% 0 0 ­ Thuế thu nhập doanh    295.420 295.420 320.257 320.257 108.41% 108.41% nghiệp ­ Thuế tiêu thụ đặc    biệt hàng sản xuất  65.590 65.590 57.557 57.202 87.75% 87.21% trong nước   ­ Thuế tài nguyên 178.250 178.250 176.652 176.652 99.10% 99.10%   ­ Thu khác 14.060 14.060         5 Thuế thu nhập cá nhân 551.000 551.000 674.519 674.519 122.42% 122.42% Thuế bảo vệ môi  6 364.000 129.887 399.766 148.713 109.83% 114.49% trường ­ Thuế BVMT thu từ    hàng hóa sản xuất, kinh   129.887 129.887 148.713 148.713 114.49%   doanh trong nước ­ Thuế BVMT thu từ    234.113   251.053   107.24%   hàng hóa nhập khẩu 7 Lệ phí trước bạ 410.000 410.000 430.438 430.438 104.98% 104.98% 8 Thu phí, lệ phí 290.000 265.000 267.316 218.347 92.18% 82.40% ­ Phí và lệ phí trung    25.000   48.969   195.88%   ương ­ Phí và lệ phí địa    265.000 265.000 218.347 218.347 82.40% 82.40% phương Thuế sử dụng đất nông  9     515 515     nghiệp Thuế sử dụng đất phi  10 12.000 12.000 15.321 15.321 127.68% 127.68% nông nghiệp 11 Tiền cho thuê đất, thuê  222.000 222.000 187.704 187.704 84.55% 84.55%
  9. mặt nước 12 Thu tiền sử dụng đất 586.000 586.000 759.121 759.121 129 54% 129.54% Tiền cho thuê và tiền  13 bán nhà ở thuộc sở hữu  42.000 42.000 42.141 42.141 100.34% 100.34% nhà nước Thu từ hoạt động xổ số  14 660.000 660.000 809.795 809.795 122.70% 122.70% kiến thiết   ­ Thuế giá trị gia tăng     252.393 252.393     ­ Thuế tiêu thụ đặc    biệt hàng sản xuất      317.270 317.270     trong nước ­ Thuế thu nhập doanh        31.535 31.535     nghiệp   ­ Thu nhập sau thuế     208.597 208.597     Thu tiền cấp quyền  15 50.000 35.300 86.778 48.991 173.56% 138.78% khai thác khoáng sản 16 Thu khác ngân sách 231.000 172.000 197.218 116.498 85.38% 67.73% Thu từ quỹ đất công  17 ích, hoa lợi công sản  17.000 17.000 1.351 1.351 7.95% 7.95% khác 18 Thu hồi vốn, thu cổ tức     8.897 8.897     Lợi nhuận được chia  của Nhà nước và lợi  nhuận sau thuế còn lại  19 7.000 7.000 5.017 5.017 71.67% 71.67% sau khi trích lập các  quỹ của doanh nghiệp  nhà nước Chênh lệch thu chi  20             Ngân hàng Nhà nước II Thu từ dầu thô             Thu từ hoạt động  III 500.000   458.717   91.74%   xuất nhập khẩu 1 Thuế xuất khẩu     129.737       2 Thuế nhập khẩu     31.290       Thuế tiêu thụ đặc biệt  3 thu từ hàng hóa nhập      7.892       khẩu Thuế bảo vệ môi  4 trường thu từ hàng hóa      16       nhập khẩu
  10. Thuế giá trị gia tăng thu  5     289.763       từ hàng hóa nhập khẩu 6 Thu khác     19       Thu viện trợ, huy  IV động đóng góp và các      227.620 227.620     khoản khác 1 Thu viện trợ             Thu đóng góp xây dựng  2     43.556 43.556     cơ sở hạ tầng Thu huy động, đóng  3     61.244 61.244     góp khác Thu khai thác quỹ đất  4 để tạo vốn phát triển      67.949 67.949     kết cấu hạ tầng Thu bán các cơ sở nhà,  đất tạo vốn xây dựng  5     38.030 38.030     Trung tâm Hành chính  tỉnh Khấu trừ tiền thuê đất  tiền sử dụng đất vào  6     16.841 16.841     các khoản ứng trước  của nhà đầu tư THU TỪ QUỸ DỰ  B             TRỮ TÀI CHÍNH THU KẾT DƯ NĂM  C   233.000  1.058.184   454.16% TRƯỚC THU CHUYỂN  NGUỒN TỪ NĂM  D      1.426.857     TRƯỚC CHUYẾN  SANG   Biểu mẫu số 51 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Lâm Đồng) Đơn vị: triệu đồng STT Nội dung Dự toán Quyết  So sánh
  11. toán A B 1 2 3=2/1   TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 11.588.17013.152.849 113.50% A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 10.252.91910.125.853 98.76% I Chi đầu tư phát triển 1.920.110 2.502.100 130.31% 1 Chi đầu tư cho các dự án 1.876.210 2.465.466 131.41%   Trong đó, chia theo lĩnh vực         ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề   516.832     ­ Chi khoa học và công nghệ   9.032     Trong đó, chia theo nguồn vốn         ­ Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung 738.110 619.902 83.99%   ­ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 586.000 459.731 78.45% ­ Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến    554.000 435.778 78.66% thiết Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp  cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà  2 nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức  1.900 1.900 100.00% tài chính của địa phương theo quy định của pháp  luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 42.000 34.734 82.70% II Chi thường xuyên 7.826.146 7.529.369 96.21%   Trong đó:         ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 3.531.903 3.458.856 97.93%   ­ Chi khoa học và công nghệ 36.288 35.975 99.14% Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa  III 300 103 34.33% phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 1.300 100.00% V Chi nộp ngân sách cấp trên   92.260   VI Chi viện trợ   721   VII Dự phòng ngân sách 205.000     VIIIChi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 113.063     IX Chi từ nguồn kết dư 187.000     B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 1.335.251 775.149 58.05% I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 184.732 165.046 89.34% 1 CTMTQG Giảm nghèo bền vững 74.232 69.918 94.19%
  12. 2 CTMTQG Xây dựng nông thôn mới 110.500 95.128 86.09% II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.150.519 610.103 53.03% 1 Chi đầu tư phát triển 994.840 435.608 43.79% a Nguồn vốn ngoài nước 165.000 109.793 66.54% b Nguồn vốn trong nước 283.440 260.670 91.97% c Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ 546.400 65.145 11.92% 2 Chi thường xuyên 155.679 174.495 112.09% a Nguồn vốn ngoài nước 93.030 34.365 36.94% ­ Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục    11.700 5.332 45.57% vụ cải thiện hệ thống y tế ­ Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông    300     mở rộng ­ Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh    63.800 15.189 23.81% Tây Nguyên giai đoạn 2 ­ Dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn    16.000 13.844 86.53% thực phẩm ­ Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước    sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết  1.230     quả b Nguồn vốn trong nước 62.649 140.130 223.67%   ­ Dự án tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội 2.100 1.104 52.57%   ­ Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dùng 850 850 100.00%   ­ Hỗ trợ kinh phí Hội VHNT, Hội Nhà báo 640 690 107.81%   ­ Thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý 310 200 64.52% ­ Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ    1.200     địa giới hành chính ­ Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao    20.837 20.777 99.71% thông ­ Chương trình giáo dục nghề nghiệp, việc làm,    5.698 5.205 91.35% ATLĐ   ­ CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội 1.542 1.337 86.71%   ­ CTMT về y tế và dân số 9.558 17.220 180.16% ­ CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng    1.990 5.070 254.77% chống tội phạm và ma túy   ­ CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững 11.300 17.746 157.04%   ­ CTMT phát triển văn hóa 4.624 5.754 124.44%   ­ CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng  2.000 7.000 350.00%
  13. chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân  cư ­ Tinh giản biên chế theo Nghị định số      137   108/2014/NĐ­CP ­ Thực hiện các chính sách xã hội thuộc lĩnh vực      19.498   giáo dục ­ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ      3.396   sở theo Quyết định số 124/QĐ­TTg   ­ Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương   13.900     ­ Hỗ trợ đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ   3.301   ­ CTMT phòng, chống bệnh lở mồm, long móng      2.871   giai đoạn 2016 ­ 2020 ­ Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là    người đồng bào DTTS các năm: 2015, 2016,    1.572   2017 ­ Hỗ trợ triển khai Hợp phần ứng phó với biến      560   đổi khí hậu ­ Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập      11.781   mặn vụ Đông Xuân 2017 ­ 2018   ­ Thực hiện Quyết định số 2085/QĐ­TTg   161   C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU   2.251.847     Biểu mẫu số 52 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Lâm Đồng) Đơn vị: triệu đồng Quyết  STT Nội dung Dự toán So sánh toán Tuyệt  Tương  đối đối
  14. A B 1 2 3=2­1 4=2/1 TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA    8.675.355 9.721.348 1.045.993 112.06% PHƯƠNG CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS  A 2.888.163 4.057.523 1.169.360 140.49% CẤP DƯỚI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO  B 5.787.192 3.893.230 ­1.893.962 67.27% LĨNH VỰC I Chi đầu tư phát triển 2.822.965 1.536.583 ­1.286.382 54.43% 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.779.065 1.499.949 ­1.279.116 53.97%   ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề   32.780       ­ Chi khoa học và công nghệ   7.260       ­ Chi quốc phòng   15.000       ­ Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội   38.384       ­ Chi y tế, dân số và gia đình   94.222       ­ Chi văn hóa thông tin   28.048       ­ Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn   3.938       ­ Chi thể dục thể thao   29.174       ­ Chi bảo vệ môi trường   61.867       ­ Chi các hoạt động kinh tế   985.217     ­ Chi hoạt động của cơ quan quản lý      63.473     nhà nước, đảng, đoàn thể   ­ Chi đảm bảo xã hội   74.371       ­ Chi khác ngân sách   66.215     Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh  nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ  2 công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ  1.900 1.900   100.00% chức kinh tế, các tổ chức tài chính của  địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 42.000 34.734 ­7.266 82.70% II Chi thường xuyên 2.604.049 2.347.010 ­257.039 90.13%   ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 696.185 678.713 ­17.472 97.49%   ­ Chi khoa học và công nghệ 36.288 30.953 ­5.335 85.30%   ­ Chi quốc phòng 38.164 54.333 16.169 142.37%   ­ Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 16.431 35.061 18.630 213.38%   ­ Chi y tế, dân số và gia đình 779.519 735.173 ­44.346 94.31%   ­ Chi văn hóa thông tin 32.834 33.061 227 100.69%
  15.   ­ Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 21.486 19.311 ­2.175 89.88%   ­ Chi thể dục thể thao 20.874 20.484 ­390 98.13%   ­ Chi bảo vệ môi trường 39.129 23.897 ­15.232 61.07%   ­ Chi các hoạt động kinh tế 391.276 277.612 ­113.664 70.95% ­ Chi hoạt động của cơ quan quản lý    390.221 359.623 ­30.598 92.16% nhà nước, đảng, đoàn thể   ­ Chi đảm bảo xã hội 44.424 36.381 ­8.043 81.89%   ­ Chi khác ngân sách 97.218 42.408 ­54.810 43.62% Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP  III 300 103 ­197 34.33% vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 1.300   100.00% V Dự phòng ngân sách 89.700   ­89.700   Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền  VI 81.878   ­81.878   lương VII Chi từ nguồn kết dư 187.000   ­187.000   VIIIChi nộp ngân sách cấp trên   7.513 7.513   IX Chi viện trợ   721 721   CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM  C   1.770.595 1.770.595   SAU   Biểu mẫu số 53 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI  NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Lâm Đồng) Đơn vị: triệu đồng Bao  Bao gồm gồmQu Bao gồm yết toán ST Nội dung Dự toán Ngân  Ngân  Bao gồmSo sánh Ngân  T Ngân  Ngân  Ngân  sách  sách  sách  sách  sách  NSĐP sách  cấp  cấp  cấp  huyện huyện huyện tỉnh tỉnh tỉnh A B 1=2+3 2 3   5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
  16. TỔNG  CHI  NGÂN  11.588.1 5.787.1 5.800.9 13.152.8 5.689.0 7.463.8 113.50 98.30 128.66   SÁCH  70 92 78 48 36 12 % % % ĐỊA  PHƯƠN G CHI CÂN  ĐỐI  NGÂN  10.252.9 4.45194 5.800.9 10.125.8 3.754.0 6.371.8 98.76 84.32 109.84 A SÁCH  19 1 78 52 05 47 % % % ĐỊA  PHƯƠN G Chi đầu  1.920.11 1.70238 2.502.10 1.536.5 130.31 90.26 443.46 I tư phát  217.724 965.517 0 6 0 83 % % % triển Chi đầu tư  1.876.21 1.658.4 2.465.46 1.499.9 131.41 443.46 1 cho các dự  217.724 965.517 90.44% 0 86 6 49 % % án Trong đó,    chia theo                    lĩnh vực ­ Chi giáo  dục ­ đào  484.05         516.831 32.780       tạo và dạy   1 nghề ­ Chi khoa    học và        9.032 7.260 1.772       công nghệ Trong đó,  chia theo                      nguồn  vốn ­ Chi đầu  tư từ  520.38 217.72 472.39 147.50 83.99 90.78   nguồn  738.110 619.902 67.75% 6 4 9 3 % % ngân sách  tập trung ­ Chi đầu  tư từ  586.00 377.76 78.45 64.46   nguồn thu  586.000   459.731 81.968   0 3 % % tiền sử  dụng đất
  17. ­ Chi đầu  tư từ  nguồn thu  554.00 136.06 299.71 78.66 24.56   554.000   435.778   hoạt động   0 6 2 % % xổ số kiến   thiết Chi đầu tư  và hỗ trợ  vốn cho  các doanh  nghiệp  cung cấp  sản phẩm,  dịch vụ  công ích  do Nhà  nước đặt  100.00 100.00 2 1.900 1.900   1.900 1.900     hàng, các  % % tổ chức  kinh tế,  các tổ  chức tài  chính của  địa  phương  theo quy  định của  pháp luật Chi đầu tư  3 phát triển  42.000 42.000   34.734 34.734  82.70%82.70%   khác Chi  7.826.14 2.389.3 5.436.7 7.529.36 2.207.7 5.321.5 96.21 92.40 97.88 II thường  6 77 69 9 85 84 % % % xuyên   Trong đó:                   ­ Chi giáo  dục ­ đào  3.531.90 678.78 2.853.1 3.458.85 678.71 2.780.1 99.99       tạo và dạy   3 7 16 6 3 43 % nghề ­ Chi khoa  85.30   học và  36.288 36.288   35.975 30.952 5.023     % công nghệ III Chi trả  300 300   103 103   34.33 34.33   nợ lãi các  % % khoản do  chính 
  18. quyền địa  phương  vay Chi bổ  sung quỹ  100.00 100.00 IV 1.300 1.300   1.300 1.300     dự trữ tài  % % chính Dự phòng  V 205.000 89.700115.300             ngân sách Chi tạo  nguồn,  điều  VI 113.063 81.878 31.185             chỉnh  tiền  lương Chi từ  VII nguồn  187.000187.000               kết dư Chi nộp  VII ngân sách        92.259 7.513 84.746       I cấp trên Chi viện  IX       721 721         trợ CHI CÁC  CHƯƠN 1.335.25 1.335.2 58.05 12.31 B G TRÌNH    775.149164.436610.713   1 51 % % MỤC  TIÊU Chi các  chương  89.34 I trình mục  184.732184.732   165.045 7.896157.149 4.27%   % tiêu quốc  gia CTMTQG  Giảm  1 74.232 74.232   69.918 4.149 65.76994.19% 5.59%   nghèo bền  vững CTMTQG  Xây dựng  2 110.500110.500   95.127 3.747 91.38086.09% 3.39%   nông thôn  mới
  19. Chi các  chương  1.150  1.150.5 53.07 13.61 II trình mục    610.525156.540448.231   519 19 % % tiêu,  nhiệm vụ Chi đầu tư  1 994.840994.840   435.608 31.638403.97043.79% 3.18%   phát triển Nguồn  a vốn ngoài  165.000165.000   109.793  109.79366.54% 0.00%   nước Nguồn  b vốn trong  283.440283.440   260.670  260.67091.97% 000%   nước Nguồn  vốn trái  c 546.400546.400   65.145 31.638 33.50711.92% 5.79%   phiếu  Chính phủ Chi  112.36 2 thường  155.679155 679   174.917124.902 44.261 80.23%   % xuyên Nguồn  a vốn ngoài  93.030 93.030   34.787 29.033  37.39%31.21%   nước ­ Dự án  giáo dục  và đào tạo  nhân lực y    11.700 11.700   5.754   5.75449.18% 0.00%   tế phục  vụ cải  thiện hệ  thống y tế ­ Dự án an  ninh y tế  khu vực    300 300               tiểu vùng  Mê Kông  mở rộng   ­ Dự án  63.800 63.800   15.189 15.189  23.81%23.81%   chăm sóc  sức khỏe  nhân dân  các tỉnh  Tây  Nguyên  giai đoạn 
  20. 2 ­ Dự án  Cạnh  tranh    ngành  16.000 16.000   13.844 13.844  86.53%86.53%   chăn nuôi  và an toàn  thực phẩm ­ Chương  trình mở  rộng quy  mô vệ  sinh nước    sạch nông  1.230 1.230               thôn theo  phương  thức dựa  trên kết  quả Nguồn  223.67 153.03 b vốn trong  62.649 62.649   140.130 95.869 44.261   % % nước ­ Dự án  tăng  cường hệ    2.100 2.100   1.104 1.104  52.57%52.57%   thống trợ  giúp xã  hội ­ Mua  thiết bị  chiếu  100.00 100.00   850 850   850 850     phim và ô  % % tô chuyên  dùng ­ Hỗ trợ  kinh phí  Hội  107.81 107.81   640 640   690 690     VHNT,  % % Hội Nhà  báo ­ Thực  hiện chính    sách trợ  310 310   200 200  64.52%64.52%   giúp pháp  lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2