intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 159/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 159/2019/NQ-HĐND ban hành về việc Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 159/2019/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 159/NQ­HĐND Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG  LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ­CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí   việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT­BNV ngày 18 tháng 12 năm  2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ­CP của Chính phủ; Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ­CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ  chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ­CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của  Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ­CP và Quyết định số  68/2010/QĐ­TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có  tính chất đặc thù; Xét Tờ trình số 7848/TTr­UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao  số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc của các  Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban pháp  chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người  làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 như sau: 1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 27.196 người (có phụ  lục kèm theo); trong đó: ­ Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 21.703  người; ­ Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 3.971 người; ­ Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 66  người; ­ Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 435 người;
  2. ­ Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.021 người. 2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người. Điều 2. ­ Giao UBND tỉnh Lâm Đồng triển khai thực hiện Nghị quyết này. ­ Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết  này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 11 biểu quyết thông  qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH, Chính phủ; ­ VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ; ­ TTTU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; ­ Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX; ­ Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ Các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh; Trần Đức Quận ­ VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; ­ HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh; ­ Đài PT­TH tỉnh, Báo Lâm Đồng; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Trung tâm Công báo ­ Tin học; ­ Chi cục VT, LT tỉnh; ­ Lưu: VT/Hồ sơ kỳ họp.   SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số: 159/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm   Đồng) STT Tên cơ quan, đơn  Số lượng người làm việc năm 2020 Số  Ghi chú vị lượn g  ngườ i làm  việc  năm  2020 Số  lượn g  ngườ
  3. i làm  việc  năm  2020 Số  lượn g  ngườ i làm  việc  năm  2020 Số  lượn g  ngườ i làm  việc  năm  2020 Số  lượn g  ngườ i làm  việc  năm  2020 Tăng  giảm  so  với  số  thực  hiện  năm  2019 SN  SN  Tổng SNGD SNYT SNKH VHTT khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9   * TOÀN TỈNH 27.196 21.703 3.971 66 435 1.021 ­854  A CẤP TỈNH 8.660 4.012 3.971 66 201 410 ­218  1 VP Đoàn ĐBQH,  33         33 ­1 
  4. HĐND&UBND tỉnh   ­ Trung tâm Công  13         13 ­1  báo ­ Tin học   ­ Ban quản lý Trung  20         20    tâm hành chính 2 Sở Nội vụ 8         8      ­ Trung tâm Lưu trữ 8         8    3 Sở NN&PTNT 96     30   66 ­1    ­ Chi cục Chăn nuôi,   19         19 ­1  Thú Y và Thủy sản   ­ Chi cục Trồng trọt   13         13    và bảo vệ thực vật   ­ Chi cục QLCL  6         6    Nông lâm sản và  Thủy sản   ­ Trung tâm Khuyến  25         25    nông   ­ Trung tâm Giống  30     30        và Vật tư nông  nghiệp   ­ Văn phòng Điều  3         3    phối CTMTQG XD  nông thôn 4 Sở Công thương 8         8      ­ Trung tâm Khuyến  8         8    công và tư vấn phát  triển công nghiệp 5 Sở Lao động  158 145       13 ­2  TB&XH   ­ Trung tâm Điều  10         10    dưỡng người có  công   ­ BQL Nghĩa trang  3         3    liệt sỹ Đà Lạt   ­ Trung tâm Dịch vụ  11 11            việc làm   ­ Cơ sở Cai nghiện  17 17            ma túy   ­ Trung tâm Bảo trợ  15 15            xã hội
  5.   ­ Cao Đẳng Kinh tế  102 102         ­2  ­ Kỹ thuật Lâm  Đồng 6 Sở Tư pháp 39         39 ­5    ­ Phòng Công chứng               ­3  số 1   ­ Phòng Công chứng               ­2  số 3   ­ Phòng Công chứng   6         6    số 4   ­ Phòng Công chứng   6         6    số 5   ­ Trung tâm trợ giúp   19         19    pháp lý nhà nước   ­ Trung tâm DV bán  8         8    đấu giá tài sản 7 Sở Khoa  24     18   6    học&Công nghệ   ­ Trung tâm Ứng  14     14      Sáp nhập  dụng Khoa học và  Trung tâm  công nghệ Thông tin  và  TKKH&CN  vào Trung  tâm Ứng  dụng  KH&CN  theo Quyết  định số  2648/QĐ­  UBND,  chuyển 06  người làm  việc về  Trung tâm  Ứng dụng  KH&CN   ­ Trung tâm Kỹ  6         6    thuật tiêu chuẩn Đo  lường chất lượng   ­ Ban quản lý khu  4     4        công nghệ sinh học 8 Sở Tài  107         107 ­2 
  6. nguyên&Môi  trường   ­ Văn phòng Đăng ký  84         84 ­2  đất đai tỉnh Lâm  Đồng   ­ Trung tâm Phát  13         13    triển quỹ đất   ­ Trung tâm Quan  10         10    trắc Tài nguyên và  môi trường 9 Sở Văn Hóa, Thể  159 20     122 17 ­3  thao và Du lịch   ­ Trung tâm Văn hóa  53       53   ­2  Nghệ thuật Lâm  Đồng   ­ Bảo tàng tỉnh 32       32        ­ Thư viện tỉnh 21       21   ­1    ­ Trung tâm Phát  16       16      hành Phim và chiếu  bóng   ­ Trung tâm Huấn  37 20       17    luyện & Thi đấu  Thể dục Thể thao 10 Sở Giáo dục­ĐT 3.731 3.731         ­87    ­ Khối THCS, THPT,   3.506 3.506         ­65  DTNT   ­ Cao đẳng Sư phạm 115 115         ­14    ­ Trung tâm GDTX  42 42         ­10  tại Đà Lạt   ­ Trường Khiếm  68 68         2  thính, Hoa Phong  Lan 11 Sở Y tế 3.971   3.971       ­108    ­ Tuyến tỉnh 1.629   1.629       ­49    ­ Tuyến huyện 1.229   1.229       ­47    ­ Tuyến xã 1.113   1.113       ­12    ­ Trung tâm DS               Sáp nhập  KHHGĐ cấp huyện 12 Trung  tâm Dân số  ­ KHHGĐ 
  7. vào 12  Trung tâm Y  tế theo  Quyết định  số 396/QĐ­ UBND 12 Sở Thông tin và  18     18        Truyền thông   ­ Trung tâm Công  12     12        nghệ Thông tin &  Truyền thông   ­ Trung tâm Quản lý   6     6        Cổng Thông tin điện   tử   ­ Ban Quản lý Khu               Giải thể  công nghệ thông tin  theo Quyết  tập trung định số  23/QĐ­ UBND,  chuyển 02  người làm  việc về TT  Công nghệ  TT&TT 13 Vườn QG Bi Doup­  41         41 ­1  Núi bà   ­ Văn phòng 33         33 ­1    ­ Trung tâm nghiên  4         4    cứu rừng nhiệt đới   ­ Trung tâm Du lịch  4         4    sinh thái và giáo dục   môi trường 14 Ban Quản lý rừng  14         14 ­1  PH Tà Nung 15 Đài Phát thanh­  79       79   ­1  Truyền hình tỉnh  Lâm Đồng 16 Trường CĐ Nghề  72 72         ­3  Đà Lạt 17 Trường Cao Đẳng  44 44         ­1  Y tế 18 Ban QL khu DL  18         18   
  8. Hồ Tuyền Lâm 19 Trung tâm Xúc  28         28 ­2  tiến ĐTTM&DL 20 BQLDA ĐTXD  12         12    Khu văn hóa thể  thao B CẤP HUYỆN 18.536 17.691     234 611 ­636  1 TP Đà Lạt 1.963 1.892     19 52 ­76    A. Khối Sự nghiệp  52         52 ­2  khác   ­ Trung tâm Nông  12         12    nghiệp   ­ Ban QLR Lâm Viên 34         34 ­2    ­ Công tác lưu trữ 1         1      ­ BQL Khai thác CT  5         5    Thủy lợi   B. Sự nghiệp Văn  19       19      hóa TT ­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  19       19      hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 1.892 1.892         ­74    ­ Mầm non 500 500         ­51Giao bổ  sung 17  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 950 950         ­22    ­ THCS 442 442         ­1  2 TP Bảo Lộc 1.846 1.808     20 18 ­56    A. Khối Sự nghiệp  18         18    khác   ­ Trung tâm Nông  12         12    nghiệp   ­ Nghĩa Trang Liệt  2         2    sỹ   ­ Trung tâm TV  3         3   
  9. ĐTXD và PT quỹ  đất   ­ Công tác lưu trữ 1         1      B. Sự nghiệp Văn  20       20      hóa TT ­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  20       20      hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 1.808 1.808         ­56    ­ Mầm non 306 306         ­15Giao bổ  sung 15  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 848 848         ­15    ­ THCS 616 616         ­26    ­ Trung tâm GDTX  38 38          Chuyển về  Bảo Lộc từ Sở Giáo  dục và Đào  tạo theo  Quyết định  số 786/QĐ­ UBND 3 Huyện Lạc Dương 633 547     15 71 ­23    A. Khối Sự nghiệp  71         71 ­1  khác   ­ Trung tâm Nông  14         14    nghiệp   ­ Ban QLRPHĐN Đa  52         52 ­1  Nhim   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  4         4    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  15       15   ­1  hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  15       15   ­1  hóa, thông tin và  Thể thao
  10.   C. Khối các trường 547 547         ­21    ­ Mầm non 178 178         ­3Giao bổ  sung 22  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 209 209         15    ­ THCS, DTNT 149 149         ­33    ­ Trung tâm Giáo  11 11            dục nghề nghiệp ­  GDTX 4 Huyện Đơn  1.482 1.428     17 37 ­31  Dương   A. Khối Sự nghiệp  37         37 ­1  khác   ­ Trung tâm Nông  11         11    nghiệp   ­ Ban Quản lý rừng  21         21 ­1  PH Đ'ran   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  4         4    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  17       17   ­1  hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  17       17   ­1  hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 1.428 1.428         ­29    ­ Mầm non 344 344         ­9Giao bổ  sung 15  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 588 588         ­20    ­ THCS, DTNT 477 477              ­ Trung tâm Giáo  19 19           
  11. dục nghề nghiệp ­  GDTX 5 Huyện Đức Trọng 2.265 2.163     19 83 ­98    A. Khối Sự nghiệp  83         83 ­1  khác   ­ Trung tâm Nông  12         12    nghiệp   ­ Ban QLR PH Đại  39         39 ­1  Ninh   ­ Ban QLR PH Tà  26         26    Năng   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  5         5    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  19       19      hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  19       19      hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 2.163 2.163         ­97    ­ Mầm non 433 433         ­52Giao bổ  sung 23  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 937 937         ­25    ­ THCS, DTNT 768 768         ­19    ­ Trung tâm Giáo  25 25         ­1  dục nghề nghiệp ­  GDTX 6 Huyện Lâm Hà 2.360 2.271     20 69 ­85    A. Khối Sự nghiệp  69         69    khác   ­ Trung tâm Nông  12         12    nghiệp   ­ Ban QLR PH Lâm  51         51    Hà
  12.   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  5         5    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  20       20      hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  20       20      hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 2.271 2.271         ­85    ­ Mầm non 560 560         ­9Giao bổ  sung 20  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 933 933         ­88    ­ THCS, DTNT 749 749         12    ­ Trung tâm Giáo  29 29            dục nghề nghiệp ­  GDTX 7 Huyện Di Linh 2.468 2.391     21 56 ­76    A. Khối Sự nghiệp  56         56    khác   ­ Trung tâm Nông  13         13    nghiệp   ­ Ban QLR Tân  17         17    Thượng   ­ Ban QLR Hòa Bắc  20         20    ­ Hòa Nam   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  5         5    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  21       21      hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  21       21      hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 2.391 2.391         ­76 
  13.   ­ Mầm non 501 501         ­23Giao bổ  sung 22  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 1.049 1.049         ­31    ­ THCS, DTNT 816 816         ­22    ­ Trung tâm Giáo  25 25            dục nghề nghiệp ­  GDTX 8 Huyện Bảo Lâm 1.931 1.859     19 53 ­72    A. Khối Sự nghiệp  53         53 ­2  khác   ­ Trung tâm Nông  14         14    nghiệp   ­ Ban QLR PH Đạm  33         33 ­2  Bri   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  5         5    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  19       19   ­1  hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  19       19   ­1  hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 1.859 1.859         ­69    ­ Mầm non 437 437          Giao bổ  sung 22  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 777 777         ­32    ­ THCS, DTNT 624 624         ­35    ­ Trung tâm Giáo  21 21         ­2  dục nghề nghiệp ­  GDTX
  14. 9 Huyện Đạ Huoai 704 647     17 40 ­15    A. Khối Sự nghiệp  40         40    khác   ­ Trung tâm Nông  11         11    nghiệp   ­ Ban QLR PH Nam  23         23    Huoai   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  5         5    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  17       17   ­2  hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  17       17   ­2  hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 647 647         ­13    ­ Mầm non 168 168         ­8    ­ Tiểu học 251 251              ­ THCS 212 212         ­4    ­ Trung tâm Giáo  16 16         ­1  dục nghề nghiệp ­  GDTX 10 Huyện Đạ Tẻh 903 863     22 18 ­35    A. Khối Sự nghiệp  18         18    khác   ­ Trung tâm Nông  12         12    nghiệp   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  5         5    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  22       22      hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  22       22      hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 863 863         ­35    ­ Mầm non 259 259         ­26Giao bổ 
  15. sung 09  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 350 350         ­5    ­ THCS 236 236         ­3    ­ Trung tâm Giáo  18 18         ­1  dục nghề nghiệp ­  GDTX 11 Huyện Cát Tiên 844 801     26 17 ­29    A. Khối Sự nghiệp  17         17    khác   ­ Trung tâm Nông  11         11    nghiệp   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  5         5    Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  26       26      hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  26       26      hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 801 801         ­29    ­ Mầm non 224 224         ­12    ­ Tiểu học 301 301         ­12    ­ THCS 265 265         ­4    ­ Trung tâm Giáo  11 11         ­1  dục nghề nghiệp ­  GDTX 12 Huyện Đam Rông 1.137 1.021     19 97 ­40    A. Khối Sự nghiệp  97         97 ­5  khác   ­ Trung tâm Nông  13         13    nghiệp   ­ Ban QLR PH  51         51 ­2  Sêrêpôk   ­ Ban QLR PH Phi  21         21 ­1 
  16. Liêng   ­ Lưu trữ huyện 1         1      ­ Trung tâm QL&KT  11         11 ­2  Công trình công  cộng   B. Sự nghiệp Văn  19       19   ­1  hóa TT­ Thể thao   ­ Trung tâm Văn  19       19   ­1  hóa, thông tin và  Thể thao   C. Khối các trường 1.021 1.021         ­34    ­ Mầm non 262 262         ­10Giao bổ  sung 37  người làm  việc theo  QĐ  1939/QĐ­ UBND   ­ Tiểu học 415 415         ­14    ­ THCS, DTNT 331 331         ­10    ­ Trung tâm Giáo  13 13            dục nghề nghiệp ­  GDTX   SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ) CỦA CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC  THÙ HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị định số 159/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng) STT Tên cơ quan, đơn vị Biên chế năm 2020 Ghi chú 1 2 3 4    TỔNG C Ộ    NG     75   1 Hội Văn học nghệ thuật 6   2 Hội Nhà báo 3   3 Liên minh các HTX 10   4 Hội Chữ thập đỏ 48     1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh  12   Lâm Đồng   2. Các Huyện Hội 36  
  17. 5 Hội Luật gia 2   6 Hội Nạn nhân chất độc da  2   cam 7 Hội Người mù tỉnh 2   8 Liên hiệp các Hội KH&KT  2   tỉnh  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2