YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND tỉnh Bắc Kạn
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ban hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND tỉnh Bắc Kạn
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 16/2019/NQHĐND Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐTTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020; ́ ờ trình số: 124/TTrUBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tinh v ề việc Xet T điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020; Báo cáo thâm tra ̉ của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hôi ̣ đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 2020 như sau: 1. Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách giai đoạn 2016 2020 là 169.447 triệu đồng, trong đó: Hoàn trả nợ gốc các khoản tỉnh vay 1.095 triệu đồng; vốn đầu tư thuộc cấp huyện điều hành: 50.506 triệu đồng; vốn đầu tư cấp tỉnh điều hành: 117.846 triệu đồng. Bổ sung thêm 19 công trình, dự án vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020. Bổ sung Kế hoạch vốn cho 21 công trình, dự án: 117.846 triệu đồng. 2. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách giai đoạn 2016 2020 là 24.165 triệu đồng. Trong đó: Giảm kế hoạch vốn đầu tư 24.165 triệu đồng của 58 công trình, dự án. Bổ sung thêm 01 công trình vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020. Bổ sung kế hoạch vốn cho 24 công trình, dự án: 24.165 triệu đồng. 3. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn Xổ số kiến thiết giai đoạn 2016 2020:
- Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn Xổ số kiến thiết giai đoạn 2016 2020 là 6.070 triệu đồng (nguồn chưa phân bổ và nguồn dự phòng); Giảm kế hoạch vốn đầu tư 14.623 triệu đồng của 20 công trình, dự án; Bổ sung thêm 09 công trình, dự án vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư cho 13 công trình, dự án: 14.623 triệu đồng. (Có các biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh: Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ số vốn được giao, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 2020 của địa phương mình trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định. Theo dõi, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện dự án đảm bảo đúng tiến độ; trường hợp phải điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện theo đúng quy định hiện hành. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đa đ ̃ ược Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, ky hop th ̀ ̣ ứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Du Biểu số 01 ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM GIAI ĐOẠN 20162020 (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hôi đ ̣ ồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng TT Danh mục dự Quyết định đầu tư Quyết định đầu Lũy kế vốn đã Kế hoạch Điều Kế hoạch trung Kế Ghi án tưQuyết định bố trí đến hết trung hạn 05 chỉnhB hạn 05 năm giai hoạch chú
- trung ổ sung hạn 05 kế năm hoạch giai kế hoạch năm đầu tư đầu tưLũy kế năm giai đoạn 2015Kế hoạch công vốn đã bố trí đoạn 2016 đoạn 20162020 2016 trung hạn 05 trung đến hết kế 2020Điều sau điều chỉnh 2020 năm giai đoạn hạn hoạch năm 2015 chỉnh sau 2016 2020 giai điều đoạn chỉnhC 2016 hủ đầu 2020 tư TMĐTT Tổng số Tổng số ổng số Trong (tất cả (tất cả Trong (tất cả đó: TMĐT các Giảm Tăng các đó: vốn các Vốn nguồn Trong nguồn CĐNS Số Quyết nguồn CĐNS vốn) vốn) định; ngày, vốn) đó: tháng, năm Vốn ban hành Tổng số Trong CĐNS (tất cả đó: các Vốn nguồn CĐNS vốn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI 3.179.178 915.237 1.459.519 229.255 1.068.299 716.256 24.165 24.165 168.352 1.236.652 884.609 NGÂN SÁCH Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số: 17/2018/NQ HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định mức hỗ I 3.825 3.825 7.320 11.145 11.145 trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 KHOA HỌC CÔNG NGHỆ II THÔNG TIN 31.716 26.042 8.388 8.388 20.319 15.212 285 229 0 20.263 15.156 TRUYỀN THÔNG Các dự án hoàn thành, a 31.716 26.042 8.388 8.388 20.319 15.212 285 229 0 20.263 15.156 bàn giao, đưa vào sử dụng Đã quyết toán 23.998 23.998 8.388 8.388 13.168 13.168 84 229 0 13.313 13.313 Dự án tăng Sở cường tiềm lực 1887/QĐ Khoa Chi cục Tiêu 1 UBND ngày 19.798 19.798 4.809 4.809 12.781 12.781 224 13.005 13.005 học chuẩn đo 24/10/2014 Công lường chất nghệ lượng Tăng cường cơ Sở sở vật chất và 2578/QĐ Khoa tiềm lực Văn 2 UBND ngày 1.283 1.283 1.175 1.175 4 4 4 học phòng Sở Khoa 20/8/2009 Công học và Công nghệ nghệ năm 2009
- Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác Sở thông tin khoa 1012/QĐ Khoa học và công 3 UBND ngày 2.030 2.030 1.904 1.904 1 1 1 học nghệ cho Sở 02/7/2013 Công Khoa học nghệ Công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I Xây dựng hệ thống phần 1919/QĐ Công an 4 mềm thông báo UBND ngày 887 887 500 500 387 387 84 303 303 tỉnh và quản lý lưu 30/10/2014 trú trực tuyến Hoàn thành bàn giao đưa 7.718 2.044 0 0 7.151 2.044 201 0 0 6.950 1.843 vào sử dụng Ứng dụng công Ủy ban nghệ thông tin nhân xây dựng 747/QĐ dân 1 Trung tâm Dịch UBND ngày 7.718 2.044 7.151 2.044 201 6.950 1.843 thành vụ hành chính 30/3/2016 phố công thành phố Bắc Bắc Kạn Kạn GIÁO DỤC III 261.255 193.837 168.235 87.860 70.425 65.052 2.403 1.407 0 69.429 64.056 ĐÀO TẠO Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa a 261.255 193.837 168.235 87.860 70.425 65.052 2.403 1.407 0 69.429 64.056 vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 Đã quyết toán 247.939 186.337 168.235 87.860 57.690 57.552 1.653 1.407 0 57.444 57.306 Ban Quản lý Trường Phổ dự án thông dân tộc Số 2426 1 28.237 28.237 18.946 92 92 163 255 255 đầu tư Nội trú tỉnh 28/12/2011 xây Bắc Kạn dựng tỉnh Trường Trung học phổ thông 1005/QĐ Sở Giáo Nà Phặc. Hạng 2 UBND ngày 6.483 6.483 4.346 4.346 204 204 25 229 229 dục và mục: San nền, 23/5/2006 Đào tạo hạ tầng kỹ thuật Ban Quản lý Trường Trung 993/QĐ dự án 3 học phổ thông UBND ngày 26.294 26.294 24.012 24.012 742 742 215 527 527 đầu tư Bình Trung 14/6/2018 xây dựng tỉnh Dư an hỗ trợ xây dựng nhà ở Ủy ban bán trú và các nhân 1602/QĐ công trình thiết dân 4 UBND ngày 753 603 741 603 35 706 568 yếu trường huyện 29/8/2017 Tiểu học Cao Chợ Kỳ, huyện Chợ Mới Mới Ủy ban Trường Tiểu 2300/QĐ nhân học và Trung 5 UBND ngày 7.202 7.202 7.202 7.202 339 6.863 6.863 dân học cơ sở xã 06/9/2017 huyện Cao Trĩ Ba Bể 6 Đầu tư xây 1689 ngày 53.128 5.060 48.068 2.851 2.851 10 2.841 2.841 Ban dựng nâng cấp 09/9/2008 Quản lý cơ sở vật chất dự án kỹ thuật đầu tư Trường Trung xây học Sư phạm dựng
- Bắc Kạn thành trường Cao tỉnh đẳng Sư phạm Bắc Kạn Ban Quản lý Trường Phổ 1946/QĐ dự án thông dân tộc 7 UBND ngày 22.015 22.015 154 154 18.702 18.702 95 18.607 18.607 đầu tư nội trú huyện 31/10/2014 xây Ba Bể dựng tỉnh Ban Quản lý Trường Trung 1790/QĐ dự án học phổ thông 8 UBND ngày 66.023 66.023 57.348 57.348 6.324 6.324 1.219 7.543 7.543 đầu tư Chuyên Bắc 04/11/2015 xây Kạn dựng tỉnh Ban Hoàn thiện cơ Quản lý sở vật chất 439/QĐ dự án 9 Trường Trung UBND ngày 12.096 12.096 12.096 12.096 412 11.684 11.684 đầu tư học phổ thông 31/3/2016 xây Chợ Đồn dựng tỉnh Ủy ban Trường Trung 4144a/QĐ nhân học cơ sở Hà 10 UBND ngày 7.500 7.500 7.500 7.500 113 7.387 7.387 dân Hiệu, huyện 31/10/2016 huyện Ba Bể Ba Bể Ban Trường Mầm Quản lý non Liên Cơ 669/QĐ dự án 11 huyện Chợ UBND ngày 18.208 4.824 15.361 2.000 1.236 1.236 434 802 802 đầu tư Đồn tỉnh Bắc 23/4/2014 xây Kạn dựng tỉnh Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, 13.316 7.500 0 0 12.734 7.500 750 0 0 11.984 6.750 chờ quyết toán Ủy ban Trường Trung nhân học cơ sở 1641/QĐ dân 1 Nông Thượng, UBND ngày 13.316 7.500 12.734 7.500 750 11.984 6.750 thành thành phố Bắc 14/10/2016 phố Kạn Bắc Kạn NGUỒN VỐN PHÂN CẤP IV 2.886.207 695.358 1.282.896 133.007 973.731 632.168 21.477 15.209 168.352 1.135.815 794.252 TỈNH ĐIỀU HÀNH Ngân sách tỉnh IV.1 2.886.207 695.358 1.282.896 133.007 605.825 264.262 21.477 15.209 117.846 717.403 375.840 điều hành Đối ứng các Chi dự án ODA tiết hoàn thành, đi tại 1 vào sử dụng 529.839 76.823 106.060 355 249.885 62.954 4.325 1.748 0 247.308 60.377 Biểu và dự kiến số hoàn thành 01a năm 2020 Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa 2 vào sử dụng 1.510.078 282.860 1.176.836 132.652 190.253 62.613 7.611 2.021 29.288 213.951 86.311 đến ngày 31/12 năm 2018 2.1 Đã quyết toán 435.969 143.219 362.168 127.452 26.197 26.197 498 937 0 26.636 26.636 1 Trung tâm Giới Số 1991/QĐ 8.260 8.260 6.852 6.852 484 484 1 485 485 Ban
- Quản lý dự án thiệu việc làm UBND ngày đầu tư tỉnh Bắc Kạn 25/10/2011 xây dựng tỉnh Bảo tồn, đầu Ban tư và phát triển Quản lý Làng văn hóa 2112/QĐ dự án 2 dân tộc Tày UBND ngày 6.303 150 4.730 305 305 176 129 129 đầu tư bản Pác Ngòi, 19/10/2006 xây xã Nam Mẫu, dựng huyện Ba Bể tỉnh Ủy ban nhân Đường và đê 464/QĐ dân bao chống lũ 3 UBND ngày 40.751 7.718 30.840 6.846 1.594 1.594 127 1.721 1.721 thành khu vực Bắc 10/3/2009 phố Sông Cầu Bắc Kạn Ủy ban Hồ chứa nước nhân Khuổi Dầy, xã 1673/QĐ dân 4 Yên Hân, UBND ngày 4.363 44 3.719 44 44 44 0 0 huyện huyện Chợ 20/10/2016 Chợ Mới Mới Dự án đầu tư Đài xây dựng công 2106/QĐ Phát trình Đài Phát 5 UBND ngày 39.900 39.900 33.660 33.660 6.083 6.083 145 6.228 6.228 thanh thanh Truyền 05/10/2010 Truyền hình Bắc Kạn hình giai đoạn 2 Nâng cấp Nhà Ủy ban khách Hội 1630/QĐ nhân đồng nhân dân 6 UBND ngày 19.948 11 19.416 11 11 2 13 13 dân Ủy ban nhân 23/9/2014 huyện dân huyện Na Na Rì Rì Ủy ban 1604/QĐ nhân Bệnh viện 7 UBND ngày 59.777 10 58.878 11 11 22 33 33 dân huyện Na Rì 01/9/2011 huyện Na Rì Ủy ban nhân Bệnh viện Đa 2537 ngày dân 8 khoa huyện 34.041 30.352 30.352 6 6 6 30/11/2010 huyên Bạch Thông Bạch Thông Ủy ban Đường vào trụ 1229/QĐ nhân sở khu liên cơ 9 UBND ngày 9.322 9.322 5.621 5.621 1.056 1.056 25 1.081 1.081 dân quan huyện Ba 06/6/2010 huyện Bể Ba Bể Di dời tái định cư đảm bảo ổn Ủy ban định cuộc sống 1588/QĐ nhân 10 cho 28 hộ dân UBND ngày 2.001 88 1.168 88 88 88 dân thôn Nà Cọ, xã 25/8/2008 huyện Hoàng Trĩ, Ba Bể huyện Ba Bể San nền Hội Ủy ban đồng nhân dân 2660/QĐ nhân 11 Ủy ban nhân UBND ngày 7.022 7.022 3.308 3.308 1.338 1.338 3 1.341 1.341 dân dân huyện Ba 26/10/2005 huyện Bể Ba Bể Phương án bố Chi cục trí dân cư xen 636/QĐ Phát 12 ghép giai đoạn UBND ngày 2.345 53 2.052 47 47 47 0 0 triển 2014 2015 15/5/2015 nông (đợt 1) thôn 13 Nhà Khoa Xét 1976a/QĐ 7.272 2.772 5.595 1.095 1.832 1.832 5 1.837 1.837 Trung nghiệm và hệ UBND ngày tâm Y thống xử lý 24/10/2011 tế dự chất thải lỏng phòng
- y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn Ban Đầu tư, bảo Quản lý tồn, tôn tạo, 2819/QĐ dự án phục hồi các di 14 UBND ngày 3.009 117 2.535 117 117 2 115 115 đầu tư tích ATK tỉnh 31/12/2008 xây Bắc Kạn Di dựng tích Bản Ca tỉnh Ban Quản lý 24/QĐSTC dự án Trạm Y tế xã 15 ngày 3.500 3.434 3.434 27 27 6 33 33 đầu tư Nông Thịnh 08/3/2018 xây dựng tỉnh Ban Đường Cáp Quản lý Trạng xã 2494/QĐ dự án Khang Ninh 16 UBND ngày 15.040 94 14.206 94 94 94 0 0 đầu tư đến Vườn 31/12/2011 xây Quốc gia Ba dựng Bể tỉnh Ủy ban nhân Trụ sở Ủy ban 1928/QĐ dân 17 nhân dân xã UBND ngày 7.341 170 6.820 170 170 1 169 169 huyện Yên Thịnh 30/10/2014 Chợ Đồn Ban Quản lý Trung tâm Giáo 2579/QĐ dự án dục thường 18 UBND 31.300 31.300 21.084 21.084 255 255 83 172 172 đầu tư xuyên tỉnh Bắc 11/10/2008 xây Kạn dựng tỉnh Ban Quản lý Nhà Thi đấu 444/QĐUB dự án 19 thể dục thể ngày 79.998 9.747 69.450 8.000 1.948 1.948 50 1.898 1.898 đầu tư thao đa năng 21/3/2005 xây dựng tỉnh Trung tâm Nước Dự án Cấp sinh 1820/QĐ nước sinh hoạt hoạt và 20 UBND ngày 13.161 12.059 6.133 4.631 4.631 1 4.630 4.630 xã Chu Hương, Vệ sinh 25/10/2013 Ba Bể môi trường nông thôn Ủy ban Đường Yên Cư nhân 2600/QĐ Cao Kỳ, dân 21 UBND ngày 32.923 7.991 30.315 7.200 597 597 232 829 829 huyện Chợ huyện 31/12/2009 Mới Chợ Mới Ủy ban Kè chống xói nhân 1055/QĐ lở thôn Cò dân 22 UBND ngày 8.392 6.392 2.000 5.553 5.553 275 5.828 5.828 Luồng, xã huyện 19/5/2009 Thượng Quan Ngân Sơ n Hoàn thành 2.2 bàn giao đưa 1.074.109 139.641 814.668 5.200 164.056 36.416 7.113 1.084 29.288 187.315 59.675 vào sử dụng 1 Cải tạo, sửa 1951/QĐ 2.355 2.355 1.700 1.700 655 655 655 0 0 Văn chữa Trụ sở UBND ngày phòng Hội đồng nhân 31/10/2014 Ủy ban dân Ủy ban nhân nhân dân và dân tỉnh
- Nhà khách tỉnh Bắc Kạn Ban Nâng cấp, mở Quản lý rộng Trung tâm 1902/QĐ dự án 2 Chữa bệnh UBND ngày 34.168 14.967 19.201 9.967 9.967 1.132 8.835 8.835 đầu tư Giáo dục Lao 16/8/2005 xây động xã hội dựng tỉnh Thanh toán 02 thiết bị còn Ban lại Quản lý phải 1833/QĐ dự án Bệnh viện Đa trả 3 UBND ngày 982.870 98.164 759.706 136.936 11.936 29.288 166.224 41.224 đầu tư khoa Bắc Kạn cho 05/10/ 2011 xây nhà dựng thầu tỉnh cung cấp 02 thiết bị y tế Ủy ban Khắc phục sạt nhân 89/QĐ lở đất tại thôn dân 4 UBND ngày 9.852 9.852 3.500 3.500 6.352 3.712 1.885 4.467 1.827 Nà Khon, xã huyện 13/01/2014 Yên Đĩnh Chợ Mới Sở Kè chống xói Nông lở cánh đồng 704/QĐ nghiệp 5 xã Nam UBND ngày 39.869 9.308 30.561 5.321 5.321 2.357 2.964 2.964 và Phát Cường, huyện 26/5/2015 triển Chợ Đồn nông thôn Khu di tích Ban Thanh niên 674 Thường xung phong Nà QĐ/TWĐTN vụ Tỉnh 6 Tu tỉnh Bắc 1.700 1.700 1.530 1.530 1.084 2.614 2.614 ngày đoàn Kạn (phần vốn 30/10/2014 Bắc đối ứng của Kạn tỉnh) Làng thanh niên Ban lập nghiệp Hà 650 Thường Hiệu, tỉnh Bắc QĐ/TWĐTN vụ Tỉnh 7 3.295 3.295 3.295 3.295 1.084 2.211 2.211 Kạn (phần vốn ngày đoàn đối ứng của 20/10/2014 Bắc tỉnh) Kạn Hỗ trợ vốn Chi đối ứng ODA tiết cho các dự án 3 232.766 92.914 0 0 33.270 33.270 4.270 0 14.000 43.000 43.000 tại chuyển tiếp Biểu hoàn thành số 02 sau năm 2020 Các dự án sử dụng vốn dự 4 140.799 105.419 0 0 132.417 105.425 5.271 0 0 127.146 100.154 phòng cân đối ngân sách Dự án khởi 140.799 105.419 0 0 132.417 105.425 5.271 0 0 127.146 100.154 công mới Ủy ban Trụ sở Ủy ban Quyết định nhân nhân dân xã số 1191/QĐ 1 8.268 5.000 8.268 5.000 250 8.018 4.750 dân Đồng Phúc, UBND ngày huyện huyện Ba Bể 15/7/2019 Ba Bể 1852/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 12/8/2019 2 7.097 5.000 7.097 5.000 250 6.847 4.750 dân Chu Hương, của Ủy ban huyện huyện Ba Bể nhân dân Ba Bể huyện Ba Bể
- 4150a/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 31/10/2016 3 7.050 5.000 7.050 5.000 250 6.800 4.750 dân Nam Mẫu, của Ủy ban huyện huyện Ba Bể nhân dân Ba Bể huyện Ba Bể Cải tạo, nâng 1851/QĐ cấp Trường Ủy ban UBND ngày Trung học cơ nhân 12/8/2019 4 sở Địa Linh đạt 7.000 5.000 7.000 5.000 250 6.750 4.750 dân của Ủy ban chuẩn, huyện huyện nhân dân Ba Bể, tỉnh Ba Bể huyện Ba Bể Bắc Kạn 2195/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 12/8/2019 dân 5 Bằng Phúc, của Ủy ban 5.566 5.000 5.566 5.000 250 5.316 4.750 huyện huyện Chợ nhân dân Chợ Đồn huyện Chợ Đồn Đ ồn 2106/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 12/8/2019 6 6.850 5.000 6.850 5.000 250 6.600 4.750 dân Dương Sơn, của Ủy ban huyện huyện Na Rì nhân dân Na Rì huyện Na Rì 2106/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 12/8/2019 7 6.850 5.000 6.850 5.000 250 6.600 4.750 dân Lạng San, của Ủy ban huyện huyện Na Rì nhân dân Na Rì huyện Na Rì 1662/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 09/8/2019 dân 8 Đức Vân, của Ủy ban 7.188 5.000 7.188 5.000 250 6.938 4.750 huyện huyện Ngân nhân dân Ngân Sơ n huyện Ngân Sơ n Sơ n 1663/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 09/8/2019 dân 9 Trung Hòa, của Ủy ban 6.667 5.000 6.667 5.000 250 6.417 4.750 huyện huyện Ngân nhân dân Ngân Sơ n huyện Ngân Sơ n Sơ n 1649/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 12/8/2019 dân 10 Bình Văn, của Ủy ban 7.150 5.000 7.150 5.000 250 6.900 4.750 huyện huyện Chợ nhân dân Chợ Mới huyện Chợ Mới Mới 1650/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 12/8/2019 dân 11 Nông Hạ, của Ủy ban 6.988 5.000 5.000 5.000 250 4.750 4.750 huyện huyện Chợ nhân dân Chợ Mới huyện Chợ Mới Mới 1651/QĐ Ủy ban UBND ngày Trụ sở Ủy ban nhân 12/8/2019 nhân dân xã dân 12 của Ủy ban 8.000 5.000 5.000 5.000 250 4.750 4.750 Cao Kỳ, huyện huyện nhân dân Chợ Mới Chợ huyện Chợ Mới Mới 1479/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 13/8/2019 dân 13 Dương Phong, của Ủy ban 6.200 5.000 6.200 5.000 250 5.950 4.750 huyên huyện Bạch nhân dân Bạch Thông huyện Bạch Thông Thông 14 Trụ sở Ủy ban 1478/QĐ 6.500 5.000 5.000 5.000 250 4.750 4.750 Ủy ban nhân dân xã Vi UBND ngày nhân
- 13/8/2019 dân của Ủy ban Hương, huyện huyên nhân dân Bạch Thông Bạch huyện Bạch Thông Thông 1477/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 13/8/2019 dân 15 Mỹ Thanh, của Ủy ban 6.500 5.000 5.000 5.000 250 4.750 4.750 huyên huyện Bạch nhân dân Bạch Thông huyện Bạch Thông Thông 1652/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 12/8/2019 dân 16 Mai Lạp, của Ủy ban 2.566 2.095 2.566 2.095 105 2.461 1.990 huyện huyện Chợ nhân dân Chợ Mới huyện Chợ Mới Mới 1653/QĐ Ủy ban Trụ sở Ủy ban UBND ngày nhân nhân dân xã 12/8/2019 dân 17 Tân Sơn, của Ủy ban 2.400 2.000 2.000 2.000 100 1.900 1.900 huyện huyện Chợ nhân dân Chợ Mới huyện Chợ Mới Mới Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết 1394/QĐ Sở Đại hội Đảng UBND ngày Thông 18 bộ tỉnh Bắc 15/8/2019 4.998 4.998 5.000 5.000 250 4.750 4.750 tin và Kạn lần thứ XI của Ủy ban Truyền về chỉ tiêu: nhân dân tỉnh thông "Đến năm 2020, 100% các xã, phường có Trạm Truyền thanh hoạt động tốt". Kho vật chứng 1448/QĐ bảo quản vũ Bộ Chỉ UBND ngày khí quân dụng, huy 19 22/8/2019 850 850 850 850 43 808 808 vật liệu nổ, Quân của Ủy ban chất cháy tỉnh sự tỉnh nhân dân tỉnh Bắc Kạn Đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ tiếp nhận, xử lý, 1457/QĐ Sở Tài lưu trữ số liệu UBND ngày nguyên 20 quan trắc tự 23/8/2019 2.500 2.500 2.500 2.500 125 2.375 2.375 và Môi động, liên tục của Ủy ban trường nước thải, khí nhân dân tỉnh thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Trung tâm Công Nâng cấp hệ 1401/QĐ nghệ thống Cổng UBND ngày thông 21 Thông tin điện 15/8/2019 2.000 2.000 2.000 2.000 100 1.900 1.900 tin và tử tỉnh Bắc của Ủy ban Truyền Kạn nhân dân tỉnh thông tỉnh Bắc Kạn 1400/QĐ Đài Số hóa kênh UBND ngày Phát 22 Truyền hình 15/8/2019 9.201 5.100 9.201 5.100 255 8.946 4.845thanh và Bắc Kạn của Ủy ban Truyền nhân dân tỉnh hình 23 Khu sơ tán của 63/QĐ 5.034 3.500 5.034 3.500 175 4.859 3.325 Ủy ban
- UBND ngày huyện Ngân nhân 09/8/2019 Sơn, hạng mục dân của Ủy ban Hầm họp Ban huyện nhân dân Chấp hành và Ngân huyện Ngân Nhà Sa bàn Sơ n Sơ n Đầu tư xây 646/QĐ dựng Doanh Bộ Chỉ UBND ngày trại Trường huy 24 24/4/2019 4.996 4.996 5.000 5.000 250 4.750 4.750 Quân sự địa Quân của Ủy ban phương tỉnh sự tỉnh nhân dân tỉnh Bắc Kạn Xử lý kỹ thuật mái taluy 1385/QĐ Ban dương và hệ UBND ngày Quản lý thống thoát 13/8/2019 các khu 25 2.380 2.380 2.380 2.380 119 2.261 2.261 nước phía của Ủy ban công Đông Khu công nhân dân tỉnh nghiệp nghiệp Thanh Bắc Kạn tỉnh Bình Các dự án khởi công mới 5 năm 2020 từ 472.725 137.342 0 0 0 0 0 11.440 68.558 79.998 79.998 phần vốn tăng thêm Trụ sở Tỉnh ủy 2046/QĐ Văn và trụ sở các 1 UBND ngày 14.867 14.867 11.894 11.894 11.894 phòng Ban Xây dựng 25/10/2019 Tỉnh ủy Đảng Tỉnh ủy Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Nhà khách tỉnh 2032/QĐ hội, 2 Bắc Kạn (khu UBND ngày 1.691 1.691 1.353 1.353 1.353 Hội B) 25/10/2019 đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Cải tạo, sửa 2043/QĐ chữa Trung tâm 3 UBND ngày 3.557 3.557 2.846 2.846 2.846Sở Y tế Y tế huyện Pác 25/10/2019 Nặm Cải tạo, sửa 2041/QĐ chữa Trung tâm 4 UBND ngày 3.301 3.301 2.641 2.641 2.641Sở Y tế Y tế huyện 25/10/2019 Ngân Sơn Cải tạo, sửa 2039/QĐ chữa Trung tâm 5 UBND ngày 1.989 1.989 1.591 1.591 1.591Sở Y tế Y tế huyện Ba 25/10/2019 Bể Cải tạo, sửa 2042/QĐ chữa Trung tâm 6 UBND ngày 2.000 2.000 1.600 1.600 1.600Sở Y tế Y tế huyện 25/10/2019 Chợ Mới Cải tạo, sửa 2040/QĐ chữa Trung tâm 7 UBND ngày 1.880 1.880 1.504 1.504 1.504Sở Y tế Kiểm soát 25/10/2019 bệnh tật tỉnh 8 Cải tạo, sửa 2014/QĐ 3.163 3.163 2.530 2.530 2.530 Sở chữa trụ sở UBND ngày Nông làm việc liên 24/10/2019 nghiệp cơ quan Chi và Phát cục Thú y Chi triển cục Trồng trọt nông và Bảo vệ thực thôn vật Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
- Trung tâm Khuyến nông Sở Lao Trụ sở làm 2031/QĐ động, việc Sở Lao 9 UBND ngày 1.710 1.710 1.368 1.368 1.368Thương động, Thương 25/10/2019 binh và binh và Xã hội Xã hội Cải tạo, sửa Sở Kế chữa trụ sở 2045/QĐ hoạch 10 làm việc Sở UBND ngày 1.530 1.530 1.224 1.224 1.224 và Đầu Kế hoạch và 25/10/2019 tư Đầu tư Cải tạo, sửa Sở chữa trụ sở 2044/QĐ Thông 11 làm việc Sở UBND ngày 2.676 2.676 2.141 2.141 2.141 tin và Thông tin và 25/10/2019 Truyền Truyền thông thông Sở Văn Sửa chữa Nhà 2048/QĐ hóa 12 Văn hóa tỉnh UBND ngày 1.300 1.300 1.040 1.040 1.040 Thể Bắc Kạn 25/10/2019 thao và Du lịch Ban Đường vào Quản lý Trung tâm 2036/QĐ dự án Chữa bệnh 13 UBND ngày 2.197 2.197 1.758 1.758 1.758 đầu tư Giáo dục lao 25/10/2019 xây động xã hội dựng tỉnh Bắc Kạn tỉnh Sửa chữa, nâng Ủy ban cấp mặt đường nhân từ ĐT254 đến 2051/QĐ dân 14 thôn Vằng UBND ngày 3.000 3.000 2.400 2.400 2.400 huyện Doọc, xã Bình 25/10/2019 Chợ Trung, huyện Đồn Chợ Đồn Ban Quản lý dự án đầu tư Đường Vũ 2104/QĐ xây Loan Văn 15 UBND ngày 12.000 12.000 6.000 6.000 6.000 dựng Học, huyện Na 31/10/2019 công Rì trình giao thông tỉnh Kè chống xói Ủy ban lở bờ hữu Sông nhân Cầu đoạn qua 2109/QĐ dân 16 tổ Bản Vẻn, UBND ngày 25.781 12.000 6.000 6.000 6.000 thành phường Huyền 31/10/2019 phố Tụng, thành Bắc phố Bắc Kạn Kạn Xây dựng hệ Ban thống hạ tầng Quản lý kỹ thuật Khu 2196/QĐ dự án 17 công nghiệp UBND ngày 390.083 68.481 11.440 20.669 32.109 32.109 các khu Thanh Bình, 25/12/2017 công tỉnh Bắc Kạn nghiệp Giai đoạn II Các dự án 6 chuẩn bị đầu 0 0 0 0 0 0 0 0 6.000 6.000 6.000 tư 1 Dự án chuyển 1.000 1.000 1.000 Ban đổi công năng Quản lý Trường Trung dự án cấp Y tế Bắc đầu tư Kạn (thuộc dự xây án Bệnh viện dựng Đa khoa và tỉnh Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở
- điều trị Dự phòng 2 chuẩn bị đầu 5.000 5.000 5.000 tư Nguồn vốn phân cấp VII.2 0 0 0 0 367.906 367.906 0 0 50.506 418.412 418.412 huyện điều hành Ủy ban nhân dân Thành phố Bắc 1 66.766 66.766 9.166 75.932 75.932 thành Kạn phố Bắc Kạn Ủy ban nhân Huyện Pác dân 2 41.579 41.579 5.708 47.287 47.287 Nặm huyện Pác N ặm Ủy ban nhân 3 Huyện Ba Bể 39.800 39.800 5.464 45.264 45.264 dân huyện Ba Bể Ủy ban nhân Huyện Ngân dân 4 39.064 39.064 5.363 44.427 44.427 Sơ n huyện Ngân Sơ n Ủy ban nhân Huyện Bạch dân 5 35.579 35.579 4.884 40.463 40.463 Thông huyên Bạch Thông Ủy ban nhân Huyện Chợ dân 6 63.225 63.225 8.679 71.904 71.904 Đồn huyện Chợ Đồn Ủy ban nhân Huyện Chợ dân 7 36.986 36.986 5.077 42.063 42.063 Mới huyện Chợ Mới Ủy ban nhân 8 Huyện Na Rì 44.907 44.907 6.165 51.072 51.072 dân huyện Na Rì Biểu số 01A ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG ODA GIAI ĐOẠN 2016 2020 (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hôi đ ̣ ồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng
- Điều chỉnh Bổ Quyết định sung Lũy kế vốn đầu tư ban Kế hoạch kế Kế đã bố trí đến đầuQuyết năm trung hoạch Kế hoạch năm hoạch hết kế hoạch định đầu tư hạn 05 đầu trung hạn 05 năm Quyết định đầu tư ban năm 2015Kế Ghi ban đầuLũy năm giai tư năm giai đoạn trung đầu hoạch năm chú kế vốn đã bố đoạn 2016 công 2016 2020 sau hạn 05 trung hạn 05 trí đến hết 2020Điều trung điều chỉnh năm giai năm giai đoạn kế hoạch chỉnh hạn đoạn 2016 2020 năm 2015 giai 2016 đoạn 2020 sau Danh mục dự 2016 TT điều án 2020 chỉnhCh TMĐT ủ đầu Tổng Tổng Trong Trong tư số (tất số (tất đó: Giả đó: TMĐT cả các Tăng cả các Vốn m Tổng V ốn Số Quyết nguồn Trong nguồn CĐNS số (tất CĐNS định; ngày, vốn) đó: vốn) cả các tháng, năm Vốn nguồn ban hành Tổng Trong CĐNS số (tất vốn) đó: cả các Vốn nguồn CĐNS vốn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TỔNG SỐ 762.605 169.737 106.060 355 283.155 96.224 8.595 1.748 14.000 290.308 103.377 Các dự án đã hoàn thành, đi vào sử dụng A 529.839 76.823 106.060 355 249.885 62.954 4.325 1.748 0 247.308 60.377 và dự kiến hoàn thành năm 2020 Các dự án hoàn thành, a 529.839 76.823 106.060 355 249.885 62.954 4.325 1.748 0 247.308 60.377 bàn giao, đưa vào sử dụng Đã quyết toán 59.575 9.873 46.102 0 131.124 12.779 645 1.437 0 131.916 13.571 Dự án đường Ủy ban Đôn Phong nhân dân 1157 ngày 1 Nặm Tốc, 9.998 1.000 6.000 0 3.559 561 561 2.998 0 huyện 07/8/2015 huyện Bạch Bạch Thông Thông Bệnh viện Đa Ban khoa và Trung Quản lý tâm Đào tạo y công tế tỉnh Bắc trình 1606 ngày 2 Kạn (Hợp 48.462 7.758 40.102 0 126.450 11.103 1.437 127.887 12.540 Bệnh 05/9/2011 phần Trung viện Đa tâm Đào tạo y khoa tế tỉnh Bắc Bắc Kạn) Kạn 3 Dự án Hỗ trợ 1768 ngày 1.115 1.115 0 0 1.115 1.115 84 1.031 1.031 Sở Kế kỹ thuật Hạ 16/4/2018 hoạch và tầng cơ bản Đầu tư cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ)
- Dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn Hoàn thành bàn giao đưa 470.264 66.950 59.958 355 118.761 50.175 3.680 311 0 115.392 46.806 vào sử dụng Chương trình đảm bảo chất 4608VN Sở Giáo 1 lượng giáo dục ngày 5.709 5.709 355 355 4.585 4.585 1.669 2.916 2.916 dục và trường học 21/8/2009 Đào tạo (SEQAP) Ban Quản lý dự án đầu tư Dự án Nâng 1231 ngày xây cấp, cải tạo 11/7/2011; 2 416.203 31.666 33.886 0 97.353 28.767 880 96.473 27.887 dựng ĐT 255, huyện 363 ngày công Chợ Đồn 28/3/2017 trình giao thông tỉnh Dự án Phát triển giáo dục Sở Giáo 530 ngày 3 trung học phổ 6.363 6.363 0 0 4.120 4.120 311 4.431 4.431 dục và 19/02/2014 thông giai đoạn Đào tạo II Dự án Phát Sở Nông triển cơ sở hạ nghiệp tầng nông thôn 2881 ngày và Phát 4 30.523 22.066 17.761 0 11.557 11.557 130 11.427 11.427 bền vững các 13/11/2012 triển tỉnh miền núi nông phía Bắc thôn Dự án Hệ thống cấp thoát nước và vệ 1282 ngày 5 sinh thị trấn 14/8/2013 Chợ Rã, huyện Ba Bể Ủy ban Phần thoát nhân dân 5.324 532 2.720 0 532 532 532 0 0 nước thị trấn Chợ Rã Dự án Cấp nước và vệ 1513 ngày 6 sinh thị xã Bắc 22/9/2016 Kạn Công ty Cổ phần Đã cấp thoát Phần cấp nước 6.142 614 5.236 0 614 614 469 145 145 quyết nước toán Bắc Kạn Các dự án chuyển tiếp B 232.766 92.914 0 0 33.270 33.270 4.270 0 14.000 43.000 43.000 hoàn thành sau năm 2020 Ban Dự án Kè Sông Quản lý Cầu kết hợp dự án với phát triển 1 38.527 38.527 4.270 4.270 4.270 0 0 đầu tư rừng bền vững xây huyện Chợ dựng Mới tỉnh
- Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh 1767/QĐ Sở Kế vùng Đông UBND 2 194.239 54.387 0 0 29.000 29.000 14.000 43.000 43.000hoạch và Bắc: Hà Giang, ngày Đầu tư Cao Bằng, Bắc 23/10/2018 Kạn, Lạng Sơn Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn Biểu số 02 ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 20162020 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hôi đ ̣ ồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng Quyết định phê Lũy duyệt kế Điều chủ vốn chỉnh trươn XSKT Điều g đầu đã Lũy kế chỉnh tư, dự thanh vốn Điều ánQu toán XSKT chỉnh yết từ KC Kế hoạch đã Kế định đến trung hạn thanh hoạch Quyết định phê duyệt chủ phê hết 20162020 toán từ trung trương đầu tư, dự án duyệt năm nguồn KC hạn chủ 2015K XSKTĐiều Kế hoạch đến 2016 trươn ế chỉnh trung hạn hết 2020 g đầu hoạch 20162020 năm nguồn tư, dự trung nguồn STT Danh mục dự án 2015 XSKT ánGiá hạn XSKT sau sau trị 2016 điều điều quyết 2020 chỉnhChủ chỉnh toán nguồn đầu tư phần XSKT vốn XSKT Tổng Tổng mức đầu mức tư đầu Số Quyết tư định, ngày, tháng, năm Tổng G ban hành số (tất Trong i cả các đó vốn Tăng Tăng Giảm ả nguồn XSKT m vốn) 1 2 3 4 5 6 7 78 89 910 1011 1112
- 21.376 72.0001 14.623 14.623 TỔNG CỘNG 127.738 95.735 58.141 21.376 72.000 72.000 4.623 14.623 72.000 LĨNH VỰC GIÁO 13.877 43.7691 12.479 6.1725 A 92.633 66.099 34.562 13.877 50.076 DỤC 43.769 2.479 6.172 0.076 13.877 4.2822 Dự án đã quyết toán 42.870 36.764 34.562 13.877 24.9598 84.282 20.685 24.959 0.685 4.000Ủy ban Nâng cấp Trường Tiểu 435/QĐ 1004.0 nhân dân 1 học thị trấn Chợ Rã I UBND ngày 7.717 4.100 4.100 100 4.000 4.000 00 huyện Ba đạt chuẩn Quốc gia 31/3/2016 Bể 465Ủy ban 752a/QĐ Trường Mầm non 5.3305 nhân dân 2 UBND ngày 5.795 5.795 5.795 5.330 555 90 90465 Hoàng Trĩ 55 huyện Ba 28/5/2012 Bể 1596/QĐ UBND ngày 968Ủy ban Trường Mầm non xã 18/9/2014; 3.9979 3 5.441 5.441 4.965 3.997 9608 8 968 nhân dân Văn Học 1101/QĐ 60 huyện Na Rì UBND ngày 24/7/2015 427Ủy ban 808/QĐ Nhà hiệu bộ Trường 35042 nhân dân 4 UBND ngày 825 825 777 350 427 427 Mầm non xã Hương Nê 7 huyện Ngân 12/6/2015 Sơn 773Ủy ban Xây dựng Trường Tiểu 2504/QĐ 4.0001 47877 nhân dân 5 học Như Cố II đạt UBND ngày 5.251 5.251 4.773 4.000 1.251 478 .251 3 huyện Chợ chuẩn Quốc gia 31/12/2013 Mới 4.900Ủy ban 436/QĐ Trường Mầm non Sông 1004.9 nhân dân 6 UBND ngày 6.540 5.000 5.000 100 4.900 4.900 Cầu 00 thành phố 31/3/2016 Bắc Kạn 1.623Ủy ban 1708/QĐ Trường Trung học cơ 1771.6 nhân dân 7 UBND ngày 1.870 1.800 1.623 0 01.800 1.800 177 sở Vân Tùng 23 huyện Ngân 25/10/2016 Sơn Trường Mầm non xã 1797/QĐ 1.312Ủy ban 4881.3 8 Hảo Nghĩa, huyện Na UBND ngày 1.446 1.367 1.312 0 01.800 1.800 488 nhân dân 12 Rì 31/10/2017 huyện Na Rì 1.065Ủy ban Trường Mầm non Bằng 1540/QĐ 351.06 nhân dân 9 Vân (Hạng mục: 03 UBND ngày 1.200 1.100 1.065 0 01.100 1.100 35 5 huyện Ngân phòng học) 29/9/2017 Sơn 1.100Ủy ban 1798/QĐ Trường Trung học cơ 2.0661 nhân dân 10 UBND ngày 1.800 1.100 1.100 0 03.166 3.166 2.066 sở Bằng Vân .100 huyện Ngân 31/10/2017 Sơn 4.052Ủy ban 1771/QĐ Trường Mầm non Rã 9484.0 nhân dân 11 UBND ngày 4.985 4.985 4.052 0 05.000 5.000 948 Bản, huyện Chợ Đồn 52 huyện Chợ 12/7/2017 Đ ồn 018.81 18.8109 901.89 1.8901 Dự án chuyển tiếp 33.776 17.010 0 0 17.010 0 0 0 7.010 1 Trường Mầm non Địa 2005/QĐ 7.021 4.300 0 0 04.210 4.21090 90 4.300 4.300Ủy ban Linh, huyện Ba Bể UBND ngày nhân dân 13/9/2018 huyện Ba
- Bể 3.200Ủy ban 1785/QĐ Trường Mầm non Đông nhân dân 2 UBND ngày 8.200 3.200 0 0 03.200 3.200 3.200 Viên, huyện Chợ Đồn huyện Chợ 30/10/2017 Đ ồn Phòng học bộ môn 1296/QĐ 1.000Ủy ban 1.7001 3 trường Trung học cơ sở UBND ngày 1.503 1.000 0 0 02.700 2.700 1.700 nhân dân .000 Kim Lư 31/8/2017 huyện Na Rì 1.800Ủy ban Trường Tiểu học Đức 1783/QĐ nhân dân 4 Vân (Hạng mục: Nhà đa UBND ngày 1.836 1.800 0 0 01.800 1.800 1.800 huyện Ngân năng) 30/10/2017 Sơn 1.710Ủy ban 1789/QĐ Trường Mầm non Tân 1901.7 nhân dân 5 UBND ngày 1.900 1.710 0 0 01.900 1.900 190 Tiến 10 huyện Bạch 26/10/2018 Thông Ủ y b a n n h â n d â n 5.000Ủy ban 3011/QĐ Trường Trung học cơ nhân dân 6 UBND ngày 13.316 5.000 5.000 5.000 5.000 t sở Nông Thượng thành phố 31/10/2016 h Bắc Kạn à n h p h ố B ắ c K ạ n Khởi công mới (bổ sung danh mục vào kế hoạch đầu tư công 12.381 012.38 15.987 12.325 0 0 0 012.381 12.381 trung hạn giai đoạn 0 1 2016 2020 nguồn XSKT) 1 Sửa chữa, xây mới nhà 2306/QĐ 1.475 1.475 0 01.531 1.531 1.531 1.531Ủy ban Ủ vệ sinh các trường học UBND ngày nhân dân y trên địa bàn thành phố 30/10/2019 thành phố Bắc Kạn của Ủy ban Bắc Kạn b nhân dân a thành phố n
- n h â n d â n t h à Bắc Kạn n h p h ố B ắ c K ạ n Ủ y b a n n h â n 2827/QĐ Sửa chữa, nâng cấp UBND ngày 1.000Ủy ban d Trường Tiểu học và 29/10/2019 2 1.000 1.000 0 01.000 1.000 1.000 nhân dân â Trung học cơ sở xã Cư của Ủy ban huyện Na Rì n Lễ nhân dân huyện Na Rì h u y ệ n N a R ì 3 Sửa chữa, nâng cấp 2828/QĐ 1.000 1.000 0 01.000 1.000 1.000 1.000Ủy ban Ủ Trường Tiểu học và UBND ngày nhân dân y Trung học cơ sở xã 29/10/2019 huyện Na Rì Lạng San của Ủy ban b nhân dân a huyện Na Rì n n h â n
- d â n h u y ệ n N a R ì Ủ y b a n n h â n d 2095/QĐ â UBND ngày 1.200Ủy ban n Nhà Đa năng trường 30/10/2019 nhân dân 4 Tiểu học và Trung học của Ủy ban 1.712 1.200 0 01.200 1.200 1.200 huyện Bạch h cơ sở Dương Phong nhân dân Thông u huyện Bạch y Thông ệ n B ạ c h T h ô n g 5 Trường Mầm non Đồng 2035/QĐ 4.800 1.650 0 01.650 1.650 1.650 1.650Ủy ban Ủ Lạc, huyện Chợ Đồn UBND ngày nhân dân y 25/10/2019 huyện Chợ của Ủy ban Đ ồn b nhân dân a huyện Chợ n Đ ồn n h â n d â n h
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn