intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND tỉnh Bắc Kạn

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:29

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ban hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND tỉnh Bắc Kạn

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 16/2019/NQ­HĐND Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ­TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ  ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà  nước giai đoạn 2016 ­ 2020; ́ ờ trình số: 124/TTr­UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tinh v ề việc  Xet T điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020; Báo cáo thâm tra  ̉ của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hôi  ̣ đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 như sau: 1. Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách giai đoạn 2016 ­ 2020  là 169.447 triệu đồng, trong đó: Hoàn trả nợ gốc các khoản tỉnh vay 1.095 triệu đồng; vốn đầu  tư thuộc cấp huyện điều hành: 50.506 triệu đồng; vốn đầu tư cấp tỉnh điều hành: 117.846 triệu  đồng. Bổ sung thêm 19 công trình, dự án vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020.  Bổ sung Kế hoạch vốn cho 21 công trình, dự án: 117.846 triệu đồng. 2. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách giai đoạn 2016 ­ 2020 là  24.165 triệu đồng. Trong đó: ­ Giảm kế hoạch vốn đầu tư 24.165 triệu đồng của 58 công trình, dự án. ­ Bổ sung thêm 01 công trình vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020. Bổ  sung kế hoạch vốn cho 24 công trình, dự án: 24.165 triệu đồng. 3. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn Xổ số kiến thiết giai đoạn  2016 ­ 2020:
  2. ­ Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn Xổ số kiến thiết giai đoạn 2016 ­  2020 là 6.070 triệu đồng (nguồn chưa phân bổ và nguồn dự phòng); ­ Giảm kế hoạch vốn đầu tư 14.623 triệu đồng của 20 công trình, dự án; ­ Bổ sung thêm 09 công trình, dự án vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020.  Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư cho 13 công trình, dự án: 14.623 triệu đồng. (Có các biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh: ­ Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ số vốn được giao, bổ sung Kế hoạch  đầu tư công giai đoạn 2016 ­ 2020 của địa phương mình trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết  định. ­ Theo dõi, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện dự án đảm bảo đúng tiến độ; trường hợp phải  điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện theo đúng quy định hiện hành. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng  nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đa đ ̃ ược Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, ky hop th ̀ ̣ ứ 14 thông qua ngày  07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Du   Biểu số 01 ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM GIAI  ĐOẠN 2016­2020 (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hôi đ ̣ ồng nhân   dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng TT Danh mục dự  Quyết định đầu tư Quyết định đầu  Lũy kế vốn đã  Kế hoạch  Điều  Kế hoạch trung  Kế  Ghi  án tưQuyết định  bố trí đến hết  trung hạn 05 chỉnhB hạn 05 năm giai  hoạch  chú
  3. trung  ổ sung  hạn 05  kế  năm  hoạch  giai  kế hoạch năm  đầu tư  đầu tưLũy kế  năm giai  đoạn  2015Kế hoạch  công  vốn đã bố trí  đoạn 2016 ­  đoạn 2016­2020  2016­ trung hạn 05  trung  đến hết kế  2020Điều  sau điều chỉnh 2020  năm giai đoạn  hạn  hoạch năm 2015 chỉnh sau  2016 ­ 2020 giai  điều  đoạn  chỉnhC 2016 ­  hủ đầu  2020 tư TMĐTT Tổng số  Tổng số  ổng số  Trong  (tất cả  (tất cả  Trong  (tất cả  đó:  TMĐT các  Giảm Tăng các  đó: vốn  các  Vốn  nguồn  Trong  nguồn  CĐNS Số Quyết  nguồn  CĐNS vốn) vốn) định; ngày,  vốn) đó:  tháng, năm  Vốn  ban hành Tổng số  Trong  CĐNS (tất cả  đó:  các  Vốn  nguồn  CĐNS vốn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 NGUỒN VỐN    CÂN ĐỐI    3.179.178 915.237 1.459.519 229.255 1.068.299 716.256 24.165 24.165 168.352 1.236.652 884.609     NGÂN SÁCH Kinh phí phát  sinh để thực  hiện Nghị  quyết số:  17/2018/NQ­ HĐND ngày  09/12/2018 của  Hội đồng  nhân dân tỉnh  về việc Quy  định mức hỗ  I           3.825 3.825   7.320   11.145 11.145     trợ xây dựng  công trình hạ  tầng nông  thôn thuộc  Chương trình  mục tiêu quốc  gia xây dựng  nông thôn mới  trên địa bàn  tỉnh Bắc Kạn  đến năm 2020 KHOA HỌC  CÔNG NGHỆ  II ­ THÔNG TIN    31.716 26.042 8.388 8.388 20.319 15.212 285 229 0 20.263 15.156     ­ TRUYỀN  THÔNG Các dự án  hoàn thành,  a   31.716 26.042 8.388 8.388 20.319 15.212 285 229 0 20.263 15.156     bàn giao, đưa  vào sử dụng   Đã quyết toán   23.998 23.998 8.388 8.388 13.168 13.168 84 229 0 13.313 13.313     Dự án tăng  Sở  cường tiềm lực  1887/QĐ­ Khoa  Chi cục Tiêu  1 UBND ngày  19.798 19.798 4.809 4.809 12.781 12.781   224   13.005 13.005 học ­    chuẩn đo  24/10/2014 Công  lường chất  nghệ lượng Tăng cường cơ  Sở  sở vật chất và  2578/QĐ­ Khoa  tiềm lực Văn  2 UBND ngày  1.283 1.283 1.175 1.175       4   4 4 học ­    phòng Sở Khoa  20/8/2009 Công  học và Công  nghệ nghệ năm 2009
  4. Đầu tư trang  thiết bị phục  vụ công tác  Sở  thông tin khoa  1012/QĐ­ Khoa  học và công  3 UBND ngày  2.030 2.030 1.904 1.904       1   1 1 học ­    nghệ cho Sở  02/7/2013 Công  Khoa học ­  nghệ Công nghệ tỉnh  Bắc Kạn giai  đoạn I Xây dựng hệ  thống phần  1919/QĐ­ Công an  4 mềm thông báo  UBND ngày  887 887 500 500 387 387 84     303 303   tỉnh và quản lý lưu  30/10/2014 trú trực tuyến Hoàn thành    bàn giao đưa    7.718 2.044 0 0 7.151 2.044 201 0 0 6.950 1.843     vào sử dụng Ứng dụng công  Ủy ban  nghệ thông tin  nhân  xây dựng  747/QĐ­ dân  1 Trung tâm Dịch  UBND ngày  7.718 2.044     7.151 2.044 201     6.950 1.843 thành    vụ hành chính  30/3/2016 phố  công thành phố  Bắc  Bắc Kạn Kạn GIÁO DỤC­ III   261.255 193.837 168.235 87.860 70.425 65.052 2.403 1.407 0 69.429 64.056     ĐÀO TẠO Các dự án  hoàn thành,  bàn giao, đưa  a   261.255 193.837 168.235 87.860 70.425 65.052 2.403 1.407 0 69.429 64.056     vào sử dụng  đến ngày  31/12/2018   Đã quyết toán   247.939 186.337 168.235 87.860 57.690 57.552 1.653 1.407 0 57.444 57.306     Ban  Quản lý  Trường Phổ  dự án  thông dân tộc  Số 2426  1 28.237 28.237 18.946   92 92   163   255 255 đầu tư    Nội trú tỉnh  28/12/2011 xây  Bắc Kạn dựng  tỉnh Trường Trung  học phổ thông  1005/QĐ­ Sở Giáo  Nà Phặc. Hạng  2 UBND ngày  6.483 6.483 4.346 4.346 204 204   25   229 229 dục và    mục: San nền,  23/5/2006 Đào tạo hạ tầng kỹ  thuật Ban  Quản lý  Trường Trung  993/QĐ­ dự án  3 học phổ thông  UBND ngày  26.294 26.294 24.012 24.012 742 742 215     527 527 đầu tư    Bình Trung 14/6/2018 xây  dựng  tỉnh Dư an hỗ trợ  xây dựng nhà ở  Ủy ban  bán trú và các  nhân  1602/QĐ­ công trình thiết  dân  4 UBND ngày  753 603     741 603 35     706 568   yếu trường  huyện  29/8/2017 Tiểu học Cao  Chợ  Kỳ, huyện Chợ  Mới Mới Ủy ban  Trường Tiểu  2300/QĐ­ nhân  học và Trung  5 UBND ngày  7.202 7.202     7.202 7.202 339     6.863 6.863 dân    học cơ sở xã  06/9/2017 huyện  Cao Trĩ Ba Bể 6 Đầu tư xây  1689 ngày  53.128 5.060 48.068   2.851 2.851 10     2.841 2.841 Ban    dựng nâng cấp  09/9/2008 Quản lý  cơ sở vật chất  dự án  kỹ thuật  đầu tư  Trường Trung  xây  học Sư phạm  dựng 
  5. Bắc Kạn thành  trường Cao  tỉnh đẳng Sư phạm  Bắc Kạn Ban  Quản lý  Trường Phổ  1946/QĐ­ dự án  thông dân tộc  7 UBND ngày  22.015 22.015 154 154 18.702 18.702 95     18.607 18.607 đầu tư    nội trú huyện  31/10/2014 xây  Ba Bể dựng  tỉnh Ban  Quản lý  Trường Trung  1790/QĐ­ dự án  học phổ thông  8 UBND ngày  66.023 66.023 57.348 57.348 6.324 6.324   1.219   7.543 7.543 đầu tư    Chuyên Bắc  04/11/2015 xây  Kạn dựng  tỉnh Ban  Hoàn thiện cơ  Quản lý  sở vật chất  439/QĐ­ dự án  9 Trường Trung  UBND ngày  12.096 12.096     12.096 12.096 412     11.684 11.684 đầu tư    học phổ thông  31/3/2016 xây  Chợ Đồn dựng  tỉnh Ủy ban  Trường Trung  4144a/QĐ­ nhân  học cơ sở Hà  10 UBND ngày  7.500 7.500     7.500 7.500 113     7.387 7.387 dân    Hiệu, huyện  31/10/2016 huyện  Ba Bể Ba Bể Ban  Trường Mầm  Quản lý  non Liên Cơ  669/QĐ­ dự án  11 huyện Chợ  UBND ngày  18.208 4.824 15.361 2.000 1.236 1.236 434     802 802 đầu tư    Đồn tỉnh Bắc  23/4/2014 xây  Kạn dựng  tỉnh Hoàn thành  bàn giao đưa    vào sử dụng,    13.316 7.500 0 0 12.734 7.500 750 0 0 11.984 6.750     chờ quyết  toán Ủy ban  Trường Trung  nhân  học cơ sở  1641/QĐ­ dân  1 Nông Thượng,  UBND ngày  13.316 7.500     12.734 7.500 750     11.984 6.750 thành    thành phố Bắc  14/10/2016 phố  Kạn Bắc  Kạn NGUỒN VỐN  PHÂN CẤP  IV   2.886.207 695.358 1.282.896 133.007 973.731 632.168 21.477 15.209 168.352 1.135.815 794.252     TỈNH ĐIỀU  HÀNH Ngân sách tỉnh  IV.1   2.886.207 695.358 1.282.896 133.007 605.825 264.262 21.477 15.209 117.846 717.403 375.840     điều hành Đối ứng các  Chi  dự án ODA  tiết  hoàn thành, đi  tại  1 vào sử dụng    529.839 76.823 106.060 355 249.885 62.954 4.325 1.748 0 247.308 60.377   Biểu  và dự kiến  số  hoàn thành  01a năm 2020 Các dự án  hoàn thành,  bàn giao, đưa  2 vào sử dụng    1.510.078 282.860 1.176.836 132.652 190.253 62.613 7.611 2.021 29.288 213.951 86.311     đến ngày  31/12 năm  2018 2.1 Đã quyết toán   435.969 143.219 362.168 127.452 26.197 26.197 498 937 0 26.636 26.636     1 Trung tâm Giới Số 1991/QĐ­ 8.260 8.260 6.852 6.852 484 484   1   485 485 Ban   
  6. Quản lý  dự án  thiệu việc làm  UBND ngày  đầu tư  tỉnh Bắc Kạn 25/10/2011 xây  dựng  tỉnh Bảo tồn, đầu  Ban  tư và phát triển  Quản lý  Làng văn hóa  2112/QĐ­ dự án  2 dân tộc Tày  UBND ngày  6.303 150 4.730   305 305 176     129 129 đầu tư    bản Pác Ngòi,  19/10/2006 xây  xã Nam Mẫu,  dựng  huyện Ba Bể tỉnh Ủy ban  nhân  Đường và đê  464/QĐ­ dân  bao chống lũ  3 UBND ngày  40.751 7.718 30.840 6.846 1.594 1.594   127   1.721 1.721 thành    khu vực Bắc  10/3/2009 phố  Sông Cầu Bắc  Kạn Ủy ban  Hồ chứa nước  nhân  Khuổi Dầy, xã  1673/QĐ­ dân  4 Yên Hân,  UBND ngày  4.363 44 3.719   44 44 44     0 0   huyện  huyện Chợ  20/10/2016 Chợ  Mới Mới Dự án đầu tư  Đài  xây dựng công  2106/QĐ­ Phát  trình Đài Phát  5 UBND ngày  39.900 39.900 33.660 33.660 6.083 6.083   145   6.228 6.228 thanh ­    thanh ­ Truyền  05/10/2010 Truyền  hình Bắc Kạn  hình giai đoạn 2 Nâng cấp Nhà  Ủy ban  khách Hội  1630/QĐ­ nhân  đồng nhân dân  6 UBND ngày  19.948 11 19.416   11 11   2   13 13 dân    ­ Ủy ban nhân  23/9/2014 huyện  dân huyện Na  Na Rì Rì Ủy ban  1604/QĐ­ nhân  Bệnh viện  7 UBND ngày  59.777 10 58.878   11 11   22   33 33 dân    huyện Na Rì 01/9/2011 huyện  Na Rì Ủy ban  nhân  Bệnh viện Đa  2537 ngày  dân  8 khoa huyện  34.041   30.352 30.352       6   6 6   30/11/2010 huyên  Bạch Thông Bạch  Thông Ủy ban  Đường vào trụ  1229/QĐ­ nhân  sở khu liên cơ  9 UBND ngày  9.322 9.322 5.621 5.621 1.056 1.056   25   1.081 1.081 dân    quan huyện Ba  06/6/2010 huyện  Bể Ba Bể Di dời tái định  cư đảm bảo ổn  Ủy ban  định cuộc sống  1588/QĐ­ nhân  10 cho 28 hộ dân  UBND ngày  2.001 88 1.168         88   88 88 dân    thôn Nà Cọ, xã  25/8/2008 huyện  Hoàng Trĩ,  Ba Bể huyện Ba Bể San nền Hội  Ủy ban  đồng nhân dân  2660/QĐ­ nhân  11 ­ Ủy ban nhân  UBND ngày  7.022 7.022 3.308 3.308 1.338 1.338   3   1.341 1.341 dân    dân huyện Ba  26/10/2005 huyện  Bể Ba Bể Phương án bố  Chi cục  trí dân cư xen  636/QĐ­ Phát  12 ghép giai đoạn  UBND ngày  2.345 53 2.052   47 47 47     0 0 triển    2014 ­ 2015  15/5/2015 nông  (đợt 1) thôn 13 Nhà Khoa Xét  1976a/QĐ­ 7.272 2.772 5.595 1.095 1.832 1.832   5   1.837 1.837 Trung    nghiệm và hệ  UBND ngày  tâm Y  thống xử lý  24/10/2011 tế dự  chất thải lỏng  phòng
  7. y tế của Trung  tâm Y tế dự  phòng tỉnh Bắc  Kạn Ban  Đầu tư, bảo  Quản lý  tồn, tôn tạo,  2819/QĐ­ dự án  phục hồi các di  14 UBND ngày  3.009 117 2.535   117 117 2     115 115 đầu tư    tích ATK tỉnh  31/12/2008 xây  Bắc Kạn ­ Di  dựng  tích Bản Ca tỉnh Ban  Quản lý  24/QĐ­STC  dự án  Trạm Y tế xã  15 ngày  3.500   3.434 3.434 27 27   6   33 33 đầu tư    Nông Thịnh 08/3/2018 xây  dựng  tỉnh Ban  Đường Cáp  Quản lý  Trạng xã  2494/QĐ­ dự án  Khang Ninh  16 UBND ngày  15.040 94 14.206   94 94 94     0 0 đầu tư    đến Vườn  31/12/2011 xây  Quốc gia Ba  dựng  Bể tỉnh Ủy ban  nhân  Trụ sở Ủy ban  1928/QĐ­ dân  17 nhân dân xã  UBND ngày  7.341 170 6.820   170 170 1     169 169   huyện  Yên Thịnh 30/10/2014 Chợ  Đồn Ban  Quản lý  Trung tâm Giáo  2579/QĐ­ dự án  dục thường  18 UBND  31.300 31.300 21.084 21.084 255 255 83     172 172 đầu tư    xuyên tỉnh Bắc  11/10/2008 xây  Kạn dựng  tỉnh Ban  Quản lý  Nhà Thi đấu  444/QĐ­UB  dự án  19 thể dục thể  ngày  79.998 9.747 69.450 8.000 1.948 1.948 50     1.898 1.898 đầu tư    thao đa năng 21/3/2005 xây  dựng  tỉnh Trung  tâm  Nước  Dự án Cấp  sinh  1820/QĐ­ nước sinh hoạt  hoạt và  20 UBND ngày  13.161 12.059 6.133   4.631 4.631 1     4.630 4.630   xã Chu Hương,  Vệ sinh  25/10/2013 Ba Bể môi  trường  nông  thôn Ủy ban  Đường Yên Cư  nhân  2600/QĐ­ ­ Cao Kỳ,  dân  21 UBND ngày  32.923 7.991 30.315 7.200 597 597   232   829 829   huyện Chợ  huyện  31/12/2009 Mới Chợ  Mới Ủy ban  Kè chống xói  nhân  1055/QĐ­ lở thôn Cò  dân  22 UBND ngày  8.392 6.392 2.000   5.553 5.553   275   5.828 5.828   Luồng, xã  huyện  19/5/2009 Thượng Quan Ngân  Sơ n Hoàn thành  2.2 bàn giao đưa    1.074.109 139.641 814.668 5.200 164.056 36.416 7.113 1.084 29.288 187.315 59.675     vào sử dụng 1 Cải tạo, sửa  1951/QĐ­ 2.355 2.355 1.700 1.700 655 655 655     0 0 Văn    chữa Trụ sở  UBND ngày  phòng  Hội đồng nhân  31/10/2014 Ủy ban  dân ­ Ủy ban  nhân  nhân dân và  dân tỉnh
  8. Nhà khách tỉnh  Bắc Kạn Ban  Nâng cấp, mở  Quản lý  rộng Trung tâm  1902/QĐ­ dự án  2 Chữa bệnh ­  UBND ngày  34.168 14.967 19.201   9.967 9.967 1.132     8.835 8.835 đầu tư    Giáo dục Lao  16/8/2005 xây  động xã hội dựng  tỉnh Thanh  toán  02  thiết  bị còn  Ban  lại  Quản lý  phải  1833/QĐ­ dự án  Bệnh viện Đa  trả  3 UBND ngày  982.870 98.164 759.706   136.936 11.936     29.288 166.224 41.224 đầu tư  khoa Bắc Kạn cho  05/10/ 2011 xây  nhà  dựng  thầu  tỉnh cung  cấp  02  thiết  bị y tế Ủy ban  Khắc phục sạt  nhân  89/QĐ­ lở đất tại thôn  dân  4 UBND ngày  9.852 9.852 3.500 3.500 6.352 3.712 1.885     4.467 1.827   Nà Khon, xã  huyện  13/01/2014 Yên Đĩnh Chợ  Mới Sở  Kè chống xói  Nông  lở cánh đồng  704/QĐ­ nghiệp  5 xã Nam  UBND ngày  39.869 9.308 30.561   5.321 5.321 2.357     2.964 2.964 và Phát    Cường, huyện  26/5/2015 triển  Chợ Đồn nông  thôn Khu di tích  Ban  Thanh niên  674­ Thường  xung phong Nà  QĐ/TWĐTN  vụ Tỉnh  6 Tu tỉnh Bắc  1.700 1.700     1.530 1.530   1.084   2.614 2.614   ngày  đoàn  Kạn (phần vốn  30/10/2014 Bắc  đối ứng của  Kạn tỉnh) Làng thanh niên  Ban  lập nghiệp Hà  650­ Thường  Hiệu, tỉnh Bắc  QĐ/TWĐTN  vụ Tỉnh  7 3.295 3.295     3.295 3.295 1.084     2.211 2.211   Kạn (phần vốn  ngày  đoàn  đối ứng của  20/10/2014 Bắc  tỉnh) Kạn Hỗ trợ vốn  Chi  đối ứng ODA  tiết  cho các dự án  3   232.766 92.914 0 0 33.270 33.270 4.270 0 14.000 43.000 43.000   tại  chuyển tiếp  Biểu  hoàn thành  số 02 sau năm 2020 Các dự án sử  dụng vốn dự  4   140.799 105.419 0 0 132.417 105.425 5.271 0 0 127.146 100.154     phòng cân đối  ngân sách Dự án khởi      140.799 105.419 0 0 132.417 105.425 5.271 0 0 127.146 100.154     công mới Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  Quyết định  nhân  nhân dân xã  số 1191/QĐ­ 1 8.268 5.000     8.268 5.000 250     8.018 4.750 dân    Đồng Phúc,  UBND ngày  huyện  huyện Ba Bể 15/7/2019 Ba Bể 1852/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  12/8/2019  2 7.097 5.000     7.097 5.000 250     6.847 4.750 dân    Chu Hương,  của Ủy ban  huyện  huyện Ba Bể nhân dân  Ba Bể huyện Ba Bể
  9. 4150a/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  31/10/2016  3 7.050 5.000     7.050 5.000 250     6.800 4.750 dân    Nam Mẫu,  của Ủy ban  huyện  huyện Ba Bể nhân dân  Ba Bể huyện Ba Bể Cải tạo, nâng  1851/QĐ­ cấp Trường  Ủy ban  UBND ngày  Trung học cơ  nhân  12/8/2019  4 sở Địa Linh đạt  7.000 5.000     7.000 5.000 250     6.750 4.750 dân    của Ủy ban  chuẩn, huyện  huyện  nhân dân  Ba Bể, tỉnh  Ba Bể huyện Ba Bể Bắc Kạn 2195/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  12/8/2019  dân  5 Bằng Phúc,  của Ủy ban  5.566 5.000     5.566 5.000 250     5.316 4.750   huyện  huyện Chợ  nhân dân  Chợ  Đồn huyện Chợ  Đồn Đ ồn 2106/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  12/8/2019  6 6.850 5.000     6.850 5.000 250     6.600 4.750 dân    Dương Sơn,  của Ủy ban  huyện  huyện Na Rì nhân dân  Na Rì huyện Na Rì 2106/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  12/8/2019  7 6.850 5.000     6.850 5.000 250     6.600 4.750 dân    Lạng San,  của Ủy ban  huyện  huyện Na Rì nhân dân  Na Rì huyện Na Rì 1662/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  09/8/2019  dân  8 Đức Vân,  của Ủy ban  7.188 5.000     7.188 5.000 250     6.938 4.750   huyện  huyện Ngân  nhân dân  Ngân  Sơ n huyện Ngân  Sơ n Sơ n 1663/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  09/8/2019  dân  9 Trung Hòa,  của Ủy ban  6.667 5.000     6.667 5.000 250     6.417 4.750   huyện  huyện Ngân  nhân dân  Ngân  Sơ n huyện Ngân  Sơ n Sơ n 1649/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  12/8/2019  dân  10 Bình Văn,  của Ủy ban  7.150 5.000     7.150 5.000 250     6.900 4.750   huyện  huyện Chợ  nhân dân  Chợ  Mới huyện Chợ  Mới Mới 1650/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  12/8/2019  dân  11 Nông Hạ,  của Ủy ban  6.988 5.000     5.000 5.000 250     4.750 4.750   huyện  huyện Chợ  nhân dân  Chợ  Mới huyện Chợ  Mới Mới 1651/QĐ­ Ủy ban  UBND ngày  Trụ sở Ủy ban  nhân  12/8/2019  nhân dân xã  dân  12 của Ủy ban  8.000 5.000     5.000 5.000 250     4.750 4.750   Cao Kỳ, huyện  huyện  nhân dân  Chợ Mới Chợ  huyện Chợ  Mới Mới 1479/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  13/8/2019  dân  13 Dương Phong,  của Ủy ban  6.200 5.000     6.200 5.000 250     5.950 4.750   huyên  huyện Bạch  nhân dân  Bạch  Thông huyện Bạch  Thông Thông 14 Trụ sở Ủy ban  1478/QĐ­ 6.500 5.000     5.000 5.000 250     4.750 4.750 Ủy ban    nhân dân xã Vi  UBND ngày  nhân 
  10. 13/8/2019  dân  của Ủy ban  Hương, huyện  huyên  nhân dân  Bạch Thông Bạch  huyện Bạch  Thông Thông 1477/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  13/8/2019  dân  15 Mỹ Thanh,  của Ủy ban  6.500 5.000     5.000 5.000 250     4.750 4.750   huyên  huyện Bạch  nhân dân  Bạch  Thông huyện Bạch  Thông Thông 1652/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  12/8/2019  dân  16 Mai Lạp,  của Ủy ban  2.566 2.095     2.566 2.095 105     2.461 1.990   huyện  huyện Chợ  nhân dân  Chợ  Mới huyện Chợ  Mới Mới 1653/QĐ­ Ủy ban  Trụ sở Ủy ban  UBND ngày  nhân  nhân dân xã  12/8/2019  dân  17 Tân Sơn,  của Ủy ban  2.400 2.000     2.000 2.000 100     1.900 1.900   huyện  huyện Chợ  nhân dân  Chợ  Mới huyện Chợ  Mới Mới Nâng cao hiệu  quả hoạt động  của Đài  Truyền thanh  cơ sở để hoàn  thành mục tiêu  Nghị quyết  1394/QĐ­ Sở  Đại hội Đảng  UBND ngày  Thông  18 bộ tỉnh Bắc  15/8/2019  4.998 4.998     5.000 5.000 250     4.750 4.750 tin và    Kạn lần thứ XI  của Ủy ban  Truyền  về chỉ tiêu:  nhân dân tỉnh thông "Đến năm  2020, 100%  các xã, phường   có Trạm  Truyền thanh  hoạt động tốt". Kho vật chứng  1448/QĐ­ bảo quản vũ  Bộ Chỉ  UBND ngày  khí quân dụng,  huy  19 22/8/2019  850 850     850 850 43     808 808   vật liệu nổ,  Quân  của Ủy ban  chất cháy tỉnh  sự tỉnh nhân dân tỉnh Bắc Kạn Đầu tư hạ  tầng kỹ thuật  phục vụ tiếp  nhận, xử lý,  1457/QĐ­ Sở Tài  lưu trữ số liệu  UBND ngày  nguyên  20 quan trắc tự  23/8/2019  2.500 2.500     2.500 2.500 125     2.375 2.375   và Môi  động, liên tục  của Ủy ban  trường nước thải, khí  nhân dân tỉnh thải trên địa  bàn tỉnh Bắc  Kạn Trung  tâm  Công  Nâng cấp hệ  1401/QĐ­ nghệ  thống Cổng  UBND ngày  thông  21 Thông tin điện  15/8/2019  2.000 2.000     2.000 2.000 100     1.900 1.900 tin và    tử tỉnh Bắc  của Ủy ban  Truyền  Kạn nhân dân tỉnh thông  tỉnh  Bắc  Kạn 1400/QĐ­ Đài  Số hóa kênh  UBND ngày  Phát  22 Truyền hình  15/8/2019  9.201 5.100     9.201 5.100 255     8.946 4.845thanh và    Bắc Kạn của Ủy ban  Truyền  nhân dân tỉnh hình 23 Khu sơ tán của  63/QĐ­ 5.034 3.500     5.034 3.500 175     4.859 3.325 Ủy ban   
  11. UBND ngày  huyện Ngân  nhân  09/8/2019  Sơn, hạng mục  dân  của Ủy ban  Hầm họp Ban  huyện  nhân dân  Chấp hành và  Ngân  huyện Ngân  Nhà Sa bàn Sơ n Sơ n Đầu tư xây  646/QĐ­ dựng Doanh  Bộ Chỉ  UBND ngày  trại Trường  huy  24 24/4/2019  4.996 4.996     5.000 5.000 250     4.750 4.750   Quân sự địa  Quân  của Ủy ban  phương tỉnh  sự tỉnh nhân dân tỉnh Bắc Kạn Xử lý kỹ thuật  mái taluy  1385/QĐ­ Ban  dương và hệ  UBND ngày  Quản lý  thống thoát  13/8/2019  các khu  25 2.380 2.380     2.380 2.380 119     2.261 2.261   nước phía  của Ủy ban  công  Đông Khu công nhân dân tỉnh  nghiệp  nghiệp Thanh  Bắc Kạn tỉnh Bình Các dự án  khởi công mới  5 năm 2020 từ    472.725 137.342 0 0 0 0 0 11.440 68.558 79.998 79.998     phần vốn tăng  thêm Trụ sở Tỉnh ủy  2046/QĐ­ Văn  và trụ sở các  1 UBND ngày  14.867 14.867             11.894 11.894 11.894 phòng    Ban Xây dựng  25/10/2019 Tỉnh ủy Đảng Tỉnh ủy Văn  phòng  Đoàn  Đại  biểu  Quốc  Nhà khách tỉnh  2032/QĐ­ hội,  2 Bắc Kạn (khu  UBND ngày  1.691 1.691             1.353 1.353 1.353   Hội  B) 25/10/2019 đồng  nhân  dân và  Ủy ban  nhân  dân tỉnh Cải tạo, sửa  2043/QĐ­ chữa Trung tâm  3 UBND ngày  3.557 3.557             2.846 2.846 2.846Sở Y tế   Y tế huyện Pác  25/10/2019 Nặm Cải tạo, sửa  2041/QĐ­ chữa Trung tâm  4 UBND ngày  3.301 3.301             2.641 2.641 2.641Sở Y tế   Y tế huyện  25/10/2019 Ngân Sơn Cải tạo, sửa  2039/QĐ­ chữa Trung tâm  5 UBND ngày  1.989 1.989             1.591 1.591 1.591Sở Y tế   Y tế huyện Ba  25/10/2019 Bể Cải tạo, sửa  2042/QĐ­ chữa Trung tâm  6 UBND ngày  2.000 2.000             1.600 1.600 1.600Sở Y tế   Y tế huyện  25/10/2019 Chợ Mới Cải tạo, sửa  2040/QĐ­ chữa Trung tâm  7 UBND ngày  1.880 1.880             1.504 1.504 1.504Sở Y tế   Kiểm soát  25/10/2019 bệnh tật tỉnh 8 Cải tạo, sửa  2014/QĐ­ 3.163 3.163             2.530 2.530 2.530 Sở    chữa trụ sở  UBND ngày  Nông  làm việc liên  24/10/2019 nghiệp  cơ quan Chi  và Phát  cục Thú y ­ Chi  triển  cục Trồng trọt  nông  và Bảo vệ thực  thôn vật ­ Chi cục  Quản lý chất  lượng nông,  lâm sản và  thủy sản ­ 
  12. Trung tâm  Khuyến nông Sở Lao  Trụ sở làm  2031/QĐ­ động,  việc Sở Lao  9 UBND ngày  1.710 1.710             1.368 1.368 1.368Thương    động, Thương  25/10/2019 binh và  binh và Xã hội Xã hội Cải tạo, sửa  Sở Kế  chữa trụ sở  2045/QĐ­ hoạch  10 làm việc Sở  UBND ngày  1.530 1.530             1.224 1.224 1.224   và Đầu  Kế hoạch và  25/10/2019 tư Đầu tư Cải tạo, sửa  Sở  chữa trụ sở  2044/QĐ­ Thông  11 làm việc Sở  UBND ngày  2.676 2.676             2.141 2.141 2.141 tin và    Thông tin và  25/10/2019 Truyền  Truyền thông thông Sở Văn  Sửa chữa Nhà  2048/QĐ­ hóa ­  12 Văn hóa tỉnh  UBND ngày  1.300 1.300             1.040 1.040 1.040 Thể    Bắc Kạn 25/10/2019 thao và  Du lịch Ban  Đường vào  Quản lý  Trung tâm  2036/QĐ­ dự án  Chữa bệnh ­  13 UBND ngày  2.197 2.197             1.758 1.758 1.758 đầu tư    Giáo dục lao  25/10/2019 xây  động xã hội  dựng  tỉnh Bắc Kạn tỉnh Sửa chữa, nâng  Ủy ban  cấp mặt đường  nhân  từ ĐT254 đến  2051/QĐ­ dân  14 thôn Vằng  UBND ngày  3.000 3.000             2.400 2.400 2.400   huyện  Doọc, xã Bình  25/10/2019 Chợ  Trung, huyện  Đồn Chợ Đồn Ban  Quản lý  dự án  đầu tư  Đường Vũ  2104/QĐ­ xây  Loan ­ Văn  15 UBND ngày  12.000 12.000             6.000 6.000 6.000 dựng    Học, huyện Na  31/10/2019 công  Rì trình  giao  thông  tỉnh Kè chống xói  Ủy ban  lở bờ hữu Sông  nhân  Cầu đoạn qua  2109/QĐ­ dân  16 tổ Bản Vẻn,  UBND ngày  25.781 12.000             6.000 6.000 6.000 thành    phường Huyền  31/10/2019 phố  Tụng, thành  Bắc  phố Bắc Kạn Kạn Xây dựng hệ  Ban  thống hạ tầng  Quản lý  kỹ thuật Khu  2196/QĐ­ dự án  17 công nghiệp  UBND ngày  390.083 68.481           11.440 20.669 32.109 32.109   các khu  Thanh Bình,  25/12/2017 công  tỉnh Bắc Kạn ­  nghiệp Giai đoạn II Các dự án  6 chuẩn bị đầu    0 0 0 0 0 0 0 0 6.000 6.000 6.000     tư 1 Dự án chuyển                    1.000 1.000 1.000 Ban    đổi công năng  Quản lý  Trường Trung  dự án  cấp Y tế Bắc  đầu tư  Kạn (thuộc dự  xây  án Bệnh viện  dựng  Đa khoa và  tỉnh Trung tâm Đào  tạo y tế tỉnh  Bắc Kạn)  thành cơ sở 
  13. điều trị Dự phòng  2 chuẩn bị đầu                    5.000 5.000 5.000     tư Nguồn vốn  phân cấp  VII.2   0 0 0 0 367.906 367.906 0 0 50.506 418.412 418.412     huyện điều  hành Ủy ban  nhân  dân  Thành phố Bắc  1           66.766 66.766     9.166 75.932 75.932 thành    Kạn phố  Bắc  Kạn Ủy ban  nhân  Huyện Pác  dân  2           41.579 41.579     5.708 47.287 47.287   Nặm huyện  Pác  N ặm Ủy ban  nhân  3 Huyện Ba Bể           39.800 39.800     5.464 45.264 45.264 dân    huyện  Ba Bể Ủy ban  nhân  Huyện Ngân  dân  4           39.064 39.064     5.363 44.427 44.427   Sơ n huyện  Ngân  Sơ n Ủy ban  nhân  Huyện Bạch  dân  5           35.579 35.579     4.884 40.463 40.463   Thông huyên  Bạch  Thông Ủy ban  nhân  Huyện Chợ  dân  6           63.225 63.225     8.679 71.904 71.904   Đồn huyện  Chợ  Đồn Ủy ban  nhân  Huyện Chợ  dân  7           36.986 36.986     5.077 42.063 42.063   Mới huyện  Chợ  Mới Ủy ban  nhân  8 Huyện Na Rì           44.907 44.907     6.165 51.072 51.072 dân    huyện  Na Rì   Biểu số 01A ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN  ĐỐI ỨNG ODA GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hôi đ ̣ ồng nhân   dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng
  14. Điều  chỉnh Bổ  Quyết định  sung  Lũy kế vốn  đầu tư ban  Kế hoạch  kế  Kế  đã bố trí đến  đầuQuyết  năm trung  hoạch Kế hoạch năm  hoạch  hết kế hoạch  định đầu tư  hạn 05  đầu  trung hạn 05  năm  Quyết định đầu tư ban  năm 2015Kế  Ghi  ban đầuLũy  năm giai  tư  năm giai đoạn  trung  đầu hoạch năm  chú kế vốn đã bố  đoạn 2016  công  2016 ­ 2020 sau  hạn 05  trung hạn 05  trí đến hết  ­ 2020Điều  trung  điều chỉnh năm giai  năm giai đoạn  kế hoạch  chỉnh hạn  đoạn  2016 ­ 2020 năm 2015 giai  2016 ­  đoạn  2020 sau  Danh mục dự  2016­  TT điều  án 2020 chỉnhCh TMĐT ủ đầu  Tổng  Tổng  Trong  Trong  tư số (tất  số (tất  đó:  Giả đó:  TMĐT cả các  Tăng cả các  Vốn  m Tổng  V ốn  Số Quyết  nguồn  Trong  nguồn  CĐNS số (tất  CĐNS định; ngày,  vốn) đó:  vốn) cả các  tháng, năm  Vốn  nguồn  ban hành Tổng  Trong  CĐNS số (tất  vốn) đó:  cả các  Vốn  nguồn  CĐNS vốn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16   TỔNG SỐ   762.605 169.737 106.060 355 283.155 96.224 8.595 1.748 14.000 290.308 103.377     Các dự án đã  hoàn thành, đi  vào sử dụng  A   529.839 76.823 106.060 355 249.885 62.954 4.325 1.748 0 247.308 60.377     và dự kiến  hoàn thành  năm 2020 Các dự án  hoàn thành,  a   529.839 76.823 106.060 355 249.885 62.954 4.325 1.748 0 247.308 60.377     bàn giao, đưa  vào sử dụng   Đã quyết toán   59.575 9.873 46.102 0 131.124 12.779 645 1.437 0 131.916 13.571     Dự án đường  Ủy ban  Đôn Phong ­  nhân dân  1157 ngày  1 Nặm Tốc,  9.998 1.000 6.000 0 3.559 561 561     2.998 0 huyện    07/8/2015 huyện Bạch  Bạch  Thông Thông Bệnh viện Đa  Ban  khoa và Trung  Quản lý  tâm Đào tạo y  công  tế tỉnh Bắc  trình  1606 ngày  2 Kạn (Hợp  48.462 7.758 40.102 0 126.450 11.103   1.437   127.887 12.540 Bệnh    05/9/2011 phần Trung  viện Đa  tâm Đào tạo y  khoa  tế tỉnh Bắc  Bắc  Kạn) Kạn 3 Dự án Hỗ trợ  1768 ngày  1.115 1.115 0 0 1.115 1.115 84     1.031 1.031 Sở Kế    kỹ thuật Hạ  16/4/2018 hoạch và  tầng cơ bản  Đầu tư cho phát triển  toàn diện các  tỉnh Đông Bắc:  Hà Giang, Cao  Bằng, Bắc  Kạn, Lạng Sơn  (ADB tài trợ) ­ 
  15. Dự án thành  phần tại tỉnh  Bắc Kạn Hoàn thành    bàn giao đưa    470.264 66.950 59.958 355 118.761 50.175 3.680 311 0 115.392 46.806     vào sử dụng Chương trình  đảm bảo chất  4608­VN  Sở Giáo  1 lượng giáo dục  ngày  5.709 5.709 355 355 4.585 4.585 1.669     2.916 2.916 dục và    trường học  21/8/2009 Đào tạo (SEQAP) Ban  Quản lý  dự án  đầu tư  Dự án Nâng  1231 ngày  xây  cấp, cải tạo  11/7/2011;  2 416.203 31.666 33.886 0 97.353 28.767 880     96.473 27.887 dựng    ĐT 255, huyện  363 ngày  công  Chợ Đồn 28/3/2017 trình  giao  thông  tỉnh Dự án Phát  triển giáo dục  Sở Giáo  530 ngày  3 trung học phổ  6.363 6.363 0 0 4.120 4.120   311   4.431 4.431 dục và    19/02/2014 thông giai đoạn  Đào tạo II Dự án Phát  Sở Nông  triển cơ sở hạ  nghiệp  tầng nông thôn  2881 ngày  và Phát  4 30.523 22.066 17.761 0 11.557 11.557 130     11.427 11.427   bền vững các  13/11/2012 triển  tỉnh miền núi  nông  phía Bắc thôn Dự án Hệ  thống cấp thoát  nước và vệ  1282 ngày  5                           sinh thị trấn  14/8/2013 Chợ Rã, huyện  Ba Bể Ủy ban  Phần thoát  nhân dân  ­   5.324 532 2.720 0 532 532 532     0 0   nước thị trấn  Chợ Rã Dự án Cấp  nước và vệ  1513 ngày  6                           sinh thị xã Bắc  22/9/2016 Kạn Công ty  Cổ phần  Đã  cấp thoát  ­ Phần cấp nước   6.142 614 5.236 0 614 614 469     145 145 quyết  nước  toán Bắc  Kạn Các dự án  chuyển tiếp  B   232.766 92.914 0 0 33.270 33.270 4.270 0 14.000 43.000 43.000     hoàn thành  sau năm 2020 Ban  Dự án Kè Sông  Quản lý  Cầu kết hợp  dự án  với phát triển  1   38.527 38.527     4.270 4.270 4.270     0 0 đầu tư    rừng bền vững  xây  huyện Chợ  dựng  Mới tỉnh
  16. Dự án Hạ tầng  cơ bản cho  phát triển toàn  diện các tỉnh  1767/QĐ­ Sở Kế  vùng Đông  UBND  2 194.239 54.387 0 0 29.000 29.000     14.000 43.000 43.000hoạch và    Bắc: Hà Giang,  ngày  Đầu tư Cao Bằng, Bắc  23/10/2018 Kạn, Lạng Sơn  ­ Tiểu dự án  tỉnh Bắc Kạn   Biểu số 02 ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016­2020  NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hôi đ ̣ ồng nhân   dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng Quyết  định  phê  Lũy  duyệt  kế  Điều  chủ  vốn  chỉnh trươn XSKT  Điều  g đầu  đã  Lũy kế  chỉnh tư, dự  thanh  vốn  Điều  ánQu toán  XSKT  chỉnh yết  từ KC  Kế hoạch  đã  Kế  định  đến  trung hạn  thanh  hoạch  Quyết định phê duyệt chủ  phê  hết  2016­2020  toán từ  trung  trương đầu tư, dự án duyệt  năm  nguồn  KC  hạn  chủ  2015K XSKTĐiều  Kế hoạch  đến  2016­ trươn ế  chỉnh trung hạn  hết  2020  g đầu  hoạch  2016­2020  năm  nguồn  tư, dự  trung  nguồn  STT Danh mục dự án 2015 XSKT  ánGiá  hạn  XSKT sau  sau  trị  2016­ điều  điều  quyết  2020  chỉnhChủ  chỉnh toán  nguồn  đầu tư phần  XSKT vốn  XSKT Tổng  Tổng mức đầu  mức  tư đầu  Số Quyết  tư định, ngày,  tháng, năm  Tổng  G ban hành số (tất  Trong  i cả các  đó vốn  Tăng Tăng Giảm ả nguồn  XSKT m vốn) 1 2 3 4 5 6 7 78 89 910 1011 1112
  17. 21.376 72.0001 14.623 14.623   TỔNG CỘNG   127.738 95.735 58.141 21.376 72.000  72.000 4.623 14.623 72.000 LĨNH VỰC GIÁO  13.877 43.7691 12.479 6.1725 A   92.633 66.099 34.562 13.877 50.076  DỤC 43.769 2.479 6.172 0.076 13.877 4.2822   Dự án đã quyết toán   42.870 36.764 34.562 13.877 24.9598 84.282 20.685  24.959 0.685 4.000Ủy ban  Nâng cấp Trường Tiểu  435/QĐ­ 1004.0 nhân dân  1 học thị trấn Chợ Rã I  UBND ngày  7.717 4.100 4.100 100 4.000      4.000 00 huyện Ba  đạt chuẩn Quốc gia 31/3/2016 Bể 465Ủy ban  752a/QĐ­ Trường Mầm non  5.3305 nhân dân  2 UBND ngày  5.795 5.795 5.795 5.330 555   90 90465 Hoàng Trĩ 55 huyện Ba  28/5/2012 Bể 1596/QĐ­ UBND ngày  968Ủy ban  Trường Mầm non xã  18/9/2014;  3.9979 3 5.441 5.441 4.965 3.997 9608 8   968 nhân dân  Văn Học 1101/QĐ­ 60 huyện Na Rì UBND ngày  24/7/2015 427Ủy ban  808/QĐ­ Nhà hiệu bộ Trường  35042 nhân dân  4 UBND ngày  825 825 777 350 427      427 Mầm non xã Hương Nê 7 huyện Ngân  12/6/2015 Sơn 773Ủy ban  Xây dựng Trường Tiểu  2504/QĐ­ 4.0001 47877 nhân dân  5 học Như Cố II đạt  UBND ngày  5.251 5.251 4.773 4.000 1.251   478 .251 3 huyện Chợ  chuẩn Quốc gia 31/12/2013 Mới 4.900Ủy ban  436/QĐ­ Trường Mầm non Sông  1004.9 nhân dân  6 UBND ngày  6.540 5.000 5.000 100 4.900      4.900 Cầu 00 thành phố  31/3/2016 Bắc Kạn 1.623Ủy ban  1708/QĐ­ Trường Trung học cơ  1771.6 nhân dân  7 UBND ngày  1.870 1.800 1.623 0 01.800 1.800   177 sở Vân Tùng 23 huyện Ngân  25/10/2016 Sơn Trường Mầm non xã  1797/QĐ­ 1.312Ủy ban  4881.3 8 Hảo Nghĩa, huyện Na  UBND ngày  1.446 1.367 1.312 0 01.800 1.800   488 nhân dân  12 Rì 31/10/2017 huyện Na Rì 1.065Ủy ban  Trường Mầm non Bằng  1540/QĐ­ 351.06 nhân dân  9 Vân (Hạng mục: 03  UBND ngày  1.200 1.100 1.065 0 01.100 1.100   35 5 huyện Ngân  phòng học) 29/9/2017 Sơn 1.100Ủy ban  1798/QĐ­ Trường Trung học cơ  2.0661 nhân dân  10 UBND ngày  1.800 1.100 1.100 0 03.166 3.166   2.066 sở Bằng Vân .100 huyện Ngân  31/10/2017 Sơn 4.052Ủy ban  1771/QĐ­ Trường Mầm non Rã  9484.0 nhân dân  11 UBND ngày  4.985 4.985 4.052 0 05.000 5.000   948 Bản, huyện Chợ Đồn 52 huyện Chợ  12/7/2017 Đ ồn 018.81 18.8109 901.89 1.8901   Dự án chuyển tiếp   33.776 17.010 0 0 17.010  0 0 0 7.010 1 Trường Mầm non Địa  2005/QĐ­ 7.021 4.300 0 0 04.210 4.21090 90   4.300 4.300Ủy ban  Linh, huyện Ba Bể UBND ngày  nhân dân  13/9/2018 huyện Ba 
  18. Bể 3.200Ủy ban  1785/QĐ­ Trường Mầm non Đông  nhân dân  2 UBND ngày  8.200 3.200 0 0 03.200 3.200      3.200 Viên, huyện Chợ Đồn huyện Chợ  30/10/2017 Đ ồn Phòng học bộ môn  1296/QĐ­ 1.000Ủy ban  1.7001 3 trường Trung học cơ sở  UBND ngày  1.503 1.000 0 0 02.700 2.700   1.700 nhân dân  .000 Kim Lư 31/8/2017 huyện Na Rì 1.800Ủy ban  Trường Tiểu học Đức  1783/QĐ­ nhân dân  4 Vân (Hạng mục: Nhà đa UBND ngày  1.836 1.800 0 0 01.800 1.800      1.800 huyện Ngân  năng) 30/10/2017 Sơn 1.710Ủy ban  1789/QĐ­ Trường Mầm non Tân  1901.7 nhân dân  5 UBND ngày  1.900 1.710 0 0 01.900 1.900   190 Tiến 10 huyện Bạch  26/10/2018 Thông Ủ y   b a n   n h â n   d â n 5.000Ủy ban  3011/QĐ­   Trường Trung học cơ  nhân dân  6 UBND ngày  13.316 5.000     5.000 5.000      5.000 t sở Nông Thượng thành phố  31/10/2016 h Bắc Kạn à n h   p h ố   B ắ c   K ạ n Khởi công mới (bổ  sung danh mục vào kế  hoạch đầu tư công  12.381 012.38     15.987 12.325 0 0 0 012.381 12.381    trung hạn giai đoạn  0 1 2016 ­ 2020 nguồn  XSKT) 1 Sửa chữa, xây mới nhà  2306/QĐ­ 1.475 1.475     0 01.531 1.531   1.531 1.531Ủy ban  Ủ vệ sinh các trường học  UBND ngày  nhân dân  y trên địa bàn thành phố  30/10/2019  thành phố    Bắc Kạn của Ủy ban  Bắc Kạn b nhân dân  a thành phố  n
  19.   n h â n   d â n   t h à Bắc Kạn n h   p h ố   B ắ c   K ạ n Ủ y   b a n   n h â n 2827/QĐ­   Sửa chữa, nâng cấp  UBND ngày  1.000Ủy ban  d Trường Tiểu học và  29/10/2019  2 1.000 1.000     0 01.000 1.000   1.000 nhân dân  â Trung học cơ sở xã Cư  của Ủy ban  huyện Na Rì n Lễ nhân dân    huyện Na Rì h u y ệ n   N a   R ì 3 Sửa chữa, nâng cấp  2828/QĐ­ 1.000 1.000     0 01.000 1.000   1.000 1.000Ủy ban  Ủ Trường Tiểu học và  UBND ngày  nhân dân  y Trung học cơ sở xã  29/10/2019  huyện Na Rì   Lạng San của Ủy ban  b nhân dân  a huyện Na Rì n   n h â n
  20.   d â n   h u y ệ n   N a   R ì Ủ y   b a n   n h â n   d 2095/QĐ­ â UBND ngày  1.200Ủy ban  n Nhà Đa năng trường  30/10/2019  nhân dân    4 Tiểu học và Trung học  của Ủy ban  1.712 1.200     0 01.200 1.200   1.200 huyện Bạch  h cơ sở Dương Phong nhân dân  Thông u huyện Bạch  y Thông ệ n   B ạ c h   T h ô n g 5 Trường Mầm non Đồng  2035/QĐ­ 4.800 1.650     0 01.650 1.650   1.650 1.650Ủy ban  Ủ Lạc, huyện Chợ Đồn UBND ngày  nhân dân  y 25/10/2019  huyện Chợ    của Ủy ban  Đ ồn b nhân dân  a huyện Chợ  n Đ ồn   n h â n   d â n   h
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2