YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 161/2019/NQHĐND Hòa Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Thông tư số 39/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 64/TTrUBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với nội dung sau:
- 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng: a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình quản lý. b) Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: a) Mức giá 09 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này; b) Mức giá 07 dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này; c) Mức giá 1.937 dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp: a) Trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương; b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV; c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực: Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV; Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu. d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III;
- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. 4. Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Điều 2. Các Nghị quyết sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, bao gồm: Nghị quyết số 39/2012/NQHĐND ngày 10/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 67/2013/NQHĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 39/2012/NQHĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 74/2017/NQHĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTV Quốc hội; Chính phủ; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Bộ Y tế; Bộ Tư pháp; Cục Kiểm tra văn bản QPPLBộ Tư pháp; Trần Đăng Ninh Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh (CT, các PCT); Đoàn ĐBQH tỉnh; Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; Đại biểu HĐND Tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố; LĐ Văn phòng HĐND tỉnh; TT Tin học và Công báo VPUBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT, TH(Tu). PHỤ LỤC I
- MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 161/2019/NQHĐND ngày 19/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) Đơn vị: đồng Mức giá (bao gồm chi phí trực STT Cơ sở y tế tiếp và tiền lương) 1 2 3 1 Bệnh viện hạng I 37,000 2 Bệnh viện hạng II 33,000 3 Bệnh viện hạng III 29,000 4 Bệnh viện hạng IV 26,000 5 Trạm y tế xã 26,000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng 6 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn 200,000 tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 7 145,000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 8 145,000 kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 9 420,000 (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II MỨC GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 161/2019/NQHĐND ngày 19/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) Đơn vị: đồng Số MBứệc giá (bao g nh Bệnhồ m chi phí tr Bệnh ự Bc ti ệnh ế p Các loại dịch vụ viện và ti việnề n lươ việng) n viện TT hạng I hạng II hạng III hạng IV A B 1 2 3 4 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép 1 678,000 578,000 tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc
- 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 411,000 314,000 272,000 242,000 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, 3.1 Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội 217,000 178,000 162,000 144,000 tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; 3.2 195,000 152,000 141,000 126,000 YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức 3.3 164,000 125,000 115,000 106,000 năng 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; 4.1 292,000 246,000 Bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 4.2 266,000 214,000 189,000 170,000 34 từ 25 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 4.3 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 232,000 191,000 167,000 148,000 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 4.4 208,000 163,000 142,000 128,000 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu 5 106,000 vực 6 Ngày giường trạm y tế xã 53,000 7 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC III MỨC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 161/2019/NQHĐND ngày 19/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) Đơn vị: đồng
- Mức giá (bao gồm STT Mức giá (bao gồm chi chi phí STT TT Mã dịch vụ Mã dịch vụTên dịch vụ phí trực tiếp và tiền trực tiếp 37 lương)Ghi chú và tiền lương) 1 2 3 34 5 56 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 04C1.1.3Siêu âm 42,100 42,100 03C4.1.3Siêu âm + đo 2 2 03C4.1.3 74,500 74,500 trục nhãn cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 179,000 179,000 trực tràng 03C4.1.1Siêu âm Doppler 4 4 03C4.1.1 219,000 219,000 màu tim hoặc mạch máu 03C4.1.6Siêu âm Doppler 5 5 03C4.1.6 254,000 254,000 màu tim + cản âm 03C4.1.5Siêu âm tim 6 6 03C4.1.5 584,000 584,000 gắng sức 454,000Chỉ áp dụng 04C1.1.4Siêu âm Doppler trong trường hợp chỉ 7 7 04C1.1.4 màu tim 4 D (3D REAL 454,000 định để thực hiện các TIME) phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 04C1.1.5Siêu âm Doppler 8 8 04C1.1.5 màu tim hoặc mạch máu 802,000 802,000 qua thực quản 1,989,000Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu 04C1.1.6Siêu âm trong âm, bộ dụng cụ đo dự lòng mạch hoặc Đo dự 9 9 04C1.1.6 1,989,000 trữ lưu lượng động trữ lưu lượng động mạch mạch vành và các vành FFR dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 49,200Áp dụng cho 01 10 10 49,200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim ≤ 55,200Áp dụng cho 01 11 11 55,200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí
- Chụp Xquang phim > 55,200Áp dụng cho 01 12 12 55,200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim > 68,200Áp dụng cho 01 13 13 68,200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang ổ răng 14 12,800 12,800 hoặc cận chóp 03C4.2.2.1Chụp sọ mặt chỉnh nha thường 15 14 03C4.2.2.1 (Panorama, 63,200 63,200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 03C4.2.1.7Chụp 16 15 03C4.2.1.7 213,000 213,000 Angiography mắt 04C1.2.5.33Chụp thực 17 16 04C1.2.5.33 quản có uống thuốc cản 100,000 100,000 quang 04C1.2.5.34Chụp dạ dày 18 17 04C1.2.5.34 tá tràng có uống thuốc 115,000 115,000 cản quang 04C1.2.5.35 Chụp khung 19 18 04C1.2.5.35 đại tràng có thuốc cản 155,000 155,000 quang 03C4.2.5.10Chụp mật 236,000Chưa bao gồm 20 19 03C4.2.5.10 236,000 qua Kehr thuốc cản quang. 04C1.2.5.30Chụp hệ tiết 21 20 04C1.2.5.30 niệu có tiêm thuốc cản 535,000 535,000 quang (UIV) 04C1.2.5.31Chụp niệu quản bể thận ngược 22 21 04C1.2.5.31 525,000 525,000 dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 03C4.2.5.11Chụp bàng 23 22 03C4.2.5.11 quang có bơm thuốc cản 202,000 202,000 quang 04C1.2.6.36Chụp tử 24 23 04C1.2.6.36 cungvòi trứng (bao gồm 367,000 367,000 cả thuốc) 03C4.2.5.12Chụp X 382,000Chưa bao gồm 25 24 03C4.2.5.12 382,000 quang vú định vị kim dây kim định vị. 03C4.2.5.13Lỗ dò cản 26 25 03C4.2.5.13 402,000 402,000 quang 27 26 03C4.2.5.15 03C4.2.5.15Mammograph 93,200 93,200
- y (1 bên) 04C1.2.6.37Chụp tủy 28 27 04C1.2.6.37 397,000 397,000 sống có tiêm thuốc III III Chụp Xquang số hóa 04C1.2.6.51Chụp X 64,200Áp dụng cho 01 29 28 04C1.2.6.51 64,200 quang số hóa 1 phim vị trí 04C1.2.6.52Chụp X 96,200Áp dụng cho 01 30 29 04C1.2.6.52 96,200 quang số hóa 2 phim vị trí 04C1.2.6.53Chụp X 121,000Áp dụng cho 31 30 04C1.2.6.53 121,000 quang số hóa 3 phim 01 vị trí Chụp X quang số hóa ổ 32 18,300 18,300 răng hoặc cận chóp 04C1.2.6.54Chụp tử 33 31 04C1.2.6.54 cungvòi trứng bằng số 407,000 407,000 hóa 04C1.2.6.55Chụp hệ tiết 34 32 04C1.2.6.55 niệu có tiêm thuốc cản 605,000 605,000 quang (UIV) số hóa 04C1.2.6.56Chụp niệu 35 33 04C1.2.6.56 quản bể thận ngược 560,000 560,000 dòng (UPR) số hóa 04C1.2.6.57Chụp thực 36 34 04C1.2.6.57 quản có uống thuốc cản 220,000 220,000 quang số hóa 04C1.2.6.58Chụp dạ dày 37 35 04C1.2.6.58 tá tràng có uống thuốc 220,000 220,000 cản quang số hóa 04C1.2.6.59Chụp khung 38 36 04C1.2.6.59 đại tràng có thuốc cản 260,000 260,000 quang số hóa 04C1.2.6.60Chụp tủy 39 37 04C1.2.6.60 sống có thuốc cản quang 517,000 517,000 số hóa Chụp Xquang số hóa 40 38 cắt lớp tuyến vú 1 bên 940,000 940,000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa 382,000Chưa bao gồm đường dò, các tuyến có 41 39 382,000 ống thông, kim chọc bơm thuốc cản quang chuyên dụng. trực tiếp IV IV Chụp cắt lớp vi tính,
- chụp mạch, cộng hưởng từ 04C1.2.6.41Chụp CT Scanner đến 32 dãy 42 40 04C1.2.6.41 519,000 519,000 không có thuốc cản quang 04C1.2.6.42Chụp CT 628,000Chưa bao gồm 43 41 04C1.2.6.42 Scanner đến 32 dãy có 628,000 thuốc cản quang. thuốc cản quang 04C1.2.6.63Chụp CT 1,697,000Chưa bao 44 42 04C1.2.6.63 Scanner 64 dãy đến 128 1,697,000 gồm thuốc cản quang. dãy có thuốc cản quang 04C1.2.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 45 43 04C1.2.63 1,442,000 1,442,000 dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 3,446,000Chưa bao 46 44 thân 64 dãy 128 dãy có 3,446,000 gồm thuốc cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 45 3,119,000 3,119,000 không có thuốc cản quang 04C1.2.6.64Chụp CT 2,980,000Chưa bao 48 46 04C1.2.6.64 Scanner từ 256 dãy trở 2,980,000 gồm thuốc cản quang. lên có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 49 47 dãy trở lên không có 2,725,000 2,725,000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 6,667,000Chưa bao 50 48 thân từ 256 dãy có thuốc 6,667,000 gồm thuốc cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn 51 49 thân từ 256 dãy không 6,628,000 6,628,000 thuốc cản quang 04C1.2.6.61Chụp 19,724,000Chưa bao 52 50 04C1.2.6.61 19,724,000 PET/CT gồm thuốc cản quang 04C1.2.6.62Chụp 20,478,000Chưa bao 53 51 04C1.2.6.62 20,478,000 PET/CT mô phóng xạ trị gồm thuốc cản quang 04C1.2.6.43Chụp mạch 54 52 04C1.2.6.43 máu số hóa xóa nền 5,570,000 5,570,000 (DSA)
- 04C1.2.6.44Chụp động mạch vành hoặc thông 55 53 04C1.2.6.44 5,881,000 5,881,000 tim chụp buồng tim dưới DSA 6,781,000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông 04C1.2.6.45Chụp và can hoặc vi ống thông, các thiệp tim mạch (van tim, 56 54 04C1.2.6.45 6,781,000 loại dây dẫn hoặc vi tim bẩm sinh, động mạch dây dẫn, các vòng vành) dưới DSA xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 9,031,000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can 04C1.2.6.46Chụp và can thiệp: bóng nong, bộ thiệp mạch chủ bụng bơm áp lực, stent, keo 57 55 04C1.2.6.46 9,031,000 hoặc ngực và mạch chi nút mạch, các vật liệu dưới DSA nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 7,781,000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các Chụp và can thiệp mạch vật liệu nút mạch, các 58 56 chủ bụng hoặc ngực và 7,781,000 vi ống thông, vi dây mạch chi dưới CArm dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. 59 57 04C1.2.6.48 04C1.2.6.48Chụp, nút dị 9,631,000 9,631,000Chưa bao dạng và can thiệp các gồm vật tư chuyên bệnh lý mạch thần kinh dụng dùng để can dưới DSA thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo
- nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật hút huyết khối. 9,081,000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can 04C1.2.6.47Can thiệp thiệp: bóng nong, bộ 60 58 04C1.2.6.47 đường mạch máu cho các 9,081,000 bơm áp lực, stent các tạng dưới DSA vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 04C1.2.6.50Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua 2,068,000Chưa bao da (đặt cổng truyền hóa gồm kim chọc, stent, chất, đốt giãn tĩnh mạch, các sonde dẫn, các dây 61 59 04C1.2.6.50 sinh thiết trong lòng 2,068,000 dẫn, dây đốt, ống mạch) hoặc mở thông dạ thông, buồng truyền dày qua da, dẫn lưu các ổ hóa chất, rọ lấy sỏi. áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới 1,176,000Chưa bao 62 60 hướng dẫn của CT 1,176,000 gồm ống dẫn lưu. Scanner 3,581,000Chưa bao 04C1.2.6.50Dẫn lưu, gồm kim chọc, bóng nong đặt Stent, lấy dị vật nong, bộ nong, stent, 63 61 04C1.2.6.50 đường mật hoặc đặt 3,581,000 các sonde dẫn, các dây sonde JJ qua da dưới dẫn, ống thông, rọ lấy DSA dị vật. 03C2.1.56Đốt sóng cao 1,718,000Chưa bao tần hoặc vi sóng điều trị 64 62 03C2.1.56 1,718,000 gồm đốt sóng cao tần u gan dưới hướng dẫn và dây dẫn tín hiệu. của CT scanner 03C2.1.57Đốt sóng cao 1,218,000Chưa bao tần hoặc vi sóng điều trị gồm kim đốt sóng cao 65 63 03C2.1.57 1,218,000 u gan dưới hướng dẫn tần và dây dẫn tín của siêu âm hiệu. 66 64 04C1.2.6.49 04C1.2.6.49Điều trị các 3,081,000 3,081,000Chưa bao tổn thương xương, khớp, gồm vật tư tiêu hao: cột sống và các tạng kim chọc, xi măng, các dưới DSA (đổ xi măng vật liệu bơm, chất gây cột sống, điều trị các tắc.
- khối u tạng và giả u xương...) 03C4.2.5.2Chụp cộng 67 65 03C4.2.5.2 hưởng từ (MRI) có thuốc 2,210,000 2,210,000 cản quang 03C4.2.5.1Chụp cộng 68 66 03C4.2.5.1 hưởng từ (MRI) không có 1,308,000 1,308,000 thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 67 với chất tương phản đặc 8,656,000 8,656,000 hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 68 tưới máu phổ chức 3,156,000 3,156,000 năng V V Một số kỹ thuật khác 81,400Bằng phương 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 81,400 pháp DEXA 140,000Bằng phương 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 140,000 pháp DEXA 21,000Bằng phương 73 Đo mật độ xương 21,000 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 71 212,000 212,000 phổi 03C1.51Bơm rửa niệu 75 72 03C1.51 quản sau tán sỏi (ngoài 463,000 463,000 cơ thể) Đơm streptokinase vào 76 73 1,012,000 1,012,000 khoang màng phổi 04C2.108Cấp cứu ngừng 473,000Bao gồm cả 77 74 04C2.108 473,000 tuần hoàn bóng dùng nhiều lần. 32,000Chỉ áp dụng với 78 75 04C3.1.142 04C3.1.142Cắt chỉ 32,000 người bệnh ngoại trú. 156,000Áp dụng với Chăm sóc da cho người 79 76 156,000 người bệnh hội chứng bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven Johnson. 04C2.69Chọc dò màng 80 77 04C2.69 135,000 135,000 bụng hoặc màng phổi 81 78 04C2.112 04C2.112Chọc tháo dịch 174,000 174,000 màng bụng hoặc màng
- phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 04C2.71Chọc hút khí 82 79 04C2.71 141,000 141,000 màng phổi 04C2.70Chọc rửa màng 83 80 04C2.70 204,000 204,000 phổi 84 81 03C1.4 03C1.4Chọc dò màng tim 243,000 243,000 175,000Áp dụng với 03C1.74Chọc dò sinh trường hợp dùng bơm 85 82 03C1.74 175,000 thiết vú dưới siêu âm kim thông thường để chọc hút 105,000Chưa bao gồm 86 83 03C1.1 03C1.1Chọc dò tủy sống 105,000 kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 84 164,000 164,000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 85 nang giáp dưới hướng 219,000 219,000 dẫn của siêu âm 04C2.67Chọc hút hạch 89 86 04C2.67 108,000 108,000 hoặc u 04C2.121Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc 90 87 04C2.121 150,000 150,000 các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 04C2.122Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc 728,000Chưa bao gồm 91 88 04C2.122 các tổn thương khác dưới 728,000 thuốc cản quang nếu hướng dẫn của cắt lớp vi có sử dụng. tính 04C2.68Chọc hút tế bào 92 89 04C2.68 108,000 108,000 tuyến giáp 04C2.111Chọc hút tế bào 93 90 04C2.111 tuyến giáp dưới hướng 149,000 149,000 dẫn của siêu âm 528,000Bao gồm cả 04C2.115Chọc hút tủy 94 91 04C2.115 528,000 kim chọc hút tủy dùng làm tủy đồ nhiều lần. 126,000Chưa bao gồm 04C2.114Chọc hút tủy kim chọc hút tủy. Kim 95 92 04C2.114 126,000 làm tủy đồ chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 96 93 Chọc hút tủy làm tủy đồ 2,358,000 2,358,000
- (sử dụng máy khoan cầm tay) 04C2.98Dẫn lưu màng 97 94 04C2.98 592,000 592,000 phổi tối thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 98 95 xe phổi dưới hướng dẫn 672,000 672,000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 99 96 xe phổi dưới hướng dẫn 1,193,000 1,193,000 của chụp cắt lớp vi tính 03C1.58Đặt catheter 100 97 03C1.58 542,000 542,000 động mạch quay 03C1.59Đặt catheter 101 98 03C1.59 động mạch theo dõi 1,363,000 1,363,000 huyết áp liên tục 03C1.57Đặt catheter tĩnh 102 99 03C1.57 649,000 649,000 mạch trung tâm một nòng 04C2.104Đặt catheter tĩnh 103 100 04C2.104 mạch trung tâm nhiều 1,122,000 1,122,000 nòng 04C2.103Đặt ống thông 1,122,000Chỉ áp dụng 104 101 04C2.103 tĩnh mạch bằng catheter 2 1,122,000 với trường hợp lọc nòng máu. Đặt catheter hai nòng có 105 102 cuff, tạo đường hầm để 6,800,000 6,800,000 lọc máu 04C2.106Đặt nội khí 106 101 04C2.106 564,000 564,000 quản 107 103 Đặt sonde dạ dày 88,700 88,700 03C1.52Đặt sonde JJ 913,000Chưa bao gồm 108 104 03C1.52 913,000 niệu quản Sonde JJ. 03C1.32Đặt stent thực 1,133,000Chưa bao 109 105 03C1.32 1,133,000 quản qua nội soi gồm stent. 2,965,000Chưa bao Điều trị rung nhĩ bằng gồm bộ dụng cụ điều năng lượng sóng tần số trị rối loạn nhịp tim có radio sử dụng hệ thống 110 106 2,965,000 sử dụng hệ thống lập lập bản đồ ba chiều giải bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các phẫu điện học các buồng tim buồng tim. 111 107 Điều trị suy tĩnh mạch 2,010,000 2,010,000Chưa bao bằng Laser nội mạch gồm bộ dụng cụ mở
- mạch máu và ống thông điều trị laser. 1,910,000Chưa bao Điều trị suy tĩnh mạch gồm bộ dụng cụ mở 112 108 bằng năng lượng sóng 1,910,000 mạch máu và ống tần số radio thông điều trị RF. Gây dính màng phổi 192,000Chưa bao gồm bằng thuốc hoặc hóa 113 109 192,000 thuốc hoặc hóa chất chất qua ống dẫn lưu gây dính màng phổi. màng phổi 03C1.56Hấp thụ phân tử 2,317,000Chưa bao 114 110 03C1.56 liên tục điều trị suy gan 2,317,000 gồm hệ thống quả lọc cấp nặng và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang 115 111 màng phổi bằng máy hút 184,000 184,000 áp lực âm liên tục 116 112 Hút dịch khớp 113,000 113,000 Hút dịch khớp dưới 117 113 123,000 123,000 hướng dẫn của siêu âm 118 114 Hút đờm 10,800 10,800 936,000Chưa bao gồm 04C2.119Lấy sỏi niệu 119 115 04C2.119 936,000 sonde niệu quản và quản qua nội soi dây dẫn Guide wire. 04C2.79Lọc màng bụng 120 116 04C2.79 558,000 558,000 chu kỳ (CAPD) 04C2.78Lọc màng bụng 121 117 04C2.78 liên tục 24 giờ bằng máy 956,000 956,000 (thẩm phân phúc mạc) 2,200,000Chưa bao 03C1.71Lọc máu liên tục 122 118 03C1.71 2,200,000 gồm quả lọc, bộ dây (01 lần) dẫn và dịch lọc. 1,624,000Chưa bao gồm quả lọc tách 03C1.72Lọc tách huyết huyết tương, bộ dây 123 119 03C1.72 1,624,000 tương (01 lần) dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 04C2.99Mở khí quản 715,000 715,000 04C2.120Mở thông bàng 125 121 04C2.120 369,000 369,000 quang (gây tê tại chỗ) 126 122 Nghiệm pháp hồi phục 92,900 92,900 phế quản với thuốc giãn
- phế quản 03C1.39Nội soi lồng 127 123 03C1.39 963,000 963,000 ngực Nội soi màng phổi, gây 5,002,000Đã bao gồm 128 124 dính bằng thuốc hoặc hóa 5,002,000 chi phí gây mê chất Nội soi màng phổi, sinh 5,780,000Đã bao gồm 129 125 5,780,000 thiết màng phổi chi phí gây mê 130 126 03C1.45 03C1.45Niệu dòng đồ 58,200 58,200 Nội soi phế quản dưới 131 127 1,756,000 1,756,000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 128 1,456,000 1,456,000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 133 129 gây mê lấy dị vật phế 3,256,000 3,256,000 quản 04C2.96Nội soi phế quản 134 130 04C2.96 749,000 749,000 ống mềm gây tê 04C2.116Nội soi phế 135 131 04C2.116 quản ống mềm gây tê có 1,125,000 1,125,000 sinh thiết 04C2.117Nội soi phế 136 132 04C2.117 quản ống mềm gây tê lấy 2,573,000 2,573,000 dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 137 133 2,833,000 2,833,000 phế quản bằng điện đông cao tần 04C2.88Nội soi thực 426,000Đã bao gồm 138 134 04C2.88 quản, dạ dày, tá tràng 426,000 chi phí Test HP ống mềm có sinh thiết Nội soi dạ dày làm Clo 139 291,000 291,000 test Nội soi thực quảndạ 140 135 dày tá tràng ống mềm 240,000 240,000 không sinh thiết 04C2.90Nội soi đại trực 141 136 04C2.90 tràng ống mềm có sinh 401,000 401,000 thiết 04C2.89Nội soi đại trực 142 137 04C2.89 tràng ống mềm không 300,000 300,000 sinh thiết
- 04C2.92Nội soi trực tràng 143 138 04C2.92 287,000 287,000 có sinh thiết 04C2.91Nội soi trực tràng 144 139 04C2.91 ống mềm không sinh 186,000 186,000 thiết 719,000Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng 03C1.25Nội soi dạ dày 145 140 03C1.25 719,000 cụ cầm máu (clip, bộ can thiệp thắt tĩnh mạch thực quản...) 2,674,000Chưa bao gồm dụng cụ can 03C4.2.4.2Nội soi mật thiệp: stent, bộ tán sỏi 146 141 03C4.2.4.2 2,674,000 tụy ngược dòng (ERCP) cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 04C2.85Nội soi ổ bụng 815,000 815,000 04C2.86Nội soi ổ bụng 148 143 04C2.86 968,000 968,000 có sinh thiết 03C1.36Nội soi ống mật 149 144 03C1.36 163,000 163,000 chủ Nội soi siêu âm chẩn 150 145 1,160,000 1,160,000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u 151 146 2,889,000 2,889,000 gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 03C1.40Nội soi tiết niệu 152 147 03C1.40 841,000 841,000 có gây mê 04C2.101Nội soi bàng 919,000Chưa bao gồm 153 148 04C2.101 quang Nội soi niệu 919,000 sonde JJ. quản 04C2.94Nội soi bàng 154 149 04C2.94 641,000 641,000 quang có sinh thiết 04C2.93Nội soi bàng 155 150 04C2.93 519,000 519,000 quang không sinh thiết 04C2.118Nội soi bàng 156 151 04C2.118 quang điều trị đái dưỡng 688,000 688,000 chấp 04C2.95Nôi soi bàng 157 152 04C2.95 quang và gắp dị vật hoặc 886,000 886,000 lấy máu cục
- Nối thông động tĩnh 158 153 mạch có dịch chuyển 1,348,000 1,348,000 mạch Nối thông động tĩnh 1,367,000Chưa bao 159 154 mạch sử dụng mạch 1,367,000 gồm mạch nhân tạo. nhân tạo Nối thông động tĩnh 160 155 1,148,000 1,148,000 mạch 04C2.74Nong niệu đạo 161 156 04C2.74 237,000 237,000 và đặt thông đái 03C1.31Nong thực quản 162 157 03C1.31 2,266,000 2,266,000 qua nội soi 194,000Chưa bao gồm 163 158 04C2.73 04C2.73Rửa bàng quang 194,000 hóa chất. 164 159 03C1.5 03C1.5Rửa dạ dày 115,000 115,000 03C1.54Rửa dạ dày loại 165 160 03C1.54 bỏ chất độc qua hệ thống 585,000 585,000 kín 8,101,000Đã bao gồm 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8,101,000 chi phí gây mê 03C1.55Rửa ruột non 167 162 03C1.55 toàn bộ loại bỏ chất độc 825,000 825,000 qua đường tiêu hóa 168 163 Rút máu để điều trị 230,000 230,000 Rút ống dẫn lưu màng 169 164 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 176,000 176,000 xe Siêu âm can thiệp Đặt 590,000Chưa bao gồm 170 165 ống thông dẫn lưu ổ áp 590,000 ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều 171 166 trị áp xe hoặc u hoặc 554,000 554,000 nang trong ổ bụng 1,746,000Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông 172 167 03C1.21 03C1.21Sinh thiết cơ tim 1,746,000 tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 04C2.80Sinh thiết da 173 168 04C2.80 124,000 124,000 hoặc niêm mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 169 dưới hướng dẫn của siêu 995,000 995,000 âm
- Sinh thiết vú hoặc tổn 175 170 thương khác dưới hướng 822,000 822,000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 171 dưới hướng dẫn của cắt 1,892,000 1,892,000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 172 1,692,000 1,692,000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 04C2.81Sinh thiết hạch 178 173 04C2.81 258,000 258,000 hoặc u 04C2.110Sinh thiết màng 179 174 04C2.110 hoạt dịch dưới hướng 1,096,000 1,096,000 dẫn của siêu âm 04C2.83Sinh thiết màng 180 175 04C2.83 427,000 427,000 phổi 181 176 Sinh thiết móng 303,000 303,000 04C2.84Sinh thiết tiền 182 177 04C2.84 liệt tuyến qua siêu âm 603,000 603,000 đường trực tràng 04C2.82Sinh thiết tủy 238,000Chưa bao gồm 183 178 04C2.82 238,000 xương kim sinh thiết. 1,368,000Bao gồm kim 04C2.113Sinh thiết tủy 184 179 04C2.113 1,368,000 sinh thiết dùng nhiều xương có kim sinh thiết lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 180 dụng máy khoan cầm 2,673,000 2,673,000 tay). 186 181 03C1.20 03C1.20Sinh thiết vú 153,000 153,000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của X quang 187 182 1,554,000 1,554,000 có hệ thống định vị stereostatic 03C1.30Soi bàng quang, 639,000Chưa bao gồm 188 183 03C1.30 639,000 chụp thận ngược dòng thuốc cản quang. 566,000Chưa bao gồm 03C1.28Soi đại tràng, 189 184 03C1.28 566,000 dụng cụ kẹp và clip tiêm hoặc kẹp cầm máu cầm máu. 03C1.22Soi khớp có sinh 190 185 03C1.22 494,000 494,000 thiết 191 186 03C1.23 03C1.23Soi màng phổi 429,000 429,000
- 03C1.67Soi phế quản 192 187 03C1.67 điều trị sặc phổi ở bệnh 876,000 876,000 nhân ngộ độc cấp 03C1.27Soi ruột non, tiêm 193 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu) 737,000 737,000 hoặc cắt polyp 194 189 03C1.26 03C1.26Soi ruột non 630,000 630,000 03C1.24Soi thực quản 418,000Chưa bao gồm 195 190 03C1.24 418,000 hoặc dạ dày gắp giun dụng cụ gắp giun. 03C1.29Soi trực tràng, 196 191 03C1.29 239,000 239,000 tiêm hoặc thắt trĩ 03C1.62Tao nhịp cấp cứu 197 192 03C1.62 983,000 983,000 ngoài lồng ngực 03C1.61Tạo nhịp cấp 198 193 03C1.61 493,000 493,000 cứu trong buồng tim 04C2.107Thẩm tách siêu lọc máu 1,496,000Chưa bao 199 194 04C2.107 1,496,000 (Hemodiafiltration offline: gồm catheter. HDF ON LINE) 1,533,000Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao 04C2.123Thận nhân tạo gồm catheter 2 nòng 200 195 04C2.123 1,533,000 cấp cứu được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 04C2.76Thận nhân tạo 552,000Quả lọc dây 201 196 04C2.76 552,000 chu kỳ máu dùng 6 lần. 04C3.1.149Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc 202 197 04C3.1.149 62,400 62,400 khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 833,000Chưa bao gồm Kỹ thuật phối hợp thận quả lọc hấp phụ, (đã 203 nhân tạo và hấp phụ máu 833,000 bao gồm quả lọc dây bằng quả hấp phụ máu máu dùng 6 lần) 51,900Chỉ áp dụng với 204 198 04C3.1.150 04C3.1.150Tháo bột khác 51,900 người bệnh ngoại trú 205 199 Thay băng cắt lọc vết 242,000 242,000Áp dụng đối thương mạn tính với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn