intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 163/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 163/2019/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018. Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 163/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 163/NQ-HĐND Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14 Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Xét Tờ trình số 4370/TTr-UBND ngày 19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2018, với: A. PHẦN THU I. Tổng thu ngân sách nhà nước: 12.964.921.912.528 đồng - Nộp NSTW: 221.514.132.819 đồng - Tổng thu NSĐP được hưởng: 12.743.407.779.709 đồng II. Tổng thu NSĐP: 12.743.407.779.709 đồng Trong đó: 1. Thu nội địa: 3.582.449.819.511 đồng 1.1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 940.006.217.377 đồng 1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương: 54.238.167.874 đồng 1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 332.798.493.044 đồng 1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 335.176.716.018 đồng 1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 308.032.719.662 đồng 1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 80.357.085.135 đồng 1.7. Thu lệ phí trước bạ: 116.781.698.147 đồng 1.8. Thu phí và lệ phí: 43.048.369.802 đồng 1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.646.399.056 đồng 1.10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước: 18.912.990.897 đồng 1.11. Thu tiền sử dụng đất: 248.795.886.867 đồng 1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 272.435.000 đồng 1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.024.852.774.839 đồng 1.13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 756.036.389 đồng 1.14. Thu khác ngân sách: 68.897.547.304 đồng
  2. 1.15. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: 368.336.500 đồng 1.16. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 3.507.945.600 đồng 2. Thu viện trợ: 1.117.831.322 đồng 3. Các khoản huy động đóng góp: 22.848.639.018 đồng 4. Vay của ngân sách địa phương: 9.518.800.000 đồng 5. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.882.494.140.121 đồng 6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 59.483.590.804 đồng 7. Thu chuyển nguồn năm trước: 1.968.409.142.943 đồng 8. Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.217.085.815.990 đồng B. PHẦN CHI Tổng chi ngân sách địa phương: 10.986.974.766.593 đồng Trong đó: 1. Chi đầu tư phát triển: 2.386.587.592.997 đồng 2. Chi thường xuyên: 5.465.975.397.403 đồng Bao gồm: 2.1. Chi quốc phòng: 128.829.535.430 đồng 2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 90.959.260.246 đồng 2.3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.214.226.382.420 đồng 2.4. Chi khoa học và công nghệ: 13.203.593.990 đồng 2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 747.167.311.005 đồng 2.6. Chi văn hóa thông tin: 45.050.137.421 đồng 2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 17.697.311.420 đồng 2.8. Chi thể dục, thể thao: 13.263.878.899 đồng 2.9. Chi bảo vệ môi trường: 62.206.975.015 đồng 2.10. Chi các hoạt động kinh tế: 590.156.961.148 đồng 2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.217.796.866.527 đồng 2.12. Chi bảo đảm xã hội: 202.587.158.303 đồng 2.13. Chi thường xuyên khác: 122.830.025.579 đồng 3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000.000.000 đồng 4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 59.483.590.804 đồng 5. Chi trả nợ gốc: 91.000.000.000 đồng 6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.982.928.185.389 đồng C. Kết dư ngân sách địa phương: 1.756.433.013.116 đồng Bao gồm: + Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 1.006.531.439.937 đồng + Kết dư ngân sách cấp huyện: 553.254.307.492 đồng + Kết dư ngân sách cấp xã: 196.647.265.687 đồng
  3. Trong đó, thực kết dư ngân sách cấp tỉnh: 479.516.284.877 đồng Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm trình HĐND tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2018 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả; Thường trực, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - UBTVQH, Chính phủ; - Bộ Tài chính, KTNN Khu vực IX; - TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; Trần Trí Dũng - Sở Tài chính, Cục thuế, KBNN, Cục thống kê tỉnh; - TT. HĐND, UBND cấp huyện; - Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh; - Lưu: VT, TH. Biểu mẫu số 48 QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương) Đơn vị: đồng So sánh STT Dự toán Quyết toán Tương Tuyệt đối đối (%) A B 1 2 3=2-1 4=2/1 TỔNG NGUỒN THU A 8.865.023.000.00012.743.407.779.7093.878.384.779.709 143,75 NSĐP (I+II+III+....+VIII) Thu NSĐP được hưởng I 3.211.800.000.000 3.582.449.819.511 370.649.819.511 111,54 theo phân cấp - Thu NSĐP hưởng 100% 1.341.600.000.000 1.540.421.795.676 198.821.795.676 114,82 Thu NSĐP hưởng từ các - 1.870.200.000.000 2.042.028.023.835 171.828.023.835 109,19 khoản thu phân chia Thu bổ sung từ ngân II 5.577.424.000.000 5.882.494.140.121 305.070.140.121 105,47 sách cấp trên Thu bổ sung cân đối ngân 1 3.682.602.000.000 3.682.602.000.000 100,00 sách 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.894.822.000.000 2.199.892.140.121 305.070.140.121 116,10 Thu ngân sách cấp dưới III 59.483.590.804 59.483.590.804 nộp lên IV Thu huy động đúng góp 22.848.639.018 22.848.639.018 Thu từ quy dự trữ tài V chính Thu kết dư ngân sách VI 76.799.000.000 1.217.085.815.9901.141.286.815.990 năm trước
  4. Thu chuyển nguồn từ VII 1.968.409.142.9431.968.409.142.943 năm trước chuyển sang VII Thu viện trợ 1.117.831.322 1.117.831.322 Vay của ngân sách địa VIII 9.618.800.000 9.618.800.000 phương TỔNG CHI NSĐP B 8.814.223.000.00010.986.974.766.5932.172.751.766.593 124,65 (I+II+III+IV+V+D) I Tổng chi cân đối NSĐP 6.843.602.000.000 7.853.662.990.4001.009.960.990.400 114,76 1 Chi đầu tư phát triển 1.578.230.000.000 2.386.587.592.997 808.357.592.997 151,22 2 Chi thường xuyên 5.033.370.000.000 5.465.975.397.403 432.605.397.403 108,59 Chi trả nợ lãi các khoản do 3 chính quyền địa phương 100.000.000 vay Chi bổ sung quỹ dự trữ tài 4 1.000.000.000 1.000.000.000 100,00 chính 5 Dự phòng ngân sách 137.890.000.000 Chi tạo nguồn, điều chỉnh 6 93.012 000.000 tiền lương Chi các chương trình II 1.894.822.000.000 mục tiêu Chi các chương trình mục 1 178.753.000.000 tiêu quốc gia Chi các chương trình mục 1.716.069.000.000 tiêu, nhiệm vụ Chi chuyển nguồn sang III 2.982.928.185.389 năm sau IV Chi từ nguồn kết dư 75.799.000.000 Chi nộp ngân sách cấp V 59.483.590.804 trên BỘI CHI NSĐP/BỘI THU C 50.800.000.000 1.766.433.013.116 NSĐP/KẾT DƯ NSĐP CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA D 91.000.000.000 91.000.000.000 NSĐP Từ nguồn vay để trả nợ I gốc Từ nguồn bội thu, tổng II thu, tiết kiệm chi, kết dư 91.000.000.000 91.000.000.000 ngân sách cấp tỉnh - Từ nguồn bội thu dự toán 50.800.000.000 50.800.000.000 giao đầu năm (NQ59) - Từ nguồn giảm dự toán chi ĐTXDCB theo Nghị 40.200.000.000 40.200.000.000 quyết 70/NQ-HĐND sửa đổi NQ59
  5. TỔNG MỨC VAY CỦA E NSĐP I Vay để bù đắp bội chi II Vay đả trả nợ gốc Vay lại từ nguồn Chính III 369.350.000.000 9.518.800.000 phủ vay ngoài nước TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY G 171.824.000.000 171.824.000.000 CUỐI NĂM CỦA NSĐP Vay lại từ nguồn Chính 33.224.000.000 33.224.000.000 phủ vay ngoài nước Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật 138.600.000.000 138.600.000.000 (vay NH Phát triển Việt Nam
  6. Biểu mẫu số 50 QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 Đơn vị tính: đồng Dự toán Quyết toán So sánh (%) STT Nội dung Tổng thu Tổng thu NSNN Thu NSĐP Tổng thu NSNN Thu NSĐP Thu NSĐP NSNN A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 TỔNG NGUỒN THU NSNN 9.100.223.000.000 8.865.023.000.000 12.964.921.912.528 12.743.407.779.709 142,47 143,75 (A+B+C+D+E) A TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN 3.447.000.000.000 3.211.800.000.000 3.827.930.422.670 3.606.416.289.851 111,05 112,29 I Thu nội địa 3.447.000.000.000 3.211.800.000.000 3.789.890.900.967 3.582.449.819.511 109,95 111,54 Thu từ Khu vực DNNN do 1 900.000.000.000 900.000.000.000 940.006.217.377 940.006.217.377 104,45 104,45 trung ương quản lý Thuế giá trị gia tăng hàng sản - 889.000.000.000 889.000.000.000 722.347.205.514 722.347.205.514 81,25 81,25 xuất - kinh doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng - sản xuất - kinh doanh trong - - nước - Thuế thu nhập doanh nghiệp 10.000.000.000 10.000.000.000 217.235.126.788 217.235.126.788 2.172,35 2.172,35 - Thuế tài nguyên 1.000.000.000 1.000.000.000 423.885.075 423.885.075 42,39 42,39 Thu từ khu vực DNNN do 2 58.000.000.000 58.000.000.000 54.238.167.874 54.238.167.874 93,51 93,51 địa phương quản lý Thuế giá trị gia tăng hàng sản - 30.800.000.000 30.800.000.000 26.555.411.393 26.555.411.393 86,22 86,22 xuất - kinh doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng - sản xuất - kinh doanh trong 200.000.000 200.000.000 79.674.907 79.674.907 39,84 39,84 nước
  7. - Thuế thu nhập doanh nghiệp 23.000.000.000 23.000.000.000 22.413.134.321 22.413.134.321 97,45 97,45 - Thuế tài nguyên 4.000.000.000 4.000.000.000 5.189.947.253 5.189.947.253 129,75 129,75 Thu từ khu vực doanh 3 nghiệp có vốn đầu tư nước 155.000.000.000 155.000.000.000 332.798.493.044 332.798.493.044 214,71 214,71 ngoài Thuế giá trị gia tăng hàng sản - 80.000.000.000 80.000.000.000 137.793.607.439 137.793.607.439 172,24 172,24 xuất - kinh doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng - sản xuất - kinh doanh trong nước - Thuế thu nhập doanh nghiệp 74.800.000.000 74.800.000.000 194.787.580.993 194.787.580.993 260,41 260,41 - Thu từ khí thiên nhiên - Thuế tài nguyên 200.000.000 200.000.000 217.304.612 217.304.612 108,65 108,65 Thu từ khu vực kinh tế 4 395.000.000.000 395.000.000.000 335.176.716.018 335.178.716.018 84,85 84,85 ngoài quốc doanh Thuế giá trị gia tăng hàng sản - 308.000.000.000 308.000.000.000 267.396.973.804 267.396.973.800 86,82 86,82 xuất - kinh doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng - sản xuất - kinh doanh trong 4.000.000.000 4.000.000.000 3.350.627.686 3.350.627.686 83,71 83,77 nước - Thuế thu nhập doanh nghiệp 80.000.000.000 80.000.000.000 61.678.876.193 61.678.876.193 77,10 77,10 - Thuế tài nguyên 3.000.000.000 3.000.000.000 2.750.238.335 2.750.238.335 91,67 91,67 5 Thuế thu nhập cá nhân 270.000.000.000 270.000.000.000 308.032.719.662 308.032.719.662 114,09 114,09 6 Thuế bảo vệ môi trường 270.000.000.000 100.400.000.000 216.006.361.228 80.357.085.135 80,00 80,04 Thuế BVMT thu từ hàng hóa - 169.600.000.000 - 135.649.276.093 - nhập khẩu - Thuế BVMT thu từ hàng hóa 100.400.000.000 100.400.000.000 80.357.085.135 80.357.085.135
  8. sản xuất, kinh doanh trong nước 7 Lệ phí trước bạ 125.000.000.000 125.000.000.000 116.781.698.147 116.781.698.147 93,43 93,43 8 Thu phí, lệ phí 90.000.000.000 68.000.000.000 73.117.519.569 43.048.369.802 81,24 63,31 - Phí và lệ phí trung ương 22.000.000.000 - 30.069.149.767 - Phí và lệ phí tỉnh 68.000.000.000 68.000.000.000 26.409.438.411 26.409.438.411 - Phí và lệ phí huyện - - 8.238.763.581 8.238.763.581 - Phí và lệ phí xã, phường - - 8.400.167.810 8.400.167.810 Thuế sử dụng đất nông 9 nghiệp Thuế sử dụng đất phi nông 10 6.000.000.000 6.000.000.000 5.646.399.056 5.646.399.056 94,11 94,11 nghiệp Tiền cho thuê đất, thuê mặt 11 23.000.000.000 23.000.000.000 18.912.990.897 18.912.990.897 82,23 82,23 nước 12 Thu tiền sử dụng đất 115.000.000.000 115.000.000.000 248.795.886.867 248.795.886.867 216,34 216,34 Tiền cho thuê và tiền bán 13 nhà ở thuộc sở hữu nhà 1.000.000.000 1.000.000.000 272.435.000 272.435.000 27,24 27,24 nước Thu từ hoạt động xổ số 14 850.000.000.000 850.000.000.000 1.024.852.774.839 1.024.852.774.839 120,57 120,57 kiến thiết - Thuế giá trị gia tăng - - 279.631.982.564 279.631.982.564 - Thuế thu nhập doanh nghiệp - - 65.553.148.315 65.553.148.315 - Thu từ thu nhập sau thuế - - 293.365.587.437 293.365.587.437 - Thuế tiêu thụ đặc biệt - - 386.302.056.523 386.302.056.523 - Thuế môn bài - Thu từ các quỹ của doanh - - - -
  9. nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định Thu tiền cấp quyền khai 15 - - 970.922.389 756.036.389 thác khoáng sản - Giấy phép do TW cấp 214.886.000 - Giấy phép do ĐP cấp 756.036.389 756.036.389 16 Thu khác ngân sách 185.000.000.000 141.400.000.000 110.405.316.900 68.897.547.304 59,68 48,73 Trong đó: - Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an 40.000.000.000 30.220.678.000 toàn giao thông - Phạt vi phạm hành chính do 141.400.000.000 141.400.000.000 3.823.165.647 3.823.165.647 ngành thuế thực hiện - Thu tịch thu 2.180.935.850 2.180.035.850 Tr.đó: Tích thu chống lậu 10.000.000 10.000.000 - Thu hồi các khoản chi năm 41.178.871.782 41.178.871.782 trước - Thu tiền cho thuê bán tài 5.262.800.468 5.262.800.468 sản khác - Lãi thu từ các khoản tham - gia góp vốn của nhà nước - Thu khác còn lại NSTW 3.600.000.000 11.287.091.596 - Thu khác còn lại do ĐP thực 16.441.773.557 16.441.773.557 hiện Thu từ quỹ đất công ích, 17 4.000.000.000 4.000.000.000 368.336.500 368.336.500 9,21 9,21 hoa lợi công sản khác 18 Thu hồi vốn, thu cổ tức - - 3.507.945.600 3.507.945.600 19 Lợi nhuận được chia của Nhà
  10. nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước Chênh lệch thu chi Ngân 20 hàng Nhà nước II Thu từ dầu thô Thu từ hoạt động xuất, III nhập khẩu 1 Thuế xuất khẩu 2 Thuế nhập khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ 3 hàng hóa nhập khẩu Thuế bảo vệ môi trường thu 4 từ hàng hóa nhập khẩu Thuế giá trị gia tăng thu từ 5 hàng hóa nhập khẩu 6 Thu khác IV Thu viện trợ - - 15.190.882.685 1.117.831.322 - Ngân sách TW 14.073.051.363 - Ngân sách ĐP 1.117.831.322 1.117.831.322 V Thu huy động, đóng góp 22.848.639.018 22.848.639.018 VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA B 9.518.800.000 9.518.800.000 PHƯƠNG THU CHUYỂN GIAO NGÂN C 5.577.424.000.000 5.577.424.000.000 5.941.977.730.925 5.941.977.730.925 106,54 106,54 SÁCH I Thu bổ sung từ ngân sách 5.577.424.000.000 5.577.424.000.000 5.882.494.140.121 5.882.494.140.121 105,47 105,47
  11. cấp trên 1. Bổ sung cân đối 3.682.602.000.000 3.682.602.000.000 3.682.602.000.000 3.682.602.000.000 100,00 100,00 2. Bổ sung có mục tiêu 1.894.822.000.000 1.894.822 000.000 2.199.892.140.121 2.199.892.140.121 116,10 116,10 Bổ sung có mục tiêu bằng 2.1 1.894.822.000.000 1.894.822.000.000 2.065.895.818.660 2.065.895.818.660 109,03 109,03 nguồn vốn trong nước Bổ sung có mục tiêu bằng 2.2 133.996.321.481 133.996.321.461 nguồn vốn ngoài nước Thu từ ngân sách cấp dưới II 59.483.590.804 59.483.590.804 nộp lên D THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC 75.799.000.000 75.799.000.000 1.217.085.815.990 1.217.085.815.990 THU CHUYỂN NGUỒN TỪ E NĂM TRƯỚC CHUYỂN - - 1.968.409.142.943 1.968.409.142.943 SANG Biểu mẫu số 51 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương) Đơn vị tính: đồng So sánh STT Nội dung chi Dự toán Quyết toán Tương đối Tuyệt đối (%) A B 1 2 3=2-1 4=2/1 TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F) 8.814.223.000.000 10.986.974.766.593 2.172.751.766.593 124,65 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI) 6.843.602.000.000 7.853.562.990.400 1.009.960.990.400 114,76 I Chi đầu tư phát triển 1.578.230.000.000 2.386.587.592.997 808.357.592.997 151,22 1 Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo 1.578.230.000.000 2.331.930.568.285 753.700.568.285 147,76
  12. lĩnh vực 1.1 Chi quốc phòng 17.237.072.361 17.237.072.361 1.2 Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 7.788.860.819 7.788.860.819 1.3 Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề 399.835.683.423 399.835.683.423 1.4 Chi Khoa học và công nghệ 1.5 Chi Y tế, dân số và gia đình 174.897.366.885 174.897.366.885 1.6 Chi Văn hóa thông tin 31.494.213.038 31.494.213.038 1.7 Chi Phát thanh, truyền hình 20.328.698.274 20.328.698.274 1.8 Chi Thể dục thể thao 16.167.232.934 16.167.232.934 1.9 Chi Bảo vệ môi trường 53.346.941.954 53.346.941.954 1.10 Chi các hoạt động kinh tế 1.176.300.895.987 1.176.300.895.987 Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, 1.11 84.119.581.063 84.119.581.063 đoàn thể 1.12 Chi bảo đảm xã hội 329.699.184.390 329.699.184.390 1.13 Chi ngành, lĩnh vực khác 20.714.837.157 20.714.837.157 ** Chi đầu tư theo nguồn 1.578.230.000.000 Chi đầu tư cho các dự án từ nguồn NSĐP 624.730.000.000 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 103.500.000.000 Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 850.000.000.000 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt 2 54.657.024.712 54.657.024.712 động công ích 3 Chi đầu tư phát triển khác II Chi thường xuyên 5.033.370.000.000 5.465.975.397.403 432.605.397.403 108,59 1 Chi quốc phòng 57.139.000.000 128.829.535.430 71.690.535.430 225,47
  13. 2 Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 31.882.000.000 90.959.260.246 59.077.260.246 285,30 3 Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề 2.244.790.000.000 2.214.226.382.420 (30.563.617.580) 98,64 4 Chi Khoa học và công nghệ 34.697.000.000 13.203.593.990 (21.493.406.010) 38,05 5 Chi Y tế, dân số và gia đình 577.364.000.000 747.167.311.005 169.803.311.005 129,41 6 Chi Văn hóa thông tin 40.377.000.000 45.050.137.421 4.673.137.421 111,57 7 Chi Phát thanh, truyền hình 17.899.000.000 17.697.311.420 (201.688.580) 98,87 8 Chi Thể dục thể thao 9.321.000.000 13.263.878.899 3.942.878.899 142,30 9 Chi Bảo vệ môi trường 61.447.000.000 62.206.975.015 759.975.015 101.24 10 Chi các hoạt động kinh tế 617.543.000.000 590.156.961.148 (27.386.038.852) 95,57 Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, 11 897.544.000.000 1.217.796.866.527 320.252.866.527 135,68 đoàn thể 12 Chi bảo đảm xã hội 199.833.000.000 202.587.158.303 2.754.158.303 101,38 13 Chi thường xuyên khác 243.534.000.000 122.830.025.579 (120.703.974.421) 50,44 III Chỉ trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 100.000.000 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000.000.000 1.000.000.000 100,00 V Dự phòng ngân sách 137.890.000.000 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 93.012.000.000 B CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 1.894.822.000.000 1.1 Bổ sung cân đối 1.2 Bổ sung có mục tiêu 1.894.822.000.000 Tr.đó: - Bằng nguồn vốn trong nước 1.617.634.000.000 - Bằng nguồn vốn ngoài nước 277.188.000.000 C CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN 59.483.590.804 D CHI TRẢ NỢ GỐC 91.000.000.000
  14. 1 Trả nợ gốc vay trong nước 91.000.000.000 Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ 2 Trả nợ gốc vay ngoài nước E CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU 2.982.928.185.389 F CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ 75.799.000.000 Trong đó CHI CTMTQG VÀ CTMT NHIỆM VỤ 1.894.822.000.000 551.400.717.444(1.343.421.282.556) 29,10 CHI CTMT QUỐC GIA 178.753.000.000 175.928.975.254 (2.824.024.746) 98,42 CHI CTMT NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG 1.716.069.000.000 375.471.742.190 (1.340.597.257.810) 21,88 Biểu mẫu số 52 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương) Đơn vị: Đồng SO SÁNH STT NỘI DUNG DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN TUYỆT ĐỐI TƯƠNG ĐỐI (%) 1 2 3=2-1 4=2/1 TỔNG CHI NSĐP 8.814.223.000.000 10.986.974.766.593 2.172.751.766.593 86,50% CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP A 3.154.516.000.000 4.072.839.858.898 918.323.858.898 83,14% DƯỚI (1) - Bổ sung cân đối 3.061.564.000.000 3.061.564.000.000 - Bổ sung có mục tiêu 92.952.000.000 1.011.275.858.898 918.323.858.898 B CHI TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN 527.800.000.000 744.285.886.146 216.485.886.146 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH C 3.254.238.000.000 3.491.356.484.435 237.118.484.435 50,72% THEO LĨNH VỰC
  15. I Chi đầu tư phát triển 1.226.510.000.000 1.443.541.200.598 217.031.200.598 91,47% 1 Chi đầu tư cho các dự án 1.226.510.000.000 1.443.541.200.598 217.031.200.598 91,47% - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 335.144.896.449 335.144.896.449 0,00% - Chi khoa học và công nghệ 0,00% - Chi quốc phòng 12.958.459.032 12.958.459.032 0,00% - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 7.788.860.819 7.788.860.819 0,00% - Chi y tế, dân số và gia đình 170.479.834.485 170.479.834.485 0,00% - Chi văn hóa thông tin 9.693.556.000 9.693.556.000 0,00% - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 20.328.698.274 20.328.698.274 0,00% - Chi thể dục thể thao 14.440.597.420 14.440.597.420 0,00% - Chi bảo vệ môi trường 52.846.941.954 52.846.941.954 0,00% - Chi các hoạt động kinh tế 779.905.927.717 779.905.927.717 0,00% Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà - 28.387.195.286 28.387.195.286 0,00% nước, đảng, đoàn thể - Chi bảo đảm xã hội 8.499.184.390 8.499.184.390 0,00% - Chi đầu tư khác 3.067.048.772 3.067.048.772 0,00% Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích 2 do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức Kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác II Chi thường xuyên 1.869.740.000.000 2.046.815.283.837 177.075.283.837 40,27% - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 446.489.000.000 428.996.831.759 -17.492.168.241 19,11% - Chi khoa học và công nghệ (2) 32.863.000.000 12.098.006.012 -20.764.993.988 34,87%
  16. - Chi quốc phòng 34.181.000.000 76.558.326.000 42.377.326.000 133,99% - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 21.749.000.000 31.645.072.250 9.896.072.250 99,26% - Chi y tế, dân số và gia đình 577.364.000.000 747.167.311.005 169.803.311.005 129,41% - Chi văn hóa thông tin 20.661.000.000 25.666.998.293 5.005.998.293 63,57% - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 9.838.000.000 9.652.856.429 -185.143.571 53,93% - Chi thể dục thể thao 9.321.000.000 10.481.453.999 1.160.453.999 112,45% - Chi bảo vệ môi trường 25.543.000.000 6.017.216.553 -19.525.783.447 9,79% - Chi các hoạt động kinh tế 333.501.000.000 305.175.139.599 -28.325.860.401 49,42% Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà - 298.319.000.000 293.102.580.363 -5.216.419.637 32,66% nước, đảng, đoàn thể - Chi bảo đảm xã hội 31.571.000.000 29.823.582.371 -1.747.417.629 14,92% - Chi thường xuyên khác 28.340.000.000 70.429.909.204 42.089.909.204 13,78% Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền III 100.000.000 -100.000.000 0,00% địa phương vay (2) IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) 1.000.000.000 1.000.000.000 0 100,00% V Dự phòng ngân sách 63.876.000.000 -63.876.000.000 0,00% VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 93.012.000.000 -93.012.000.000 0,00% D CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU 2.586.492.537.114 2.586.492.537.114 0,00% E CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 1.801.870.000.000 -1.801.870.000.000 I Chi chương trình MTQG 178.753.000.000 -178.753.000.000 II Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.623.117.000.000 -1.623.117.000.000 CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH E 75.799.000.000 -75.799.000.000 TỈNH F CHI TRẢ NỢ GỐC 91.000.000.000 91.000.000.000
  17. FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Bieu 59, 60, 61
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2