intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 164/2019/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 164/2019/NQ-HĐND về việc cắt giảm, điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 tỉnh Hòa Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 164/2019/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình

  1. HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN ̀ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HOA BÌNH ̀ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 164/NQ­HĐND Hòa Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC CẮT GIẢM, ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SÔ L ́ ƯỢNG VIÊN  CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ­CP CỦA CHÍNH PHỦ  TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP  NĂM 2019 TỈNH HÒA BÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên  chế công chức; Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ­CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí   việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ­CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện  hợp đồng một số loại công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế  tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ­CP ngày 10  tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong  lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Căn cứ Quyết định số 224/QĐ­BNV ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc điều  chỉnh giảm biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2019 của  tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Xét Tờ trình số 77/TTr­UBND ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về  việc điều chỉnh giảm chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng viên chức, lao động hợp đồng theo  Nghị định số 68/2000/NĐ­CP của Chính phủ trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự  nghiệp công lập năm 2019; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý  kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quyết định cắt giảm, điều chỉnh chi tiêu biên ch ̉ ế công chức, số lượng viên chức, lao  động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ­CP của Chính phủ trong các cơ quan hành chính  nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 tỉnh Hòa Binh. C ̀ ụ thể như sau: 1. Đối với biên chế công chức hành chính
  2. a) Giảm 02 chỉ tiêu biên chế công chức hành chính trong tổng số 2.132 chỉ tiêu biên chế công  chức hành chính trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân  cấp tỉnh, cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân tinh Hòa Bình thông qua t ̉ ại Nghị quyết số  118/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018. b) Tổng biên chế công chức hành chính trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng  nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện sau khi giảm là 2.130 chỉ tiêu. ́ ểu chi tiết số 01 kèm theo Nghị quyết). (Co bi 2. Đối với biên chế công chức, số lượng viên chức a) Giảm 782 chỉ tiêu sự nghiệp y tế, sự nghiệp khác (trong đó giảm 687 chỉ tiêu biên chế sự  nghiệp y tế, 95 chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác) trong tổng số 5.989 chỉ tiêu biên chế công chức,  số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc khối cơ quan tỉnh đã được Hội  đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình thông qua tại Nghị quyết số 119/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm  2018. b) Phương án điều chỉnh: Chuyển 782 chỉ tiêu biên chế giảm (trong đó 687 chỉ tiêu biên chế sự  nghiệp y tế, 95 chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác) của các cơ quan, đơn vị sang biên chế sự  nghiệp giáo dục và đào tạo. c) Biên chế sự nghiệp sau khi điều chinh c ̉ ụ thể như sau: ­ Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 20.078 chỉ tiêu, tăng 782 chỉ tiêu; ­ Sự nghiệp y tế: 1.708 chỉ tiêu, giảm 687 chỉ tiêu; ­ Sự nghiệp khác: 910 chi tiêu, giảm 95 chỉ tiêu; ­ Sự nghiệp văn hóa ­ thể thao: 520 chỉ tiêu. ́ ểu chi tiết số 02 kèm theo Nghị quyết). (Co bi 3. Đối với lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ­CP của Chính phủ: a) Giảm 22 chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ­CP của Chính phủ trong  tổng số 537 chỉ tiêu ở khối sở, ban, ngành đã được Hội đồng nhân dân tinh Hòa Bình thông qua  ̉ tại Nghị quyết số 120/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018. b) Tổng số chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ­CP của Chính phủ thuộc  khối sở, ban, ngành sau khi giảm là 515 chỉ tiêu. c) Phương án điều chỉnh: Chuyển 22 chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ­ CP đã giảm của các cơ quan, đơn vị vào nguồn dự phòng của tỉnh. (Co ́biểu chi tiết sô ́03 kèm theo Nghị quyết). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
  3. 1. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết  theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 9 thông qua  ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Nội vụ; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; Trân Đăng Ninh ̀ ­ UBND tỉnh (CT, các PCT); ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Ủy ban MTTQVN tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; ­ HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ LĐ Văn phòng HĐND tỉnh; ­ TT tin học và Công báo VP. UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình; ­ Lưu: VT, TH (V01).   Biểu số 01 BIÊU ĐIÊU GI ̉ ̀ ẢM CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH  CHÍNH NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyêt sô: 164 ́ ́ /NQ­HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Hòa Bình) Biên chế sau  Chỉ tiêu giao  khi điều  TT Tên cơ quan, đơn vị Ghi chú năm 2019 chỉnh giảm  năm 2019 TỔNG    TỔNG CỘNG 2,130 CỘNG2,132 I Cơ quan tỉnh 1,143 1,141   1 Văn phòng HĐND tỉnh 28 28   2 Văn phòng UBND tỉnh 50 50   3 Sở Nội vụ 57 57   4 Sở Ngoại vụ 14 14  
  4. 5 Sở Tư pháp 31 31   6 Sở Kế hoạch và Đầu tư 49 49   7 Sở Tài chính 62 62   8 Sở Công Thương 43 43   Giảm 02 chi ̉ tiêu  Sở Nông nghiệp và Phát triển  9 286 284 theo lộ trình tinh  nông thôn giản biên chế 10 Sở Giao thông vận tải 66 66   11 Sở Xây dựng 40 40   12 Sở Tài nguyên và Môi trường 57 57   13 Sở Thông tin Truyền thông 27 27   Sở Lao động ­ Thương binh và    14 56 56 Xã hội Sở Văn hóa, Thể thao và Du    15 46 46 lịch 16 Sở Khoa học và Công nghệ 36 36   17 Sở Giáo dục và Đào tạo 50 50   18 Sở Y tế 64 64   19 Thanh tra tỉnh 39 39   20 Ban Dân tộc 27 27   Ban Quản lý các khu công    21 15 15 nghiệp tỉnh II Các huyện, thành phố 989 989   1 UBND huyện Mai Châu 91 91   2 UBND huyện Tân Lạc 91 91   3 UBND huyện Lạc Sơn 93 93   4 UBND huyện Lạc Thủy 87 87   5 UBKD huyện Yên Thủy 86 86   6 UBND huyện Đà Bắc 90 90   7 UBND huyện Kỳ Sơn 85 85   8 UBND huyện Cao Phong 86 86   9 UBND huyện Lương Sơn 90 90   10 UBND huyện Kim Bôi 93 93   11 UBND thành phố Hoà  Bình 97 97    
  5. Biểu số 02 BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC  TRONG CAC C ́ Ơ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LÂP C ̣ ẤP TINH, ̉   CẤP HUYỆN NĂM 2019 (Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ­HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Hòa Bình) Chỉ tiêu biên chế giao năm  Biên chế sau khi điều chỉnh năm  2019Chỉ tiêu biên chế giao năm  2019Biên chế sau khi điều chỉnh  2019Chỉ tiêu biên chế giao năm  năm 2019Biên chế sau khi điều  Chỉ tiêu biên chế giao năm 2019 2019Chỉ tiêu biên chế giao năm  chỉnh năm 2019Biên chế sau khi  2019Biên chế sau khi điều chỉnh  điều chỉnh năm 2019Tăng, giảm  năm 2019 biên chế Tron Trong  g  đóTro đóTr ng  ong  Tên cơ quan đơn  TT Trong đó đóTro Trong đó đóTr vị ng  ong  đoT́ổ đóT Tổng  ng số ổng  Trong đó số số Sự  Sự  Sự  Sự  Sự  Sự  nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệp  Sự  Sự  Sự  Sự  Sự  Sự  p giáo  p Văn  p giáo  p Văn  p giáo  Văn  nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệp  dục và  hóa ­  dục và  hóa ­  dục và  hóa ­  p y tế p khác p y tế p khác p y tế khác đào  Thể  đào  Thể  đào  Thể  t ạo thao t ạo thao t ạo thao
  6.   Tổng cộng I+II 23,216 19,296 2,395 520 1,005 23,216 20,078 1,708 520 910 0 782 ­687 0 ­95 I Cơ quan tỉnh 5,989 2,593 2,395 223 778 5,306 2,692 1,708 223 683   99 ­687 0 ­95 Văn phòng UBND  1 19       19 19       19           tỉnh 2 Sở Nội vụ 13       13 13       13           3 Sở Tư pháp 34       34 23       23         ­11 Sở Kế hoạch và  4 7       7 7       7         0 đầu tư 5 Sở Công thương 15       15 15       15         0 Sở Nông nghiệp  6 300       300 260       260         ­40 và PTNT Sở Giao thông  7 8       8 8       8           Vận tải 8 Sở Xây dựng 6       6 0       0         ­6 Sở Tài nguyên va ̀ 9 92       92 86       86         ­6 Môi trường Sở Thông tin  10 17       17 17       17           Truyền thông Sở Lao Động  11 Thương binh và  320 129     191 320 129     191           Xã hội Sở Văn hoá Thể  12 145 23   119 3 145 23   119 3           thao và Du lịch Sở Khoa học và  13 32       32 0       0         ­32 Công nghệ Sở Giáo dục và  14 2,409 2,409       2,508 2,508         99       Đào tạo 15 Sở Y tế 2,427 32 2,395     1,740 32 1,708         ­687     16 Ban Dân tộc 10       10 10       10           Ban quản lý các  17 khu công nghiệp  10       10 10       10           tỉnh Đài phát thanh và  18 104     104   104     104             Truyền hình Trung tâm Xúc  tiến đầu tư,  19 21       21 21       21           thương mại và du  lịch tỉnh UBND các huyên, ̣   II 17,227 16,703 0 297 227 17,910 17,386 0 297 227 683 683 0 0 0 thành phố UBND huyện Mai  1 1,469 1,410   41 18 1,527 1,468   41 18   58       Châu UBND huyện Tân  2 1,684 1,633   31 20 1,751 1,700   31 20   67       Lạc UBND huyện Lạc  3 2,545 2,505   22 18 2,647 2,607   22 18   102       Sơn UBND huyện Lạc  4 1,410 1,352   27 31 1,465 1,407   27 31   55       Thủy UBND huyện Yên  5 1,392 1,346   26 20 1,447 1,401   26 20   55       Thủy UBND huyện Đà  6 1,508 1,458   31 19 1,567 1,517   31 19   59       Bắc 7 UBND huyện Kỳ  775 739   20 16 805 769   20 16   30      
  7. Sơn UBND huyện Cao  8 1,010 971   23 16 1,050 1,011   23 16   40       Phong UBND huyện  9 1,782 1,729   28 25 1,853 1,800   28 25   71       Lương Sơn UBND huyện  10 2,188 2,145   22 21 2,276 2,233   22 21   88       Kim Bôi UBND thành phố  11 1,464 1,415   26 23 1,522 1,473   26 23   58       Hòa Bình   Biểu số 03 BIỂU ĐIÊU CHINH CHI TIÊU H ̀ ̉ ̉ ỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ  68/2000/NĐ­CP CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2019 TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH,  ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ̣ (Kèm theo Nghi quyêt sô: 164/NQ­ ́ ́ HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Hòa Bình) Chỉ tiêu sau  Chỉ tiêu  khi điều  STT Tên cơ quan, đơn vị giao năm  Ghi chú chỉnh năm  2019 2019 (1) (2) (3) (4) (5) Giảm 22 chỉ tiêu hợp  đồng lao động theo  Nghị định số  I CƠ QUAN TỈNH 537 515 68/2000/NĐ­CP  chuyển vào nguồn  dự phòng của tỉnh 1 Văn phòng HĐND tỉnh 10 10   2 Văn phòng UBND tỉnh 20 20   3 Sở Nội vụ 7 7   4 Sở Ngoại vụ 5 5   5 Sở Tư pháp 6 6   6 Sở Kế hoạch và Đầu tư 5 5   7 Sở Tài chính 7 7   8 Sở Công Thương 17 17   9 Sở Nông nghiệp và Phát triển  59 57 Giảm 02 chỉ tiêu hợp  nông thôn đồng do Trung tâm  Giống cây trồng, vật  nuôi và thủy sản; 
  8. Trung tâm Nước sạch  và Vệ sinh môi trường  nông thôn chuyển sang  tự bảo đảm chi  thường xuyên từ năm  2019 10 Sở Giao thông Vận tải 12 12   Giảm 01 chỉ tiêu hợp  đồng do Trung tâm  Kiểm định chất lượng  11 Sở Xây dựng 7 6 công trình xây dựng  chuyển sang tự bảo  đảm chi thường xuyên  từ năm 2019 12 Sở Tài nguyên và Môi trường 8 8   13 Sở Thông tin và Truyền thông 5 5   Sở Lao động, Thương binh và    14 76 76 Xã hội 15 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 19 19   Giảm 03 chỉ tiêu hợp  đồng do Trung tâm  Kiểm Ứng dụng  Thông tin khoa học,  công nghệ tỉnh Hòa  16 Sở Khoa học và Công nghệ 10 7 Binh, Trung tâm K ̀ ỹ  thuật tiêu chuẩn đo  lường chất lượng  chuyển sang tự bảo  đảm chi thường xuyên  từ năm 2019 17 Sở Giáo dục và Đào tạo 101 101   Giảm 16 chỉ tiêu hợp  đồng do Bệnh viện đa  khoa tỉnh Hòa Bình  18 Sở Y tế 135 119 chuyển sang tự bảo  đảm chi thường xuyên  từ năm 2019 19 Thanh tra tỉnh 6 6   20 Ban Dân tộc 6 6   Ban Quản lý các khu công    21 5 5 nghiệp Trung tâm Xúc tiến đầu tư    22 3 3 thương mại và du lịch
  9. 23 Đài Phát thanh và Truyền hình 8 8   UBND CÁC HUYỆN, THÀNH    II 769 769 PHỐ 1 UBND huyện Mai Châu 69 69   2 UBND huyện Tân Lạc 79 79   3 UBND huyện Lạc Sơn 104 104   4 UBND huyện Lạc Thủy 66 66   5 UBND huyện Yên Thủy 56 56   6 UBND huyện Đà Bắc 69 69   7 UBND huyện Kỳ Sơn 39 39   8 UBND huyện Cao Phong 49 49   9 UBND huyện Lương Sơn 85 85   10 UBND huyện Kim Bôi 88 88   11 UBND thành phố Hòa Bình 65 65   III CÁC HỘI ĐẶC THÙ 22 22   1 Cấp tỉnh 11 11   Quỹ phat  ́ triển khoa học công    1.1 0 0 nghệ 1.2 Hội Chữ thập đỏ 2 2   1.3 Hội Đông y 2 2   1.4 Liên minh Hợp tác xã 3 3   1.5 Hội Văn học nghệ thuật 1 1     ­ Báo văn nghệ 0 0   1.6 Hội Nhà báo 0 0   1.7 Hội Luật gia 1 1   Ban Đại diện Hội người cao    1.8 1 1 tuổi Liên hiệp các hội khoa học Kỹ    1.9 1 1 thuật Hội nạn nhân chất độc Màu da    1.10 0 0 cam 1.11 Hội cựu thanh niên xung phong 0 0   1.12 Hội Người mù 0 0   1.13 Hội Khuyến học 0 0   1.14 Hội người tàn tật và trẻ mồ côi 0 0  
  10. 2 Cấp huyện 11 11   2.1 BĐD Hội NCT huyện Mai Châu 1 1   2.2 BĐD Hội NCT huyện Tân Lạc 1 1   2.3 BĐD Hội NCT huyện Lạc Sơn 1 1   2.4 BĐD Hội NCT huyện Lạc Thủy 1 1   2.5 BĐD Hội NCT huyện Yên Thủy 1 1   2.6 BĐD Hội NCT huyện Đà Bắc 1 1   2.7 BĐD Hội NCT huyện Kỳ Sơn 1 1   BĐD Hội NCT huyện Cao    2.8 1 1 Phong BĐD Hội NCT huyện Lương    2.9 1 1 Sơn 2.10 BĐD Hội NCT huyện Kim Bôi 1 1   BĐD Hội NCT thành phố Hòa    2.11 1 1 Bình Gồm 22 chỉ tiêu đa ̃ IV DỰ PHÒNG 0 22 cắt giảm của các cơ  quan, đơn vị V TỔNG CỘNG I+II+III+IV 1,328 1,328    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2