YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 165/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh
32
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 165/2019/NQ-HĐND ban hành về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 165/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 165/NQ-HĐND Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH, PHÂN BỔ NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14 Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ; Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Trên cơ sở Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017; Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Công văn số 599/KV IX-KTNS1 ngày 22/11/2019 của Kiểm toán nhà nước khu vực IX; Xét Tờ trình số 4396/TTr-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Trà Vinh năm 2020, cụ thể như sau: I. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Kèm theo Biểu số 01, Biểu số 02): * Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 10.874.799 triệu đồng 1. Thu nội địa: 5.000.000 triệu đồng - Thu từ doanh nghiệp nhà nước do TW quản lý: 1.582.000 triệu đồng - Thu từ doanh nghiệp nhà nước do ĐP quản lý: 57.000 triệu đồng - Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài: 439.000 triệu đồng - Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD: 415.000 triệu đồng - Thu lệ phí trước bạ: 145.000 triệu đồng - Thuế bảo vệ môi trường: 348.000 triệu đồng - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.000 triệu đồng - Thuế thu nhập cá nhân: 440.000 triệu đồng - Thu phí và lệ phí: 77.000 triệu đồng - Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 70.000 triệu đồng - Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: 13.000 triệu đồng - Thu khác ngân sách: 77.000 triệu đồng - Thu tiền sử dụng đất: 190.000 triệu đồng - Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác: 100 triệu đồng - Thu xổ số kiến thiết: 1.130.000 triệu đồng
- - Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 9.900 triệu đồng - Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 2.000 triệu đồng 2. Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: 5.635.041 triệu đồng - Bổ sung cân đối: 3.831.602 triệu đồng - Bổ sung mục tiêu: 1.803.439 triệu đồng 3. Thu kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng * Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 10.578.582 triệu đồng - Thu nội địa ngân sách địa phương hưởng: 4.703.783 triệu đồng - Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: 5.635.041 triệu đồng - Thu kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng II. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 10.533.382 triệu đồng (Kèm theo Biểu số 33-NĐ 31, biểu số 03, biểu số 04, biểu số 05, biểu số 06): 1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.490.185 triệu đồng Tăng 17,75% so dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019, bao gồm: 1.1. Chi đầu tư phát triển: 2.176.114 triệu đồng - Chi đầu tư XDCB từ nguồn NSĐP: 675.114 triệu đồng - Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất (90%): 171.000 triệu đồng + Chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất (60%): 114.000 triệu đồng + Trích lập quy phát triển đất (30%) 57.000 triệu đồng - Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT: 1.130.000 triệu đồng - Chi đầu tư từ nguồn vượt thu dự toán năm 2020 so dự toán BTC giao: 200.000 triệu đồng 1.2. Chi thường xuyên: 5.846.839 triệu đồng a) Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.591.447 triệu đồng - Sự nghiệp giáo dục: 2.445.837 triệu đồng - Sự nghiệp đào tạo: 108.475 triệu đồng - Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách khác: 37.135 triệu đồng b) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 24.011 triệu đồng c) Chi quốc phòng: 60.277 triệu đồng d) Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội: 36.579 triệu đồng e) Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 660.063 triệu đồng g) Chi văn hóa thông tin: 54.597 triệu đồng h) Chi thể dục thể thao: 22.703 triệu đồng i) Chi phát thanh, truyền hình: 10.059 triệu đồng k) Chi bảo vệ môi trường: 66.166 triệu đồng l) Chi các hoạt động kinh tế: 602.975 triệu đồng m) Chi bảo đảm xã hội: 216.186 triệu đồng o) Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.357.587 triệu đồng p) Chi thường xuyên khác: 106.076 triệu đồng q) Tiết kiệm chi thường xuyên: 41.113 triệu đồng 1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 100 triệu đồng 1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng 1.5. Dự phòng ngân sách: 171.602 triệu đồng 1.6. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 164.530 triệu đồng 1.7. Chi thực hiện chính sách TGBC theo Thông tư 31/2019/TT-BTC; Nghị quyết 71/2018/NQ- HĐND; Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND...: 130.000 triệu đồng
- 2. Chi các chương trình mục tiêu: 1.803.439 triệu đồng 2.1. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 398.542 triệu đồng a) Vốn đầu tư: 291.689 triệu đồng - Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 73.919 triệu đồng - Chương trình MTQG XD NTM: 217.770 triệu đồng b) Vốn sự nghiệp: 106.853 triệu đồng + Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 31.453 triệu đồng + Chương trình MTQG XD NTM: 75.400 triệu đồng 2.2. Chi từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.404.897 triệu đồng a) Vốn đầu tư: 1.226.611 triệu đồng - Vốn trong nước: 1.034.418 triệu đồng - Vốn ngoài nước: 192.193 triệu đồng b) Vốn sự nghiệp: 178.286 triệu đồng - Vốn trong nước: 110.616 triệu đồng - Vốn ngoài nước (ODA): 67.670 triệu đồng + Vốn viện trợ dự án AMD: 20.000 triệu đồng + Vốn vay dự án AMD: 4.000 triệu đồng + Vốn viện trợ dự án SME: 43.670 triệu đồng 3. Chi từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng - Chi các nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 61.143 triệu đồng - Chi các hỗ trợ các nhiệm vụ cho ngân sách huyện: 178.615 triệu đồng III. BỘI THU NGÂN SÁCH: 45.200 triệu đồng Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ dự toán nêu trên, phân bổ cụ thể các khoản thu, chi cho các ngành, các địa phương, đồng thời có biện pháp chỉ đạo, kiểm tra chặt chẽ, tổ chức thực hiện đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản quy định chi tiết của Chính phủ. Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thường lệ thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - UBTVQH, Chính phủ; - Bộ Tài chính; - TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; Trần Trí Dũng - Các Sở: Tài chính, KH-ĐT, Cục Thuế, KBNN, Cục Thống kê tỉnh; - TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố; - Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh; - Lưu: VT, TH. Biểu số 01 TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH TRÀ VINH Đơn vị tính: triệu đồng DỰ TOÁN NĂM 2020 DỰ TOÁN SỐ ĐIỀU TIẾT SO SÁNH NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU TỔNG THU NĂM 2019 NSNN DT2020/DT DT2020/UTH NS TỈNH NS HUYỆN 2019 2019 1 4 5 6 7 8 I. THU NỘI ĐỊA 3.771.800 5.000.000 4.355.800 644.200 1.228.200 132,56 THU NỘI ĐỊA (không kể tiền SDD, 2.671.800 3.680.000 3.114.000 566.000 1.008.200 137,73 SXKT)
- 1. Thu từ DN nhà nước do TW quản lý 925.800 1.582.000 1.582.000 656.200 170,88 - Thuế giá trị gia tăng 735.500 1.330.000 1.330.000 - - Thuế tiêu thụ đặc biệt - - - - Thuế thu nhập doanh nghiệp 189.800 251.500 251.500 - - Thuế tài nguyên 500 500 500 - - Thu khác - - - 2. Thu từ DN nhà nước do ĐP quản lý 68.000 57.000 57.000 -11.000 83,82 - Thuế giá trị gia tăng 36.390 27.700 27.700 - - Thuế tiêu thụ đặc biệt 110 100 100 - - Thuế thu nhập doanh nghiệp 25.800 23.200 23.200 - - Thuế tài nguyên 5.700 6.000 6.000 - - Thu về khí thiên nhiên, khí than - - - - Thu khác - - - 3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước 232.000 439.000 439.000 207.000 189,22 ngoài - Thuế giá trị gia tăng 104.800 188.700 188.700 - - Thuế tiêu thụ đặc biệt - - - - Thuế thu nhập doanh nghiệp 127.000 250.000 250.000 - - Thuế tài nguyên 200 300 300 - - Thu về khí thiên nhiên, khí than - - - - Thu khác - - - 4. Thuế ngoài quốc doanh 350.000 415.000 175.080 239.920 65.000 118,57 - Thuế giá trị gia tăng 266.700 324.945 113.269 211.676 58.245 121,84 - Thuế tiêu thụ đặc biệt 4.000 3.000 236 2.764 -1.000 75,00 - Thuế thu nhập doanh nghiệp 75.000 83.000 61.125 21.875 8.000 110,67 - Thuế tài nguyên 4.300 4.055 450 3.605 - Thu khác - - - 5. Lệ phí trước bạ 115.000 145.000 - 145.000 30.000 126,09 6. Thuế bảo vệ môi trường 366.000 348.000 348.000 - -18.000 95,08 Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu 229.800 218.500 218.500 - -11.300 95,08 - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước 136.200 129.500 129.500 - -6,700 95,08 7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 5.100 5.000 - 5.000 -100 98,04 8. Thuế thu nhập cá nhân 335.000 440.000 330.500 109.500 105.000 131,34 9. Thu phí và lệ phí 85.000 77.000 49.000 28.000 -8.000 90,59 Trong đó: - Lệ phí môn bài 11.000 11.470 1.740 9.730 470 104,27 - Phí, lệ phí trung ương 34.000 35.500 35.500 - 1.500 104,41 - Phí, lệ phí địa phương 51.000 41.500 13.500 28.000 -9.500 81,37 10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt 28.000 70.000 69.620 380 42.000 250,00 nước 11. Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc 500 13.000 12.620 380 12.500 2.600,00 sở hữu NN 12. Thu khác ngân sách 155.000 77.000 40.800 36.200 -78.000 49,68 - Thu khác NSĐP 104.222 35.000 12.900 22.100 -69.222 33,58 - Thu phạt ATGT (NSTW) 38.500 35.000 20.900 14.100 -3.500 90,91 - Phạt vi phạm hành chính khác 7.500 4.000 4.000 - - Thu khác NSTW 4.778 3.000 3.000 - -1.778 62,79 13. Thu tiền sử dụng đất 140.000 190.000 111.800 78.200 50.000 135,71 14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa 100 100 - 100 100,00 lợi, công sản khác 15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 960.000 1.130.000 1.130.000 - 170.000 117,71 16. Thu tiền cấp quyền khai thác tài 4.500 9.900 8.380 1.520 5.400 220,00 nguyên khoáng sản
- Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp 500 310 310 - -190 62,00 - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 4.000 9.590 8.070 1.520 5.590 239,75 cấp 17. Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế 1.800 2.000 2.000 - 200 111,11 (địa phương hưởng 100%) II. THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN 5.555.726 5.635.041 1.570.741 4.064.300 79.315 101,43 - Bổ sung cân đối 3.808.100 3.831.602 152.755 3.678.847 23.502 100,62 - Bổ sung có mục tiêu 1.747.626 1.803.439 1.417.986 385.453 55.813 103,19 III. THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH 154.000 239.758 61.143 178.615 85.758 155,69 THU THEO PHÂN CẤP A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 9.481.526 10.874.799 5.987.684 4.887.115 1.393.273 114,69 B. TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG 9.166.448 10.578.582 5.705.567 4.873.015 1.412.134 115,41 C. THU NỘI ĐỊA HƯỞNG THEO PHÂN 3.456.722 4.703.783 4.073.683 630.100 1.247.061 136,08 CẤP 1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 1.420.422 1.652.138 1.367.853 284.285 231.716 116,31 2. Các khoản thu phân chia 2.036.300 3.051.645 2.705.830 345.815 1.015.345 149,86 Các khoản thu NSTW hưởng 100% 315.078 296.217 282.117 14.100 -18.861 94,01
- Biểu số 02 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NS HUYỆN NĂM 2020 Đơn vị tính: Triệu đồng TRONG ĐÓ NGÂN SÁCH HUYỆN DỰ DỰ TOÁN NGÂN GỒM CÓ STTCHỈ TIÊU TOÁN SÁCH 2020 2019 CẤP CỘNG TP TX CẦU TỈNH TRÀ CHÂU DUYÊN TIỂU CẦU CÀNG TRÀ DUYÊN NGAN CÚ THÀNH HẢI CẦN KÈ LONG VINH HẢI G A B 1=2+3 2 3=4+.. 4 5 6 7 8 9 10 11 12 +12 A TỔNG 9.481.52 10.874.79 5.987.684.887.115 538.31 313.91 751.72 633.487 623.10 366.53 523.52 444.51691.983 THU 6 9 4 4 5 8 7 6 6 9 NSNN (I+II+III) TỔNG 9.166.44 10.578.58 5.705.564.873.015 535.01 312.41 751.22 632.387 622.00 365.03 522.02 443.71689.183 THU 8 2 7 4 5 8 7 6 6 9 NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG I THU NỘI 3.771.80 5.000.000 4.355.80 644.200 229.00 79.000 56.400 42.200 68.000 31.000 44.400 37.000 57.200 ĐỊA 0 0 0 THU NỘI 3.456.72 4.703.783 4.073.68 630.100 225.70 77.500 55.900 41.100 66.900 29.500 42.900 36.200 54.400 ĐỊA 2 3 0 HƯỞNG THEO PHÂN CẤP TRONG 2.356.72 3.383.783 2.831.88 551.900 172.70 72.500 51.900 39.600 62.900 28.800 38.900 34.200 50.400 ĐÓ: SỐ 2 3 0 THU NỘI ĐỊA TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ KT 1 Thu từ 993.800 1.639.000 1.639.00 - - - - - - - - - - khu vực 0 doanh nghiệp nhà nước 1.1 Thu từ 925.800 1.582.000 1.582.00 - - - - - - - - - - khu vực 0 doanh nghiệp trung ương - Thuế 735.500 1.330.000 1.330.00 - giá trị gia 0 tăng - Thuế - - - - tiêu thụ đặc biệt - Thuế 189.800 251.500 251.500 - thu nhập doanh nghiệp - Thuế tài 500 500 500 - nguyên - Thu về - - - - khí thiên nhiên, khí than - Thu - - - - khác 1.2 Thu từ 68.000 57.000 57.000 - - - - - - - - - - khu vực doanh nghiệp
- địa phương - Thuế 36.390 27.700 27.700 giá trị gia tăng - Thuế 110 100 100 tiêu thụ đặc biệt - Thuế 25.800 23.200 23.200 thu nhập doanh nghiệp - Thuế tài 5.700 6.000 6.000 nguyên - Thu về - - khí thiên nhiên, khí than - Thu - - khác 2 Thu từ 232.000 439.000 439.000 - - - - - - - - - - khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN -Thuế giá 104.800 188.700 188.700 trị gia tăng - Thuế - - - tiêu thụ đặc biệt - Thuế 127.000 250.000 250.000 thu nhập doanh nghiệp - Thuế tài 200 300 300 nguyên - Thu về - - - khí thiên nhiên, khí than - Thu - - - khác 3 Thu từ 350.000 415.000 175.080 239.920 75.500 46.160 21.000 14.450 25.800 12.420 15.100 12.800 16.690 khu vực kinh tế ngoài quốc doanh - Thuế 266.700 324.945 113.269 211.676 64.750 42.280 19.420 13.100 21.896 11.840 13.160 11.050 14.180 giá trị gia tăng - Thuế 4.000 3.000 236 2.764 750 280 30 40 1.354 90 130 90 tiêu thụ đặc biệt - Thuế 75.000 83.000 61.125 21.875 9.000 1.500 1.540 1.195 2.300 550 1.800 1.590 2.400 thu nhập doanh nghiệp - Thuế tài 4.300 4.055 450 3.605 1.000 2.100 10 115 250 30 50 30 20 nguyên - Thu về - - - khí thiên nhiên, khí than 3.1 Thu từ 282.400 344.200 175.080 169.120 48.500 40.360 14.300 10.050 18.900 9.520 9.300 8.500 9.690 các doanh nghiệp
- về tổ chức kinh doanh - Thuế 200.457 255.534 113.269 142.265 38.300 36.760 12.750 8.800 15.000 8.965 7.500 6.900 7.290 giá trị gia tăng - Thuế 2.795 1.806 236 1.570 200 20 1.350 tiêu thụ đặc biệt - Thuế 75.000 83.000 61.125 21.875 9.000 1.500 1.540 1.195 2.300 550 1.800 1.590 2.400 thu nhập doanh nghiệp - Thuế tài 4.148 3.860 450 3.410 1.000 2.080 10 55 250 5 10 nguyên - Thu về - - - khí thiên nhiên, khí than - Thu - - - khác 3.2 Thu từ 67.600 70.800 - 70.800 27.000 5.800 6.700 4.400 6.900 2.900 5.800 4.300 7.000 hộ gia đình và cá nhân kinh doanh - Thuế 66.243 69.411 - 69.411 26.450 5.520 6.670 4.300 6.896 2.875 5.660 4.150 6.890 giá trị gia tăng - Thuế 1.205 1.194 - 1.194 550 260 30 40 4 90 130 90 tiêu thụ đặc biệt - Thuế tài 152 195 - 195 20 60 25 50 20 20 nguyên - Thu - - - - khác 4 Thuế thu 335.000 440.000 330.500 109.500 37.000 7.500 10.100 8.000 14.700 5.500 8.500 7.200 11.000 nhập cá nhân 5 Thuế 366.000 348.000 348.000 - - - - - - - - - - bảo vệ môi trường Trong đó: 229.800 218.500 218.500 - - Thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thu từ 136.200 129.500 129.500 - hàng hóa sản xuất trong nước 6 Lệ phí 115.000 145.000 145.000 44.300 11.500 15.000 13.000 17.500 8.000 10.000 10.200 15.500 trước bạ 7 Phí - lệ 85.000 77.000 49.000 28.000 8.000 3.000 2.500 2.100 3.000 1.300 2.900 2.000 3.200 phí Trong đó: 11.000 11.470 1.740 9.730 3.020 790 1.060 670 1.100 440 830 740 1.080 - Lệ phí môn bài - Phí, lệ 34.000 35.500 35.500 phí trung ương - Phí, lệ 51.000 41.500 13.500 28.000 8.000 3.000 2.500 2.100 3.000 1.300 2.900 2.000 3.200 phí địa phương 8 Thuế sử - - - - - - - - - - - -
- dụng đất nông nghiệp 9 Thuế sử 5.100 5.000 5.000 2.700 300 250 50 300 240 400 250 510 dụng đất phi nông nghiệp 10 Thu tiền 28.000 70.000 69.620 380 160 20 100 40 60 cho thuế đất, thuê mặt nước 11 Thu tiền 140.000 190.000 111.800 78.200 53.000 5.000 4.000 1.500 4.000 70 4.000 2.000 4.000 sử dụng đất 12 Thu tiền 500 13.000 12.620 380 - 380 - - - - - - - thuê và bán nhà ở thuộc SHNN 13 Thu từ 960.000 1.130.000 1.130.00 - - - - - - - - - - hoạt 0 động xổ số kiến thiết 14 Thu tiền 4.500 9.900 8.380 1.520 - 1.500 20 - - - - - - cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước Trong đó: 500 310 310 - - Giấy phép do Trung ương cấp - Giấy 4.000 9.590 8.070 1.520 1.500 20 phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp 15 Thu tiền - - - - - - - - - - - - sử dụng khu vực biển 16 Thu khác 155.000 77.000 40.800 36.200 8.500 3.500 3.500 3.100 2.700 2.700 3.500 2.500 6.200 ngân sách - Thu 104.222 35.000 12.900 22.100 5.200 2.000 3.000 2.000 1.600 1.200 2.000 1.700 3.400 khác NSĐP - Thu 38.500 35.000 20.900 14.100 3.300 1.500 500 1.100 1.100 1.500 1.500 800 2.800 phạt ATGT - Thu 4.778 3.000 3.000 khác NSTW 17 Thu từ 100 100 100 10 40 10 40 quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác 18 Thu cổ 1.800 2.000 2.000 - - - - - - - - - - tức, lợi nhuận được
- chia và LNST NSĐP hưởng 100% 19 Thu - chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước II THU BỔ 5.555.72 5.635.041 1.570.744.064.300 298.86 225.38 672.08 567.436 527.71 324.15 445.43 393.02610.193 SUNG 6 1 9 4 7 1 6 9 5 TỪ NS CẤP TRÊN (1+2) 1 Bổ sung 3.808.10 3.831.602 152.7553.978.847 290.97 218.23 549.48 515.696 473.51 290.46 421.23 373.65545.573 cân đối 0 7 2 9 7 2 1 0 Số bổ 3.243.81 2.920.263 77.755 2.842.50 175.58 128.09 448.44 417.62 385.68 244.48 308.58 309.83 424.18 sung cân 2 8 2 0 1 7 1 1 8 4 4 đối Số bổ 119.166 119.166 119.166 1.511 6.071 20.532 18.186 17.767 9.760 12.116 14.863 18.360 sung thực hiện lương 1.300.00 0 đ/tháng Số bổ 178.877 127.379 127.379 13.994 5.774 19.863 18.987 17.718 10.370 9.327 12.325 19.021 sung thực hiện lương 1.390.00 0 đ/tháng Số bổ 144.188 144.188 12.087 4.035 19.692 23.317 20.007 11.459 15.442 12.979 25.170 sung thực hiện lương 1.490.00 0 đ/tháng Bổ sung 167.200 296.956 75.000 221.956 20.313 14.237 33.656 30.769 30.145 14.392 23.022 23.649 31.773 chế độ chính sách, nhiệm vụ khác Bổ sung 99.45 223.650 223.650 67.510 60.025 7.305 6.810 2.199 52.736 57.065 vốn XDCB (chênh lệch đầu tư phát triển năm 2020 so với năm 2017) 2 Bổ sung 1.747.62 1.803.439 1.417.98 385.453 7.872 7.152 122.59 51.740 54.194 33.694 24.208 19.375 64.620 có mục 6 6 8 tiêu nguồn NSTW 2.1 BSMT 322.200 398.542 40.150 358.392 5.111 5.665 118.89 50.123 53.105 31.745 19.818 14.700 59.227 thực 8 hiện Chương trình mục tiêu quốc gia a Vốn đầu 250.697 291.689 19.000 272.989 1.800 93.817 39.336 42.952 23.914 12.770 6.900 51.200 tư - Chương 99.697 73.919 - 73.919 48.017 6.936 7.052 5.914 2.000 2.000 2.000 trình MTQG
- Giảm nghèo bền vững - Chương 151.000 217.770 19.000 198.770 1.800 45.800 32.400 35.900 18.000 10.770 4.900 49.200 trình MTQG xây dựng nông thôn mới b Vốn sự 71.503 106.853 21.150 85.703 3.311 5.665 25.081 10.787 10.153 7.831 7.048 7.800 8.027 nghiệp - Chương 27.703 31.453 5.955 25.498 17.062 3.352 2.055 2.350 228 228 223 trình MTQG Giảm nghèo bền vững - Chương 43.800 75.400 15.195 60.205 3.311 5.665 8.019 7.435 8.098 5.481 6.820 7.572 7.804 trình MTQG xây dựng nông thôn mới 2.2 BSMT 1.425.42 1.404.897 1.377.83 27.061 2.761 1.487 3.700 1.617 1.089 1.949 4.390 4.675 5.393 các 6 6 chương trình mục tiêu, nhiệm vụ a Thực 1.284.98 1.313.407 1.313.40 hiện các 0 7 chính sách TW b Thực 23.626 21.154 7.459 13.695 2.476 1.275 828 1.252 735 1.747 2.109 1.309 1.964 hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT c Bổ sung 50.000 24.000 24.000 nguồn vốn viện trợ dự án AMD d Bổ sung 66.820 43.670 32.970 10.700 2.500 2.000 3.100 3.100 nguồn vốn viện trợ dự án SME e BSMT từ 910 910 113 79 109 128 130 69 96 81 105 nguồn vốn chương trình mục tiêu đảm bảo TTATGT, PCCC, PCTP và ma túy g BSMT từ 1.756 1.756 172 133 263 237 224 133 185 185 224 nguồn vốn CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ 1744/QĐ- UBND
- ngày 19/9/201 7 của III THU TỪ 154.000 239.758 61.143 178.615 10.445 9.531 23.241 23.851 27.396 11.380 33.687 14.494 24.590 NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐP KHÔNG ĐẢM BẢO NGUỒN 3.1 BSMT từ 8.637 8.637 586 538 1.306 1.048 885 696 976 1.152 1.450 nguồn kết dư ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện trang bị, bảo trì phần mềm - Duy trì hạ tầng truyền thông 3.2 BSMT từ 50.000 50.000 10.000 10.000 5.000 5.000 10.000 5.000 5.000 nguồn kết dư ngân sách tỉnh thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị theo tiêu chí đô thị loại V 3.4 Thực 119.978 119.978 9.859 8.993 11.935 12.803 21.511 5.684 22.711 8.342 18.140 hiện một số chế độ chính sách, nhiệm vụ Trung ương BSMT 3,4 Hỗ trợ 61.143 61.143 thực hiện một số nhiệm vụ cấp tỉnh ĐIỀU 315.078 296.217 282.117 14.100 3.300 1.500 500 1.100 1.100 1.500 1.500 800 2.800 TIẾT NSTW
- Biểu 33 - NĐ31 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh) Đơn vị tính: Triệu đồng ĐIỀU TIẾT SO SÁNH DỰ TOÁN DỰ TOÁN Cơ cấu STT Nội dung Ngân sách Ngân sách Tương đối NĂM 2019 NĂM 2020 Tuyệt đối (%) cấp tỉnh huyện (%) A B 1 2=3+4 3 4 5=2-1 6=2/1 7 TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) 9.111.948 10.533.382 5.660.397 4.873.015 1.421.434 115,60 CHI CÂN ĐỐI NSĐP A 7.210.322 8.490.185 4.181.238 4.308.947 1.279.863 117,75 (I+II+III+IV+V+VI+VII) I Chi đầu tư phát triển (1) 1.713.785 2.176.114 1.620.859 555.255 462.329 126,98 25,63 Chi đầu tư cho các dự án (XDCB từ I.1 627.785 675.114 485.539 189.575 47.329 107,54 7,95 nguồn NSĐP) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng I.2 126.000 171.000 100.620 70.380 45.000 135,71 2,01 đất - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%), bao gồm công trình 84.000 114.000 67.080 46.920 30.000 135,71 xã hội hóa - Trích lập quỹ phát triển đất (30%) 42.000 57.000 33.540 23.460 15.000 135,71 Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến I.3 960.000 1.130.000 834.700 295.300 170.000 117,71 13,31 thiết Chi đầu tư từ nguồn vượt thu dự toán I.4 200.000 200.000 200.000 năm 2020 so dự toán BTC giao II Chi thường xuyên 5.350.237 5.846.839 2.179.756 3.667.083 496.602 109,28 68,87 1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 2.357.829 5.591.447 592.288 1.999.159 233.618 109,91 30,52 a - Chi sự nghiệp Giáo dục 2.202.493 2.445.837 447.837 1.998.000 243.344 111,05 28,81 Trong đó: hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chế độ, chính sách khác b - Chi sự nghiệp đào tạo 151.336 108.475 107.316 1.159 -42.861 71,68 1,28 Trong đó: - + Sự nghiệp đào tạo 31.651 35.088 33.929 1.159 3.437 110,86 + Đào tạo cán bộ Sở, ban ngành tỉnh 36.892 28.649 28.649 -8.243 77,66 + Đào tạo huấn luyện CA, quân sự 34.255 37.402 37.402 3.147 109,19 + Đề án đào tạo thu hút Bác sĩ theo 2.345 1.360 1.360 -985 58,00 QĐ 35/2013/QĐ-UBND + Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ SĐH (theo Công văn số 1.725 1.360 1.360 -365 78,84 2826/UBND-VX ngày 12/8/2013 của Sở giáo dục) + Trường Chính trị, Các Trường cao 40.498 4.616 4.616 -35.852 11,41 đẳng, Trung tâm dạy nghề - Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ, c 4.000 37.135 37.135 33.135 928,38 chế độ, chính sách khác 2 Chi khoa học và công nghệ 31.343 24.011 21.122 2.889 -7.332 76,61 0,28 3 Chi quốc phòng 57.000 60.277 36.305 23.972 3.277 105,75 0,71 4 Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 32.967 36.579 24.755 11.824 3.612 110,96 0,43 5 Chi y tế, dân số và gia đình 590.892 660.063 660.063 69.171 111,71 7,77 Trong đó: - - Sự nghiệp thường xuyên 173.213 142.959 142.959 -30.254 82,53 - BHYT cho các đối tượng NSNN hỗ 408.315 517.104 517.104 - 108.789 126,64 trợ: + BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi 66.774 79.563 79.563 12.789 119,15 + BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội 15.450 15.450 15.450 100,00 + BHYT cho người nghèo, dân tộc 303.759 360.759 360.759 57.000 118,76
- vùng khó khăn + BHYT cho hộ cận nghèo (30%) 4.278 4.278 4.278 100,00 + BHYT cho học sinh, sinh viên 15.337 15.337 15.337 100,00 + BHYT cho cựu chiến binh thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, cận 2.717 41.717 41.717 39.000 1.535,41 nghèo,… 6 Chi văn hóa thông tin 41.097 51.597 31.721 19.876 10.500 125,55 0,61 7 Chi thể dục thể thao 8.640 22.703 22.703 14.063 262,77 0,27 8 Chi phát thanh, truyền hình 18.126 10.059 1.044 9.015 -8.067 55,49 0,12 9 Chi bảo vệ môi trường 63.914 66.166 26.222 39.944 2.252 103,52 0,78 10 Chi các hoạt động kinh tế 597.889 602.975 308.580 294.395 5.086 100,85 7,10 Trong đó: - KP Hỗ trợ đất lúa theo Nghị định 35 84.235 84.235 84.235 100,00 - Hỗ trợ địa phương có diện tích trồng 35.010 35.010 35.010 100,00 lúa lớn - Phân bổ vốn thủy lợi phí 77.487 77.487 66.687 10.800 100,00 - Phân bổ theo loại đô thị 55.000 55.000 55.000 100,00 - Hỗ trợ thực hiện các chính sách hỗ 60.000 60.000 60.000 100,00 trợ ưu đãi đầu tư - KP lập hồ sơ bản đồ địa chính (10% 14.000 19.000 11.180 7.820 5.000 135,71 từ nguồn thu tiền sử dụng đất) - Sự nghiệp kinh tế khác 272.157 272.243 170.713 101.530 86 100,03 11 Chi bảo đảm xã hội 216.272 216.186 34.643 181.543 -86 99,96 2,55 Trong đó: - Sự nghiệp thường xuyên 62.089 62.003 34.643 27.360 -86 99,86 - Kinh phí hỗ trợ gia đình chính sách 7.082 7.082 7.082 - Nghị định 136/NĐ-CP 147.101 147.101 147.101 Chi hoạt động của cơ quan quản lý 12 1.159.859 1.357.587 353.352 1.004.235 197.728 117,05 15,99 nhà nước, đảng, đoàn thể 13 Chi thường xuyên khác 73.631 106.076 25.845 80.231 32.445 144,06 1,25 + Vốn đối ứng ODA 9.400 8.596 8.596 -804 91,45 + Trích trước nguồn thu theo quy 2.400 1.800 1.800 -600 75,00 định của Thanh Tra + Các khoản chi khác ngân sách 61.831 95.680 15.449 80.231 33.849 154,74 Tiết kiệm chi thường xuyên năm 14 30.630 41.113 41.113 10.483 134,22 0,48 2020 Kinh phí thực hiện các chế độ, chính 15 70.148 -70.148 - sách, nhiệm vụ Chi trả nợ lãi các khoản do chính III 100 100 100 100,00 0,00 quyền địa phương vay (2) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính IV 1.000 1.000 1.000 100,00 0,01 (2) V Dự phòng ngân sách 145.200 171.602 84.993 86.609 26.402 118,18 2,02 VI Chi tạo nguồn CCTL 164.530 164.530 164.530 1,94 Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, VII nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ- 130.000 130.000 130.000 HĐND, NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,... CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC B 1.747.626 1.803.439 1.417.986 385.453 55.813 103,19 TIÊU (I+II) Chi các chương trình mục tiêu I 322.200 398.541 40.150 358.392 76.342 123,69 quốc gia 1 Vốn đầu tư 250.697 291.685 19.000 272.689 40.992 116,35 Chương trình MTQG giảm nghèo a 99.697 73.915 - 73.919 -25.778 74,14 bền vững - Vốn trong nước 39.930 39.930
- - Vốn ngoài nước 33.989 33.989 Chương trình MTQG xây dựng b 151.000 217.770 19.000 198.770 66.770 144,22 nông thôn mới - Vốn trong nước 127.771 19.000 108.770 - Vốn ngoài nước 90.000 90.000 2 Vốn sự nghiệp 71.503 106.853 21.150 85.703 35.350 149,44 - Chương trình MTQG giảm nghèo 27.703 31.45 5.955 25.498 3.750 113,54 bền vững - Chương trình MTQG nông thôn mới 43.800 75.400 15.195 60.205 31.600 172,15 NSTW bổ sung thực hiện các II 1.425.426 1.404.897 1.377.836 25.061 -20.529 98,56 chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1 Vốn đầu tư 975.461 1.226.611 1.226.611 251.150 125,75 1.1 Vốn trong nước 405.250 1.034.418 1.034.415 629.161 255,25 - Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các 405.250 1.034.418 1.034.418 629.168 255,25 CTMT 1.2 Vốn ngoài nước (ODA) 270.211 192.193 192.193 -78.018 71,13 Vốn ngoài nước giải ngân không theo a 71.750 71.750 cơ chế tài chính trong nước Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ b 120.443 120.443 chế tài chính trong nước Trong đó: - CTMT ứng phó BĐKH và tăng 120.444 120.443 120.443 -1 110,00 trưởng xanh 1.3 Vốn trái phiếu chính phủ 300.000 -300.000 2 Vốn sự nghiệp 449.965 178.286 151.225 27.061 -271.679 39,62 2.1 Vốn trong nước 333.145 110.616 94.255 16.361 -222.529 33,20 - Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật 605 515 515 -90 85,12 - Hỗ trợ Hội nhà báo 90 90 - Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự 560 500 500 -60 89,29 án KHCN - Chính sách trợ giúp pháp lý 440 275 275 -165 62,50 - Hỗ trợ An ninh - Quốc phòng 2.339 7.904 7.904 5.565 337,92 - Hỗ trợ chuẩn bị động viên (Bộ chỉ 10.000 12.000 12.000 2.000 120,00 huy QS tỉnh) - Hỗ trợ chuyển đổi động cơ 07 xe Thiết giáp BTR152 (Bộ chỉ huy QS 1.960 1.960 tỉnh) - Kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sinh sống vùng kinh tế, 57.406 -57.406 xã hội ĐBKK, người DTTS - Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em 12.789 -12.789 dưới 6 tuổi - Hỗ trợ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội HSSV, hộ cận 39.100 -39.100 nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể) - Hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí 30.624 -30.624 - Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hóa 1.200 900 900 -300 75,00 hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính - Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm 23.626 21.154 7.459 13.695 -2.472 89,54 vụ đảm bảo trật tự ATGT - Quỹ bảo trì đường bộ 29.244 33.744 33.744 4.500 115,39 - Bổ sung thực hiện một số chương 22.730 29.818 28.908 910 7.088 131,18 trình mục tiêu: + CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc 4.720 6.985 6.985 2.265 147,99 làm và ATLĐ + CTMT phát triển hệ thống Trợ giúp 6.831 12.564 12.564 5.733 183,93
- xã hội + CTMT y tế-dân số 5.980 5.500 5.500 -480 91,97 + CTMT phát triển văn hóa 1.339 1.659 1.659 320 123,90 + CTMT đảm bảo TT.ATGT, PCCC, 1.460 1.610 700 910 150 110,27 phòng chống tội phạm và ma túy + CTMT phát triển lâm nghiệp bền 1.000 1.200 1.200 200 120,00 vững + CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên 1.000 -1.000 tai, ổn định đời sống dân cư + Ứng phó BĐKH và tăng trưởng 400 300 300 -100 75,00 xanh (Sở TNMT) - Hỗ trợ ngân sách huyện các chế độ 60.082 -60.082 chính sách TW ban hành - CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ 1744/QĐ-UBND ngày 1.756 1.756 19/9/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 2018-2020) - Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo, trồng mới 40.000 -40.000 cây xanh - Hỗ trợ một số CTMT, chính sách 2.400 -2.400 khác * 2.2 Vốn ngoài nước (ODA) 116.820 67.670 56.970 10.700 -49.150 57,93 - Dự án thích ứng biến đổi khí hậu 50.000 20.000 20.000 -30.000 40,00 (AMD) - Vốn viện trợ - Dự án thích ứng biến đổi khí hậu 14.820 4.000 4.000 -10.820 26,99 (AMD) - Vốn vay GT-GC - Dự án SME (vốn viện trợ) 52.000 43.670 32.970 10.700 -8.330 83,98 CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN C 154.000 239.758 61.143 178.615 85.758 155,69 SÁCH TỈNH - Hỗ trợ Đài khí tượng thủy văn 590 590 590 100,00 - Hỗ trợ Liên đoàn lao động 500 570 570 70 114,00 - Hỗ trợ Cục Thống kê 383 383 383 100,00 - Hỗ trợ công tác quyết toán năm 300 300 300 100,00 2018 - Hỗ trợ Ban Chỉ đạo chống thất thu 300 300 300 100,00 - KP an ninh vùng trọng điểm 2.000 -2.000 - KP mua sắm sửa chữa 10.000 7.000 7.000 -3.000 70,00 - Hỗ trợ công tác quy hoạch 10.000 2.000 2.000 -8.000 20,00 - Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế 25.000 25.000 25.000 (Sở Y tế) - Hỗ trợ vốn cho Ngân hàng chính sách cho vay đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác (trong đó hỗ trợ cho vay hộ nghèo về nhà ở 10.000 25.000 25.000 15.000 250,00 theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 15.000 triệu đồng) - Hỗ trợ Bộ Chỉ huy Quân sự mua xe 3.600 -3.600 cho các huyện, thị xã, thành phố - Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP; Nghị định 79.527 -79.527 98/2018/NĐ-CP và một số chính sách nhiệm vụ khác - Bổ sung mục tiêu cho cấp huyện các chế độ chính sách TW ban hành 36.800 178.615 178.615 141.815 485,37 và một số nhiệm vụ khác D BỘI THU NGÂN SÁCH 54.500 45.200 45.200 (9.300) 82,94
- Biểu số 03 TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020 Đơn vị tính: triệu đồng DỰ DỰ Thành Thị xã TOÁN TOÁN Cầu Châu Duyên Tiểu Càng STT NỘI DUNG CHI phố Trà Trà Cú Cầu Kè Duyên NĂM NĂM Ngang Thành Hải Cần Long Vinh Hải 2019 2020 TỔNG CHI NSĐP 4.341.8054.873.015535.014751.228 632.387 622.007 365.036522.026443.719689.183 312.415 (A+B) CHI CÂN ĐỐI NSĐP A 3.843.4984.308.947516.697605.389 556.796 540.417 319.962464.131409.850599.973 295.732 (I+II+III) CHI ĐẦU TƯ PHÁT I 415.095 555.255135.420 47.735 39.840 44.735 27.185 92.510 22.210 59.765 85.855 TRIỂN 1 Chi đầu tư từ NSĐP 207.075 189.575 25.720 26.035 19.390 26.035 15.455 22.810 12.810 25.365 15.955 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2 (Bố trí chi đầu tư 90% 47.520 70.380 47.700 3.600 1.350 3.600 630 3.600 1.800 3.600 4.500 của tổng số thu tiền sử dụng đất) - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, 31.680 46.920 31.800 2.400 900 2.400 420 2.400 1.200 2.400 3.000 kể cả công trình xã hội hóa (60%) - Chi trích lập quỹ phát 15.840 23.460 15.900 1.200 450 1.200 210 1.200 600 1.200 1.500 triển đất (30%) Chi từ nguồn Xổ số 3 160.500 295.300 62.000 18.100 19.100 15.100 11.100 66.100 7.600 30.800 65.400 kiến thiết II CHI THƯỜNG XUYÊN 3.341.1373.667.083370.891545.486 505.764 484.820 286.346362.292379.402528.149 203.933 Chi sự nghiệp giáo 1 1.884.6061.999.159150.725313.749 296.831 262.898 160.160197.129212.627315.668 89.372 dục, đào tạo Chi sự nghiệp khoa 2 1.852 2.889 517 274 315 265 365 267 265 295 326 học công nghệ Chi sự nghiệp hoạt 3 36.364 39.944 21.871 4.596 1.320 1.400 1.475 1.813 1.122 1.892 4.455 động môi trường Các khoản chi thường 4 xuyên khác còn lại, 1.418.3121.625.091197.778226.867 207.298 220.257 124.346163.083165.388210.294 109.780 trong đó: * Lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% trên tổng 5.280 7.820 5.300 400 150 400 70 400 200 400 500 thu tiền SD đất DỰ PHÒNG NGÂN III 87.269 86.609 10.386 12.168 11.192 10.862 6.431 9.329 8.238 12.059 5.944 SÁCH CHI TỪ NGUỒN B NGÂN SÁCH TỈNH 498.307 564.068 18.317145.839 75.591 81.590 45.074 57.895 33.869 89.210 16.683 BSMT Trong đó tiết kiệm 10% chi thường 54.224 56.364 7.126 7.503 7.320 6.755 4.696 5.558 5.589 7.749 4.068 xuyên Biểu số 05 DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH NĂM 2020 Đơn vị tính: triệu đồng TỔNG CÀNG TIỂU TRÀ CẦU CHÂU CẦU DUYÊN THỊ XÃ STT NỘI DUNG TPTV CỘNG LONG CẦN CÚ KÈ THÀNH NGANG HẢI DH A B 1=2+…+10 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TỔNG CỘNG 786.024120.983 80.917179.495 57.518111.735 106.360 59.466 30.920 38.630 I BỔ SUNG CÂN ĐỐI 221.956 31.773 23.022 33.656 23.679 30.145 30.769 14.392 14.237 20.313 1 Kinh phí thực hiện chế độ, chính 28.648 3.570 3.061 4.386 2.907 3.372 3.651 2.661 2.439 2.601 sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số 76/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh Kinh phí thực hiện Nghị quyết cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm theo Nghị quyết số 93/219/NQ- 2 33.493 5.547 3.098 4.647 3.368 5.860 6.097 2.543 900 1.433 HĐND ngày 12/7/2019; 94/2019/NQ- HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND tỉnh Kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình 3 MTQG theo Nghị quyết 23/2017/NQ- 704 104 80 120 80 112 104 56 40 8 HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh (8 trđ/xã) Kinh phí Ban Thanh tra nhân dân theo NQ 60/2018/NQ-HĐND ngày 4 212 28 22 34 22 28 30 14 14 20 4/5/2018 của HĐND tỉnh (bổ sung tăng 2trđ/xã) Kinh phí UBMTTQ VN cấp xã, ấp, 5 khóm theo NQ 58/2018/NQ-HĐND 2.334 273 138 388 275 398 352 188 154 198 ngày 4/5/2018 của HĐND tỉnh Kinh phí tăng thêm hoạt động thường xuyên của cấp xã theo Nghị quyết số 6 27.696 3.635 2.853 4.399 2.893 3.657 3.932 1.845 1.854 2.628 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Kinh phí thực hiện Chỉ thị số 15- 7 CT/TU ngày 28/12/2016 của Tỉnh ủy 2.544 336 264 408 264 336 360 168 168 240 (24trđ/cấp xã) Kinh phí tăng thêm so với số bố trí trong cân đối năm 2017 do điều 8 chỉnh xã loại 1, loại 2, loại 3 (theo QĐ 43.693 606 606 404 487 202 404 1.984 2123/QĐ-UBND ngày 7/11/2017 của UBND tỉnh) Kinh phí thực hiện chế độ cho lực lượng công an xã theo Nghị quyết số 9 22/2013/NQ-HĐND, Nghị quyết số 6.429 1.073 1.095 847 1.079 904 1.060 371 23/2013/NQ-HĐNĐ ngày 9/9/2013 của HĐND tỉnh Kinh phí thực hiện chế độ đối với dân quân tự vệ cấp xã theo Nghị quyết số 10 5.548 594 277 810 1.058 1.097 824 441 447 23/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh Kinh phí phụ cấp bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 27/2012/NQ- 11 344 103 241 HĐND ngày 8/12/2012 của HĐND tỉnh Kinh phí trợ cấp hàng tháng đối với đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng 12 theo Nghị quyết số 22/2015/NQ- 207 56 62 89 HĐND ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh Kinh phí thực hiện hoạt động ấp, khóm (ngoài Quyết định 99-QĐ/TW) 13 theo Nghị quyết số 01/2016/NQ- 466 32 42 392 HĐND ngày 30/3/2016 của HĐND tỉnh 14 Kinh phí BHYT cựu chiến binh 559 315 142 102 Kinh phí tăng cường quản lý giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu 15 niên vi phạm pháp luật theo Quyết 222 114 108 định số 2403/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh Kinh phí trợ cấp những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ấp, khóm nghỉ việc, dôi dư được hưởng trợ cấp một lần và hỗ trợ mai 16 táng phí đối với những người hoạt 3.497 727 415 223 384 276 659 142 350 321 động không chuyên trách ở ấp theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND; 55/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Hỗ trợ một số chế độ chính sách, 17 21.431 3.292 2.278 3.323 2.033 3.060 2.668 1.684 1.037 2.056 nhiệm vụ khác
- Hỗ trợ tăng thêm kinh phí bảo vệ môi 18 3.580 500 3.080 trường Kinh phí chúc thọ, mừng thọ theo 19 Nghị quyết 88/2019 ngày 12/7/2019 7.077 1.200 478 1.300 681 725 1.169 660 283 581 của HĐND tỉnh Hỗ trợ thực hiện Đại hội Đảng cấp 20 15.319 1.771 1.766 1.835 1.703 1.718 1.515 1.485 1.836 1.690 huyện 21 Hỗ trợ thực hiện Đại hội Đảng cấp xã 55.316 8.385 5.627 7.741 6.383 7.826 7.746 2.529 3.331 5.748 Bổ sung kinh phí thí điểm Đề án thực hiện phương án chuyển giao các 22 nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công 600 100 500 theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Hỗ trợ tăng thêm nhiệm vụ ứng dụng 23 1.037 115 115 115 115 115 115 115 115 117 khoa học công nghệ II BỔ SUNG MỤC TIÊU 564.068 89.210 57.895145.839 33.869 81.590 75.591 45.074 16.683 18.317 Từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh BSMT thực hiện một số nhiệm vụ 1 178.615 24.590 33.687 23.241 14.494 27.396 23.851 11.380 9.531 10.445 do địa phương không đảm bảo nguồn Kinh phí thực hiện trang bị, bảo trì 1.1 phần mềm - Duy trì hạ tầng truyền 8.637 1.450 976 1.306 1.152 885 1.048 696 538 586 thông - Phần mềm Quản lý chế độ, chính a sách (khối Trường học còn lại: 16 4.848 880 496 704 672 400 816 320 256 304 trđ/1 trường) - Kèm chi tiết - Phần mềm hỗ trợ ra đề thi các b 828 288 198 198 144 Trường THCS - Bảo trì, nâng cấp các phần mềm đã c 2.223 200 200 520 200 403 150 150 200 200 triển khai - Kèm chi tiết - Mua sắm, sửa chữa thiết bị kết nối d hạ tầng truyền thông và mua phần 630 70 70 70 70 70 70 70 70 70 mềm diệt Virus (Phòng TCKH) - Chi phí thuê kênh truyền từ nhà e cung cấp dịch vụ mạng (Phòng 108 12 12 12 12 12 12 12 12 12 TCKH) Kinh phí thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ 1.2 50.000 5.000 10.000 10.000 5.000 5.000 10.000 5.000 tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị theo tiêu chí đô thị loại V Kinh phí thực hiện chính sách 1.3 11.978 18.140 22.711 11.935 8.342 21.511 12.803 5.684 8.993 9.859 Trung ương Chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi a và người khuyết tật theo Nghị định số 34.463 6.317 8.878 3.181 2.682 6.418 2.845 1.537 2.605 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo Quyết định b 4.672 2.880 1.684 108 số 936/QĐ-TTg ngày 25/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3- 5 tuổi và chính sách đối với giáo viên c mầm non theo Nghị định số 3.543 318 179 516 495 1.947 88 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ Kinh phí hỗ trợ học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư liên tịch số d 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 8.465 3.753 742 2.399 1.571 29/5/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo Kinh phí thực hiện các chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học e tập theo Nghị định số 86/2015/NĐ- 11.239 333 4.575 3.377 2.440 260 254 CP; 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ g Chính sách hỗ trợ học sinh và trường 2.763 419 402 1.942 phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số
- 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Kinh phí thực hiện hỗ trợ cải tạo, bảo h dưỡng, trồng mới cây xanh; cổng 48.000 7.000 7.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 7.000 7.000 hoa, tuyến đường hoa,… Hỗ trợ xây dựng Quảng trường, hỗ j trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại IV 6.833 6.833 theo Nghị quyết của Tỉnh ủy Từ nguồn ngân sách trung ương 2 bổ sung mục tiêu hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT (bổ 3 13.695 1.964 2.109 828 1.309 735 1.252 1.747 1.275 2.476 sung 70% thu phạt ATGT theo quy định của TT01/2018/TT-BTC) BSMT từ nguồn vốn CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, 4 1.756 224 185 263 185 224 237 133 133 172 PCMT theo QĐ số 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 2018-2020) BSMT từ nguồn vốn viện trợ dự án 5 AMD BSMT từ nguồn vốn viện trợ dự án 6 10.700 3.100 2.000 2.500 3.100 SME BSMT từ nguồn vốn chương trình 7 mục tiêu đảm bảo TTATGT, PCCC, 910 105 96 109 81 130 128 69 79 113 PCTP và ma túy BSMT thực hiện Chương trình 8 358.392 59.227 19.818118.898 14.700 53.105 50.123 31.745 5.665 5.111 mục tiêu quốc gia 8.1 Vốn đầu tư 272.689 51.200 12.770 93.817 6.900 42.952 39.336 23.914 - 1.800 Chương trình MTQG Giảm nghèo a 73.919 2.000 2.000 48.017 2.000 7.052 6.936 5.914 - - bền vững - Vốn trong nước 39.930 38.110 1.820 - Vốn ngoài nước 33.989 2.000 2.000 9.907 2.000 7.052 6.936 4.094 b Chương trình MTQG Nông thôn mới 198.770 49.200 10.770 45.800 4.900 35.900 32.400 18.000 - 1.800 - Vốn trong nước 108.770 10.770 45.800 32.400 18.000 1.800 - Vốn ngoài nước 90.000 49.200 4.900 35.900 8.2 Vốn sự nghiệp 85.703 8.027 7.048 25.081 7.800 10.153 10.787 7.831 5.665 3.311 Chương trình MTQG Giảm nghèo a 25.498 223 228 17.062 228 2.055 3.352 2.350 bền vững Chương trình MTQG xây dựng nông b thôn mới (có tuyến đường hoa mỗi 60.205 7.804 6.820 8.019 7.572 8.098 7.435 5.481 5.665 3.311 xã 130trđ) Biểu số 06 KẾ HOẠCH VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020 Đơn vị tính: Triệu đồng Kế hoạch 2020 TT Danh mục các chương trình, dự án Trong đó Tổng số ĐTPT Sự nghiệp TỔNG SỐ (A+B) 398.542 291.689 106.853 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm A 105.372 73.919 31.453 nghèo bền vững I Vốn trong nước 71.383 39.930 31.453 1 Chương trình 30a 54.755 39.930 14.825 1.1 Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo 32.652 32.652 Huyện Trà Cú 32.652 32.652
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn