intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 188/2019/NQ-HĐND tỉnh

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:58

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 188/2019/NQ-HĐND ban hành dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 188/2019/NQ-HĐND tỉnh

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 188/NQ­HĐND Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA  PHƯƠNG, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN  KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014; Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ­CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập,  thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05  năm địa phương, kế hoạch tài chính ­ ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân  bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ­TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán   ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 2503/QĐ­BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ   Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh số 231/BC­UBND, ngày 02/12/2019 về tình hình ước thực  hiện dự toán ngân sách năm 2019, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách  địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo số 222/BC­UBND, ngày  26/11/2019 về tình hình thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019 và kế hoạch năm 2020  nguồn vốn ngân sách nhà nước; cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ­ ngân sách Hội đồng nhân dân  tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng số thu, chi ngân sách địa  phương tỉnh Phú Yên năm 2020 1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.000.000 triệu đồng (Chín nghìn tỷ đồng); 2. Tổng số thu ngân sách địa phương: 14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm  mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng); 3. Tổng số chi ngân sách địa phương: 14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm  mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng).
  2. 4. Bội chi ngân sách địa phương: Không. (Đính kèm các Phụ lục 01, 02, 03 và 04) Điều 2. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 1. Tổng số thu ngân sách cấp tỉnh: 11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm chín mươi  ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng); 2. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm chín mươi  ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng); Bao gồm: a) Phân bổ cho các sở, ngành, đơn vị khối tỉnh (bao gồm cả số dành nguồn chi trả nợ gốc các  khoản vay của ngân sách địa phương): 5.889.467 triệu đồng. b) Chi trả lãi vay của ngân sách địa phương: 600 triệu đồng. c) Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng. d) Dự phòng ngân sách cấp tỉnh: 164.330 triệu đồng. đ) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương từ 50% phấn đấu tăng dự toán thu ngân sách địa  phương theo quy định: 153.452 triệu đồng. e) Các khoản chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ: 171.068 triệu đồng, gồm: ­ Chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh: 99.688 triệu đồng. ­ Chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh: 71.380 triệu đồng. g) Bổ sung ngân sách cho các huyện, thị xã, thành phố: 3.147.004 triệu đồng. h) Các khoản chi ngân sách địa phương chưa phân bổ: 2.466.385 triệu đồng, gồm: ­ Chi đầu tư phát triển chưa phân bổ: 1.819.015 triệu đồng, gồm: + Nguồn vốn dự phòng xây dựng cơ bản tập trung: 39.160 triệu đồng. + Vốn đầu tư ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn vốn trong nước (chờ Bộ Kế  hoạch và Đầu tư quyết định phân bổ chi tiết): 1.101.619 triệu đồng. + Vốn đầu tư thực hiện hai chương trình mục tiêu quốc gia (chờ Trung ương hướng dẫn phân  bổ vốn chi tiết): 337.936 triệu đồng. + Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước (chờ Bộ Kế hoạch và  Đầu tư quyết định phân bổ chi tiết): 340.300 triệu đồng. ­ Chi thường xuyên chưa phân bổ: 647.370 triệu đồng, gồm:
  3. + Kinh phí sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo nhiệm vụ trung ương giao còn lại chưa phân bổ:  169.713 triệu đồng, kể cả số kinh phí giữ nguồn do thực hiện các chính sách giảm chi năm 2020  trong lĩnh vực giáo dục ­ đào tạo. + Kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ 340.456 triệu đồng, kể cả số kinh phí giữ nguồn do thực  hiện các chính sách giảm chi năm 2020 trong các lĩnh vực còn lại và một số nhiệm vụ chưa đủ  điều kiện phân bổ. + Kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu và một số chính  sách, nhiệm vụ chưa phân bổ (do chưa đủ thông tin chi tiết để phân bổ, chờ trung ương hướng  dẫn phân bổ sau): 47.892 triệu đồng; + Vốn sự nghiệp thực hiện hai chương trình mục tiêu quốc gia (do chưa đủ thông tin chi tiết để  phân bổ, chờ trung ương hướng dẫn phân bổ sau): 89.309 triệu đồng. 3. Bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh: Không. (Đính kèm các Phụ lục 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16) Điều 3. Giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước 1. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân  dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh, các giải pháp tại Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ­ ngân  sách Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong đó nhấn mạnh một số giải pháp cơ bản sau đây: a) Tiếp tục triển khai và thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ về một số giải  pháp hỗ trợ sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, tái cơ cấu kinh tế, giải quyết nợ xấu và xem  đây là nhiệm vụ trọng tâm trong việc điều hành phát triển kinh tế. Tập trung đầu tư phát triển  kết cấu hạ tầng, xây dựng môi trường ổn định, tăng cường thu hút đầu tư theo hướng bền vững;  thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh và tăng trưởng kinh tế; tăng tích lũy và phát triển nguồn  thu, đảm bảo nguồn lực thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế ­ xã hội của tỉnh. b) Tập trung tổ chức tốt công tác quản lý thu ngân sách nhà nước. Đẩy mạnh cải cách thủ tục  hành chính trong lĩnh vực thuế, tạo sự thuận lợi để người nộp thuế thực hiện cơ chế tự kê khai,  tự nộp thuế, tăng trách nhiệm của người nộp thuế và cơ quan thu thuế; tăng cường công tác  kiểm tra, chống thất thu, nợ đọng thuế, tạo môi trường bình đẳng cho mọi doanh nghiệp thuộc  các thành phần kinh tế. Tiếp tục theo dõi, giám sát chặt chẽ các khoản nợ thuế, tổ chức thực  hiện các biện pháp cưỡng chế thu nợ theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính nghiêm minh  trong việc chấp hành pháp luật thuế. c) Quản lý ngân sách chặt chẽ, chi tiêu tiết kiệm, phân bổ nguồn lực đầu tư công hợp lý, hiệu  quả để góp phần phát triển kinh tế ­ xã hội của tỉnh. Tổ chức thực hiện đầy đủ, kịp thời các  chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn. 2. Tiếp tục thực hiện cơ chế trích 30% số thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ  tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) thuộc phạm vi quản lý thu  của các huyện, thị xã, thành phố để bổ sung nguồn vốn Quỹ Phát triển đất tỉnh; số còn lại cân  đối trong dự toán ngân sách địa phương để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế ­ xã hội và sử  dụng một phần để bố trí thực hiện công tác quy hoạch, quản lý đất đai theo quy định.
  4. Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh 1. Quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho  từng sở, ban, ngành, cơ quan khác ở cấp tỉnh và từng huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh  theo đúng quy định của pháp luật. 2. Chỉ đạo các sở, ban, ngành, cơ quan khác ở cấp tỉnh quyết định phân bổ và giao dự toán thu,  chi ngân sách nhà nước năm 2020 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đến từng cơ  quan, đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo đúng quy định của pháp luật. 3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ dự toán ngân sách nhà  nước năm 2020 được cấp trên giao, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu  ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp  mình năm 2020 theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật. 4. Chỉ đạo các ngành, các cấp ở địa phương thực hiện nghiêm quy định của Luật Ngân sách nhà  nước, chấp hành kỷ luật tài chính, kiểm soát chặt chẽ việc quản lý và sử dụng ngân sách đảm  bảo theo quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng và  chi tiêu ngân sách. 5. Đối với các khoản chưa phân bổ hoặc đã ghi vào dự toán nhưng chưa đủ điều kiện để phân  bổ chi tiết (bao gồm dự toán các cơ quan, đơn vị khối tỉnh), giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định  phân bổ chi tiết sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo  Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. 6. Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh theo đúng Nghị  quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và quy định của pháp luật. Điều 5. Giám sát việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân  dân tỉnh trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực  hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua  ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH; ­ Chính phủ; ­ Bộ Tài chính; ­ TT.Tỉnh ủy; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh; Huỳnh Tấn Việt ­ Các vị đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; ­ TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP; ­ Báo PY, Đài PT­TH Phú Yên; ­ Trung tâm Truyền thông tỉnh; ­ Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh; ­ Lưu VT, HSKH.
  5.   PHỤ LỤC SỐ 01: (Biểu mẫu số 15 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ­CP) CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên) Đơn vị: Triệu đồng Ước thực  Dự toán  Dự toán  Tuyệt  Tương  STT Nội dung hiện năm  năm 2019 năm 2020 đối đối % 2019 A B 1 2 3 4 5 TỔNG NGUỒN THU  A 9.343.500 14.076.291 14.150.180 3.656.667 100,52 NSĐP Thu NSĐP được hưởng  I 5.058.413 5.557.200 8.546.150 2.988.950 153,79 theo cấp ­ Thu NSĐP hưởng 100% 3.240.413 3.838.295 6.470.310 2.632.015 168,57 Thu NSĐP hưởng từ các  ­ 1.818.000 1.718.905 2.075.840 356.935 120,77 khoản thu phân chia Thu bổ sung từ ngân  II 4.285.087 4.936.313 5.604.030 667.717 113,53 sách cấp trên Thu bổ sung cân đối ngân  1 2.962.044 2.962.044 3.021.044 59.000 101,99 sách Bổ sung cải cách tiền  2 122.018 238.758 148.671 ­90.087 62,27 lương 3 Thu bổ sung có mục tiêu 1.201.025 1.735.511 2.434.315 698.804 140,27   Trong đó: Vốn ngoài nước 122.295 122.295 340.300 218.005 278,26 Thu từ quỹ dự trữ tài  III           chính IV Thu kết dư   680.717       Thu chuyển nguồn từ  V   2.902.061       năm trước chuyển sang B TỔNG CHI NSĐP 9.431.000 9.136.500 14.150.180 4.719.180 150,04 I Tổng chi cân đối NSĐP 8.229.975 7.935.700 11.715.865 3.485.890 142,36 1 Chi đầu tư phát triển 2.582.366 2.425.370 5.735.923 3.153.557 222,12 2 Chi thường xuyên 5.271.659 5.509.330 5.526.342 254.683 104,83
  6. Chi trả nợ lãi các khoản  3 do chính quyền địa  3.200   600 ­2.600   phương vay Chi bổ sung quỹ dự trữ tài  4 1.000 1.000 1.000 0 100,00 chính 5 Dự phòng ngân sách 132.750   240.000 107.250 180,79 Chi tạo nguồn cải cách  6 239.000   212.000 ­27.000 88,70 tiền lương Chi các chương trình  II 1.201.025 1.200.800 2.434.315 1.233.290 202,69 mục tiêu Chi các chương trình mục  1 219.800 219.800 427.245 207.445 194,38 tiêu quốc gia Chi các chương trình mục  2 981.225 981.000 2.007.070 1.025.845 204,55 tiêu, nhiệm vụ Chi chuyển nguồn sang  III           năm sau BỘI CHI NSĐP/BỘI  C 87.500   0 ­87.500 0,00 THU NSĐP CHI TRẢ NỢ GỐC  D 81.000 81.000 48.000 ­33.000 59,26 CỦA NSĐP Từ nguồn vay để trả nợ  I       0   gốc Từ nguồn bội thu, tăng  II thu, tiết kiệm chi, kết dư  81.000 81.000 48.000 ­33.000 59,26 ngân sách cấp tỉnh TỔNG MỨC VAY CỦA  E 87.500 0 5.300 ­82.200 6,06 NSĐP I Vay để bù đắp bội chi 87.500     ­87.500 0,00 II Vay để trả nợ gốc     5.300 5.300   Ghi chú: Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.   PHỤ LỤC SỐ 02: (Biểu mẫu số 16 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ­CP)
  7. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên) Đơn vị: Triệu đồng Ước thực hiện  Ước thực hiện  năm 2019Dự toán  năm 2019 năm 2020 Dự toán năm  STT Nội dung 2020So sánh % Tổng  Tổng  Tổng  Thu  Thu  Thu  thu  thu  thu  NSĐP NSĐP NSĐP NSNN NSNN NSNN A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 A.  TỔNG  A. TỔNG THU NSNN THU 5.557.2009.000.0008.546.150 138,46 153,79 NSNN6.5 00.000 I Thu nội địa 5.930.0005.557.2008.945.0008.546.150 150,84 153,79 Thu từ DNNN Trung  1 260.000 260.000 350.000 350.000 134,62 134,62 ương   ­ Thuế giá trị gia tăng 160.800 160.800 220.000 220.000 136,82 136,82 ­ Thu thu nhập doanh    31.600 31.600 40.000 40.000 126,58 126,58 nghiệp   ­ Thu tiêu thụ đặc biệt 0 0   0       ­ Thuế tài nguyên 67.600 67.600 90.000 90.000 133,14 133,14 Thu từ DNNN Địa  2 125.000 125.000 140.000 140.000 112,00 112,00 phương   ­ Thuế giá trị gia tăng 66.815 66.815 73.500 73.500 110,01 110,01 ­ Thu thu nhập doanh    21.250 21.250 25.000 25.000 117,65 117,65 nghiệp   ­ Thu tiêu thụ đặc biệt 30.260 30.260 34.000 34.000       ­ Thuế tài nguyên 6.675 6.675 7.500 7.500 112,36 112,36 Thu DN có vốn đầu tư  3 160.000 160.000 180.000 180.000 112,0 112,50 nước ngoài
  8.   ­ Thuế giá trị gia tăng 101.880 101.880 115.800 115.800 113,66 113,66 ­ Thu thu nhập doanh    57.920 57.920 64.000 64.000 110,50 110,50 nghiệp   ­ Thu tiêu thụ đặc biệt 100 100 100 100 100,00 100,00 ­ Tiền cho thuê mặt đất,     0 0 0 0     mặt nước   ­ Thuế tài nguyên 100 100 100 100 100,00 100,00 Thu thuế ngoài quốc  4 960.000 960.000 1200.000 1200.000 125,00 125,00 doanh   ­ Thuế giá trị gia tăng 568.000 568.000 710.000 710.000 125,00 125,00 ­ Thu thu nhập doanh    144.000 144.000 180.000 180.000 125,00 125,00 nghiệp   ­ Thu tiêu thụ đặc biệt 184.000 184.000 230.000 230.000 125,00 125,00   ­ Thuế tài nguyên 64.000 64.000 80.000 80.000 125,00 125,00 5 Thuế thu nhập cá nhân 170.000 170.000 190.000 190.000 111,76 111,76 Thuế bảo vệ môi  6 490.000 182.280 520.000 193.440 106,12 106,12 trường ­ Thu từ HH nhập khẩu    307.720   326.560   106,12   (TW hưởng 100%) ­ Thu từ HHSX trong    nước (ĐP hưởng  182.280 182.280 193.440 193.440 106,12 106,12 100%) 7 Lệ phí trước bạ 156.150 156.150 185.750 185.750 118,96 118,96 8 Thu phí và lệ phí 72.000 56.000 80.000 62.000 111,11 110,71 Bao gồm: ­ Phí lệ phí    16.000   18.000   112,50   do cơ quan NN TW thu ­ Phí lệ phí do cơ quan    32.000 32.000 34.660 34.660 108,31 108,31 NN tỉnh thu ­ Phí lệ phí do cơ quan    24.000 24.000 27.340 27.340 113,92 113,92 NN huyện, xã thu Thuế sử dụng đất nông  9   0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! nghiệp 10 Thuế SD đất phi NN 6.000 6.000 5.000 5.000 83,33 83,33 Thu tiền cho thuê mặt  11 800.000 800.000 560.000 560.000 70,00 70,00 đất, mặt nước 12 Tiền sử dụng đất 2.420.0002.420.0005.247.0005.247.000 216,82 216,82 Thu tiền thuê, bán nhà  13 10.000 10.000 1.000 1.000 10,00 10,00 thuộc SHNN
  9. 14 Thu xổ số kiến thiết 110.000 110.000 97.000 97.000 88,18 88,18 Thu tiền cấp quyền  15 25.000 16.996 18.000 8.466 72,00 49,81 khai thác khoáng sản Trong đó: ­ Giấy phép    11.435 3.431 13.620 4.086 119,11 119,11 do Trung ương cấp ­ Giấy phép do UBND    13.565 13.565 4.380 4.380 32,29 32,29 cấp tỉnh cấp Thu từ quỹ đất công ích  16 24.150 24.150 28.100 28.100 116,36 116,36 và thu hoa lợi, CS khác 17 Thu khác ngân sách 131.700 90.624 137.150 92.394 104,14 101,95 Bao gồm: ­ Thu phạt    ATGT đơn vị TW thực  22.000   22.000   100,00   hiện ­ Thu khác do các đơn vị     19.076   22.756   119,29   TW thực hiện ­ Các đơn vị ĐP thực    90.624 90.624 92.394 92.394 101,95 101,95 hiện Trong đó: Thu huy động     55.000 55.000 28.900 28.900 52,55 52,55 đóng góp Thu cổ tức, lợi nhuận  được chia và lợi nhuận  18 10.000 10.000 6000 6.000 60,00 60,00 sau thuế NSĐP hưởng  100% II Thu dầu thô             Thu từ hoạt động  III 570.000   55.000   9,65   xuất nhập khẩu IV Thu viện trợ                               PHỤ LỤC SỐ 03: (Biểu mẫu số 17 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ­CP) DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên) Đơn vị: Triệu đồng Dự toán  Dự toán  TuyệSo sánh t  Tương  STT Nội dung năm 2019 năm 2020 đối đối %
  10. A B 1 2 3=2­1 4=2/1   TỔNG CHI NSĐP 9.431.000 14.150.180 4.719.180 150,04 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 8.229.975 11.715.865 3.485.890 142,36 I Chi đầu tư phát triển 2.582.366 5.735.923 3.153.557 222,12 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.495.742 5.674.799 3.179.057 227,38   Trong đó: Chia theo lĩnh vực         ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề         ­ Chi khoa học và công nghệ           Trong đó: Chia theo nguồn vốn         Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng  ­ 1.906.000 5.188.200 3.282.200 272,20 đất Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến  ­ 90.000 97.000 7.000 107,78 thiết Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các  doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,  dịch vụ công ích do Nhà nước đặt  2 52.000 32.000 ­20.000 61,54 hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức  tài chính của địa phương theo quy  định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 34.624 29.124     II Chi thường xuyên 5.271.659 5.526.342 254.683 104,83   Trong đó:         1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 2.252.082 2.377.786 125.704 105,58 2 Chi khoa học và công nghệ 19.324 20.111 787 704,07 Chi trả nợ lãi các khoản do chính  III 3.200 600     quyền địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000   100,00 V Dự phòng ngân sách 132.750 240.000 107.250 180,79 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền  VI 239.000 212.000 ­27.000 88,70 lương CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC  B 1.201.025 2.434.315 1.233.290 202,69 TIÊU Chi các chương trình mục tiêu  I 219.800 427.245 207.445 194,38 quốc gia Chương trình MTQG xây dựng nông  1 165.900 339.540 173.640 204,67 thôn mới 2 Chương trình MTQG giảm nghèo  53.900 87.705 33.805 162,72
  11. bền vững Chi các chương trình mục tiêu,  II 981.225 2.007.070 1.025.845 204,55 nhiệm vụ Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong  1 274.810 1.101.619 826.809 400,87 nước (không kể TPC) * Tr.đó: Vốn TPCP   720.000     Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước  2 122.295 340.300 218.005 278,26 ngoài (ODA) Tr.đó: CTMT Ứng phó biến đổi khí  * 93.328 72.266 ­21.062 77,43 hậu và tăng trưởng xanh Kinh phí sự nghiệp CTMT và thực  3 584.120 565.151 ­18.969 96,75 hiện một số nhiệm vụ 3.1 Vốn ngoài nước 5.034 8.400 3.366 166,87 3.2 Vốn trong nước 579.086 556.751 ­22.335 96,14 Kinh phí chương trình mục tiêu (vốn  a 33.847 46.085 12.238 136,16 sự nghiệp) ­ CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc    9.195 11.525 2.330 125,34 làm và ATLĐ ­ CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp    2.816 4.299 1.483 152,66 xã hội ­ CTMT Giáo dục vùng núi, vùng    570   ­570   DTTS, vùng khó khăn   ­ CTMT Y tế ­ Dân số 6.470 5.370 ­1.100 83,00   ­ CTMT Phát triển văn hóa 1.526 1.351 ­175 88,53 ­ CTMT Đảm bảo trật tự ATGT;    Phòng cháy chữa cháy; Phòng chống  1.670 1.740 70 104,19 tội phạm và ma túy ­ CTMT Phát triển lâm nghiệp bền    10.200 18.500 8.300 181,37 vững ­ CTMT Ứng phó với biến đổi khí    400 300 ­100 75,00 hậu và tăng trưởng xanh   ­ CTMT Công nghệ thông tin 0 2.000 2.000   ­ CTMT tái cơ cấu kinh tế nông    nghiệp và phòng chống giảm nhẹ  1.000 1.000 0 100,00 thiên tai, ổn định đời sống dân cư Kinh phí thực hiện chính sách ASXH  b 545.239 510.666 ­34.573 93,66 và một số nhiệm vụ ­ Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật    540 540 0 100,00 địa phương
  12.   ­ Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương 95 95 0 100,00 ­ Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự    800 35 ­765 4,38 án KH&CN   ­ Chính sách trợ giúp pháp lý 455 436 ­19 95,82 ­ Hỗ trợ chi phí học tập và miễn    40.071 20.581 ­19.490 51,36 giảm học phí ­ Hỗ trợ học sinh và trường phổ    2.895 1.723 ­1.172 59,52 thông ở xã, thôn ĐBKK   ­ Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3­5 tuổi 1.271 0 ­1.271 0,00   ­ Học bổng học sinh dân tộc nội trú 2.385 4.094 1.709 171,66 ­ Học bổng và phương tiện học tập    2.211 2.337 126 105,70 cho học sinh khuyết ­ Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên    163 411 248 252,15 DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo ­ Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách  nội trú đối với học sinh, sinh viên học      1.488 1.488   cao đẳng, trung cấp (theo QĐ  53/2015/QĐ­TTg) ­ Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân    517 1.366 849 264,22 sự cấp xã ­ Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng    1.366 1.366 0 100,00 Tây Nguyên ­ Hỗ trợ Đề án tảo hôn cận huyết  thống ĐBDTTS theo Quyết định số    273 280 7 102,56 498/QĐ­TTg của Thủ tướng Chính  phủ ­ Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho    21.118 13.585 ­7.533 64,33 trẻ em dưới 6 tuổi ­ Mua thẻ BHYT cựu chiến binh,    1.111 6.745 5.634 607,11 TNXP, dân công hỏa tuyến   ­ Mua thẻ BHYT bảo trợ xã hội 4.765 6.850 2.085 143,76   ­ Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên 13.685 4.278 ­9.407 31,26 ­ Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, hộ    làm NN có mức sống TB, người đã  47.907 26.351 ­21.556 55,00 hiến bộ phận cơ thể người ­ Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với    47.017 55.222 8.205 117,45 đối tượng bảo trợ xã hội   ­ Hỗ trợ thực hiện một số chính sách 20.000   ­20.000   ­ Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính    13.739 11.451 ­2.288 83,35 sách xã hội
  13. ­ Hỗ trợ chính sách đối với người có    490 502 12 102,45 uy tín trong đồng bào DTTS ­ Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản    149.094 167.702 18.608 112,48 trên các vùng biển xa ­ Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị (TX.      4.250 4.250   Sông Cầu) ­ Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ  sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây    500 500 0 100,00 dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành  chính ­ Kinh phí miễn giảm thủy lợi phí    1.856   ­1.856   theo Nghị định 67/NĐ­CP ­ Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm    vụ đảm bảo trật tự an toàn giao  14.989 12.086 ­2.903 80,63 thông ­ Kinh phí chính sách đặc thù hỗ trợ  phát triển sản xuất KTXH vùng    DTTS và miền núi giai đoạn 2017­ 826 619 ­207 74,94 2020 theo QĐ 2085/QĐ­TTg ngày  31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ ­ Kinh phí hỗ trợ quốc phòng ­ an      6.020 6.020   ninh ­ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ    31.943 36.596 4.653 114,57 cho các quỹ bảo trì đường bộ ĐP ­ Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự    123.157 123.157 0 100,00 toán chi NSĐP CHI CHUYỂN NGUỒN SANG  C         NĂM SAU   PHỤ LỤC SỐ 04: (Biểu mẫu số 18 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ­CP)  BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY ­ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên) Đơn vị: Triệu đồng Ước TH  Dự toán  STT NỘI DUNG So sánh năm 2019 năm 2020 A B 1 2 3=2­1
  14. A THU NSĐP 9.844.49714.150.180 4.305.683 B CHI CÂN ĐỐI NSĐP 9.136.50014.150.180 5.013.680 C BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ­707.997 0 707.997 HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA  D 615.100 973.600 358.500 NSĐP THEO QUY ĐỊNH E KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC       I Tổng dư nợ đầu năm 129.000 65.403   Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay    20,97% 6,72%   tối đa của ngân sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương       2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 0 17.403 17.403 DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn      4.050 4.050 ngân hàng thế giới (WB8) DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu    đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế    13.353 13.353 giới (WB) Vay trong nước khác theo quy định của pháp  3 luật (vay thực hiện chương trình KCH giao  129.000 48.000   thông, kênh mương nông thôn) II Trả nợ gốc vay trong năm 81.000 48.000   1 Theo nguồn vốn vay 81.000 48.000     ­ Trái phiếu chính quyền địa phương         ­ Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 0 0 0 DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn          ngân hàng thế giới (WB8) DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu    đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế        giới (WB)   ­ Vốn khác 81.000 48.000   2 Theo nguồn trả nợ 81.000 48.000     ­ Từ nguồn vay để trả nợ gốc   5.300     ­ Bội thu NSĐP         ­ Tăng thu, tiết kiệm chi 81.000 42.700     ­ Kết dư ngân sách cấp tình       III Tổng mức vay trong năm 17.403 405.309 387.906 1 Theo mục đích vay 17.403 405.309 387.906
  15.   ­ Vay để bù đắp bội chi 17.403 400.000 382.597   ­ Vay để trả nợ gốc   5.309   2 Theo nguồn vay 17.403 405.309 387.906   ­ Trái phiếu chính quyền địa phương         ­ Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 17.403 5.309   DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn    4.050 3.000   ngân hàng thế giới (WB8) DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu    đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế  13.353 2.309   giới (WB)   ­ Vay trong nước khác 0 400.000 400.000 IV Tổng dư nợ cuối năm 65.403 422.712 357.309 Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay    11% 43%   tối đa của ngân sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương       2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 17.403 22.712 5.309 DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn    4.050 7.050 3.000 ngân hàng thế giới (WB8) DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu    đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế  13.353 15.662 2.309 giới (WB) 3 Vốn khác 48.000 400.000 352.000 G Trả nợ lãi, phí 340 368     PHỤ LỤC SỐ 05: (Biểu mẫu số 30 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ­CP) CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN  NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên) Đơn vị: Triệu đồng Dự toán  Ước thực  Dự toán  Tuyệt  Tương  STT Nội dung năm  hiện năm  So sánh (1) năm 2020 đối đối (%) 2019 2019 A B 1 2 3 4 5 A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH          
  16. I Nguồn thu ngân sách 7.684.50010.162.19411.993.3061.831.112 118,02 Thu ngân sách được hưởng  1 3.399.413 3.471.780 6.389.2762.917.496 184,03 theo phân cấp Thu bổ sung từ ngân sách cấp  2 4.285.087 4.936.313 5.604.030 667.717 113,53 trên Thu bổ sung cân đối ngân  2.962.04 a 2.962.044 3.021.044 59.000 101,99 sách 4 Thu bổ sung cải cách tiền  b 122.018 238.758 148.671 ­90.087 62,27 lương 1.201.02 c Thu bổ sung có mục tiêu 1.735.511 2.434.315 698.804 140,27 5 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính           4 Thu kết dư   8.152   ­8.152   Thu chuyển nguồn từ năm  ­ 5   1.745.949   0,00 trước chuyển sang 1.745.949 II Chi ngân sách 7.772.00010.162.19411.993.3064.221.306 154,31 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân  1 3.562.649 6.877.839 6.379.9172.817.268 179,08 sách cấp tỉnh Chi bổ sung cho ngân sách  2 3.034.358 3.384.355 3.147.004 112.646 103,71 cấp dưới Chi bổ sung cân đối ngân  2.136.84 a 2.136.841 2.086.431 ­50.410 97,64 sách 1 b Chi bổ sung có mục tiêu 897.517 1.147.514 1.060.573 163.056 118,17 Ngân sách địa phương chưa  3 1.174.993   2.466.3851.291.392 209,91 phân bổ Chi chuyển nguồn sang năm  4           sau III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP 87.500 0 0     B NGÂN SÁCH HUYỆN           I Nguồn thu ngân sách 4.693.356 7.190.300 5.303.878 ­65.897 73,76 Thu ngân sách được hưởng  1 1.658.998 2.085.420 2.156.874 71.454 103,43 theo phân cấp Thu bổ sung từ ngân sách cấp  2 3.034.358 3.284.355 3.147.004 ­137.351 95,82 trên Thu bổ sung cân đối ngân  2.136.84 a 2.136.841 2.086.431 ­50.410 97,64 sách 1 b Thu bổ sung có mục tiêu 897.517 1.147.514 1.060.573 ­86.941 92,42 3 Thu kết dư   664.413   ­664.413 0,00
  17. Thu chuyển nguồn từ năm  ­ 4   1.156.112   0,00 trước chuyển sang 1.156.112 II Chi ngân sách 4.693.356 7.190.300 5.303.878 610.522 113,01               Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm 2020 với ước thực hiện năm 2019; Đối  với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2020 với dự toán năm 2019. (2) Bao gồm cả chi trả nợ gốc tiền vay của NSĐP.   PHỤ LỤC SỐ 06: (Biểu mẫu số 32 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ­CP) DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH  VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên) Đơn vị: Triệu đồng STT Tên  Tổng  I. Thu  Bao gồm Bao  đơn vị thu  nội địa gồm NSNN  Bao  trên địa  gồm bàn Bao  gồm Bao  gồm Bao  gồm Bao  gồm Bao  gồm Bao  gồm Bao  gồm Bao  gồm Bao  gồm Bao  gồm II.  Thu  từ  hoạt  động  xuất  nhậ p  khẩ u
  18. 12.  Thu  7.  11.  8. Thu  10.  từ  Thuế  Thu  2. Thu  4.  tiền  Thu  quỹ  1. Thu  3. Thu  sử  tiền  13.  từ  Thuế  5. Lệ  cho  tiền  đất  từ  thuế  6. Thu  dụng  9. Tiền  cấp  Thu  DNNN  thu  phí  thuê  thuê,  công  DNNN  ngoài  phí và  đất  sử dụng  quyền  khác  Địa  nhập  trước  mặt  bán  ích và  Trung  quốc  lệ phí phi  đất khai  ngân  phươn cá  bạ đất,  nhà  thu  ương doanh nông  thác  sách g nhân mặt  thuộc  hoa  nghiệ khoán nước SHNN lợi,  p g sản CS  khác 2=3+... A B 1=2+16 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 +15 TỔN 2.176.80 490.50 94.84 185.75 31.08 13.59 1.247.00 28.10 71.29   2.176.800 4.110 2.740 3.320 100 4.380 0 G SỐ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Thành  phố  1.165.00 224.00 60.00 13.00 12.00 1 1.165.000 2.200 1.300 93.200 2.800 5.000 750.000 0 0 1.500   Tuy  0 0 0 0 0 Hòa Huyện  2 Phú  138.800 138.800 160 60 25.500 3.250 13.000 1.680 220 380 80.000 0 50 6.600 7.900   Hòa Huyện  11.00 3 Đông  232.300 232.300 150 50 27.500 6.600 19.000 3.300 20 680 160.000 0 200 3.800   0 Hòa Huyện  11.50 4 Tây  108.000 108.000 240 220 24.000 3.360 10.000 2.300 0 340 50.000 0 220 5.820   0 Hòa Huyện  5 Tuy  110.600 110.600 400 200 16.500 4.180 13.700 2400 150 170 60.000 0 600 3.000 9.300   An Thị xã  6 Sông  190.000 190.000 320 150 45.000 9.000 18.000 3.000 130 6.200 100.000 100 1.500 100 6.500   Cầu Huyện  7 Đồng  84.100 84.100 240 210 53.000 2.300 5.800 1.200 0 20 15.000 0 460 1.100 4.770   Xuân Huyện  8 Sơn  54.000 54.000 200 250 17.000 2.850 6.650 2.200 0 300 17.000 0 550 500 6.500   Hòa Huyện  9 Sông  94.000 94.000 200 300 58.000 3.300 6.400 2.000 0 500 15.000 0 800 0 7.500   Hinh                                       PHỤ LỤC SỐ 07: (Biểu mẫu số 33 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ­CP) DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN  SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên) Đơn vị: Triệu đồng 
  19. NSĐP  Ngân sách  NS cấp  NS  STT Nội dung chưa  địa phương tỉnh huyện phân bổ A B 1=2+3 2 3 4   TỔNG CHI NSĐP 14.150.180 6.379.919 5.303.878 2.466.385 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 11.715.865 6.054.058 5.112.478 549.329 I Chi đầu tư phát triển 5.735.923 4.011.683 1.685.080 39.160 1 Chi đầu tư cho các dự án 5.674.799 3.981.683 1.653.956 39.160   Trong đó: Chia theo từng lĩnh vực 0         ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề   228.637       ­ Chi khoa học và công nghệ   82.381       Trong đó: Chia theo nguồn vốn 0       ­ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử    5.188.200 3.745.037 1.443.163 0 dụng đất ­ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến    97.000 48.500 48.500 0 thiết Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các  doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,  dịch vụ công ích do NN đặt hàng, các  2 32.000 30.000 2.000 0 tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính  của địa phương theo quy định của  pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 29.124   29.124 0 II Chi thường xuyên 5.526.342 1.722.993 3.393.180 510.169   Trong đó           ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 2.377.786 446.307 1.762.007 169.472   ­ Chi khoa học và công nghệ 20.111 20.111     Chi trả nợ lãi các khoản do chính  III 600 600     quyền địa phương vay V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000     VI Dự phòng ngân sách 240.000 164.330 75.670   Chi tạo nguồn CCTL từ 50% tăng  VII 212.000 153.452 58.548   thu NSĐP hưởng CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC  B 2.434.315 325.859 191.400 1.917.056 TIÊU Chi các chương trình mục tiêu  I 427.245 0 0 427.245 quốc gia
  20. Chương trình MTQG xây dựng nông  1 339.540     339.540 thôn mới Chương trình MTQG giảm nghèo  2 87.705     87.705 bền vững Chi các chương trình mục tiêu,  II 2.007.070 325.859 191.400 1.489.811 nhiệm vụ Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong  1 1.101.619     1.101.619 nước * Tr.đó: Vốn TPCP 720.000     720.000 Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước  2 340.300     340.300 ngoài (ODA) Tr.đó: CTMT Ứng phó biến đổi khí  * 72.266     72.266 hậu và tăng trưởng xanh Kinh phí sự nghiệp CTMT và thực  3 565.151 325.859 191.400 47.892 hiện một số nhiệm vụ 3.1 Vốn ngoài nước 8.400     8.400 3.2 Vốn trong nước 556.751 325.859 191.400 39.492 Kinh phí chương trình mục tiêu (vốn  a 46.085 10.761 0 35.324 sự nghiệp) ­ CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc    11.525     11.525 làm và ATLĐ ­ CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp    4.299     4.299 xã hội   ­ CTMT Y tế ­ Dân số 5.370 5.370   0   ­ CTMT Phát triển văn hóa 1.351 1.351   0 ­ CTMT Đảm bảo trật tự ATGT;    Phòng cháy chữa cháy; Phòng chống  1.740 1.740   0 tội phạm và ma túy ­ CTMT Phát triển lâm nghiệp bền    18.500     18.500 vững ­ CTMT Ứng phó với biến đổi khí    300 300   0 hậu và tăng trưởng xanh   ­ CTMT Công nghệ thông tin 2.000 2.000   0 ­ CTMT tái cơ cấu kinh tế nông    nghiệp và phòng chống giảm nhẹ  1.000     1.000 thiên tai, ổn định đời sống dân cư Kinh phí thực hiện chính sách ASXH  b 510.666 315.098 191.400 4.168 và một số nhiệm vụ   ­ Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật  540 540   0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2